Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE THI HOC KY II VAT LY 7 DE LE

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.89 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề lẻ</b>
<b> </b>


<b>KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>


<b>Mơn: Vật Lí 7</b>


<b> Thời gian: 60 phút </b>
<i> (Không kể thời gian giao đề)</i>


<b>Điểm</b> <b>Nhận xét của giáo viên</b>


<b>MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II</b>



<b>TT</b> <b>Kiến thứcNội dung</b>


<b>Mức độ nhận thức</b> <b>Số</b>


<b>câu</b> <b>Điểm</b>


Biết Hiểu Vận dụng


1 <b>Dòng điện, sơ đồ mạch điện, chất dẫn & cách </b>
<b>điện</b>


1


0,5
5,8


3,5
7



2


<b>4</b>


<b>6</b>
2


<b>Các tác dụng của dòng </b>
<b>điện</b>


10


1
3,6


1 <b>3</b> <b>2</b>


3


<b>Cường độ, hiệu điện thế</b> 2


0,5




<b>1</b>


<b>0,5</b>
4



<b>Tính chất của đoạn mạch </b>
<b>nối tiếp, song song.</b>


4,9


1,5 <b>2</b> <b>1,5</b>


<b>Tổng Số câu</b>
<b>Tổng số điểm</b>


3


2
4


4,5
3


3,5


<b>10</b>


<b>10</b>
<b></b>


<b>---A. Trắc nghiệm: (4 điểm )</b>


<i><b>I. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:</b></i>



Câu 1.Hai quả cầu bằng nhựa, có cùng kích thước, nhiễm điện cùng loại như nhau. Giữa
chúng có lực tác dụng như thế nào trong số các khả năng sau:


A. Hút nhau


B. Đẩy nhau C. Khơng có lực tác dụngD. Lúc đầu hút nhau, sau dó đẩy nhau
Câu 2. Ampe kế là dụng cụ dùng để đo:


A. Lực


B. Hiệu điện thế C. Nhiệt độD. Cường độ dòng điện.


Câu 3. Dòng điện trong các dụng cụ điện nào dưới đây, khi hoạt động bình thường, vừa có
tác dụng nhiệt vừa có tác dụng phát sáng:


A. Nồi cơm diện


B. Radio C. Điôt phát quangD. Chuông điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Loại 1,5V
B. Loại 3V


C. Loại 6V
D. Loại 9V


<i><b>II.</b></i> <i><b>Nối cột A với cột B một cách thích hợp</b></i>


Câu 5


<b>Cột A</b> <b>Nối</b> <b>Cột B</b>



1. Bóng đèn 1………..


A.


2. Nguồn điện 2……….. <sub>B.</sub>


3. Dây dẫn 3……… C.


4. Cơng tăc đóng 4………


D.
5. Hai nguồn điẹn mắc liên tiếp 5………


E.


6. Công tăc ngắt 6……… <sub>F.</sub>


<i><b>III. Hãy diền vào chỗ trống để được câu trả lời đúng:</b></i>


Câu 6. Hoạt động của chng điện dựa trên ……….của dịng điện.
<b>B. Tự luận. ( 6 điểm )</b>


Câu 7.


a.Vẽ sơ đồ mạch điện kín với hai bóng đèn cùng loại được mắc nối tiếp, cơng tắc đóng .
b. Trong mạch điện trên, nếu một bóng đèn bị hỏng thì bóng cịn lại có sáng hay khơng? Tại
sao?


Câu 8. Hãy so sánh chiều quy ước của dịng điện với


chiều dịch chuyển có hướng của các electron tự do
trong dây dẫn kim loại.


Câu 9. Trong mạch điện với sơ đồ ở hình bên, hiệu điện
thế giữa hai đầu đèn Đ1 là U12 = 3 V; hiệu điện thế giữa
hai đầu đoạn mạch nối tiếp hai đèn là U13 =6 V nên hiệu
điện thế giữa hai đầu đèn Đ2 là U23 = ? V


Câu 10. Hãy nêu các tác dụng của dòng điện mà em đã học.


<b> ĐÁP ÁN ĐỀ LẺ</b>


<b> Mơn: Vật Lí Khối: 7</b>
A. Trắc nghiệm


<i>I. Khoanh tròn câu mà em cho là đúng:</i>
Câu 1. B ( 0,5 điểm )


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>II. ( 1,5 điểm ) Nối cột A với cột B một cách thích hợp.</i>
Câu 5


<b>Cột A</b> <b>Nối</b> <b>Cột B</b>


1. Bóng đèn 1…E……..


A.


2. Nguồn điện 2…D… <sub>B.</sub>


3. Dây dẫn 3…A…… C.



4. Cơng tăc đóng 4…B……


D.
5. Hai nguồn điẹn mắc liên tiếp 5…C……


E.


6. Công tăc ngắt 6…F… <sub>F.</sub>


<i>III. Hãy diền vào chỗ trống để được câu trả lời đúng:</i>


Câu 6.( 0,5 điểm ) Hoạt động của chuông điện dựa trên (tác dụng từ ) của dòng điện.
B. Tự luận


Câu 7.
a. ( 1điểm )


b.( 1 điểm )Bóng đèn cịn lại khơng sáng vì mạch điện vẫn hở
Câu 8. ( 2 điểm )


- Chiều dòng điện là chiều từ cực dương qua dây dẫn và các dụng cụ điện đến cực âm của
nguồn điện.


- Chiều dịch chuyển có hướng của các electron tự do trong kim loại là chiều từ cực âm đến
cực dương của nguồn điện.


Câu 9. ( 1 điểm )


Hiệu điên thế ở hai đầu đèn Đ2 là:


U23 = 6- 3 = 3 V


Câu 10.( 1 điểm )Các tác dụng của dòng điện:
1. Tác dụng nhiệt


2. Tác dụng phát sáng.
3. Tác dụng từ.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×