Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.12 MB, 42 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1 .Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. q1> 0 và q2 < 0. B. q1< 0 và q2 > 0. <b>C. q1.q2 > 0.</b> D. q1.q2 < 0.
2. Có bốn vật A, B, C, D kích thước nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhưng lại đẩy C. Vật C hút
vật D. Khẳng định nào sau đây là không đúng?
A. Điện tích của vật A và D trái dấu. <b>B. Điện tích của vật A và D cùng dấu.</b>
C. Điện tích của vật B và D cùng dấu. D. Điện tích của vật A và C cùng dấu.
3. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật nhiễm điện sang vật không nhiễm điện.
B. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật không nhiễm điện sang vật nhiễm điện.
<b>C. Khi nhiễm điện do hưởng ứng, electron chỉ dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của vật bị nhiễm </b>
<b>điện. </b>
D. Sau khi nhiễm điện do hưởng ứng, sự phân bố điện tích trên vật bị nhiễm điện vẫn không thay đổi.
4 .Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong khơng khí
A. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. B. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.
<b>C. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. </b>
D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
5. Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10-7 (C) và 4.10-7 (C), tương tác với nhau một lực 0,1 (N) trong chân không.
Khoảng cách giữa chúng là:
A. r = 0,6 (cm). B. r = 0,6 (m). C. r = 6 (m). <b>D. r = 6 (cm).</b>
A. lực hút với F = 9,216.10-12 (N). B. lực đẩy với F = 9,216.10-12 (N).
<b>C. lực hút với F = 9,216.10-8 (N).</b> D. lực đẩy với F = 9,216.10-8 (N).
7. Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r = 2 (cm). Lực đẩy giữa chúng
là F = 1,6.10-4 (N). Độ lớn của hai điện tích đó là:
A. q1 = q2 = 2,67.10-9 (μC). B. q1 = q2 = 2,67.10-7 (μC).
<b>C. q1 = q2 = 2,67.10-9 (C).</b> D. q1 = q2 = 2,67.10-7 (C).
8. Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1 = 2 (cm). Lực đẩy giữa
chúng là F1 = 1,6.10-4 (N). Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F2 = 2,5.10-4 (N) thì khoảng cách
giữa chúng là:
A. r2 = 1,6 (m). <b>B. r2 = 1,6 (cm).</b> C. r2 = 1,28 (m). D. r2 = 1,28 (cm).
9. Hai điện tích điểm q1 = +3 (μC) và q2 = -3 (μC),đặt trong dầu (ε = 2) cách nhau một khoảng r = 3 (cm).
Lực tương tác giữa hai điện tích đó là:
<b>A. lực hút với độ lớn F = 45 (N).</b> B. lực đẩy với độ lớn F = 45 (N).
C. lực hút với độ lớn F = 90 (N). D. lực đẩy với độ lớn F = 90 (N).
10. Hai điện tích điểm bằng nhau được đặt trong nước (ε = 81) cách nhau 3 (cm). Lực đẩy giữa chúng bằng
0,2.10-5 (N). Hai điện tích đó
A. trái dấu, độ lớn là 4,472.10-2 (μC). B. cùng dấu, độ lớn là 4,472.10-10 (μC).
C. trái dấu, độ lớn là 4,025.10-9 (μC). <b>D. cùng dấu, độ lớn là 4,025.10-3 (μC).</b>
11. Tại đỉnh A của một tam giác cân có điện tích q1 > 0. Hai điện tích q2, q3 ở hai đỉnh còn lại. Lực điện tác
dụng lên q1 song song với đáy BC của tam giác. Tình huống nào sau đây khơng thể xảy ra?
A. ǀq2ǀ =ǀq3ǀ B. q2 > 0, q3 < 0 C. q2 < 0, q3 > 0 <b>D. q2< 0, q3 < 0 </b>
12. Cho hệ ba điện tích cơ lập q1, q2, q3 nằm trên cùng một đường thẳng. Hai điện tích q1, q3 là hai điện tích
dương, cách nhau 60cm và q1 = 4q3. Lực điện tác dụng lên điện tích q2 bằng 0. Nếu vậy, điện tích q2
A. cách q1 20 cm, cách q3 80 cm B. cách q1 20 cm, cách q3 40 cm
<b>C. cách q1 40 cm, cách q3 20 cm</b> D. cách q1 80 cm, cách q3 20 cm
13. Một hệ hai điện tích điểm q1 = 10-6 C và q2 = -2.10-6 C đặt trong khơng khí, cách nhau 20cm. Lực tác
dụng của hệ lên một điện tích điểm q0 = 5.10-8 C đặt tại điểm giữa của đoạn thẳng nối giữa hai điện tích trên
sẽ là:
tổng hợp tác dụng lên điện tích q0 bằng 0. Điểm M cách q1 một khoảng
A. d/2 <b>B. d/3</b> C. d/4 D. 2d
15. Tại ba đỉnh A, B, C của một tam giác đều cạnh a = 0,15m có ba điện tích qA = 2 µC ; qB = 8 µC ; qC = - 8
µC . Véc tơ lực tác dụng lên điện tích qA có độ lớn
A. F = 5,9 N và hướng song song với BC.
B. F = 5,9 N và hướng vng góc với BC.
<b>C. F = 6,4 N và hướng song song với BC. </b>
D. F = 6,4 N và hướng song song với AB.
16. Đường kính trung bình của ngun tử Hidro là d = 10-8 cm. Giả thiết electron quay quanh hạt nhân Hidro
dọc theo quỹ đạo tròn. Biết khối lượng electron m = 9,1.10-31 kg, vận tốc chuyển động của electron là bao
nhiêu?
<b>A. v = 2,24.106 m/s</b> B. v = 2,53.106 m/s C. v = 3,24.106 m/s D. v = 2,8.106 m/s
17. Hai điện tích điểm q và 4q đặt cách nhau một khoảng r. Cần đặt điện tích thứ 3 Q có điện tích dương hay
âm và ở đâu để điện tích này cân bằng, khi q và 4q giữ cố định
A. Q > 0, đặt giữa hai điện tích cách 4q khoảng r/4.
B. Q < 0, đặt giữa hai điện tích cách 4q khoảng 3r/4.
C. Q > 0, đặt giữa hai điện tích cách q khoảng r/3.
<b>D. Q tùy ý đặt giữa hai điện tích cách q khoảng r/3. </b>
18. Có hai điện tích q1= 2.10-6 C, q2 = - 2.10-6 C, đặt tại hai điểm A, B trong chân không và cách nhau một
khoảng 6cm. Một điện tích q3= 2.10-6 C, đặt trên đường trung trực của AB, cách AB một khoảng 4 cm. Độ
lớn của lực điện do hai điện tích q1 và q2 tác dụng lên điện tích q3 là
A. 14,40N <b>B. 17,28 N</b> C. 20,36 N D. 28,80N
19. Hai điện tích q1 = 4.10-8C và q2 = - 4.10-8C đặt tại hai điểm A và B cách nhau 4cm trong khơng khí. Lực
tác dụng lên điện tích q = 2.10-9C đặt tại điểm M cách A 4cm, cách B 8cm là
A. 6,75.10-4 N B. 1,125. 10-3N C. 5,625. 10-4N <b>D. 3,375.10-4N </b>
khơng khí. Đặt một điện tích q3 tại điểm C. Tìm vị trí, dấu và độ lớn của q3 để hệ 3 điện tích q1, q2, q3 cân
bằng?
<b>A. q3 = - 4,5.10-8C; CA = 6cm; CB = 18cm </b>
B. q3 = 4,5.10-8C; CA = 6cm; CB = 18cm
C. q3 = - 4,5.10-8C; CA = 3cm; CB = 9cm
D. q3 = 4,5.10-8C; CA = 3cm; CB = 9cm
21. Thế năng của điện tích trong điện trường đặc trưng cho
A. khả năng tác dụng lực của điện trường.
B. phương chiều của cường độ điện trường.
<b>C. khả năng sinh công của điện trường. </b>
D. độ lớn nhỏ của vùng khơng gian có điện trường.
22. Nếu điện tích dịch chuyển trong điện trường sao cho thế năng của nó tăng thì cơng của của lực điện
trường
<b>A. âm.</b> B. dương.
C. bằng không. D. chưa đủ dữ kiện để xác định.
23. Khi một điện tích q di chuyển trong một điện trường từ một điểm A có thế năng tĩnh điện 2,5 J đến một
A. -2,5 J B. -5 J C. 5 J <b>D. 0 J </b>
24. Một electron chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều. Cường độ điện trường E =
200V/m. Vận tốc ban đầu của electron là 3.105 m/s, khối lượng của electron là 9,1.10-31kg. Tại lúc vận tốc
bằng khơng thì nó đã đi được đoạn đường bao nhiêu ?
A. 5,12 mm B. 2,56 mm <b>C. 1,28 mm</b> D. 10,24 mm
25. Tìm phát biểu đúng về mối quan hệ giữa công của lực điện và thế năng tĩnh điện
A. Công của lực điện cũng là thế năng tĩnh điện
C. Lực điện thực hiện cơng dương thì thế năng tĩnh điện tăng
D. Lực điện thực hiện công âm thì thế năng tĩnh điện giảm
26. Một electron bay từ bản âm sang bản dương của tụ điện phẳng. Điện trường giữa hai bản tụ có cường độ
9.104 V/m. Khoảng cách giữa hai bản là d = 7,2 cm. Khối lượng của e là 9,1.10-31kg. Vận tốc đầu của
electron là không. Vận tốc của electron khi tới bản dương của tụ điện là
<b>A. 4,77.107 m/s</b> B. 3,65.107 m/s C. 4,01.106 m/s D. 3,92.107 m/s
27. Một electron chuyển động dọc theo một đường sức của điện trường đều có cường độ 364 V/m. Electron
xuất phát từ điểm M với vận tốc 3,2.106 m/s. Electron đi được quãng đường dài bao nhiêu thì vận tốc của nó
bằng khơng ?
<b>A. 8 cm</b> B. 10 cm C. 9 cm D. 11 cm
28. Hai electron ở rất xa nhau cùng chuyển động lại gặp nhau với cùng vận tốc ban đầu bằng 2.106 m/s. Cho
các hằng số e = 1,6.10-19 C, me = 9,1.10-31 kg, và k = 9.109 Nm2/C2. Khoảng cách nhỏ nhất mà hai electron
có thể tiến lại gần nhau xấp xỉ bằng
<b>A. 3,16.10-11 m </b> B. 6,13.10-11 m C. 3,16.10-6 m D. 6,13.10-6 m
29. Một ion A có khối lượng m = 6,6.10-27 kg và điện tích q1 = +3,2.10-19 C, bay với vận tốc ban đầu v0 =
1.106 m/s từ một điểm rất xa đến va chạm vào một ion B có điện tích +1,6.10-19 C đang đứng yên. Tính
khoảng cách gần nhất giữa hai ion.
<b>A. r = 1,4.10-13 m</b> B. r = 3.10-12 m C. r = 1,4.10-11 m D. r = 2.10-13 m
30. Một hạt prơtơn có điện tích +e và khối lượng 1,6726.10-27 kg đang chuyển động lại gần một hạt nhân silic
đứng n có điện tích bằng +14e. Cho các hằng số e = 1,6.10-19
C và k = 9.109 Nm2/C2. Khi khoảng cách từ
prôtôn đến hạt nhân silic bằng r0 = 0,53.10-10 m thì tốc độ chuyển động của hạt prôtôn bằng 2.105 m/s. Vậy
khi ra tới vị trí cách hạt nhân 4r0 thì tốc độ của prôtôn xấp xỉ bằng
A. 2,94.105 m/s. B. 3,75.105 m/s. <b>C. 3,1.105 m/s.</b> D. 4,75.105 m/s.
31. Nguyên tử Heli (4He2) gồm hạt nhân mang điện tích +2e và hai electron chuyển động trên cùng một quĩ
đạo trịn có bán kính r0 = 0,53.10-10 m. Cho các hằng số e = 1,6.10-19 C và k = 9.109 Nm2/C2. Thế năng điện
trường của electron xấp xỉ bằng
A. 17,93.10-18 J. B. 17,39.10-17 J. <b>C. -1,739.10-17 J.</b> D. -17,93.10-18 J.
cách nhau 20 cm trong khơng khí. Lấy gốc thế năng ở vơ cực.
A. W = -2,88.10-4 J. <b>B. W = -1,44.10-4 J.</b> C. W = +2,88.10-4 J. D. W = +1,44.10-4J.
33. Thế năng của một electron tại điểm M trong điện trường của một tụ điện tích điểm là -32.10-19 J. Điện
tích của electron là –e = -1,6.10-19 C. Điện thế tại điểm M bằng bao nhiêu ?
A. +32 V B. -32 V <b>C. +20V</b> D. -20 V
34. Chọn phát biểu đúng. Hai điện tích điểm đặt cách nhau một khoảng r. Dịch chuyển để khoảng cách giữa
hai điện tích điểm đó giảm đi hai lần nhưng vẫn giữ nguyên độ lớn điện tích của chúng. Khi đó, lực tương tác
giữa hai điện tích
A. tăng lên hai lần. B. giảm đi hai lần. <b>C. tăng lên bốn lần</b>. D. giảm đi bốn lần.
35. Dấu của các điện tích q1, q2 trên hình 1.1 là
A. q1 > 0, q2 < 0.
B. q1 < 0, q2 > 0.
<b>C. q1 < 0, q2 < 0. </b>
D. Chưa biết chắc chắn vì chưa biết độ lớn của q1, q2.
36. Biết rằng bán kính trung bình của ngun tử của ngun tố bằng 5.10-9 cm. Lực tĩnh điện giữa hạt nhân
và điện tử trong nguyên tử đó:
A. Lực đẩy, có độ lớn F = 9,2.108 N B. Lực đẩy, có độ lớn F = 2,9.108 N
<b>C. Lực hút, có độ lớn F = 9,2.10-8 N</b> D. Lực hút, có độ lớn F = 2,9.10-8 N
37. Hai điện tích điểm đặt cách nhau 20 cm trong khơng khí, tác dụng lên nhau một lực nào đó. Hỏi phải đặt
38. Hai điện tích q1 = 2.10-6 C; q2 = -2.10-6 C đặt tại hai điểm A và B trong khơng khí. Lực tương tác giữa
chúng là 0,4N. Xác định khoảng cách AB
A. 20 cm <b>B. 30 cm</b> C. 40 cm D. 50 cm
39. Hai quả cầu nhỏ tích điện giống nhau đặt trong khơng khí cách nhau một đoạn 1m, đẩy nhau một lực 7,2
N. Điện tích tổng cộng của chúng là 6.10-5
C. Tìm điện tích mỗi quả cầu ?
<b>A. q1 = 2.10-5 C; q2 = 4.10-5 C</b> B. q1 = 3.10-5 C; q2 = 2.10-5 C
C. q1 = 5.10-5 C; q2 = 1.10-5 C D. q1 = 3.10-5 C; q2 = 3.10-5 C
40. Hai quả cầu nhỏ mang điện tích q1 = 10-9 C và q2 = 4.10-9 C đặt cách nhau 6 cm trong điện mơi thì lực
tương tác giữa chúng là 0,25.10-5
N. Hằng số điện môi bằng
A. 3 <b>B. 4</b> C. 2 D. 2,5
41. Hai quả cầu nhẹ cùng khối lượng được treo gần nhau bằng hai dây cách điện có cùng chiều dài và hai quả
cầu khơng chạm nhau. Tích cho hai quả cầu điện tích cùng dấu nhưng có độ lớn khác nhau thì lực tác dụng
làm dây treo hai điện tích lệch đi những góc so với phương thẳng đứng
<b>A. bằng nhau </b>
B. quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích lớn hơn thì có góc lệch lớn hơn.
C. quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích lớn hơn thì có góc lệch nhỏ hơn.
D. quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích nhỏ hơn thì có góc lệch nhỏ hơn.
42. Hai điện tích điểm q1, q2 khi đặt trong khơng khí chúng hút nhau bằng lực F, khi đưa chúng vào trong dầu
có hằng số điện mơi ε =2 thì lực tương tác giữa chúng là F' với
A. F' = F B. F' = 2F <b>C. F' = 0,5F </b> D. F' = 0,25F
43. Khẳng định nào sau đây khơng đúng khi nói về lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong chân khơng?
A. Có phương là đường thẳng nối hai điện tích.
B. Có độ lớn tỉ lệ với tích độ lớn hai điện tích.
<b>C. Có độ lớn tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. </b>
D. Là lực hút khi hai điện tích trái dấu.
tĩnh điện
A. rất nhỏ so với lực vạn vật hấp dẫn.
<b>B. rất lớn so với lực vạn vật hấp dẫn. </b>
C. bằng so với lực vạn vật hấp dẫn.
D. rất lớn so với lực vạn vật hấp dẫn ở khoảng cách nhỏ và rất nhỏ so với lực vạn vật hấp dẫn ở khoảng
45. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Điện môi là môi trường cách điện.
B. Hằng số điện môi của chân không bằng 1.
C. Hằng số điện môi của một môi trường cho biết lực tương tác điện tích trong mơi trường đó nhỏ hơn
khi chúng đặt trong chân không bao nhiêu lần.
<b>D. Hằng số điện mơi có thể nhỏ hơn 1. </b>
46. Có thể áp dụng định luật Cu – lơng để tính lực tương tác trong trường hợp
A. tương tác giữa hai thanh thủy tinh nhiễm đặt gần nhau.
B. tương tác giữa một thanh thủy tinh và một thanh nhựa nhiễm điện đặt gần nhau.
<b>C. tương tác giữa hai quả cầu nhỏ tích điện đặt xa nhau. </b>
D. tương tác điện giữa một thanh thủy tinh và một quả cầu lớn.
47. Có thể áp dụng định luật Cu – lông cho tương tác nào sau đây?
A. Hai điện tích điểm dao động quanh hai vị trí cố định trong một mơi trường.
<b>B. Hai điện tích điểm nằm tại hai vị trí cố định trong một mơi trường</b>.
C. Hai điện tích điểm nằm cố định gần nhau, một trong dầu, một trong nước.
D. Hai điện tích điểm chuyển động tự do trong cùng mơi trường.
<b>A. chân không. </b>
B. nước nguyên chất.
C. dầu hỏa.
D. khơng khí ở điều kiện tiêu chuẩn.
49. Xét tương tác của hai điện tích điểm trong một mơi trường xác định. Khi lực đẩy Cu – lơng tăng 2 lần thì
hằng số điện môi
A. tăng 2 lần. <b>B. vẫn không đổi.</b> C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần.
50. Sẽ khơng có ý nghĩa khi ta nói về hằng số điện mơi của
A. hắc ín (nhựa đường). B. nhựa trong. C. thủy tinh. <b>D. nhôm. </b>
51. Hai điện tích điểm cùng độ lớn 10-4 C đặt trong chân không, để tương tác nhau bằng lực có độ lớn 10-3 N
thì chúng phải đặt cách nhau
A. 30000 m. <b>B. 300 m.</b> C. 90000 m. D. 900 m.
52. Hai điện tích điểm được đặt cố định và cách điện trong một bình khơng khí thì hút nhau 1 lực là 21 N.
Nếu đổ đầy dầu hỏa có hằng số điện mơi 2,1 vào bình thì hai điện tích đó sẽ
<b>A. hút nhau 1 lực bằng 10 N.</b> B. đẩy nhau một lực bằng 10 N.
C. hút nhau một lực bằng 44,1 N. D. đẩy nhau 1 lực bằng 44,1 N.
53. Hai điện tích điểm được đặt cố định và cách điện trong một bình khơng khí thì lực tương tác Cu – lông
giữa chúng là 12 N. Khi đổ đầy một chất lỏng cách điện vào bình thì lực tương tác giữa chúng là 4 N. Hằng
số điện môi của chất lỏng này là
<b>A. 3.</b> B. 1/3. C. 9. D. 1/9
54. Có ba tụ điện C1 = C2 = C; C3 = 2C. Để có điện dung Cb = C thì các tụ được ghép theo cách
A. C1 nt C2 nt C3. B. C1 // C2 // C3. C. (C1 nt C2) // C3. <b>D. (C1 // C2) nt C3. </b>
55. Hai tụ điện có điên dung C1 = 2µF, C2 = 3µF lần lượt được tích điện đến hiệu điện thế U1 = 200 V, U2 =
400 V. Sau đó nối hai cặp bản tích điện cùng dấu của hai tụ điện với nhau. Hiệu điện thế của bộ tụ có giá trị
nào sau đây ?
56. Có ba tụ điện giống nhau có C = 2µF được mắc thành bộ. Cách mắc nào sau đây cho bộ tụ điện có điện
dung tương đương Cb = 3µF?
A. Mắc nối tiếp 3 tụ.
B. Mắc song song 3 tụ.
C. Mắc một tụ nối tiếp với hai tụ song song.
<b>D. Mắc một tụ song song với hai tụ nối tiếp. </b>
57. Một bộ gồm ba tụ ghép song song C1 = C2 = C3/2. Khi được tích điện bằng nguồn có hiệu điện thế 45 V
thì điện tích của bộ tụ điện bằng 18.10-4
C. Tính điện dung của các tụ điện.
<b>A. C1 = C2 = 10 µF; C3 = 20 µF.</b> B. C1 = C2 = 20 µF; C3 = 40 µF.
C. C1 = C2 = 5 µF; C3 = 10 µF. D. C1 = C2 = 15 µF; C3 = 30 µF.
58. Hai tụ điện có điện dung C1 = 2µF, C2 = 3µF được mắc nối tiếp. Tích điện cho bộ tụ điện bằng nguồn
điện có hiệu điện thế 50 V. Tính hiệu điện thế của các tụ điện trong bộ.
A. U1 = 20 V; U2 = 30 V. <b>B. U1 = 30 V; U2 = 20 V. </b>
C. U1 = 10 V; U2 = 20 V. D. U1 = 30 V; U2 = 10 V
59. Hai tụ điện C1 = 1µF và C2 = 3µF mắc nối tiếp. Mắc bộ tụ đó vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế
U = 4 V. Tính điện tích của bộ tụ điện.
A. 3,0.10-7 C. <b>B. 3,0.10-6 C.</b> C. 3,6.10-7 C. D. 3,6.10-6 C
60. Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu đoạn mạch gồm hai tụ điện C1 và C2 ghép nối tiếp. Kết luận nào sau
đây là đúng ?
A. Điện dung tương đương của bộ tụ là C = C1 + C2.
B. Điện tích của bộ tụ được xác định bới Q = Q1 + Q2.
<b>C. Điện tích trên tụ có giá trị bằng nhau. </b>
D. Hiệu điện thế của các tụ có giá trị bằng nhau.
61. Có ba tụ điện giống nhau cùng có điện dung C. Thực hiện 4 cách mắc sau:
II. Ba tụ mắc song song.
III. Hai tụ mắc nối tiếp rồi mắc song song với tụ thứ ba
IV. Hai tụ mắc song song rồi mắc nối tiếp với tụ thứ ba.
Ở cách mắc nào điện dung tương đương của bộ tụ có giá trị Ctđ > C ?
A. I và IV. B. II. C. I. <b>D. II và III. </b>
62. Hai tụ điện C1 = 3µF; C2 = 6µF ghép nối tiếp vào một đoạn mạch AB với UAB = 10 V. Hiệu điện thế của
tụ C2 là
A. 20/3 V. B. 10/6 V. C. 7,5 V. <b>D. 10/3 V. </b>
63. Ba tụ điện giống nhau, mỗi tụ điện có điện dung C0, được mắc như hình vẽ. Điện dung của bộ tụ bằng:
A. C0/3. B. 3C0. C. 2C0/3. <b>D. 3C0/2. </b>
64. Hai tụ điện có điện dung C1 = 0,4µF, C2 = 0,6 µF ghép song song với nhau. Mắc bộ tụ điện đó vào nguồn
điện có hiệu điện thế U < 60 V thì một trong hai tụ điện đó có điện tích bằng 3.10-5
C. Tính hiệu điện thế U ?
A. 55 V. <b>B. 50 V.</b> C. 75 V. D. 40 V.
65. Cho ba tụ điện C1 = 20 pF, C2 = 10 pF, C3 = 30 pF ghép nối tiếp với nhau. Điện dung của bộ tụ điện này
là
<b>A. 5,45 pF.</b> B. 60 pF. C. 5,45 nF. D. 60 nF.
<b>A. Q1 = 4.10-6 C; Q2 = Q3 = 2.10-6 C. </b>
B. Q1 = 2.10-6 C; Q2 = Q3 = 4.10-6 C.
C. Q1 = 10-6 C; Q2 = Q3 = 3.10-6 C.
D. Q1 = 3.10-6 C; Q1 = Q3 = 10-6 C.
67. Cho ba tụ điện được mắc thành bộ theo sơ đồ như trên. Cho C1 = 3µF, C2 = C3 = 4µF. Nối hai điểm M, N
với một nguồn điện có hiệu điện thế U = 10 V. Hãy tính điện dung và điện tích của bộ tụ điện đó.
<b>A. C = 5µF; Q = 5.10-5 C.</b> B. C = 4µF; Q = 5.10-5 C.
C. C = 5µF; Q = 5.10-6 C. D. C = 4µF; Q = 5.10-6 C.
68. Một tụ điện có điện dung C1 = 8µF được tích điện đến hiệu điện thế U1 = 200 V và một tụ điện C2 = 6µF
được tích điện đến hiệu điện thế U2 = 500 V. Sau đó nối các bản mang điện cùng dấu với nhau. Tính hiệu
điện thế U của bộ tụ điện.
<b>A. 328,57 V.</b> B. 32,85 V. C. 370,82 V. D. 355 V.
thế đặt vào bộ tụ điện và điện dung của tụ điện C4 ?
A. C4= 1µF; U = 12 V. B. C4 = 2µF; U = 12 V.
C. C4 = 1µF; U = 8 V. <b>D. C4 = 2µF; U = 8 V. </b>
70. Tích điện cho tụ điện có điện dung C1 = 20 µF, dưới hiệu điện thế 200 V. Sau đó nối tụ điện C1 với tụ
<b>A. Q1 = 2,67.10-3 C; Q2 = 1,33.10-3 C</b> B. Q1 = 3,67.10-3 C; Q2 = 1,53.10-3 C
C. Q1 = 1,33.10-3 C; Q2 = 2,67.10-3 C D. Q1 = 1,53.10-3 C; Q2 = 3,67.10-3 C
71.
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết C2 = 3 μF; C3 = 7 μF; C4 = 4 μF. Tính Cx để điện dung của bộ tụ là C = 5
μF.
A. 8 μF.
B. 12 μF.
<b>C. 6 μF. </b>
72.
Cho 5 tụ điện C1 = 6 µF, C2 = 8 µF, C3 = 4 µF, C4 = 5 µF, C5 = 2 µF được mắc như hình vẽ.
Điện áp hai đầu mạch là UAB = 12 V. Giá trị UNM là
A. -51/11 V. B. 81/11 V.
C. -8 V. <b>D. 3/22 V. </b>
73. Có ba tụ điện C1 = 3 nF, C2 = 2 nF, C3 = 20 nF được mắc như hình. Nối bộ tụ điện với hai cực một nguồn
điện có hiệu điện thế 30 V. Tính hiệu điện thế của mỗi tụ.
<b>A. U1 = U2 = 24 V, U3 = 6 V. </b>
B. U1 = U2 = 20 V, U3 = 10 V.
C. U1 = U2 = 12 V, U3 = 18 V.
D. U1 = U2 = 6 V, U3 = 24 V.
74. Chọn phát biểu sai
A. Trong vật dẫn điện có rất nhiều điện tích tự do.
B. Trong vật cách điện có rất ít điện tích tự do.
C. Xét về tồn bộ, một vật trung hịa điện sau đó được nhiễm điện do hưởng ứng thì vẫn là một vật trung
hịa điện.
<b>D. Xét về tồn bộ thì một vật nhiễm điện do tiếp xúc vẫn là một vật trung hòa điện. </b>
75. Trong trường hợp nào dưới đây sẽ không xảy ra hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng? Đặt một quả cầu
mang điện ở gần một
C. thanh kim loại mang điện âm <b>D. thanh nhựa mang điện âm</b>
76. Vào mùa hanh khô, nhiều khi kéo áo len qua đầu, ta thấy có tiếng nổ lốp đốp nhỏ. Đó là do
A. hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc
<b>B. hiện tượng nhiễm điện do cọ xát </b>
C. hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng
D. cả ba hiện tượng nhiễm điện nêu trên
77. Khi nói về electron phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Hạt êlectron là hạt mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10-19 C.
B. Hạt êlectron là hạt có khối lượng m = 9,1.10-31kg.
C. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion.
<b>D. Êlectron không thể di chuyển từ vật này sang vật khác. </b>
78. Theo thuyết êlectron phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron.
B. Một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron.
<b>C. Một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương. </b>
D. Một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm electron.
79. Vật bị nhiễm điện do cọ xát vì
<b>A. các điện tích bị mất đi. </b>
B. electron chuyển từ vật này sang vật khác.
C. các điện tích tự do được tạo ra trong vật.
D. vật bị nóng lên.
80. Ba quả cầu kim loại lần lượt tích điện là +3C, -7C, -4C. Nếu cho chúng tiếp xúc nhau thì diện tích của hệ
là
81. Có 3 vật dẫn, A nhiễm điện dương, B và C không nhiễm điện. Để B và C nhiễm điện trái dấu độ lớn bằng
nhau thì
A. cho A tiếp xúc với B, rồi cho A tiếp xúc với C.
B. cho A tiếp xúc với B rồi cho C đặt gần B.
<b>C. cho A gần C để nhiễm điện hưởng ứng, rồi cho C tiếp xúc với B. </b>
D. nối C với B rồi đặt gần A để nhiễm điện hưởng ứng, sau đó cắt dây nối.
82. Bốn vật kích thước nhỏ A, B, C, D nhiễm điện. Vật A hút vật B nhưng đẩy vật C, vật C hút vật D. Biết A
nhiễm điện dương. Hỏi B, C, D nhiễm điện gì?
A. B âm, C âm, D dương. <b>B. B âm, C dương, D dương. </b>
C. B âm, C dương, D âm. D. B dương, C âm, D dương.
83. Hai quả cầu kim loại giống nhau mang điện tích q1 và q2 với |q1|=|q2| , đưa chúng lại gần thì chúng hút
nhau. Nếu cho chúng tiếp xúc nhau rồi sau đó tách ra thì mỗi quả cầu sẽ mang điện tích
A. q = q1. B. q = 0. <b>C. q = 2q1.</b> D. q = 0,5q1
84. Xét cấu tạo nguyên tử về phương diện điện. Trong các nhận định sau, nhận định nào không đúng?
A. Proton mang điện tích là + 1,6.10-19 C.
B. Khối lượng notron xấp xỉ khối lượng proton.
C. Tổng số hạt proton và notron trong hạt nhân luôn bằng số electron quay xung quanh nguyên tử.
<b>D. Điện tích của proton và điện tích của electron gọi là điện tích nguyên tố. </b>
85. Hạt nhân của một nguyên tử oxi có 8 proton và 9 notron, số electron của nguyên tử oxi là
A. 9 B. 16 C. 17 <b>D. 8 </b>
86. Tổng số proton và electron của một nguyên tử có thể là số nào sau đây?
A. 11 <b>B. 13</b> C. 15 D. 16
87. Điều kiện để 1 vật dẫn điện là
<b>C. vật nhất thiết phải làm bằng kim loại.</b> D. vật phải mang điện tích.
88. Một thanh thép mang điện tích -2,5.10-6 C, sau đó nó lại được nhiễm điện để có điện tích 5,5.10-6 C.
Trong q trình nhiễm điện lần sau, thanh thép đã
<b>A. nhận vào 1,875.1013 electron.</b> B. nhường đi 1,875.1013 electron.
C. nhường đi 5.1013 electron. D. nhận vào 5.1013 electron.
89. Trong những cách sau cách nào có thể làm nhiễm điện cho một vật?
<b>A. Cọ chiếc vỏ bút lên tóc. </b>
B. Đặt một nhanh nhựa gần một vật đã nhiễm điện.
C. Đặt một vật gần nguồn điện.
D. Cho một vật tiếp xúc với viên pin.
90. Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào không liên quan đến nhiễm điện?
A. Về mùa đơng lược dính rất nhiều tóc khi chải đầu
<b>B. Chim thường xù lông về mùa rét </b>
C. Ơtơ chở nhiên liệu thường thả một sợi dây xích kéo lê trên mặt đường
D. Sét giữa các đám mây
91. Về sự tương tác điện, trong các nhận định dưới đây, nhận định sai là
A. Các điện tích cùng loại thì đẩy nhau.
B. Các điện tích khác loại thì hút nhau.
<b>C. Hai thanh nhựa giống nhau, sau khi cọ xát với len dạ, nếu đưa lại gần thì chúng sẽ hút nhau. </b>
D. Hai thanh thủy tinh sau khi cọ xát vào lụa, nếu đưa lại gần nhau thì chúng sẽ đẩy nhau.
92. Trong vật nào sau đây khơng có điện tích tự do?
A. thanh niken. B. khối thủy ngân. C. thanh chì. <b>D. thanh gỗ khơ. </b>
93. Xét cấu tạo nguyên tử về phương diện điện. Trong các nhận định sau, nhận định nào không đúng?
B. Khối lượng notron xấp xỉ khối lượng proton.
<b>C. Tổng số hạt proton và notron trong hạt nhân luôn bằng số electron quay xung quanh nguyên tử. </b>
D. Điện tích của proton và điện tích của electron gọi là điện tích nguyên tố.
94. Nếu nguyên tử đang thừa –1,6.10-19 C điện lượng mà nó nhận được thêm 2 electron thì nó
A. sẽ là ion dương. <b>B. vẫn là 1 ion âm. </b>
C. trung hoà về điện. D. có điện tích khơng xác định được.
95. Nếu nguyên tử oxi bị mất hết electron nó mang điện tích
A. +1,6.10-19 C. B. –1,6.10-19 C. <b>C. +12,8.10-19 C.</b> D. -12,8.10-19 C.
96. Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng là hiện tượng
A. Đầu thanh kim loại bị nhiễm điện khi đặt gần 1 quả cầu mang điện.
B. Thanh thước nhựa sau khi mài lên tóc hút được các vụn giấy.
C. Mùa hanh khô, khi mặc quần vải tổng hợp thường thấy vải bị dính vào người.
D. Quả cầu kim loại bị nhiễm điện do nó chạm vào thanh nhựa vừa cọ xát vào len dạ.
97. Khi độ lớn điện tích thử đặt tại một điểm tăng lên gấp đơi thì điện thế tại điểm đó
A. không đổi. B. tăng gấp đôi. C. giảm một nửa. D. tăng gấp 4.
98. Đơn vị của điện thế là vôn (V). 1V bằng
A. 1 J.C. B. 1 J/C. C. 1 N/C. D. 1 J/N.
99. Trong các nhận định dưới đây về hiệu điện thế, nhận định nào dưới đây không đúng?
A. Hiệu điện thế đặc trưng cho khả năng sinh công khi dịch chuyển điện tích giữa hai điểm trong điện
trường.
B. Đơn vị của hiệu điện thế là V/C.
C. Hiệu điện thế giữa hai điểm không phụ thuộc điện tích dịch chuyển giữa hai điểm đó.
D. Hiệu điện thế giữa hai điểm phụ thuộc vị trí của hai điểm đó.
điểm đó lên đường sức là d thì cho bởi biểu thức
A. U = E.d. B. U = E/d. C. U = q.E.d. D. U = q.E/q.
101. Trong một điện trường đều, nếu trên một đường sức, giữa hai điểm cách nhau 4 cm có hiệu điện thế 10
V, giữa hai điểm cách nhau 6 cm có hiệu điện thế là
A. 8 V. B. 10 V. C. 15 V. D. 22,5 V.
102. Hai điểm trên một đường sức trong một điện trường đều cách nhau 2m. Độ lớn cường độ điện trường là
1000 V/m2. Hiệu điện thế giữa hai điểm đó là
A. 500 V. B. 1000 V.
C. 2000 V. D. chưa đủ dữ kiện để xác định.
103. Giữa hai bản kim loại phẳng song song cách nhau 4 cm có một hiệu điện thế không đổi 200 V. Cường
độ điện trường ở khoảng giữa hai bản kim loại là
A. 5000 V/m. B. 50 V/m. C. 800 V/m. D. 80 V/m.
104. Trong một điện trường đều, điểm A cách điểm B 1m, cách điểm C 2 m. Nếu UAB = 10 V thì UAC bằng
A. 20 V. B. 40 V.
C. 5 V. D. chưa đủ dữ kiện để xác định.
105. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích - 2μC từ A đến B là 4 mJ. UAB bằng
A. 2 V. B. 2000 V. C. – 8 V. D. – 2000 V.
106. Điện thế là đại lượng đặc trưng riêng cho điện trường về
A. khả năng tác dụng lực tại tất cả các điểm trong khơng gian có điện trường.
B. khả năng sinh cơng của vùng khơng gian có điện trường.
C. khả năng tác dụng lực tại một điểm.
D. khả năng sinh công tại một điểm.
107. Khi UAB > 0, ta có:
B. Điện thế ở A bằng điện thế ở B.
C. Dòng điện chạy trong mạch AB theo chiều từ B → A.
D. Điện thế ở A cao hơn điện thế ở B.
108. Một điện tích q = 10-6 C di chuyển từ điểm A đến điểm B trong một điện trường, thì được năng lượng
2.10-4 J. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là
A. 200 V B. -40 V C. -20 V D. 400 V
109. Điện thế tại điểm M là VM = 9 V, tại điểm N là VN = 12 V, tại điểm Q là VQ = 6 V. Phép so sánh nào
dưới đây sai ?
A. UMQ < UQM B. UMN = UQM C. UNQ > UMQ D. UNM > UQM
110. Ba điểm A, B, C tạo thành một tâm giác vuông tại C với AC = 3 cm, BC = 4 cm nằm trong một điện
trường đều. Vec tơ cường độ điện trường E song song với AB, hướng từ A đến B và có độ lớn E = 5000
V/m. Hiệu điện thế giữa hai điểm A, C là:
A. UAC = 150 V B. UAC = 90 V C. UAC = 200 V D. UAC = 250 V
111. Cho ba bản kim loại phẳng tích điện A, B, C đặt song song như hình vẽ. Cho d1 = 5 cm, d2 = 8 cm. Coi
điện trường giữa các bản là đều, có chiều như hình vẽ, có độ lớn E1 = 4.104 V/m, E2 = 5.104 V/m. Tính hiệu
điện thế VB, VC của các bản B và C nếu lấy gốc điện thế là điện thế của bản A.
A. VB = -2000 V; VC = 2000 V B. VB = 2000 V; VC = -2000 V
electron từ C đến D là
A. -3,2.10-19 J B. 3,2.1017 J C. 19,2.1017 J D. -1,92.10-17 J
113. Một quả cầu nhỏ khối lượng 3,06.10-15 kg nằm lơ lửng giữa hai tấm kim loại song song nằm ngang
nhiễm điện trái dấu. Điện tích của quả cầu đó bằng 4,8.10-18 C. Hai tấm kim loại cách nhau 2 cm. Hiệu điện
thế đặt vào hai tấm đó là ( lấy g = 10 m/s2)
A. 172,5 V B. 127,5 V C. 145 V D. 165 V
114. Trong đèn hình của máy thu hình, các electron được tăng tốc bởi hiệu điện thế 25000 V. Hỏi khi
electron đập vào màn hình thì vận tốc của nó bằng bao nhiêu ? Coi vận tốc ban đầu của electron nhỏ. Coi
khối lượng của electron bằng 9,1.10-31 kg và khơng phụ thuộc vào vận tốc. Điện tích của electron bằng
-1,6.10-19 C
A. 9,64.108 m/s B. 9,4.107 m/s C. 9.108 m/s D. 9,54.107 m/s
115. Có hai điện tích điểm q1 = 10-8 C và q2 = 4.10-8 C đặt cách nhau r = 12 cm. Tính điện thế của điện
trường gây ra bởi hai điện tích trên tại điểm có cường độ điện trường bằng không.
A. 6750 V B. 6500 V C. 7560 V D. 6570 V
115. Hai điện tích điểm q1 = -1,7.10-8 C và q2 = 2.10-8 C nằm cách điện tích điểm q0 = 3.10-8 C những đoạn a1
= 2 cm và a2 = 5 cm. Cần phải thực hiện một công bằng bao nhiêu để đổi vị trí của q1 cho q2?
A. 3.10-4 J. B. -3.10-4 J. C. 2.10-5 J. D. -2.10-5 J.
116. Một proton bay theo phương của một đường sức điện. Lúc proton ở điểm A thì vận tốc của nó bằng
2,5.104 m/s. Khi bay đến B vận tốc của proton bằng không. Điện thế tại A bằng 500 V. Hỏi điện thế tại điểm
B bằng bao nhiêu. Cho biết proton có khối lượng 1,67.10-27kg và có điện tích 1,6.10-19 C.
A. 302,5 V. B. 503,3 V. C. 450 V. D. 660 V.
117. Thế năng tĩnh điện của một electron tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm là -32.10-19 J.
Mốc để tính thế năng tĩnh điện ở vơ cực. Điện thế tại điểm M bằng:
A. -20 V B. 32 V C. 20 V D. -32 V
118. Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là UMN = 40 V. Chọn câu chắc chắn đúng:
A. Điện thế ở M là 40 V
C. Điện thế ở M có giá trị dương, ở N có giá trị âm
D. Điện thế ở M cao hơn điện thế ở N 40 V
118. Thả một ion dương cho chuyển động không vận tốc đầu từ một điểm bất kì trong một điện trường do hai
điện tích điểm dương gây ra. Ion đó sẽ chuyển động
A. dọc theo một đường sức điện.
B. dọc theo một đường nối hai điện tích điểm.
C. từ điểm có điện thế cao đến điểm có điện thế thấp.
D. từ điểm có điện thế thấp đến điểm có điện thế cao.
119. Một hạt bụi nhỏ có khối lượng m = 0,1 mg, nằm lơ lửng trong điện trường giữa hai bản kim loại phẳng.
Các đường sức điện có phương thẳng đứng và chiều hướng từ dưới lên trên. Hiệu điện thế giữa hai bản là
120 V. Khoảng cách giữa hai bản là 1 cm. Xác định điện tích của hạt bụi. Lấy g = 10 m/s2.
A. 8,3.10-8 C B. 8,0.10-10 C C. 3,8.10-11 C D. 8,9.10-11 C
120. Một electron (-e = -1,6.10-19 C) bay từ điểm M đến điểm N trong một điện trường, giữa hai điểm có hiệu
điện thế UMN = 100 V. Công mà lực điện sinh ra sẽ là:
A. +1,6.10-19 J. B. -1,6.10-19 J. C. +1,6.10-17 J. D. -1,6.10-17 J.
121. Bắn một electron với vận tốc đầu rất nhỏ vào một điện trường đều giữa hai bản kim loại phẳng theo
phương song song với các đường sức điện ( hình B.1). Electron được tăng tốc trong điện trường. Ra khỏi
điện trường, nó có vận tốc bằng 107
m/s. Tính hiệu điện thế giữa UAB giữa hai bản. Điện tích của electron
-1,6.10-19 C. Khối lượng của electron là 9,1.10-31 kg.
A. 284 V. B. -284 V. C. -248 V. D. 248 V.
khoảng 150 V/m. Tính hiệu điện thế giữa một điểm ở độ cao 5 m và mặt đất.
A. 750 V B. 570 V C. 710 V D. 850 V
123. Một điện tích q = 4.10-8 C di chuyển trong một điện trường đều có cường độ điện trường E = 100 V/m
theo một đường gấp khúc ABC. Đoạn AB dài 20 cm và vectơ độ dời AB làm với các đường sức điện một
góc 30°. Đoạn BC dài 40 cm và vectơ độ dời BC làm với các đường sức điện một góc 120°. Tính công của
lực điện.
A. 0,108.10-6 J B. -0,108.10-6 J C. 1,492.10-6 J D. -1,492.10-6 J
124. Nối hai cực của nguồn điện khơng đổi có hiệu điện thế 50 V lên hai bản của tụ điện phẳng có khoảng
cách giữa hai bản tụ bằng 5 cm. Trong vùng không gian giữa hai bản tụ, 1 proton có điện tích 1,6.10-19 C và
khối lượng 1,67.10-27 kg chuyển động từ điểm M cách bản âm của tụ điện 6 cm đến điểm N cách bản âm của
tụ 2 cm. Biết tốc độ của proton tại M bằng 105 m/s. Tốc độ của proton tại N bằng
A. 1,33.105 m/s B. 3,57.105 m/s C. 1,73.105 m/s D. 1,57.106 m/s
125. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện phẳng bằng U = 300 V. Một hạt bụi nằm cân bằng giữa hai bản tụ
điện và cách bản dưới của tụ điện d1 = 0,8 cm. Hỏi trong bao nhiêu lâu hạt bụi sẽ rơi xuống mặt bản tụ, nếu
hiệu điện thế giữa hai bản giảm đi một lượng ΔU = 60 V.
A. t = 0,9 s. B. t = 0,19 s. C. t = 0,09 s. D. t = 0,29 s.
126. Một quả câu tích điện có khối lượng 0,1g nằm cân bằng giữa hai bản tụ điện phẳng đứng cạnh nhau d =
1 cm. Khi hai bản tụ được nối với hiệu điện thế U = 1000 V thì dây treo quả cầu lệch khỏi phương thẳng
đứng một góc α = 10°. Điện tích của quả cầu bằng
A. q0 = 1,33.10-9 C. B. q0 = 1,31.10-9 C.
C. q0 = 1,13.10-9 C. D. q0 = 1,76.10-9 C.
127. Hai bản kim loại phẳng song song mang điện tích trái dấu, cách nhau 2cm, cường độ điện trường giữa
hai bản là 3.103 V/m. Một hạt mang điện q = 1,5.10-2 C di chuyển từ bản dương sang bản âm với vận tốc ban
đầu bằng 0, khối lượng của hạt mang điện là 4,5.10-6
g. Vận tốc của hạt mang điện khi đập vào bản âm là
A. 4.104 m/s. B. 2.104 m/s. C. 6.104 m/s. D. 105 m/s.
A. 5,12 mm. B. 0,256 m. C. 5,12 m. D. 2,56 mm.
129. Di chuyển một điện tích q > 0 từ điểm M đến điểm N trong một điện trường. Công AMN của lực điện
càng lớn nếu
A. đường đi MN càng dài. B. đường đi MN càng ngắn.
C. hiệu điện thế UMN càng lớn. D. hiệu điện thế UMN càng nhỏ.
130. Cho ba điểm M, N, P trong một điện trường đều. MN = 1 cm, NP = 3 cm, UMN = 1 V, UMP = 2 V. Gọi
cường độ điện trường tại M, N, P là EM, EN, EP. Chọn phương án đúng.
A. EP = 2EN B. EP = 3EN C. EP = EN D. EN > EM
131. Chọn phương án đúng. Một điện tích q chuyển động trong điện trường theo một đường cong kín. Gọi
cơng của lực điện trong chuyển động đó là A thì
A. A > 0 nếu q > 0 B. A > 0 nếu q < 0
C. A ≠ 0 nếu điện trường không đổi D. A = 0
132. Công của lực điện tác dụng lên một điện tích điểm q khi nó di chuyển từ M đến N trong điện trường
A. tỉ lệ thuận với chiều dài đường đi MN B. tỉ lệ thuận với độ lớn của điện tích q
C. tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động D. tỉ lệ nghịch với chiều dài đường đi
133. Công của lực điện tác dụng lên một điện tích điểm q khi di chuyển từ điểm M đến điểm N trong một
điện trường, thì khơng phụ thuộc vào
A. vị trí của các điểm M, N
B. hình dạng của đường đi
C. độ lớn của điện tích q
D. độ lớn của cường độ điện trường tại các điểm trên đường đi
134. Một electron bay từ bản dương sang bản âm trong điện trường đều của một tụ điện phẳng, theo một
đường thẳng MN dài 2 cm, có phương làm với phương đường sức điện một góc 60°. Biết cường độ điện
trường trong tụ điện là 1000 V/m. Công của lực điện trong dịch chuyển này là bao nhiêu ?
q0 = 4.10-9 C trên đoạn thẳng dài 5 cm. Biết rằng góc giữa phương dịch chuyển và đường sức điện trường là α
= 60°
A. 10-6 J B. 6.106 J C. 6.10-6 J D. -6.10-6 J
136. Công của lực điện khơng phụ thuộc vào:
A. vị trí điểm đầu và điểm cuối B. cường độ điện trường
C. hình dạng đường đi D. độ lớn của điện tích dịch chuyển
137. Một điện tích điểm q di chuyển trong điện trường đều E có quỹ đạo là một đường cong kín, có chiều dài
quỹ đạo là s thì cơng của lực điện trường là
A. A = 2qEs B. A = 0 C. A = qEs D. A = qE/s
138. Một electron di chuyển được một đoạn đường 1 cm, dọc theo đường sức, dưới tác dụng của lực điện
trong một điện trường đều có cường độ điện trường 1000 V/m. Hỏi cơng của lực điện có giá trị nào sau đây ?
A. -1,6.10-18 J B. 1,6.10-16 J C. 1,6.10-18 J D. -1,6.10-16 J
139. Hai tấm kim loại song song và cách đều nhau 2 cm và được nhiễm điện trái dấu nhau. Muốn làm cho
điện tích q = 5.10-10
C di chuyển từ tấm này đến tấm kia cần tốn công A = 2.10-9 J. Xác định cường độ điện
trường bên trong hai tấm kim loại đó ? Cho biết điện trường bên trong hai tấm kim loại đã cho là điện trường
điều và có đường sức vng góc với các tấm.
A. 100V/m B. 250 V/m C. 300 V/m D. 200 V/m
140. Cho điện tích q = +10-8 C dịch chuyển giữa 2 điểm cố định trong một điện trường đều thì công của lực
điện trường là 60 mJ. Nếu một điện điện tích q’ = + 4.10-9
C dịch chuyển giữa hai điểm đó thì cơng của lực
điện trường khi đó là
A. 20 mJ. B. 24 mJ. C. 120 mJ. D. 240 mJ.
141. Một electron chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều. Cường độ điện trường E = 100
V/m. Vận tốc ban đầu của electron bằng 300 km/s. Hỏi electron chuyển động được quãng đường dài bao
nhiêu thì vận tốc của nó bằng không ? Biết khối lượng của electron là 9,1.10-31kg.
A. 2,6.10-3 m B. 2,6.10-4 m C. 2,0.10-3 m D. 2,0.10-4 m
chuyển điện tích giữa hai điểm đó là
A. 80 J. B. 40 J. C. 40 mJ. D. 80 mJ.
143. Cho điện tích q = +10-8 C dịch chuyển giữa 2 điểm cố định trong một điện trường đều thì cơng của lực
điện trường là 60 mJ. Nếu một điện tích q’ = +4.10-9
C dịch chuyển giữa hai điểm đó thì cơng của lực điện
trường khi đó là
A. 24 mJ. B. 20 mJ. C. 240 mJ. D. 120 mJ.
144. Công của lực điện trường dịch chuyển quãng đường 1 m một điện tích 10 μC vng góc với các đường
sức điện trong một điện trường đều cường độ 106 V/m là
A. 1 J. B. 1000 J. C. 1 mJ. D. 0 J.
145. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 10 mC song song với các đường sức trong một điện
trường đều với quãng đường 10 cm là 1 J. Độ lớn cường độ điện trường đó là
A. 10000 V/m. B. 1 V/m. C. 100 V/m. D. 1000 V/m
146. Khi điện tích dịch chuyển trong điện trường đều theo chiều đường sức thì nó nhận được một công 10 J.
Khi dịch chuyển tạo với chiều đường sức 60° trên cùng độ dài quãng đường thì nó nhận được một cơng là
A. 5 J. B. 5 3/2 J. C. 5 2 J. D. 7,5 J.
147. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 1μC dọc theo chiều một đường sức trong một điện
trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m là
A. 1000 J. B. 1 J. C. 1 mJ. D. 1 μJ.
148. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích - 2μC ngược chiều một đường sức trong một điện
trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m là
A. 2000 J. B. – 2000 J. C. 2 mJ. D. – 2 mJ.
148. Công của lực điện không phụ thuộc vào
A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. B. cường độ của điện trường.
C. hình dạng của đường đi. D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển.
149. Nếu chiều dài đường đi của điện tích trong điện trường tăng 2 lần thì cơng của lực điện trường
C. giảm 2 lần. D. không thay đổi.
150. Công của lực điện trường khác 0 trong khi điện tích
A. dịch chuyển giữa 2 điểm khác nhau cắt các đường sức.
B. dịch chuyển vuông góc với các đường sức trong điện trường đều.
C. dịch chuyển hết quỹ đạo là đường cong kín trong điện trường.
D. dịch chuyển hết một quỹ đạo trịn trong điện trường.
151. Khi điện tích dich chuyển dọc theo một đường sức trong một điện trường đều, nếu quãng đường dịch
chuyển tăng 2 lần thì công của lực điện trường
A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần.
152. Mặt trong của màng tế bào trong cơ thể sống mang điện tích âm, mặt ngồi mang điện tích dương. Hiệu
điện thế giữa hai mặt này bằng 0,07 V. Màng tế bào dày 8,0.10-9
m. Hỏi cường độ điện trường trong màng tế
bào bằng bao nhiêu?
A. 8,75.106 V/m B. 8,57.107 V/m C. 8,50.106 V/m D. 8,07.106 V/m
153. Điện trường là
A. mơi trường khơng khí quanh điện tích.
B. mơi trường chứa các điện tích.
C. mơi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong
nó.
D. môi trường dẫn điện.
154. Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho
A. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ.
B. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng.
C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó.
D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó.
độ điện trường
A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. không đổi. D. giảm 4 lần.
156. Véc tơ cường độ điện trường tại mỗi điểm có chiều
A. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đó.
B. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử tại điểm đó.
C. phụ thuộc độ lớn điện tích thử.
D. phụ thuộc nhiệt độ của môi trường.
157. Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là
A. V/m2. B. V.m. C. V/m. D. V.m2.
158. Cho một điện tích điểm –Q; điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều
A. hướng về phía nó. B. hướng ra xa nó.
C. phụ thuộc độ lớn của nó. D. phụ thuộc vào điện môi xung quanh.
159. Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm khơng phụ thuộc
A. độ lớn điện tích thử.
B. độ lớn điện tích đó.
C. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó.
D. hằng số điện mơi của của mơi trường.
160. Nếu tại một điểm có 2 điện trường thành phần gây bởi 2 điện tích điểm. Hai cường độ điện trường thành
phần cùng phương khi điểm đang xét nằm trên
A. đường nối hai điện tích.
B. đường trung trực của đoạn nối hai điện tích.
C. đường vng góc với đoạn nối hai điện tích tại vị trí điện tích 1.
D. đường vng góc với đoạn nối hai điện tích tại vị trí điện tích 2.
điện trường tại điểm đó được xác định bằng
A. hướng của tổng 2 véc tơ cường độ điện trường điện trường thành phần.
B. hướng của véc tơ cường độ điện trường gây bởi điện tích dương.
C. hướng của véc tơ cường độ điện trường gây bởi điện tích âm.
D. hướng của véc tơ cường độ điện trường gây bởi điện tích ở gần điểm đang xét hơn.
162. Cho 2 điện tích điểm nằm ở 2 điểm A và B và có cùng độ lớn, cùng dấu. Cường độ điện trường tại một
điểm trên đường trung trực của AB thì có phương
A. vng góc với đường trung trực của AB.
B. trùng với đường trung trực của AB.
C. trùng với đường nối của AB.
D. tạo với đường nối AB góc 45°
163. Cho 2 điện tích điểm nằm ở 2 điểm A và B và có cùng độ lớn, cùng dấu. Điểm có điện trường tổng hợp
bằng 0 là
A. trung điểm của AB.
B. tất cả các điểm trên trên đường trung trực của AB.
C. các điểm tạo với điểm A và điểm B thành một tam giác đều.
D. các điểm tạo với điểm A và điểm B thành một tam giác vuông cân.
164. Nếu khoảng cách từ điện tích nguồn tới điểm đang xét tăng 2 lần thì cường độ điện trường
A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 4 lần.
165. Cho hai quả cầu kim loại tích điện có độ lớn bằng nhau nhưng trái dấu đặt cách nhau một khoảng khơng
đổi tại A và B thì độ lớn cường độ điện trường tại một điểm C trên đường trung trực của AB và tạo với A và
B thành tam giác đều là E. Sau khi cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau rồi đặt lại A và B thì cường độ điện
trường tại C là
A. 0. B. E/3. C. E/2. D. E.
A. độ lớn lực tác dụng lên điện tích đặt trên đường sức ấy.
B. độ lớn của điện tích nguồn sinh ra điện trường được biểu diễn bằng đường sức ấy.
C. độ lớn điện tích thử cần đặt trên đường sức ấy.
D. hướng của lực điện tác dụng lên điện tích điểm đặt trên đường sức ấy.
167. Trong các nhận xét sau, nhận xét nào không đúng với đặc điểm đường sức điện?
A. Các đường sức của cùng một điện trường có thể cắt nhau.
B. Các đường sức của điện trường tĩnh là đường khơng khép kín.
C. Hướng của đường sức điện tại mỗi điểm là hướng của véc tơ cường độ điện trường tại điểm đó.
D. Các đường sức là các đường có hướng.
168. Nhận định nào sau đây không đúng về đường sức của điện trường gây bởi điện tích điểm + Q?
A. Là những tia thẳng.
B. Có phương đi qua điện tích điểm.
C. Có chiều hường về phía điện tích.
D. Khơng cắt nhau.
169. Điện trường đều là điện trường mà cường độ điện trường của nó
A. có hướng như nhau tại mọi điểm.
B. có hướng và độ lớn như nhau tại mọi điểm.
C. có độ lớn như nhau tại mọi điểm.
D. có độ lớn giảm dần theo thời gian.
170. Đặt một điện tích thử - 1μC tại một điểm, nó chịu một lực điện 1mN có hướng từ trái sang phải. Cường
độ điện trường có độ lớn và hướng là
A. 1000 V/m, từ trái sang phải. B. 1000 V/m, từ phải sang trái.
C. 1V/m, từ trái sang phải. D. 1 V/m, từ phải sang trái.
hướng là
A. 9000 V/m, hướng về phía nó. B. 9000 V/m, hướng ra xa nó.
C. 9.109 V/m, hướng về phía nó. D. 9.109 V/m, hướng ra xa nó.
172. Một điểm cách một điện tích một khoảng cố định trong khơng khí có cường độ điện trường 4000 V/m
theo chiều từ trái sang phải. Khi đổ một chất điện mơi có hằng số điện mơi bằng 2 bao trùm điện tích điểm và
điểm đang xét thì cường độ điện trường tại điểm đó có độ lớn và hướng là
A. 8000 V/m, hướng từ trái sang phải. B. 8000 V/m, hướng từ phải sang trái.
C. 2000 V/m, hướng từ phải sang trái. D. 2000 V/m hướng từ trái sang phải.
173. Trong khơng khí, người ta bố trí 2 điện tích có cùng độ lớn 0,5 μC nhưng trái dấu cách nhau 2 m. Tại
trung điểm của 2 điện tích, cường độ điện trường là
A. 9000 V/m hướng về phía điện tích dương.
B. 9000 V/m hướng về phía điện tích âm.
C. bằng 0.
D. 9000 V/m hướng vng góc với đường nối hai điện tích.
174. Cho 2 điện tích điểm trái dấu, cùng độ lớn nằm cố định thì
A. khơng có vị trí nào có cường độ điện trường bằng 0.
B. vị trí có điện trường bằng 0 nằm tại trung điểm của đoạn nối 2 điện tích.
C. vị trí có điện trường bằng 0 nằm trên đường nối 2 điện tích và phía ngồi điện tích dương.
D. vị trí có điện trường bằng 0 nằm trên đường nối 2 điện tích và phía ngồi điện tích âm.
175. Tại một điểm có 2 cường độ điện trường thành phần vng góc với nhau và có độ lớn là 3000 V/m và
4000V/m. Độ lớn cường độ điện trường tổng hợp là
A. 1000 V/m. B. 7000 V/m. C. 5000 V/m. D. 6000 V/m.
176. Khái niệm nào dưới đây cho biết độ mạnh yếu của điện trường tại một điểm ?
A. Đường sức điện B. Điện trường
177. Chọn phương án đúng. Công thức xác định cường độ điện trường của điện tích điểm Q < 0 có dạng:
A. E = 9.109.Q/r2 B. E = -9.109.Q/r2 C. E = 9.109.Q/r D. E = -9.109.Q/r
178. Có một điện tích Q = 5. 10-9 C đặt tại điểm A trong chân không. Cường độ điện trường tại điểm B cách
A một khoảng 10 cm
A. 4500 N/C B. 4000 N/C C. 3500 N/C D. 3000 N/C
179. Xác định vec tơ cường độ điện trường gây ra bởi hệ hai điện tích điểm q1 = 2.10-7 C và q2 = -4.10-7 C tại
điểm đặt giữa của đoạn thẳng nối hai điện tích. Biết hai điện tích cách nhau 10 cm ở trong rượu có hằng số
điện mơi ε = 2,2
A. 9,0.105 N/C B. 9,8.105 N/C C. 9,0.104 N/C D. 9,8.104 N/C
180. Tại ba đỉnh của một hình vng cạnh a = 40 cm, người ta đặt ba điện tích điểm dương bằng nhau q1 = q2
= q3 = 5.10-9 C. Vec tơ cường độ điện trường tại đỉnh thứ tư của hình vng có độ lớn
A. 538 N/C B. 358 N/C C. 53,8 N/C D. 35,8 N/C
181. Chọn phát biểu sai. Có ba điện tích điểm nằm cố định trên ba đỉnh một hình vng (mỗi điện tích ở một
đỉnh) sao cho cường độ điện trường ở đỉnh thứ tư bằng khơng. Nếu vậy thì trong ba điện tích đó
A. có hai điện tích dương, một điện tích âm
B. có hai điện tích âm, một điện tích dương
C. đều là các điện tích cùng dấu
D. có hai điện tích bằng nhau, độ lớn của hai điện tích này nhỏ hơn độ lớn của điện tích thứ ba
182. Điện tích điểm q = -3.10-6 C được đặt tại điểm mà tại đó điện trường có phương thẳng đứng, chiều từ
trên xuống dưới và cường độ điện trường E = 12000 V/m. Phương, chiều và độ lớn của lực tác dụng lên điện
tích q
A. F = 0,036 N, có phương thẳng đứng, chiều hướng từ dưới lên trên
B. F = 0,36 N, có phương thẳng đứng, chiều hướng từ dưới lên trên
C. F = 0,036 N, có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới
D. F =0,36 N, có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới
vec tơ cường độ điện trường tại điểm N sao cho A, B, N tạo thành tam giác đều.
A. 6000 N/C B. 8000 N/C C. 9000 N/C D. 10000 N/C
184. Cho hình vng ABCD cạnh a, tại A và C đặt các điện tích q1 = q3 = q. Phải đặt ở B điện tích bằng bao
nhiêu để cường độ điện trường tại D bằng 0 ?
A. -2 2q B. 2 2q C. 2q D. -2q
185. Điện trường giữa hai bản của một tụ điện phẳng đặt nằm ngang có cường độ điện trường 4900 V/m. Xác
định khối lượng hạt bụi đặt trong điện trường này nếu nó mang điện tích q= 4.10-10
C và đang ở trạng thái
cân bằng. ( lấy g = 10 m/s2)
A. 0,196.10-6 kg B. 1,96.10-6 kg C. 1,69. 10-7 kg D. 0,16.10-7 kg
186. Cho hai điện tích điểm nằm dọc theo trục Ox, trong đó điện tích q1 = -9.10-6 C đặt tại gốc tọa độ O và
điện tích q2 = 4.10-6
C nằm cách gốc tọa độ 20 cm. Tọa độ của điểm trên trục Ox mà cường độ điện trường
tại đó bằng khơng là
A. 30 cm B. 40 cm C. 50 cm D. 60 cm
187. Tại A có điện tích điểm q1, tại B có điện tích điểm q2. Người ta tìm được điểm M tại đó điện trường
bằng 0. M nằm trên đoạn thẳng nối A, B và ở gần A hơn B. Có thể nói gì về dấu và độ lớn của các điện tích
q1, q2?
A. q1, q2 cùng dấu; |q1| > |q2|. B. q1, q2 cùng dấu; |q1| < |q2|.
C. q1, q2 khác dấu; |q1| > |q2|. D. q1, q2 khác dấu; |q1| < |q2|.
188. Một quả cầu khối lượng m = 1 g treo bởi sợi dây mảnh ở trong điện trường có cường độ E = 1000 V/m
có phương ngang thì dây treo quả cầu lệch góc α = 30° so với phương thẳng đứng. Quả cầu có điện tích q >
0. Cho g = 10 m/s2. Tính lực căng dây treo quả cầu ở trong điện trường.
A. T = ( 3.10-2)/2 N B. T = 3.10-2 N
C. T = 2.10-2 N D. T = (2.10-2)/ 3N
189. Một electron có q = -1,6.10-19 C và khối lượng của nó bằng 9,1.10-31 kg. Xác định độ lớn gia tốc a mà e
thu được. Khi đặt trong điện trường đều E = 100 V/m.
C. a = 1,9.1013 m/s2 D. a = 1,25.1013 m/s2
190. Một quả cầu nhỏ khối lượng 0,1g và có điện tích q = -10-6 C được treo bằng một sợi dây mảnh ở trong
điện trường E = 1000 V/m có phương ngang cho g = 10m/s2
. Khi quả cầu cân bằng, tính góc lệch của dây
treo quả cầu so với phương thẳng đứng.
A. 30° B. 60° C. 45° D. 15°
191. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Điện trường tĩnh là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra.
B. Tính chất cơ bản của điện trường là nó tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó.
C. Véctơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương, cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng
lên một điện tích đặt tại điểm đó trong điện trường.
D. Véctơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương, cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng
lên một điện tích dương đặt tại điểm đó trong điện trường.
192. Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động
A. dọc theo chiều của đường sức điện trường.
B. ngược chiều đường sức điện trường.
C. vng góc với đường sức điện trường.
D. theo một quỹ đạo bất kỳ.
193. Hai điện tích q1 = -10-6 ; q2 = 10-6 đặt tại hai điểm A, B cách nhau 40cm trong khơng khí. Cường độ điện
trường tổng hợp tại trung điểm M của AB là
A. 4,5.106 V/m. B. 0. C. 2,25.105 V/m. D. 4,5.105 V/m.
194. Hai điện tích điểm q1 = -10-6 và q2 = 10-6 đặt tại hai điểm A và B cách nhau 40 cm trong chân không.
Cường độ điện trường tổng hợp tại điểm N cách A 20 cm và cách B 60 cm có độ lớn
A. 105 V/m B. 0,5.105 V/m C. 2.105 V/m D. 2,5.105 V/m.
195. Hai điện tích q1 = 3q; q2 = 27q đặt cố định tại 2 điểm A, B trong khơng khí với AB = a. Tại điểm M có
cường độ điện trường tổng hợp bằng 0. Điểm M
B. nằm trong đoạn thẳng AB với MA = a/2
C. nằm ngoài đoạn thẳng AB với MA = a/4
D. nằm ngoài đoạn thẳng AB với MA = a/2
196. Tụ điện là
A. hệ thống gồm hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp dẫn điện.
B. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.
C. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi.
D. hệ thống hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xa.
197. Trong trường hợp nào sau đây ta có một tụ điện?
A. hai tấm gỗ khô đặt cách nhau một khoảng trong không khí.
B. hai tấm nhơm đặt cách nhau một khoảng trong nước nguyên chất.
C. hai tấm kẽm ngâm trong dung dịch axit.
D. hai tấm nhựa phủ ngồi một lá nhơm.
198. Để tích điện cho tụ điện, ta phải
A. mắc vào hai đầu tụ một hiệu điện thế. B. cọ xát các bản tụ với nhau.
C. đặt tụ gần vật nhiễm điện. D. đặt tụ gần nguồn điện.
199. Trong các nhận xét về tụ điện dưới đây, nhận xét nào không đúng?
A. Điện dung đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ.
B. Điện dung của tụ càng lớn thì tích được điện lượng càng lớn.
C. Điện dung của tụ có đơn vị là Fara (F).
D. Hiệu điện thế càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn.
200. Fara là điện dung của một tụ điện mà
B. giữa hai bản tụ có một hiệu điện thế khơng đổi thì nó được tích điện 1 C.
C. giữa hai bản tụ có điện môi với hằng số điện môi bằng 1.
D. khoảng cách giữa hai bản tụ là 1mm.
201. 1 nF bằng
A. 10-9 F. B. 10-12 F. C. 10-6 F. D. 10-3 F.
202. Nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng 2 lần thì điện dung của tụ
A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 4 lần. D. không đổi.
203. Giá trị điện dung của tụ xoay thay đổi là do
A. thay đổi điện môi trong lịng tụ.
B. thay đổi phần diện tích đối nhau giữa các bản tụ.
C. thay đổi khoảng cách giữa các bản tụ.
D. thay đổi chất liệu làm các bản tụ.
204. Trong các công thức sau, cơng thức khơng phải để tính năng lượng điện trường trong tụ điện là
A. W = Q2/(2C). B. W = QU/2. C. W = CU2/2. D. W = C2/(2Q).
205. Với một tụ điện xác định, nếu hiệu điện thế hai đầu tụ giảm 2 lần thì năng lượng điện trường của tụ
A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. không đổi. D. giảm 4 lần.
206. Với một tụ điện xác định, nếu muốn năng lượng điện trường của tụ tăng 4 lần thì phải tăng điện tích của
tụ
A. tăng 16 lần. B. tăng 4 lần. C. tăng 2 lần. D. không đổi.
207. Trường hợp nào sau đây ta khơng có một tụ điện?
A. Giữa hai bản kim loại là sứ. B. Giữa hai bản kim loại là khơng khí.
C. Giữa hai bản kim loại là nước vôi. D. Giữa hai bản kim loại là nước tinh khiết.
A. 2.10-6 C. B. 16.10-6 C. C. 4.10-6 C. D. 8.10-6 C.
209. Đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 10 V thì tụ tích được một điện lượng 20.10-9 C. Điện dung của tụ là
A. 2 μF. B. 2 mF. C. 2 F. D. 2 nF.
210. Nếu đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 4 V thì tụ tích được một điện lượng 2 μC. Nếu đặt vào hai đầu
tụ một hiệu điện thế 10 V thì tụ tích được một điện lượng
A. 50 μC. B. 1 μC. C. 5 μC. D. 0,8 μC.
211. Để tụ tích một điện lượng 10 nC thì đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 2V. Để tụ đó tích được điện
lượng 2,5 nC thì phải đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế
A. 500 mV. B. 0,05 V. C. 5V. D. 20 V.
212. Hai đầu tụ 20 μF có hiệu điện thế 5V thì năng lượng tụ tích được là
A. 0,25 mJ. B. 500 J. C. 50 mJ. D. 50 μJ.
213. Một tụ điện được tích điện bằng một hiệu điện thế 10 V thì năng lượng của tụ là 10 mJ. Nếu muốn năng
lượng của tụ là 22,5 mJ thì hai bản tụ phải có hiệu điện thế là
A. 15 V. B. 7,5 V. C. 20 V. D. 40 V.
214. Giữa hai bản tụ phẳng cách nhau 1 cm có một hiệu điện thế 10 V. Cường độ điện trường đều trong lòng
tụ là
A. 100 V/m. B. 1 kV/m. C. 10 V/m. D. 0,01 V/m.
215. Một tụ điện có điện dung 5.10-6 F. Điện tích của tụ điện bằng 86µC. Hiệu điện thế trên hai bản tụ điện là
A. 47,2 V. B. 17,2 V. C. 37,2 V. D. 27,2 V.
216. Một tụ điện có điện dung 500pF được mắc vào hai cực của một máy phát điện có hiệu điện thế 220V.
Điện tích của tụ điện là:
A. 11 µC. B. 1,1 µC. C. 0,11 µC. D. 1 µC.
217. Một tụ phẳng có các bản hình trịn bán kính 10 cm, khoảng cách và hiệu điện thế hai bản tụ là 1 cm; 108
V. Giữa hai bản là khơng khí. Điện tích của tụ điện là:
A. 3.10-7 C. B. 3.10-10 C. C. 3.10-8 C. D. 3.10-9 C.
nhau thì trong khi dịch chuyển có dịng điện đi qua acquy khơng ? Nếu có hãy chỉ rõ chiều dịng điện
A. Khơng có.
B. Lúc đầu dòng điện đi từ cực âm sang cực dương, sau đó dịng điện có chiều ngược lại.
C. Dòng điện đi từ cực âm sang cực dương.
D. Dòng điện đi từ cực dương sang cực âm.
219. Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 50 V. Ngắt tụ điện ra
khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng lên gấp hai lần. Hiệu điện thế của tụ điện khi đó:
A. 50 V. B. 25 V. C. 100 V. D. 75 V.
220. Nối hai bản của một tụ điện phẳng với hai cực một nguồn điện. Sau đó ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi
đưa vào giữa hai bản một chất điện mơi có hằng số điện mơi ε. Điện dung C, điện thế U giữa hai bản tụ điện
thay đổi ra sao ?
A. C tăng; U tăng. B. C tăng; U giảm. C. C giảm; U giảm. D. C giảm; U tăng.
221. Hai bản tụ điện phẳng có dạng hình trịn bán kính R = 60 cm, khoảng cách giữa hai bản là d = 2 mm.
Giữa hai bản là khơng khí. Tính điện dung của tụ điện.
A. 5.103 pF. B. 5.104 pF. C. 5.10-8 F. D. 5.10-10 F.
222. Cho một tụ điện phẳng mà hai bản có dạng hình trịn bán kính 2 cm và đặt trong khơng khí. Hai bản
cách nhau 2 mm. Có thể đặt một hiệu điện thế lớn nhất là bao nhiêu vào hai bản tụ điện đó ? Cho biết điện
trường đánh thủng đối với khơng khí là 3.106
V/m.
A. 4500 V B. 6000 V C. 5000 V D. 6500 V
223. Hai bản tụ điện phẳng có dạng hình trịn bán kính R = 60 cm, khoảng cách giữa các bản là d = 2mm.
Giữa hai bản là khơng khí. Có thể tích điện cho tụ điện một điện tích lớn nhất là bao nhiêu để tụ điện không
bị đánh thủng ? Biết rằng điện trường lớn nhất mà khơng khí chịu được là 3.105 V/m.
A. 3,0.10-7 C B. 3,6.10-6 C C. 3.10-6 C D. 3,6.10-7 C
224. Cách nào dưới đây không được dùng để tăng điện dung của tụ phẳng khơng khí?
A. Thêm một lớp điện môi giữa hai bản. B. Giảm khoảng cách giữa hai bản.
225. Một tụ điện khơng khí được tích điện rồi tách tụ khỏi nguồn và nhúng vào điện mơi lỏng thì
A. điện tích của tụ tăng, hiệu điện thế giữa hai bản tăng.
B. điện tích của tụ khơng đổi, hiệu điện thế giữa hai bản khơng đổi.
C. điện tích của tụ tăng, hiệu điện thế giữa hai bản giảm.
D. điện tích của tụ khơng đổi, hiệu điện thế giữa hai bản giảm.
226. Đối với một tụ điện phẳng, nếu tăng hằng số điện môi lên hai lần, giảm khoảng cách d giữa hai bản tụ
chỉ còn một nửa so với lúc đầu thì điện dung của tụ:
A. giảm 4 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. tăng 4 lần.
227. Tụ phẳng khơng khí điện dung C = 2pF được tích điện ở hiệu điện thế U = 600 V. Điện tích Q của tụ là:
A. Q = -12.10-9 C. B. Q = 12.10-9 C. C. Q = 1,2.10-9 C. D. Q = -1,2.10-9 C.
228. Một tụ điện phẳng khơng khí có điện dung C = 500pF được tích điện đến hiệu điện thế U = 300 V. Ngăt
A. 600 V. B. 150 V. C. 300 V. D. 100 V.
229. Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 500 V. Ngắt tụ điện ra
khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách của hai bản tụ điện tăng gấp hai lần. Hiệu điện thế của tụ điện khi đó
A. giảm hai lần. B. tăng hai lần. C. tăng ba lần. D. giảm bốn lần.
230. Một tụ điện phẳng có điện dung 7,0 nF chứa đầy điện mơi. Diện tích mỗi bản bằng 15 cm2 và khoảng
cách giữa hai bản bằng 10-5 m. Hỏi hằng số điện môi của chất điện môi trong tụ điện ?
A. 5,28 B. 2,56 C. 4,53 D. 3,63
231. Hai bản của một tụ điện phẳng được nối với hai cực một acquy. Nếu dịch chuyển để bản ra xa nhau thì
trong khi dịch chuyển có dịng điện đi qua acquy khơng ? Nếu có, hãy chỉ rõ chiều dịng điện.
A. Khơng có.
B. Lúc đầu dòng điện đi từ cực âm sang cực dương, sau đó dịng điện có chiều ngược lại.
C. Dòng điện đi từ cực âm sang cực dương.
232. Hai tụ điện chứa cùng một lượng điện tích thì
A. chúng phải có cùng điện dung.
B. hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện phải bằng nhau.
C. tụ điện nào có điện dung lớn hơn, sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản lớn hơn.
D. tụ điện nào có điện dung lớn hơn, sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản nhỏ hơn.
233. Trường hợp nào dưới đây ta có một tụ điện ?
A. Một quả cầu kim loại nhiễm điện, đặt xa các vật khác.
B. Một quả cầu thủy tinh nhiễm điện, đặt xa các vật khác.
C. Hai quả cầu kim loại, không nhiễm điện, đặt gần nhau trong khơng khí.
D. Hai quả cầu thủy tinh, khơng nhiễm điện, đặt gần nhau trong khơng khí.
235. Một tụ điện phẳng khơng khí có điện dung C = 6µF mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U = 10 V.
Năng lượng điện trường trong tụ điện bằng:
A. 1,2.10-4 J B. 12.10-4 J C. 0,3.10-4 J D. 3.10-4 J
236. Sau khi ngắt tụ điện phẳng khỏi nguồn điện, ta tịnh tiến hai bản để khoảng cách giữa chúng giảm đi hai
lần, khi đó năng lượng điện trường trong tụ sẽ là
A. tăng lên bốn lần. B. không đổi.
C. giảm đi hai lần. D. tăng lên hai lần.
237. Nối hai bản của một tụ điện phẳng với hai cực một nguồn điện. Sau đó ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi
đưa vào giữa hai bản một chất điện mơi có hằng số điện mơi ε. Năng lượng W của tụ điện. Cường độ điện
trường giữa hai bản tụ điện thay đổi ra sao ?
A. W tăng, E tăng. B. W tăng, E giảm.
C. W giảm, E giảm. D. W giảm, E tăng
238. Năng lượng điện trường trong tụ điện.
A. tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
C. tỉ lệ với bình phương hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
D. tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai bản tụ và điện tích trên tụ.
239. Năng lượng của tụ điện được xác định bằng công thức nào sau đây?
A. W = CU/2 B. W = Q2/2C C. W = QU2/2 D. W = QC/2
Website <b>Hoc247.vn</b> cung cấp một mơi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến </b>
<b>thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.
<b>I. </b> <b>Luyện Thi Online</b>
- Luyên thi ĐH, THPT QG với đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng.
- <b>H2</b> khóa <b>nền tảng kiến thức</b> luyên thi 6 mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- <b>H99</b> khóa <b>kỹ năng làm bài và luyện đề</b> thi thử: Toán,Tiếng Anh, Tư Nhiên, Ngữ Văn+ Xã Hội.
<b>II. </b> <b>Lớp Học Ảo VCLASS</b>
- Mang lớp học <b>đến tận nhà</b>, phụ huynh không phải <b>đưa đón con</b> và có thể học cùng con.
- Lớp học qua mạng, <b>tương tác trực tiếp</b> với giáo viên, huấn luyện viên.
- Học phí <b>tiết kiệm</b>, lịch học<b> linh hoạt</b>, thoải mái lựa chọn.
- Mỗi <b>lớp chỉ từ 5 đến 10</b> HS giúp tương tác dễ dàng, được hỗ trợ kịp thời và đảm bảo chất lượng học tập.
<b>Các chương trình VCLASS: </b>
- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho học sinh các
khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, </i>
<i>TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường <i>PTNK, </i>
<i>Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, </i>
<i>TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh,
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>
<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm </b>đến từcác trường Đại học và các
trường chuyên danh tiếng.
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b>Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên
khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>
- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt
ở các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>
<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt
thành tích cao HSG Quốc Gia.
- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.
<i><b> H</b><b>ọ</b><b>c m</b><b>ọ</b><b>i lúc, m</b><b>ọi nơi, mọ</b><b>i thi</b><b>ế</b><b>t bi </b><b>–</b><b> Ti</b><b>ế</b><b>t ki</b><b>ệ</b><b>m 90% </b></i>
<i><b>H</b><b>ọ</b><b>c Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>