Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Đề thi HSG môn Toán 9 năm 2018 - 2019 Phòng GD&ĐT Cẩm Thủy có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (450.7 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO </b>
<b>CẨM THỦY </b>




<b>ĐỀ THI CHÍNH THỨC </b>
<i>(Đề thi gồm có 01 trang) </i>


<b>ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN </b>


<b>DỰ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH (LẦN 2) </b>
<b>Năm học 2018 - 2019 </b>


<b>Mơn: Tốn - Lớp 9 </b>


Thời gian: <b>150 phút</b><i>(không kể thời gian giao đề)</i>


<b>Câu I.</b> (4,0 điểm):


1. Hãy tính giá trị của biểu thức Q = (3x3<sub> – x</sub>2<sub> - 1)</sub>2020<sub>, biết: </sub>




3


3 3


26 15 3. 2 3



9 80 9 80


<i>x</i>


 




  


2. Tính tổng:




2 2 2 2


2 2 2 2 2 2 2 2


8.1 1 8.2 1 8.3 1 8.1009 1


1 1 1 ... 1


1 .3 3 .5 5 .7 2017 .2019


<i>S</i>            


<b>Câu II.</b> (4,0 điểm):


1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm M(1;3



2); N(3;0); K(4;
5


2). Xác định tọa độ các
đỉnh của tam giác ABC sao cho M, N, K lần lượt là trung điểm của AC, CB, BA.


2. Giải phương trình: 2 4 2 4


13 <i>x</i> <i>x</i> 9 <i>x</i> <i>x</i> 16.
<b>Câu III.</b> (4,0 điểm):


1. Tìm các số nguyên dương <i>x, y, z</i> thỏa mãn: 2 2 2 2 2


3<i>x</i> 18<i>y</i> 2<i>z</i> 3<i>y z</i> 18<i>x</i>27.
2. Cho x, y là các số nguyên, x ≠ -1; y ≠ -1 sao cho:


4 4


1 1


1 1


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i>


 





  là số nguyên. Chứng minh
rằng: (x4<sub>y</sub>44<sub> – 1) chia hết cho (y + 1).</sub>


<b>Câu IV.</b> (6,0 điểm): Cho đường tròn (O; R) và dây cung AH < R. Qua H vẽ đường thẳng d tiếp
xúc với đường tròn (O; R). Vẽ đường tròn (A; R) cắt đường thẳng d tại B và C sao cho H nằm
giữa B và C. Vẽ HM vng góc với OB (MOB), vẽ HN vng góc với OC (NOC).


1) Chứng minh: OM.OB = ON.OC và MN luôn đi qua một điểm cố định.
2) Chứng minh: OB.OC = 2R2<sub>. </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu V.</b> (2,0 điểm): Cho các số thực dương <i>a b c</i>, , thỏa mãn điều kiện <i>a b c</i>  3.


Chứng minh rằng: 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1.
2<i>a b</i>2<i>b c</i>2<i>c a</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM </b>


<b>ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI MƠN TỐN LỚP 9 </b>
<i>(Đáp án gồm có 04 trang) </i>


<b>Bài </b> <b>Đáp án </b> <b>Điểm </b>


<b>1 </b>
(4đ)


1. Hãy tính giá trị của biểu thức Q = (3x3<sub> – x</sub>2<sub> - 1)</sub>2020<sub>, biết: </sub>




3



3 3


26 15 3. 2 3


9 80 9 80


<i>x</i>


 




  


Đặt








3 3


3 <sub>3</sub>


3 3


3
3



2


2


9 80 9 80


9 80 9 80 3 9 80 9 80 .


18 3 81 80.
18 3


3 18 0


3 3 6 0


3


3 6 0
<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>



<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


   


       


   


  


   


    




 


  


Mặt khác: 3<sub>26 15 3</sub><sub></sub> <sub></sub><sub>3</sub>

<sub>3</sub><sub></sub><sub>2</sub>

3 <sub></sub> <sub>3</sub><sub></sub><sub>2</sub>


Suy ra:

 





3


3 3



26 15 3. 2 3 3 2 2 3 <sub>4 3</sub> <sub>1</sub>


3 3 3


9 80 9 80


<i>x</i>


    <sub></sub>


   


  


Vậy

 



2020


2020


1 1


3. 1 1 1


27 9


<i>Q</i><sub></sub>   <sub></sub>   


 





0,5đ


0,5đ


0,5đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2. Tính tổng:


2 2 2 2


2 2 2 2 2 2 2 2


8.1 1 8.2 1 8.3 1 8.1009 1


1 1 1 ... 1


1 .3 3 .5 5 .7 2017 .2019


<i>S</i>            


Ta có:


 

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



2 2 4 2 2 2 2


2 2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> 2 2



8 1 8 1 16 8 1 8 1 4 4


1 1


4 1


2 1 2 1 4 1 4 1 4 1


1 1 1


1 .


2 2 1 2 1


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


     


     




    



 


  <sub></sub>  <sub></sub>


 


 


Với n ≥ 1, nN


Thay lần lượt n từ 1 đến 1009 ta được:


1 1 1 1 1 1 1 1 1


1 . 1 . ... 1 .


2 1 2 2 3 5 2 2017 2019


<i>S</i>  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>   <sub></sub>  <sub></sub>


     


1 1 1009


1009 . 1 1009


2 2019 2019


 



  <sub></sub>  <sub></sub>


 


0,5đ


0,5đ


0,5đ
0,5đ


<b>2 </b>
(4đ)


1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm M(1;3


2); N(3;0);
K(4;5


2). Xác định các đỉnh của tam giác ABC sao cho M, N, K lần lượt là trung điểm
của AC, CB, BA.


Lời giải:


Phương trình đường thẳng MN có dạng y=ax + b.


3 3


K



N
M


B


C


A


-2 -1


-3
-2
-1


6
5


4
3


2


1 5


4


3
2



1
O
y


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Vì M(3;0) thuộc đường thẳng MN nên: 0 = 3a + b (2)
Từ (1 ) và (2) suy ra: a = -3/4; b = 9/4


Suy ra phương trình đường thẳng MN là: 3 9


4 4


<i>y</i> <i>x</i>


Tương tự phương trình đường thẳng MK là: 1 7


3 6


<i>y</i> <i>x</i>


phương trình đường thẳng NK là: 5 15


2 2


<i>y</i> <i>x</i>


Ta có MN là đường trung bình của tam giác ABC suy ra MN // AB


 Phương trình đường thẳng AB có dạng 3
4


<i>y</i> <i>x c</i>


Mà K(4;5


2) ∈ AB suy ra


5 3


.4


2 4 <i>c</i>




  => c= 11
2


 Phương trình đường thẳng AB là: 3 11


4 2


<i>y</i> <i>x</i>


Tương tự : phương trình đường thẳng BC là: 1 1
3
<i>y</i> <i>x</i>


Phương trình đường thẳng AC là: 5 1
2
<i>y</i> <i>x</i>



Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ phương trình


3 11
.


2


4 2


5 4


. 1
2


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i>





 


  







 





  




Suy ra A(2;4)


Tương tự: B(6;1) và C(0;-1)


0,5đ


0,5đ


0,5đ


0,5đ


1. Giải phương trình: 2 4 2 4


13 <i>x</i> <i>x</i> 9 <i>x</i> <i>x</i> 16.
Lời giải:


Đk: -1 ≤ x ≤ 1



Ta có:




2 2


2


2 2 2


13. . 1 9 . 1 13


. 13 1 9 1 256


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


    


Áp dụng Bđt bunhicopxki cho 2 dãy số:
13; 3 3


2

2



13(1<i>x</i> ); 3 1<i>x</i> ta được:





<sub>13. 13 1</sub><sub></sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub><sub>3 3. 3 1</sub><sub></sub><i><sub>x</sub></i>2

2 <sub></sub>

<sub>13 27 13 13</sub><sub></sub>

<sub></sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub> </sub><sub>3 3</sub><i><sub>x</sub></i>2

<sub></sub><sub>40. 16 10</sub>

<sub></sub> <i><sub>x</sub></i>2






0,5đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Áp dụng bđt Cosi ta có:




2 2 2 2 2 2


4.10<i>x</i> . 16 10 <i>x</i> (10<i>x</i> 16 10 <i>x</i> ) 16 256


Dấu bằng xảy ra 10x2<sub> = 16 - 10x</sub>2 <sub></sub> 2 2 5
5
5


<i>x</i>   


0,5đ


0,5đ


<b>III </b>
(4đ)



1) Tìm các số nguyên dương <i>x, y, z</i> thỏa mãn: 2 2 2 2 2


3<i>x</i> 18<i>y</i> 2<i>z</i> 3<i>y z</i> 18<i>x</i>27.


Giả thiết

2 2 2 2 2


3 <i>x</i> 3 18<i>y</i> 2<i>z</i> 3<i>y z</i> 54


      (1)


+) Lập luận để <i>z</i>23<i>z</i>3 <i>z</i>29<i>z</i>2 9(*)
(1)3(<i>x</i>3)2 2<i>z</i>23<i>y z</i>2( 26)54(2)


(2)543(<i>x</i>3)2 2<i>z</i>2 3<i>y z</i>2( 26)3(<i>x</i>3)22.9 3 <i>y</i>2.3


2 2


(<i>x</i>3) 3<i>y</i> 12


2 2 2


4 1; 4


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


     vì y nguyên dương.
Nếu <i>y</i>2  1 <i>y</i>1 thì (1) có dạng:


2 2 2 2 72 2



3 3 5 72 5 72 9 3


5


<i>x</i>  <i>z</i>   <i>z</i>  <i>z</i>  <i>z</i>  <i>z</i> (vì có(*))


Khi đó 3

<sub></sub>

<i>x</i>3

<sub></sub>

2 27

<sub></sub>

<i>x</i>3

<sub></sub>

2 9, x nguyên dương nên tìm được x = 6


Nếu <i><sub>y</sub></i>2 <sub></sub><sub>4</sub><sub></sub> <i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><sub> (vì y ngun dương) thì (1) có dạng: </sub>


2 2 2 2 2


3<i>x</i>3 14<i>z</i> 12614<i>z</i> 126<i>z</i>  9 <i>z</i>   9 <i>z</i> 3 (vì z nguyên dương)


Suy ra (<i>x</i>3)2 0<i>x</i>3(vì x nguyên dương)


Đáp số


3 6


2; 1


3 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i>


<i>z</i> <i>z</i>



 
 
 


 
 
 <sub></sub>  <sub></sub>
 


0,5đ


0,5đ


0,5đ


0,5đ


2) Cho x, y là các số nguyên, x ≠ -1; y ≠ -1 sao cho:


4 <sub>1</sub> 4 <sub>1</sub>


1 1


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i>


 





  là số nguyên.
Chứng minh rằng: (x4<sub>y</sub>44<sub> – 1) chia hết cho (y + 1)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Theo bài ra ta có: <i>a</i> <i>m</i> <i>an bm</i> <i>Z</i>


<i>b</i> <i>n</i> <i>bn</i>




  


Suy ra: <i>an bm b</i> <i>an b</i>
<i>an bm n</i> <i>bm n</i>




 




 




 


 


  mà (a;b)=1; (m;n)=1 suy ra:


<i>n b</i>


<i>n</i> <i>b</i>
<i>b n</i>




 








Mặt khác:


4 4


1 1


. .


1 1


<i>a m</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>Z</i>


<i>b n</i> <i>y</i> <i>x</i>



 


 


  ( vì x


4<sub> - 1</sub><sub></sub><sub> x+1 và y</sub>4 <sub>- 1</sub><sub></sub><sub> y + 1) </sub>


Suy ra a.mn mà (m;n) =1 suy ra an mà n = b nên a  b suy ra x4<sub> - 1</sub><sub></sub><sub> y + 1 </sub>
Do đó: x4<sub>y</sub>44<sub> – 1= y</sub>44 <sub>(x</sub>4<sub> - 1) + (y</sub>44<sub> – 1)</sub><sub></sub><sub> y + 1 </sub>


Vì x4<sub> - 1</sub><sub></sub><sub> y + 1 và y</sub>44<sub> – 1</sub><sub></sub><sub> y + 1 (đpcm) </sub>


0,5đ


0,5đ


0,5đ


<b>IV </b>


1) Chứng minh: OM.OB = ON.OC và MN luôn đi qua một điểm cố định.


a) Chứng minh: OM.OB = ON.OC.


Vì tam giác OHB vng tại H có HM là đường cao nên: OM.OB = OH2


Vì tam giác OHC vng tại H có HN là đường cao nên: ON.OC = OH2



Suy ra: OM.OB = ON.OC (vì cùng bằng OH2<sub>) </sub>


0,5đ


0,5đ
D


M


N <sub>C</sub>


B


H
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

(6đ) b) Chứng minh MN luôn đi qua một điểm cố định.


Vì OM.OB = OH2<sub> </sub><sub>OA</sub>2<sub> = OM.OB </sub> <i>OA</i> <i>OB</i>


<i>OM</i> <i>OA</i>


 


Xét O A<i>M</i> và OABcó: AOB chung


<i>OA</i> <i>OB</i>


<i>OM</i> <i>OA</i> (chứng minh trên)
O A<i>M</i>



  OAB(c.g.c)


 


<i>MAO</i> <i>OBA</i>


  mà <i>AOB</i><i>OBA</i> (vì OA = AB = R)


 


<i>MAO</i> <i>MOA</i>


 


O
<i>M A</i>


  cân tại M MA = MO  M thuộc đường trung trực của AO
Chứng minh tương tự ta có N cũng thuộc đường trung trực của AO


 MN đi qua trung điểm D của OA cố định.


0,25đ


0,25đ


0,25đ


0,25đ


2) Chứng minh: OB.OC = 2R2<sub>. </sub>


Ta có: OM.OB = ON.OC (chứng minh câu a)


OM <i>OC</i>


<i>ON</i> <i>OB</i>


 


Chứng minh được OMN  OCB (c.g.c)


Mà <i>OH</i> <i>BC</i>; <i>O</i>D<i>MN</i> 1O


1


D <sub>R</sub> R 2


2


<i>OM</i> <i>OC</i> <i>OM</i> <i>OC</i>


<i>OM</i> <i>C</i>


<i>O</i> <i>OH</i>


     


Lại có: OM.OB = OH2 1<sub>O .</sub> 2



2 <i>C OB</i> <i>R</i>


 


Vậy OB.OC = 2R2<sub>. </sub>


0,5đ


0,5đ


0,5đ


0,5đ
3) Tìm giá trị lớn nhất của diện tích tam giác OMN khi H thay đổi


Ta có: OMN  OCB


2 2


2


S D 1 1 1


S S . .


S 4R 4 4 8


<i>OMN</i>


<i>OMN</i> <i>OCB</i>



<i>OCB</i>


<i>O</i> <i>R</i>


<i>OH BC</i>
<i>OH</i>


 


 <sub></sub> <sub></sub>     


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>



2


1 1


R(AB AC) R( )


8 8 4


<i>R</i>
<i>R</i> <i>R</i>


    


Dấu bằng xảy ra khi A, B, C thẳng hàng A<i>H</i>



Vậy diện tích lớn nhất của tam giác OMN là:


2


4
<i>OMN</i>


<i>R</i>


<i>S</i>  khi điểm A trùng với điểm
H.


0,5đ


0,5đ


0,5đ


<b>V </b>
(2đ)


Cho các số thực dương <i>a b c</i>, , thỏa mãn điều kiện <i>a b c</i>  3. Chứng minh rằng:


2 2 2


1 1 1


1.
2<i>a b</i>2<i>b c</i>2<i>c a</i>


Áp dụng bất đẳng thức AM-GM,


ta có 2 3 2


1 1 <i>a b</i>3 <i>a b</i> và 3 2


3 <i>ab</i>     <i>a b b</i> <i>a</i> 2 .<i>b</i>


Suy ra



2


2 3 2


2 2 <sub>3</sub> <sub>2</sub>


2 1 1 1


1 1 1 1 2


2 1 1 <sub>3</sub> 3 9


<i>a b</i>


<i>a b</i> <i>a</i> <i>ab</i> <i>a a</i> <i>b</i>


<i>a b</i>   <i>a b</i>   <i><sub>a b</sub></i>        


  



Suy ra 2


2


1 1 1


( 2 )


2<i>a b</i> 218 <i>a</i>  <i>ab</i> (1)


Tương tự, cũng có: 2
2


1 1 1


( 2 )


2<i>b c</i> 218 <i>b</i>  <i>bc</i> (2)


2
2


1 1 1


( 2 )


2<i>c a</i> 218 <i>c</i>  <i>ca</i> (3)
Cộng (1), (2), (3) vế đối vế, thu được





2


2


2 2


1 1 1 3 1


1.


2<i>a b</i>2<i>b c</i>2<i>c</i> <i>a</i> 218 <i>a b c</i>   Điều phải chứng minh.
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi <i>a</i>  <i>b</i> <i>c</i> 1.


0,5đ


0,5đ


0,5đ


0,5đ
<i><b>Chú ý: </b>Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. Bài hình khơng vẽ hình </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>,
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>


<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các


trường chuyên danh tiếng.



<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng
các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường
<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác cùng </i>
<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn. </i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam
<i>Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt thành </i>
tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn

<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>



<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×