Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.07 MB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GD VÀ ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014 - 2015
<b>TRƯỜNG THPT </b>
<b>CHUN LÊ Q ĐƠN </b> MƠN: Địa lí - KHỐI: 10
Ngày kiểm tra: 13/5/2015
Họ tên thí sinh:... Thời gian làm bài: 45 phút
SBD:... Lớp: ... Mã đề: 132, có 02 trang
<b>... </b>
<b>I. </b> <b>TRẮC NGHIỆM </b><i>(12 câu; 3,0 điểm)</i>
<i><b>Chọn đáp án đúng nhất.</b></i>
<b>Câu 1: Môi trường sống của con người </b>
bao gồm: A. Môi trường tự nhiên và
môi trường nhân tạo. B. Môi trường tự
nhiên và môi trường xã hội.
<b>C. Môi trường xã hội và môi trường nhân tạo. </b>
<b>D. Môi trường tự nhiên, môi trường nhân tạo và môi trường xã hội. </b>
<b>Câu 2: Trong các hoạt động dưới đây, hoạt động nào khơng thuộc nhóm dịch vụ kinh </b>
doanh:
<b>A. Kinh doanh bất động sản. </b> <b>B. Thông tin liên lạc. </b>
<b>C. Giao thông vận tải. </b> <b>D. Bán buôn, bán lẻ. </b>
<b>Câu 3: Thương mại là: </b>
<b>A. Nơi gặp gỡ giữa người bán và người mua. </b>
<b>B. Khâu nối liền sản xuất với tiêu dùng. </b>
<b>C. Ngành làm nhiệm vụ trao đổi hàng hóa, dịch vụ trong một quốc gia. </b>
<b>D. Ngành làm nhiệm vụ trao đổi hàng hóa, dịch vụ giữa các quốc gia. </b>
<b>Câu 4: Sự phát triển của khoa học kĩ thuật làm cho danh mục tài nguyên thiên nhiên có xu </b>
hướng:
<b>A. Ngày càng cạn kiệt. B. Ổn định, ít thay đổi. </b> <b>C. Mở rộng. </b> <b>D. Thu </b>
hẹp.
<b>Câu 5: </b>Năm 2010, khối lượng vận chuyển và khối lượng luân chuyển đường sắt nước
ta lần lượt là
7861,5 nghìn tấn và 3960,9 triệu tấn.km. Cự li vận chuyển trung bình:
<b>A. 503,8 km. </b> <b>B. 198,5 km. </b> <b>C. 2,0 km </b> <b>D. 0,5 km. </b>
<b>Câu 6: Con đường ngắn nhất nối Thái Bình Dương và Đại Tây Dương là: </b>
<b>A. Kênh Xuy-ê. </b> <b>B. Kênh Ki-en. </b> <b>C. Kênh Von-ga. </b> <b>D. Kênh Pa-na-ma. </b>
<b>Câu 7: Nhân tố ảnh hưởng đến sức mua và nhu cầu dịch vụ là: </b>
<b>A. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán. </b> <b>B. Mức sống và thu nhập thực tế của </b>
người dân.
<b>C. Quy mô, cơ cấu dân số. </b> <b>D. Phân bố dân cư và mạng lưới quần cư. </b>
<b>Câu 8: </b>Ngành giao thơng vận tải trẻ tuổi, có tốc độ phát triển nhanh, sử dụng có hiệu
<b>A. Đường ô tô. </b> <b>B. Đường ống. </b> <b>C. Đường hàng không. D. Đường biển. </b>
<b>Câu 9: Nhân tố quyết định sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải là: </b>
<b>Câu 10: Kênh đào Xuy-ê thuộc nước: </b>
<b>A. Ai Cập. </b> <b>B. Hoa Kì. </b> <b>C. Pháp. </b> <b>D. Pa-na-ma. </b>
<b>Câu 11: Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là: </b>
<b>A. Sự chuyên chở người và hàng hóa. </b>
<b>B. Cung cấp vật tư, nguyên liệu cho cơ sở sản xuất. </b>
<b>C. Đưa sản phẩm đến thị trường tiêu thụ. </b>
<b>D. Phục vụ nhu cầu đi lại của nhân dân. </b>
<b>Câu 12: Năm 2010, nước ta có giá trị xuất khẩu 72236,7 triệu USD, giá trị nhập khẩu </b>
84838,6 triệu USD. Cán cân xuất nhập khẩu là:
<b>A. 157075,3 triệu USD. </b> <b>B. -12601,9 triệu USD. </b>
<b>C. -157075,3 triệu USD. </b> <b>D. 12601,9 triệu USD. </b>
<b>II. TỰ LUẬN </b>
<b>Câu 1. </b><i>(3,5 điểm)</i>
Nêu khái niệm và các cách phân loại tài nguyên thiên nhiên. Theo khả năng bị hao kiệt
trong quá trình sử dụng của con người, xếp nước vào loại tài nguyên có thể bị hao kiệt
được không? Tại sao?
<b>Câu 2. </b><i>(3,5 điểm)</i>
Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA LUÂN CHUYỂN THEO NGÀNH VẬN TẢI NƯỚC TA
<i>(Đơn vị: Triệu tấn.km)</i>
Nă
<b>m </b><sub>200</sub> <b>Đường bộ </b> <b>Đường biển Đường hàng không </b>
0 7.969,9 31.244,6 114,1
200
5 17.668,3 61.872,4 239,3
200
8 27.968,0 115.556,8 295,6
201
0 36.179,0 145.521,4 426,8
201
2 43.468,5 131.146,3 <i><sub>(Nguồn: Tổng cục thống kê)</sub></i>475,1
a. Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa luân chuyển phân
theo ngành vận tải của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2012. (Lấy năm 2000 = 100%)
Năm 2000 2005 2008 2010 2012
Đường bộ 100 221,7 350,8 453,9 545,4
Đường biển 100 198,0 369,8 465,7 419,7
Đường hàng không 100 209,7 259,0 374,0 416,4
SỞ GD VÀ ĐT BÌNH ĐỊNH ĐÁP ÁN KIỂM TRA HK II. NĂM HỌC 2014 -
<b>2015 </b>
<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN </b> MƠN: Địa lí - KHỐI: 10
Ngày kiểm tra: 13/5/2015
Thời gian làm bài: 45 phút
---
<b>I/ TRẮC NGHIỆM (0,25 điểm/1 câu) </b>
<b>Câu </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b> <b>11 </b> <b>12 </b>
132 D D B C A D B C C A A B
209 C D C A D D B C B A B A
357 A B D D C B C B A D C A
485 C D A B A D B D C B A C
<b>II/ TỰ LUẬN </b>
<b>Câu </b> <b>Ý </b> <b>Nội </b>
<b>dung </b> <b>Điểm </b>
1 - Khái niệm: Tài nguyên thiên nhiên là các thành phần của tự
nhiên (các vật
thể và các lực tự nhiên) mà ở trình độ nhất định của sự phát triển
lực lượng sản xuất chúng được sử dụng hoặc có thể được sử dụng
làm phương tiện sản xuất và làm đối tượng tiêu dùng.
0,5
- Phân loại tài nguyên:
+ Theo thuộc tính tự nhiên: tai nguyên đất, tài nguyên nước,… 0,5
+ Theo công dụng kinh tế: tài nguyên nông nghiệp, tài nguyên công
nghiệp,
tài nguyên du lịch,..
0,5
+ Theo khả năng có thể bị hao kiệt trong quá trình sử dụng của con
người: tài
nguyên có thể bị hao kiệt (tài nguyên không khôi phục được và
tài nguyên khôi phục được), tài nguyên không bị hao kiệt.
1,0
- Không thể xếp nước vào loại tài nguyên có thể bị hao kiệt. 0,5
- Vì nước là loại tài nguyên có trữ lượng lớn trên Trái Đất và tuần
hồn nước
trên Trái Đất khiến nước chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác
chứ không mất đi.
0,5
2 a Vẽ biểu đồ - Xử lí số liệu Đơn vị: %
1,0
- Vẽ biểu đồ đường, các loại khác không chấm điểm
Yêu cầu: thẩm mĩ, chính xác.
Thiếu hoặc sai 1 lỗi trừ 0,5
điểm.
1,5
b Nhận xét: Nhìn chung trong giai đoạn 2000-2012, tốc độ tăng
trưởng khối
lượng luân chuyển hàng hóa theo ngành vận tải đều tăng:
0,5
Tăng nhanh nhất là đường ô tô (545,4 %), thấp nhất là đường
hàng không
(416,4 %)
0,25
khơng ổn
định nhưng vẫn tăng 419,7%
0,25
Năng lượng
Năm
<b>SỞ GD & ĐT TP. HỒ CHÍ MINH </b>
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO
<b>ĐỀ THI HỌC KÌ II </b>
<b>MƠN ĐỊA LÝ – KHỐI 10. NĂM HỌC 2015 - 2016 </b>
Ngày thi: 04/05/2016
<i><b>Thời gian làm bài: 45 phút</b></i>
<b>ĐỀ THI </b>
<b>Câu I. (3,0 điểm) Cho bảng số liệu: </b>
<b>CƠ CẤU SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TRÊN THẾ GIỚI, THỜI KÌ 2000 - 2015 </b>
Đơn vị: %
<b>Than đá </b> <b>Dầu khí </b> <b>Nguyên tử, </b>
<b>thủy điện </b>
<b>Năng lượng </b>
<b>khác </b>
2000 20 14 54 12
2015 30 33 11 26
1. Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu sử dụng năng lượng trên thế giới thời kì 2000 – 2015
(2,0đ).
2. Nhận xét biểu đồ (1,0đ)
<b>Câu II. (2,0 điểm) </b>
Giao thông vận tải là ngành sản xuất vật chất đặc biệt, có vị trí chiến lược trong cơng
cuộc xây dựng, phát triển kinh tế - xã hội của các quốc gia. Hãy trình bày vai trị của ngành
giao thông vận tải.
<b>Câu III. (3,0 điểm) </b>
1. Hãy so sánh ưu điểm và nhược điểm của giao thông vận tải đường biển và đường
hàng không. (2,0đ)
2. Cho bảng số liệu:
<b>GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014 </b>
<b>Đơn vị : tỉ USD </b>
<b>Quốc gia </b> <b>Canada </b> <b>Trung Quốc </b> <b>Mêxicô </b> <b>Nhật Bản </b>
Xuất khẩu 312,1 124,1 240,3 67
Nhập
khẩu
346,1 466,7 294,1 134
Tính cán cân xuất nhập khẩu của các nước trên. (1,0đ)
<b>Câu IV. (2,0đ) </b>
<i>25.000đ. </i>
Hãy xác định: thị trường, hàng hóa, vật ngang giá, giá hàng hóa trong ví dụ trên.
2. Trình bày đặc điểm của thị trường thế giới.
<b>--- HẾT--- </b>
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II. ĐỊA LÝ 10. NĂM HỌC 2015 – 2016 </b>
<b>CÂU </b> <b>NỘI DUNG </b> <b>ĐIỂM </b>
<b>Câu I </b>
<b>(3,0đ) </b>
<i><b>1. Vẽ biểu đồ</b></i>. <i><b>(2đ)</b></i>
- Vẽ đúng dạng biểu đồ tròn, mỗi năm một biểu đồ tròn, sạch, đẹp
- Vẽ sai dạng biểu đồ
- Thiếu ghi chú, tên biểu đồ, số liệu
2,0đ
00đ
-0,25đ
-0,25đ
<i><b>2.Nhận xét (1đ) </b></i>
- Cơ cấu sử dụng năng lượng trên thế giới thời kì 2000 – 2015 có sự biến
động:
- Than đá, dầu khí và các nguồn năng lượng khác có tỉ trọng tăng, trong đó
dầu khí tăng mạnh nhất (SL).
- Năng lượng nguyên tử, thủy điện giảm mạnh (SL)
- Năm 2000 năng lượng nguyên tử được sử dụng nhiều nhất. Năm 2015 dầu
khí được sử dụng nhiều nhất.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
<b>Câu </b>
<b>II. </b>
<b>(2,0đ) </b>
<i><b>Hãy trình bày vai trị của ngành giao thông vận tải. (2đ) </b></i>
- Đảm bảo cho các quá trình sản xuất xã hội diễn ra liên tục và bình thường.
- Thúc đẩy hoạt động kinh tế, văn hóa ở các vùng núi xa xơi.
- Tăng cường sức mạnh quốc phòng.
- Tạo nên mối giao lưu kinh tế giữa các nước trên thế giới.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,25
0,25
<b>Câu </b>
<b>III. </b>
<b>(3,0đ) </b>
<i><b>1. So sánh ưu điểm và nhược điểm của giao thông đường biển và đường </b></i>
<i><b>hàng không. (2đ) </b></i>
<b>Giống: - Đảm bảo việc vận chuyển quốc tế. </b>
- Đều gây ô nhiễm môi trường.
<b>Khác : </b>
<b>Đường biển </b> <b>Đường hàng không </b>
Ưu
điểm
- Khối lượng luân chuyển
hàng hố lớn nhất.
- Cước phí rẻ.
- Nhanh, áp dụng thành tựu khoa
học kỹ thuật hiện đại.
Nhược
điểm
- Phụ thuộc vào điều kiện tự
nhiên
- Cước phí đắt, hạn chế về khối
lượng, loại hàng vận chuyển.
- Chi phí xây dựng sửa chữa, bảo vệ
cao
0,25
0,25
0,75
<i><b>2. Tính cán cân xuất nhập khẩu (CCXNK) (1đ)</b></i> Đơn vị : tỉ USD
<b>Quốc gia </b> <b>Canada </b> <b>Trung Quốc </b> <b>Mêxicô </b> <b>Nhật Bản </b>
CCXNK -34 -342,6 -53,8 -67
Khơng có đơn vị -0,25đ; Sai đơn vị -0,5đ
0,25đ/
đáp án
đúng
<b>Câu </b>
<b>IV. </b>
<b>(2,0đ) </b>
<i><b>1.</b><b>Trong ví dụ (1đ) </b></i>
- Thị trường: siêu thị Co.opmart Phan Văn Trị
- Hàng hóa: khăn quàng cổ
- Vật ngang giá: tiền
- Giá hàng hóa: 75.000đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
<i><b>2. Đặc điểm thị trường thế giới (1đ) </b></i>
- Tồn cầu hố nền kinh tế là xu thế quan trọng nhất.
- Châu Âu, Châu Á, Bắc Mỹ có tỉ trọng bn bán trong nội vùng và trên thế giới
đều lớn.
- Khối lượng bn bán trên tồn thế giới tăng liên tục trong những năm qua.
- Ba trung tâm buôn bán lớn nhất thế giới: Hoa Kì, Tây Âu, Nhật bản.
- Hoa Kì, CHLB Đức, Nhật bản, Anh, Pháp là cường quốc về xuất nhập khẩu
nên có ngoại tệ mạnh.
<i><b>(4/5 ý được 1 điểm) </b></i>
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b>sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>,
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>
<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹnăng sư phạm</b>đến từcác trường Đại học và các
trường chuyên danh tiếng.
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b>Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, NgữVăn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên
khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>
- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ởtrường và đạt điểm tốt
ở các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i>cùng đôi HLV đạt
thành tích cao HSG Quốc Gia.
- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, NgữVăn, Tin Học và Tiếng Anh.
<i><b> H</b><b>ọ</b><b>c m</b><b>ọ</b><b>i lúc, m</b><b>ọi nơi, mọ</b><b>i thi</b><b>ế</b><b>t bi </b><b>–</b><b> Ti</b><b>ế</b><b>t ki</b><b>ệ</b><b>m 90% </b></i>
<i><b>H</b><b>ọ</b><b>c Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>