Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

BAN DO TU DUY BAI ANH TRANG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.25 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 30



Ngày soạn : 31/ 3 / 2010
<i><b>Thứ hai ngày 12 tháng 4 năm 2010</b></i>


<b>Tiết 2 - 4D: Tiết 4 - 4A</b>


TON LuyƯn tËp chung (153)
<b>I. Mơc tiªu: Giúp HS củng cố về:</b>


- Thực hiện đợc các phép tính về phân số .


- Biết tìm phân số của 1 số và tính đợc diện tích hình bình hành.


- Giải đợc bài tốn liên quan đến tìm 1 trong hai số biết tổng (hiệu) của hai
số đó.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
1.KiĨm tra bµi cị:


-GV gọi 2 HS lên bảng,


-GV nhận xét và cho điểm HS.
2.Bài mới:


a).Giới thiệu bài:


b).Hướng dẫn luyện tập
Bài 1:



+Thứ tự thực hiện các phép tính trong
biểu thức có phân số.


-GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2:


-Muốn tính diện tích hình bình hành ta
làm như thế nào ?


-Yêu cầu HS làm bài.


-GV chữa bài, có thể hỏi thêm HS về
cách tính giá trị phân số của một số.
Bài 3:


+Bài tốn thuộc dạng tốn gì ?


+Nêu các bước giải bài tốn về tìm
hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số
đó.


-GV chữa bài và cho điểm HS.
Bài 4:


-GV tiến hành tương tự như bài tập 3
Bài 5:


-Yêu cầu HS tự làm bài.



-2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS
dưới lớp theo dõi để nhận xét bài của
bạn.


HS tự làm bài.
-HS lắng nghe.


-Yêu cầu HS đọc đề bài.


-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào VBT.


-HS cả lớp theo dõi bài chữa của GV,
sau đó trả lời câu hỏi:


u cầu HS đọc đề tốn, sau đó hỏi:
-1 HS đọc trước lớp, HS cả lớp đọc đề
bài trong SGK.


-1 HS trả lời trước lớp, cả lớp theo dõi
và nhận xét.


-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào VBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-GV chữa bài và cho điểm HS.
4.Củng cố- Dặn dò:


-GV tổng kết giờ học.



-Dặn dò HS về nhà ôn tập lại các nội
dung sau để chuẩn bị kiểm tra:




của hình B, vì ở hình B có 8
2


hay 4
1
số ơ vng đã tơ màu.


-HS lắng nghe.


<b>TiÕt 3 - 4D: Tiết 5 - 4A</b>
LCH S


<b>Những chính sách về kinh tế </b>
<b>và văn hoá của vua Quang Trung </b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


- Nêu đợc cơng lao của Quang Trung trong việc xây dựng và củng cố đất nớc:
+ Đã có nhiều chính sách để phát triển kinh tế, văn hoá, giáo dục: “Chiếu khuyến
nông”, đẩy mạnh phát triển thơng nghiệp, thúc đẩy văn hoá, giáo dục phát triển.
thúc đẩy kinh tế phát triển.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1.KTBC :



-Nêu ý kết quả và ý nghĩa của trận
Đống Đa.


-GV nhận xét ghi điểm .
2.Bài mới :


a.Giới thiệu bài


<i><b>1. Quang Trung </b></i>

<i><b>ây dựng đất nớc </b></i>


GV trình bày tóm tắt tình hình kinh tế
đất nước trong thời Trịnh – Nguyễn phân
tranh: ruộng đất bị bỏ hoang, kinh tế
không phát triển .


-GV phân nhóm, các nhóm thảo luận
vấn đề sau :


+Nhóm 1 :Quang Trung đã có những
chính sách gì về kinh tế ?


+ Nhóm 2 :Nội dung và tác dụng của
chính sách đó như thế nào ?


-GV kết luận :Quang Trung ban hành
“Chiếu khuyến nông”đúc tiền mới ;yêu
cầu nhà Thanh mở cửa biên giới cho dân


-HS chuẩn bị .


-HS trả lời .
-Cả lớp nhận xét.


-HS nhận PHT.


-HS các nhóm thảo luận và báo cáo
kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

hai nước được tự do trao đổi hàng hóa;
mở cửa biển cho thuyền bn nước ngồi
vào bn bán .


-GV trình bày việc Quang Trung coi
trọng chữ Nôm, ban bố “ Chiếu học tập”.
GV đưa ra hai câu hỏi :


+Tại sao vua Quang trung lại đề cao
chữ Nôm mà không đề cao chữ Hán ?
+Em hiểu câu : “xây dựng đất nước lấy
việc học làm đầu” như thế nào ?


GV kết luận : Đây là một chính sách
mới tiến bộ của vua Quang Trung.Việc
đề cao chữ Nôm thành chữ viết nước nhà
thể hiện tinh thần tự tôn dân tộc của nhà
Tây Sơn.


*Hoạt động cả lớp :


-GV trình bày sự dang dở của các cơng


việc mà Quang Trung đang tiến hành và
tình cảm của người đời sau đối với
Quang Trung .


-GV cho HS phát biểu cảm nghó của
mình về vua Quang Trung.


4.Củng cố - Dặn dò:


-GV cho HS đọc bài học trong SGK .
-Về nhà xem lại bài và chuẩn bị trước
bài : “Nhà Nguyễn thành lập”.


-Nhận xét tiết học .


… ch Nụm là ch ca dân tộc
-HS tr li.




-HS theo dõi .


-HS phát biểu theo suy nghó của
mình.


-3 HS đọc .
-HS trả lời .


<b> </b>



<i><b>Thø ba ngµy 13 tháng 4 năm 2010</b></i>
<b>Tiết 3 - 4D: Tiết 5 - 4A</b>


TOAÙN: Tỉ lệ bản đồ (154)
<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Bản đồ Thế giới, bản đồ Việt Nam, bản đồ một số tỉnh, thành phố, … (có ghi tỉ
lệ bản đồ ở phía dưới).


<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1.Bài mới:


a).Giới thiệu bài:


-Để vẽ được bản đồ người ta phải
dựa vào tỉ lệ bản đo, vậy tỉ lệ bản đồ
là gì ? Tỉ lệ bản đồ cho ta biết gì ? Bài
học hơm nay sẽ cho các em biết điều
đó.


b).Giới thiệu tỉ lệ bản đồ


-GV treo bản đồ Việt Nam, bản đồ
thế giới, bản đồ một số tỉnh, thành
phố


-Kết luận: Các tỉ lệ 1 : 10.000.000 ;
1 : 500.000 ; … ghi trên các bản đồ đó


gọi là tỉ lệ bản đồ.


-Tỉ lệ bản đồ 1 : 10.000.000 cho biết
hình nước Việt Nam được vẽ thu nhỏ
mười triệu lần. Độ dài 1 cm trên bản
đồ ứng với độ dài 10.000.000 cm hay
100 km trên thực tế.


c).Thực hành
<i><b> Bài 1 </b></i>


-Gọi 1 HS đọc đề bài toán.
-Hỏi:


+Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1.000, độ dài 1
mm ứng với độ dài thật là bao nhiêu ?
+Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1.000, độ dài 1
cm ứng với độ dài thật trên là bao
nhiêu ?


+Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1.000, độ dài 1
m ứng với độ dài thật là bao nhiêu ?
Bài 2


-GV chữa bài trên bảng lớp, sau đó
nhận xét và cho điểm HS.


-HS lắng nghe.


-HS tìm và đọc tỉ lệ bản đồ.



-HS nghe giảng.


-1 HS đọc trước lớp, HS cả lớp đọc đề
bài trong SGK.


-HS phát biểu ý kiến:
+Là 1.000 mm.


+Là 1.000 cm.
+Là 1.000 m.


-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào VBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>


<i><b> Baøi 3</b></i>


-Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm
bài.


-Gọi HS nêu bài làm của mình, đồng
thời u cầu HS giải thích cho từng ý
vì sao đúng (hoặc sai) ?


-GV nhận xét và cho điểm HS.
4.Củng cố- Dặn dò:


- chuẩn bị bài sau.



-HS làm bài vào VBT.


-4 HS lần lượt trả lời trước lớp:


a) 10.000 m – Sai vì khác tên đơn vị, độ
dài thu nhỏ trong bài tốn có đơn vị là
đề – xi – mét.


b). 10.000 dm – Đúng vì 1 dm trên bản
đồ ứng với 10.000 dm trong thực tế.
c). 10.000 cm – Sai vì khác tên đơn vị.
d). 1 km – Đúng vì 10.000dm=1.000m =
1km


<b>TiÕt 4- 4 D</b>


<b> </b>ThĨ dơc:<b> Nhảy dây </b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Thc hin c ng tác tâng cầu bằng đùi, chuỳen cầu theo nhóm 2
ng-ời.


- Thực hiện đợc động tác nhảy dây kiểu chân trc, chõn sau.
<b>II. dựng : Dõy nhy</b>


<b>III.Nội dung và phơng ph¸p.</b>


<b>Hoát ủoọng cuỷa thầy</b> <b>Hoát ủoọng cuỷa troứ</b>
.Phần khởi động.



-GV tập hợp lớp, phổ biến nội dung bài
học và cho


2.Phần cơ bản.


a. Mụ t chn: ỏ cu
- ễn tâng cầu bằng đùi.


Tập theo đội hình hàng ngang, GV un
nn, nhc nh k lut tp.


- Ôn chuyền cầu bằng mu bàn chân theo
nhóm 2 ngời.


2 hng quay mặt vào nhau thành từng
đôi một cách nhau khoảng 2-3mtrong
mỗi hàng, ngời nọ cách ngời kia 1,5m.
GV kim tra, sa ng tỏc sai.


b. Ôn nhảy dây kiểu chân trớc, chân sau
-Tổ chức cho HS thi nhảy dây tập thể
giữa các nhóm.


-GV nhận xét và tổng kết
3.Phần kết thúc:


-GV tập hợp lớp, nhận xét tiết học.
-Dặn chuẩn bị bài sau.


HS khi ng bng bi th dc phỏt trin


chung


HS thi xem ai tâng cầu giỏi nhất.
-Phơng pháp giảng giải, luyện tập
- HS luyện tập


- HS luyện tập nhảy dây tập thể theo
nhóm


HS thi nhảy dây tập thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b></b></i>
<i><b>---Th t ngày 14 tháng 4 năm 2010</b></i>
<b>TiÕt 1- 4D: TiÕt 3 - 4A</b>


TOAÙN: ứng dụng của tỉ lệ bản đồ (156)
<b>I. Mục tiêu: Giuựp HS:</b>


- Bớc đầu biết đợc 1 số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ.
<b>II Đồ dùng dạy học </b>


-Baỷn ủồ Trửụứng mầm non xaừ Thaộng Lụùi veừ saỹn trẽn baỷng phuù hoaởc giaỏy khoồ to.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1.KiĨm tra bµi cị


+Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000, độ dài
thu nhỏ là 1 cm thì độ dài thật là bao
nhiêu ?



-GV nhận xét và cho điểm HS.
3.Bài mới:


a).Giới thiệu bài:


-Các em đã biết thế nào là tỉ lệ bản
đồ, trong bài học hôm nay chúng ta sẽ
tìm hiểu về ứng dụng của tỉ lệ bản đồ.
b).Giới thiệu bài toán 1


-GV treo bản đồ Trường mầm non xã
Thắng Lợi. -Hướng dẫn giải:


+Trên bản đồ, độ rộng của cổng
trường thu nhỏ là xăng-tỉ ä-mét ?


+Bản đồ Trường mầm non xã Thắng
Lợi vẽ theo tỉ lệ nào ?


+1 cm trên bản đồ ứng với độ dài thật
là bao nhiêu xăng-ti-mét ?


+2 cm trên bản đồ ứng với độâ dài thật
là bao nhiêu xăng-ti-mét ?


-Yêu cầu HS trình bày lời giải của bài
tốn.


c).Giới thiệu bài toán 2



-Gọi 1 HS đọc đề bài tốn 2 trong
SGK.


Bài giải


-2 HS lên bảng thực hiện u cầu, HS
dưới lớp theo dõi để nhận xét bài của
bạn.


-HS nêu bài toán


-Nghe GV nêu bài toán và tự nêu lại.
+Là 2 cm.


+Tỉ lệ 1 : 300.
+Là 300 cm.


+Với 2

300 = 600 (cm)


-HS trình bày như SGK.


-1 HS đọc trước lớp, HS cả lớp đọc
trong SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Quãng đường Hà Nội – Hải Phòng dài
102

1.000.000 = 102.000.000 (mm)


102.000.000 mm = 102 km
Đáp số: 102 km



-GV hướng dẫn trình bày như SGK:
d).Thực hành


Baøi 1


+Hãy đọc tỉ lệ bản đồ.


+Độ dài thu nhỏ trên bản đồ là bao
nhiêu ?


+Vậy độ dài thật là bao nhiêu ?


+Vậy điền mấy vào ô trống thứ nhất ?
-Yêu cầu HS làm tương tự với các
trường hợp còn lại, sau đó gọi 1 HS
chữa bài trước lớp.


-GV nhaän xét và cho điểm HS.
Bài 2


-Gọi 1 HS đọc đề bài tốn, sau đó yêu
cầu HS tự làm bài.


-Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn
trên bảng lớp, sau đó đưa ra kết luận về
bài làm đúng.


Baøi 3



-Tiến hành tương tự như bài tập 3.
4.Củng cố- Dặn dò:


-Dặn dò HS về nhà kiểm tra lại các
bài tập đã làm ứng dụng về tỉ lệ bản đồ
và chuẩn bị bài sau.


+Tỉ lệ 1 : 500.000.
+Laø 2 cm.


+Laø: 2 cm <sub></sub> 500.000 = 1.000.000 cm.
+Điền 1.000.000 cm.


-HS cả lớp làm bài, sau đó theo dõi
bài chữa của bạn.


-1 HS đọc đề bài trước lớp.


-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào VBT.


Bài giải


Chiều dài thật của phịng học đó là:
4

200 = 800 (cm)


800 cm = 8 m
Đáp số: 8 m


1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm


bài vào VBT.


Bài giải


Quaừng đờng Thaứnh phoỏ Hồ Chớ Minh
– Quy Nhụn daứi laứ:


27 <sub></sub> 2.500.000 = 67.500.000 (cm)
67.500.000 cm = 675 km


Đáp số: 675 km


<b>TiÕt 2- 4D</b>


ĐỊA LÍ: Thành phố Huế (145)
<b>I. Mục tiêu: Học xong bài này, HS biết:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ Thành phố Huế từng là kinh đô nớc ta thời Nguyễn.


+ Thiên nhiên đẹp với nhiều cơng trình kiến trúc cổ khiến Huế thu hút đợc
nhiều khách du lịch.


- Chỉ đợc thành phố Huế trên bản đồ, lợc đồ.
<b>II. Chuẩn bị : -Baỷn ủoà haứnh chớựnh VN.</b>


<b> -Aỷnh moọt soỏ caỷnh quan ủép, cõng trỡnh kieỏn truực Hueỏ.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1.KTBC :



-Vì sao ở các tỉnh duyên hải miền
Trung lại có các nhà máy sản xuất đường
và sửa chữa tàu thuyền ?


GV nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới :


a.Giới thiệu bài:
b.Phát triển bài :


<i><b>1/.Thiên nhiên đẹp với các cơng</b></i>
<i><b>trình kiến trúc cổ :</b></i>


+Con sông chảy qua TP Huế là Sông
gì?


+Huế thuộc tỉnh nào?


+Kể tên các công trình kiến trúc cổ kính
của Huế.


-GV nhận xét và bổ sung thêm:


+Phía tây, Huế tựa vào các núi, đồi của
dãy Trường Sơn, phía đơng nhìn ra cửa
biển Thuận An.


+Huế là cố đơ vì là kinh đơ của nhà
Nguyễn từ cách đây 300 năm (cố đô là


thủ đô cũ).


- 2<i><b>/.Huế- Thành phố du lịch</b></i> :
*Hoạt động nhóm:


+Em hãy cho biết nếu đi thuyền xi
theo sơng Hương, chúng ta có thể tham
quan những địa điểm du lịch nào của
Huế?


+Em hãy mô tả một trong những cảnh
đẹp của TP Huế.


-HS hát.
-HS trả lời.


-HS khaùc nhận xét, bổ sung.


*Hoạt động cả lớp và theo cặp:
-- từng cặp HS làm các bài tập trong
SGK.


-HS làm từng cặp.
+Sông Hương .
+Tỉnh Thừa Thiên.


+Kinh thành Huế, chùa Thiên Mụ,
Lăng Tự Đức,…


HS trả lời câu hỏi



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV có thể cho kể thêm một số địa
điểm tham quan ở Huế (tùy theo khả
năng của HS).




-4.Củng cố - Dặn dò::


- GV cho 3 HS đọc phần bài học.
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà học bài và chuẩn bị bài “
Thành phố Đà Nẵng”


-HS trả lời .
-HS mơ tả .


-HS mỗi nhóm chọn và kể một địa
điểm .


HS đọc .
- HS trả lời .
<i><b> TiÕt 4- 4A</b></i>


ThĨ dơc<i><b>:</b></i> <b> Nhảy dây </b>
ĐÃ soạn thứ 3 ngày 13/ 4 /2010


<b></b>



<i><b>---Th 5 ngày 15 tháng 4 năm 2010</b></i>


<b>TiÕt 1- 4D: TiÕt 3 - 4A</b>


TOAÙN: ứng dụng của tỉ lệ bản đồ (tiếp theo-157)
<b>I. Mục tiêu :Giuựp HS:</b>


- Bớc đầu biết đợc một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


III. Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1.KTBC:


-GV gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu các
em làm các bài tập 2 của tiết 148.


-GV nhận xét và cho điểm HS.
2Bài mới:


a).Giới thiệu bài:


trong giờ học nàycác em sẽ học cách
tính độ dài thu nhỏ trên bản đồ dựa vào
độ dài thật và tỉ lệ bản đồ.


b).Hướng dẫn giải bài toán 1


+Khoảng cách giữa hai điểm A và B


trên sân trường dài bao nhiêu mét ?
+Bản đồ được vẽ theo tỉ lệ nào ?
+Bài yêu cầu gì ?


+Làm thế nào để tính được ?


-2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu,
HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài
của bạn.


-HS laéng nghe.


-1 HS đọc thành tiếng, HS cả lớp đọc
thầm trong SGK.


+Là 20 m.
+Tỉ lệ 1 : 500.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+Khi thực hiện lấy độ dài thật giữa hai
điểm A và B chia cho 500 cần chú ý
điều gì ?


-GV nhận xét bài làm của HS trên
bảng.


c). Hướng dẫn giải bài toán 2
Bài giải
20 m = 2000 cm


Khoảng cách giữa hai điểm A và B


2000 : 500 = 4 (cm)


Đáp số: 4 cm
-GV nhận xét bài làm của HS.
d). Luyện tập – Thực hành
Bài 1


-Yêu cầu HS đọc cột thứ nhất, sau đó
hỏi:


+Hãy đọc tỉ lệ bản đồ.


+Độ dài thật là bao nhiêu ki-lô-mét ?
+Vậy độ dài thu nhỏ trên bản đồ là bao
nhiêu xăng-tỉ lệ-mét ?


-Yêu cầu HS làm tương tự với các
trường hợp còn lại, sau đó gọi 1 HS
chữa bài trước lớp.


-GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2


-Gọi 1 HS đọc đề bài, sau đó u cầu
HS tự làm bài.


<i><b> Bài 3: lµm t¬ng tù</b></i>


-Gọi HS đọc đề bài tốn.



-Yêu cầu HS làm bài. Bài giải
15 m = 1500 cm ; 10 m = 1000 cm
Chiều dài hình chữ nhật trên bản đồ là:


1500 : 500 = 3 (cm)


Chiều rộng hình chữ nhật trên bản đồ
là: 1000 : 500 = 2 (cm)


Đáp số: Chiều dài: 3 cm ; Chiều


+Lấy độ dài thật chia cho 500.


+Đổi đơn vị đo ra xăng-tỉ lệ-mét
khoảng cách hai điểm A và B trên
bản đồ theo xăng-ti -mét.


-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở.


trên bản đồ là:


-1 HS đọc trước lớp, HS cả lớp đọc
đề bài trong SGK.


-HS đọc đề bài trong SGK.
+Tỉ lệ 1 : 10 000.


+Laø 5 km. 5 km = 500 000 cm.
+Laø: 500 000 : 10 000 = 50 (cm)


+Điền 50 cm.


-HS cả lớp làm bài, sau đó theo dõi
bài chữa của bạn.


-1 HS đọc đề bài trước lớp.


--1 HS đọc trước lớp, HS cả lớp đọc
thầm đề bài trong SGK.




Chiều dài là 15 m và chiều rộng
hình chữ nhật là 10 m.




Tỉ lệ bản đồ là 1 : 500


+Độ dài của mỗi cạnh hình chữ nhật
thu nhỏ trên bản đồ là bao nhiêu
xăng-tỉ lệ-mét ?


-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào VBT.


roäng: 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-Nhận xét bài làm của HS trên bảng.


3.Củng co- Dặn dò á:


nhà chuẩn bị các dụng cụ để tiết sau
thực hành.


<b>TiÕt3- 4 D; TiÕt 5- 4A </b>


thĨ dơc: <b>M«n thÓ thao tù chän. </b>
<b> Trò chơi Kiệu ngời </b>


<b>I.Mc tiờu: - Thực hiện đợc động tác tâng cầu bằng đùi, chuyền cầu theo nhóm 2 </b>
ngời.


- Biết chơi và tham gia chơi đợc.
<b>II.Đồ dùng : Dây nhảy</b>


<b>III.Nội dung và phơng pháp.</b>
1.Phần khởi động.


-GV tËp hỵp líp, phỉ biÕn néi dung bài
học


2.Phần cơ bản.


a. Mụ t chn: ỏ cu
- Ôn tâng cầu bằng đùi.


+ Tập theo đội hình hàng ngang, GV un
nn, nhc nh k lut tp.



Ôn chuyền cầu bằng mu bàn chân theo
nhóm 2 ngời.


GV kim tra, sửa động tác sai.
b.Trò chơi: Kiệu ngời


- GV nêu tên , nhắc lại cách chơi rồi cho
HS chơi thử1-2 lần, sau đó cho chơi
chính thức 2-3 lần. Nhắc nhở HS đảm
bảo kỉ luật để đảm bảo an ton.


3.Phần kết thúc:


-GV tập hợp lớp, nhận xét tiết học. Cho
-Dặn chuẩn bị bài sau.


HS khi ng bng bi thể dục phát triển
chung


- HS thi xem ai tâng cầu giỏi nhất
- 2 hàng quay mặt vào nhau thành từng
đôi một cách nhau khoảng 2-3mtrong
mỗi hàng, ngời nọ cách ngời kia 1,5m.


- HS làm một số động tác hồi tĩnh


<b>TiÕt 2- 4A</b>
Đ


ịa lý: <b>thành phố huế</b>


ĐÃ soạn thứ 4 ngày 14/ 4 /2010


<i><b></b></i>


<i><b>---Th 6 ngày 16 tháng 4 năm 2010</b></i>


<b>TiÕt1- 4A; TiÕt 4- 4D</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Tập đo độ dài đoạn thẳng trong hực tế, tập ớc lợng.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


-HS chuẩn bị theo nhóm, mỗi nhóm: một thước dây cuộn, một số cộc mốc, một
số cọc tiêu.


-GV chuaồn bũ cho moói nhoựm HS moọt phieỏu ghi keỏt quaỷ thửùc haứnh nhử sau:
<b>III.Các hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1.KTBC:


32Bài mới:


a).Giới thiệu bài:


-Trong giờ học hôm nay chúng ta sẽ
cùng thực hành đo độ dài của một số
đoạn thẳng trong thực tế.


-Yêu cầu HS kiểm tra dụng cụ thực
hành.



b).Hướng dẫn thực hành tại lớp
* Đo đoạn thẳng trên mặt đất


-Chọn lối đi giữa lớp rộng nhất, sau
đó dùng phấn chấm hai điểm A, B trên
lối đi.


-Nêu vấn đề: Dùng thước dây, đo độ
dài khoảng cách giữa hai điểm A và B.
-? Làm thế nào để đo được khoảng
cách giữa hai điểm A và B ?


-Kết luận cách đo đúng như SGK:
-GV và 1 HS thực hành đo độ dài
khoảng cách hai điểm A và B vừa
chấm.


* Gióng thẳng hàng các cọc tiêu trên
mặt đất


c). Thực hành ngoài lớp học


-Phát cho mỗi nhóm một phiếu thực
hành như đã nêu ở phần đồ dùng dạy –
học.


-Nêu các yêu cầu thực hành như trong
SGK và yêu cầu thực hành theo nhóm,
sau đó ghi kết quả vào phiếu.



-HS lắng nghe.


-Các nhóm báo cáo về dụng cụ của
nhóm mình.


-HS tiếp nhận vấn đề.
-Phát biểu ý kiến trước lớp.
-Nghe giảng.


HS quan sát hình minh họa trong SGK
và nêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- -Thu phiếu của các nhóm và nhận
xét kết quả thực hành của từng nhóm.
4.Củng co- Dặn dị:


-Dặn dò HS về nhà chuẩn bị cho tiết
thực hành sau.


-Quan sát hình minh hoạ trong SGK và
nghe giảng.HS nhận phiếu.


-Làm việc theo nhóm, mỗi nhóm 6 HS.
). Báo cáo kết quả thực hành


<b>Tiết 5 (4D): Sinh hoạt đội</b>
I, Nhận xét


- Các phân đội tự đánh giá về thực hiện nề nếp, thực hiện học tập của từng


các nhân trong phân đội của mình.


- Chi đội trởng đánh giá chung, nêu những u, nhợc điểm chính


II, Chuẩn bị: - GV cùng lớp trởng, nhóm trởng chuẩn bị nội dung sinh hoạt
III, Hoạt động chính:


1. Líp trëng nªu nội dung sinh hoạt:
Chủ điểm Vòng tay bè bạn


- Cả lớp hát : Ban mai <b>x</b>anh ”


- Tìm hiểu về cuộc đời hoạt động của Bác :


“ Khơng có gì q hơn độc lập tự do” câu nói của Bác Hồ ra đời vào năm 1966 lúc
đế quốc Mí leo thang bắn phá miền Bắc . Đó là chân lí cho mọi dân tộc u chuộng
tự do , hịa bình


- Bác yêu thơng hết thảy mọi lớp ngời lao động , mọi kiếp ngời lầm than trên thế
giới . Đó chính là biểu hiện của lịng nhân ái


+ 2 .GV nhận xét chung: Tuyên dơng thêm một số bạn có tiến bộ trong tuần.
Nhắc nhở HS rút kinh nghiƯm cho tn sau


<b> </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×