Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.89 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1: Tính giá trị của các biểu thức ( viết kết qua dưới dạng phân số)</b>
<b>a) A = </b>
1
12,8 :
1 1 <sub>86</sub>
1, 2 : 36 1 : 0, 25 1
5 4
<b>b) B =</b>
2 1
5 3
3 2
11 5
6 4
23 7
12 6
24 8
<b>Câu 2 :Tìm ƯCLN và BCNN của 19051890 và 30042005</b>
<b>Câu 3:Tìm số dư khi chia:</b> <b>a)123456789012345 cho 4756</b>
<b>b) 122005<sub> cho 16</sub></b>
<b>Câu 4:Cho U1 = 3 , U2 = 2 , Un+1 = 2 Un-1 + 3Un-2 ( n </b><b> 3) . Tính U21</b>
<b>Câu 5 :Tìm thương và tìm số dư trong phép chia x5 - 34x4<sub> + x</sub>3<sub> + 25x</sub>2<sub> - 2005x +2006 cho x - 14</sub></b>
<b>Câu 6 :Tìm chữ số thập phân thứ 123456789 trong phép chia 17 cho 23</b>
<b>Câu 11 :Cho tam giác ABC có 3AC = 2AB ; 8AB = 6 BC và chu vi của tam giác bằng 13,5 cm</b>
<b>Tính AB, AC, BC :</b>
<b>Câu 12 :Cho tam giác đều ABC một cạnh bằng 6,31cm. Tính diện tích tam giác ABC ( Chính xác 0,01)</b>
<b>Số dư : </b>
<b>U21 = </b>
<b>Thương = </b> <b>Số dư = </b>
<b>Số dư : </b>
<b>Chữ số thập phân cần tìm : </b>
<b>AB = </b> <b>AC = </b> <b>BC = </b>
<b>0,0001)</b>
<b>c) Tính </b> <i>AHD</i>
<i>CED</i>
<i>S</i>
<i>S</i> <b> ( Chính xác đến 0,001)</b>
<b> </b> <b>AHD</b>
<b>CED</b>
<b>Câu 13 : Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 12,6, trên BC lấy điểm I sao cho IC = 2IB. Đường thẳng AI cắt </b>
<b>đường thẳng CD tại F .</b>
<b>a) Tính BF ( chính xác 0,001)</b>
<b>b) Trên đường thẳng AD lấy điểm M sao cho DM = 3,15 cm ( D nằm giữa A và M. BM cắt CD tại K </b>
<b>Tính DK, CK ( chính xác đến 0,001)</b>
<b> c) </b> <i>DMK</i>
<i>AMB</i>
<i>S</i>
<i>S</i> <b> ( chính xác 0,01)</b>
<b>DA </b> <b>DC </b> <b>Khoảng cách từ D đến DE </b>
<b>BF </b> <b>CK </b> <b>DK </b>
<i>DMK</i>
<i>AMB</i>
<b>Câu 1: Tính giá trị của các biểu thức ( viết kết qua dưới dạng phân số)</b>
<b>a) A = </b>
1
12,8 :
1 1 86
1, 2 : 3,6 1 : 0, 25 1
5 4
<b>b) B =</b>
2006
c)
2 2
4 3 2
2003 8012 . 2003 3.2003 2
2003 8.2003 19.2003 12.2003
<b>Câu 2 :Tìm ƯCLN và BCNN của 75125232 và 175429800</b>
<b>Câu 3 :Tính ( viết kết quả dưới dạng số tự nhiên): </b>
<b>Câu 4:Tìm chữ số thập phân thứ 4536274526472 trong phép chia 13: 23</b>
<b>Câu 5:Cho U1 = 1 , U2 = 3, U3 = 5 , Un+3 = Un+2 + 3 Un+1 - 2Un ( n </b><b> 1) . Tính U25</b>
<b>Câu 6 :Cho P(x) = 2x4<sub> + 4x</sub>3<sub> – 13x</sub>2<sub> - 10x – m</sub></b><sub> </sub>
<b>a) Tìm m để đa thức x4<sub> + 2x</sub>3<sub> – 3x</sub>2<sub> + x + 2m</sub></b><sub> </sub><b><sub> chia hết cho x - 6 </sub></b>
<b> b) Tìm thương và dư trong phép chia 5x5<sub> - 4x</sub>4<sub> - 3x</sub>3<sub> + 2 x</sub>2<sub> + x – </sub></b><sub>1 cho đa thức x + 7</sub>
<b>Câu 7 : Tìm số dư của phép chia 80 780 369 690 936 cho 654321</b>
<b>Chữ số thập phân cần tìm : </b>
<b>U25 = </b>
<b>m = </b>
<b>Thương = </b> <b>Số dư = </b>
<b>Số dư = </b>
<b>Câu 9:Tìm số dư khi chia 19941533<sub> cho 462</sub></b>
<b>Câu 10 : Một người gửi ngân hàng số tiền là 60.106<sub> đồng với lãi suất 4,8% một năm. Hỏi sau 10 năm người </sub></b>
<b>đó nhận được số tiền cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu? ( người đó khơng rút tiền ra suốt 10 năm)</b>
<b>Câu 11 : Tìm thời gian ( viết dưới dạng giờ phút giây) để một người đi hết đoạn đường ABC dài 173 km, </b>
<b>biết AB dài 75,5 km người đó đi với vận tốc 26,3 km/giờ và đoạn đường BC đi với vận tốc 19,8 km/giờ</b>
<b>Câu 12 : Năm 2008 một chiếc xe hiệu X giá 30.106<sub> đồng, sang năm 2009 xe đó giảm giá 16% , rồi lại tăng </sub></b>
<b>18% khi qua năm 2010. Hỏi so với năm 2008 thí giá chiếc xe X năm 2010 tăng hay giảm bao nhiêu đồng</b>
<b>Câu 13 :Cho tam giác ABC có trung tuyến AM = 12,27 cm, khoảng cách từ C đến AM là 9,15cm </b>
<b>Tính : S ABC ?</b>
<b>Câu 14 :Một hình thang vng ABCD ( 2 đáy AB và CD và góc A= 90o<sub>). Lấy điển E thuộc AD sao cho tam </sub></b>
<b>giác BEC vng. Tính DC, biết AB = 25cm, AE = 15,25cm, ED = 12,52cm.</b>
<b>Câu 15 : Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 28,4cm; AC = 50,2cm , AD là đường phân giác và trung </b>
<b>tuyến AM . Tính AM, DB và S DAC ( Chính xác đến 0,001)</b>
<b>Số tiền sau 10 năm: </b>
<b>Số dư : </b>
<b>AM </b> <b> DB </b> <b>SDAC </b>
<b>A = </b>
<b>Giá xe X : </b>
<b>SABC = cm2<sub> </sub></b>
<b>Câu 1: Tính giá trị của các biểu thức ( viết kết qua dưới dạng phân số)</b>
<b>a) A = </b>
<b>b) B =</b> 3 29 4 13 .75 6 49 5 27 :1443
150 125 81 540 135 2014
c)
3 1
3 1
3 1
3 1
3 1
3 1
4 3
<b>Câu 2 :Tìm ƯCLN và BCNN của :</b>
<b>a) 1 077 767 và 7 656 479</b>
<b>b) 4 507 784 và 3 465 304 </b>
<b>Câu 3 :Tìm thương( viết dưới dạng dùng dấu ngoặc ( ) để thể hiện chu kỳ) và chữ số thập phân thứ 2010 </b>
<b>trong phép chia :</b>
<b>a) 6 : 7</b>
<b>b) 13 : 17</b>
<b>Câu 4 :Tìm chữ số hàng chục của số 232005</b>
<b>Câu 5:Cho U1 = 1 , U2 = 2 , Un+1 = 2Un + 3 Un-1 ( n </b><b> 2) . Tính U19</b>
<b>Câu 6 :Cho P(x) = x4<sub> - 4x</sub>3<sub> – 19x</sub>2<sub> + 106x + m</sub></b><sub> </sub>
<b>a) Tìm m để đa thức P(x) </b> <b> chia hết cho x + 5 </b>
<b> b) Với m vừa tìm được hãy tìm số dư r khi chia P(x) cho đa thức x – 2,362514</b>
<b>Thương : Chữ số thập phân cần tìm : </b>
<b>U19 = </b>
<b>m = </b>
<b>r = </b>
<b>Thương : Chữ số thập phân cần tìm : </b>
<b>Câu 8 : Giải phương trình ( viết kết quả dưới dạng số hữu tỉ)</b>
1
1 1
1 2
1 1
3 4
5 6
<i>y</i> <i>y</i>
<b>Câu 9:Một tờ bìa hình chữ nhật có chiều dài 1,2 m và chiều rộng 0,8 m được dùng để kẻ các ơ hình vng </b>
<b>mỗi ô có cạnh là 5 m . Hỏi có thể kẻ được tất cả bao nhiêu ô vuông trên tờ bìa?</b>
<b>Câu 10 : Một cửa hàng bán máy vi tính giá 6,25 triệu đồng chưa kể thuế giá trị gia tăng ( VAT). Một người </b>
<b>mua chiếc máy vi tính đó cùng với một modem ngồi phải trả tổng cộng 7,26 triệu đồng trong đó đã tính </b>
<b>thuế VAT là 10%. Hỏi giá tiền modem ( không kể VAT) là bao nhiêu?</b>
<b>Câu 12:Một người gửi ngân hàng 200 triệu đồng với lãi suất 0,25% mỗi tháng. Hỏi sau 1 năm người đó lãnh </b>
<b>cả vơn lẫn lãi là bao nhiêu tiền? ( biết rằng hàng tháng người đó khơng rút lãi ra)?</b>
<b>Câu 13 :Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 49cm, AC = 64 cm Vẽ đường cao AH, trung tuyến AM, </b>
<b>Phân giác AD. Tính BC, AM, AH, DB, DC? ( Chính xác 0,0001)</b>
<b>Câu 14 :Một hình thang vng ABCD ( 2 đáy AB và CD và góc A= 90o<sub>). Góc C = 45</sub>o<sub> , BC = 18,86 cm và </sub></b>
<b> AD = AB. Tính SABCD ( Chính xác 0,01)</b>
<b>Câu 15 : Cho tam giác ABC </b><b><sub>tam giác A’B’C’. Tam giác ABC có AB = 24,5dm, Ac = 25,8dm, BC = 34,5dm.</sub></b>
<b>Tính A’C’, B’C’, biết hiệu độ dài hai cạnh tương ứng AB và A’B’ là 11,5dm ( chính xác đến 0,01)</b>
<b>A’C’ </b> <b> B’C’ </b>
<b>y = </b>
<b>Số tiền sau 1 năm : </b>
<b>SABCD </b><b> cm2<sub> </sub></b>