Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.1 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1. Khi cho khí Cl</b>2 tác dụng với dung dịch FeSO4, sản phẩm của phản ứng là:
A. Fe2(SO4)3, FeCl3 B. Fe2(SO4)3, FeCl2
C. Fe2(SO4)3, Fe, FeCl2 D. FeCl2, H2SO4, O2
<b>Câu 2. Tiến hành điện phân dung dịch hỗn hợp gồm 0,2 mol CuSO</b>4 và 0,12 mol NaCl với điện cực trơ, trong thời gian
9650 giây, I = 2A, hiệu suất 100%. Khối lượng kim loại bám vào catot và khối lượng khí thốt ra ở anot (đktc) lần lượt
là:
A. 6,4 gam Cu và 13,44 lít khí. B. 6,4 gam Cu và 1,792 lít khí.
C. 3,2 gam Cu và 1,344 lít khí. D. 3,2 gam Cu và 1,792 lít khí.
<b>Câu 3. Chia hỗn hợp gồm hai andehit no, đơn chức thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần I, thu được 0,54</b>
gam nước. Phần II cộng H2 (Ni, t0), thu được hỗn hợp X gồm hai ancol no và andehit dư. Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp
X thì thể tích khí CO2 (đktc) sinh ra là:
A. 1,68 lit B. 0,112 lit C. 0,672 lit D. 2,24 lit
<b>Câu 4. Có các dung dịch riêng biệt sau: NaNO</b>2 ; C6H5NH3Cl ; HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH ; CH3COONa ; KCl ;
CuCl2. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là:
A.3 B. 2 C. 4 D. 1
<b>Câu 5. Trong mọi hợp chất, nguyên tố phi kim X chỉ có một số oxi hoá duy nhất. X là</b>
A. F B. N C. O D. Si
<b>Câu 6. Để tác dụng hết với 100g lipit có chỉ số axit bằng 7 phải dùng 17,92g KOH. Tính khối lượng muối thu được ?</b>
A. 100,745 gam B. 108,265 gam C. 109,813 gam D. 98,25 gam
<b>Câu 7. Dung dịch X chứa các ion: Mg</b>2+<sub>, NH</sub>
, SO
+ Phần I: Cho tác dụng với dd KOH dư & đun nóng, thu được 0,896 lít khí (đktc) và 1,74 gam kết tủa.
+ Phần II: Cho tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(NO3)2, thu được 4,66 gam kết tủa.
Nếu làm khơ một nửa dung dịch X thì lượng muối khan thu được là (giả sử muối amoni không bị phân hủy khi cô cạn).
A. 3,49 B. 4,49 C. 5,49 D. 6,49
<b>Câu 8. Có hai amin bậc I: (A) là đồng đẳng của anilin; (B) là đồng đẳng của metylamin. Đốt cháy hoàn toàn 3,21 gam</b>
(A), thu được 336 cm3<sub> khí N</sub>
2 (đktc). Đốt cháy hồn tồn (B), sản phẩm cháy sinh ra là hỗn hợp gồm khí CO2, N2 và hơi
H2O, trong đó tỷ lệ
A. CH3C6H4NH2 và CH3(CH2)3NH2 B. C2H5C6H5NH2 và CH3(CH2)2NH2
C. CH3C6H4NH2 và CH3(CH2)4NH2 D. CH3C6H4NH2 và CH3(CH2)2NH2
<b>Câu 9. Cho 11,6 gam muối FeCO</b>3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3, thu được hỗn hợp khí gồm CO2, NO và dung
<i><b>dịch X. Thêm vào dung dịch X một lượng HCl (dư) thì thu được dung dịch Y. Hỏi Y có thể hoà tan được tối đa bao nhiêu</b></i>
gam bột đồng, biết rằng chỉ có duy nhất một sản phẩm khử là khí NO thốt ra.
A. 3,2 gam B. 32 gam C. 28,8 gam D. 14,4 gam
<b>Câu 10. Hãy chọn chất mà khi phản ứng với dung dịch FeCl</b>3 cho sản phẩm kết tủa ?
A. HCOOH B. CH3COOCH3 C. CH3NH2 D. CH3OH
<b>Câu 11. Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần. Chọn dãy nào ?</b>
A. C2H5Cl < CH3COOCH3 < C2H5OH < CH3COOH
B. CH3COOCH3 < C2H5Cl < C2H5OH < CH3COOH
C. C2H5Cl < CH3COOH< CH3COOCH3 < CH3CHO
D. CH3COOH < HCOOH < CH3COOH < C2H5F
<b>Câu 12. Cứ 2,62 gam cao su Buna-S phản ứng vừa hết với 1,6 gam brom (trong dung mơi CCl</b>4). Tỷ lệ số mắt xích
Butadien và Stiren trong phân tử cao su Buna-S là:
A. 2 : 3 B. 1 : 2 C. 1 : 3 D. 3 : 5
<i><b>Câu 13. Kết luận nào sau đây là sai khi tính nồng độ của các chất trong dung dịch theo độ pH của dung dịch tương ứng?</b></i>
A. Dung dịch HCl có pH = 2
B. Dung dịch H2SO4 có pH = 0
C. Dung dịch Ba(OH)2 có pH = 11
D. Dung dịch NaOH có pH = 12
<b>Câu 14. Nguyên tử của ngun tố X có phân lớp ngồi cùng là 3p. Ngun tử của ngun tố Y có phân lớp ngồi cùng là</b>
3s. Tổng số electron ở hai phân lớp ngoài cùng của cả X và Y là 7. Biết rằng X và Y dễ dàng phản ứng với nhau. Số hiệu
nguyên tử của X và Y tương ứng là:
A. 13 và 15 B. 18 và 11 C. 17 và 12 D. 11 và 16
<b>Câu 15. Cho các cân bằng sau: </b>
2 3 4 2
2 2 2
3 2 2
2 2 2
(1)3 ( ) 4 ( ) 4 ( ); 35
(2) ( ) ( ) ( ) ( ); 10
(3)2 ( ) 2 ( ) ( ); 22,08
(4) ( ) 2 ( ) 2 ( ); 115,6
<i>Fe r</i> <i>H O</i> <i>Fe O r</i> <i>H k</i> <i>H</i> <i>Kcal</i>
<i>CO k</i> <i>H k</i> <i>H O h</i> <i>CO k</i> <i>H</i> <i>Kcal</i>
<i>SO k</i> <i>SO k</i> <i>O k</i> <i>H</i> <i>Kcal</i>
<i>O k</i> <i>H k</i> <i>H O h</i> <i>H</i> <i>Kcal</i>
<sub> </sub><sub></sub>
<sub></sub><sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub><sub></sub>
Hãy chọn phản ứng mà khi tăng áp suất thì cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch ?
A. (3) và (4) B. (4) C. (3) D. (1) và (2)
<b>Câu 16. Hấp thụ V lít CO</b>2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch X. Khi cho CaCl2 dư vào dung
dịch X thì thu được kết tủa và dung dịch Y, đun nóng Y lại thấy kết tủa xuất hiện. Giá trị của V là:
A. 1,12 < V < 2,24 B. 2,24 < V < 4,48 C. 4,48 ≤ V D. V ≤ 1,12
<b>Câu 17. Sacarozơ có tính chất nào trong số những tính chất sau:</b>
1. Là polisacarit. 2. Là chất kết tinh, không màu. 3. Khi thuỷ phân (H+<sub>), tạo glucozơ và fructozơ.</sub>
4. Có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. 5. Có phản ứng với Cu(OH)2.
<i><b> Những tính chất đúng là:</b></i>
A. (1), (2), (3), (4) B. (2), (3), (5) C. (1), (2), (3), (5) D. (3), (4), (5).
<b>Câu 18. Cho 0,1 mol chất X (C</b>3H10O4N2) tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH & đun nóng, thu được chất
khí làm xanh gấy quỳ ẩm và dung dịch Y chứa hai muối. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam chất rắn khan. Hãy chọn
giá trị đúng của m ?
A. 16,5 gam B. 21,8 gam C. 5,7 gam D. 15 gam
<b>Câu 19. Nung hỗn hợp (A) gồm: 0,1 mol Fe và 0,15 mol Cu trong khơng khí một thời gian, thu được m gam rắn (B). Cho</b>
(B) phản ứng với dd HNO3 dư thì thốt ra 0,2 mol NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là:
A. 15,2 gam B. 14,75 gam C. 15,75 gam D. 16,25 gam
<b>Câu 20. Hợp chất có liên kết ion trong phân tử là:</b>
A. CO2 B. H2O2 C. NH4Cl D. HCl
<b>Câu 21. Trộn 12,0 gam hỗn hợp bột Cu, Fe với 8,0 gam S, được hỗn hợp (X). Nung (X) trong bình kín khơng có khơng</b>
khí, sau một thời gian thu được hỗn hợp (Y). Hoà tan hết (Y) trong dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư thu được khí NO2 (sản
phẩm khử duy nhất) và hai muối sunfat. Phần trăm khối lượng Cu trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 61,36% B. 63,52% C. 55,14% D. 53,33%
<b>Câu 22. Khử 1,6 gam hỗn hợp hai andehit no bằng khí H</b>2, thu được hỗn hợp hai rượu (ancol). Đun nóng hỗn hợp hai
rượu này với dd H2SO4 đặc ở 1800 C, thu được hỗn hợp 2 olefin (anken) là đồng đẳng kế tiếp nhau. Đốt cháy hai olefin
này được 3,52 gam CO2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức của hai andehit là:
A. CH3CHO, C2H5CHO B. CH3CHO, CH2(CHO)2
C. C2H5CHO, C3H7CHO D. HCHO, CH3CHO
<b>Câu 23. Cho 30 gam hỗn hợp CaCO</b>3 và KHCO3 tác dụng hết với HNO3, thu được khí Y ; dẫn khí Y qua 500 ml dung
dịch Ba(OH)2 2M, thu được kết tủa Z. Khối lượng (gam) của Z là:
A. 59,6 B 59,5 C. 59,1 D. 59,3
<b>Câu 24. Cho 0,2 mol P</b>2O5 tác dụng với dung dịch chứa 0,62 mol NaOH. Dung dịch thu được sau phản ứng có thành phần
gồm những chất tan nào ?
A. Na3PO4, NaH2PO4 B. Na3PO4, Na2HPO4 C. Na3PO4,NaOH D. NaOH, NaH2PO4
<b>Câu 25. Cho 0,92 gam hỗn hợp X gồm C</b>2H2 và CH3CHO tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3/NH3, thu được 5,64 gam
chất rắn. Thành phần trăm theo khối lượng của C2H2 và CH3CHO trong hỗn hợp X ban đầu lần lượt là:
A. 60% và 40% B. 25% và 75% C. 30,67% và 69,33% D. 28,26% và 71,74%
<b>Câu 26. Cho dung dịch NH</b>3 dư vào dung dịch X chứa hỗn hợp AlCl3, ZnCl2 và FeCl3, thu được kết tủa Y. Nung kết tủa
Y đến khối lượng khơng đổi, được chất rắn Z. Dẫn luồng khí H2 dư đi qua Z & nung nóng cho đến khi phản ứng hoàn
toàn, thu được chất rắn T. Trong T có chứa:
A. Fe B. Al2O3, ZnO và Fe C. Al2O3, Zn D. Al2O3 và Fe
<i><b>Câu 27. Phản ứng nhiệt phân nào sau đây được viết không đúng ?</b></i>
A.
C.
<i>o</i>
<b>Câu 28. Nguyên nhân làm cho nước clo có tính tẩy màu và sát trùng là do:</b>
A. Clo là chất oxi hóa mạnh. B. Clo là chất khí tan trong nước.
C. Có chứa oxi nguyên tử - là tác nhân oxi hóa mạnh. D. Có chứa axit hipoclorơ - là tác nhân oxi hóa mạnh.
<b>Câu 29. Hoà tan hỗn hợp chứa 0,15 mol Mg và 0,15 mol Al vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,15 mol Cu(NO</b>3)2 và 0,525
mol AgNO3. Khi phản ứng kết thúc (xong; xảy ra hoàn toàn; hiệu suất 100%), khối lượng chất rắn thu được là:
<b>Câu 30. Hoà tan hoàn toàn m gam bột Al vào dung dịch HNO</b>3 vừa đủ, thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO
và N2O có tỷ khối so với H2 là 20,25 ; dung dịch sau phản ứng không chứa NH4
. Khối lượng (gam) dung dịch HNO3
31,5% cần lấy là:
A. 300 B. 680 C. 600 D. 340
<b>Câu 31.Thành phần chính của amophot, một loại phân bón phức hợp là:</b>
A. (NH4)2HPO4 và Ca(HPO4)2 B. Ca(HPO4)2
C. NH4H2PO4 và(NH4)2HPO4 D. NH4H2PO4 và Ca(HPO4)2
<b>Câu 32. Xét ở 25</b>0<sub>C (điều kiện thường), trường hợp nào sau đây gồm các dung dịch có cùng nồng độ mol/l mà giá trị pH</sub>
của chúng được sắp xếp theo thứ tự tăng dần?
A. C6H5NH2, CH3NH2, NaOH, Ba(OH)2 B. NH3, CH3NH2, C6H5NH2, NaOH, Ba(OH)2
C. Ba(OH)2, NaOH, CH3NH2, C6H5OH D. NaOH, CH3NH2, NH3, Ba(OH)2, C6H5OH
<b>Câu 33. Xà phịng hóa este C</b>5H10O2, thu được một ancol. Đun nóng ancol này với H2SO4 đặc, ở 1700C thu được hỗn hợp
các olefin. Este đó là:
A. CH3COOCH(CH3)2 B. HCOO[CH2]3CH3
C. HCOOCH(CH3)C2H5 D. CH3COOCH2CH2CH3
<b>Câu 34. Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là:</b>
A. CO, CH4 B. CH4, NH3 C. SO2, NO2 D.CO, CO2
<b>Câu 35. Cho isopren tác dụng với dung dịch brom theo tỉ lệ mol 1:1, thu được tối đa x sản phẩm. Đun các ancol bậc II có </b>
công thức phân tử C5H12O với H2SO4 đặc, ở 1800C, thu được tối đa y sản phẩm. Mỗi sản phẩm là một chất hữu cơ, khơng
kể đồng phân hình học. Mối quan hệ giữa x và y là:
A. x = y B. x – y = 1 C. y – x = 1 D. y – x = 2
<b>Câu 36. Hoà tan hết 2,08 gam hỗn hợp Fe và Cu bằng dung dịch HNO</b>3, thu được dung dịch X và có 672 ml khí NO duy
nhất (đktc). Thêm từ từ 1,2 gam Mg vào dung dịch X cho đến khi phản ứng hoàn toàn, lại thu được thêm 224 ml khí NO,
dung dịch Y và m gam chất rắn không tan. Giá trị (gam) của m là
A. 1,71 B. 1,44 C. 1,52 D. 0,84
<b>Câu 37. Cho các thí nghiệm sau:</b>
(1). Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]).
(2). Sục khí NH3 vào dung dịch AlCl3.
(3). Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl loãng vào dung dịch NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]).
<i><b>Những thí nghiệm có hiện tượng giống nhau là:</b></i>
A. (1), (2) và (3). B. (2) và (3). C. (1) và (3). D. (1) và (2).
<b>Câu 38. Hỗn hợp X gồm FeO, Fe</b>3O4 và Fe2O3. Để khử hoàn toàn 3,04 gam X cần vừa đủ 0,1gam khí H2. Mặtkhác, hồ
tan hết 3,04 gam X bằng H2SO4 đặc, nóng, thu được V (ml) khí SO2 (đktc). Giá trị (ml) của V là:
A. 336 B. 448 C. 224 D. 112
<b>Câu 39. Thuốc thử duy nhất nào sau đây ở điều kiện thích hợp (cho phép có sự can thiệp bởi các yếu tố vật lý, nếu cần)</b>
có thể dùng để phân biệt được các chất lỏng: Stiren, benzen, toluen ?
A. Dung dịch KMnO4 B. Dung dịch Brom C. Dung dịch AgNO3/NH3 D. Cu(OH)2
<b>Câu 40. Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, khối lượng phân tử của Z bằng 2 lần khối lượng phân</b>
tử của X. Các chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng nào?
A. Ankin. B. Anken. C. Ankađien. D. Ankan.
<b>Câu 41. Có bao nhiêu đồng phân este đa chức, mạch thẳng (khơng phân nhánh), có cơng thức phân tử C</b>6H10O4, khi tác
dụng với dd NaOH tạo ra một muối và một ancol ?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
<b>Câu 42. Đun nóng 0,1 mol este (X) trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức với lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu</b>
được 13,4 gam muối của axit hữu cơ đa chức (B) và 9,2 gam một ancol đơn chức (C). Khi cho (C) bay hơi ở 1270<sub>C và</sub>
600 mmHg thì thu được lượng hơi chiếm thể tích 8,32 lit. CTCT thu gọn của (X) là:
A. (COOC3H5)2 B. (CH2)2 (COOC2H5)2 C. (COOC2H5)2 D. CH(COOCH3)2
<b>Câu 43. Có hỗn hợp glyxin và alanin. Từ hỗn hợp trên có thể tạo ra tối đa bao nhiêu tripeptit ?</b>
A. 5 B. 8 C. 4 D. 6
<b>Câu 44. Tiến hành thực hiện các thí nghiệm sau:</b>
(1) O3 + dd KI
H2S <i>→</i> …
Các phản ứng có tạo ra đơn chất là:
<b>Câu 45. Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp: MgCl</b>2, FeCl3 và CuCl2, thứ tự các chất (cation ; phân tử) bị khử ở catot là
A. Fe3+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, H</sub>
2O B. Fe3+, Cu2+, Mg2+, H2O
C. Cu2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, H</sub>
2O D. Fe3+, Cu2+, Fe2+, Mg2+
<i><b>Câu 46. Phát biểu nào đúng ?</b></i>
A. Tính axit của phenol yếu hơn ancol. B. Tất cả các axit hữu cơ đều không tham gia phản ứng tráng gương.
C. Tính bazơ của anilin mạnh hơn amoniac D. Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren.
<b>Câu 47. Dãy gồm các hidrocacbon khi tác dụng với Cl</b>2 theo tỷ lệ số mol 1:1 (chiếu sáng) đều thu được 4 dẫn xuất
monoclo là:
A. Metylxiclopentan và isopentan B. 2,2-đimetylpentan và 2,3-đimetylbutan.
C. isopentan và 2,2-đimetylbutan D. 2,3-đimetylbutan và metylxiclopentan.
<b>Câu 48. Cho cao su thiên nhiên phản ứng với HCl, thu được sản phẩm chứa 14,76% clo về khối lượng. Số mắt xích của </b>
cao su thiên nhiên đã phản ứng với 1 phân tử HCl là:
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
<b>Câu 49.Trong các dãy chất sau, dãy nào gồm các chất đều là polime?</b>
A. Sacarozơ, PE, tơ tằm, protein.
B. Đá vơi, chất béo, dầu ăn, glucoz, dầu hoả.
C. Xà phịng, protein, chất béo, xenluloz, tơ nhân tạo.
D. Tinh bột, xenlulozơ, cao su, tơ, PVC.
<b>Câu 50. Hỗn hợp M gồm hai chất CH</b>3COOH và NH2CH2COOH. Để trung hoà m gam hỗn hợp M cần 100 ml dung dịch
HCl 1M. Toàn bộ sản phẩm thu được sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Thành phần phần
trăm theo khối lượng của các chất CH3COOH và NH2CH2COOH trong hỗn hợp M lần lượt là (%):
A. 40 và 60 B. 72,8 và 27,2 C. 61,54 và 38,46 D. 44,44 và 55,56
<b>Câu 51. Hoà tan 2,7 gam bột Al vào 100 ml dung dịch gồm NaNO</b>3 0,3M và NaOH 0,8M. Sau khi kết thúc phản ứng, thu
được V lit hỗn hợp khí (đktc). Giá trị (lit) của V là:
A. 1,344 B. 1,008 C. 0,672 D. 1,512
<b>Câu 52. Cho mỗi chất: CH</b>3I (X), HCl (Y), nước brom (Z), NaNO2/HCl (T) lần lượt tác dụng với anilin. Các thí nghiệm
được thực hiện độc lập nhau. Chất phản ứng được với anilin là
A. X, Y, Z và T B. Y, Z và T C. Y và Z D. Z
<b>Câu 53. Trong phân tử amilozơ (theo bạn là của tinh bột hay xenlulozơ ???) các mắt xích glucoz liên kết với nhau bằng</b>
liên kết nào sau đây ?
A. - 1,6-glicozit B. - 1,4-glicozit C. - 1,6-glicozit D. - 1,4-glicozit
<b>Câu 54. Hai este (A), (B) là đồng phân của nhau, đều do axit cacboxylic no, đơn chức và rượu no, đơn chức tạo thành.</b>
Để xà phịng hóa 33,3 gam hỗn hợp hai este trên cần vừa đủ 450 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của 2 este đó là:
A. Etylaxetat và propyl fomat. B. Metylaxetat và metylfomat.
C. Butylfomat và etylpropionat. D. Etylfomat và metyl axetat.
<b>Câu 55. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: </b>
<b>3</b> <b>2</b>
<b>2</b> <b>4</b>
<b>HNO (1:1)</b> <b>Zn/ HCl</b> <b>HNO</b>
<b>7</b> <b>8</b> <b>H SO</b>
. Trong đó X, Y, Z là
các hợp chất hữu cơ. Thành phần chủ yếu của Z là:
A. o- Metylanilin, p-Metylanilin. B. o-Crezol, m-Crezol.
C. o-Crezol, p-Crezol. D. Axit o-phtalic, axit p-phtalic.
<b>Câu 56. Cho sơ đồ sau: </b> 2 5 ,
<i>CO</i>
<i>Mg ete</i> <i>HCl</i>
A. CH3CH2COOH B. CH3COOH C. CH3CH2OH D. . CH3CH2CH2COOH
<b>Câu 57. Cho các chất sau: Axit glutamic, valin, glyxin, alanin, trimetylamin, anilin. Số chất làm quỳ tím chuyển màu</b>
hồng ; xanh ; không đổi màu lần lượt là:
A. 1, 2, 3 B. 2, 1, 3 C. 3, 1, 2 D. 1, 1, 4
<b>Câu 58. Để thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau: Axit axetic </b> axit cloaxetic glyxin. Cần sử dụng các chất phản ứng nào
dưới đây (thứ tự lần lượt)? Các điều kiện thực hiện phản ứng coi như có đủ.
A. Clo và amin B. HCl và muối amoni C. Clo và amoniac D. Hidro và amoniac
<b>Câu 59. Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là:</b>
A. 2,25 gam B. 1,8 gam C. 1,82 gam D. 1,44 gam
<i><b>Câu 60. Phản ứng nào sau đây được viết không đúng ?</b></i>
A. (NH4)2Cr2O7
0
<i>t</i>
0
<i>t</i>
……….
ĐÁP ÁN hoa de 5
1A 2B 3C 4A 5A 6B 7D 8D 9B 10C
11A 12B 13B 14C 15C 16B 17B 18A 19A 20C
21D 22A 23C 24C 25D 26D 27D 28D 29D 30B
31C 32A 33C 34C 35A 36C 37D 38A 39A 40B
41B 42C 43B 44D 45A 46D 47A 48A 49D 50D
51A 52A 53B 54D 55C 56A 57D 58C 59A 60B
<i><b>Cho 3,625 gam hợp kim của Fe, Cr, Al tác dụng với dung dịch NaOH dư, thoát ra 2,25l lít khí (đktc) và một phần chất</b></i>
rắn khơng tan. Lọc lấy phần chất rắn không tan này rồi cho phản ứng hết với dung dịch HCl dư (khơng có khơng khí) thì