Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (439.93 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP CHỦ ĐỀ NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ </b>
<b>I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT </b>
<b>1. Nhân, chia hai số hữu tỉ </b>
- Ta có thể nhân, chia hai số hữu tỉ bằng cách viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc nhân, chia
phân số;
- Phép nhân số hữu tỉ cũng có bốn tính chất: giao hốn, kết hợp, nhân với số 1, phân phối với phép cộng và
phép trừ tương tự như phép nhân số nguyên;
- Mỗi số hữu tỉ khác 0 đều có một số nghịch đảo.
<b>2. Tỉ số </b>
Thương của phép chia x cho y (với y ≠ 0) gọi là tỉ số của hai số x và y, kí hiệu là <i>x</i>
<i>y</i> hoặc x: y.
<b>II. CÁC DẠNG TOÁN </b>
<b>Dạng 1. Nhân, chia hai số hữu tỉ </b>
<i><b>Phương pháp giải: Để nhân chia hai số hữu tỉ ta thực hiện các bước sau: </b></i>
<i>Bước 1. Viết hai số hữu tỉ dưới dạng phân số; </i>
<i>Bước 2. Áp dụng quy tắc nhân, chia phân số; </i>
<i>Bước 3. Rút gọn kết quả (nếu có thể) </i>
<b>1A. Thực hiện phép tính </b>
a) 1, 5. 2 ;
25
−
b)
3 3
1 . ;
5 4
−
c) 15: 21 ;
4 10
−
− d)
1 1
2 : 1 .
7 14
<sub>−</sub> <sub>−</sub>
<b>1B. Thực hiện phép tính: </b>
4
) 3, 5.
21
<i>a</i> − <sub></sub>− <sub></sub>
b)
2 7
1 .
3 3
−
c) 5: 3
2 4
−
− d)
2 4
8 : 2
5 5
<sub>−</sub> <sub>−</sub>
<b>Dạng 2. Viết một số hữu tỉ dưới dạng tích hoặc thương của hai số hữu tỉ </b>
<i><b>Phương pháp giải: Để viết một số hữu tỉ dưới dạng tích hoặc thương của hai số hữu tỉ ta thực hiện các </b></i>
bước sau:
<i>Bước 1. Viết số hữu tỉ dưới dạng phân số (PS có thể khơng tối giản); </i>
<i>Bước 2. Viết tử và mẫu của phân số dưới dạng tích của hai số nguyên; </i>
<i>Bước 3. "Tách" ra hai phân số có tử và mẫu là các số ngun vừa tìm được; </i>
<i>Bước 4. Lập tích hoặc thương của các phân số đó. </i>
<b>2A. Viết số hữu tỉ </b> 25
16
−
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
a) Tích của hai số hữu tỉ có một thừa số là 5
12
−
;
b) Thương của hai số hữu tỉ, trong đó số bị chia là 4
5
−
.
<b>2B. Viết số hữu tỉ </b> 3
35
dưới dạng:
a) Tích của hai số hữu tỉ có một thừa số là 5
7
−
;
b) Thương của hai số hữu tỉ, trong đó số bị chia là 2
5
−
.
<b>Dạng 3. Thực hiện các phép tính với nhiều số hữu tỉ </b>
<i><b>Phương pháp giải: </b></i>
- Sử dụng đúng bốn phép tính của số hữu tỉ;
- Sử dụng các tính chất của các phép tính để tính hợp lí (nếu có thể);
- Chú ý dấu của kết quả và rút gọn.
<b>3A. Thực hiện phép tính (hợp lí nếu có thể) </b>
a) ( 0, 25). 4 . 3 5 . 7 ;
17 21 23
−
b)
2 4 3 4
. .
5 15 10 15
− −
<sub>+</sub>
;
c) 21 33: 3 1 ;
4 8 6
− <sub></sub> − <sub></sub>
d)
5 2 3 4 11 3
: :
6 5 8 5 30 8
<sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>−</sub>
.
<b>3B. Thực hiện phép tính (hợp lí nếu có thể) </b>
a) ( 0, 35). 3 . 35 . 4
14 7 21
−
− <sub></sub>− <sub> </sub> <sub></sub>
; b)
3 5 5 5
. .
7 11 14 11
− −
<sub>+</sub>
;
c) 15 2 :1 4 1
3 9 6
− <sub></sub> − <sub></sub>
; d)
3 2 3 3 1 3
: :
4 5 7 5 4 7
− −
<sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>+</sub>
.
<b>Dạng 4. Tìm x </b>
<i><b>Phương pháp giải: Sử dụng quy tắc "chuyển vế" biến đổi số hạng tự do sang một vế, số hạng chứa x sang </b></i>
một vế khác. Sau đó, sử dụng các tính chất của phép tính nhân, chia các số hữu tỉ.
<b>4A. Tìm x biết: </b>
a) 4 5 3
5 2<i>x</i> 10
− −
+ = ; b) 4 5: 1
3+8 <i>x</i>=12;
c) 1 . 2 0
3 5
<i>x</i> <i>x</i>
<sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub>
; d)
3 9 3
. 1, 5 : 0
4<i>x</i> 16 5 <i>x</i>
−
<sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub>
.
<b>4B. Tìm x, biết: </b>
a) 2 5 4
5 6<i>x</i> 15
− <sub>+</sub> <sub>=</sub> −
; b) 2 7: 5
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
c) 5 . 5 0
3 4
<i>x</i> <i>x</i>
<sub>+</sub> <sub>−</sub> <sub>=</sub>
; d)
1 8 7
. 2, 5 : 0
3<i>x</i> 13 5 <i>x</i>
−
<sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub>
.
<b>Dạng 5. Tìm điều kiện để số hữu tỉ có giá trị nguyên </b>
<i><b> Phương pháp giải: Tìm điều kiện để số hữu tỉ có giá trị nguyên ta thực hiện các bước sau: </b></i>
<i>Bước 1. Tách số hữu tỉ về dạng tổng hoặc hiệu giữa một số nguyên và một phân số (tử khơng cịn x); </i>
<i>Bước 2. Lập luận, tìm điều kiện để phân số đó có giá trị nguyên. Từ đó dẫn đến số hữu tỉ có giá trị nguyên </i>
<b>5A. Cho </b> 3 2
3
<i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i>
+
=
− và
2
3 7
3
a) Tính A khi x = l; x = 2; x = 5
2
b) Tìm x Z để A là số nguyên.
c) Tìm x Z để B là số nguyên.
d) Tìm x Z để A và B cùng là số nguyên.
<b>5B. Cho </b> 2 1
2
<i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i>
−
=
+ và
2
2 1
.
a) Tính A khi x = 0; x = 1
2; x = 3
b) Tìm x Z để C là số nguyên.
c) Tìm x Z để D là số nguyên.
d) Tìm x Z để C và D cùng là số nguyên.
<b>IlI. BÀI TẬP VỀ NHÀ </b>
<b>6. Thực hiện phép tính (hợp lí nếu có thể) </b>
a) 5 . 7 . 11 .( 30)
11 15 5
−
<sub> −</sub>
<sub>−</sub>
; b)
1 15 38
c) 5 . 3 13 . 3
9 11 18 11
<sub>−</sub> <sub>+ −</sub>
; d)
2 9 3 3
2 . . : .
15 17 32 17
<sub>−</sub>
<b>7. Tìm x, biết </b>
a) 3 1 1
7−21<i>x</i>=3; b)
7 3 1
:
6−<i>x</i> 4=12;
c) 2 3 0
7 4
<i>x</i> <i>x</i>
<sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub>
; d)
5 3 5
3, 25 0
4<i>x</i> 5 2 <i>x</i>
−
<sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub>−</sub> <sub>=</sub>
.
<b>8. Cho </b> 3 1
1
<i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i>
−
=
− và
2
2 1
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>B</i>
<i>x</i>
+ −
=
+
a) Tìm x Z để A; B là số nguyên.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>HƯỚNG DẪN </b>
<b>1A. a) </b> 3. 2 3
2 25 25
− − <sub>=</sub>
b) 8. 3 2. 3 6
5 4 5 1 5
− <sub>=</sub> − <sub>=</sub> −
Tương tự c) 25
14 d) 2.
<b>1B.Tương tự 1A. </b>
<b> a) </b>2
3 b)
35
9
− c) 10
3 d) 3.
<b>2A. a) </b> 25 5 15.
16 12 4
− <sub>=</sub> −
b) 25 4: 64 .
16 5 125
− <sub>=</sub> −
<b>2B.Tương tự 2A a) </b> 3 5 3.
35 7 25
− −
= b) 3 2 14: .
35 5 3
− −
=
<b>3A. a) </b> 1 4. . 68. 7 1 1. . 4. 1 4
4 17 21 23 1 1 3 23 69
− − − <sub>=</sub>− − − <sub>=</sub>−
b) 4 . 2 3 4.( 1) 4
15 5 5 5 15
− − −
<sub>+</sub> <sub>=</sub> <sub>− =</sub>
c) 21 15: 5 21 15 24. 21 3 6. 3
4 24 4 5 1 1
− = − = − =
d) 5 2 4 11 :3 0 :3 0
6 5 5 30 8 8
−
<sub>+ + −</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub>
<b>3B.Tương tự 3A </b>
<b> a) </b> 13
245
− b) 5
14
− c) 33
5 d) 0.
<b>4A. </b>
<b> a) </b>5 3 4 5 1 1 5: 1
2<i>x</i> 10 5 2<i>x</i> 2 <i>x</i> 2 2 <i>x</i> 5
− −
= − = = = = = = .;
b) 5: 1 4 5: 5 5: 5 1
8 <i>x</i> 12 3 8 <i>x</i> 4 <i>x</i> 8 4 2
− −
= − = = = =
c) Từ đề bài ta có x - 1
3= 0 hoặc x +
2
5=0 . Tìm được x =
1
3 hoặc x =
-2
5
d) Tương tự, x = 3
4 hoặc x =
2
5.
<b>4B.Tương tự 4A </b>
a) 4
25
<i>x =</i> .; b) 21
2
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5
c) x - 5
3
− hoặc x =5
4 d)x =
24
13 hoặc x =
14
25.
<b>5A. </b>
a) Thay x =1 vào A ta được A = 5
2
−
Thay x = 2 vào A ta được A = -8
Thay x = 5
2 vào A ta được a = -19
b) ta có 3 2 3 9 11 3 11
3 3 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
+ − +
= = = +
− − − Để A nguyên thì 11 (<i>x</i>− = − 3) <i>x</i> 3 { 1; 11} tìm được x{-
8;2;4;14}
c) Ta có B=
2
3 7 ( 3) 7 7
3 3 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
+ − + −
= = −
+ + +
Tương tự ý b) Tìm được x <b>{ -10;-4;-2;4} </b>
d) Để A và B cùng là số nguyên thì x = 4
<b>5B. Tương tự 5A </b>
a) x = 0 => C = -1
2; x =
1
2 => C = 0; x = 3 => C = 1
b) Biến đổi C = 2 - 5
2
<i>x +</i> , từ đó tìm được x { - 7; -3; -1;3}
c) Biến đổi D = x - 3 + 4
1
<i>x +</i> , từ đó tìm được x {-5;-3;-2;0;1;3}
d) x {3}
<b>6. a) -14 </b> b) 2
9 c)
23
66 d)
3
5
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
Website HOC247 cung cấp một mơi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
I.Luyện Thi Online
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên
khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
- Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>