Tải bản đầy đủ (.pdf) (95 trang)

On tap chuong oxi luu huynh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (431.95 KB, 95 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



<i><b>2.1.1. D a vào đ nh lu t b o toàn nguyên t và b o toàn kh i l</b><b>ự</b></i> <i><b>ị</b></i> <i><b>ậ ả</b></i> <i><b>ố</b></i> <i><b>ả</b></i> <i><b>ố ượ</b><b>ng.</b></i>
* H qu 1: Trong các ph n ng hóa h c, t ng kh i lệ ả ả ứ ọ ổ ố ượng các ch tấ
tham gia ph n ng b ng t ng kh i lả ứ ằ ổ ố ượng các s n ph m t o thành.ả ẩ ạ


P HH: A+ B Ư → C + D
Thì mA + mB = mC + mD


* H qu 2: G i mệ ả ọ T là t ng kh i lổ ố ượng các ch t trấ ước ph n ng ả ứ
G i mọ S là t ng kh i lổ ố ượng các ch t sau ph n ng thì dùấ ả ứ
cho ph n ng x y ra v a đ hay có ch t d ta v n mả ứ ả ừ ủ ấ ư ẫ S = mT.


H qu 3: Khi cation kim lo i k t h p v i anion phi kim đ t o raệ ả ạ ế ợ ớ ể ạ
các h p ch t (nh oxit, hiđroxit, mu i) thì ta ln có:ợ ấ ư ố


Kh i lố ượng h p ch t = kh i lợ ấ ố ượng kim lo i + kh i lạ ố ượng g c phiố
kim .


H qu 4: Khi cation kim lo i thay đ i, anion đ sinh ra h p ch tệ ả ạ ổ ể ợ ấ
m i s chênh l ch kh i lớ ự ệ ố ượng gi a hai h p ch t b ng s chênh l ch vữ ợ ấ ằ ự ệ ề
kh i lố ượng gi a các cation.ữ


Đ i v i các bài toán h u c cũng s d ng đ nh lu t BTKL trong quáố ớ ữ ơ ử ụ ị ậ
trình gi i m t s bài tốn, ngồi ra cịn s d ng b o tồn nguyên t trongả ộ ố ử ụ ả ố
bài toán đ t cháy.ố


- Khi đ t cháy 1 h p ch t A thì:ố ợ ấ


2
2



2) 0(H O) 0(O


C O
trong
(


o n n


n + = đ t cháy)ố
=> m0(C O2) +m0(H2O)=m0(O2đ t cháy)ố


Gi s khi đ t cháy h p ch t h u c A (ch a C, H, O)ả ử ố ợ ấ ữ ơ ứ
A + O2 → CO2 + H2O


mA + mO<sub>2</sub> =mCO<sub>2</sub> +mH<sub>2</sub>O
mA = mC + mH + mO


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

dung d ch BaClị 2 . Sau ph n ng thu đả ứ ược 39,4g k t t a. L c tách k t t a,ế ủ ọ ế ủ
cô c n dung d ch thu đạ ị ược m(g) mu i clorua. V y m có giá tr là:ố ậ ị


A - 2,66g B - 22,6g C - 26,6g D - 6,26g


* Cách gi i thông thả ường: HS ti n hành vi t PTHH, đ t n s tínhế ế ặ ẩ ố
kh i lố ượng c a t ng mu i sau đó tính t ng kh i lủ ừ ố ổ ố ương.


PTP : NaƯ 2CO3 + BaCl2 → 2NaCl + BaCO3↓
K2CO3 + BaCl2 → 2KCl + BaCO3↓
Đ t s mol Naặ ố 2CO3 là x



K2CO3 là y


)
m ol
(
,
,


n<sub>BaCO</sub> 02


197
4
39


3 = =


Theo đ u bài ta có h phầ ệ ương trình:





=
=




=
+
=


+
1
0
1
0
2
0
4
24
138
106
,
y
,
x
,
y
x
,
y
x
m ol
,
n


nNaCl=2 N a2CO3 =02


=> mNaCl = 0,2 x 58,5 = 11,7(g)
m ol



,
n


nKC l=2 K2C O3 =02


=> m KCl = 0,2 x 74,5 = 14,9 (g)
=> m = 11,7 + 14,9 = 26,6 (g)


* Cách gi i nhanh: ả nBaCl2 =nBaCO3 =0,2(m ol)`
Áp d ng đ nh lu t b o toàn kh i lụ ị ậ ả ố ượng:


2


BaC l
hh m


m + <sub>= mk t t a</sub><sub>ế ủ</sub><sub> + m</sub>
=> m = 24,4 + 0,2 x 208 - 39,4 = 26,6 (g)
=> Đáp án (C) đúng.


<b>Ví d 2: ụ</b> Hịa tan 9,14g h p kim Cu, Mg, Al b ng m t lợ ằ ộ ượng v a đừ ủ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A - 31,45g B - 33,25(g) C - 3,99(g) D - 35,58(g)
* Cách gi i thông thả ường.


PTP : Ư


Mg + 2HCl → MgCl2 + H2↑


2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2↑



Ch t r n B là Cuấ ắ


Dung d ch C là MgClị 2 và AlCl3.
)
m ol
(
,
,
,


nH 035


4
22


84
7


2 = =


Đ t: ặ nMg = x
nAl = y





=
+
=


+






=
+
=
+

6
6
27
24
7
0
3
2
54
2
14
9
27
24
35
0
2
3

,
y
x
,
y
x
,
,
y
x
,
y
x


Gi i h phả ệ ương trình:





=
=
2
0
05
0
,
y
,
x



Theo phương trình: nM gC l2 =nM g =0,05(m ol)
=> mM gC l2 =0,05x95=4,75(g)


)
m ol
(
,
n


nAlC l3 = Al=02


=> m = mM gC l2 +mAlC l3 =4,75+26,7=31,45(g)
* Cách gi i nhanh:ả


)
g
(
,
,
,
,
x
,
)
,
,
(
m
m



m= (Al<sub>+</sub>M g)+ <sub>C l</sub>− = 914−254 +07 355=66+2485=3145


V y đáp án (A) là đúngậ


<b>Ví d 3:ụ Hịa tan hồn tồn 10g h n h p 2 kim lo i trong dung d ch</b>ỗ ợ ạ ị


HCl d th y t o ra 2,24l khí Hư ấ ạ 2(đktc). Cô c n dung d ch sau ph n ng thuạ ị ả ứ
được gam mu i khan. Kh i lố ố ượng mu i khan thu đố ược là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

*Cách gi i thông thả ường:


Ký hi u 2 kh i lệ ố ượng A, B hóa tr n,m. Kh i lị ố ượng nguyên t là A,Bử
là M1. M2, s mol là x, y.ố


Phương trình ph n ng: 2A + 2nHCl ả ứ → 2ACln + nH2
2B + 2mHCl → 2BClm + mH2
Theo đ u bài ta có h phầ ệ ương trình:


M1x + M2y = 10


= 01


4
22


24
2


,
,


, <sub>=</sub>


=> nx + my = 0,2
Áp d ng đ nh lu t b o toàn kh i lụ ị ậ ả ố ượng ta có:


2


H
HC l
B


A
BC l


AC l m m m m


m


m= <sub>n</sub> + <sub>m</sub> = <sub>+</sub> + −


Thay s vào ta có:ố


m = 10 + (nx + my) 36,5 - 0,1 x 2
= 10 x 0,2 x 36,5 - 0,2 = 17,1 (g)


* Cách gi i nhanh:ả


Theo phương trình đi n li ệ 02
4
22



24
2


2 ,


,
,
x
n


n<sub>Cl</sub>− = <sub>H</sub>+ = =


=> mmu i ố = mhKl + m = 10 + 0,2 + 35,5 = 17,1 (g)Cl−


=> Đáp án (B) đúng


<b>Ví d 4ụ : Tr n 5,4g Al v i 4,8g Fe</b>ộ ớ 2O3 r i nung nóng đ th c hi nồ ể ự ệ
ph n ng nhi t nhôm. Sau ph n ng ta thu đả ứ ệ ả ứ ược m(g) h n h p ch t r n.ỗ ợ ấ ắ
Giá tr c a m là (g).ị ủ


A - 2,24(g) B- 4,08(g) C - 10,2(g)
D - 0,224(g) E - K t qu khác.ế ả


*Cách gi i thông thả ường


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

S mol:ố 0,2 0,03


Ph n ng:ả ứ 0,06 0,03 0,03 0,06
Sau ph n ng:ả ứ 0 0,03 0,06



mhh sau ph n ng = 0,14 x 27 + 0,03 . 102 + 0,06 x 56 = 10,2 (g)ả ứ


* Cách gi i nhanh: Theo đ nh lu t b o toàn kh i lả ị ậ ả ố ượng: T ng kh iổ ố
lượng các ch t tham gia ph n ng b ng t ng kh i lấ ả ứ ằ ổ ố ượng s n ph m:ả ẩ


mhh sau = mhh trước = 5,4 + 4,8 = 10,2(g)
V y đáp án (C) đúngậ


<b>Ví d 5:ụ</b> Đ t cháy hoàn toàn m(g) h n h p X g m CHố ỗ ợ ồ 4, C3H6 và


C4H10 thu được 4,4g CO2 và 2,52g H2O.
m có giá tr là:ị


A - 1,48g B - 2,48 g C-14,8g
D - 24,7 E-Không xác đ nh đị ược


*Cách gi i thông thả ường:


CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O
C3H6 + 4,5O2 → 3CO2 + 3H2O
C4H10 + 6,5O2 → 4CO2 + 5H2O
Đ t ặ nCH<sub>4</sub> =x ;nC H<sub>3 6</sub> =y ;nC H<sub>4 10</sub> =z
Ta có h phệ ương trình


x + 3y + 47 = 0,1 (1)
2x + 3y + 5z = 0,14 (2)


Áp d ng đ nh lu t b o toàn kh i lụ ị ậ ả ố ượng ta có:



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Gi i h phả ệ ương trình ta được nghi m là ệ


x 0,03
y 0,01
z 0,01


=

 =

 =


=>
4


3 6


4 10
CH
C H
C H


m 0,03 x16 0,48(g)
m 0,01x42 0,42(g)
m 0,01x58 0,58(g)


m 0,48 0,42 0,58 1,48g


= =



= =


= =


=> = + + =


*Cách gi i nhanh:ả
X C H


4,4 2,52


m m m x12 x2 1,2 0,28 1,48(g)


44 18


= + = + = + =


V y đáp án (A) đúngậ


<b>Ví d 6:ụ</b> Cho 1,24g h n h p 2 rỗ ợ ượu đ n ch c tác d ng v a đ v iơ ứ ụ ừ ủ ớ
Na th y thoát ra 336 ml Hấ 2(đktc) và m(g) mu i natri.ố


Kh i lố ượng mu i Natri thu đố ược là:


A - 1,93 g B - 2,93 g C - 1,9g D - 1,47g
*Cách gi i thông thả ường


Đ t công th c c a 2 rặ ứ ủ ượu là R - OH (x mol)
R1 - OH (y mol)


PTP : R - OH + Na Ư → R - ONa + H2


x x 0,5x


R1 - OH + Na → R1 - ONa + H2


y y 0,5y


Theo đ u bài ta có h phầ ệ ương trình:
(R + 17) x + (R1+ 17)y = 1,24 (1)
0,5x + 0,5y = 0,015


<=> x + y = 0,03 (2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

m = (R + 39)x + (R1 + 39)y


= Rx + R1y + 39(x+y) = 0,73 + 39 x 0,03 = 1,9 (g)
*Cách gi i nhanh:ả




= ⇒ =


− + ⇒ − +


2


H O H


2


n 0,015m ol n 0,03(m ol)


1


R OH Na R O Na H


2
Theo đ nh lu t b o toàn kh i lị ậ ả ố ượng:
m = 1,24 + 0,03. (23 - 1) = 1,9 (g)
V y đáp án (C) đúngậ


<b>Ví d 7:ụ Cho 3,38g h n h p Y g m CH</b>ỗ ợ ồ 3OH, CH3COOH, C6H5OH tác


d ng v a đ v i Na th y thoát ra 672 ml khí( đktc) và dung d ch. Cô c nụ ừ ủ ớ ấ ở ị ạ
dung d ch thu đị ược h n h p r n Yỗ ợ ắ 1. Kh i lố ượng Y1 là:


A - 3,61g B - 4,7g C - 4,76g


D - 4,04g E- Khơng xác đ nh đị ược vì thi u d ki nế ữ ệ
* Cách gi i thông thả ường:


CH3OH + Na → CH3ONa + H2


CH3COOH + Na → CH3COONa + H2
C6H5OH + Na → C6H5ONa + H2


Ta có n<sub>H</sub><sub>2</sub> 0,672 0,03(m ol)
22,4


= =



2


Na H Na


n =2n =0,06(m ol) m⇒ =0,06x23 1,38g=
1


Y


m =3,38 1,38 0,03x2 4,7g+ − =
* Cách gi i nhanh h n:ả ơ


nH =2nH<sub>2</sub> =0,03(m ol) . Vì 3 ch t trong h n h p Y đ u có m t nguyênấ ỗ ợ ề ộ
t H linh đ ng ử ộ ⇒ 2


2 0,06( )


<i>Na</i> <i><sub>H</sub></i> <i>mol</i>


<i>n</i>

=

<i>n</i>

=


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

1
Y


m =3,38 (23 1)x0,06 4,7(g)+ − =
V y đáp án( B) đúngậ


<b>Ví d 8:ụ</b> Chia h n h p 2 anđehit no đ n ch c thành 2 ph n b ngỗ ợ ơ ứ ầ ằ



nhau:


- Đ t cháy hoàn toàn ph n 1 thu đố ầ ược 0,54g H2O
- Ph n 2 c ng Hầ ộ 2(Ni, t0 <sub>) thu đ</sub><sub>ượ</sub><sub>c h n h p A.</sub><sub>ỗ</sub> <sub>ợ</sub>


N u đ t cháy hồn tồn A thì th tích khí COế ố ể 2 thu đượ ởc( đktc) là:
A - 0,112 lít B - 0,672 lít


C - 1,68 lít D - 2,24 lít
* Cách gi i thông thả ường:


Đ t công th c t ng quát c a 2 anđêhit là ặ ứ ổ ủ CnH2nO (x mol)
CmHmO (y mol)
PTP :Ư


P1: CnH2nO + O2 → nCO2 + nH2O


x nx nx ⇒ nx + my = 0,03


CmH2mO + O2→ mCO2 + mH2O


y my my


P2: CnH2nO + H2 0
N i
t


→ CnH2n+2 O


x x



CmH2mO + H2 0
N i
t


→ CmH2m+2O


y y


CnH2n+2O + O2 → nCO2 + (n+1) H2O


x 2 nx


CmH2m+2O + O2 → mCO2 + (m+1) H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

=>

nCO<sub>2</sub> =nx m y 0,3+ =
2


CO


V 0,3x22,4 0,672


⇒ = = <sub> lít ( đktc)</sub><sub>ở</sub>


*Cách gi i nhanh:ả


P1: h n h p là anđehit no đ n ch c ỗ ợ ơ ứ nCO<sub>2</sub> =nH O<sub>2</sub> =0,03(m ol)
Theo đ nh lu t b o toàn nguyên t và b o toàn kh i lị ậ ả ử ả ố ượng


1



C(P ) C(A )


n =n =0,03(m ol)
=> nCO (P )<sub>2</sub> <sub>2</sub> =nC(A )=0,03(m ol)


⇒ =


2
CO


V 0,672lÝt(ëdktc)
Đáp án (B )đúng


<b> Ví d 9:ụ Tách n</b>ước hoàn toàn t h n h p X g m 2 rừ ỗ ợ ồ ượu A và B ta
được h n h p Y g m các olefin. N u đ t cháy hoàn toàn X thì thu đỗ ợ ồ ế ố ượ c
1,76g CO2. V y khi đ t cháy hoàn toàn Y thì t ng kh i lậ ố ổ ố ượng nước CO2 t oạ
ra là:


A - 2,94g B - 2,48g C - 1,76g D - 2,76g
* Cách gi i thông thả ường


Khi tách nướ ừ ược t r u → olefin. V y 2 rậ ượu A, B ph i là rả ượu no
đ n ch c.ơ ứ


Đ t công th c t ng quát 2 rặ ứ ổ ượu là CnH2n+1OH (x mol)
CmH2m+1OH (y mol)
PTP : CƯ nH2n+1OH 2 4


0


H SO ®


n 2n 2
170 C C H H O


→ + (1)


x x


CmH2m+1OH 2 4®
0
H SO
170 C


→CmH2m + H2O (2


y y


CnH2n+1OH + O2 → nCO2 + (n+1) H2O (4)


y my


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Y + O2→


CnH2n + O2 → nCO2 + nH2O (5)


x nx


CmH2m + O2 → mCO2 + mH2O (6)



y my


Theo phương trình (3), (4) ta có:
nx + my = 1,76 0,04m ol


44 =


Theo phương trình (5), (6). S mol COố 2 = nx + my = 0,04
=> mCO<sub>2</sub>=0,04x44 1,76= (g)


S mol Hố 2O = nx + my = 0,04 => mH O<sub>2</sub> =0,04x18 0,72= (g)


Σm = 2,48(g)
Đáp án( B) đúng
* Cách gi i nhanh:ả


2
H O
X →− Y


2 2


C(X ) C(Y ) CO (doX ) CO (doY )


n =n ⇒n =n =0,04(mol)


Mà khi Y +O2→ s mol COố 2 =
2
H O



n = 0,04 mol


+


= + =


2 2
CO H O


m 1,76 (0,04x18) 2,47(g)
V y đáp án( B )đúngậ


<b>Ví d 10:ụ</b> H n h p X g m rỗ ợ ồ ượu no đ n ch c A và 1 axit no đ nơ ứ ơ


ch c B. Chia thành 2 ph n b ng nhau.ứ ầ ằ


- Ph n 1: B đ t cháy hoàn toàn thây t o ra 2,24 lít COầ ị ố ạ 2(đktc)
- Ph n 2: Đầ ược este hóa hồn tồn và v a đ thu đừ ủ ược 1 este.
Khi đ t cháy este này thì lố ượng nước sinh ra là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Đ t CTTQặ A: CnH2n+1OH (x mol) => CnH2n+2O R-OH
B: C H<sub>n</sub>' <sub>2n 1</sub>'<sub>+</sub>CO OH (ym ol) C H O⇒ <sub>m</sub> <sub>2m</sub> <sub>2</sub> R' - COOH


m = n'<sub> + 1</sub>
P1: CnH2n+2O + O2 → nCO2 + (n+1)H2O


CmH2mO2 + O2 → mCO2 + mH2O


P2: R - OH + R'<sub> - COOH </sub><sub>→</sub>H SO<sub>2</sub> <sub>4®</sub> <sub>R</sub>'<sub> - COOR + H2O</sub>
' ' <sub>n</sub> <sub>2n 1</sub>



n 2n 1


C H <sub>+</sub> COO C H <sub>+</sub>


(

)

(

)



+


+ + → + + + + +


' '


' ,


n 2n 1 2 2 2


n 2n 1


C H CO OC H O n n 1 CO n n 1 H O


<i>Nh n xét:ậ</i> Đ nh lu t b o toàn kh i lị ậ ả ố ượng, đ nh lu t b o toàn nguyênị ậ ả
t đóng m t vai trị quan tr ng trong hóa h c. Vi c áp d ng các đ nhố ộ ọ ọ ệ ụ ị
lu t này vào q trình gi i bài tốn hóa h c không nh ng giúp h cậ ả ọ ữ ọ
sinh n m đắ ược b n ch t c a các ph n ng hóa h c mà còn gi iả ấ ủ ả ứ ọ ả
nhanh các bài tốn đó. N u h c sinh không chú ý t i đi m này s điế ọ ớ ể ẽ
vào gi i toán b ng cách đ t n, l p h phả ằ ặ ẩ ậ ệ ương trình. V i nh ng bàiớ ữ
tốn nhi u n s mà thi u d li u n u h c sinh khơng có kĩ năngề ẩ ố ế ữ ệ ế ọ
gi i toán t t, dùng m t s thu t toán: ghép n s , lo i tr … thì sả ố ộ ố ậ ẩ ố ạ ừ ẽ
không gi i đả ược các bài toán này. N u h c sinh áp d ng t t các n iế ọ ụ ố ộ


dung h qu c a đ nh lu t b o toàn kh i lệ ả ủ ị ậ ả ố ượng, h c sinh s suy lu nọ ẽ ậ
ngay yêu c u c a bài trên c s PTHH và d ki n đ u bài cho, th iầ ủ ơ ở ữ ệ ầ ờ
gian gi i bài toán ch b ng 1/4 th i gian gi i theo phả ỉ ằ ờ ả ương pháp đ iạ
s , q trình tính tốn ng n g n, d tính.ố ắ ọ ễ


Đ i v i các bài tốn h u c đ c bi t v i bài toán v rố ớ ữ ơ ặ ệ ớ ề ượu, axit, este,
axit amin chúng ta cũng có th v n d ng phể ậ ụ ương pháp tăng gi mả
kh i lố ượng đ gi i m t cách nhanh chóng. ể ả ộ


C th là:ụ ể


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

ho c ROH + Naặ → RONa +1/2H2


Theo phương trình ta th y: c 1 mol rấ ứ ượu tác d ng v i Na t o ra 1ụ ớ ạ
mol mu i ancolat thì kh i lố ố ượng tăng 23-1= 22g


V y n u đ u bàI cho kh i lậ ế ầ ố ượng c a rủ ượu và kh i lố ượng c a mu iủ ố
ancolat ta có th v n d ng tính s mol c a rể ậ ụ ố ủ ượu,H2 và xác đ nh côngị
th c phân t c a rứ ử ủ ượu.


• Đ i v i axit: Xét ph n ng axit v i ki mố ớ ả ứ ớ ề
R(COOH)x +xNaOH→ R(COONa)x + H2O
Ho c RCOOH + NaOH ặ →RCOONa +H2O


1mol 1mol→kh i lố ượng tăng 22g


• Đ i v i este: Xét ph n ng xà phịng hốố ớ ả ứ
R-COOR’<sub> + NaOH </sub><sub>→</sub><sub>R-COONa+ R</sub>’<sub>-OH</sub>


1mol 1mol→kh i lố ượng mu i k t t a là 23-Rố ế ủ ’



<b>2.1.2. D a vào phự</b> <b>ương pháp tăng gi m kh i lả</b> <b>ố ượng</b>


<i>Nguyên t cắ : D a vào s tăng gi m kh i l</i>ự ự ả ố ượng khi chuy n t ch tể ừ ấ
này sang ch t khác đ xác đ nh kh i lấ ể ị ố ượng m t h n h p hay m t ch t.ộ ỗ ợ ộ ấ


C th : D a vào PTHH tìm s thay đ i v kh i lụ ể ự ự ổ ề ố ượng c a 1 molủ
(A→ B) ho c x mol A ặ → x mol B. ( V i x, y t l cân b ng ph n ng). Tìmớ ỉ ệ ằ ả ứ
s thay đ i kh i lự ổ ố ượng (A→B) theo bài z mol các ch t tham gia ph n ngở ấ ả ứ
chuy n thành các s n ph m. T đó tính để ả ẩ ừ ược s mol các ch t tham giaố ấ
ph n ng và ngả ứ ượ ạc l i. Phương pháp này thường được áp d ng gi i bàiụ ả
tốn vơ c và h u c , tránh đơ ữ ơ ược vi c l p nhi u phệ ậ ề ương trình trong hệ
phương trình t đó s không ph i gi i nh ng h phừ ẽ ả ả ữ ệ ương trình ph c t p.ứ ạ
Trên c s u đi m các phơ ở ư ể ương pháp này chúng tôi ti n hành xay d ng ,ế ự
phân tích vi c gi I theo phệ ả ương pháp này v i phớ ương pháp đ i s thôngạ ố


thường.<b> D a vào ph</b>ự ương pháp tăng gi m kh i lả ố ượng trong bài toán c aủ


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Đ gi i bài tốn m t cách nhanh chóng đ i v i bài toán v rể ả ộ ố ớ ề ượu, axit,
este, axit amin ta cũng có th v n d ng phể ậ ụ ương pháp tăng gi m kh i lả ố ượ ng
đ gi i. C th là:ể ả ụ ể


* Đ i v i rố ớ ượu: Xét ph n ng c a rả ứ ủ ượu v i Naớ
R(OH)x + Na → R(ONa)x + H2


ho c ROH + Na ặ → RONa + H2


Theo phương trình ta th y: c 1mol rấ ứ ượu tác d ng v i Na ụ ớ → 1mol
mu i ancolat thì kh i lố ố ượng tăng 23-1 = 22g.



V y n u đ u bài cho kh i lậ ế ầ ố ượng c a rủ ượu và kh i lố ượng c a mu iủ ố
alcolat ta có th v n d ng đ tính s mol c a rể ậ ụ ể ố ủ ượu, H2 và xác đ nh công thị ứ
phân t c a rử ủ ượu.


* Đ i v i axit: Xét ph n ng axit v i ki mố ớ ả ứ ớ ề
R(COOH)x + xNaOH → R(COONa)x + H2O
ho c RCOOH + NaOH ặ → RCOONa + H2O


1mol 1mol → m↑ 22g


* Đ i v i este: Xét ph n ng xà phịng hóaố ớ ả ứ


R-COOR' + NaOH → RCOONa + R'OH


1mol 1mol → kh i lố ượng mu i k t t a là 23-ố ế ủ
R'


<b>Ví d 11:ụ</b> Hòa tan 10g h n h p 2 mu i XCOỗ ợ ố 3 và Y2(CO3)3 b ng dungằ


d ch HCl ta thu đị ược dung d ch N và 0,672 lít khí bay ra đktc. Cơ c n dungị ở ạ
d ch N thì thu đị ược m(g) mu i khan. m có giá tr là:ố ị


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

XCO3 + 2HCl →XCl2 + H2O + CO2 (1)


a a


Y2(CO3)3 + 6HCl → 2HCl3 + 3H2O + 3CO2 (2)


2
CO



0,672


n 0,03(m ol)


22,4


= =


Đ t ặ nXCO3=a ;nY CO2( 3 3) =b


Theo đ u bài ta có h phầ ệ ương trình:


(

X 60 a

) (

2Y 180 b 10

)



a 3b 0,03


 + + + =





+ =





aX + 2bY + 60(a+3b) = 10
aX + 2bY = 10 - 1,8 = 8,2


Mà kh i lố ượng mu i (m) = ố mX Cl<sub>2</sub> +mYCl<sub>3</sub>



m = a(X + 71,5) + 2b(Y + 106,5) ⇔ m = a(X + 71) + 2b(Y + 106,5)
= aX + 2bY + 35,5(2a + 3b) ⇔ m = (aX + 2bY) + (71a + 213b)
=> m = 8,2 + 71(a + 3b) = 8,2 + 2,13 = 10,33 (g)


* Cách gi i nhanh: V n d ng phả ậ ụ ương pháp tăng gi m kh i lả ố ượng.
Theo phương trình ta có: 1mol mu i ố CO<sub>3</sub>− -> mu i Clố -<sub> thì có 1mol </sub>
CO2 bay ra lượng mu i ố ↑là 71- 60 =11g


V y theo đ bài m mu i tăng: 11 x 0,03 = 0,33 (g) ậ ề ố
⇒Σmmu i clorua ố = 10 + 0,33 = 10,33 (g)


<b>Ví d 12ụ</b> : Nhúng 1 thanh nhôm n ng 50g vào 400ml dung d ch CuSOặ ị 4


0,5M. Sau m t th i gian l y thanh nhôm ra cân n ng 51,38g.ộ ờ ấ ặ
1. Kh i lố ượng Cu thoát ra là:


A - 0,64g B - 1,28g C – 1,92g
D - 2,56 E - k t qu khác.ế ả


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu


x 1,5x


Đ t s mol Al ph n ng là xặ ố ả ứ


Kh i lố ượng v t sau ph n ng = mậ ả ứ Cu gp + mAl còn dư
= 1,5x x 64 + (50 - 27x) = 51,38


⇒ x = 0,02 (mol)



=> kh i lố ượng Cu thoát ra: 0,02 x 1,5 x 64 = 1,92g
* Cách gi i nhanh:ả


Theo phương trình c 2mol Al ứ → 3mol Cu kh i lố ượng tăng là: 3 x (64
– 54) = 138g


V y kh i lậ ố ượng tăng: 51,38 - 50 = 1,38g ⇒ 0,03mol Cu


⇒ mCu = 0,03 x 64 = 1,92 (g)
V y đáp án ( C) đúng.ậ


<b>Ví d 13ụ</b> : Hịa tan 5,94g h n h p 2 mu i clorua c a 2 kim lo i A, B,ỗ ợ ố ủ ạ


(A và B là 2 kh i lố ượng thu c phân nhóm chính II) vào nộ ước đ ng 100mlự
dung d ch X. Đ làm k t t a h t ion Clị ể ế ủ ế -<sub> có trong dung d ch X ng</sub><sub>ị</sub> <sub>ườ</sub><sub>i ta cho</sub>
dung d ch X tác d ng v i dung d ch AgNOị ụ ớ ị 3 thu được 17,22g k t t a.ế ủ


L c b k t t a, thu đọ ỏ ế ủ ược dung d ch Y. Cô c n Y đị ạ ược m(g) h n h pỗ ợ
mu i khan. m có giá tr là:ố ị


A - 6,36g B - 63,6g C – 9,12g
D - 91,2g E - K t qu khácế ả


*Cách gi i thông thả ường:


ACl2 + 2AgNO3 → 2AgCl↓ + A(NO3)2
BCl2 + 2AgNO3 → 2AgCl ↓ + BC(NO3)2
Đ t ặ nACl<sub>2</sub> =x ;nBCl<sub>2</sub> =y



Theo đ u bài ta có:ầ


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

2x + 2y = 0,12 => x + y = 0,06


Kh i lố ượng mu i khan g m A(NOố ồ 3)2 và B(NO3)2
m = (A + 124)x + (B + 124) y


= Ax + By + 124(x+y) = 1,68 + 124 x 0,06 = 9,12 (g)


*Cách gi i nhanh: Áp d ng phả ụ ương pháp tăng gi m kh i lả ố ượng
C 1mol MClứ 2 t o ra 2mol AgCl thì mạ ↑ 53g


V y nậ AgCl = 0,12 mol


m mu i nitratố = mKL + m↑ = 5,94 + 3,18 = 9,12 (g)
Đáp án (C) đúng


<b>Ví d 14:ụ</b> Cho 2,84g h n h p 2 rỗ ợ ượu đ n ch c là đ ng đ ng k ti p nhauơ ứ ồ ẳ ế ế
tác d ng v a đ v i Na kim lo i t o ra 4,6g ch t r n và V lít khí Hụ ừ ủ ớ ạ ạ ấ ắ 2(đktc)


1. V có giá tr là:ị


A - 2,24 lít B - 1,12 lít C - 1,792 lít
D - 0,896 lít E- K t qu khácế ả


2. Công th c c u t o c a 2 rứ ấ ạ ủ ượu là:


A - CH3OH , C2H5OH B - C2H5OH, C3H7OH
C - C3H7OH , C4H9OH D - C2H3OH, C3H5OH
* Cách gi i thông thả ường



Đ t CTTQ chung c a 2 rặ ủ ượu là: C H<sub>n</sub> <sub>2n 1</sub><sub>+</sub> OH
PTP : Ư C H<sub>n</sub> <sub>2n 1</sub>OH N a C H<sub>n</sub> <sub>2n 1</sub>ON a 1H<sub>2</sub>


2


+ + → + +


Theo phương trình ta có: 2,84 4,6
14n 18 14n 40+ = +
=> 2,84 (14 n+40) = 4,6 (14 n + 18)


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

1
2


n 1


n 1,25


n 2


=


= <sub>⇒ </sub>


=


là CH3OH và C2H5OH


(x mol) (y mol)
Theo phương trình ta có:


H Phệ ương trình 32x 46y 2,84 x 0,06
54x 68y 4,6 y 0,02


+ = =


 <sub>⇒</sub>


 <sub>+</sub> <sub>=</sub>  <sub>=</sub>


 


(

)



2
H


1 1


n 0,5x 0,5y 0,06 0,02 0,04 m ol


2 2


⇒ = + = + =


( )



2


H


V 0,04x22,4 0,896 lit


⇒ = =


V y 1. Đáp án (D) đúngậ
2. Đáp án (A) đúng


<b>Ví d 15ụ</b> : Th y phân 0,01mol este c a 1 rủ ủ ượu đa ch c v i 1 axit đ nứ ớ ơ
ch c tiêu t n h t 1,2g NaOH. M t khác khi th y phân 6,35g este đó thì tiêuứ ố ế ặ ủ
t n h t 3g NaOH và thu đố ế ược 7,05g mu i. CTPT và CTCT c a este là:ố ủ
A - (CH3COO)3C3H5 B- (C2H3COO)3C3H5


C - C3H5(COOCH3)3 D - C3H5 (COOC2H3)3
* Cách gi i thơng thả ường


Vì đ phân h y 0,01 mol este c n 1,2g NaOHể ủ ầ


Nên đ th y phân 1 mol este c n 120g NaOH hay ể ủ ầ 120=3(m ol)


40 )


⇒ Este đượ ạc t o b i rở ượu 3 l n rầ ượu
Đ t CTTQ c a este là (RCOO)ặ ủ 3 R'


PTP (RCOO)Ư 3 R' +3NaOH → 3RCOONa + R' (OH)3
120g 3 (R +67) g 7
3g 7,05g



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Đ t R là Cặ xHy x,y nguyên dương
y ≤ 2x +1


⇒ 12x + y = 27


x 1 2


y 15 lo iạ 3 th a mãnỏ
V y R là Cậ 2H3 hay CH2 = CH


* Tìm R'


C (71,3 +R') g este c n 120g NaOHứ ầ


6,35g 3g


⇒ R' = 41


R' là g c HC no hóa tr 3 nên Cố ị nH2n - 1 = 12n +2 -1 = 41


⇒ n = 3 ⇒ CT R' C3H5
V y CT c a este là CHậ ủ 2 = CH - COO - CH2


|


CH2 = CH - COO - CH ⇒ (C2H3COO)3C2H5
|


CH2 = CH - COO - CH2
* Cách gi i nhanh:ả



Vì nNaOH = 3neste ⇒ este 3 ch c (Rứ ượu 3 ch c + axit đ n ch c)ứ ơ ứ
Đ t công th este (RCOO)ặ ứ 3R'


(RCOO)3R' + 3NaOH → (RCOONa)3 + R'(OH)3
Theo PT: c 1molứ 3mol → 1mol thì kh i lố ượng tăng


23 x 3 - R' = 69 - R'


V y 0,025molậ 0,075mol 0,025, thì kh i lố ượng tăng:
7,05 - 6,35 = 0,7g


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Meste = 6,35 254
0,025=


⇒ mR = = 27 ⇒ R: C2H3


-V y công th c c a este là (CHậ ứ ủ 2 = CHCOO)3C3H5
Đáp án (B )đúng


<i><b>2.1.3. D a vào ph</b><b>ự</b></i> <i><b>ươ</b><b>ng pháp kh i l</b><b>ố ượ</b><b>ng phân t trung bình , s nguyên</b><b>ử</b></i> <i><b>ố</b></i>
<i><b>t cacbon trung bình đ xác đ nh CTPT c a h p ch t vô c và h u c .</b><b>ử</b></i> <i><b>ể</b></i> <i><b>ị</b></i> <i><b>ủ</b></i> <i><b>ợ</b></i> <i><b>ấ</b></i> <i><b>ơ</b></i> <i><b>ữ</b></i> <i><b>ơ</b></i>


<i>Nguyên t cắ : Dùng kh i l</i>ố ượng mol trung bình <i>M</i> đ xác đ nh kh iể ị ố


lượng mol các ch t trong h n h p đ u.ấ ỗ ợ ầ
M1 < <i>M</i> < M2 ( trong đó M1< M2 )


Đ i v i bài tốn vơ c vi c dùng M thố ớ ơ ệ ường dùng trong các bài toán
xác đ nh kim lo i, mu i hiđrôsit, oxit c a hai kim lo i trong cùng m t chu kìị ạ ố ủ ạ ộ


ho c trong m t phân nhóm chính. D a vào kh i lặ ộ ự ố ượng mol nguyên t c aử ủ
kim lo i trong HTTH t đó xác đ nh tên kim lo i. Ho c trong bài tốn gi iạ ừ ị ạ ặ ả
phóng h n h p khí ( thỗ ợ ường c a nit ) dùng M trung bình cũng có th suy raủ ơ ể
CTPT c a h p ch t khí.ủ ợ ấ


Đ i v i bài tốn h u c thì ch y u dùng phố ớ ữ ơ ủ ế ương pháp này. M tộ
kh i lố ượng các bài toán h u c dùng phữ ơ ương pháp kh i lố ượng mol trung
bình , cịn m r ng thành s nguyên t cacbon trung bình, s liên k t trungở ộ ố ử ố ế
bình, hố tr trung bình, g c hiđrocacbon trung bình.ị ố


<b>Ví d 16ụ</b> : H n h p X g m hai kim lo i A, B n m k ti p nhau trongỗ ợ ồ ạ ằ ế ế
cùng m t phân nhóm chính. L y 6,2g X hồ tan hồn tồn vào nộ ấ ước thu
được 2,24lít hiđro ( đktc).ở


A, B là hai kim lo i:ạ


A- Li, Na B- Na, K C- K, Rb D- Rb, Cs
* Cách gi i thông thả ường:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Đ t nặ A = x ; nB = y


Theo đ u bài ta có h phầ ệ ương trình:
Ax + By = 6,2


x + y = 2 x 2,24 0,2
22,4=


Vì A, B n m k ti p nhau trong 1 PNC.ằ ế ế
* Gi s ả ử A là Li 7x + 23y = 6,2



B là Na x + y = 0,2


* Gi s ả ử A là Na 23x + 39y = 6,2 x = 0,1


B là K x + y = 0,2 y = 0,1 (th aỏ
mãn)


* Gi sả ử A là K A là Rb
B là Rb B là Cs
V y A là Na, B là Kậ


* Cách gi i nhanh.ả


Đ at công th c chung c a A và B là Rự ứ ủ


R + H2O → ROH + 1/2H2
0,2mol 0,1mol


6,2


M 31(g / mol)
0,2


= =


A
B


M 23



M 39


=


=


là th a mãnỏ


V y đáp án (B) đúngậ


<b>Ví d 17:ụ</b> Hịa tan 5,94g h n h p hai mu i clorua c a hai kim lo i Aỗ ợ ố ủ ạ


và BC A và B là hai kim lo i thu c phân nhóm chính nhóm II vào nạ ộ ướ c
được 100mol dung d ch X. Đ làm k t t a h t ion Clị ể ế ủ ế -<sub> trong dung d ch X</sub><sub>ị</sub>
người ta cho dung d ch X tác d ng v i dung d ch AgNOị ụ ớ ị 3 thu được 17,22g
k t t a. Cơng th c hóa h c c a hai mu i clorua l n lế ủ ứ ọ ủ ố ầ ượt là:


A. BeCl2, MgCl2 B. MgCl2, CaCl2


⇒ <sub>⇒</sub> y < 0⇒ không


t hỏa mãn


⇒ <sub>⇒</sub>


hoặ


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

C. CaCl2, S rCl2 D. S rCl2, BaCl2
+ Cách gi i thông thả ường.



Vi t PTHH: ế ACl2 + 2AgNO3 → 2AgCl↓ + A(NO3)2
BCl2 + 2AgNO3 → 2AgCl↓ + B(NO3)2


Đ t: ặ nACl<sub>2</sub> = x ; nBCl<sub>2</sub> =y
Theo phương trình ta có: 2x + 2y = 17,22


143,5 = 0,12 ⇒ x + y = 0,06 (I)


(A + 71)x + (B + 71)y = 5,94 (II)


T (I) và (II) ta có: Ax + By = 1,68ừ
x + y = 0,06.


Bi n lu n: gi s có 4 trệ ậ ả ử ường h p thì ch có trợ ỉ ường h pợ
A: Mg (M = 24) và B: Ca (M = 40) là th a mãn.ỏ


* Cách gi i nhanh: Đ t công th c chung c a hai mu i là RClả ặ ứ ủ ố 2


M là kh i lố ượng mol nguyên t trung bình c a hai kim lo i A và B.ử ủ ạ
5,94


M 71 28


0,06


= − =


A
B



M 24(Mg)
M 40(Ca)


=


=


Là th a mãn. ỏ


⇒ V y đáp án đúng (B)ậ


<b>Ví d 18:ụ</b> M t h n h p A g m 2 olefin là đ ng đ ng k ti p nhau.ộ ỗ ợ ồ ồ ẳ ế ế
N u cho 4,48 lít h n h p A ( đktc) qua bình đ ng dung d ch brơm d ,ế ỗ ợ ở ự ị ư
người ta th y kh i lấ ố ượng c a bình tăng thêm 7g. Công th c phân t c a 2ủ ứ ử ủ
olefin là:


A - C2H4 và C3H6 B - C3H6 và C4H8
C - C4H8 và C5H10 D - C5H10 và C6H12
* Các gi i thông thả ường:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Cn+1H2n+2 + Br2 → Cn+1H2n+2Br2


Theo đ u bài ta có h phầ ệ ương trình:


(

)



4,48



a b 0,2 (I)


22,4


14na 14n 14 b 7 (II)


 + = =





 <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub>




Gi i (I) và (II):ả


(

)



a b 0,2


14n a b 14b 7


+ =



 <sub>+ +</sub> <sub>=</sub>






=> 14n x 0,2 + 14b = 7
2,8n + 14b = 7


0,4n + 2b = 1 => b = 1 0,4n
2




Mà 0 < b < 0,2 => 1,5 < n < 2,5
=> n = 2 => n1 = 2 => C2H4


n2= 3 => C3H6
* Cách gi i nhanh:ả


= 7 =


M 35


0,2 => M1 < 35 < M2; M1, M2 là đ ng đ ng k ti p.ồ ẳ ế ế
M1 = 28 => C2H4


M2 = 42 => C3H6
V y đáp án( A) đúng.ậ


<b>Ví d 19: ụ</b> A, B là 2 rượu no, đ n ch c k ti p nhau trong dãy đ ngơ ứ ế ế ồ
đ ng. Cho h n h p g m 1,6g A và 2,3g B tác d ng h t v i Na thu đẳ ỗ ợ ồ ụ ế ớ ượ c
1,12 lít H2(đktc). Cơng th c phân t c a 2 rứ ử ủ ượu là:


A - CH3OH, C2H5OH B - C2H5OH, C3H7OH
C - C3H7OH, C4H9OH D - C4H9OH, C5H11OH


* Cách gi i thông thả ường


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

B: CmH2m+1OH (b mol)
PTP : CƯ nH2n+1 OH + Na → CnH2n+1ONa + H2


a 0,5a


CmH2m+1OH + Na → CmH2m+1ONa + H2


b 0,5b


0,5a + 0,5b = 1,12 0,05
22,4=


⇔ a + b = 0,1 (I)


(14n + 18)a + (14m + 18)b = 1,6 + 2,3 = 3,9 (II)
Gi i h 2 phả ệ ương trình (I) (II):


a + b = 0,1
a + b = 0,1


14(na+mb) + 18(a+b) = 3,9


⇒ na + mb = 3,9 18x0,1 2,1 0,15


14 14


− <sub>=</sub> <sub>=</sub>



(

)

(

)



na n 1 b 0,15 n a b b 0,15


a b 0,1 a b 0,1


 + + =  + + =


 <sub>⇔</sub>


 


+ = + =


 


 


0,1n + b = 0,15 => b = 0,15 - 0,1n
Mà 0 < b < 0,1


⇔ 0 < 0,15 - 0,1n < 0,1


⇒ 0,5 < n < 1,5 mà n ph i nguyênả


⇒ n = 1 (πm) ⇒ Công th c c a 2 rứ ủ ượu CH3OH


⇒ m = 2 C2H5OH


* Cách gi i nhanh: Theo phả ương pháp <sub>M</sub>


2
n 2n 1 n 2n 1


1


C H O H Na C H O N a H


2


− −<sub>+</sub> + → − −<sub>+</sub> +


2
R H


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

R 3,9 <sub>1</sub> <sub>2</sub>


M 39 M M M


0,1


= = ⇒ < < <sub>⇒</sub> M1 = 32


M2= 46
Công th c c a 2 rứ ủ ượu CH3OH và C2H5OH
=> Đáp án (A) đúng


<i>2.1.4. Áp d ng phụ</i> <i>ương pháp đường chéo trong bài toán tr n l n hai dungộ ẫ</i>
<i>d ch, hai ch t.ị</i> <i>ấ</i>


Khi tr n l n 2 dung d ch có n ng đ khác nhau hay tr n l n ch t tanộ ẫ ị ồ ộ ộ ẫ ấ


vào dung d ch ch a ch t tan đó, đ tính đị ứ ấ ể ược n ng đ dung d ch t o thànhồ ộ ị ạ
ta có th gi i b ng nhi u cách khác nhau, nh ng nhanh nh t v n là phể ả ằ ề ư ấ ẫ ươ ng
pháp đường chéo. Đó là gi i bài toán tr n l n "qui t c tr n l n" hay "s đả ộ ẫ ắ ộ ẫ ơ ồ
đường chéo" thay cho phép tính đ i s rạ ố ườm rà, dài dòng.


<i>Qui t cắ : </i>


+ N u tr n 2 dung d ch có kh i lế ộ ị ố ượng là m1 và m2 và n ng đ % l nồ ộ ầ
lượt là C1 và C2 (gi s Cả ử 1 < C2)




+ N u tr n 2 dung d ch có th tích là Vế ộ ị ể 1 và V2 và n ng đ mol/l là Cồ ộ 1
và C2




- S đ đơ ồ ường chéo


C<sub>2</sub>


C<sub>1</sub>


C-C<sub>1</sub>
C<sub>2</sub> - C
C


<b>Ví d 20ụ</b> : M t dung d ch HCl n ng đ 45% và m t dung d ch HClộ ị ồ ộ ộ ị


khác có n ng đ 15%. Đ có m t dung d ch m i có n ng đ 20% thì c nồ ộ ể ộ ị ớ ồ ộ ầ


ph i pha ch v kh i lả ế ề ố ượng gi a 2 dung d ch theo t l là:ữ ị ỉ ệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

+ Dung d ch 1: Đ t aị ặ 1 là kh i lố ượng ch t tan c a dung d ch 1ấ ủ ị
Đ t mặ 1 là kh i lố ượng dung d ch c a dung d ch 1ị ủ ị
Theo công th c: Cứ 1% = . 100%


=> a = a1 . m1 = 45 . m1


Dung d ch 2: Đ t aị ặ 2 là kh i lố ượng ch t tan c a dung d ch 2ấ ủ ị
Đ t mặ 2 là kh i lố ượng dung d ch c a dung d ch 2ị ủ ị
Theo công th c: Cứ 2% = . 100% ⇒ a2 = C2 . m2 = 15 . m2


Khi tr n dung d ch 1 v i dung d ch 2 ta độ ị ớ ị ược dung d ch 3 có n ng đị ồ ộ
là 20%


⇒ C3% = = 20 ⇔ 45m1 + 15m2 = 20m1 + 20m2
25m1 = 5m2


⇒ =


V y c n ph i pha ch theo t l 1: 5 v kh i lậ ầ ả ế ỉ ệ ề ố ượng gi a 2 dung d ch.ữ ị
* Cách gi i nhanh: áp d ng qui t c đả ụ ắ ường chéo ta có:


HCl


HCl


45


15



20


20-15


45-20


=>


=> Đáp án (C ) đúng


<b> Ví d 21:ụ</b> Đ đi u ch để ề ế ược h n h p 26 lít Hỗ ợ 2 và CO có t kh i h iỉ ố ơ
đ i v i metan b ng 1,5 thì ố ớ ằ V và CO c n l y đktc là:H<sub>2</sub> ầ ấ ở


A - 4 lít và 22 lít. B - 22 lít và 4 lít.
C- 8 lít và 44 lít. D - 44 lít và 8 lít.
* Cách gi i thơng thả ường:


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Theo đ bài ta có h phề ệ ương trình: V1 + V2 = 26 (1)
= 1,5 x 26 = 2,4 (2)


Gi i h phả ệ ương trình (1) (2) 1 2 1


1 2 1 2 2


V V 26 V 4


2V 28V 2,4(V V ) V 22


+ = =



 <sub>⇒</sub>


 <sub>+</sub> <sub>=</sub> <sub>+</sub>  <sub>=</sub>


 


* Cách gi i nhanh: ả Áp d ng qui t c đụ ắ ường chéo gi i:ả


2


28


24


22
V<sub>1</sub>


V<sub>2</sub>
H


2


CO


⇒ ⇒ 1


2


V 4lÝt


V 22lÝt


=

 =


⇒<b> Đáp án (A) đúng </b>


<b>Ví d 22ụ</b> : Hịa tan 4,59g Al b ng dung d ch HNOằ ị 3 thu được h n h pỗ ợ


khí NO và N2O có t kh i h i đ i v i hiđro b ng 16,75. Th tích NO và Nỉ ố ơ ố ớ ằ ể 2O
thu được là:


A - 2,24 lít và 6,72 lít B - 2,016 lít và 0,672 lít
C - 0,672 lít và 2,016 lít D - 1,972 lít và 0,448 lít
E - K t qu khác.ế ả


* Cách gi i thông thả ường:


PTP : Al + 4HNOƯ 3 → Al(NO3)3 + NO + 2H2O


x x (mol)


8Al + 30HNO3 → 8Al(NO3)3 + 3NO2 + 15H2O


y y (mol)


x + y = 0,17



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

(

)



3x 8y 0,51 3x 8y 0,51 x 0,09


30x 44y 33,5 x y 3,5x 10,5y 0 y 0,03


+ =


  + =  =


 <sub>⇒</sub> <sub>⇒</sub>


 <sub>+</sub> <sub>=</sub> <sub>+</sub>  <sub>−</sub> <sub>=</sub>  <sub>=</sub>


  




⇒ VNO = 0,09 x 22,4 = 2,106 lít
VN O<sub>2</sub> = 0,03 x 22,4 = 0,672 lít
Cách gi i nhanh:ả


Al - 3e → Al3+


3


N O− + →3e N O
3x x


2N O<sub>3</sub>−+ →8e N O<sub>2</sub>


8y y


44


30


33,5


3,5


10,5
V N<sub>2</sub>O


V NO


2
N O


NO


V <sub>1 x</sub>


V 3 y


⇒ = =


3x 8y 0,51
3x y 0


+ =



− =


x 0,09
y 0,03


⇒ =
=


Đáp án (B ) đúng


<b>Ví d 23ụ</b> : T kh i h i c a h n h p khí Cỉ ố ơ ủ ỗ ợ 3H8 và C4H10 đ i v i hiđro làố ớ
25,5


Thành ph n % th tích c a h n h p đó là:ầ ể ủ ỗ ợ
A - 50%;50% B - 25%; 75%
C - 45% ; 55% D - 20% ; 80%
* Cách gi i thông thả ường


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Theo đ u bài ta có ầ
2


hh
hh


H


d =25,5⇒M =25,5x2 51=


Áp d ng công th c:ụ ứ



44a + 58b = 51(a+b)


⇔ 51a - 44a + 58b - 51b = 0


7a + 7b = 0 ⇒ a = b ⇒VC H3 8 =VC H4 10


⇒% VC H3 8 =% VC H4 10 =50%
* Cách gi i nhanh:ả


Áp d ng qui t c đụ ắ ường chéo ta có :


44


58


51


7


7
V C<sub>3</sub>H<sub>8</sub>


V C<sub>4</sub>H<sub>10</sub>


TØ lƯ 1:1


⇒ Đáp án (A) đúng


<b>Ví d 24:ụ</b> Cho h n h p X g m 2 este có CTPT là Cỗ ợ ồ 4H8O2 và C3H6O2



tác d ng v i NaOH d thu đụ ớ ư ược 6,14g h n h p 2 mu i và 3,68g rỗ ợ ố ượu B
duy nh t có t kh i so v i oxi là 1,4375. S gam c a Cấ ỉ ố ớ ố ủ 4H10O2 và C3H6O2
trong A l n lầ ượt là:


A - 3,6g và 2,74g B - 3,74g và 2,6g
C - 6,24g và 3,7g D - 4,4g và 2,22g
* Cách gi i thông thả ường:


MB = 1,4375 x 32 = 46 ⇒ Rượu B là C2H5OH


⇒ nB = 3,68


46 = 0,8 (mol) ⇒ X: CH3COOC2H5
HCOOC2H5


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

HCOOC2H5 + NaOH → HCOONa + C2H5OH


⇒ neste = nmu iố = nrượu = 0,08 mol
Đ t s mol CHặ ố 3COOC2H5 là x


HCOOC2H5 là y


Theo đ u bài ta có h phầ ệ ương trình:


4 8 2
C H O
82x 68y 6,14 x 0,05


m 0,05x88 4,4(g)



x y 0,08 y 0,03


+ = =


 <sub>⇒</sub> <sub>⇒</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub>


 <sub>+ =</sub>  <sub>=</sub>


 


3 6 2
C H O


m =0,03x74 2,22g=


* Cách gi i nhanh: nả mu i ố = nrượu = 0,08 mol


(

)



m uèi 3,68


M 76,75 g/m ol


0,08


= =


Áp d ng quy t c đụ ắ ường chéo:



82


68


76,75


5,25
x mol CH<sub>3</sub>COONa


y mol HCOONa


4 7 2


3 6 2
C H O
C H O


m 4,4(g)


x 0,05
x 5


y 3 y 0,03 m 2,22(g)


=

=
 
= ⇒<sub></sub> ⇒<sub></sub>
= =


 <sub></sub>


<i>2.1.5. D a vào m t s đi m đ c bi tự</i> <i>ộ ố ể</i> <i>ặ</i> <i>ệ</i>


<b>2.1.5.1.D a vào đ c đi m c a nguyên t kh i</b>ự ặ ể ủ ử ố


Xét v giá tr c a nguyên t kh i c a m t s nguyên t có m t sề ị ủ ử ố ủ ộ ố ố ộ ố
trường h p h p đ c bi t. Đó là nguyên t kh i c a l u huỳnh (S = 32) g pợ ợ ặ ệ ử ố ủ ư ấ
đôi nguyên t kh i c a oxi (O = 16); Nguyên t c a Magiê (Mg = 24) g pử ố ủ ử ủ ấ
đôi nguyên t kh i c a Cacbon (C = 12), Nguyên t kh i c a Cu (Cu = 64)ử ố ủ ử ố ủ
g p đôi nguyên t kh i c a l u huỳnh (S = 32), g p 4 l n nguyên t kh iấ ử ố ủ ư ấ ầ ử ố
c a oxi.ủ


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Ví d 25ụ</b> : Phân tích m t kh i lộ ố ượng h p ch t M, ngợ ấ ười ta nh n th yậ ấ
thành ph n kh i lầ ố ượng c a nó có 50%S và 50%O. Cơng th c c a h p ch tủ ứ ủ ợ ấ
M là:


A - SO2 B - SO3 C - SO4 D - S2O3


*Cách gi i thông thả ường: Áp d ng cơng th c tính thành ph n % kh iụ ứ ầ ố
lượng c a nguyên t trong h p ch t ta s tính đủ ử ợ ấ ẽ ược thành ph n % kh iầ ố
lượng c a S ho c O t đó s ch n đủ ặ ừ ẽ ọ ược phương án đúng.


SO2: %S = x 100% = 50% ⇒ %O = 50%
SO3: %S = x 100% = 40% ⇒ %O = 60%
SO4: % S = x 100% = 33,3% ⇒ %O = 66,7%
S2O3: %S = x 100% = 57% ⇒ %O = 43%


* Cách gi i nhanh: D a vào đ c đi m đ c bi t c a nguyên t kh i.ả ự ặ ể ặ ệ ủ ử ố



Ở đây nguyên t kh i c a S g p đôi nguyên t kh i c a O ử ố ủ ấ ử ố ủ ⇒ Công th c Mứ
là SO2 => đáp án đúng là( A)


<b>Ví d 26ụ</b> : Cho các ch t: Cuấ 2S, CuS, CuO, Cu2O. Hai ch t có ph nấ ầ


trăm kh i lố ượng Cu b ng nhau là:ằ


A - Cu2S và Cu2O B - CuS và CuO


C - Cu2S và CuO D - khơng có c p ch t nào.ặ ấ


* Cách gi i thơng thả ường: Tính thành ph n % kh i lầ ố ượng c a Cuủ
trong t ng h p ch t, sau đó nh n xét k t qu và ch n phừ ợ ấ ậ ế ả ọ ương án đúng.


Cu2S: %Cu = x 100% = 80%
CuS: %Cu = x 100% = 92%
CuO: %Cu = x 100% = 80%
Cu2O: %Cu = x 100% = 89%


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

ch t nào có t l s nguyên t Cu và s nguyên t O nh nhau. Đó là Cuấ ỉ ệ ố ử ố ử ư 2S
và CuO. Ở đây ta coi Cu2S s là Cuẽ 2O2⇒ CuO


V y đáp án( C ) đúngậ


<b>Ví d 27ụ</b> : Cho các ch t: COấ 2, CO, MgO, MgCO3. Hai ch t có ph nấ ầ


trăm kh i lố ượng oxi b ng nhau là:ằ


A - MgO và CO B - CO2 và MgCO3



C - MgCO3 và CO D - khơng có c p ch t nàoặ ấ


* Cách gi i thông thả ường: Áp d ng công th c, tính ph n trăm kh iụ ứ ầ ố
lượng c a oxi có trong m i h p ch t đ so sánh.ủ ỗ ợ ấ ể


CO2 %O = x 100% = 72,7%
CO %O = x 100% = 57,1%
MgO %O = x 100% = 40%


MgCO3 %O = x 100% = 57,1%
V y đáp án( C) đúngậ


* Cách gi i nhanh: D a vào đ c đi m nguyên t kh i Mg g p 2 l nả ự ặ ể ử ố ấ ầ
nguyên t kh i c a C. Ta qui kh i lử ố ủ ố ượng Mg b ng 2 l n kh i lằ ầ ố ượng C. Ta
có:


CO2 1C : 20 MgO 2C:10


CO 1C:10 MgCO3 3C:30


V y c p có % kh i lậ ặ ố ượng oxi b ng nhau là MgCOằ 3 và CO.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32></div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i>2.1.5.2. D a vào đ nh lu t b o toàn đi n tíchự</i> <i>ị</i> <i>ậ ả</i> <i>ệ</i>


Đ nh lu t b o tồn đi n tích đị ậ ả ệ ược áp d ng trong các trụ ường nguyên
t , phân t , dung d ch trung hòa đi n.ử ử ị ệ


- Trong ph n ng oxi hóa - kh thì t ng s electron ch t kh nh ngả ứ ử ổ ố ấ ử ữ
b ng t ng electron ch t oxi hóa nh n. V n d ng vào bài toán oxi hóa - khằ ổ ấ ậ ậ ụ ử
ta có qui t c sau: T ng s mol electron mà ch t kh nhắ ổ ố ấ ử ường b ng t ng sằ ổ ố


electron ch t oxi hóa nh n.ấ ậ


- Trong ph n ng trao đ i ion c a dung d ch ch t đi n li trên c sả ứ ổ ủ ị ấ ệ ơ ở
c a q trình bài t p đi n tích ta th y có bao nhiêu đi n tích dủ ậ ệ ấ ệ ương ho cặ
âm c a các ion chuy n vào trong k t t a ho c khí tách ra kh i dung d ch thìủ ể ế ủ ặ ỏ ị
ph i tr l i cho dung d ch b y nhiêu đi n tích dả ả ạ ị ấ ệ ương ho c ion.ặ


Trên c s n i dung c a đ nh lu t trên, chúng tôi đã ti n hành xâyơ ở ộ ủ ị ậ ế
d ng m t s bài toán đ làm câu TNKQ nhi u l a ch n.ự ộ ố ể ề ự ọ


<b>Ví d 28:ụ</b> Hịa tan hồn tồn 28,8 g kim lo i Cu vào dung d chạ ị
HNO3loãng, t t c khí NO thu đấ ả ược đem oxi hóa thành NO2 r i s c vàoồ ụ
nước có dịng oxi đ chuy n h t thành HNOể ể ế 3. Th tích khí oxi đktc đãể ở
tham gia vào quá trình trên là:


A - 100,8 lít B - 10,08lít C - 50,4 lít D - 5,04 lít
* Cách gi i thơng thả ường


3 Cu + 8HNO3 → 3Cu (NO3)2 + 2NO + 4 H2O (1)


NO +O2 → NO2 (2)


2NO2 +O2 + H2 O → 2HNO3 (3)
nCu = 28,8 0,45


64 = (mol)


Theo phương trình (1): NNO = nCu = 0,45 = 0,3 (mol)
(2):



2 2


NO NO O (2) NO
1


n n 0,3(m ol) n n 0,15(m ol)


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

(3)


2 2


O N O


1 0,3


n n 0,075(m ol)


4 4


= = =


2
O ph¶n øng


n 0,15 0,075 0,225(m ol)


= + =



2
O ph¶n øng


V 0,225x22,4 5,04lÝt (®ktc)


⇒ = =


* Cách gi i nhanh:ả


Cu-2e → Cu2+ <sub>O2 + 4e </sub><sub>→</sub><sub> 2O</sub>


2-0,45 0,9 x 4x


4x = 0,9 ⇒ x = 0,225


⇒V = 0,225 x 22,4 = 5,04 lítO2
Đáp án (D) đúng


<b>Ví d 29:ụ</b> Chia h n h p 2 kim lo i A, B có hóa tr khơng đ i thành 2ỗ ợ ạ ị ổ
ph n b ng nhau:ầ ằ


- Ph n 1 tan h t trong dung d ch HCl, t o ra 1,792 lít Hầ ế ị ạ 2(đktc), ph n 2ầ
nung trong oxi thu được 2,84g h n h p axit. Kh i lỗ ợ ố ượng h n h p 2 kimỗ ợ
lo i trong h n h p đ u là:ạ ỗ ợ ầ


A - 2,4g B - 3,12g C - 2,2g D - 1,8g E - 1,56g
* Cách gi i thông thả ường:


PTP : Ư 2A + 2aHCl → 2ACla + aH2
2B + 2bCHl → 2BClb + bH2


4A + aO2 → 2A2Oa


4B + bO2 → 2B2Oa
nA = x; nB = y


⇒ = 1,792 0,08 (1)
22,4 =


0,5x(2A + 16a) + 0,5y (2B + 16b) = 2,84 (2)
Gi i (1) (2): ax + by = 0,16ả


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Mà M2 Kl = Ax + By


⇒ Ax + By = 2,84 - 8 (ax + by)


= 2,84 - 8 x 0,16 = 1,56g


⇒ m2Kl trong h n h pỗ ợ = 1,56 x 2 = 3,12 (g)


* Cách gi i nhanh: ả Áp d ng phụ ương pháp b o toàn electron ta có:ả
A,B là ch t kh , Hấ ử +<sub>, O2 là ch t oxi hóa.</sub><sub>ấ</sub>


S mol eố -<sub> H</sub>+<sub> nh n </sub><sub>ậ</sub> <sub>→</sub><sub> H2 b ng s mol O</sub><sub>ằ</sub> <sub>ố</sub> <sub>2 nh n</sub><sub>ậ</sub>
H+ <sub>+</sub> <sub> 1e</sub>-<sub> =</sub> <sub> H2</sub>


0,16 0,16 0,18


O + 2e → O


2-0,08 0,16 0,08



⇒ mkl h nỗ h p d uợ ầ = (moxit - mO) x 2
= (2,84 - 0,08 x 16) x 2 = 3,12 g
Đáp án (B) đúng


<b>Ví d 30ụ</b> : Chia 38,6g h n h p g m Fe và kim lo i M có hóa tr duyỗ ợ ồ ạ ị


nh t thành 2 ph n b ng nhau:ấ ầ ằ


Ph n 1: Tan v a đ trong 2 lít dung d ch th y thốt ra 14,56 lít Hầ ừ ủ ị ấ 2
(đktc).


Ph n 2: Tan hoàn tồn trong dung d ch HNOầ ị 3 lỗng nóng th y thốt raấ
11,2 lít khí NO duy nh t (đktc)ấ


1. N ng đ mol/l c a dung d ch HCl là:ồ ộ ủ ị


A - 0,65M B - 1,456M C - 0,1456M
D - 14,56M E - T t c đ u saiấ ả ề


2. Kh i lố ượng h n h p mu i clorua khan thu đỗ ợ ố ược là:
A - 32,45g B - 65,45g C - 20,01g


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

A - 60% B - 72,9% C - 58,03%


C - 18,9% E - Khơng xác đ nh đị ược vì thi u d ki nế ữ ệ
4. Kim lo i M là:ạ


A - Zn B - Mg C - Pb



D - Al E - T t c đ u saiấ ả ề
* Cách gi i thông thả ường:


PTP : Ư Fe + 2HCl → FeCk2 + H2
2M + 2aHCl → 2MCla + aH2


Fe + 4HNO3 → 3M(NO3)3 + NO + H2O
3M + 4aHNO3 → 3M(NO3)a + aNO + 2aH2O
Đ t s mol Fe và M là h n h p là x và yặ ố ỗ ợ


Theo đ u bài ta có phầ ương trình: 56x + My = 38,6


2 (1)


x + = 14,56


22,4 (2)


x + = 11,2


22,4 (3)


Gi i (1) (2) (3): ả


56x M y 19,3


x 0,2
2x ay 1,3


ay 0,9


3x ay 1,5


+ =




=


 + = ⇒


 <sub> =</sub>



 + =




Mã s mol HCl = 2x + ay = 0,2 x 2 + 0,1 = 1,3 (mol)ố


⇒ M<sub>H Cl</sub>
1,3


C 0,65(M )


2


= =


.



2. m mu i clorua ố = mhh + mHCl - m = 19,3+1,3 x 36,5 - 0,65 x 2 = 65,45(g)H<sub>2</sub>
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

⇒% mFe = 11,2x100% 50,03%


19,3 =


4. My = 19,3 - 56 x 0,2 = 8,1
Mà ay = 0,9 ⇒ M x0,9 8,1


a = ⇒ 0,9M = 8,1a ⇒ M = 3a


⇒ a=3, M = 27 (th a mãn)ỏ
* Cách gi i nhanh:ả


1. n = 0,65 (mol) H<sub>2</sub> ⇒ nH = 1,3 mol ⇒ nHCl = nH = 1,3 mol
CM = 0,65M


⇒ Đáp án (A) đúng


2. mmu i ố = mKl + m<sub>Cl</sub>−= 13,9 x 1,3 x 36,5 = 65,45 (g)
⇒ Đáp án (B) đúng


3. Áp d ng PPBT e: ụ


Fe - 2e → Fe2+


0,2 0,4 0,2



M - ae → Ma+


8,1
M


8,1
a
M


Fe - 3e → Fe3+


M - ae → Ma+


2H+<sub> +</sub> <sub>2e</sub> <sub>→</sub> <sub>H2</sub>


1,3 0,65


2x ay 1,3
3x ay 1,5


+ =




⇒  <sub>+</sub> <sub>=</sub>




3



N O− + 3e → NO


1,5 0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

ay = 0,9


⇒ nFe = 0,2 ⇒ % Fe = 0,2x56x100% 50,03%


13,9 =


⇒ Đáp án( C) đúng


4. 8,1 2x0,45 n 3 A l


M a M 27


=


= ⇒<sub> =</sub> ⇒



⇒ Đáp án (D) đúng


<b>Ví d 31:ụ</b> Dung d ch A có ch a 5 ion: Mgị ứ 2+<sub>, Ba</sub>2+ <sub>, Ca</sub>2+<sub> và 0,1mol Cl</sub>-
và 0,2mol N O<sub>3</sub>−. Thêm d n V lít dung d ch Kầ ị 2CO3 1M vào dung d ch A đ nị ế
khi đượ ược l ng k t t a l n nh t. V có giá tr là:ế ủ ớ ấ ị


A - 150ml B - 300ml C - 200ml D - 250ml E - Két qu khác.ả
* Cách gi i thơng thả ường:



Phương trình ion rút g n: ọ
Mg2+<sub> + </sub> 2


3


CO − → MgCO3↓
Ba2+<sub> + </sub> 2


3


CO − → BaCO3↓


Ca2+<sub> + </sub> 2
3


CO − → CaCO3↓


G i x, y, z là s mol c a Mgọ ố ủ 2+<sub> , Ba</sub>2+<sub> , Ca</sub>2+<sub> trong dung d ch A. Vì dung</sub><sub>ị</sub>
d ch trung hịa đi n, ta có:ị ệ


2x + 2y + 2z = 0,1 + 0,2 = 0,3
hay x + y + z = 0,15


⇒ 2


3
CO


n − = + + =x y z 0,15(m ol)



2
3 <sub>3</sub>
CO <sub>CO</sub>


n =n − =0,15(m ol) KCO3
M


n <sub>0,15</sub>


V 0,15lÝt=150m l


C 1


⇒ = = =


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Khi ph n ng k t thúc, các k t t a tách kh i dung d ch, ph n dungả ứ ế ế ủ ỏ ị ầ
d ch ch a Naị ứ +<sub>, Cl</sub>-<sub> và </sub>


3


N O−. Đ trung hòa đi n.ể ệ
3


Na Cl NO


n + =n − +n − =0,3(m ol)


2 3



N a
ddNa CO


n <sub>0,3</sub>


V 0,15(l) 150m l


2
Na


+


+


⇒ = = = =


 


 


Đáp án A đúng


<b>Ví d 32ụ</b> : Đ m(g) b t s t ngồi khơng khí m t th i gian thuể ộ ắ ộ ờ
được12g h n h p các oxit FeO, Feỗ ợ 3O4, Fe2 O3, Fe. Hịa tan hồn tồn h nỗ
h p đó b ng dung d ch HNOợ ằ ị 3 lỗng thu được 2,24 lít khí NO duy nh t (đo ấ ở
đktc). m có kh i lố ượng là:


A - 20,16g B - 2,016g C - 10,08g D - 1,008g
Cách gi i thông thả ường:



PTP : 2Fe + OƯ 2 → 2FeO
4Fe + 3O2 → 2Fe2O3
3Fe + 2O2 → Fe3O4


Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O


3FeO + 10 HNO3 → 9Fe (NO3)3 + NO + 5H2O
3Fe3O4 + 28HNO3 → 9Fe(NO3)3 + NO + 14H2O
Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O


G i x, y, z, t l n lọ ầ ượt là s mol c a Fe, FeO, Feố ủ 3O4, Fe2O3. Theo đi uề
ki n cho và d a vào phệ ự ương trình ph n ng ta có:ả ứ


56x + 72y + 232z + 160t = 12 (a)
x + = nNO = 0,1 (b)


y + 4z + 3t = nO = (c)


Th (b) vào (c) ta có: ế y 4z 3t 19,2 0,12
160


+ + = = (d)


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

* Cách gi i nhanh:ả
nFe = ;


2
O ph¶n øng


12 m


n


32




= ;nNO gi i phóng ả = 0,1 mol


Theo nguyên t c: ắ Σmol e-<sub> Fe nh</sub><sub>ườ</sub><sub>ng = </sub><sub>Σ</sub><sub>ne</sub>-<sub> ch t oxi hóa (O</sub><sub>ấ</sub> <sub>2, </sub>
3
N O−)
nh n:ậ


= x 4 + 0,1 x 3 ⇒ m = 10,08 (g)
Đáp án( C) là đúng.


<b>Ví d 33ụ</b> : Hịa tan hồn tồn 17,4g h n h p 3 kim lo i Al, Fe, Mgỗ ợ ạ


trong dung d ch HCl th y thốt ra 13,44 lít khí.ị ấ


N u cho 8,7g h n h p tác d ng dung d ch NaOH d ế ỗ ợ ụ ị ư → 3,36 lít khí(ở
đktc).


V y n u cho 34,8g h n h p trên tác d ng v i dung d ch CuSOậ ế ỗ ợ ụ ớ ị 4d ,ư
l c l y toàn b ch t r n thu đọ ấ ộ ấ ắ ược sau ph n ng tác d ng v i dung d chả ứ ụ ớ ị
HNO3nóng d thì thu đư ược V lít khí NO2 ( đktc)ở


Th tích khí NOể 2 thu được là:


A - 26,88 lít B- 53,70 lít C - 13,44 lít


D - 44,8 lít E - K t qu khácế ả


* Cách gi i thông thả ường:


PTP : 2Al Ư + 6HCl → AlCl3 + 3H2


0,5x 0,5x


Mg + HCl → MgCl2 + H2
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2


Đ t s mol Al, Mg, Fe trong 17,4g h n h p là x, y, zặ ố ỗ ợ
27x 24y 52z 17,4 x 0,2


1,5x y z 0,6 y 0,15


0,75x 0,15 z 0,15


+ + = =


 


 <sub>+ + =</sub> <sub>⇒</sub> <sub>=</sub>


 


 <sub>=</sub>  <sub>=</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

→ n h n h p trong 34,7 là nỗ ợ Al = 0,4; nMg = 0,3; nFe = 0,3
h n h p X tác d ng CuSOỗ ợ ụ 4dư



2Al + 3CuSO4 →Al2(SO4)3 + 3Cu
Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu
Fe + CuSO4 →FeSO4 + Cu


Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + H2O


nCu (4,5,6) = 1,5x + y + z = 0,6 + 0,3 + 0,3 = 1,2 (mol)
(7): nN<sub>2</sub> =2NCu=2x1,2 2,4(m ol)=


2
NO


V =2,4x22,4 53,76lÝt=
* Cách gi i nhanh:ả


Al, Mg, Fe nhường e H+<sub> + 2e </sub><sub>→</sub><sub> H2</sub> <sub>⇒</sub>


e H nhËn e CunhËn
n− + =n−


H+<sub> , Cu</sub>2+<sub> nh n e </sub><sub>ậ</sub> <sub>Cu + 2e </sub><sub>→</sub><sub> Cu</sub> <sub>⇒</sub>


2
2


H <sub>Cu</sub>
n =n +


2


Cu <sub>Cu</sub>
n =n +


2


NO Cu


n =2n =2x1,2 2,4m ol=


⇒VNO2 =26,88lÝt(®ktc)


<i>Nh n xétậ</i> : Đ i v i m t s bài tốn oxi hóa - kh , đ c bi t là nh ngố ớ ộ ố ử ặ ệ ữ
bài toán ph c t p, HS n u áp d ng phứ ạ ế ụ ương pháp đ i s (phạ ố ương pháp HS
thường s d ng, nh ng bài tốn hóa h c c b n, đ n gi n có th gi i ngayử ụ ữ ọ ơ ả ơ ả ể ả
được, nh ng có m t s bài tốn khó thì khi đ t n, s n nhi u h n s ,ư ộ ố ặ ẩ ố ẩ ề ơ ố
phương trình l p đậ ược. Vi c gi i h phệ ả ệ ương trình này yêu c u HS có tầ ư
duy tốn h c t t, dùng m t s thu t toán:ghép n s , phọ ố ộ ố ậ ẩ ố ương pháp th …ế
m i gi i đớ ả ược. Do đó HS gi i theo phả ương pháp này r t v t v , cách gi iấ ấ ả ả
dài, m t th i gian, ch chú ý v m t toán h c, b n ch t hóa h c ch a đấ ờ ỉ ề ặ ọ ả ấ ọ ư ượ c
chú ý. Thu t tốn hóa h c l n át b n ch t c a các hi n tậ ọ ấ ả ấ ủ ệ ượng, các ph nả


ng hóa h c.


ứ ọ


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

giúp h c sinh gi i bài toán m t cách nhanh và g n, chính xác, đi sâu vàoọ ả ộ ọ
vi c nghiên c u b n ch t hóa h c. Đ c bi t khi áp d ng phệ ứ ả ấ ọ ặ ệ ụ ương pháp b oả
toàn e-<sub> h c sinh phát tri n t duy phát hi n v n đ và gi i quy t v n đ</sub><sub>ọ</sub> <sub>ể ư</sub> <sub>ệ</sub> <sub>ấ</sub> <sub>ề</sub> <sub>ả</sub> <sub>ế ấ</sub> <sub>ề </sub>
m t cách th u đáo h n. ộ ấ ơ Áp d ng phụ ương pháp này, giáo viên có th xâyể
d ng h th ng bài t p TNKQ có th gi i nhanh đ ki m tra - đánh giá k tự ệ ố ậ ể ả ể ể ế


qu h c t p c a h c sinh.ả ọ ậ ủ ọ


<i><b>2.1.1.4. D a vào đ c đi m c a ph n ng kh oxit kim lo i b ng</b><b>ự</b></i> <i><b>ặ</b></i> <i><b>ể</b></i> <i><b>ủ</b></i> <i><b>ả ứ</b></i> <i><b>ử</b></i> <i><b>ạ ằ </b></i>
<i><b>CO, H</b><b>2</b><b>, Al.</b></i>


- Khi kh oxit kim lo i b ng các ch t kh nh CO, Hử ạ ằ ấ ử ư 2, Al… thì ch tấ
kh l y oxi c a oxit t o ra: COử ấ ủ ạ 2, H2O, Al2O3. Bi t s mol CO, Hế ố 2, Al…
tham gia ph n ng ho c h t s mol COả ứ ặ ế ố 2, H2O, Al2O3 t o ra tính đạ ượ ượ c l ng
oxi trong oxit (hay trong h n h p oxit) và suy ra lỗ ợ ượng kim lo i (hay h nạ ỗ
h p kim lo i).ợ ạ


- Khi kh oxit kim lo i b ng các ch t kh CO (Hử ạ ằ ấ ử 2) thì CO (H2) có
nhi m v l y oxi c a oxit kim lo i ra kh i oxit. M i m t phân t CO(Hệ ụ ấ ủ ạ ỏ ỗ ộ ử 2)
ch l y đỉ ấ ược 1mol O ra kh i oxit. Khi h t s mol COỏ ế ố 2 → nO = nCO = nO l yấ
c a oxit ho c ( Hủ ặ 2O)


→ nO= nH O2 . Áp d ng đ nh lu t b o tồn kh i lụ ị ậ ả ố ượng tính kh i lố ượ ng
h n h p oxit ban đ u.ỗ ợ ầ


<b>Ví d 34ụ</b> : Kh hoàn toàn 32g h n h p CuO và Feử ỗ ợ 2O3 b ng khí Hằ 2


th y t o ra 9g Hấ ạ 2O. Kh i lố ượng h n h p kim lo i thu đỗ ợ ạ ược là:


A - 12g B - 16g C- 24g D- 26g E- K t qu khácế ả
* Cách gi i thông thả ường:


PTP : CuO + HƯ 2 <sub>t</sub>0


→Cu + H2O
Fe2o3 + 3H2 <sub>t</sub>0



→ 2Fe + 3H2O
Đ t nặ CuO = x; nFe O<sub>2 3</sub> =y


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

80x + 160y = 32 (I)
x + 3y = = 0,5 (II)


Gi i h phả ệ ương trình (I) (II) ta được nghi m: x = 0,2 và y = 0,1ệ
V y mậ h n h p kim lo iỗ ợ ạ = mCu + mFe = 0,2 x 64 + 0,1 x 2 x 56 = 24 (g)
* Cách gi i nhanh: Vì Hả 2 l y oxi c a oxit kim lo i ấ ủ ạ → H2O
Ta có nO (trong oxit) = nH O<sub>2</sub> = = 0,5 (mol)


mO = 0,5 x 16 = 8g ⇒ mKL = 32 - 8 = 24 (g)
V y đáp án ( C )đúngậ


<b>Ví d 35: ụ</b> Th i m t lu ng khí CO d đi qua ng đ ng h n h p 2 oxitổ ộ ồ ư ố ự ỗ ợ
Fe3O4 và CuO nung nóng đ n khi ph n ng x y ra hoàn toàn thu đế ả ứ ả ược 2,32
g h n h p kim lo i. Khí thoát ra đỗ ợ ạ ược đ a vào bình đ ng dung d chư ự ị
Ca(OH)2 d th y có 5g k t t a tr ng. Kh i lư ấ ế ủ ắ ố ượng h n h p 2 oxit kim lo iỗ ợ ạ
ban đ u là:ầ


A - 3,12g B - 3,21g C - 4g D - 4,2g E - K t qu khácế ả
* Cách gi i thông thả ường:


PTP : Ư


Fe3O4 + 4CO <sub>t</sub>0


→ 3Fe + 4CO2



x 3x 4x


CuO + CO <sub>t</sub>0


→ Cu + CO2


y y y


CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O


(4x + y) 4x + y


Đ t s mol Feặ ố 3O4 là x; nCuO = y
Theo đ u bài ta có h phầ ệ ương trình:


3x 56 64y 2,32
5


4x y 0,05


100


× + =





 + = =


 Gi i h phả ệ ương trình ta có nghi m: ệ



x 0,01
y 0,01


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

⇒ moxit = 0,01 x 232 + 0,01 x 80 = 3,12 (g)


* Cách gi i nhanh: CO l y oxi trong oxit ả ấ → CO2
nO(trong oxit) = nCO = nCO<sub>2</sub> =nCaCO<sub>3</sub> =0,05(m ol)


⇒ moxit = mKL + moxi trong oxit = 2,32 + 0,05 x 16 = 3,12 (g)
V y đáp án ( A ) đúngậ


<i><b>2.1.1.6. D a vào vi c l p s đ h p th c c a các quá trình</b><b>ự</b></i> <i><b>ệ</b></i> <i><b>ậ</b></i> <i><b>ơ ồ ợ</b></i> <i><b>ứ</b></i> <i><b>ủ</b></i>
<i><b>chuy n hóa r i căn c vào ch t đ u và ch t cu i.</b><b>ể</b></i> <i><b>ồ</b></i> <i><b>ứ</b></i> <i><b>ấ ầ</b></i> <i><b>ấ</b></i> <i><b>ố</b></i>


Đ i v i các bài tốn hóa h c h n h p bao g m nhi u quá trình ph nố ớ ọ ỗ ợ ồ ề ả
ng x y ra, ta ch c n l p s đ h p th c sau đó căn c vào ch t đ u và


ứ ả ỉ ầ ậ ơ ồ ợ ứ ứ ấ ầ


ch t cu i, b qua các ph n ng trung gian.ấ ố ỏ ả ứ


<b>Ví d 36:ụ</b> Cho 11,2g Fe và 2,4g Mg tác d ng v i dung d chụ ớ ị
H2SO4loãng d sau ph n ng thu đư ả ứ ược dung d ch A và V lít khí Hị 2 ( đktc).ở
Cho dung d chNaOH d vào dung d ch A thu đị ư ị ược k t t a B. L c B nungế ủ ọ
trong khơng khí đ n kh i lế ố ượng không đ i đổ ược m(g) ch t r n.ấ ắ


1. V có giá tr là:ị


A - 2,24lít B - 3,36lít C - 5,6lít D - 4,48 lít E - 6,72lít


2. Kh i lố ượng ch t r n thu đấ ắ ược là:


A - 18g B - 20g C - 24g D - 36g E - 40g
* Cách gi i thông thả ường:


(

)



Fe


11,2


n 0,2 m ol


56


= = nMg= 0,1 (mol)


PTHH: Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2


0,2 0,2 0,2


Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2


0,1 0,1 0,1


FeSO4 + NO


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

2H2O


FeSO4 + 2NaOH → Fe(OH)2↓ + Na2SO4



0,2 0,2


MgSO4 + 2NaOH → Mg(OH)2↓ + Na2SO4


0,1 0,1


4Fe(OH)2 + O2+ 2H2O → 4Fe(OH)3


0,2 0,2


Mg(OH)2 <sub>t</sub>0


→ MgO + H2O


0,1 0,1


2Fe(OH)3 <sub>t</sub>0


→ Fe2O3 + H2O


0,2 0,1 mol


V = 6,72 lít


mch t r nấ ắ = mMgO + mFe O<sub>2 3</sub> = 0,1 x 40 + 0,1 x 160 = 20(g)
* Cách gi i nhanh: ả nH<sub>2</sub> =

nFe M g+ =0,3m ol V 6,72lÝt⇒ =


2Fe → Fe2O3 Mg → MgO



0,2 0,1 0,1 0,1


⇒ m = 0,1 x 160 + 0,1 x 40 = 20 (g)
V y 1. Đáp án ( E ) đúngậ


2. Đáp án ( B ) đúng


<b>Ví d 37:ụ</b> Hịa tan hồn tồn h n h p g m 0,2 mol Fe và 0,1 molỗ ợ ồ


Fe2O3 vào dung d ch HCl d thu đị ư ược dung d ch A. Cho dung d ch A tácị ị
d ng v i NaOH d thu đụ ớ ư ược k t t a. L c l y k t t a, r a s ch, s y khô vàế ủ ọ ấ ế ủ ử ạ ấ
nung trong khơng khí đ n kh i lế ố ượng không đ i đổ ược m g ch t r n, m cóấ ắ
giá tr là:ị


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Vi t phế ương trình ph n ng và tính s mol các ch t theo phả ứ ố ấ ươ ng
trình ph n ng.ả ứ


Fe + 2HCl → FeCl2 + H2


0,2 0,2 mol


Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O


0,1 0,2


Cho dung d ch A tác d ng v i dung d ch NaOH dị ụ ớ ị ư
HCl d + NaOH ư → NaCl + H2O


FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl



0,2mol 0,2mol


FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl


0,2 mol 0,2mol


Khi s y và nung k t t a:ấ ế ủ


4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3


0,2 0,2 mol


2Fe(OH)3 <sub></sub>n<sub>→</sub><sub> Fe2C3 + 3H2O</sub>
(0,2+0,2)ml 0,2mol


mch t r nấ ắ = 160 x 0,2 = 32g


* Cách nh m: Trong m g ch t r n có 0,1 mol Feẩ ấ ắ 2O3(26g) ban đ u:ầ
V y ch c n tính lậ ỉ ầ ượng Fe2O3 t o ra t Fe:ạ ừ


2Fe → Fe2C3


0,2 0,2 ⇒ m = 32g


⇒ Đáp án ( B )đúng.


<b>Ví d 38:ụ</b> H n h p b t X: Al, Fe có kh i lỗ ợ ộ ố ượng 22g. Chia X thành 2


ph n b ng nhau.ầ ằ



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

L c k t t a nung trong khơng khí đ n kh i lọ ế ủ ế ố ượng không đ i đổ ược m1
ch t r n.ấ ắ


1. m1 có giá tr là:ị


A - 8g B - 16g C - 32g D - 24g E - K t qu khácế ả
- Ph n 2: Cho h n h p b t X vào dung d ch CuSOầ ỗ ợ ộ ị 4 d đ n khi ph nư ế ả
ng hoàn toàn thu đ c mg ch t r n khơng tan.


ứ ượ ấ ắ


2. m có giá tr là:ị


A - 12,8g B - 16g C - 25,6g D - 22,4g E - K t qu khácế ả
* Cách gi i thông thả ường:


P1 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2


0,2 0,35


Fe + 2HCl → FeCl2 + H2


0,1 0,1


P HCl + NaOH → NaCl + H2O


AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3↓ + 3NaCl


0,3 0,3



Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2 H2O


0,3 0,3


FeCl3 + 2NaOH → Fe(OH)2↓ + 2NaCl


0,1 0,1


4Fe(OH)2 + O2 <sub>t</sub>0


→ 2Fe2O3 + 4H2O
0,05


Đ t nặ Al = x ; nFe = y


27x 56y 11 x 0,2
1,5x y 0,4 y 0,2


+ = =


 <sub>⇒</sub>


 <sub>+ =</sub>  <sub>=</sub>


 


m1 = 0,05 x 160 = 8g


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

0,2 0,3
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu



0,1 0,1


m = 0,4 x 64 = 25,6g
* Cách gi i nhanh:ả
Al → AlO<sub>2</sub>−


0,2


2Fe → Fe2O3
0,1 0,05


⇒ m1 = 8(g)


nCu = n = 0,4 H<sub>2</sub> ⇒ mCu = 25,6 (g)
V y 1. Đáp án (A) đúng.ậ


2. Đáp án ( C ) đúng


<i><b>2.1.5.5. D a vào ph</b><b>ự</b></i> <i><b>ươ</b><b>ng trình đ t cháy h c ch t h u c .</b><b>ố</b></i> <i><b>ợ</b></i> <i><b>ấ ữ</b></i> <i><b>ơ</b></i>
D a vào phự ương trình đ t cháy h p ch t h u c .ố ợ ấ ữ ơ


* D a vào s mol s n ph m cháy (COự ố ả ẩ 2, H2O) đ xác đ nh dãy đ ngể ị ồ
đ ng c a h p ch t h u c .ẳ ủ ợ ấ ữ ơ


C th : Đ i v i hiđrocacbon.ụ ể ố ớ


N u ế nH O<sub>2</sub> >nCO<sub>2</sub> ⇒ h p ch t đó là ankanợ ấ
2 2



H O CO


n =n ⇒H .C đó là anken ho c xicloankenặ


〈 ⇒


2 2
H O CO


n n H.C đó ankin ho c ankađien.ặ
- Đ i v i rố ớ ượu.


2 2
H O CO


n >n ⇒ rượu no
2 2


H O CO


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

2 2
H O CO


n =n ⇒ anđehit no đ n ch cơ ứ
2 2


H O Cl


n >n ⇒ anđehit khơng no đ n ch c, anđe hít đa ch cơ ứ ứ
- Đ i v i axit và este:ố ớ



2 2
H O CO


n >n ⇒ <sub>axit ho c este no đ n ch c</sub><sub>ặ</sub> <sub>ơ</sub> <sub>ứ</sub>
2 2


H O CO


n <n ⇒ axit ho c este không no đ n ch c ho c đa ch c.ặ ơ ứ ặ ứ
* D a vào m i quan h s mol c a COự ố ệ ố ủ 2 và H2O đ xác đ nh s molể ị ố
c a h p ch t h u c đem đ t cháy.ủ ợ ấ ữ ơ ố


C th : Đ i v i h p ch t:ụ ể ố ớ ợ ấ


+ Ankan: C H<sub>n</sub> <sub>n 2</sub><sub>+</sub> +3n 1+ O<sub>2</sub>→nCO<sub>2</sub>+ +(n 1)H O<sub>2</sub>
2


S mol ankan = ố nH O<sub>2</sub> −nCO<sub>2</sub>


+ Ankin CnHn-2 +3n 1− O<sub>2</sub>→nCO<sub>2</sub>+ −(n 1)H O<sub>2</sub>
2


S mol ankin = ố nCO<sub>2</sub> −nH O<sub>2</sub>
Đ i v i rố ớ ượu no đ n ch c.ơ ứ


CnH2n+2O + O2 → nCO2 + (n + 1) H2O
S mol c a rố ủ ượu = nH O<sub>2</sub> −nCO<sub>2</sub>


S mol c a oxi = 1,5 s mol COố ủ ố 2



- Đ i v i axit không no đ n ch c (ho c axit no đa ch c)ố ớ ơ ứ ặ ứ
n 2n 2 x 2 2 2


C H <sub>−</sub> O +O →nCO + −(n 1)H O


S mol c a axit = s mol COố ủ ố 2 – s mol Hố 2O


* D a vào phự ương trình đ t cháy trên c s s mol COố ơ ở ố 2 và s mol c aố ủ
h n h p ch t h u c đ xác đ nh công th c phân t c a các h p ch t h uỗ ợ ấ ữ ơ ể ị ứ ử ủ ợ ấ ữ
c .ơ


+ − + → + + −


n 2n 2 2a 2 2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<i>CO</i>2


<i>A</i>


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>n</i>


=


<b>Ví d 39ụ</b> : Đ t cháy hồn toàn h n h p hai hiđrocacbon m ch h trongố ỗ ợ ạ ở


cùng dãy đ ng đ ng thu đồ ẳ ược 11,2l CO2 (đktc) và 9g H2O. hai hiđrocacbon


đó thu c dãy đ ng đ ng nào.ộ ồ ẳ


A. Ankan B. Anken C. Ankin D. Azen
* Cách gi i thông thả ường.


Đ t CTTQ chung c a hai hiđrocacbon là:ặ ủ


2 2 2


n 2n 2 2a


C H <sub>+ −</sub> +O → nCO + + −(n 1 a)H O


0,5 0,5
0,5 0,5


0,5(n 1 a) 0,5n


n n 1 a


⇒ = ⇔ + − =


+ −


⇒ a = 1


⇒ CTPT c a hai anken là ủ C Hn m


* Cách gi i nhanh: Ta có s mol COả ố 2 = s mol Hố 2O
D a vào phự ương trình đ t cháy ố → 2 h p ch t là anken.ợ ấ



⇒ Đáp án (B) đúng.


<b>Ví d 40ụ</b> : Đ t cháy hoàn toàn 0,15 mol h n h p 2ankan thu đố ỗ ợ ược 9,45g


H2O. Cho s n ph m cháy vào bình đ ng dung d ch Ca(OH)ả ẩ ự ị 2d thì kh iư ố
lượng k t t a thu đế ủ ược là:


A. 37,5g B. 52.5g C. 15g D. 42,5g


* Cách gi i thông thả ường


Đ t công th c c a 2 ankan là Cặ ứ ủ nHm+2 và CmHm+1
PTĐC:


n 2n 2 2 2 2


3n '


C H O nCO (n 1)H O


2


+ + + → + +


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

m m 2 2 2 2
3m 1


C H O m CO (m 1)H O



2


+


+


+ → +


y my (m+1)y


Đ t s mol c a 2ankan là x +yặ ố ủ
Theo đ u bài ta có:ầ


x + y = 0,15 (1)


(n+1)x + (m + 1) y = = 0,525 (2)
Mà s mol Clố 2 = nx + my


B đ i (1) (2) ta có ổ x + y = 0,15 ⇒ nx + my = 0,375 (mol)
nx + my + x + y = 0,525


3 2


3
CaCO CO


CaCO


n n 0,375m ol



m 37,5(g)


⇒ = =


⇒ =


* Cách gi i nhanh.ả


Theo phương trình đ t cháy ankan ta có:ố
nankan = nH O<sub>2</sub> −nCO<sub>2</sub>


⇒nCO2=nH O2 −nankan =0,525 0,15 0,375(m ol)− =


3 2 3


CaCO CO CaCO


n =n =0,375m ol m⇒ =37,5(g)
V y đáp( A ) đúng.ậ


<b>Ví d 41:ụ</b> Đ t cháy hoàn toàn h n h p g m 1 ankan và 1 anken. Choố ỗ ợ ồ


s n ph m cháy l n lả ẩ ầ ượt đi qua bình 1 đ ng Pự 2O5 d và bình 2 đ ng KOHư ự
r n, d , sau thí nghi m th y kh i lắ ư ệ ấ ố ượng bình 1 tăng 4,14g bình 2 tăng
6,16g. S mol ankan có trong h n h p là:ố ỗ ợ


A. 0,06mol B. 0,09mol C. 0.03mol D. 0,045mol
* Cách gi i thông thả ường:


Đ t CTTQ c a ankan: ặ ủ CnH2n+2 (x mol)


anken CmHm (y mol)
PTĐC: CnHm+2 + O2 → nCl2 + (n +1) H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

CmHm + O2 → mCO2 + mH2O


y my my


Theo đ u bài: nx + my =ầ 6,16 0,14 (1)
44 =


(n+1)x + my = 4,140,23 (2)
18


Bi n đ i (1) và (2) ế ổ
nx m y 0,14


x 0,23 0,14 0,09
nx x m y 0,23


+ =


 <sub>⇒ =</sub> <sub>−</sub> <sub>=</sub>


 + + =


⇒ V y s mol c a ankan là 0,9molậ ố ủ
* Cách gi i nhanh:ả


Theo phương trình đ t cháy ankan và anken ta th y ố ấ 2 2



2 2


H O (ankan) CO
H O (anken) CO


n n


n n


>
=


V y nậ ankan = nH O<sub>2</sub> −nCO<sub>2</sub>=0,23 0,4 0,09m ol− =
V y đáp án (B ) đúng.ậ


<b>Ví d 42ụ</b> : Đ t cháy hồn toàn 0,1mol h n h p g m CHố ỗ ợ ồ 4, C4H10 và C2H4


thu được 0,14 mol CO2 và 0,23mol H2O. S mol c a ankan và anken cóố ủ
trong h n h p l n lỗ ợ ầ ượt là:


A. 0,09 và 0,01 B. 0,01 và 0,09
C. 0,08 và 0,02 D. 0,02 và 0,08
* Cách gi i thông thả ường


Đ t s mol ặ ố CH4 là x
C4H10 là y
C2H4 là z
CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O
C4 H10 + O2→ 4CO2 + 5H2O


C2H4 + 3O2 → 2CO2 + 2H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

x y t 0,1
x 4x 2z 0,14
2x 5y 27 0,23


+ + =


 + + =


 + = =


Gi i h phả ệ ương trình ta được


x 0,08
y 0,01
z 0,01


=

 =

 =


V y s mol ankan = x + y = 0,09ậ ố
anken = z = 0,01


* Cách gi i nhanhả


Theo phương trình đ t cháy ankan và anken.ố


S mol ankan =s mol Hố ố 2O – s mol COố 2 = 0,23 - 0,14 = 0,09 (mol)
Mà t ng n = 0,1mol ổ ⇒ nanken = 0,01 (mol)


V y đáp án (A) đúng.ậ


<b>Ví d 43: ụ</b> Đ t cháy hoàn toàn m(g) h n h p X g m 2 rố ỗ ợ ồ ượu A và B


thu c cùng dãy đ ng đ ng thu độ ồ ẳ ược 6,27lít CO2 (đktc) và 7,65g H2O. M tặ
khác m(g) h n h p X tác d ng v i Na d thu đỗ ợ ụ ớ ư ược 2,8lít H2 (đktc). Bi t tế ỉ
kh i h i c a m i ch t trong X so v i Hố ơ ủ ỗ ấ ớ 2 đ u nh h n 40.ề ỏ ơ


CTCT c a A và B là:ủ


A. C2H6O và CH4O B. C2H6O và C3H8O
C. H6O2 và C3H8O2 D. C3H8O2 và C4H10O2
Cách gi i thông thả ường.


- Tính s mol các nguyên t C, H, O có trong mg h n h p 2 rố ố ỗ ợ ượu A và
B.


nghiên c u = ứ CO<sub>2</sub> C


6,72


n 0,3(m ol) m 0,3 12(g)



22,4


= = ⇒ = ×


nH =
2


H O H


7,65


2n 2 0,85(m ol) m 0,85(g)


18


= × = ⇒ =


⇒ mo = m - (3,6 + 0,85) = m - 4,45


G i CTPT chung c a hai rọ ủ ượu là R - (OH)a


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

nH = 2,8 2 0,25 a
22,4× = =


Trong a nhóm -OH có nH: no = = 0,25


⇒ m = 8,45 (g)


G i công th c phân t chung c a hai rọ ứ ử ủ ượu là R - (OH)a
Ta có phương trình: R(OH)a + aNa → R - (ONa)a + a/2 H2


nH = x 2 = 0,25 = a


Trong a nhóm -OH có nH : no = = 0,25


⇒ m = 8,45 (g)


G i công th c phân t chung c a hai rọ ứ ử ủ ượu là C Hn n 2 2k a<sub>+ − −</sub> (O H )a


PTP : Ư <sub>+ − −</sub> +O2→ + + −


a 2 2


n n 2 2k a


C H (O H ) nCO (n 1 k)H O


1mol a(mol) 0,3 0,425


x 0,25 0,3 0,425


nx 0,3


x(n 1 k) 0,425
ax 0,25


 =


 <sub>+ − =</sub>




 =



Gi i h phả ệ ương trình ta có x =


x > 0 ⇒ k = 0 ⇒ x = 0,125
n 0,3 2,4


0,125


= =


⇒ a = 0,25 2
0,125=
Mà MA, MB < 80


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Ta có 2
2
CO
H O


n 0,3m ol
n 0,425m ol


=


= ⇒ nH O2 >nCO2⇒ H n h p X g m hai rỗ ợ ồ ượ u
no cùng dãy đ ng đ ngồ ẳ


Theo phương trình đ t cháy:ố



CnH2n+2 + O2 → nCO2 + (n + 1) H2O


⇒ S mol X = s mol Hố ố 2O – s mol COố 2 = 0,125mol
Mà nH<sub>2</sub>=0,125m ol X :⇒ rượu no hai ch c.ứ


MA MB < 80


⇒ A: C2H6O2
B. C3H8O2


V y đáp án (C )đúngậ


<b>Ví d 44:ụ</b> Đ t cháy hoàn toàn a g h n h p hai rố ỗ ợ ượu thu c dãy đ ngộ ồ


đ ng c a rẳ ủ ượu etylic thu được 70,4g CO2 và 39,6g H2O. a có giá tr là:ị
A. 3,32g B. 33,2 C. 6,64g D. 66,4g


* Cách gi i thông thả ường


Đ t CTTQ c a hai rặ ủ ượ ầ ượu l n l t là: CnH2n+2O (x mol)
CmH2m+2O (y mol)
PTĐC: CnH2n+2O + O2 → nCO2 + (n + 1) H2O


x nx (n+1)x


CmH2m+2 O + O2 → mCO2 + (m + 1) H2O


y my (m+1)y



Theo đ u bài ta có: nx + my = = 1,6ầ (1)
(n + 1) x + (m +1)y = = 2,2 (2)
Mà a = (14n + 18) x + (14m + 18)y


Bi n đ i (1) (2) ta cóế ổ


nx m y 1,6 nx m y 1,6


nx x m y y 2,2 x y 0,6


+ = + =


 <sub>⇒</sub>


 <sub>+ +</sub> <sub>+ =</sub>  <sub>+ =</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Thay vào bi u th c tính a:ể ứ


a = 14 (nx + my) + 18(x + y) = 14 × 1,6 + 18 × 0,6
= 22,4 + 10,8 = 33,2 (g)
* Cách gi i nhanh:ả


Đ t CTTQ chung 2 rặ ượu:


+ + 2→ 2+ + 2
n n 2


3n


C H O O nCO (n 1)H O



2


2 2


O CO


n =1,5n =1,5 1,6 2,4(m ol)× =


Áp d ng đ nh lu t b o toàn kh i lụ ị ậ ả ố ượng.
a = 70,4 + 39,6 - 2,4 x 32 = 33,2 (g)
V y đáp án (B) đúng.ậ


<b>Ví d 45: ụ</b> Chia h n h p X g m hai rỗ ợ ồ ượu no đ n ch c A, B thành haiơ ứ


ph n b ng nhau.ầ ằ


- Ph n 1: b đ t cháy hoàn toàn thu đầ ị ố ược 5,6lít CO2(đktc) và 6,3g H2O.
- Ph n 2: tác d ng h t v i Na kim lo i thu đầ ụ ế ớ ạ ược Vlít khí (đktc).


1. V có giá tr là:ị


A. 1,12lít B. 0,56lít C. 2,24lít D. 1,18lít


2. N u 2 rế ượu đ n ch c trên là đ ng đ ng k ti p thì cơng th c c uơ ứ ồ ẳ ế ế ứ ấ
t o c a A và B là:ạ ủ


A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C3H7OH
C. C3H7OH và C4H9OH D. C4H9OH và C5H11OH
*Cách gi i thông thả ường.



Đ t công th c c a hai rặ ứ ủ ượu là CnH2n+2O (x mol)
CmH2m + 2O (y mol)


PTĐC: CnH2n+2 O+ O2 →nCO2 + (n + 1) H2O


x nx (n+1)x


CmH2m +2O + O2 → mCO2 + (m + 1) H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Theo đh ta có: nx + my = 5,6 0,25


22,4= (1)


(n + 1)x + (m + 1)y = 6,3 0,35


18= (2)


Bi n đ i (1) và (2)ế ổ


⇒ x + y = 0,1mol ⇒ nx = 0,1mol


CnH2n+1 OH + Na → CnH2n+1 ONa + 1/2H2


x 0,5x


CmH2m+1OH + Na → CmH2m+1ONa + 1/2H2


y 0,5g



⇒n = 0,5 (x + y) = 0,05 (mol)H2


⇒V = 1,12 lít (đktc)H2


2. Vì theo đ u bài 2 rầ ượu là đđ k ti p ta có m = n + 1ế ế
Thay vào phương trình (1) và (2) ta có:


nx (n 1)y 0,25


(n 1)x (n 1 1)y 0,35
x y 0,1


+ + =




 + + + + =


 <sub>+ =</sub>




Gi i h phả ệ ương trình ta có
0,1n y 0,25


0,1n x 2y 0,35
x y 0,1


+ =




 <sub>+ +</sub> <sub>=</sub>




 + =


Bi n lu n v i n ệ ậ ớ ≥1, n ∈N
O < y < 0,1
Ta có:


n 1 2 3 V y n = 2 ậ ⇒ C2H5OH
y 0,15 0,05 <0 m = 3 ⇒C3H7OH


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

D a vào phự ương trình đ t cháy rố ượu no đ n ch c ta có.ơ ứ
nx = nH O<sub>2</sub> −nCO<sub>2</sub>=0,35 0,25 0,1(m ol)− =


Vì x là rượu no đ n ch c.ơ ứ


1. ⇒n<sub>H</sub><sub>2</sub> 1n 0,05(m ol) V<sub>x</sub> <sub>H</sub><sub>2</sub> 0,05 22,4 1,12l
2


= = ⇒ = × = (đktc)


2. C H<sub>x</sub> <sub>2x 2</sub><sub>+</sub> O O+ <sub>2</sub>→xCO<sub>2</sub> + +(x 1)H O<sub>2</sub>
Ta có: CO2


X



n <sub>0,25</sub>


x 2,5


n 0,1


= = =


⇒ x1 = 2 ⇒ C2H5OH
x2 = 3 C3H7OH
Đáp án (D) đúng


<b>Ví d 46:ụ</b> Đ t cháy hoàn toàn 5,8g anđehit X thu đố ược 5,4g H2O và


6,72 l CO2 (đktc)


V y CTPT c a X là ậ ủ


A. C2H4O B. C4H6O2
C. C3H6O D. C4H8O
* Cách gi i thông thả ường.
- Gi s X là anđehit đ n ch c.ả ử ơ ứ
CTTQ X : CxHyO


CxHyO + O2 →xCO2 + y/2H2O
1mol x(mol) y/2 (mol)


5,8 0,3 0,3



12x + y + 16


⇒ y = 2x
=


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

2x y 0


5,8x 3,6x 0,3y 4,8


− =


 <sub>=</sub> <sub>+</sub> <sub>+</sub>


 ⇒ x = 3 y = 6 ⇒ CT C3H6O (th a mãn)ỏ


- Gi s X là anđehit hai ch c.ả ử ứ
CxHyO2 + O2 + xCO2 + y/2H2O
Ta có h phệ ương trình:


2x y 0


5,8x 3,6x 0,3y 9,6


− =


 <sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub>+</sub>





x 6
y 12


=


⇒  <sub>=</sub>


 ⇒ C6H12O2(khơng th a mãn)ỏ


Cách gi i nhanh:ả


Ta có nH O2 = nCO2 =0,3m ol


⇒ X là anđehit no đ n ch c.ơ ứ


CnH2nO +


2 2 2


3 6
3n 1


O nCO nH O


2


5,8 0,3



n 3 CTX :C H O
14n 16 n


− <sub>→</sub> <sub>+</sub>


= ⇒ = ⇒


+


Đáp án( C )đúng


<b>Ví d 47ụ</b> : M t h n h p l ng X g m rộ ỗ ợ ỏ ồ ượu etylic và 2 hiđrocacbon


đ ng đ ng k ti p nhau. Chia h n h p X thành 2 ph n b ng nhau.ồ ẳ ế ế ỗ ợ ầ ằ


- Ph n 1: cho bay h i thì thu đầ ơ ược V đúng b ng th tích c a 3,3g COằ ể ủ 2
(cùng đi u ki n).ề ệ


- Ph n 2: Đ t cháy hoàn toàn thì c n 6,44 lít Oầ ố ầ 2 (đktc). S n ph mả ẩ
cháy qua bình 1 đ ng Hự 2SO4đ, r i qua bình 2 đ ng Ca(OH)ồ ự 2 d sau thíư
nghi m thu đệ ược 17,5g k t t a. Công th c c a h p ch t là:ế ủ ứ ủ ợ ấ


A - CH4 và C2H6 B - C2H4 và C3H6
C - C2H6 và C3H6 D - C2H2 và C3H4


* Cách gi i thông thả ường: Đ t n, l p h phặ ẩ ậ ệ ương trình:
- Đ t cơng th c c a 2 h p ch t là: ặ ứ ủ ợ ấ C Hx y (amol)


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

PTĐC: x y 2 2 2



4x y y


C H O xCO H O


4 2


 <sub>+</sub> 


+<sub></sub> <sub></sub> → +


  (1)


a 4x y a
4


 <sub>+</sub> 


 


  xa


C2H5OH + 3O2→ 2CO2 + 3H2O (2)
b 3b 2b


Ta có: nhh = CO<sub>2</sub>
3,3
n


44



= = 0,075 (mol)


2


O


6,44


N 0,2875


22,4


= = <sub> (mol); </sub>nCO<sub>2</sub> =nCaCO<sub>3</sub> =0,175(m ol)


Theo đ u bài ta có h phầ ệ ương trình:


a b 0,075 (I)


4x y <sub>a 3b 0,2875 (II)</sub>
4


ax 2b 0,175 (III)


 + =

 + 
 <sub>+</sub> <sub>=</sub>
 

 



 + =


Gi i h 3 phả ệ ương trình 4 n: ta có nghi m: ẩ ệ


x 2,5
y 7
a 0,005
b 0,025
 =

 =

=

 =


Vi c gi i h 3 phệ ả ệ ương trình 4 n s nên m t r t nhi u th i gian,ẩ ố ấ ấ ề ờ
bi n lu n tìm kho ng nghi m h p lý m i cho ra k t qu đúng.ệ ậ ả ệ ợ ớ ế ả


* Cách gi i nhanh: D a vào phả ự ương trình (2): phương trình đ t cháyố
rượu:


Ta có: 2
2
O
CO
n


1,5
n =


Mà theo đ u bài t s mol chung c a h n h p ầ ỉ ố ủ ỗ ợ 0,2875 1,64 1,5
0,175 = >


nên 2 hiđrocacbon ph i là ankan.ả


⇒ ta có phương trình đi u ch : ề ế n 2n 2 1 2 2

( )

2
3n


C H O nCO _ n 1 H O
2




</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

(

)



2 2hh


2H .C O đ/chỗnhợp CO


n n n x1,5 x2


=<sub></sub> − <sub></sub>


= [0,2875 - (0,175 x 1,5)] x 2 = 0,05 (mol)


⇒nC H OH2 5 =0,075 0,05 0,025(m ol) n− = ⇒ CO (R t¹o ra)2 =0,05(m ol)



2


CO (2H .C )


n 0,175 0,05 0,125(m ol)


⇒ = − =


1 2 6


2 3 8


n 2 C H
0,125


n 2,5


0,05 n 3 C H


=


 


⇒ = = ⇒<sub></sub> ⇒<sub></sub>


=


 


=> Công th c c a 2 h p ch t là Cứ ủ ợ ấ 2H6 và C3H8


=> Đáp án( C) đúng.


<i>Nh n xétậ</i> : Qua m t s bài toán đi n hình trên ta th y r ng n u h cộ ố ể ấ ằ ế ọ
sinh không chú ý t i m t s đ c đi m c a ph n ng đ t cháy c a h p ch tớ ộ ố ặ ể ủ ả ứ ố ủ ợ ấ
h u c thì s sa vào vi c gi i bài toán b ng phữ ơ ẽ ệ ả ằ ương pháp đ t n s sau đóặ ẩ ố
ti n hành ghép n s r i m i tìm ra k t qu c a bài toán. Ho c h c sinh cóế ẩ ố ồ ớ ế ả ủ ặ ọ
th dùng phể ương pháp lo i suy đó là đ a ra gi thi t sau đó ph nh n ho cạ ư ả ế ủ ậ ặ
kh ng đ nh. Các phẳ ị ương pháp trên cũng đ u đi đ n k t qu cu i cùngề ế ế ả ố
nh ng trong q trình tìm ra k t qu đó h c sinh ph i vi t đúng phư ế ả ọ ả ế ươ ng
trình và cân b ng phằ ương trình, v n d ng gi i tốn m t cách linh ho t thìậ ụ ả ộ ạ
m i tìm ra k t qu đúng. Do đó khi gi i bài tốn đ t cháy m t h p ch tớ ế ả ả ố ộ ợ ấ
h u c c th nào đó chúng ta c n quan tâm t i s mol c a s n ph m đ tữ ơ ụ ể ầ ớ ố ủ ả ẩ ố
cháy, m i quan h gi a s mol s n ph m cháy v i s mol c a ch t h u cố ệ ữ ố ả ẩ ớ ố ủ ấ ữ ơ
thì vi c tính tốn tr nên đ n gi n h n, đã t n th i gian h n t đó đáp ngệ ở ơ ả ơ ố ờ ơ ừ ứ
được m t trong các yêu c u c a vi c ki m tra tr c nghi m khách quanộ ầ ủ ệ ể ắ ệ
nhi u l a ch n.ề ự ọ


<b>2.1.5.6. D a vào quan h t l s mol c acác h p ch t h u cự</b> <b>ệ ỉ ệ ố</b> <b>ủ</b> <b>ợ</b> <b>ấ</b> <b>ữ</b> <b>ơ </b>


<b>trong phương trình ph n ng.ả ứ</b>


• <b>D a vào t l s mol gi a h p ch t h u c v i s mol bromự</b> <b>ỉ ệ ố</b> <b>ữ</b> <b>ợ</b> <b>ấ</b> <b>ữ</b> <b>ơ ớ ố</b>
<b>ho c hidro đ xác đ nh s liên k t pi trong h p ch tặ</b> <b>ể</b> <b>ị</b> <b>ố</b> <b>ế</b> <b>ợ</b> <b>ấ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

g c hiđrocacbon. C th là:ố ụ ể
- Đ i v i hiđrô cacbon:ố ớ
+ Anken + Br2


+ T l s mol anken: ỉ ệ ố nBr<sub>2</sub>=1:1



N u ế n = 2nH-C => H - C đó là ankin ho c ankanđien.Br<sub>2</sub> ặ
- Đ i v i rố ớ ượu:


+ S mol rố ượu = nBr<sub>2</sub>⇒Rượu khơng no có m t liên k t pi co CTTQ làộ ế
CnH2nO


­ Đ i v i anđehit: + S mol anđehit= ố ớ ố nBr<sub>2</sub>⇒Anđehit không no có m tộ
liên k t pi có CTTQ là Cế nH2n-2O


+ S mol anđehit = s mol Hố ố 2⇒Anđehit no có m t nhóm ch c có CTTQộ ứ
là CnH2nO


+ S mol anđehit =2 s mol Hố ố 2⇒Anđehit khơng no có m t nhóm ch c cóộ ứ
CTTQ là CnH2n-2O


- Đ i v iaxit: + S mol axit= ố ớ ố nBr<sub>2</sub>⇒Anđehit khơng no có m t liên k t piộ ế
có CTTQ là CnH2n-2O


• D a vào t l s mol gi a hiđro v i s mol c a rự ỉ ệ ố ữ ớ ố ủ ượu trong ph nả
ng th b i kim lo i ki m:


ứ ế ở ạ ề


+N u s mol c a Hế ố ủ 2=1/2s mol c a rố ủ ượu⇒Rượu A có m t nhómộ
ch c OHứ


+ N u s mol c a Hế ố ủ 2= s mol c a rố ủ ượu ⇒Rượu A có hai nhóm ch cứ
OH


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

+ Đ i v i anđehit đ n ch c R-CHO thì t l mol là 1:2 ố ớ ơ ứ ỉ ệ


- Đ i v i axit: D a vào ph n ng trung hòa ố ớ ự ả ứ


Axit đ n ch c: nơ ứ axit: n<sub>K</sub>− = 1: 1


2 ch c : nứ axit : n<sub>K</sub>− = 1:2


- Đ i v i este: D a vào ph n ng xà phịng hóaố ớ ự ả ứ
Este đ n ch c: nơ ứ este = n<sub>K</sub>− = 1:2


- Đ i v i axit amin đ a vào ph n ng trung hòaố ớ ư ả ứ
Axit amin A + NaOH →


nA : nNaOH = 1:1 ⇒ A có 1 nhóm COOH
= 1: 2 ⇒ A có 2 nhóm COOH
A + HCl →


nA : nHCl = 1: 1 ⇒A có nhóm NH2
= 1: 2 ⇒ A có 2 nhóm NH2


<b>Ví d 48: ụ</b> M t h n h p khí g m 1ankan và 1anken có cùng sộ ỗ ợ ồ ố


nguyên t cacbon trong phân t và có cùng s mol. L y m(g) h n h p nàyử ử ố ấ ỗ ợ
thì làm m t màu v a đ 80g dung d ch Brấ ừ ủ ị 2 20% trong dung mơi CCl4. Đ tố
cháy hồn tồn m g h n h p đó thu đỗ ợ ược 0,6 mol CO2. Công th c phân tứ ử
c a ankan và anken là:ủ


A - C2H6 B - C3H8, C3H6
C - C4H10, C4H8 D - C5H12 , C5H10
* Cách gi i thông thả ường:



Đ t công th c c a ankan: Cặ ứ ủ nH2n + 2 (x mol)
an ken: CnH2n (y mol)
PTP : CƯ nH2n + Br → CnH2nBr2


0,1 0,1


2
Br


80x20


n 0,1(m ol)


160x100


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

CnH2n+2 + O2 → nCO2 + (n+1)H2O


x nx


CnH2n + O2 → nCO2 + nH2O
x nx


2nx = 0,6


x = 0,1 => n = 3


CTPT c a an kan và anken là Củ 3H8 và C3H6
* Cách gi i nhanh: nả anken = n = 0,1 molBr<sub>2</sub>
anken CnH2n →O2 nCO2



0,1 0,1n


⇒ 0,1n = 0,6


2 = 0,3 ⇒ n = 3
V y đáp án (B) đúngậ


<b>Ví d 49ụ</b> : Đ t cháy hoàn toàn m(g) h n h p 2 rố ỗ ợ ượu đ ng đ ng liênồ ẳ


ti p thu đế ược 0,66g CO2 và 0,45g H2O


N u ti n hành oxi hóa m(g) h n h p rế ế ỗ ợ ượu trên b ng CuO, s n ph mằ ả ẩ
t o thành cho tác d ng v i AgNOạ ụ ớ 3/NH3 d s thu đư ẽ ượ ược l ng k t t a Agế ủ
là:


A - 10,8g B - 43,2g C - 2,16g D - 1,62g
* Cách gi i thông thả ường:


Đ t công th c t ng quát chung c a 2 rặ ứ ổ ủ ượu là: C H<sub>n</sub>− <sub>2n 2</sub>−<sub>+</sub> O
PTP : Ư C H<sub>n</sub> <sub>2n 2</sub><sub>+</sub> O + O2 → n-<sub>CO2 + (n</sub>-<sub>+1) H2O</sub>


x 0,015 0,025


⇒ n-<sub> = 1,5 </sub><sub>⇒</sub><sub> x = 0,01 (mol)</sub>


+


n 2n 2


C H O + CuO <sub>t</sub>0



</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

−<sub>−</sub> <sub>2n</sub>− + <sub>2</sub> →ddNH3 <sub>n 1</sub><sub>−</sub> <sub>2n</sub>− + ↓


n 1


C H CHO Ag O C H COO H 2A g


0,01 0,02


⇒ mAg = 0,02 x 108 = 2,16 (g)


* Cách gi i nhanh: D a vào phả ự ương trình đ t cháy ta có:ố
S mol 2 rố ượu = nH O<sub>2</sub> −nCO<sub>2</sub>=0,025 0,015 0,01(m ol)− =


[ ]O AgNO3...


R→An®ehit →2A g


0,01 0,02


⇒ mAg = 2,16 (g)
Đáp án( C) đúng


<b>Ví d 50:ụ</b> Cho h n h p HCHO và Hỗ ợ 2 đi qua ng đ ng b t Ni nungố ự ộ


nóng. D n toàn b h n h p thu đẫ ộ ỗ ợ ược sau ph n ng các ch t có th tanả ứ ấ ể
được, th y kh i lấ ố ượng bình tăng 23,6g. L y dung d ch trong bình cho tácấ ị
d ng v i dung d ch AgNOụ ớ ị 3 trong NH3 thu được 43,2g Ag kim lo i.ạ


Kh i lố ượng CH3OH t o ra trong ph n ng c ng h p hiđro c aạ ả ứ ộ ợ ủ


HCHO là:


A - 16,6g B - 12,6g C - 20,6g D - 2,06g
* Cách gi i thông thả ường:


PTP : HCHO + HƯ 2 0
N i
t


→CH3OH


h n h p s n ph m thu đỗ ợ ả ẩ ược g m CHồ 3OH và HCHO có kh i lố ượng là
23,6g.


Cho h n h p s n ph m tác d ng AgNOỗ ợ ả ẩ ụ 3/ NH3
HCHO + Ag2O N H3→ CO2 + H2O + 4Ag ↓


⇒nan = nAg = x 0,4 = 0,1 mol


⇒ mHCHO = 0,1 x 30 = 3 (g)


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>Ví d 51ụ</b> : Chia h n h p X g m 2 axit (A là 1 axit no đ n ch c, B làỗ ợ ồ ơ ứ
axit không no đ n ch c ch a 1 liên k t đôi). S nguyên t (trong A, B b ngơ ứ ứ ế ố ử ằ
nhau. Chia X thành 3 ph n b ng nhau:ầ ằ


- Ph n 1 tác d ng h t v i 100ml dung d ch NaOH 2M. Đ trung hòaầ ụ ế ớ ị ể
lượng NaOH d c n 150ml dung d ch Hư ầ ị 2SO4 0,5M.


- Ph n 2: Ph n ng v a đ v i 6,4g Brầ ả ứ ừ ủ ớ 2



- Ph n 3: Đ t cháy hoàn toàn thu đầ ố ược 3,36 lít CO2(đktc)
1. S mol c a A, B trong X là:ố ủ


A - 0,01 và 0,04 B - 0,02 và 0,03
C - 0,03 và 0,02 D - 0,04 và 0,01
2. Công th c phân t c a A và c a B là ứ ử ủ ủ


A - C2H4O2 và C2H2O2 B - C3H6O2 và C3H4O2
C - C4H8O2 và C4H6O2 D - C4H6O4 và C4H4O4
* Cách gi i thông thả ường


Đ t công th c c a 2 axit: Cặ ứ ủ nH2n+1 - COOH (CxH2xO2)
CnH2n-1 - COOH (CxH2x-2O2)
PTP : CƯ nH2n+1 - COOH + NaOH → CnH2n+1 - COONa + H2O
CnH2n-1 - COOH + NaOH → CnH2n-1 - COONa + H2O


2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O
nNaOH ban đ u ầ = 0,2 mol


nNaOH d ư = 2 x 0,075 = 0,15 mol


⇒ nNaOH ph n ả ứng (1)(2) = 0,2 - 0,15 = 0,05
Theo phương trình:


nX = nNaOH = 0,05 (mol)


X tác d ng v i dung d ch Brụ ớ ị 2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

⇒ nA = 0,05 - 0,04 = 0,01 (mol)
(1) Đáp án A đúng



P3: CxH2xO2 = O2 → xCO2 + xH2O


0,01 0,01


CxH2x-2O2 + O2 → xCO2 + (x-1)H2O


0,04 0,04x


⇒nCO2= 0,01x + 0,04x = 0,05x = 0,15 ⇒ x = 3
V y CTPT c a 2 axit là Cậ ủ 3H6O2


C3H4O2


* Cách gi i nhanh:ả


1. D a vào c u t o 2 axit. Vì 2 axit đ u đ n ch c:ự ấ ạ ề ơ ứ


⇒ nX = nNaOH = 0,2 - 0,15 = 0,05 mol


B có 1 liên k t đôi ế ⇒ nB = n<sub>Br</sub><sub>2</sub> 6,4 0,04
160


= = (mol)


⇒ nA = 0,05 - 0,04 = 0,01 mol


2. Vì A và B đ u có cùng s nguyên t Cề ố ử
CxHyO2 + O2 → xCO2 + H2O



2


Cl 3 6 2


X 3 4 2


n <sub>0,15</sub> C H O


x 3 CTPT A,B


n 0,05 C H O




= = = ⇒ <sub></sub>



⇒ Đáp án B đúng


<b>Ví d 52:ụ</b> Cho X là 1 amino axit. Khi cho 0,01mol X tác d ng v i HClụ ớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

C<sub>3</sub>H<sub>6</sub>


NH<sub>2</sub>
COO H


A. B. C2H5


NH<sub>2</sub>
CO O H


C - H2NC3H5(COOH)2 D - (H2N)2C3H5COOH
* Cách gi i thông thả ường:


Đ t CTTQ c a X là: (Hặ ủ 2N)x - R - (COOH)y


PTP : (HƯ 2N)x - R - (COOH)y + xHCl → (ClH3N)x - R(COOH)y (1)
0,01mol 0,01mol


(H2N)x - R - (COOH)y + yNaOH → (H2N)x - R - (COONa)y + H2O (2)
nHCl = 0,01mol ; nNaOH = 3,2x25 0,02(m ol)


40x100=
Theo phương trình (1): x 0,01 1


0,01


= = ⇒ 1 nhóm NH2


(2) y = 0,02 2


0,01= ⇒ 2 nhóm COOH


⇒ Mmu iố =


1,835


183,5


0,01 = ⇒ MR = 1835 - (45 x 2) - 36,5 - 16
MR = 41 ⇒ C3H5



V y công th c X: Hậ ứ 2NC3H5(COOH)2
* Cách gi i nhanh:ả


S mol X = nố HCl = 0,01mol ⇒ X có 1 nhóm NH2
nX = nNaOH ⇒ X có 2 nhóm COOH


V y trong 4 phậ ương án trên ch có C th a mãnỉ ỏ
V y đáp án (C ) đúng.ậ


<b>2.2. Đ xu t m t s nguyên t c, qui lu t trong quá trình áp d ngề</b> <b>ấ</b> <b>ộ ố</b> <b>ắ</b> <b>ậ</b> <b>ụ </b>


<b>các phương pháp gi i nhanh vào vi c gi i bài toán hoá h c TNKQả</b> <b>ệ</b> <b>ả</b> <b>ọ</b>


<b>nhi u l a ch nề ự</b> <b>ọ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

Bài tốn hố h c có nh ng tác d ng sau:ọ ữ ụ


- Rèn luy n cho h c sinh kh năng v n d ng nh ng ki n th c đãệ ọ ả ậ ụ ữ ế ứ
h c, bi n nh ng ki n th c ti p thu đọ ế ữ ế ứ ế ược qua bài gi ng c a th y thành ki nả ủ ầ ế
th c c a mình.ứ ủ


- Giúp cho HS đào sâu và m r ng ki n th c đã h c m t cách sinhở ộ ế ứ ọ ộ
đ ng, phong phú, h p d n. Ch có v n d ng ki n th c vào gi i bài t p HSộ ấ ẫ ỉ ậ ụ ế ứ ả ậ
m i n m v ng ki n th c m t cách sâu s c.ớ ắ ữ ế ứ ộ ắ


- Phát tri n năng l c nh n th c, kh năng suy lu n logic, đ ng th iể ự ậ ứ ả ậ ồ ờ
bài t p hoá h c cịn rèn trí thơng minh cho HS.ậ ọ


<i><b>2.2.2. </b><b>Ý</b><b> nghĩa c a vi c áp d ng các ph</b><b>ủ</b></i> <i><b>ệ</b></i> <i><b>ụ</b></i> <i><b>ươ</b><b>ng pháp gi i nhanh đ</b><b>ả</b></i> <i><b>ể </b></i>


<i><b>gi i bài toán TNKQ nhi u l a ch n</b><b>ả</b></i> <i><b>ề ự</b></i> <i><b>ọ</b></i>


Vi c áp d ng các phệ ụ ương pháp gi i nhanh đ gi i bài toán TNKQả ể ả
nhi u l a ch n có nh ng u đi m sau:ề ự ọ ữ ư ể


+ Phù h p v i yêu c u th i gian đ làm m t câu TNKQ (kho ng t 2ợ ớ ầ ờ ể ộ ả ừ
đ n 3 phút)ế


+ Giúp HS phát tri n t duy, tìm tịi nh ng phể ư ữ ương án gi i nhanh phùả
h p v i m i d ng bài toánợ ớ ỗ ạ


+ Phân hố được HS trong q trình v n d ng ki n th c và gi i bàiậ ụ ế ứ ả
t p ậ


<i><b>2.2.3. Đ xu t m t s nguyên t c, qui lu t đ gi i nhanh các bài</b><b>ề</b></i> <i><b>ấ</b></i> <i><b>ộ ố</b></i> <i><b>ắ</b></i> <i><b>ậ ể ả</b></i>
<i><b>toán hoá h c dùng làm câu TNKQ nhi u l a ch n </b><b>ọ</b></i> <i><b>ề ự</b></i> <i><b>ọ</b></i>


Đ có th gi i nhanh các bài toán hoá h c trên c s các phể ể ả ọ ơ ở ươ ng
pháp đã phân tích, HS c n ph i ti n hành theo các bầ ả ế ước d a vào m t sự ộ ố
nguyên t c và qui lu t sau:ắ ậ


Bước 1: đ c k đ u bài ọ ỹ ầ


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>Ví d 1:ụ Hịa tan hồn tồn 20g h n h p 3 kim lo i A, B, C vào m t</b>ỗ ợ ạ ộ
lượng v a đ dung d ch HCl sau ph n ng thu đừ ủ ị ả ứ ược 4,48l khí H2(đktc) và
dung d ch cô c n dung d ch thu đị ạ ị ược n (g) mu i khan.ố


m có giá tr là :ị


A. 27,1g B. 34,2g C. 27,3g



D. 34,4g E. Không xác đ nh đị ược.


N u HS không đ c k bài toán s sa vào vi t phế ọ ỹ ẽ ế ương trình ph n ng,ả ứ
cân b ng phằ ương trình đ t n. Do đó s n đ t nhi u h n d ki n đ u bàiặ ẩ ố ẩ ặ ề ơ ữ ệ ầ
cho.


N u HS dùng thu t toán gi i s m t nhi u th i gian, khó ra k t quế ậ ả ẽ ấ ề ờ ế ả
chính xác, có HS th y phấ ương án E có v h p lý do đó s khơng đúng đápẻ ợ ẽ
án bài tốn. Trong khi đó u c u c a bài tốn ch tính kh i lầ ủ ỉ ố ượng mu i sauố
khi cô c n. Lúc này HS ch c n áp d ng ngay đ nh lu t b o toàn kh i lạ ỉ ầ ụ ị ậ ả ố ượ ng
đ tính m t cách đ n gi n, nhanh nh t.ể ộ ơ ả ấ


Bước 2: Phân d ng bài toán đ ch n phạ ể ọ ương pháp h p lý.ợ


Quá trình đ c k đ u bài cũng giúp HS phân d ng bài toán m t cáchọ ỹ ầ ạ ộ
chính xác. Vi c phân d ng bài tốn s giúp ch n phệ ạ ẽ ọ ương pháp h p lý đợ ể
gi i.ả


- N u bài tốn oxi hóa kh gi a h n h p kim lo i v i dung d ch axitế ử ữ ỗ ợ ạ ớ ị
ho c h n h p axit gi i phóng ra h n h p khí thặ ỗ ợ ả ỗ ợ ường chúng ta v n d ngậ ụ
phương pháp b o toàn electron đ gi i.ả ể ả


- N u bài toán cho h n h p kim lo i tác d ng v i dung d ch axitế ỗ ợ ạ ụ ớ ị
(HCl, H2SO4...) gi i phóng ra khí, yêu c u tính kh i lả ầ ố ượng mu i thì áp d ngố ụ
đ nh lu t b o toàn kh i lị ậ ả ố ượng đ gi i.ể ả


- N u bài toán cho kh i lế ố ượng h n h p ban đ u và h n h p sau ph nỗ ợ ầ ỗ ợ ả
ng có th v n d ng ph ng pháp gi m kh i l ng đ gi i.



ứ ể ậ ụ ươ ả ố ượ ể ả


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

c a CO, Hủ 2, Al s d n đ n tính s nguyên t oxi trong oxit.ẽ ẫ ế ố ử


- Đ i v i bài toán đ t cháy h p ch t h u c khi ch a cho bi t h pố ớ ố ợ ấ ữ ơ ư ế ợ
ch t h u c thu c lo i h p ch t c th nào, d a vào quan h s mol COấ ữ ơ ộ ạ ợ ấ ụ ể ự ệ ố 2
và H2O giúp chúng ta suy lu n đậ ược đ c đi m c u t o c a nó.ặ ể ấ ạ ủ


Bước 3: Áp d ng linh ho t các phụ ạ ương pháp vào q trình gi i bàiả
tốn.


Sau khi ti n hành phân d ng bài toán đ l a ch n phế ạ ể ự ọ ương pháp phù
h p HS ti n hành v n d ng vào gi i. Đ gi i m t cách chính xác HS ph iợ ế ậ ụ ả ể ả ộ ả
n m sâu, ch ch n b n ch t c a phắ ắ ắ ả ấ ủ ương pháp s d ng, hử ụ ướng ti n hànhế
và cách th tri n khai phử ể ương pháp gi i cho linh ho t, ch c ch n.ả ạ ắ ắ


M t s bài tốn khơng ch gi i nhanh theo m t phộ ố ỉ ả ộ ương pháp mà cịn
có th s d ng hai hay nhi u phể ử ụ ề ương pháp gi i nhanh khác. Đi u quanả ề
tr ng là HS ph i bi t s d ng phọ ả ế ử ụ ương pháp mình n m ch c nh t, hi u sâuắ ắ ấ ể
nh t thì m i có th gi i bài tốn nhanh nh t có hi u qu nh t.ấ ớ ể ả ấ ệ ả ấ


<b>Ví d 2:ụ</b> Oxi hóa hồn tồn 10,08g m t phoi s t thu độ ắ ược mg ch tấ


r n g m 4 ch t (Feắ ồ ấ 2O3, Fe3O4, FeO, Fe). Th h n h p r n vào dung d chả ỗ ợ ắ ị
HNO3 d thu đư ược 2,24l khí ( đktc) khơng màu hóa nâu ngồi khơng khí.ở


V y m có giá tr là:ậ ị


A. 12g B. 24g C. 14,4g D. K t qu khácế ả
Bài tốn này có th dùng hai phể ương pháp gi i nhanh đã nêu trên:ả


phương pháp b o toàn electron và d a vào đ nh lu t b o toàn kh i lả ự ị ậ ả ố ượng.


N u dùng phế ương pháp bài toán electron HS ph i n m ch c b n ch tả ắ ắ ả ấ
c a ph n ng oxi hóa kh , q trình oxi hóa, q trình kh , n i dungủ ả ứ ử ử ộ
phương pháp thì m i gi i đớ ả ược.


Fe HNO3, O2


Ch t khấ ử Ch t oxi hóaấ


Fe  3e → Fe3+


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>



NO3-<sub> + 3e + 4H</sub>+<sub>→</sub><sub> NO + 2H2O</sub>
Ta có m = m ch t r nấ ắ - m phôi s tắ


Theo phương pháp b o toàn electron: 0,54 = + 0,3 = 12 (g)ả


N u dùng phế ương pháp b o toàn kh i lả ố ượng, HS ph i xác đ nh đả ị ượ c
thành ph n ch t tham gia, thành ph n s n ph m t o thành, phầ ấ ầ ả ẩ ạ ương hướ ng
áp d ng đ nh lu t.ụ ị ậ


mr nắ = mmu iố + mno + mH O2 -mHNO3
Mà nFe( NO )<sub>3 3</sub>=nFe ban đ u = 0,18 (mol)ầ


3
NO


n − t o khí = ạ n<sub>NO</sub>=0,1mol (1)



3
NO


n − trong mu i = 3ố


3
NHO


n =0,45mol (2)


⇒nHNO3 =∑nNO3 (1) ( 2 )− = 0,1 + 0,54 = 0,64 (mol)


2 3


H O HNO
1


n n 0,32(mol)


2


= =


⇒ mrăn = 232 . 0,18 + 30.0,1 + 18 . 0,32 - 63 . 0,64 = 12 (g)
Đáp án (A) đúng


M t s bài tốn có th s d ng đ ng th i nhi u phộ ố ể ử ụ ồ ờ ề ương pháp gi i.ả
Thường ph i h p các phố ợ ương pháp: phương pháp tăng gi m kh i lả ố ượ ng
v i phớ ương pháp áp d ng đ nh lu t b o toàn kh i lụ ị ậ ả ố ượng phân t trung bình.ử



Phương phương b o toan electron + phả ương pháp b o toàn kh iả ố
lượng.


V y g p nh ng bài toán này trên c s nh ng yêu c u bài toán HSậ ặ ữ ơ ở ữ ầ
bi t ch n các phế ọ ương pháp phù h p, linh ho t trong vi c ph i h p cácợ ạ ệ ố ợ
phương pháp đ gi i nhanh nh ng bài toán ph c t p.ể ả ữ ứ ạ


<b>Ví d 3ụ : Cho h n h p A g m hai kim lo i ki m X, Y thu c 2 chu kỳ</b>ỗ ợ ồ ạ ề ộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

Cô c n dung d ch B thu đạ ị ược 27,2g ch t r n.ấ ắ
1. X, Y là hai nguyên tố


A. Li, Na B. Na, K C. K, Rb D. Rb, Cs


2. Kh i lố ượng dung d ch Y là:ị


A. 10,82 g B. 108, 2g C. 216,4g D. 21,64g
3. V có giá tr là:ị


A. 2,24l B4,48l C. 3,36l D. 6,72l


Yêu c u (1) c a bài toán là xác đ nh hai kim lo i do đó dùng phầ ủ ị ạ ươ ng
pháp kh i lố ượng phân t trung bình đ xác đ nh. Nh ng đ tính ử ể ị ư ể <sub>M = . </sub>
Vi c đ u tiên ph i đi tìm s mol h n h p mà đ u bài cho kh i lệ ầ ả ố ỗ ợ ầ ố ượng h nỗ
h p kim lo i và h n h p ch t r n sau ph n ng. Do đó ta dùng phợ ạ ỗ ợ ấ ắ ả ứ ươ ng
pháp tăng gi m kh i lả ố ượng đ tìm s mol c a h n h p. V y h c sinh ph iể ố ủ ỗ ợ ậ ọ ả
v n d ng li n lúc hai phậ ụ ề ương pháp m i xác đ nh đớ ị ược tên c a kim lo i.ủ ạ


Yêu c u (2) (3) là tính kh i lầ ố ượng dung d ch B và th tích khí Hị ể 2 thì


áp d ng đ nh lu t b o toàn kh i lụ ị ậ ả ố ượng m i xác đ nh nhanh chóng c th là:ớ ị ụ ể


mdd B = mhh kim lo iạ + mH O2 −mH2mà H<sub>2</sub> hh
1


n n 0,15mol


2


= =


T đó s xác đ nh đừ ẽ ị ược kh i lố ượng c a B và th tích Hủ ể 2 m t cách dộ ễ
dàng.


Trên đây chúng tôi đã đ xu t m t s nguyên t c, quy lu t, các bề ấ ộ ố ắ ậ ướ c
đ gi i nhanh bài toán hóa h c d a vào các phể ả ọ ự ương pháp gi i tốn nhanh đãả
phân tích.


Tuy nhiên vi c tri n khai gi i nhanh các bài tốn có th c hi n hi uệ ể ả ự ệ ệ
qu khơng thì ngả ười HS c n ph i trang b cho mình ki n th c hóa h c đ yầ ả ị ế ứ ọ ầ
đ , chính xác sâu s c. Ph i bi t suy lu n nhanh, có s phán đốn chính xác,ủ ắ ả ế ậ ự
ph i v n d ng linh ho t k t h p các phả ậ ụ ạ ế ợ ương pháp gi i nhanh m t cách h pả ộ ợ
lý thì vi c gi i các bài tốn m i nhanh chính xác đệ ả ớ ược.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<i><b>đ làm câu TNKQ d ng nhi u l a ch n</b><b>ể</b></i> <i><b>ạ</b></i> <i><b>ề ự</b></i> <i><b>ọ</b></i>


<i>2.1.3.1. Hóa đ i cạ ương.</i>


<b>Bài 1: Nguyên t nguyên t X có t ng s h t b ng 34</b>ử ố ổ ố ạ ằ
X là nguyên t :ố



20 12 24


10 11 12


A. Ne B. N a C. M g
D. 27


13A l E. K t qu khácế ả


<b>Bài 2: Có oxit sau: SO</b>2, SO3, CuO, Cu2O


Oxit nào có thành ph n % O th p nh t:ầ ấ ấ


A. SO2 B. SO3 C. CuO D. Cu2O


<b>Bài 3: Hai bình c u có th tích b ng nhau. N p oxi vào bình th nh t,</b>ầ ể ằ ạ ứ ấ
n p oxi đã đạ ược ozon hóa vào bình th hai, áp su t hai bình nh nhau.ứ ấ ở ư
Đ t hai bình trên hai đĩa cân thì kh i lặ ố ượng c a hai bình khác nhau là 0,21g.ủ


Kh i lố ượng ozon trong oxi đã được ozon hóa là:
A. 0,63g B. 0,22g C. 1,7g


D. 5,3g E. Thi u đi u ki n, không xác đ nh đế ề ệ ị ược.


<b>Bài 4: Đ tan c a KCl 0</b>ộ ủ ở 0<sub>C là 27,6. N ng đ ph n trăm c a dung</sub><sub>ồ</sub> <sub>ộ</sub> <sub>ầ</sub> <sub>ủ</sub>


d ch bão hòa nhi t đ đó là:ị ở ệ ộ


A. 21,6 B. 20,5 C. 15,8


D. 23,5 E. K t qu khácế ả


<b>Bài 5: L y 20g dung d ch HCl 37%, d = 1,84.</b>ấ ị Đ có dung d ch 10%ể ị


lượng nướ ầc c n pha thêm là:


A. 27g B. 25,5g C. 54g
D. 80g E. K t qu khác.ế ả


<b>Bài 6: Hòa tan 20 ml dung d ch 0,05M vào 20ml dung d ch H</b>ị ị 2SO4


0,075M, pH c a dung d ch thu đủ ị ược là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>Bài 7: Hòa tan 200g dung d ch NaCl 10% v i 800g dung d ch NaCl</b>ị ớ ị
20% ta được m t dung d ch NaCl có n ng đ ph n trăm là:ộ ị ồ ộ ầ


A. 18% B. 16% C. 1,6%
D. 15% E. K t qu khác.ế ả


<b>Bài 8: Khi tăng nhi t đ thêm 50</b>ệ ộ 0<sub>C t c đ c a ph n ng tăng lên</sub><sub>ố</sub> <sub>ộ ủ</sub> <sub>ả ứ</sub>


12000 l n. H s nhi t đ c a t c đ ph n ng là:ầ ệ ố ệ ộ ủ ố ộ ả ứ


A. 4,35 B. 2,12 C. 4,13
D. 2,45 E. K t qu khác.ế ả


<b>Bài 9: Trong m t bình kín th tích khơng đ i ch a b t S và C th tích</b>ộ ể ổ ứ ộ ể


khơng đáng k . B m khơng khí vào bình đ n áp su t p = 2atm, tể ơ ế ấ 0<sub> = 25</sub>0<sub>C. </sub>
B t tia l a đi n đ S và C cháy thành SOậ ử ệ ề 2 và CO2 sau đó đ a bình v 25ư ề 0<sub>C. </sub>



Áp su t trong bình lúc đó là:ấ


A. 1,5atm B. 2,5atm C. 2atm
D. 4atm E. Không xác đ nh đị ược.


<b>Bài 10: Chia 8,84g h n h p m t mu i clorua kim lo i hóa tr I và</b>ỗ ợ ộ ố ạ ị


BaCl2 thành 2 ph n b ng nhau:ầ ằ


- Hịa tan hồn tồn ph n th nh t vào nầ ứ ấ ước r i cho tác d ng v iồ ụ ớ
AgNO3 thu được 8,16g k t t a.ế ủ


- Đem đi n phân nóng ch y ph n th hai thu đệ ả ầ ứ ược Vlít khí A bay ra ở
anot ( đktc). V i giá tr là:ở ớ ị


A 6,72l B. 0,672l C. 1,334l
D. 13,44l E. K t qu khác.ế ả


<i>2.1.3.2. Hóa nguyên tố</i>


<b> Bài 11: S c h t m t l</b>ụ ế ộ ượng khí Clo vào dung d ch NaBr và NaI và đunị


nóng thu được 1,17g NaCl.


1. S mol h n h p NaBr và NaI đã ph n ng là.ố ỗ ợ ả ứ


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

2. S mol Clo đã s c vào là:ố ụ


A. 0,01mol B. 0,02mol C. 0,025mol


D. 0,015mol E. K t qu khácế ả


<b>Bài 12: Cho 4,48l h n h p khí N</b>ỗ ợ 2O và CO2 t qua bình đ ng nừ ự ước vôi


trong d , th y ch có 1,12l khí thốt ra. V y thành ph n ph n trăm theo kh iư ấ ỉ ậ ầ ầ ố
lượng c a h n h p là:ủ ỗ ợ


A. 75% và 25% B. 33,33% và 66,67 C. 45%, 55%
D. 25% và 75% E. T t c đ u sai:ấ ả ề


<b>Bài 13: Đ t cháy hoàn toàn 1,2g m t mu i sunfat c a kim lo i. Khí</b>ố ộ ố ủ ạ


SO2 thốt ra b oxi hóa hồn tồn và cho vào nị ước được m t dung d ch. Choộ ị
dung d ch này tác d ng v i dung d ch BaClị ụ ớ ị 2 d thu đư ược 4,66 k t t a.ế ủ
Thành ph n ph n trăm c a l u huỳnh trong mu i sunfat là:ầ ầ ủ ư ố


A. 36,33% B. 46,67% C. 53,33%
D. 26,66% E. K t qu khác.ế ả


<b>Bài 14: Nung 11,2g Fe và 26g Zn v i m t l</b>ớ ộ ượng l u huỳnh có d . S nư ư ả


ph m c a ph n ng cho tan hoàn toàn trong dung d ch axit clohiđric. Khíẩ ủ ả ứ ị
sinh ra được d n vào dung d ch CuSOẫ ị 4.


Th tích dung d ch CuSOể ị 4 10% (d = 1,1) c n ph i l y đ h p th h tầ ả ấ ể ấ ụ ế
khí sinh ra là:


A. 500,6ml B. 376,36ml C. 872,72ml
D. 525,25ml E. K t qu khác.ế ả



<b>Bài 15: Cho 1,53g h n h p g m Mg, Cu, Zn vào dung d ch HCl d</b>ỗ ợ ồ ị ư


th y thốt ra 448ml Hr (đktc). Cơ c n h n h p sau ph n ng r i nung khanấ ạ ỗ ợ ả ứ ồ
trong chân không s thu đẽ ược m t ch t r n có kh i lộ ấ ắ ố ượng là:


A. 2,95g B. 3,9g C. 2,24g


D. 1,885g E. khơng xác đ nh đị ược vì thi u d ki n.ế ữ ệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

lo i. Khí thốt ra cho vào bình đ ng nạ ự ước vôi trong d th y t o thành 5gư ấ ạ
k t t a tr ng. Kh i lế ủ ắ ố ượng h n h p 2 oxit kim lo i ban đ u là:ỗ ợ ạ ầ


A. 3,12g B. 3,22g C. 4g
D. 4,2g E. 3,92g


<b>Bài 17: Cho 0,52g h n h p 2 kim lo i tan hoàn toàn trong H</b>ỗ ợ ạ 2SO4l dư


th y có 0,336l thì thoát ra (đktc) kh i lấ ố ượng h n h p mu i sunfat khan thuỗ ợ ố
đượ ẽc s là:


A. 2g B. 2,4g C. 3,92g
D. 1,96g E. K t qu khác.ế ả


<b>Bài 18: Cho 2,81g h n h p A g m 3 oxit Fe</b>ỗ ợ ồ 2O3, MgO, ZnO tan v a đừ ủ


trog 300ml dung d ch Hị 2SO4 0,1M thì kh i lố ượng h n h p các mu i sunfatỗ ợ ố
khan t o ra là:ạ


A. 3,81g B. 4,81g C. 5,21g
D. 4,8g E. K t qu khác.ế ả



<b>Bài 19: Th i m t lu ng khí CO d qua ng s đ ng m(g) h n h p</b>ổ ộ ồ ư ố ứ ự ỗ ợ
g m CuO, Feồ 2O3, FeO, Al2O3 nung nóng d n tồn b khí thốt ra s c vàoẫ ộ ụ
nước vôi trong d th y có 15g k t t a tr ng. Kh i lư ấ ế ủ ắ ố ượng (m) c a h n h pủ ỗ ợ
oxit kim lo i ban đ u là:ạ ầ


A. 217,4g B. 249g C. 219,8g


D. 230g E. Khơng tính được vì Al2O3 khơng b kh .ị ử


<b>Bài 20: H n h p X g m hai kim lo i ho t đ ng A và B. Chia 4,04g X</b>ỗ ợ ồ ạ ạ ộ


thành hai ph n b ng nhau:ầ ằ


- Ph n 1: Tan hoàn toàn trong dung d ch hai axit HCl và Hầ ị 2SO4 t o raạ
3,36l khí H2 ( đktc).ở


- Ph n 2: Tác d ng hoàn toàn v i dung d ch HNOầ ụ ớ ị 3 thu được Vl khí NO
duy nh t ( đktc).ấ ở


1. V có giá tr là:ị


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

D. 6,72lít E. K t qu khác.ế ả


2. Kh i lố ượng h n h p mu i nitrat ph n 2 là:ỗ ợ ố ở ầ


A. 2,062g B. 20,62g C. 8,22g
D. 82,2g E. 3,1g


<b>Bài 21: Cho 19,2g kim lo i M tan hoàn toàn trong dung d ch HNO</b>ạ ị 3 dư



ta thu được 4,48lít khí NO ( đktc) dung d ch A cho NaOH d vào dung d chở ị ư ị
A thu được m t k t t a B. Nung k t t a B trong khơng khí đ n kh i lộ ế ủ ế ủ ế ố ượ ng
không đ i đổ ược m(g) ch t r n.ấ ắ


1. Kim lo i M là:ạ


A. Mg B. Al C. Cu
D. Fe E. Zn


2. m có giá tr là:ị


A. 24g B. 24,3g C. 48g
D. 30,6g E. K t qu khác.ế ả


<b>Bài 22: Chia 1,24g h n h p hai kim lo i có hóa tr khơng đ i thành hai</b>ỗ ợ ạ ị ổ


ph n b ng nhau:ầ ằ


- Ph n 1: B oxi hóa hồn toàn thu đầ ị ược 0,78g h n h p oxit.ỗ ợ


- Ph n 2: Tan hoàn toàn trong dung d ch Hầ ị 2SO4lỗng thu được Vlít H2
( đktc) và cô c n dung d ch thu đở ạ ị ược m(g) mu i khan.ố


1. Giá tr c a V là:ị ủ


A. 2,24l B. 0,112l C. 5,6l
D. 0,224l E. K t qu khác.ế ả


2. Giá tr c a m là:ị ủ



A. 1,58g B. 15,8g C. 2,54g
D. 25,4g E. K t qu khác.ế ả


<b>Bài 23. H n h p X g m hai kim lo i A, B hai chu kỳ liên ti p trong</b>ỗ ợ ồ ạ ở ế


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

mu i khan.ố


1. Giá tr c a m là:ị ủ


A. 3,01g B. 1,945g C. 2,995g
D. 2,84g E. k t qu khác.ế ả


2. A và B là hai kim lo i:ạ


A. Be và Mg B. Mg và Ca
C. Ca và Ba D. Ca và Sr


<b>Bài 24: Hòa tan hoàn toàn h n h p X g m 6,4g Cu và 5,6g Fe vào dug</b>ỗ ợ ồ


d ch HNOị 3 1 M thu được dung d ch A và khí NO duy nh t. Cho ti p dungị ấ ế
d ch NaOH d vào dung d ch A thu đị ư ị ược k t t a B và dung d ch C. L c l yế ủ ị ọ ấ
k t t a, đem nung ngồi khơng khí đ n kh i lế ủ ế ố ượng không đ i thu đổ ượ c
m(g) ch t r n E.ấ ắ


m có giá tr là:ị


A. 16g B. 12g C. 24g
D. 20g E. K t qu khác.ế ả



<b>Bài 25: Hịa tan hồn tồn h n h p g m 0,2ml FeO và 0,1mol Fe</b>ỗ ợ ồ 2O3


vào dung d ch HNOị 3 loãng d thu đư ược dung d ch A. Cho dung d ch A tácị ị
d ng v i dung d ch NaOH d thu đụ ớ ị ư ược k t t a. L c k t t a r a s ch s yế ủ ọ ế ủ ử ạ ấ
khơ nung trong khơng khí đ n kh i lế ố ượng không đ i đổ ược m(g) ch t r n, mấ ắ
có giá tr là:ị


A. 23g B. 32g C. 2,3g
D. 3,2g E. 48g


<b>Bài 26: Cho 9g h n h p b t Mg và Al tan h t trong 200ml dung d ch</b>ỗ ợ ộ ế ị


HCl th y thốt ra khí A và thu đấ ược dung d ch B. Thêm t hai dung d chị ừ ị
NaOH vào B sao cho k t t a đ t t i lế ủ ạ ớ ượng l n nh t thì dùng h t 500mlớ ấ ế
dung d ch NaOH 2M. L c k t t a, đem nung đ n khi ph n ng hoàn toànị ọ ế ủ ế ả ứ
thu được 16,2g ch t r n.ấ ắ


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

A. 6,72lít B. 7,84lít C. 8,96lít
D. 10,08lít E. 5,6lít


2. N ng đ mol/l c a dung d ch HCl ph n ng là:ồ ộ ủ ị ả ứ
A. 2M B. 4M C. 5M
D. 3M E. 2,5M


<b>Bài 27: Kh hoàn toàn 17,6g h n h p g m Fe, FeO, Fe</b>ử ỗ ợ ồ 2O3 c n 2,24lítầ


CO ( đktc). Kh i lở ố ượng s t thu đắ ược là:


A. 14,5g B. 15,5g C. 16g



D. 16,5g E. Khơng xác đ nh đị ược vì thi u d ki n.ế ữ ệ


<b>Bài 28: H n h p A g m Mg và Fe</b>ỗ ợ ồ 2O3 n ng 20g tan h t trong dung d chặ ế ị


H2SO4lỗng th y thốt ra Vlít Hấ 2 ( đktc) và thu đở ược dung d ch B. Thêmị
dung d ch NaOH d vào dung d ch B và l c k t t a tách ra nung đ n kh iị ư ị ọ ế ủ ế ố
lượng không đ i cân n ng 28g.ổ ặ


1. V có giá tr là:ị


A. 11,2lít B. 22,4lít C. 33,6lít
D. 44,8lít E. 56lít


2. Kh i lố ượng c a Mg và Feủ 2O3 trong A là:


A. 8g và 12g B. 12g và 8g C. 18g và 2g
D. 2g và 18g E. K t qu khác.ế ả


<b>Bài 29: Cho 14,5g h n h p Mg, Zn, Fe tác d ng h t v i dung d ch</b>ỗ ợ ụ ế ớ ị


H2SO4l th y thoát ra 6,72l Hấ 2 (đktc). Cô c n dung d ch sau ph n ng thuạ ị ả ứ
được m(g) mu i khan.ố


m có giá tr là:ị


A. 34,3g B. 43,3g C. 33,4g


D. 33,8g E. Khơng xác đ nh đị ược vì thi u d ki n.ế ữ ệ


<b>Bài 30: Đ kh hoàn toàn h n h p CuO, FeO c n 4,48 lít H</b>ể ử ỗ ợ ầ 2 ( đktc).ở



</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

m có giá tr là:ị


A. 1g B. 2g C. 10g
D. 20g E. 15g


<b>Bài 31: Hịa tan hồn toàn 5g h n h p hai kim lo i R, R' b ng dung</b>ỗ ợ ạ ằ


d ch HCl ta thu đị ược 5,71g mu i khan.ố
Th tích khí B thu để ượ ởc ( đktc) là:


A. 0,224l B. 2,24l C. 4,48l


D. 0,448l E. Khơng xác đ nh đị ược vì thi u d ki n.ế ữ ệ


<b>Bài 32: Hòa tan 5,9g h n h p hai mu i clorua c a hai kim lo i A và B</b>ỗ ợ ố ủ ạ


(A và B là hai kim lo i thu c PNC nhóm II) vào nạ ộ ước được 100ml dung
d ch X. Đ làm k t t a h t ion Clị ể ế ủ ế -<sub> trong dung d ch X ng</sub><sub>ị</sub> <sub>ườ</sub><sub>i ta cho dung d ch</sub><sub>ị </sub>
X tác d ng v i dung d ch AgNOụ ớ ị 3 thu được 17,22g k t t a.ế ủ


L c b k t t a thu đọ ỏ ế ủ ược dung d ch Y. Cô c n Y đị ạ ược mg h n h pỗ ợ
mu i khan.ố


m có giá tr là:ị


A. 6,36g B. 63,6g C. 9,12g
D. 91,2g E. không xác đ nh đị ược.


<b>Bài 33: Hịa tan hồn tồn 4g h n h p MCO</b>ỗ ợ 3 và M'CO3 vào dung d chị



HCl th y thốt ra Vlít khí ( đktc). Dung d ch thu đấ ở ị ược đem cô c n thuạ
được 5,1lg mu i khan.ố


Giá tr c a V là:ị ủ


A. 1,12l B. 1,68l C. 2,24l
D. 3,36l E. Không xác đ nh đị ược.


<b>Bài 34: Hịa tan hồn toàn 20g h n h p g m kim lo i X, Y, Z b ng</b>ỗ ợ ồ ạ ằ


dung d ch HNOị 3 thu được 1,12lít h n h p khí A ( đktc) g m NOỗ ợ ở ồ 2 và NO
có d so v i Hớ 2 b ng 18,2 và dung d ch B cô c n dung d ch B thu đằ ị ạ ị ược m(g)
mu i khan (bi t r ng không sinh ra mu i NHố ế ằ ố 4NO3) m có giá tr là:ị


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

D. 25,58g E. k t qu khác.ế ả


<b>Bài 35: Hòa tan v a đ 6g h n h p A g m hai kim lo i X và Y có hóa</b>ừ ủ ỗ ợ ồ ạ


tr tị ương ng là I, II vào dung d ch h n h p hai axit (HNOứ ị ỗ ợ 3 và H2SO4) đ cặ
thu được 0,1mol NO2 và 0,02mol SO2 kh i lố ượng mu i khan thu đố ược là:


A. 1,412 g B. 14,12g C. 8,2g.
D. 82g E. k t qu khác.ế ả


<b>Bài 36: Tr n 2,7g Al v i a g h n h p CuO, Fe</b>ộ ớ ỗ ợ 2O3 được h n h p A.ỗ ợ


Nung A nhi t đ cao đ ph n ng nhi t nhơm x y ra hồn tồn đở ệ ộ ể ả ứ ệ ả ượ c
h n h p r n B. Hịa tan hồn tồn B trong HNOỗ ợ ắ 3lỗng ch thu đỉ ược Vlít NO
duy nh t ( đktc). Giá tr c a V là:ấ ở ị ủ



A. 22,4lít B. 2,24lít C. 4,48lít
D. 44,8lít E. K t qu khác.ế ả


<b>Bài 37: Đ m (g) phoi bào s t (A) ngồi khơng khí m t th i gian bi n</b>ể ắ ộ ờ ế


thành h n h p B có kh i lỗ ợ ố ượng 30g g m FeO, Feồ 3O4, Fe2O3 và Fe. Cho B
ph n ng hoàn toàn v i dung d ch HNOả ứ ớ ị 3 th y gi i phóng ra 5,6l khí NO duyấ ả
nh t (đktc). Kh i lấ ố ượng c a m là:ủ


A. 25,2g B. 22,5g C. 26,2g
D. 27,5g E. K t qu khác.ế ả


<b>Bài 38: Cho h n h p g m FeO, CuO, Fe</b>ỗ ợ ồ 3O4 có s mol b ng nhau tácố ằ


d ng h t v i dung d ch HNOụ ế ớ ị 3 thu được h n h p khí g m 0,09mol NOỗ ợ ồ 2 và
0,05mol NO. S mol c a m i ch t là:ố ủ ỗ ấ


A. 0,12mol B. 0,24mol C. 0,21mol
D. 0,36mol E. K t q a khác.ế ủ


<b>Bài 39: Cho 19,2g kim lo i M tan hoàn toàn trong dung d ch HNO</b>ạ ị 3 dư


ta thu được 4,48lít khí NO (đktc). Cho NaOH d vào dung d ch thu đư ị ược ta
được m t k t t a. Nung k t t a trong khơng khí đ n kh i lộ ế ủ ế ủ ế ố ượng không đ iổ
được m(g) ch t r n.ấ ắ


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

A. Mg B. Al C. Cu
D. Fe E. Zn



<b>Bài 40: Hịa tan hồn tồn h n h p g m 0,1 mol Fe và 0,2mol Al vào</b>ỗ ợ ồ


dung d ch HNOị 3 d thu đư ược h n h p khí A g m NO và NOỗ ợ ồ 2 có t l sỷ ệ ố
mol tương ng là 2:1. Th tích c a h n h p khí A ( đktc) là:ứ ể ủ ỗ ợ ở


A. 86,4lít B. 8,64lít C. 19,28lít
D. 192,8lít E. K t qu khác.ế ả


<i><b>2.1.3.3. Xây d ng h th ng các bài toán h u c .</b><b>ự</b></i> <i><b>ệ ố</b></i> <i><b>ữ</b></i> <i><b>ơ</b></i>
<i><b>* Hidrocacbon.</b></i>


<b>Bài 41: M t ch t có cơng th c đ n gi n nh t là C</b>ộ ấ ứ ơ ả ấ 2H5.
Công th c phân t c a ch t đó là:ứ ử ủ ấ


A. C4H10 B. C6H14 C. C8H18
D. C4H8 E. C2H5


<b>Bài 42: Đ t cháy hoàn toàn h n h p 2 hidrocacbon m ch h trong</b>ố ỗ ợ ạ ở


cùng dãy đ ng đ ng thu đồ ẳ ược 11,2 lítCO2 (đktc) và 9g H2O. Hai hiđrocacbon
đó thu c dãy đ ng đ ng:ộ ồ ẳ


A. Ankan B. Anken C. Ankin
D. Aren E. Xicloanken


<b>Bài 43: Khi đ t cháy m t hidrocacbon X ta thu đ</b>ố ộ ược VH O<sub>2</sub> =2VCO<sub>2</sub>


trong cùng đi u ki n. V y CTPT c a X là:ề ệ ậ ủ


A. CnH4n+2 (n ≥ 1) B. CnH2n+4 (n ≥ 1)



C. CnH4n+2 (n ≥) D. CH4 là hidrocacbon duy nh t.ấ


<b>Bài 44: Khi đ t cháy hoàn toàn m t hiđrocacbon A thu đ</b>ố ộ ược CO2 và


H2O có t l ỷ ệ nCO<sub>2</sub> :nH O<sub>2</sub> =4:1CTPT c a A là:ủ


A. C4H4 B. C6H6 C. C2H2 D. C4H2


<b>Bài 45: Đ t cháy hoàn toàn m (g) h n h p X g m CH</b>ố ỗ ợ ồ 4, C3H6 và C4H10


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

m có giá tr là:ị


A. 2g B. 4g C. 6g


D. 8g E. Không xác đ nh đị ược vì thi u d ki n.ế ữ ệ


<b>Bài 46: Đ t cháy hoàn toàn 0,1mol h n h p g m CH</b>ố ỗ ợ ồ 14, C4H10 và C2H4


thu được 0,14 mol CO2 và 0,23mol H2O. S mol c a ankan và anken cóố ủ
trong h n h p là:ỗ ợ


A. 0,03mol B. 0,06mol C. 0,045mol
D. 0,09mol E. K t qu khácế ả


<b>Bài 47: Đ t cháy hoàn toàn h n h p g m 1 ankan và 1 anken. Cho s n</b>ố ỗ ợ ồ ả


ph m cháy l n lẩ ầ ượt đi qua bình đ ng Pự 2O5 và bình 2 đ ng KOH r n d sauự ắ ư
ph n ng th y bình 1 tăng 4,14g , bình 2 tăng 6,16g. S mol ankan có trongả ứ ấ ố
h n h p là:ỗ ợ



A. 0,03mol B. 0,06mol C. 0,045mol
D. 0,09mol E. Không xác đ nh đị ược vì thi u d ki nế ữ ệ


<b>Bài 48: Đ t cháy hoàn toàn 0,15mol h n h p hai ankan thu đ</b>ố ỗ ợ ược 9,45g


H2O. Cho s n ph m cháy vào dung d ch Ca(OH)ả ẩ ị 2 d thì kh i lư ố ượng k t t aế ủ
thu được là:


A. 37,5g B. 52,5g C. 15g


D. 42,5g E. Khơng xác đ nh đị ược vì thi u d ki nế ữ ệ


<b>Bài 49: M i h n h p khí g m 1 ankan và 1 anken có cùng s nguyên</b>ỗ ỗ ợ ồ ố


t C trong phân t và có cùng s mol. L y m(g) h n h p này cho tác d ngử ử ố ấ ỗ ợ ụ
v i dung d ch Brom thì làm m t màu v a đ 80g dung d ch brom 20% trongớ ị ấ ừ ủ ị
dung mơi CCl4. Đ t cháy hồn tồn m(g) h n h p đó thu đố ỗ ợ ược 0,6mol CO2


CTPT c a ankan và anken là:ủ


A. C2H6, C2H4 B. C3H8, C3H6 C. C4H10 C4H8


D. C5H12, C5H10 E. Không xác d nh đị ược vì thi u d ki nế ữ ệ


<b>Bài 50: Đ t cháy hoàn toàn h n h p 3 ankin A, B, C ta thu đ</b>ố ỗ ợ ược 3,36lít


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

A. 0,15 mol B. 0,25 mol C. 0,08mol
D. 0,05mol E. Không xác d nh đị ược vì thi u d ki nế ữ ệ



<b>Bài 51: Đ t cháy m t hiđrocacbon A m ch h có t kh i h i so v i</b>ố ộ ạ ở ỷ ố ỏ ớ
khơng khí nh h n 1,5 thì c n 8,96l Oỏ ơ ầ 2 thu được 6,72l CO2. Các th tích khíể
đo đktc. A thu c dãy đ ng đ ng:ở ộ ồ ẳ


A. Ankan B. Anken, xicloankan
C. Ankin, Ankdien D. Aren, điankin


<b>Bài 52: Đ t cháy hoàn toàn h n h p 2 anken thu đ</b>ố ỗ ợ ược 7,2gH2O. Cho


toàn b khí COộ 2 v a thu đừ ược vào dung d ch Ca(OH)ị 2 d thì thu đư ược m(g)
k t t a. m có giá tr là:ế ủ ị


A. 40g B. 20g C. 100g
D. 200g E. Khơng xác đ nh đị ược vì thi u d ki nế ữ ệ


<b>Bài 53: Đ t cháy hồn tồn Vlít( đktc) m t ankin thu đ</b>ố ở ộ ược 10,8g


H2O. N u cho t t c s n ph m cháy h p th h t vào bình đ ng nế ấ ả ả ẩ ấ ụ ế ự ước vơi
trong thì kh i lố ượng bình tăng 50,4g.


1. Giá tr c a V là:ị ủ


A. 3,36lít B. 2,24lít C. 6,72lít
D. 4,48lít E. K t qu khác ế ả


2. Ankin đó là:


A. C2H2 B. C3H4 C. C4H6
D. C5H8 E. C6H10



<b>Bài 54: M t h n h p khí g m 1ankan và 1 anken có cùng s nguyên t</b>ộ ỗ ợ ồ ố ử


cacbon trong phân t và có cùng s mol. N u đem m(g) h n h p này choử ố ế ỗ ợ
qua dung d ch brom d thì th y có 16g Brị ư ấ 2 ph n ng. N u đem đ t cháyả ứ ế ố
hoàn toàn m(g) h n h p này thu đỗ ợ ược 0,6 mol CO2 và a(g) H2O.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

2. Giá tr c a a là:ị ủ


A. 10,8g B. 1,08g
C.12,6g D.1,26g


<b>Bài 55: Đ t cháy hoàn toàn 0,1mol ankin đ</b>ố ược 0,2 mol H2O. N u hiđrơế


hố hồn tồn 0,1 mol ankin này r i đ t cháy thì s mol Hồ ố ố 2O thu được là:


A. 0,3 mol B.0,4 mol


C. 0,5 mol D.0,6 mol


<i>H p ch t h u c có nhóm ch c.ợ</i> <i>ấ ữ</i> <i>ơ</i> <i>ứ</i>


*Rượu- ete


<b>Bài 56: Chia a(g)h n h p hai r</b>ỗ ợ ượu no, đ n ch c thành hai ph n b ngơ ứ ầ ằ
nhau.


-Ph n 1: Đ t cháy hoàn toàn thu đầ ố ược 2,24l CO2( đktc)ở


-Ph n 2: Mang tách nầ ước hoàn toàn thu được h n h p hai anken.ỗ ợ
Đ t cháy hoàn toàn h n h p hai anken này thu đố ỗ ợ ược m(g)H2O.


m có giá tr là:ị


A. 0,18g B. 1,8g C. 8,1g


D. 0,36g E. Không xác đ nh đị ược vì thi u d ki nế ữ ệ


<b>Bài 57: Cho 2,84g m t h n h p hai r</b>ộ ỗ ợ ượu đ n ch c là đ ng đ ng kơ ứ ồ ẳ ế


ti p nhau tác d ng v a đ v i Na t o ra 4,6g ch t r n và V lít khí Hế ụ ừ ủ ớ ạ ấ ắ 2(ở
đktc).


V có giá tr là:ị


A. 2,24lít B. 1,12lít C. 1,792lít
D. 0,896lít E.K t qu khácế ả


<b>Bài 58: Đ t cháy hoàn toàn a(g) h n h p hai r</b>ố ỗ ợ ượu A và B thu c dãyộ


đ ng đ ng c a rồ ẳ ủ ượu metylic người ta thu được 70,4g CO2và 39,6g H2O.
a có giá tr là:ị


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

D. 24,9g E. K t qu khácế ả


<b>Bài 59: Đ t cháy 1 r</b>ố ượu đa ch c ta thu đứ ược H2O và CO2 có t l molỉ ệ


tương ng là 3:2. V y đó là rứ ậ ượu:


A. C2H6O B. C3H8O2
C. C2H6O2 D. C4H10O2



<b>Bài 60: A,B là hai r</b>ượu no đ n ch c k ti p nhau trong dãy đ ngơ ứ ế ế ồ


đ ng. Cho h n h p g m 1,6g A và 2,3g B tác d ng h t v i Na thu đẳ ỗ ợ ồ ụ ế ớ ượ c
1,12lít H2( đktc). Cơng th c phân t c a các rở ứ ử ủ ượu là:


A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH, C3H7OH
C. C3H7OH, C4H9OH D. C4H9OH, C2H11OH.


<b>Bài 61: Đun 132,8g h n h p 3 r</b>ỗ ợ ượu no đ n ch c v i Hơ ứ ớ 2SO4 đ c ặ ở


1400<sub>C thu đ</sub><sub>ượ</sub><sub>c h n h p các ete có s mol b ng nhau và có kh i l</sub><sub>ỗ</sub> <sub>ợ</sub> <sub>ố</sub> <sub>ằ</sub> <sub>ố ượ </sub><sub>ng</sub>
là111,2g. S mol c a m i ete trong h n h p là:ố ủ ỗ ỗ ợ


A. 0,1 mol B. 0,2 mol


C. 0,3 mol D. 0,4 mol


<b>Bài 62: Đ t cháy hoàn toàn m(g) h n h p X g m hai r</b>ố ỗ ợ ồ ượu A và B


thu c cùng dãy đ ng đ ng thu độ ồ ẳ ược 6,72l CO2( đktc) và 7,65g Hở 2O. M tặ
khác khi cho m(g) h n h p X tác d ng v i Na d ta thu đỗ ợ ụ ớ ư ược 2,8l H2(ở
đktc). Bi t t kh i h i c a m i ch t so v i hiđô đ u nh h n 40.ế ỉ ố ơ ủ ỗ ấ ớ ề ỏ ơ


Công th c phân t c a A và B l n lứ ử ủ ầ ượt là:


A. C2H6O, CH4O B. C2H6O, C3H8O C. C2H6O2, C3H8O2
D. C3H8O2, C4H10O2. E. C3H6O, C4H8O.


<b>Bài 63: Đ t cháy hoàn toàn 1 l</b>ố ượng rượu đ n ch c A thu đơ ứ ược 13,2g



CO2 và 8,1g H2O.


1. Công th c c u t o c a A là:ứ ấ ạ ủ


A. CH3OH B. C2H5OH C. C3H7OH


D. C3H5OH E. C4H7OH


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

h p X tác d ng v i Na kim lo i d thu đợ ụ ớ ạ ư ược 5,6l H2( đktc)ở
a, CTCT c a B là:ủ


A. CH3OH B. C2H5OH. C. C3H7OH.
D. C3H5OH. E. Không xác đ nh đị ược.


b, S mol c a A và B l n lố ủ ầ ượt là:


A. 0,1 và 0,2 B. 0,2 và 0,3
C. 0,3 và 0,2 D. 0,2 và 0,25


<b>Bài 64: Cho 1,24g h n h p 2 r</b>ỗ ợ ượu đ n ch c tác d ng v a đ v i Naơ ứ ụ ừ ủ ớ
th y thoát ra 336 ml Hấ 2 ( đktc) và thu đở ược m(g) mu i khan.ố


m có giá tr là:ị


A. 1,93g B. 293g C.1,9g


D. 1,47g. E. Khơng xác đ nh đị ược vì thi u d ki nế ữ ệ


<b>Bài 65: Tách n</b>ước hoàn toàn t h n h p X ta đừ ỗ ợ ược h n h p Y g mỗ ợ ồ



các olepin. N u đ t cháy hồn tồn X thì thu đế ố ược 1,76g CO2. V y khi đ tậ ố
cháy hoàn tồn Y thì t ng kh i lổ ố ượng nước và CO2 t o ra là:ạ


A. 2,9 B. 2,48g C. 1,76g D. 2,76g


<b>Bài 66: Chia h n h p X g m hai r</b>ỗ ợ ồ ượu đ n ch c đ ng đ ng c a nhauơ ứ ồ ẳ ủ


thành 2 ph n b ng nhau;ầ ằ


-Ph n 1: Đ t cháy hoàn toàn t o ra 5,6lít khí COầ ố ạ 2 ( đktc) và 6,3g Hở 2O
-Ph n 2: Tác d ng h t v i Na thì th y thốt ra V lít khí Hầ ụ ế ớ ấ 2( đktc). Vở
có giá tr là:ị


A. 1,12lít B. 0,56lít C. 2,24lít
D. 1,68lít E. K t qu khácế ả


<b>Bài 67: Cho V lít ( đktc) h n h p khí g m 2 olepin liên ti p trong</b>ở ỗ ợ ồ ế


dãy đ ng đ ng h p nồ ẳ ợ ước (H2SO4 đ c xúc tác) thu đặ ược 12,9g h n h p Aỗ ợ
g m 3 rồ ượu. đun nóng a trong H2SO4 đ c 140ặ ở 0<sub>C thu đ</sub><sub>ượ</sub><sub>c 10,65g h n h p</sub><sub>ỗ</sub> <sub>ợ </sub>
B g m 6 ete khan.ồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

A. C2H4, C3H6 B. C2H6, C3H8
C. C3H6, C4H8 D. C4H8, C5H10
2. V có giá tr là:ị


A. 2,24l B. 3,36l
C.4,48l D. 5,6l
* Andehit -xeton



<b>Bài 68: Chia m(g) m t anđehit X thành hai ph n b ng nhau. </b>ộ ầ ằ


-Ph n 1: Đ t cháy hoàn toàn thu đầ ố ược 3,36l CO2 (đktc) và 2,7g H2O.
- Ph n 2: Cho tác d ng v i AgNOầ ụ ớ 3/ NH3 d thu đư ược AG kim lo i v iạ ớ
t l mol anđihit: mol Ag=1:4.ỉ ệ


Anđihit X là:


A. Anđihit no đ n ch c ơ ứ B. Anđihit no 2ch c.ứ
C. Anđihit fomic D. Không xác đ nh đị ược


<b>Bài 69: Chia h n h p anđehit no đ n ch c (h n h p A) thành hai ph n</b>ỗ ợ ơ ứ ỗ ợ ầ
b ng nhau.ằ


- Đ t cháy hoàn toàn ph n th nh t thu đố ầ ứ ấ ược 0,54g H2O.


- Ph n hai: Hiđrô hố hồn tồn (xúc tác Ni, nhi t đ ) t o ra h n h pầ ệ ộ ạ ỗ ợ
B. N u đ t cháy h n h p B thì th tích COế ố ỗ ợ ể 2 ( đktc) t o ra là;ở ạ


A. 0,112lít B. 0,672lít. C.1,68lít D.2,24lít


<b>Bài 70: Cho h n h p g m 0,1mol HCOOH và 0,2mol HCHO tác d ng</b>ỗ ợ ồ ụ


h t v i dung d ch AgNOế ớ ị 3 trong NH3 d thì kh i lư ố ượng Ag thu được là;
A. 108g B. 10,8g C. 21g D. 21,6g.


<b>Bài 71. Oxi hoá 10,2g h n h p hai anđehit k ti p nhau trong dãy đ ng</b>ỗ ợ ế ế ồ


đ ng ngẳ ười ta thu được h n h p hai axit cacboxylic no đ n ch c.ỗ ợ ơ ứ
Đ trung hoà h n h p axit này c n dùng h t 200 mol NaOH 1M.ể ỗ ợ ầ ế


CTCT c a 2anđehit là:ủ


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>Bài 72: Đ t cháy hoàn toàn 5,8g anđihit Xthì thu đ</b>ố ược 5,4g H2O và
6,72l CO2 (đktc)


V y CTPT c a Xlà:ậ ủ


A. C2H4O B. C4H6O2 C. C3H6O D. C4H8O


<b>Bài 73: Đ t cháy hoàn toàn h n h p hai anđehit no, đ n ch c đ</b>ố ỗ ợ ơ ứ ược 0,4


mol CO2. Hiđoro hoá hoàn toàn 2 anđehit này c n 0,2 mol Hầ 2 được h n h pỗ ợ
hai rượu no đ n ch c. Đ t cháy hoàn toàn h n h p hai rơ ứ ố ỗ ợ ượu này thì s molố
H2O thu được là:


A. 0,4 mol B. 0,6mol C.0,8 mol D. 0,3mol


<b>Bài 74: H n h p A g m 2 anđehit no đ n ch c. N u đ t cháy hoàn</b>ỗ ợ ồ ơ ứ ế ố


toàn m(g) h n h p A thu đỗ ợ ược 7,04g CO2. N u cho (g) A ph n ng hoànế ả ứ
toàn v i dung d ch AgNOớ ị 3/ NH3 d thì thu đư ược 12,% g Ag


A. 3,22g B.3,2g C.6,4g D.4,8g.


<b>Bài 75: Đ t cháy hoàn toàn 0,1 mol h n h p X g m 2 anđehit đ n</b>ố ỗ ợ ồ ơ


ch c là đ ng đ ng k ti p nhau ta thu đứ ồ ẳ ế ế ược 8,064 lít khí CO2 (đktc) và
4,68g H2O


CTCT c a 2 anđehit đó là :ủ



A HCHO và CH3CHO B. CH3CHO, C2H5CHO
C. C2H3CHO, C3H5CHO D. C2H4(CHO2), C3H6(CHO)2


<b>Bài 76: Chia h n h p X g m 2 anđi hit đ ng đ ng liên ti p thành hai</b>ỗ ợ ồ ồ ằ ế


ph n b ng nhau:ầ ằ


- Ph n 1; C ng Hầ ộ 2(xt Ni,t0<sub>) thu đ</sub><sub>ượ</sub><sub>c h n h p 2 r</sub><sub>ỗ</sub> <sub>ợ</sub> <sub>ượ</sub><sub>u đ n ch c.</sub><sub>ơ</sub> <sub>ứ</sub>


- Đ t cháy hoàn toàn h n h p 2 rố ỗ ợ ượu này thu được 11g CO2 và 6,3g
H2O.


- Ph n 2: Cho tác d ng v i dung d ch AgNOầ ụ ớ ị 3/ NH3 d thu đư ược mg
Ag.


1. Công th c c a 2 anđihit là;ứ ủ


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

C. C3H4O, C4H6O D. C2H4O, C3H6O
2. M có giá tr là: ị


A: 10,8g B. 1,08g C. 21,6g D.2,19g
* Axit- este


<b>Bài 77: Trung hoà 3,88g h n h p hai axit no đ n ch c b ng m t l</b>ỗ ợ ơ ứ ằ ộ ượ ng
v a đ dung d ch NaOH, sau đó đem cơ c n thì thu đừ ủ ị ạ ược 5,2g mu i khan.ố


1. T ng s mol c a 2 axit trong h n h p là:ổ ố ủ ỗ ợ


A. 0,04mol B. 0,4mol C. 0,06mol D. 0,6mol


2. N u đ t cháy 3,88g h n h p axi trên thì c n Vlít Oế ố ỗ ợ ầ 2 ( đktc).ở
V có giá tr là:ị


A. 2,24lít B.3,36l ít C.4,48lít D. 6,72lít


<b>Bài 78: H n h p A g m m t r</b>ỗ ợ ồ ộ ượu no đ n ch c và m t axit no đ nơ ứ ộ ơ


ch c. Chia A thành hai ph n b ng nhau:ứ ầ ằ


- Ph n 1: Đ t cháy hoàn toàn th y t o ra 2,24 lít COầ ố ấ ạ 2 ( đktc)ở
- Ph n 2: Đầ ược este hố hồn tồn và v a đ thu đừ ủ ược 1 este.
Khi đ t cháy este này thì lố ượng nước sinh ra là:


A. 18g B. 3,6g C. 19,8g D.2,2g.


<b>Bài 79: Cho 3,38g h n h p Y g m CH</b>ỗ ợ ồ 3OH, CH3COOH , C6H5OH tác


d ng v a đ Na th y thoát ra 672 ml khí Hụ ừ ủ ấ 2 ( đktc) và h n h p r n Yở ỗ ợ ắ 1.
Kh i lố ượng Y1s là:ẽ


A. 3,61g B. 4,7g C. 4,76g


D. 4,04g E. Không xác đ nh đị ược vì thi u d ki n.ế ữ ệ


<b>Bài 80: Đ t a (g) C</b>ố 2H5OH được 0,2 mol CO2


Đ t b (g) CHố 3COOH được 0,2 mol CO2


Cho a (g) C2H5OH tác d ng v i b (g) CHụ ớ 3COOH ( có H2SO4 đ xúc
tác,gi s hi u su t là 100%) đả ử ệ ấ ược c (g) este.



có giá tr là:ị


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

D. 17,6g E. không xác đ nh đị ược


<b>Bài 81: Chia h n h p X g m m t r</b>ỗ ợ ồ ộ ượu đ n ch c và axit đ n ch cơ ứ ơ ứ
thành ba ph n b ng nhau:ầ ằ


- Ph n 1: Tác d ng h t v i Na thu đầ ụ ế ớ ược 2,24lH2 ( đktc)ở
- Ph n 2: Đ t cháy hoàn toàn thu đầ ố ược 8,96l CO2 ( đktc).ở
1. S mol h n h p ph n 3 là:ố ỗ ợ ở ầ


A. 0,3mol B. 0,25mol C. 0,2mol D. 0,4mol


2. Ph n 3: B este hóa hồn tồn thu đầ ị ược m t este E. Đ t cháy hoànộ ố
toàn 0,11g este này thu được 0,22g CO2 và 0,09g H2O. V y CTPT c a rậ ủ ượ u
là axit là:


A. CH4O, C3H6O2 B. C2H6O, C2H4O2


C. C3H8O, CH2O2 D. C A, B, C đ u đúng.ả ề


<b>Bài 82: Chia h n h p X g m 1 axit no đ n ch c (A) và 1 axit không no</b>ỗ ợ ồ ơ ứ


đ n ch c ch a m t liên k t đôi g c hiđrocacbon (B). S nguyên t Cơ ứ ứ ộ ế ở ố ố ừ
trong hai axit b ng nhau. Chia X thành ba ph n b ng nhau:ằ ầ ằ


- Ph n 1: Tác d ng h t v i 100ml dung d ch NaOH 2M. Đ trung hòaầ ụ ế ớ ị ể
lượng NaOH d c n 150 ml dung d ch Hư ầ ị 2SO4 0,5M.



- Ph n 2: Ph n ng v a đ v i 6,4g Brầ ả ứ ừ ủ ớ 2


- Ph n 3: Đ t cháy hồn tồn thu đầ ố ược 3,36 lít CO2 ( đktc).ở
1. S mol c a 2 axit l n lố ủ ầ ượt là:


A. 0,01 và 0,04mol B. 0,02 và 0,03 mol
C. 0,03 và 0,02 E. 0,04 và 0,01
2. Công th c phân t c a hai axit là:ứ ử ủ


A. C2H4O2 và C2H2O2 B. C3H6O2 và C3H4O2
C. C4H8O2 và C4H6O2 C. C4H6O4 và C4H4O4


<b>Bài 83: Đ t cháy hoàn toàn 4,3g m t axit cacboxylic A không no đ n</b>ố ộ ơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

A. 0,01mol B. 0,02mol C. 0,04mol D. 0,05mol
2. CTPT c a A là:ủ


A. C3H4O2 B. C4H6O2 C. C4H6O2 D. C4H4O2


<b>Bài 84: Đ t cháy hoàn toàn h n h p X g m 2 este no đ n ch c ta thu</b>ố ỗ ợ ồ ơ ứ


được 1,8g H2O. Th y phân hoàn toàn h n h p 2 este trên ta thu đủ ỗ ợ ược h nỗ
h p Y g m m t rợ ồ ộ ượu và axit.


N u đ t cháy 1/2 h n h p Y thì th tích COế ố ỗ ợ ể 2 thu đượ ởc đktc là:
A. 2,24lít B. 3,36lít C. 1,12lít D. 4,48lít


<b>Bài 85: Cho 8g canxicacbua tác d ng v i n</b>ụ ớ ước thu được 2,24lít
axetilen ( đktc). L y khí sinh ra cho h p nở ấ ợ ước khi có m t xúc tác HgSOặ 4,
sau đó chia s n ph m thành hai ph n b ng nhau:ả ẩ ầ ằ



- Ph n 1: Đem kh b ng Hầ ử ằ 2 (Ni, to<sub>) thành r</sub><sub>ượ ươ</sub><sub>u t</sub> <sub>ng ng.</sub><sub>ứ</sub>
- Ph n 2: oxi hóa (xúc tác Mnầ 2+<sub>) thu đ</sub><sub>ượ</sub><sub>c axit t</sub><sub>ươ</sub><sub>ng ng.</sub><sub>ứ</sub>


Th c hi n ph n ng este hóa rự ệ ả ứ ượu và axit trên trên thu được m(g) este
(bi t r ng hi u su t các ph n ng h p nế ằ ệ ấ ả ứ ợ ước, ph n ng kh , oxi hóa và esteả ứ ử
hóa b ng 80%).ằ


m có giá tr là:ị


A. 22,52g B. 22,58g C. 45,056g D. 450,50g


<b>Bài 86: Ch t A là este c a glixerin v i axit cacboxylic đ n ch c m ch</b>ấ ủ ớ ơ ứ ạ
h Aở 1. Đun nóng 5,45g A v i NaOH cho t i ph n ng hoàn toàn thu đớ ớ ả ứ ượ c
6,15g mu i.ố


1. S mol c a A là:ố ủ


A. 0,015 B. 0,02 C. 0,025 D. 0,03


2. CTCT c a Aủ 1 là:


A. HCOOH B. CH3COOH C. C2H5COOH D. C2H3COOH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

1. Các este nói trên thu c lo i:ộ ạ


A. No đ n ch cơ ứ B. Không no đ n ch c:ơ ứ
C. No đa ch cứ D. Không no đa ch c.ứ


2. N u cho 6,825g h n h p hai este đó tác d ng v a đ v i Vlít dungế ỗ ợ ụ ừ ủ ớ


d ch KOH 0,1M thu đị ược 7,7g h n h p hai mu i và 4,025g m t rỗ ợ ố ộ ượu.


a. V có giá tr là:ị


A. 8,75lít B. 0,875lít C. 1,75lít D. 0,175lít
b. Bi t r ng M c a hai mu i h n kém nhau 14 đvCế ằ ủ ố ơ
V y CTCT c a este là:ậ ủ


A. HCOOC2H5, CH3COOC2H5 B. HCOOCH3, CH3COOCH3
C. CH3COOCH3; C2H5COOCH5 D. C2H3COOC2H5, C3H5COOC2H5


<b>*H p ch t ch a Nit</b>ợ ấ ứ ơ


<b>Bài 88: Cho 20g h n h p g m 3 amin no đ n ch c đ ng đ ng liên ti p</b>ỗ ợ ồ ơ ứ ồ ẳ ế
tác d ng v a đ v i dung d ch HCl 1M, cô c n dung d ch thu đụ ừ ủ ớ ị ạ ị ược 31,68g
mu i. Th tích dung d ch HCl đã dùng là:ố ể ị


A. 160ml B. 16ml C. 32ml D. 320ml


<b>Bài 89: Đ t cháy 1 amin no đ n ch c thu đ</b>ố ơ ứ ược CO2 và H2O theo t lỷ ệ


s mol là 2:3. V y amin đó là:ố ậ


A. (CH3)3N B. CH3C2H5NH
C. C3H7NH2 D. T t c đ u đúng.ấ ả ề


<b>Bài 90: X là 1 amino axit no ch ch a 1 nhóm COOH 2 và 1 nhóm NH</b>ỉ ứ 2


cho 0,89 g X ph n ng v a đ v i HCl t o ra 1,25g mu i.ả ứ ừ ủ ớ ạ ố
V y CT c a X có th là:ậ ủ ể



A. H2N - CH2 - COOH B. CH3 - CH - COOH
|


NH2


C. CH3 - CH - CH2 - COOH D. C3H7 - CH - COOH


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

NH2 NH2


<b>Bài 91: Cho X là 1 amino axit khi cho 0,01mol X tác d ng v i HCl thì</b>ụ ớ


dùng h t 80 ml dung d ch HCl 0,125 M và thu đế ị ược 1,835 g mu i khan. Cònố
khi cho 0,01mol X tác d ng v i dung d ch NaOH thì c n dùng 25g dung d chụ ớ ị ầ ị
NaOH 3,2% CT c a X là:ủ


A. B.


C. H2N C3H5(COOH)2 D. (H2N)2C3H5 - COOH


<b>Bài 92: A là m t </b>ộ α - amin axit no ch ch a m t nhóm NHỉ ứ ộ 2 và m tộ


nhóm COOH. Cho 15,1g A tác d ng v i dung d ch HCl d ta thu đụ ớ ị ư ượ c
18,75 g mu i. CTCT c a A là:ố ủ


A. CH3 - CH - COOH B. H2N - CH2 - COOH
|


NH2



C. H2N - CH2- CH2 - COOH D. CH3- CH2- CH - COOH
|


E. K t qu khác.ế ả NH2


NH<sub>2</sub>
C<sub>3</sub>H<sub>6</sub>


COOH


NH<sub>2</sub>
C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×