Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Phân loại bài tập Chuyển động thẳng đều môn Vật lý 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (941.26 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÂN LOẠI BÀI TẬP VẬT LÝ 10 </b>


<b>CHUYÊN ĐỀ: CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU </b>



<b>A. Lí thuyết </b>



1. Chuyển động thẳng đều;


2. Tốc độ của cđộng thẳng đều;


3. Véctơ vận tốc



4. Quãng đường đi trong cđộng thẳng đều;


5. Phương trình cđộng thẳng đều;



6. Đồ thị tọa độ thời gian của chuyển động thẳng đều


<b>B. Các dạng bài tập </b>



<i><b>Dạng 1: Xác định: Đường đi, tốc độ, vận tốc trung bình trong chuyển động thẳng </b></i>


<i><b>đều </b></i>



PP: Vật đi từ A đến B, C, D liên tiếp:
- Đường đi của vật: s = AB + BC + CD;
- Độ dời của vật: D<i>A </i>


1 1 2 2


1 2
...
...
<i>tb</i>


<i>v t</i> <i>v t</i>
<i>s</i>



<i>v</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


 
 


  ;


Phân biệt vận tốc trung bình với trung bình cộng vtốc: 1 2 ... <i>n</i>
<i>tb</i>


<i>v</i> <i>v</i> <i>v</i>


<i>v</i>


<i>n</i>


 


- T/hợp vật cđộng biến đổi đều trên một qđường mà vtốc bthiên từ v0 đến v thì: 0


2
<i>tb</i>


<i>v</i> <i>v</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

AB và đi trong 18 phút thì đến C. Cho biết độ dời AC 2km. Giả sử người đi bộ với vtốc v. Tính v?


HD: AC2 = AB2 + BC2 = (vt1)2 + (vt2)2 v = 4km/h


1/08BGT: Một người tập thể dục chạy trên một đường thẳng trong tgian 7 phút. Trong 4 phút đầu,
người đó chạy với vtốc trung bình 4m/s. Sau đó người ấy giảm vtốc cịn 3m/s.


a. Người đó chạy được qđường bao xa? b.Vtốc trung bình trên toàn bộ qđường là bao nhiêu?
HD: a. s = s1 + s2 = v1t1 + v2t2 = 1500m; <i>tb</i>


<i>s</i>
<i>v</i>


<i>t</i>


 3,57m/s


1/12MCT: Một xe đi 1/3 đoạn đường AB với vtốc v1 = 15m/s, đi đoạn đường còn lại với vtốc v2 =


20m/s. Tính vtốc tbình của xe trên cả đđường?


HD: 1 2


1 2 2 1


1 2
3
2 <sub>2</sub>
2 3
<i>tb</i>
<i>v v</i>



<i>s</i> <i>AB</i> <i>AB</i>


<i>v</i>


<i>AB</i> <i>AB</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>v</i> <i>v</i>


<i>v</i> <i>v</i>


   


 <sub></sub>  =18m/s


2/12MCT: Một ô tô cđộng trên đoạn đường AB trong tgian t. Vtốc của ô tô trong nửa khoảng tgian
đầu là v1 = 60km/h, trong nửa khoảng tgian cuối là v2 = 40km/h. Tính vtốc trung bình của ơ tô trên cả đoạn


đường?


HD:


1 2 1 2


1 2


2 2 2 2


2
<i>tb</i>



<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>v</i> <i>v</i> <i>v</i> <i>v</i>


<i>v</i> <i>v</i>


<i>s</i>
<i>v</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


  <sub></sub>


    = 50km/h


<i><b>Dạng 2: Lập phương trình tọa độ</b></i>

<i>: </i>


Chọn trục tọa độ, chiều dương, gốc thời gian;
Xác định t0, x0, v;


Viết phương trình tọa độ: x=x0+ v(t–t0)


<i>Chú ý: </i>


<i>- Chọn gốc tgian là lúc vật bắt đầu cđộng: t0=0 ; </i>


<i>Gốc tọa độ là vị trí vật bắt đầu cđộng: x0=0 </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1/07MCT: Hai thành phố A và B cách nhau 40km. Cùng một lúc xe thứ nhất qua A với vtốc 10km/h,
xe thứ 2 qua B với vtốc 6km/h. Viết pttđộ của mỗi xe trong t/hợp hai xe cđộng: a.Theo chiều từ A đến B? b.


ngược chiều? HD: Chọn gốc tọa độ tại A, gốc thời gian là lúc xe thứ nhất qua A, chiều dương từ A đến B.


a. x1 = 10t; x2 = 40 + 6t; b. x1 = 10t; x2 = 40 – 6t


2/08MCT: Hai thành phố A, B cách nhau 60km. Lúc 7 giờ một ô tô đi từ A về B với vtốc 20km/h.
Lúc 8 giờ một ô tô đi từ B về A với vtốc 15km/h. Viết pt tọa độ của mỗi xe?


HD: Chọn gốc tọa độ tại A, gốc thời gian lúc 7 giờ, chiều dương từ A đến B: x1 = 20t; x2 = 75 – 15t


3/08MCT: Một vật cđthẳng đều, lúc t1=2s vật đến A có tọa độ x1=6m, lúc t2=5s vật đến B có tọa độ


x2=12m. Viết pt tđộ của vật? HD: Chọn trục tọa độ x’Ox trùng với qđ của vật, cdương là ccđộng, gốc tg là


lúc vật bắt đầu cđộng. 2 1
2 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>v</i>


<i>t</i> <i>t</i>





 =2m/s; x=x0+vt (1); Thay t=2s và x=6m vào (1)x0=2(m); Vậy: x = 2 +


2t


<i><b>Dạng 3: Xác định thời điểm và vị trí gặp nhau của hai vật chuyển động </b></i>



PP: - Viết pttọa độ của hai vật với cùng gốc tọa độ và gốc tgian; Hai vật gặp nhau x1=x2


- Nếu có kcách giữa hai vật lúc t: <i>x</i>= x2 – x1 thì hai vật gặp nhau khi <i>x</i>= 0


<b>Bài 1. Hai ôtô xuất phát cùng một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 20km, cđộng đều cùng chiều </b>


từ A tới B với vtốc tưng ứng là: vA=60km/h và vB=40km/h.


a. Viết ptcđộng của hai xe? b. Xác định tđiểm và vị trí lúc hai xe gặp nhau?


HD: a. Chọn trục tọa độ Ox trùng với AB, gốc tọa độ O trùng với A: x0A=0; x0B=20km


Gốc tgian là lúc 2 xe xuất phát (t0=0)


Chọn chiều dương là chiều cđộng: vA=60km/h; vB=40km/h


Ptcđộng của 2 xe là: xA= 60t; xB=20+40t


b. Khi 2 xe gặp nhau thì x1=x2; t=1h; x1=x2=60t=60km


<b>Bài 2. Lúc 8h hai xe ôtô cùng khởi hành từ hai địa điểm A và B cách nhau 96km và đi ngược chiều </b>


nhau. Vận tốc của xe đi từ A là 36km/h và của xe đi từ B là 28km/h.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>đó xác định vị trí và tđiểm lúc hai xe gặp nhau? So sánh với kết quả của câu (c) rồi rút ra kết luận? </b>

<i><b>Dạng 4: Đồ thị của chuyển động: </b></i>



Chọn hqc, gốc tg và tỉ lệ xích t/hợp; Viết pttđcủa vật, từ đó vẽ đthị cđộng;


v>0: đồ thị hlên; v<0: đthị hxuống; v=0 đồ thị nằm ngang; v1=v2: hai đồ thị ssong;



Hai đồ thị cắt nhau: Tọa độ gđiểm cho biết tđiểm và nơi gặp nhau của hai vật cđộng
1/09MCT: Hai tphố A, B cách nhau 100km. Cùng một lúc hai xe cđộng ngược
chiều nhau, xe ô tô đi từ A với vtốc 30km/h, xe mô tô đi từ B với vtốc 20km/h. Chọn A
làm gốc tọa độ, chiều dương từ A đến B, gốc thời gian là lúc hai xe bắt đầu đi.


a. Viết pt tọa độ của mỗi xe? b. Vẽ đồ thị tọa độ của mỗi xe. Từ đồ thị
xác định tđiểm và vtrí hai xe gặp nhau?HD: x1 = 30t; x2 = 100 – 20t


b. Hai xe gặp nhau tại M(2; 60): Nơi gặp nhau cách A 60km và sau 2 giờ
kể từ lúc khởi hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Dựa vào đồ thị:


a. Xác định tính chất chuyển động và tính vtốc của mỗi xe?
b. Lập pt tọa độ của mỗi xe?


c. Xác định vị trí và tđiểm hai xe gặp nhau?
HD: a. Xe (I) cđộng thẳng đều; 1


1
1


20
1


<i>x</i>
<i>v</i>


<i>t</i>





 


 = 20km/h


Xe (II) cđộng thẳng đều; 2
2


2


30 20
2


<i>x</i>
<i>v</i>


<i>t</i>


 


 


 = 5km/h


b. x1 = 20t; x2 = 30 + 5t


c. Hai đồ thị gặp nhau tại M(2; 40):Nơi gặp nhau cách nơi k/hành 40km và sau 2giờ kể từ lúc khởi
hành



1/14BGT: Một ô tô khởi hành từ Hà Nội lúc 6 giờ sáng chạy về hướng Ninh Bình với vtốc 60km/h.
Sau khi đi được 45 phút xe dừng 15 phút rồi tiếp tục chạy với vtốc cũ. Lúc 6 giờ sáng một ô tô thứ hai
khành từ Hà Nội đuổi theo xe thứ nhất với vtốc đều 70km/h (coi cđộng của hai xe là thẳng đều).


a.Vẽ đồ thị tđộ -tgian của mỗi xe? b. Xác định vị trí và tđiểm hai xe gặp nhau?


HD: Gốc HN; Chiều +: NH-NB; Gốc tg 6 giờ; x1A=60t1A (0<i>t</i>1<i>A</i>0, 75<i>h</i>); x1B=60.0,75=45km;
x1C=45+60t1C (0, 75<i>h</i><i>t</i>1<i>C</i>; x2B=0km (t2=0,5h); x2C=0+70t(t2B0,5h)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

thẳng đều).


a.Vẽ đồ thị tđộ -tgian của mỗi xe? b. Xác định vị trí và tđiểm hai xe gặp nhau?


HD: Gốc HN; Chiều +: NH-HP; Gốc tg 7 giờ; x1A=60t1A (0<i>t</i>1<i>A</i>0, 75<i>h</i>); x1B=60.0,75=45km;
x1C=45+60t1C (45<i>km</i><i>x</i>1<i>C</i> 60;<i>t</i>1<i>C</i> 0, 75); x2B=105km (t2=0,5h); x2C=105-60t(0km<i>x2B</i> 105km; t2B
0,5h)


<b>Bài 1. Lúc 9h một xe khởi hành từ A đến B với vtốc 60km/h. Sau khi chạy được 45 phút thì xe dừng </b>


lại 15 phút rồi tiếp tục chạy với vtốc như ban đầu. Lúc 9h30’ một ôtô thứ hai khởi hành cũng từ A đến B với
vtốc 70km/h. a. Vẽ đồ thị của hai xe trên cùng một trục toạ độ? b.Căn cứ vào đồ thị xác định vị trí và tđiểm
lúc hai xe gặp nhau?


<b>Bài 2. Trên một đường thẳng, tại 2 điểm A và B cách nhau 20 km, có hai xe máy xuất phát cùng lúc </b>


và chuyển động cùng chiều. Xe xuất phát từ A có tốc độ 50km/h và xe xuất phát từ B có tốc độ 30km/h.
a. Lấy gốc tọa độ ở A, chiều dương từ A đến B, gốc tgian lúc xuất phát, viết ptcđộng của 2 xe?
b. Vẽ đồ thị tọa độ - thời gian của 2 xe trên cùng một hệ trục (x, t)?



c. Dựa vào đồ thị xác định vị trí và thời điểm hai xe gặp nhau? HD: a. x1=50t; x2=20+30t; b.Vẽ đồ


thị


c. 2 xe gặp nhau khi x1 = x2 => t = 1h ; Vị trí 2 xe gặp nhau cách A: x1 = x2 = 50 km.


<i><b>Bài tập 10: Vào lúc 7h, hai ô tô cùng khởi hành từ hai điểm A và B cách nhau 130km trên cùng một </b></i>


đường thẳng, chuyển động ngược chiều nhau. Xe từ A chạy với vận tốc không đổi là 70km/h, còn xe từ B
chạy với vận tốc khơng đổi là 60km/h.


a. Lập phương trình chuyển động của hai xe


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

c. Xác định thời điểm và vị trí hai xe gặp nhau.
Xe A: x = 70t (km); <sub>A</sub>


Xe B: x = 130 - 60tB (km).
- Đồ thị hai xe như hình (6).


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, </b>
<b>nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh </b>


<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các </b>


trường chuyên danh tiếng.


<b>I. </b>

<b>Luyện Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng </b>
<b>các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học. </b>



- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường </b>


<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác cùng </i>
<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn. </i>


<b>II. Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS lớp
6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các
kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho </b>
<i>học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam </i>


<i>Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt thành </i>


tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III. </b>

<b>Kênh học tập miễn phí</b>



- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn </b>
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn </b>
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>




<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×