Tải bản đầy đủ (.ppt) (86 trang)

Van ban Ky thuat soan thao van ban QLHCNN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (542.96 KB, 86 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Lê Trọng Châu 1

<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>


<b>i. văn bản quản lý nn</b>


<b>iii. Kỹ thuật soạn thảo </b>
<b>văn bản</b>
<b>ii.</b>
<b>văn</b>
<b>bản</b>
<b>quản</b>
<b>lý</b>
<b>hành</b>
<b>chính</b>
<b>nhà</b>
<b>N ớc</b>


<b>iv. soạn thảo </b>
<b>văn bản cụ thể</b>


<b>VN BN V KỸ THUẬT</b>


<b>SOẠN THẢO VĂN BẢN </b>


<b>QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Lê Trọng Châu 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Lê Trọng Châu 3



<b>1. Khái niệm:</b>



<b>a.</b> <b>Văn bản là: ph ơng tiện ghi lại và truyền đạt thông </b>


tin bằng một ngôn ngữ hay một ký hiu nht
nh.


<b> b. Văn bản quản lý nhà n ớc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Lờ Trng Chõu 4


<b>2. Các loại văn bản quản lý nhà n ớc.</b>



<i><b>a. Văn bản quy phạm pháp luật:</b></i>



<i>- Khái niệm: </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Lờ Trng Chõu 5


<i>- Các loại văn bản quy phạm pháp luật:</i>



+ Hin phỏp, lut Ngh quyt ca QH.


+ Pháp lệnh; Nghị quyết của UBTVQH.


+ Lệnh, Quyết định của Chủ tịch n ớc.



+ Nghị định của CP.



+ Quyết định của TTg.




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Lê Trọng Châu 6


+ Th«ng t cđa Bé tr ëng, TTr CQ ngang Bộ.


+ QĐ của Tổng Kiểm toán Nhà n ớc.



+ NQ liên tịch giữa UBTVQH hoặc giữa CP với


cơ quan TW của tổ chức chính trị - xà hội.



+ Thông t liên tịch giữa Chánh án TAND tèi cao


víi ViƯn tr ëng VKSND tèi cao; gi÷a Bé tr ëng,


Thđ tr ëng c¬ quan ngang Bé víi Ch¸nh ¸n


TAND tèi cao, ViÖn tr ởng VKSND tối cao;


giữa các Bộ tr ëng, TTCQ ngang Bé.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Lê Trọng Châu 7

<i><b>b. Văn bản cá biệt:</b></i>



- Khái niệm:



Vn bn cá biệt là văn bản do các cơ quan


nhà n ớc, các cá nhân có thẩm quyền trong


các cơ quan nhà n ớc ban hành, để giải quyết


các vụ việc cụ thể, cho một đối t ợng, một


nhóm đối t ợng cụ thể. Là loại văn bản chứa


đựng những quy tc x s riờng.



- Loại hình:



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Lờ Trng Chõu 8



<i><b>c. Văn bản hành chính thông th ờng: Lµ </b></i>



những văn bản do các cơ quan nhà n ớc


ban hành, không chứa các quy phạm


pháp luật, dùng để giải quyết những


công việc cụ thể và để tác nghiệp hằng


ngày của cơ quan NN.



VÝ dô:



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Lê Trọng Châu 9


<b>II. VĂN BẢN </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Lê Trọng Châu 10


<b>1. Kh¸i niƯm văn bản quản lý hành chÝnh </b>


<b>nhµ n íc.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Lê Trọng Châu 11


<b>Một số văn bản QPPL về văn bản:</b>


1. Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật, ngày
03/ 6/ 2008


1. Luật ban hành VBQPPL của HĐND và UBND
năm 2004;


3. Ngh nh số 110/2004/NĐ-CP ngày 08/4/2004


của CP về công tác văn th ;


4. Nghị định số 24/2009/NĐ-CP, ngày 05/3/2009 của
CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành luật
ban hành VBQPPL;


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Lê Trọng Chõu 12


<b>2. Chức năng và vai trò của văn bản quản </b>


<b>lý HCNN.</b>



<i><b>a. Chức năng:</b></i>



<i>- Chức năng thông tin: </i>


<i>- Chức năng quản lý:</i>



<i>- Chức năng pháp lý:</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Lờ Trng Chõu 13


<i><b>b. Vai trò của văn bản quản lý hµnh </b></i>


<i><b>chÝnh</b></i>

<i><b> nhµ n íc: </b></i>



- Đảm bảo thông tin cho hoạt động


của cỏc cơ quan quản lý HCNN.



- là ph ơng tiện truyền đạt các quyết


định quản lý.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Lờ Trng Chõu 14



<b>3. Phân loại văn bản QLHCNN.</b>



<i><b>a. Tiêu chí phân loại:</b></i>



<i>- Dựa vào tiêu chí tác giả: </i>



Văn bản của Chính phủ; Thủ t ớng; Bộ tr ëng, Thđ


tr ëng c¬ quan ngang Bé; Thđ tr ëng c¬ quan


thc ChÝnh phđ; UBND, cđa Chđ tÞch UBND;


TTCQ chuyên môn UBND tỉnh và huyện.



<i>- Dựa vào tiêu chí tên loại: </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Lờ Trng Chõu 15


<i>- Dựa vào thời gian ban hành:</i>


Ngày tháng năm ban hành vb.



<i>- Nội dung văn bản:</i>



Vn bn v xut nhp khu, địa chính.v.v.


<i>- Dựa vào kỹ thuật chế tác: </i>



Trên đá, la, Ng voi, Giy.v.v.



<i>- Dựa vào hiệu lực pháp lý văn bản: </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Lờ Trng Chõu 16



<i><b>b. Phân loại VBQLHCNN</b></i><b> (Theo hiệu lực pháp lý </b>


của văn bản):


<i><b>- Văn bản QPHC (VB QPPL d íi lt lËp quy).</b></i>


<i>+ Kh¸i niƯm: </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Lê Trọng Châu 17


<i>+ C¸c loại hình văn bản quy phạm hành </i>


<i>chính: </i>



* Ngh nh ca Chớnh ph;



* NQ liên tịch giữa CP với cơ quan TW cđa


tỉ chøc ChÝnh trÞ - x· héi;



* Quyết định của Thủ t ớng Chính phủ;



* Th«ng t , Thông t liên tÞch cđa Bé tr ëng,


Thđ tr ởng cơ quan ngang Bộ;



* QĐ của Tổng kiểm toán NN;



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Lờ Trng Chõu 18


<i><b>- Văn bản hành chính cá biệt:</b></i>
<i><b>+ Khái niệm:</b></i>



L vn bản áp dụng các quy phạm pháp luật để
giải quyết một công việc, một vấn đề, một lĩnh
vực cụ thể nào đó. Loại văn bản chứa đựng những
quy tắc xử sự riêng, đ ợc áp dụng một lần, cho
một đối t ợng cụ thể, chỉ đích danh đối t ợng, trực
tiếp làm mất đi, thay đổi, phát sinh các h qu
phỏp lý c th.


<i>+ Loại hình: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Lê Trọng Châu 19


<i>+ Chđ thĨ ban hµnh: </i>


Thủ t ớng Chính phủ; Bộ tr ởng, Thủ tr ởng cơ quan
ngang Bộ, Thủ tr ởng cơ quan thuộc Chính phủ;
Chủ tịch UBND các cấp; Thủ tr ởng các cơ quan
chuyờn mụn ca UBND tnh, huyen (Quyt nh).


<i>- Văn bản hành chính thông th ờng:</i>


+ Đặc điểm:


* L những loại hình văn bản mang tính chất
thơng tin quy phạm (Báo cho ai đó biết có những
văn bản quy phạm...)


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Lê Trọng Châu 20


* Dùng để giải quyết những tác nghiệp cụ thể



của các cơ quan quản lý (Báo cáo tình hình lên


cấp trên; đơn c nhc nh.v.v.)



+ Các loại hình văn bản hành chính thông th


êng:



* Công văn: H ớng dẫn, phúc đáp, đôn đốc


nhắc nhở, đề nghị.v.v.



* Báo cáo: Định kỳ, bất th ờng, chuyên đề, hội


nghị.



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Lê Trọng Châu 21


<i><b>- Văn bản chuyên môn và kỹ thuật:</b></i>



+ Văn bản chuyên môn:



Trong ngành Thống kê, Kế hoạch, Tài


chính, Ngân hàng, Th ơng nghiệp, Y tế,


Giáo dục.v.v.



+ Văn bản kỹ thuật:



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Lờ Trng Chõu 22


<b>4. Thể thức văn bản quản lý HCNN.</b>


<i>a. Khái niÖm:</i>




Thể thức văn bản là tập hợp các thành phần và


kết cấu các thành phần đó của văn bản, để tạo


nên hình thức của vb,để đảm bảo sự chính xác


về giá trị pháp lý và trách nhiệm ca c quan


ban hnh vn bn ú.



<i>b. Các thành phần của văn bản QLHCNN:</i>



<b>1*. Quốc hiệu: </b>


<b>Cộng hoà xà héi chđ nghÜa viƯt nam</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Lê Trọng Châu 23
<b>2*. Tên cơ quan ban hành văn bản:</b>


- Đối với các cơ quan hµnh chÝnh nh : ChÝnh
phđ, UBND, Bé, c¬ quan ngang Bé, c¬ quan
thuéc chÝnh phủ, thì viết ngay tên cơ quan ban
hành văn bản:


Ví dụ:<b> ChÝnh phñ </b>


<b> </b>


<b> uû ban nhân dân tỉnh</b>
<b> Hà tÜnh</b>


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Lê Trọng Châu 24



- Đối với các cơ quan có cơ quan chủ quản, thì
viết tên cơ quan chủ quản phía trên, sau đó viết
tên cơ quan ban hành văn bản phía d ới:


Vớ dụ: bộ giáo dục - đào tạo
<b> vụ đại học và sau đại học</b>




Ubnd tØnh hµ tÜnh


<b> Sở giáo dục - đào tạo </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Lê Trọng Châu 25


<b>3*. Sè vµ ký hiƯu văn bản:</b>


Chữ "Số" của văn bản, đ ợc viết bằng chữ th êng,
sau ch÷ "Sè' cã dÊu hai chÊm (:)


Ký hiệu của văn bản, gồm có chữ viết tắt của tên
loại văn bản và tên cơ quan ban hành văn bản.


Ví dụ: Số: 41/ 2005/ QĐ-UBND
<b>Cn chỳ ý: </b>


- Văn bản quy phạm hành chính có thêm số năm
ban hành văn bản ở số và ký hiệu VB.



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Lê Trọng Châu 26


- §èi víi văn bản cá biệt, không có số


năm ban hành VB ë sè vµ ký hiƯu.



VÝ dơ:



Quyết định S: 31/ Q - UBND.



- Đối với văn bản không tên loại


(công văn), không có chữ viết tắt tên


loại văn bản, nh ng có thêm chữ viết


tắt bộ phận trực tiếp soạn thảo VB.



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Lờ Trng Chõu 27


<b>4* Địa danh, ngày tháng năm ban hành </b>



<b>văn bản:</b>



a danh, ghi tên chính thức của địa ph ơng


mà cơ quan ban hành văn bản đóng trụ sở và


phải viết hoa, sau địa danh cú du phy (,).



Thời gian, ghi ngày tháng năm ban hành văn


bản, những ngày có số d ới 10 và những tháng


có số d ới 3 phải ghi thêm số "0" phía tr ớc.



<i>Ví dụ: Hà tĩnh, ngày 02 tháng 01 năm 2007</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Lờ Trng Chõu 28


<b>5* Tên loại văn bản:</b>


<b>Vớ d: ngh nh ; quyết định; chỉ thị</b>
<b>6* Trích yếu nội dung vn bn:</b>


- Đối với văn bản có tên loại:
<b>Ví dụ: chØ thÞ</b>


<b> Về công tác phòng, chống lụt bÃo</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Lờ Trng Chõu 29


<b>7* Nội dung của văn b¶n:</b>



Nội dung của văn bản là phần chủ yếu


và quan trọng nhất của văn bản, trong


đó có các quy phạm pháp luật (đối với


văn bản quy phạm pháp luật), các quy


định đ ợc đặt ra; các vấn đề, sự việc đ ợc


trình bày.



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Lê Trọng Châu 30


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Lê Trọng Châu 31


<b>8*. Thẩm quyền đề ký văn bản, chức vụ, chữ ký, dấu </b>


<b>vµ hä tªn ng êi ký:</b>



- Đối với cơ quan, tổ chức làm việc theo chế độ tập
thể (Chính phủ, UBND), ng ời đứng đầu các cơ quan,
tổ chức thay mặt tập thể ký. Ng ời đứng đầu các cơ
quan, tổ chức uỷ quyền cho cấp phó và các thành
viên khỏc ký thay những văn bản thuộc thẩm quyền
ký của mỡnh.


VÝ dô:<b> tm. chÝnh phñ tm. chÝnh phñ </b>


<b> </b>


<b> Thđ t íng KT. Thđ t íng</b>


<b>PHĨ THỦ TƯỚNG </b>


<b>tm. Uû ban nh©n d©n tØnh tm. Uû ban nh©n dân tỉnh</b>
<b> chủ tịch kt. chđ tÞch</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Lê Trọng Châu 32


- Đối với văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của
ng ời đứng đầu các cơ quan, tổ chức làm việc theo
chế độ tập thể, thì đề ngay chức danh của ng ời đứng
đầu các cơ quan, tổ chức đó. Ng ời đứng đầu các tổ
chức đó có thể uỷ quyền cho cấp phó ký thay một số
văn bản thuộc thẩm quyền ký của mình.


VÝ dơ:



<b> Thđ t íng kt. Thđ t íng </b>
<b> Phã thđ t íng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Lê Trọng Châu 33


- Đối với văn bản của cơ quan, tổ chức làm việc theo
chế độ thủ tr ởng, đề chức danh của ng ời đứng đầu cơ
quan, tổ chức trực tiếp ký các văn bản của cơ quan,
tổ chức đó.


Ng ời đứng đầu cơ quan, tổ chức có thể uỷ quyền cho
cấp phó ký thay một số văn bản thuộc thẩm quyền
ký của mình.


VÝ dơ:


<b>bé tr ëng kt. Bé tr ëng</b>
<b> Thø tr ëng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Lê Trọng Châu 34


Ng ời đứng đầu cơ quan, tổ chức có thể uỷ quyền cho
cán bộ quản lý cấp d ới một cấp, ký thay (thừa lệnh)
một số văn bản không quan trọng của cơ quan, tổ
chức (giấy giới thiệu, công văn giao dịch, phúc
đáp...)


VÝ dô:



<b>tl. bé tr ëng </b>


<b> Vụ tr ởng vụ đại học và sau đại HỌC </b>


<b> </b>


<b> tl. Giám đốc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Lê Trọng Châu 35


<b>- Ch÷ ký vµ con dÊu:</b>



+ Chữ ký của ng ời có thẩm quyền phải rõ


ràng, chính xác, ngay ngắn. Không đ ợc ký


bằng bút chì, bút mực đỏ, mực dễ phai.



+ Dấu của cơ quan, tổ chức phải đóng đúng


quy định: Đóng trùm lên 1/4 phía đầu chữ


ký; dấu phải rõ; khơng đ ợc đóng lệch,


nghiờng, ng c du.



<b>- Họ và tên ng ời ký văn bản:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Lờ Trng Chõu 36


<i><b>9* Nơi nhận: - Th ờng trực ĐU (Báo cáo);</b></i>



- L u.



<i><b>Ngoài những yếu tố trên, văn bản còn có một </b></i>



<i><b>số yếu tố phụ khác nh :</b></i>



- Dấu chỉ mức độ mật:


- Dấu chỉ mức độ khẩn:



- Chỉ dẫn về phạm vi l u hành và sử dụng VB:


- Ký hiệu ng ời đánh máy, nhân bản và số l ợng


bản:



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Lê Trọng Châu 37


20 – 25 mm


30-35mm 15-20
mm


20 – 25 mm


1.Quèc hiệu


2. Tên CQ


4. Địa danh, ngày


3. Số/KHVB


5. Tên loại VB


6b. Trích yếu



6a.Trích yếu ND


7. Nội dung văn bản


8.Thẩm quyền ký,
Chữ ký, dấu


9. Nơi nhận


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Lờ Trng Chõu 38


<b>THỂ THỨC BẢN SAO VĂN BẢN</b>


Phần cuối của văn bản cần sao


<b>TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH</b>
<b> CHỦ TỊCH</b>


<b> (Đã ký)</b>


<b> Lê Văn Chất </b>


<b>TÊN CƠ QUAN SAO TÊN BẢN SAO</b>


<i> Số bản sao Địa danh, ngày tháng năm</i>


<i><b>Nơi nhận:</b></i> <b>THẨM QUYỀN KÝ BẢN SAO</b>


<b> Chữ ký, dấu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Lê Trọng Châu 39


<b>5. HiƯu lùc vµ nguyên tắc áp dụng văn bản </b>
<b>qlhcNN.</b>


<i>a. Hiệu lực của văn bản quản lý hcnn:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Lê Trọng Châu 40


- Đối t ợng điều chỉnh của loại văn bản


này là tất cả các tổ chức, công dân, hoặc


quy định trong văn bản. Kể cả ng ời n ớc


ngoài trừ tr ờng hợp có quy định quốc tế.


- Đối với văn bản quy phạm hành chớnh



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Lờ Trng Chõu 41


- Văn bản quy phạm hành chính hết hiệu


lực (Toàn bộ, hoặc một phần) khi:



Hết thời hạn trong văn bản; đ ợc sửa đổi, bỏ


sung, thay thế bằng văn bản khác của cơ


quan ban hành văn bản đó; bị huỷ bỏ, bãi


bỏ một phần hay toàn bộ bằng một văn bản


của cơ quan nhà n ớc có thẩm quyền.



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Lờ Trng Chõu 42


- Đối với văn bản cá biệt


và VB không chứa quy




phạm pháp luật, có



hiu lực kể từ ngày ký


ban hành, hoặc quy định


trong văn bản và hết



hiÖu lùc sau khi thi hành,


hoặc bị bÃi bỏ, hoặc



mt i t ng iu chnh

.



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Lờ Trng Chõu 43


<i><b>b. Nguyên tắc áp dụng văn bản QLHCNN.</b></i>


- Văn bản đ ợc áp dơng tõ thêi ®iĨm cã hiƯu lùc.


- Nếu có nhiều văn bản quy định khác nhau về
một vấn đề, thì áp dụng văn bản nào có hiệu lực
pháp lý cao nhất.


- Nếu có nhiều văn bản do một cơ quan ban hành
về một vấn đề có sự khác nhau thì sử dụng văn
bản mới nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Lê Trọng Châu 44


<b>6. Gi¸m s¸t, kiĨm tra, xư lý VB qlhcnn sai </b>
<b>trái.</b>



<b>- Giám sát, kiểm tra văn bản QLHC:</b>


<b>+ ubtvQh giám sát, kiểm tra văn bản của Chính </b>
phủ; và của TTg


+ Chính phủ giám sát, kiểm tra văn bản quy phạm
pháp luật của Bộ và UBND cÊp tØnh, TP TW;


+ Bộ tr ởng, Thủ tr ởng cơ quan ngang Bộ giám sát,
kiểm tra văn bản của Bộ mình và văn bản của
UBND cấp tỉnh,thành phố thuộc TW có liên quan
đến ngành, lĩnh vực của mình;


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Lờ Trng Chõu 45


<i>- Xử lý văn bản QLHCNN sai trái: </i>


+ Văn bản sai trái:


L vn bn ban hành trái thẩm quyền; nội dung
trái pháp luật, không phù hợp với đời sống xã hội
(không thực thi); sai tên loại; đ ợc xây dựng với
kỹ thuật ch a đạt u cầu.


+ H×nh thøc xư lý:


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Lê Trọng Châu 46


+ ThÈm quyền xử lý văn bản quản lý



hành chính sai trái:



* Cơ quan nhµ n íc cã thÈm qun;



* Chính cơ quan ban hành văn bản sai


trái;



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Lê Trọng Châu 47


<b>III. KỸ THUẬT SOẠN </b>


<b>THẢO V</b>

<b>À </b>

<b>BAN HÀNH</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Lê Trọng Châu 48


<b>1. nh÷ng yêu cầu về soạn thảo văn bản.</b>


<b>a. Những yêu cầu chung:</b>



- Nắm vững đ ờng lối chính trị của §¶ng.



- Văn bản ban hành phải phù hợp với chức


năng, nhiệm vụ, quyền hạn và phạm vi hoạt


động của cơ quan ban hnh vn bn.



- Phải nắm vững nội dung văn bản cần soạn


thảo, ph ơng thức giải quyết công việc đ a ra


phải rõ ràng, phù hợp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Lờ Trng Chõu 49


<b>b. Những yêu cầu về nội dung:</b>




- Vn bn phi cú tớnh


mc ớch.



- Văn bản phải cã tÝnh


khoa häc.



- Văn bản phải có tính


i chỳng.



- Văn bản phải có tính


bắt buộc thùc hiÖn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Lê Trọng Châu 50


<b> 2. Quy trình soạn thảo và ban hành văn bản.</b>


<b> a. Khái niệm quy trỡnh son tho, ban hnh vb:</b>
- Quy tr×nh:


Là quy định về trình tự các b ớc cần phải thực hiện
khi tiến hành một cụng vic gỡ ú.


- Quy trình soạn thảo và ban hành văn bản là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Lờ Trng Chõu 51


<b>b. Trình tự chung soạn thảo và ban hành văn </b>


<b>bản: </b>

<i>(Quy định tại ch ơng V của Luật ban hnh </i>



<i>VBQPPL 2008 và NĐ số 24 ngày 5/3/09)</i>


- B ớc 1. Sáng kiến văn bản.



- B c 2. Son dự thảo văn bản.


- B ớc 3. Lấy ý kiến tham gia .


- B ớc 4. Thẩm định dự thảo VB.


- B ớc 5. Thông qua văn bản.



</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Lê Trọng Châu 52


<b>3. Kü thuËt so¹n thảo văn bản</b>


<b>QLHCNN.</b>



<b>a. Kỹ thuật trình bày về nội dung văn bản </b>


<b>qlhcnn: </b>



- Kết cấu nội dung văn bản :



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Lê Trọng Châu 53


Kết cấu nội dung văn bản gồm:


+ Thứ nhất là, kết cấu chủ đề:



Chủ đề xuyên suốt VB nh một sợi chỉ đỏ, các


ý, sự kiện là sợi chỉ màu khác.



+ Thø hai lµ, kÕt cÊu bè cơc:



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Lê Trọng Châu 54



- Diễn đạt nội dung văn bản phải có luận cứ,


luận chứng xác đáng và đầy đủ:



+ Luận chứng số liệu, sự kiện là việc dùng


những con số, sự việc cụ thể nói lên những


thông tin, loại luận chứng này có tác động


về mặt lý tính.



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Lê Trọng Châu 55


- Ph ơng pháp diễn đạt ND văn bản gồm:


+ Một là, quy nạp:



Là ph ơng pháp đ a ra các luận chứng bằng


số liệu, sau đó phân tích tổng hợp dẫn dắt


từng b ớc tiến tới kết luận cuối cùng.



+ Hai là diễn dịch:



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Lờ Trng Chõu 56


<b>b. Kỹ thuật trình bày về hình thức </b>
<b>VBQLHCNN:</b>


<i><b>- Vn phong:</b></i>


<i><b>- Vn phong vn bn hnh chớnh:</b></i>


<i>+ Văn phong hành chính là:</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Lờ Trng Chõu 57


Đặc điểm của văn phong hành chính:


1. Tính chính xác, rõ ràng:



2. Tính phổ thơng đại chúng:



3. TÝnh kh¸ch quan, phi c¸ tÝnh:


4. TÝnh trang träng, lÞch sù:



</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Lê Trọng Chõu 58


<i><b>- </b></i>

<i><b>Những yêu cầu về ngôn ngữ trong </b></i>



<i><b>VBhc:</b></i>



+ Phi dựng t ngữ phổ thông, quen thuộc


trong đời sống dân chúng, trỏnh lm dng


t n c ngoi



+ Từ ngữ phải chuẩn xác, nhuần nhuyễn.



+ Hạn chế dùng các thuật ngữ chuyên


môn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Lê Trọng Châu 59


+

Tõ ng÷ trong văn bản chỉ dùng mét




nghÜa ( nghÜa ®en), không dùng từ


phát sinh đa nghĩa, ngha bóng.



<b>Ví dụ: Xe chạy đêm, khơng có đèn bị </b>


phạt 100.000 đồng



+ Không dùng từ thiếu văn minh, lịch


thiệp, từ lúng, t a ph ng.



+ Hạn chế tối đa viết tắt các chữ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Lờ Trng Chõu 60


<i><b>- </b></i>

<i><b>Những yêu cầu về câu văn trong văn bản </b></i>



<i><b>hành chính:</b></i>



+ Văn bản quản lý hành chính sử dụng


câu trần thuật, câu mÖnh lÖnh.



+ Câu văn phải đúng ngữ pháp, sử dụng


bộ dấu câu phù hợp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Lê Trọng Châu 61


+ Diễn đạt ý t ởng trong câu văn phải



cân đối, ngữ nghĩa phải phù hợp với t


duy của ng ời Việt Nam.




+ Không đ ợc viết những câu mơ hồ,


để có thể hiểu theo nhiều cách khác


nhau.



+ Không đ ợc viết những câu có thể


tạo ra hình ảnh khơng đẹp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

Lờ Trng Chõu 62


<i><b>- Yêu cầu về hành văn trong VB hành chính:</b></i>



+ Hành văn trong văn bản hành chính là lối


hành văn thông th ờng, mang tính trung tính.



+ Hành văn phải mạch lạc, thể hiện ở toàn bộ


cấu trúc của văn bản, trong mỗi đoạn văn, câu


văn của văn bản.



+ Hành văn phải trang trọng uy nghi, thể hiện


ở ngôn ngữ và cách x ng hô trong văn bản.



</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Lờ Trng Chõu 63


<b>IV. soạn thảo một số </b>


<b>văn bản qlhcnn </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

Lê Trọng Châu 64


<b>1. Soạn thảo QĐHC cá biệt (quy định </b>


<b>trực tiếp)</b>




<i><b>a. Kh¸i niƯm: </b></i>



<i><b>b. Bố cục của quyết định cá biệt </b></i>


<i><b> (</b></i>

<b>Gm cú 3 phn):</b>



- Phần mở đầu;



</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Lê Trọng Châu 65


<i>Nội dung của quyết định cá biệt, gồm phn </i>



<i>căn cứ và phần nội dung chính:</i>



+ Phn cn cứ của quyết định, có căn cứ pháp


lý và cn c thc tin:



* Trong căn cứ pháp lý có hai nhóm:



Thứ nhất là căn cø ph¸p lý vỊ thÈm quyền


ban hành vb.



Thứ hai là, căn cứ pháp lý cho nội dung của


văn bản.



</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

Lờ Trọng Châu 66


+ Nội dung chính của quyết định:


Điều 1. Quy định thẳng vào nội dung điều chỉnh


chính của quyết định.


Điều 2 và các điều tiếp theo. Quy định các hệ quả
pháp lý nẩy sinh liên quan đến nội dung điều
chỉnh chính của quyết định.


Điều cuối cùng. Quy định về hiệu lực văn bản;
quy định về xử lý văn bản nếu có; quy định về
đối t ợng thi hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

Lê Trọng Châu 67


<b>Mẫu quyết định cá biệt</b>


Tªn cq, tc cÊp trªn<b> cộng hoà xà hội chủ nghĩa việt nam</b>


<b>Tên c¬ quan, tỉ chøc §éc lËp </b>–<b> Tù do </b>–<b> H¹nh phóc </b>




Sè: 25/ Q§-UBND <i>Hà Tĩnh, ngày tháng năm 2007</i>


<b>Quyết định</b>


<b>VỊ viƯc………</b>


<b> ThÈm qun ban hµnh</b>


<b> </b>Căn cứ..;



Cn c..;
Xét đề nghị của………....,


<b>Quyết định:</b>


<b> §iỊu 1. </b>……… …. .


<b> §iỊu 2. </b>………..


<b> §iỊu………… /.</b>.


<i><b> </b></i>


<i><b> N¬i nhËn:</b></i><b> qun h¹n, chøc vơ cđa ng êi ký</b>


-……….;
-……….;


-……….; <i>(ch÷ ký, dÊu)</i>


- L u VT,…. A.XX. 11


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Lê Trọng Châu 68




Tỉng cơc th<b> céng hoµ x· héi chđ nghÜa viƯt nam</b>
<b>cục thuế hà tĩnh Độc lËp </b>–<b> Tù do </b>–<b> H¹nh phóc </b>





<i> Sè: 25/ Q§ - CT Hà Tĩnh, ngày tháng năm 2007</i>


<b> Quyết định </b>


<b> Về việc hoàn thuế tiêu thụ đặc biệt</b>


<b> côc tr ëng côc thuÕ</b> <b> </b>


Căn cứ……….. ;
Căn cứ………. ;
Xét đề nghị...,


<b> Quyết định: </b>


<b> §iỊu 1.………</b>


<b> §iỊu 2.………</b>
<b> §iỊu………… /.</b>.


<i><b>N¬i nhËn:</b></i><b> côc tr ëng </b>


-……….;


-……….; ( Ch÷ ký vµ dÊu)
-……….;


-……….;



</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

Lê Trọng Châu 69


<b>2. Soạn thảo công văn.</b>



<i><b> Thể thức của công văn gồm có:</b></i>



- Phần mở đầu:( Kính gửi, nếu gửi cho một cơ


quan, cá nhân thì ghi ngay sau kính gửi, nếu


gửi từ hai cơ quan, cá nhân trở lên thì xuống


dòng và có gạch đầu dòng).



- Nội dung của công văn:



</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

Lờ Trng Chõu 70


+ Giải quyết vấn đề: Trình bày yêu cầu


cần giải quyết một cách cụ thể, rõ ràng,


đi thẳng vào trọng tâm vấn đề đặt ra.



+ Kết luận vấn đề: Khẳng định thêm


những nội dung đã nêu, hoặc làm sáng


tỏ thêm yêu cầu thực hiện, nhấn mạnh


trách nhiệm giải quyết văn bản khi cần


thiết.



</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

Lê Trọng Châu 71


<b>1c. Công văn đề nghị, yêu cầu.</b>



Nội dung của công văn đề nghị, yêu cầu bao gồm:


+ Đặt vấn đề: Nêu lý do hoặc mục đích của việc đề
nghị, yêu cầu; nêu thực trạng tình hình dẫn đến
phải đề nghị, yêu cầu.


+ Giải quyết vấn đề: Nêu nội dung cụ thể của việc đề
nghị, yêu cầu; thời gian và cách thức giải quyết các
đề nghị, yêu cầu đó; lợi ich của các bên liên quan
đến đề nghị, yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

Lê Trọng Châu 72


<b>2c. Công văn chỉ đạo.</b>



Nội dung của CV chỉ đạo bao gồm:



</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

Lê Trọng Châu 73


+ Giải quyết vấn đề: Nêu những yêu


cầu cần đạt đ ợc, nhiệm vụ, biện pháp


cần áp dụng để đạt đ ợc những u


cầu đó, trình bày nội dung là ph ơng



pháp liệt kê: 1, 2, 3

” hc “thø



nhÊt, thø hai, thø ba

”.



</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

Lê Trọng Châu 74



<b>3c. Công văn đôn đốc, nhắc nhở</b>



Nội dung của công văn đôn đốc, nhắc nhở


bao gồm:



</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

Lê Trọng Châu 75


- Giải quyết vấn đề: Nêu rõ nội dung các yêu cầu


thực hiện nhiệm vụ đ ợc giao cho cấp d ới; đề ra


các biện pháp, thời gian thực hiện các nhiệm


vụ đ ợc giao; vạch ra các biện pháp sai lệch cần


chấn chỉnh kịp thời, uốn nắn, sửa chữa; giao


trách nhiệm cụ thể cho các cơ quan, tổ chức,


cá nhân trực tiếp tổ chức thực hiện.



</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

Lê Trọng Châu 76


<b>4c. Công văn h ớng dẫn</b>



Nội dung công văn h ớng dẫn bao


gåm:



</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

Lê Trọng Châu 77


+ Giải quyết vấn đề: Nêu mục đích, ý


nghĩa, tác dụng của vấn đề cần h ớng


dẫn; phân tích tác dụng của các chủ tr


ơng, chính sách; nêu cách thức tổ chức


và các biện pháp thực hiện.




</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

Lê Trọng Châu 78


<b>5c. Công văn phúc đáp</b>


Nội dung của công văn phúc đáp th ờng bao gồm:


+ Đặt vấn đề: Ghi rõ trả lời công văn số, ký hiệu, ngày
tháng nào, của ại, về vấn đề gì…?


+ Giải quyết vấn đề: Trả lời vấn đề mà nội dung văn bản
gửi đến đang yêu cầu phải giải đáp. Nếu cơ quan phúc
đáp có đầy đủ thơng tin chính xác thì trả lời. Nếu cơ
quan phúc đáp khơng có đầy đủ thơng tin thì trình bày,
giải thích lý do từ chối trả lời và hẹn thời gian trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

Lê Trọng Châu 79


<b>MẪU CƠNG VĂN</b>


<b> Tªn cq, tc cÊp trên cộng hoà xà hội chủ nghĩa việt nam</b>
<b>Tên cơ quan, tổ chức §éc lËp </b>–<b> Tù do </b>–<b> H¹nh phóc</b>




<i>Sè: 25/ UBND - VP Hà Tĩnh, ngày tháng năm 2009</i>
V/v.


KÝnh göi:
-



<b> </b>……..……….
………..
………...
………..
....<b>/.</b>


<i><b>Nơi nhận:</b></i><b> quyền hạn, chức vơ cđa ng êi ký</b>


- Như trên;
-……….;


-……….; <i>(ch÷ ký, dÊu)</i>
- L u VT,…. A.XX. 11




</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

Lờ Trng Chõu 80


<b>3. Soạn thảo tờ trình.</b>


<b>- Nội dung cđa tê tr×nh:</b>


<b>+ Đặt vấn đề: Nêu rõ lý do đ a ra trình duyệt; phân </b>


tích những căn cứ thực tế làm nỗi bật các nhu cầu
bức thiết của vấn đề cần đề nghị.


<b>+ Giải quyết vấn đề: Nêu tóm tắt nội dung đề nghị </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

Lê Trọng Châu 81


<b>+ Kết luận vấn đề: </b>



Nêu những kiến nghị, đề nghị cấp trên


xem xét chấp thuận đề xuất mới đã


nêu để sớm đ ợc triển khai thực hiện.


Có thể nêu thêm một vài ph ơng án


khác để cấp trên phê duyệt khi cần


thiết có thể chuyển đổi ph ơng án.



<b>- Phần kết: Thẩm quyền đề ký; chữ </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

Lê Trọng Châu 82


<b>4. Soạn thảo biên bản</b>



<b>- Phần nội dung:</b>



+ t vấn đề: Ghi thời gian lập BB; địa điểm;
thành phần tham gia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

Lê Trọng Châu 83


Có thể ghi biên bản theo cách tổng hợp theo


vấn đề hoặc có thể ghi theo mu cú sn



(biên bản xử lý vi phạm, hoà giải

).



+ Kết thúc biên bản: Ghi số biên bản đ ợc



lập; nơi lập biên b¶n; thêi gian kÕt thóc


việc lập biên bản.



<b>- Phần kết văn bản: </b>



Họ tên, chữ ký của những ng ời tham gia


lập biên bản (chủ toạ, th ký, ng ời đại diện,



</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

Lờ Trng Chõu 84


<b>Mẫu các văn bản hành chính khác</b>




bảo hiểm x héi viÖt nam<b>·</b> <b>cộng hoà xà hội chủ nghĩa việt nam</b>


<b>bảo hiểm x· héi hµ tÜnh §éc lËp </b>–<b> Tù do </b>–<b> H¹nh phóc</b>




Sè: 25/ TTr - BHXH <i>Hµ TÜnh, ngày tháng năm 2007</i>




<b>Tê tr×nh</b>


<b>VỊ viƯc việc mở rộng khuôn viên trụ sở làm việc</b>


<b> </b>
………...


……….. .…
….. .. … ………...
……….……….
<b>……… ………...</b>
<b>……….. /.</b>


<i><b> Nơi nhận:</b></i><b> giám đốc</b>


-……….;
-……….;


-……….; <i>(ch÷ ký, dÊu)</i>


- L u VT,…. A.XX. 11


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

Lê Trọng Châu 85


<b>CÂU HỎI ÔN TẬP</b>


1. Hãy phân loại văn bản QLHCNN theo


hiệu lực pháp lý. Căn cứ vào đâu để phân


biệt được các loại văn bản đó? Cho ví dụ


minh hoạ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

Lê Trọng Châu 86


<b>Ngun th¸I dịng</b>



Tr ờng chính trị trần phú




</div>

<!--links-->

×