Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

ngaỳ soạn 11 4 2010 trường thcs đồng cốc giáp thị mai anh ngaỳ soạn 11 4 2010 ngày dạy 4 2010 tiõt 127 v¨n b¶n t­êng tr×nh i môc tiªu 1 kiõn thøc hs hióu ®­îc nh÷ng tr­êng hîp cçn viõt v¨n b¶n t­êng t

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.08 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngaỳ soạn:11-4-2010


<b>Ngày dạy: -4 -2010 </b>


<i><b> TiÕt 127: Văn bản tờng trình</b></i>
<b>I.Mục tiêu</b>


<i>1. Kin thc: HS hiu đợc những trờng hợp cần viết văn bản tờng trình .</i>
Những đặc điểm của loại văn bản này và biết cách viết văn bản tờng trình
đúng qui cách.


<i>2. Kĩ năn: Rèn kĩ năng phân biệt văn bản tờng trình với các loại đơn từ, đề</i>
nghị, báo cáo đã học.


<i>3.Thái độ : u thích mơn học.</i>
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: SGK, SGV
- HS: Soạn bài.


<b>III. Tin trỡnh dy hc </b>
<i>1. n nh tổ chức : </i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ : </i>


<i>3. Bµi míi.</i>


Hoạt động của thày và trị tg Nội dung


<b>Hoạt động 1: HDHS tìm hiểu đặc điểm của</b>
văn bản tờng trình.



? Gọi HS đọc văn bản 1, 2?
* Hoạt động nhóm.(7 phút)


- GV giao nhiện vụ:Trong văn bản trên ai là
ngời phải viết tờng trình và viết cho ai? Bản
t-ờng trình đợc viết ra nhằm mục đích gì?


+ Nội dung và thể thức bản tờng trình có gì
đáng chú ý?


+ Ngời viết bản tờng trình cần phải có thái độ
nh thế nào đối với sự việc tờng trình?


- Nhiệm vụ: Các nhóm tập trung gii quyt
vn .


- Đại diƯn nhãm tr¶ lêi.


- HS nhËn xÐt-> GV nhËn xÐt.


? HÃy nêu một số trờng hợp cần phải viết tờng
trình trong quá trình học tập và sinh hoạt ở
tr-ờng?


? Qua tìm hiểu em hiểu văn bản tờng trình là
gì?


<b>Hot ng 2 ; HDHS tỡm hiu cỏch lm vn</b>
bn tng trỡnh?



? Trong các tình huống sau , tình huống nào
cần viết văn bản tờng trình? Vì sao? Ai phải
viết? Viết cho ai?


? Văn bản tờng trình gồm mấy phần?
-> Ba phần.


? Phần mở đầu cần ghi những gì?
? Phần nội dung cần cã néi dung g×?


<i>15</i>




<i>15</i>




<b>I. B i hà ọc</b>


<b> 1-Đặc điểm của văn bản tờng trình.</b>
<i>a.Ví dụ: </i>


Đọc văn bản 1, 2.
<i>b. NhËn xÐt. </i>


- Ngêi viÕt tờng trình: Là häc sinh
THCS.


- Ngêi nhËn: GV bé m«n (1) ThÇy hiƯu


trëng(2).


-> Mục đích: Trình bày sự việc cho cô
giáo, thầy Hiệu trởng biết lí do -> để
giải quyết .


- Néi dung: Ng¾n gän, rõ ràng, mạch
lạc.


- Ngời viết phải khiêm tốn, trung thực,
khách quan.


<b>2.Cách làm văn bản tờng trình.</b>


<i>1. Tình huống cần ph¶i viÕt b¶n tờng</i>


<i>trình.</i>


<i>2. Cách làm văn bản tờng trình.</i>


- Phần mở đầu: Ghi quốc hiệu(Tiêu ngữ)
+ Địa điểm thời gian làm tờng trình
<i><b>+ Tên văn bản.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

? Phn kt thỳc nh thế nào?
? Gọi HS đọc phần ghi nh?
* Lu ý:


- Tên văn bản nên dùng chữ in hoa.



- Cách dòng giữa các phần quốc hiệu tiêu ngữ,
địa điểm thời gian , tên văn bản và nội dung
t-ờng trình.


<b>Hoạt động 3 ( 10 phút ) HDHS luyện tập. </b>
? Học sinh viết văn bản tờng trình trong giờ
thực hành làm hỏng dụng cụ thí nghiệm?
-Học sinh làm


-Gv nx-cho điểm.


10’


+ Ngêi viÕt .
+ Ngêi nhËn.


+ Nội dung bản tờng trình : thời gian,
địa điểm, diễn biến sự vic, nguyờn
nhõn, hu qu


- Phần cuối:


+ Đề nghị hoặc cam đoan.
+ Kí ghi rõ họ tên .


* Ghi nhí SGK( T. 136)
<b>II.Lun tËp.</b>


<i>4.Cđng cè . </i>



? Khi nào thì cần viết văn bản tờng trình?
<i>5.Hớng dẫn về nhà. </i>


? Viết văn bản tờng trình việc em làm mất sách giáo khoa của nhà trờng?
? Soạn bài: Luyện tập làm văn bản tờng trình?


Nga son:11-4-2010


<b>Ngy dy: -4 -2010 </b>


<i><b> Tiết 128</b></i>


<b>Luyện tập làm Văn bản tờng trình</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: HS ôn tạp lại những kiến thức về văn bản tờng trình: mục đích,</i>
u cầu, cấu tạo của một văn bản tờng trình, nâng cao năng lực viết văn bản
tờng trình.


<i>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhận biết các tình huống cần viết văn bản tờng trình,</i>
viết đợc một văn bản tờng trình đúng quy cách.


<i>3.Thái độ : u thích mơn học.</i>
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: SGK, SGV
- HS: Soạn bài.


<b>III. Tin trỡnh dy hc </b>
<i>1. ổn định tổ chức : </i>


<i>2. Kiểm tra bài cũ : </i>


? Nªu bè cục văn bản tờng trình?
-Đáp án:


- Phần mở đầu: Ghi quốc hiệu(Tiêu ngữ)
+ Địa điểm thời gian làm tờng trình
<i><b>+ Tên văn b¶n.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Nội dung bản tờng trình : thời gian, địa điểm, diễn biến sự việc, nguyên
nhân, hậu qu


- Phần cuối:


+ Đề nghị hoặc cam đoan.
+ Kí ghi rõ họ tên .


<i>3. Bài mới.</i>


Hot ng ca thày và trò tg Nội dung


<b>Hoạt động 1: HDHS ôn tập phần lí</b>
thuyết:


? Mục ớch vit tng trỡnh l gỡ?


? Văn bản tờng trình và văn bản báo cáo
có gì giống và khác nhau?


? Nªu bè cục của văn bản tờng trình?


Những mục nào không thể thiếu trong kiểu
văn bản này? Phần nội dung tờng trình cần
<i>nh thế nào? </i>


<b>Hot ng 2; HDHS luyn tp.</b>
* Hoạt động nhóm.(7 phút)


- GV giao nhiƯn vơ: ChØ ra những chỗ sai
trong việc sử dụng văn bản ở các tình
huống trong bài tập 1.


- Nhiệm vụ: Các nhóm tập trung giải quyết
vấn đề.


- Đại diện nhóm trả lời.


- HS nhận xét-> GV nhận xét.


? HÃy nêu hai tình huống thờng gặp trong
cuộc sống mà em cho là phải viết văn bản
tờng trình?


? Hóy viết bản tờng trình với cơ giáo chủ
nhiệm vì buổi nghỉ học đột xuất hôm qua
để cô hiểu và thông cảm?


? Học sinh tự viết bài, đọc lại, sửa chữa?
? GV gọi hai em đọc bài của mình trớc lp
-> HS nhn xột -> GV nhn xột?



<i>10</i>




<i>25</i>




<b>I.Ôn tập lí thuyÕt.</b>


<b>- Tờng trình: Trình bày thiệt hại hay mức độ</b>
trách nhiệm của ngời viết tờng trình trong
các sự việc xảy ra gây hậu quả cần phải xem
xét.


<b>II. Lun tËp.</b>
1. Bµi tËp 1.


- Cả ba trờng hợp a, b, c đều khơng cần phải
viết bản tờng trình vì:


a. CÇn viÕt b¶n kiĨm ®iĨm nhËn thøc rõ
khuyết điểm và quyết tâm sửa chữa.


b. Cú th viết bản thông báo cho các bạn
biết kế hoạch chuẩn bị, những ai phải làm
những việc gì cho đại hội chi đội.


c. Cần viết bản báo cáo công tác của chi đội
gửi cô tổng phụ trách.



-> Chỗ sai của a, b, c là ngời viết cha phân
biệt đợc mục đích của văn bản tờng trình với
văn bản báo cáo, thông báo, cha nhận rõ
trong tình huống nh thế nào thì cần viết văn
bản tờng trình.


<i>2. Bµi tËp 2..</i>


- Trình bày với các chú ở đồn công an về vụ
chạm xe máy mà bản thân em chứng kiến.
- Tờng trình với cơ giáo chủ nhiệm vì buổi
nghỉ học đột xuất hôm qua để cô hiểu và
thông cm


<i>3. Bài tập 3.</i>


<i>4.Củng cố . </i>


? Nêu điểm khác nhau giữa văn bản tờng trình và văn bản báo cáo?
<i>5.Hớng dẫn về nhà. </i>


? Học nội dung bài?


? Ôn tập tiếng việt chuẩn bị kiểm tra một tiÕt?
.


<b> Ngaỳ soạn:11-4-2010</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b> TiÕt: Tr¶ bài kiểm tra văn </b></i>


<b>I.Mục tiêu</b>


<i>1. Kin thc: Cng cố lại kiến thức về các văn bản đã học .</i>


<i>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tự nhận xét và chữa bài làm của mình theo sự hớng</i>
dẫn của giáo viên.


<i>3.Thỏi : Cú thỏi nghiờm tỳc trong giờ trả bài.</i>
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bài kiểm tra đã chấm.
- HS: Vở ghi chép.


<b>III. Tiến trình dạy học </b>
<i>1. ổn định tổ chức : </i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ : </i>


<i>3. Bµi míi.</i>


Hoạt động của thày và trị tg Nội dung


<b>Hoạt động 1</b>


? GV nhËn xÐt những u, nhợc điểm trong
phần trắc nghiệm?


? GV nhận xét những u điểm trong phần tự
luận?


? GV nhận xét những nhợc điểm trong phần


tự luận?


<b>Hot ng 2</b>


? GV gọi HS sửa những lỗi mà giáo viên đa
ra?


<b>Hot ng 3 </b>


? Giáo viên trả bài cho häc sinh?


? Gọi 2 học sinh viết phần tự luận tốt nhất
đọc cho cả lớp nghe -> Học sinh nhận xét?
? Gọi 2 học sinh viết phần tự luận yếu nhất
đọc cho cả lớp nghe -> Học sinh nhận xét?
? Giáo viên lấy điểm vào sổ?


<i>10</i>




<i>10</i>




<i>10</i>




<i>1. NhËn xÐt u, nhợc điểm.</i>


* Phần trắc nghiệm.


- Mt s em lm đúng đáp án.
-Một số em cũn nhầm ở cỏc cõu.
* Phn t lun.


- Ưu điểm:


+ a s cỏc em vit đúng thể loại văn nghị
luận kết hợp yếu tố biểu cảm.


+ Bài viết của một số em bố cục rõ ràng,
mạch lạc, giải quyết đợc vấn đề mà đề bài yêu
cầu, trình bày sạch đẹp: Mến,Liu,Thảo(8A) .
- Nhợc điểm:


+ Một số bài lời văn lủng củng, cha rõ ý, lặp
câu lặp từ, lặp đoạn văn:


+ Có bài viết không dùng dấu chấm, dấu phẩ
+ Chữ viết của một số em quá cẩu thả.


<i>2. Chữa lỗi.</i>


<i>3. Trả bài, lấy điểm.</i>


<i>4.Củng cố </i>


? Yếu tố miêu tả có tác dụng gì trong văn nghị luận?
<i>5.Hớng dẫn về nhà </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ngaỳ soạn:11-4-2010
Ngày dạy: -4 -2010


<i>. </i>


<i> </i>

<b> TiÕt 130 :KIÓM TRA TIÕNG VIƯt</b>


<b>I.Mơc tiªu</b>


<i>1. Kiến thức: Học sinh củng cố, hệ thống hoá kiến thức về kiểu câu, hành</i>
động nói, lựa chọn trật tự từ trong câu.


<i>2. KÜ năng: Rèn kĩ năng làm bài.</i>


<i>3.Thỏi : Giỏo dục ý thức tự giác, trung thực, tính độc lập trong khi làm</i>
bài.


<b>II. ChuÈn bÞ</b>


- GV: Để bài, đáp án, bài kiểm tra đã phơ tơ.
- HS: Ơn tập kiến thức tiếng Việt trong học kì II.
<b>III. Tiến trình dạy học </b>


<i>1. ổn định tổ chức : </i>
<i>2. Kiểm tra bi c : </i>
<i>3. Bi mi. </i>


<b> Đề bài.</b>


<b>I. Trắc nghiệm khách quan( 3 điểm).</b>



Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng cho các câu sau( từ câu 1 đến câu
8 ) mỗi câu đúng 0.25 điểm.


<i><b>Câu 1: Trong những câu nghi vấn sau, câu nào khơng có mục đích hỏi?</b></i>
A. Trời ơi! Sao tôi khổ thế này? C. Ai là tác giả của bài thơ này?
B. Mẹ đi chợ cha ạ? D. Bao giờ bạn đi Hà Nội?
<b>Câu 2: Trong những câu nghi vấn sau, câu nào dùng để cầu khiến?</b>
A. Chị khất tiền su đến chiều mai phải không?


B. Nhng lại đằng này đã, về làm gì vội?
B. Nhng lại đằng này đã, về làm gì vội?


D. Chú mình có muốn cùng tớ đùa vui không?


<b>Câu 3: Trong 4 kiểu câu đã học, kiểu câu nào đợc sử dụng nhiều nhất trong </b>
giao tiếp hàng ngày?


A. C©u nghi vÊn. C. Câu cầu khiến.


B. Câu cảm thán. D. Câu trần thuật.


<b>Cõu 4: ý nào nói đúng nhất dấu hiệu nhận biết câu phủ định?</b>
A. Là câu có những từ ngữ cảm thán nh: biết bao, ơi, thay…
B. Là câu có sử dụng dấu chấm than khi viết.


C. Là câu có những từ ngữ phủ định nh: Không, chẳng, cha…
D. Là câu có ngữ điệu phủ định.


<b>Câu 5: Phơng tiện dùng để thực hiện hành động nói là gì?</b>



A. NÐt mỈt. C. Cử chỉ.


B. Điệu bộ. D. Ngôn ngữ.


<b>Cõu 6: Cỏc cõu trong đoạn trích Nớc Đại Việt ta thuộc về hành động nói </b>
nào?


A. Hành động trình bày. C. Hành động bộc lộ cảm xúc.
B. Hành động hứa hẹn D. Hành động hỏi.


<i><b>Câu 7: Hiệu quả diễn đạt của trật tự từ trong câu thơ Xanh xanh bãi mía bờ </b></i>


<i>dâu ( Hoàng Cầm, bên kia sông Đuống) là gì?</i>


A. Nhằm miêu tả vẻ đẹp của bãi mía bờ dâu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

C. Nhằm giúp ngời đọc hình dung ra màu sắc của bãi mía bờ dâu.
D. Cả A, B, C đều sai.


<b>Câu 8: Trật tự từ của câu nào thể hiện thứ tự trớc sau theo thời gian.</b>
A. Đám than đã vạc hẳn lửa. ( Tơ Hồi)


B. Tơi mở to đôi mắt, khẽ reo lên một tiếng thú vị. ( Nam Cao)
C. Từ Triệu, Đinh, Lý, Trần bao đời gây nền độc lập.( Nguyễn Trãi)
D. Mày dại quá, cứ vào đi, tao chạy cho tiền tàu.( Nguyên Hồng)
<b>II. T lun. (7 im)</b>


<b>Câu 1: (2 điểm) Đặt câu nghi vấn, cầu khiến, cảm thán, trần thuật ( Mỗi loại</b>
một c©u)



<b>Câu 2: (1 điểm) Hãy cho biết các câu sau õy th hin kiu hnh ng núi</b>
no?


a. Đẹp vô cùng, tỉ qc ta ¬i!


b. Xem khắp đất Việt ta, chỉ nơi này là thắng địa.


c. NÕu kh«ng cã tiỊn nép su cho ông bây giờ, thì ông sẽ dỡ cả nhà mày đi,
chửi mắng thôi à!


d. Cỏc em phi gng học để thầy mẹ đợc vui lòng và để thầy dạy các em đợc
sung sớng.


<b>Câu 3: ( 4 điểm) Hãy viết lại hai câu sau đây bằng cách đặt cụm từ in đậm</b>
vào những vị trí khác trong câu này. ( Mỗi câu viết lại thành hai câu)


<b>a. Chị Dậu rón rén bng một bát cháo lớn đến chỗ chồng nằm.</b>


<b>b. Hoảng quá, anh Dậu vội đặt bát cháo xuống phản và lăn đùng ra đó,</b>
khơng nói đợc câu gỡ.


<b> Đáp án.</b>


<b>I. Trắc nghiệm khách quan( 3 điểm).</b>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9


Đáp án A B D C D A B C



<b>II. Tù luËn. (7 ®iÓm)</b>


<b>Câu1 ( 2 điểm) ( Học sinh tự đặt câu)</b>
<b>Câu 2 (1 điểm)</b>


a. Bộc lộ cảm xúc.
b. Khẳng định.
c. Đe doạ.
d. Khuyên nhủ.
<b>Câu 3 (4 điểm)</b>


<b>a. - Rón rén, chị Dậu bng một bát cháo lớn đến chỗ chồng nằm.</b>
<b> - Chị Dậu bng một bát cháo lớn, rón rén đến chỗ chồng nằm.</b>


<b>b. - Anh Dậu hoảng quá, vội để bát cháo xuống phản và lăn đùng ra đó,</b>
khơng nói đợc câu gì.


<b>- Anh Dậu vội để bát cháo xuống phản và lăn đùng ra đó, hoảng q, khơng</b>
nói đợc câu gì.


4. Cđng cè:
? GV thu bµi?


5-Híng dÉn vỊ nhµ.


</div>

<!--links-->

×