Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.99 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tuần 29: <i>Thứ hai ngày 12 tháng 4 năm 2010</i>
<i>Tập đọc - Kể chuyện:</i>
<b>A. Mục tiêu:</b>
<b> I. Tập đọc:</b>
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Chó ý c¸c tõ ngữ : Đê - rốt - xi, Cô - rét - ti, Xtác - đi, Ga - rô - nê, Nen - li,
khuyến khích, khuỷu tay...
- Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến.
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:
- HiÓu các từ ngữ mới: Gà tây, bò mộng, chật vật.
- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi quyết tâm vợt khó của học sinh bị tật nguyền.
<b> II. Kể chuyện:</b>
1. Rèn kĩ năng nói: Dựa vào trí nhớ, HS biết nhập vai, kể tự nhiên toàn bé c©u
chun b»ng lêi cđa mét nh©n vËt.
2. Rèn kĩ năng nghe.
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh hoạ nh SGk.
- Câu cần hớng dẫn viết trên bảng phụ " Nen - li ... cái xà"
<b>C. Cỏc hot ng dy hc:</b>
<b>I. Tổ chøc: (1') KiÓm tra: / 25</b>
<b>II. KiĨm tra bµi cị: (3')</b>
- Gọi 2 HS đọc thuộc bài: Cùng vui chơi và trả lời câu hỏi nội dung.
- GV nhận xét , đánh giá.
<b>III. Bµi míi:(66')</b>
<b>1.</b> <b>Giới thiệu bài : ( 1' ) </b>
<b>2.</b> <b>Luyện đọc:(15')</b>
a. GV đọc toàn bài - Cả lớp đọc thầm.
b. Hớng dẫn luyện đọc kết hợp giải
nghÜa tõ:
* Đọc từng câu: - HS tiếp nối đọc từng câu trong bài
- GV viết bảng các tên riêng nớc
ngoài , gọi HS đọc. - Phát âm đúng: Đê - rốt - xi, Cô - rét - ti,Xtác - đi, Ga - rô - nê, Nen - li.
* Đọc từng đoạn trớc lớp - 3 HS đọc tiếp nối từng đoạn trớc lp.
- Gắn bảng phơ híng dÉn ng¾t,
nghỉ đúng - 2 HS đọc câu vừa hớng dẫn.
- gọi HS giải nghĩa từ - 2 HS giải nghĩa: gà tây, bò mộng, chật vật.
* Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 3
* đọc thi trớc lớp. - 2 nhóm đọc thi theo đoạn trớc lớp.
- 1HS đọc cả bài
<b> 3. H ớng dẫn HS tìm hiểu bài :</b> (18')
+ NhiÖm vụ của bài tập thể dục là
gì ?
- C lp đọc thầm đoạn 1.
+ Mỗi HS phải leo lên đến trên cùng một cái
cột cao, rồi đứng thẳng ngời trên chiếc xà
ngang.
+ Các bạn trong lớp thực hiện bài
tập thĨ dơc nh thÕ nµo ?
+ Đê - rốt - xi và Cô - rét - ti leo nh hai con
khỉ, Xtác - đi thở hồng hộc, mặt đỏ nh gà tây,
Ga- rô- nê leo dễ nh không, tởng nh có thể
vác thêm một ngời nữa trên vai.
+ Vì sao Nen - li đợc miễn tập thể
dục ?
- 1 HS c on 2, on 3.
+ Vì cậu bị tật nguyền từ nhỏ - bị gù.
+ Vì sao Nen - li cè xin thÇy cho
đ-ợc tập nh mọi ngời ? + Vì cậu muốn vợt qua chính mình, muốnlàm cái việc các bạn làm đợc.
+ Tìm những chi tiết nói lên quyết
cố gắng cuối cùng cậu cũng đứng đợc lên xà
nh các bạn khỏc.
+ HÃy tìm thêm một tên thích hợp
t cho cõu chuyn? + VD: Cậu bé can đảm Nen - li dũng cảm
+ Em hãy nêu nội dung chính của
bµi?
<b> 4. Luyện đọc li:(12')</b>
* Câu chuyện ca ngợi quyết tâm vợt khó của
một häc sinh bÞ tËt ngun.
- Gọi HS đọc bài theo cách phân vai. - 2 nhóm HS đọc theo vai( ngời dẫn chuyện,
thầy giáo, học sinh)
- 1 HS đọc toàn bài.
- GV nhận xét - ghi điểm. - Cả lớp nhận xét.
KĨ chun: (20')
1. Gọi HS đọc yêu cầu bài học. * Kể lại toàn bộ câu chuyện Buổi học thể dục
bằng lời của một nhân vật.
2. Híng dÉn häc sinh kĨ chun :
- Gäi 1 HS kÓ mÉu. - HS chän kể lại câu chun theo lêi métnh©n vật.
- GV nhắc HS chú ý nhập vai theo lời
nhân vËt.
- Gv nhËn xÐt, chØnh söa cho HS.
VD: Tôi là Ga - rô - nê. Tôi muốn kể cho các
bạn nghe về một tiết học thể dục mà tôi nhớ
mãi. Hôm ấy thầy giáo dẫn chúng tôi đến một
cái cột cao, thẳng đứng giữa phòng thể thao.
Thầy bảo chúng tôi phải leo lên đến tận cùng
cái cột và đứng lên cái xà ngang trên đó...
- Yêu cầu HS kể chuyện theo nhóm. - Từng cặp HS tập kể
- Gọi HS kể trớc lớp. - đại diện một số nhóm thi kể trớc lớp.
- HS bình chọn
- GV nhËn xét, ghi điểm.
<b>IV. Củng cố - Dặn dò:(2')</b>
+ Câu chuyện muốn khuyên chúng ta điều gì? ( can đảm vợt qua mọi khó khăn)
<b>-</b> Nhận xét tiết học, khen ngợi hS đọc tốt, kể chuyện hay.
<b>-</b> Dặn HS chuẩn bị bài: Bé thành phi công.
<i>Đạo đức:</i>
TiÕt 29: Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nớc <b>(tiết 2)</b>
<b>A. Mơc tiªu: </b>
- HS biết sử dụng tiết kiệm nớc; biết bảo vệ nguồn nớc để không bị ô nhiễm.
- HS có thái độ phản đối những hành vi sử dụng lãng phí nớc và ơ nhiễm nguồn nớc.
- Giáo dục HS ý thức tit kim v bo v ngun nc.
<b>B. Đồ dùng dạy häc:</b>
- Phiếu học tập hoạt động 2.
- Bảng phụ kẻ bảng hoạt động3.
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
<b> I. Kiểm tra bài cũ: (3')</b>
+ Nếu khơng có nớc, cuộc sống con ngời sẽ nh thế nào ? (2HS)
- GV nhận xét, đánh giá.
<b> II. Bµi míi:(30')</b>
<b> 1. Giíi thiƯu bµi: ( 1' )</b>
<b> 2. H ớng dẫn HS tìm hiểu nội dung bài :(9')</b>
- Gọi hS đọc yêu cầu bài tập 3
- Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm
rồi làm bài vào VBT đạo đức.
- Gọi HS trình bày trớc lớp.
* Nhn xột tình hình nớc nơi em ở hiện nay
và đánh dấu cộng vào ô trống em cho là phù
hợp:
- HS tiếp nối trình bày kết quả điều tra đợc
thực trạng và nêu các biện pháp tiết kiệm bảo
vệ nguồn nớc.
- HS khác nhận xét.
- Gv nhận xét và nêu các biện pháp
hay - Cả lớp bình chọn biện ph¸p hay nhÊt.
<i>phải tiết kiệm nớc mới đủ dùng.</i>
<b> * Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.</b> (10')
- GV chia nhóm, phát phiếu học tập - HS thảo luận theo nhóm 4.
- Yêu cầu hS đọc yêu cầu rồi thảo
luận theo nhóm - Các nhóm đánh giá ý kiến ghi trong phiếuvà giải thích lý do
- Gọi HS trình bày. - Đại diện các nhóm nên trình bày trớc lớp.
- C¶ líp nhËn xÐt, bỉ sung.
<i> * GV kÕt luËn:</i>
<i> a. Sai: vì lợng nớc sạch chỉ có hạn và rất nhỏ so với nhu cầu của con ngời.</i>
<i> b. Sai: vì nguồn nớc ngầm có hạn, phải tiết kiệm mới đủ dùng.</i>
<i> c. Đúng:vì nếu khơng giữ gìn và bảo vệ nguồn nớc thì ngay từ bây giờ chúng ta sẽ</i>
<i>không đủ nớc dùng.</i>
<i> d. Đúng:Nớc thải của nhà máy, bệnh viện cần đợc xử lí nếu khơng sẽ làm ơ nhiễm</i>
<i>nguồn nớc.</i>
<i> đ. Đúng: Gây ô nhiễm nguồn nớc sẽ ảnh hởng xấu đến con ngời, cây cối v loi</i>
<i>vt.</i>
<i> e. Đúng: Sử dụng nớc bị « nhiƠm sÏ g©y ra nhiỊu bƯnh tËt cho con ngêi.</i>
<b> * Hoạt động 3: Trò chơi: Ai nhanh ai đúng (10')</b>
- GV chia HS thµnh các nhóm và
phổ biến cách chơi, luật chơi.
- HS làm viƯc theo nhãm 8.
- Mỗi nhóm nhận một bảng phụ đã kẻ sẵn, đại
diện điền nhanh những yêu cầu từng cột cho
phù hợp. Rồi gắn lên bảng lớp, trình bày.
- Gọi đại diện từng nhóm trình bày. - Đại diện các nhóm trình bày kết quả làm
việc
- GV nhận xét đánh giá kết quả chơi
<i> * Kết luận chung: Nớc là tài nguyên quý. Nguồn nớc sử dụng trong cuộc sống chỉ</i>
<i>có hạn. Do đó chúng ta cần phải sử dụng hợp lý, tiết kiệm và bảo vệ để nguồn nớc</i>
<i>không bị ụ nhim.</i>
<b>III. Củng cố - Dặn dò:(2')</b>
+ Vì sao phải tiết kiệm và bảo vệ nguồn nớc?
- NhËn xÐt tiÕt häc , khen ngợi HS có ý thức bảo vệ nguồn nớc, tiết kiệm nớc.
<b>-</b> Dặn HS chuẩn bị bài: Chăm sóc cây trồng, vật nuôi.
<i>Thứ ba ngày 13 tháng 4 năm 2010</i>
<i>Toán:</i>
Tiết 142: Luyện tập
<b>A. Mục tiêu: Giúp HS :</b>
- Rèn luyện kĩ năng tính diện tích hình chữ nhật có kích thớc cho trớc.
- Vận dụng kĩ năng tính diện tích hình chữ nhật thành thạo.
- Giáo dục HS ý thức tự giác học.
<b>B. Đồ dùng dạy học: </b>
- Bảng bài tập 1, bài 2, bài 3 ( trang 153)
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>I. Tổ chức: (1') KT sĩ số: /25</b>
<b>II. Kiểm tra bi c: (3')</b>
+ Nêu cách tính chu vi hình chữ nhật.
+ Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật.
- GV nhËn xÐt
<b>III. Bµi míi:(31')</b>
<b> 1. Giíi thiƯu bµi: ( 1')</b>
<b> 2. H íng dÉn HS lµm bµi tËp :(30')</b>
* Bµi 1(153): (10')
- Gọi HS đọc bài toán. - 2HS đọc bài.
+ Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
+ Em h·y nªu tãm tắt bài toán?
+ Muốn tính chu vi hình chữ nhật
ta làm thế nào?
+ Nêu cách tính diện tích hình chữ
- HS phân tích bài toán
Tóm tắt:
nhật?
- Yêu cầu HS làm bài vào nháp. Diện tích : ... cm
2<sub> ?</sub>
Bài giải
- Gọi 1 HS chữa bài trên bảng phụ. 4dm = 40 cm
- Cho HS nhËn xÐt DiÖn tích của hình chữ nhật là:
- GV nhận xÐt 40 8 = 320 (cm2<sub>)</sub>
- Yêu cầu HS đổi bài kiểm tra theo Chu vi của hình chữ nhật là:
cỈp. (40 + 8) 2 = 96 (cm)
Đáp số: 320 cm2
96 cm
+ bµi tËp mét cđng cè kĩ năng gì? + Củng cố về tính chu vi và diện tích của
hình chữ nhật.
*Bài 2(153): (10')
- Gọi HS đọc bài toán.
- GV gắn bảng phụ đã vẽ hình - 2HS đọc bài.- Cả lớp quan sát hình vẽ trên bảng phụ
+ Bài toán cho biết gỡ?
+ Bài toán hỏi gì?
+ Muốn tính đợc diện tớch H ta
lm th no?
- Yêu cầu cả líp lµm bµi vµo vë.
- ChÊm mét sè bµi.
A 8 cm B
10 cm
D C M
C
8 cm
P 20 cm N
Hình H
Bài giải
- Gọi 1 HS chữa bài trên bảng phụ. a. Diện tích hình chữ nhật ABCD lµ:
8 10 = 80 (cm2<sub>)</sub>
- Cho HS khác nhận xét. Diện tích hình chữ nhật DMNP lµ:
- Gv nhËn xÐt bµi lµm cđa HS 20 8 = 160 (cm2<sub>)</sub>
- HS đổi bài kiểm tra theo cặp. b. Diện tích hình H là:
80 + 160 = 240 (cm2<sub>)</sub>
Đáp số: a, 80 cm2<sub> ; 160cm</sub>2
b, 240 cm2
+ Bài toán củng có kĩ năng g×?
* Bài 3(153): + Củng cố về tính diện tích của hình chữ nhật(10')
+ Em hãy đọc bài toán? - 2HS đọc bài.
+ Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì?
+ Muốn tính diện tích hình chữ
nhật đó ta làm thế nào?
- Yêu cầu làm vào phiếu học tập.
- Gọi một số HS gắn bài trên bảng
- Hs phân tích bài toán và nêu tóm tắt
Tóm tắt:
Chiều réng : 5cm
Chiều dài : gấp đơi chiều rộng
Diện tích : ... cm2 <sub>?</sub>
Bµi giải
và trình bày bài giải của mình. Chiều dài hình chữ nhật là:
- cho HS khác nhận xét . 5 2 = 10 (cm)
Diện tích hình chữ nhật đó là:
10 5 = 50 (cm2<sub>)</sub>
- GV nhËn xÐt chung. Đáp số: 50 (cm2<sub>)</sub>
<b> IV. Củng cố- Dặn dß:(2')</b>
+ Tiết học hơm nay củng cố dạng bài tập nào em đã học?
<b>-</b> NhËn xÐt tiết học, tuyên dơng HS có ý thức học tập tốt.
<i><b>-</b></i> Dặn HS chuẩn bị bài: Diện tích hình vuông.
<i>Tự nhiên và XÃ hội:</i>
Tiết 56:
<b>A. Mơc tiªu: </b>
+ Vẽ, nói hoặc viết về những cây cối và các con vật mà HS đã quan sát đợc khi đi
thăm thiên nhiên.
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
- Vờn trờng
- Giấy, bút màu
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>I. Kiểm tra: (3')</b>
<b> + Tại sao phải bảo vệ các loài thú rừng ?</b>
+ Nêu tên các bộ phận cơ thể của các con thú ?
- HS và GV nhận xét.
<b>II. Bài mới:(30')</b>
- GV dẫn HS đi thăm vờn trêng.
- HS đi theo nhóm (các nhóm trởng quản lí các bạn không cho ra khỏi khu vực GV đã
chỉ định cho nhóm).
- GV giao nhịêm vụ cho lớp: Quan sát, vẽ hoặc ghi chép mô tả cây cối và các con vật
em đã thấy.
- Từng HS ghi chép hoặc vẽ độc lập
- HS về báo cáo trong nhóm
<b>III. Cđng cố - Dặn dò:</b>
- GV tập hợp lớp, dặn dò giờ học sau
- Đánh giá tiết học
<i>Thủ công:</i>
Tit 29:
- HS làm đợc đồng hồ để bàn làm đúng quy trình kĩ thuật
- HS u thích sn phm mỡnh lm c
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh quy trình , đồng hồ để bàn mẫu.
- Giấy thủ công, hồ dán, kéo.
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
<b> I. Kiểm tra bài cũ:(3')</b>
- KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS.
<b> II. Bµi míi:(30')</b>
<b>1.</b> <b>Giíi thiƯu bµi : ( 1')</b>
<b>2.</b> <b> H íng dÉn HS thùc hµnh : (20')</b>
- Cho HS quan sát đồng hồ mẫu và
tranh quy trình
- Gọi HS nhắc lại các bớc làm đồng
hồ để bàn.
- GV nhận xét và nêu lại các bớc
lamg đồng hồ để bàn.
- Lu ý nhắc nhở HS: khi gấp miết
kĩ các đờng gấp và bôi hồ cho đều.
Trang trí đồng hồ nh vẽ những ơ nhỏ
làm lịch ghi thứ, ngày.
- GV tổ chức cho HS làm đồng hồ
để bàn.
- GV quan sát, hớng dẫn thêm cho
HS.
<b> 3. Tr ng bày sản phẩm :(9')</b>
<b> - Tæ chøc cho HS trng bày sản</b>
phẩm
<b> - Yêu cầu các tổ trình bày sản phẩm</b>
trớc lớp.
- Gọi HS nhËn xÐt .
- GV nhËn xÐt, tuyªn dơng HS thực
hành tốt.
- HS thảo luận theo cặp
- đại diện một số cặp trình bày cách làm
đồng hồ để bàn.
+ Bíc 1: C¾t giÊy
+ Bíc 2: Làm các bộ phận
+ Bc 3: Lm thnh ng hồ hồn chỉnh.
- HS thùc hµnh theo nhãm 2.
- Mỗi HS hoàn thành một cái đồng hồ để
bàn.
- HS trng bày sản phẩm của mình theo tổ.
- Cả tổ bình chọn sản phẩm đẹp để trình bày
trớc lớp.
- Đánh giá kết quả học tập của HS
<b>III. Củng cố - d ặn dò : (2')</b>
<b> - GV nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần học tập và kĩ năng thực hành của HS.</b>
- Dặn HS chuẩn bị bài: Làm đồng hồ để bn ( tip)
<i>Thứ t ngày 14 tháng 4 năm 2010</i>
<i>Toán:</i>
Tiết 143:
<b>A. Mục tiêu:</b>
- Bit đợc quy tắc tính diện tích hình vng khi biết số đo cạnh của nó.
- Vận dụng quy tắc để tính diện tích hình vng theo đơn vị đo diện tích xăng - ti -
- Giáo dục HS ý thức tự giác học.
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
- Mỗi HS một hình vuông kích thớc 3cm.
- bảng phụ bài 1, bài 2, bµi 3(153)
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>I. Tổ chức: (1') KT sĩ số: /25</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: (3')</b>
+ Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật ?
+ Nêu quy tắc tính chu vi hình vng ?
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>III. Bµi míi:(31')</b>
<b> 1. Giíi thiƯu bµi: ( 1')</b>
<b> 2. Giíi thiƯu quy tắc tính diện tích hình vuông:(10')</b>
- Yờu cu mỗi HS đặt một hình vng
trên bàn. - HS đặt hình vng có cạnh là 3 cm trênmặt bàn.
+ Hình vng ABCD gồm bao nhiờu
ô vuông ? + Hình vuông ABCD có 9 ô vu«ng.
+ Em làm thế nào để tìm đợc 9 ơ
vu«ng ? + HS tù nêu ý kiến của mình. VD: 3 3 hc 3 + 3 +3
- GV híng dÉn c¸ch tÝnh
+ Các ơ vng trong hình vng đợc
chia lµm mÊy hµng ? + Chia lµm 3 hµng
+ Mỗi hàng có bao nhiêu ô vuông ? + Mỗi hàng có 3 ô vuông
+ Có 3 hàng, mỗi hàng có 3 « vu«ng - h×nh vu«ng ABCD cã:
Vậy có tất cả bao nhiêu ô vuông ? 3 3 = 9 (ô vuông)
+ Mỗi ô vuông có diện tích là bao
nhiêu ? + Mỗi ô vuông có diện tích là 1cm
2
+ Vậy hình vuông ABCD có diện tích
là bao nhiêu ? + Hình vuông ABCD có diện tích là 9cm
2
+ HÃy đo cạnh của hình vuông ABCD
? - HS dùng thớc đo, báo cáo kết quả: hình vuông ABCD có cạnh dài 3cm
+ HÃy thực hiện phép tính nhÈm ? 3 3 = 9 (cm2<sub>) </sub>
- GVnªu: 3cm 3cm = 9cm2<sub>. </sub>
- 9 cm2<sub> lµ diƯn tÝch của hình vuông</sub>
ABCD.
+ Vậy muốn tính diện tích hình vuông
ta làm nh thế nµo ?
- GV nhắc lại, gọi HS đọc lại.
<b>* Muốn tính diện tích hình vng ta lấy</b>
<b>độ dài mt cnh nhõn vi chớnh nú.</b>
- Nhiều HS nhắc lại
<b> 3.Thùc hµnh:(20')</b>
* Bµi 1(153): (6')
- Gọi HS nêu yêu cầu
- T chức HS chơi Tiếp sức. * Viết vào ô trống( theo mu):- Mi i tham gia 4 HS.
<b>Cạnh hình vuông</b> <sub>3cm</sub> <sub>5cm</sub> <sub>10cm </sub>
<b>Chu vi hình vuông</b> <sub>3</sub> <sub> 4 = 12(cm)</sub> <b><sub>5 </sub></b> <b><sub> 4 = 20(cm)</sub></b> <b><sub>10 </sub></b> <b><sub> 4 = 40(cm)</sub></b>
<b>Diện tích hìnhvuông</b> <sub>3 </sub> <sub> 3 = 9(cm</sub>2<sub>)</sub> <b><sub>5</sub></b> <b><sub>5 =</sub></b>
<b>25(cm2<sub>)</sub></b>
<b>10</b> <b>10 =</b>
- Hớng dẫn cách chơi, luật chơi - Hai đội tham gia, cả lớp cổ vũ.
- gọi HS nhận xét . - 4 HS chữa bài, nhận xét.
- GV nhận xét, công bố nhóm thắng
cuộc.
+ Bài tập củng cố kĩ năng gì ? + Củng cố về tính diện tích và chu vi hìnhvuông.
* Bài 2 (154): (6')
+ Em hãy đọc bài toán? - 2HS đọc bài.
+ Bài toỏn cho bit gỡ?
+ Bài toán hỏi gì?
+ Em hÃy nêu tóm tắt bài toán?
- Yêu cầu HS làm vào vở
- GV chấm một số bài.
- Gọi 1 HS chữa bài trên bảng phụ.
+ Cạnh hình vuông 80 cm.
+ Diện tích tờ giấy theo xăng-ti- métvuông.
Tóm tắt:
Cạnh : 80 m m
Bµi gi¶i
- Cho HS nhËn xÐt. 80 mm = 8 cm
- GV nhËn xÐt bµi lµm cđa HS. Diện tích của tờ giấy hình vuông là:
8 8 = 64 (cm2<sub>)</sub>
Đáp số: 64 cm2
* Bµi 3(154): (8')
- Gọi HS đọc bài tốn. - 2 HS đọc bài toán.
+ Bài tốn cho biết gì ? Hỏi gì?
+ Muốn tính đợc diện tích ta cần biết
gì?
+ Em hãy nêu tóm tắt bài toán?
- Yêu cầu hS làm bài vào vở.
- Gọi 1 HS chữa bài trên bảng phụ.
- Gọi HS khác đọc bài , lớp nhận xét
- Gv nhận xét bài làm của HS và nêu
bài giải đúng.
+ chu vi h×nh vuông 20cm.tính diện tích.
+ Ta phải biết số đo cạnh hình vuông.
Tóm tắt:
Chu vi hình vuông : 20 cm
Diện tích hình vuông : . . . cm2<sub>?</sub>
Bài giải
Cnh ca hỡnh vuụng đó là:
20 : 4 = 5 (cm)
Diện tích hình vng đó là:
5 5 = 25 (cm2<sub>)</sub>
Đáp số: 25 cm2
<b> IV. Củng cố- Dặn dò:(2')</b>
+ Nêu quy tắc tính diện tích hình vuông?
<b>-</b> Nhn xột tit hc, khen ngợi HS tham gia các hoạt động tích cực.
<b>-</b> Dặn HS chuẩn bị bài: Luyện tập.
<i>Tập đọc:</i>
<b>A. Mục tiêu:</b>
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Chú ý các từ ngữ: Giữ gìn, nớc nhà, luyện tập, lu thông, ngày nào,...
2. Rèn kĩ năng đọc - hiểu:
- Hiểu nghĩa những từ mới: Dân chủ, bồi bỉ, bỉn phËn, khÝ hut, lu th«ng.
- Hiểu tính đúng đắn, giàu sức thuyết phục lời kêu gọi toàn dân tập thể dục của Bác
Hồ. Từ đó, có ý thức tập luyện để bồi bổ sc kho.
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
- nh Bỏc Hồ đang tập thể dục.
- Bảng phụ viết câu luyện đọc.
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
<b> I. Kiểm tra bi c:(3')</b>
<b> - Đọc bài: Buổi học thể dục và trả lời câu hỏi</b>
- GV nhn xét, đánh giá.
<b>II. Bµi míi:(31')</b>
<b> 1. Giới thiệu bài : (1')</b>
<b> 2. Luyện đọc:(10')</b>
a. GV đọc mẫu toàn bài: - Cả lớp đọc thầm.
b. H ớng dẫn HS luyện đọc kết hợp
* Đọc từng câu - HS tiếp nối đọc từng câu trong bài. Chú ý
* Đọc từng đoạn trớc lớp: - 3 HS tiếp nối đọc từng đoạn trớc lớp.
- Gắn bảng phụ hớng dẫn cách ngắt
hơi, nghỉ hơi. - 2 HS đọc câu vừa hớng dẫn.
- Gäi HS gi¶i nghÜa tõ
+ Em hãy đặt câu vói từ bồi bổ? - HS giải nghĩa từ mới+ Bố mẹ em rất chăm lo bồi bổ sức khoẻ
cho ông bà.
* Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 3
* đọc thi giữa các nhóm. - 3 nhóm đọc thi - Mỗi nhóm đọc một đoạn
- Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài
<b> 3. H ớng dẫn HS tìm hiểu bài :</b> (12')
+ Søc khoẻ cần thiết nh thế nào
trong việc xây dựng và b¶o vƯ tỉ
qc ?
+ Sức khoẻ giúp giữ gìn dân chủ, xây dựng
nớc nhà, gây đời sống mới. Việc gì cũng
phải có sức khoẻ mới làm thành công.
+ Vì sao tập thể dục là bổn phận
của mỗi ngời yêu nớc ? + Vì mỗi ngời dân yếu ớt tức là cả nớc yếuớt, mỗi một ngời dân mạnh khoẻ là cả nớc
+ Em hiểu ra điều gì sau khi đọc
“Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục”
của Bác Hồ ?
+ Em sẽ làm gì sau khi đọc bài Lời
kêu gọi toàn dân tập thể dục của Bác
Hồ?
+ Rèn luyện để có sức khoẻ khơng phải là
chuyện riêng của mỗi ngời mà là trách
nhiệm của mỗi ngời đối với đất nớc. . .
+ Năng tập thể dục, khuyên mọi ngời cùng
chăm chỉ tập thể dục...
<b> 4. Luyện đọc lại :(8')</b>
- Gọi HS đọc bài - 3 HS thi đọc ba đoạn
- 1 HS đọc toàn bài
- GV nhận xét, đánh giá. - HS nhận xột
<b>III. Củng cố- Dặn dò:(2')</b>
+ Bài học hôm nay Bác Hồ khuyên mọi ngời điều gì? ( Bác kêu gọi mọi ngời dân
thờng xuyên tập thể dục để bồi bổ sức khoẻ)
<b>-</b> Nhận xét tiết học, khen ngợi hS đọc tốt.
<b>-</b> DỈn HS chuẩn bị bài: Gặp gỡ ở Lúc - xăm - bua.
<b>Tiết 57: </b>
<b>A. Mục tiêu: </b>
- Sau bài học, HS biÕt:
- Khái quát hoá những đặc điểm chung của những thực vật và động vật đã học.
- Giáo dục HS ý thc t giỏc hc.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Su tầm tranh ảnh về các loài cây trồng, vật nuôi.
- Giấy A4, bút màu.
<b>II. Kiểm tra bµi cị: (3')</b>
- GV nhËn xÐt
<b>III. Bµi míi:(30')</b>
<b> 1. Giíi thiƯu bµi: ( 1')</b>
<b> 2. H íng dÉn HS lµm bµi tËp :(29')</b>
<b>a. Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm. (17')</b>
- Từng cá nhân báo với nhóm về những gì bản thân đã quan sát đợc kèm theo vẽ phác
thảo hoặc ghi chộp cỏ nhõn
- Cả nhóm cùng bàn bạc cách thể hiện và vẽ chung hoặc hoàn thiện các sản phẩm cá
nhân và dính vào một tờ giấy khổ to.
- Các nhóm treo sản phẩm chung của nhóm mình lên bảng.
- Đại diện các nhóm lên giới thiệu
-> GV + HS đánh giá, nhận xét.
<b>b. Hoạt động 2: Thảo luận (12')</b>
vËt ?
- Nêu những đặc điểm chung của động
vËt vµ thùc vËt ? - HS nhËn xÐt
<i><b>* KÕt luËn:</b></i>
- Trong tự nhiên có rất nhiều lồi thực vật. Chúng có hình dạng, độ lớn khác nhau.
Chúng ta thờng có đặc điểm chung: có rễ, thân, lá, hoa, quả. Chúng thờng có những
đặc điểm chung: Đầu, mình, cơ quan di chuyển.
- Thực vật và động vật đều là những cơ thể sống, chúng đợc gọi chung là sinh vật.
<b>III. Cñng cè - d ặn dò : (2')</b>
- Đánh giá tiết học
- Về nhà chuẩn bị bài
<i>Thứ năm ngày 15 tháng 4 năm 2010</i>
<i>Đ/C Vợng soạn và dạy</i>
<i>Thứ sáu ngày 16 tháng 4 năm 2010</i>
<i>Luyện từ và câu:</i>
<b>A. Mơc tiªu:</b>
1. Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm Thể thao: Kể đúng tên một số mơn thể thao, tìm
đúng từ ngữ nói về kết quả thi đấu.
2. Ơn luyện về dấu phẩy( ngăn cách bộ phận trạng ngữ chỉ nguyên nhân, mục đích
với bộ phận đứng sau nó trong câu).
3. Gi¸o dơc HS ý thøc tự giác học.
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
- Một số tranh ảnh về các môn thể thao.
- 2 tờ phiếu ghi bài 1(93)
- Bảng phụ viÕt bµi 3(93)
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
<b> I. Tổ chức: (1') KT sĩ số: /25</b>
<b> II.Kiểm tra bài cũ: (3')</b>
- Gọi 2 HS đọc bài tập 2(trang 85)
<b> III. Bµi míi:(30')</b>
<b> 1. Giíi thiƯu bµi: ( 1' )</b>
<b> 2. H íng dÉn lµm bµi tËp :(29')</b>
* Bµi 1(93): * KĨ tên cac môn thể thao bắt đầu bằng những
tiếng sau: (10')
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm bài theo cặp. - HS trao đổi theo cặp .
- Gắn lên bảng 2 tờ phiếu to
- Tæ chøc HS chơi Tiếp sức . - 2 nhóm lên bảng thi tiếp sức, mỗi nhóm 5
HS.
- Gọi đại diện các nhóm đọc kết quả - HS đọc kết quả
- GV nhận xét , công bố kết quả. - Cả lớp nhận xét
a, Bóng Bóng đá, bóng rổ, bóng chuyền, bóng ném, bóng nớc, bóng bàn...
b, Chạy chạy vợt rào, chạy việt dã, chạy vũ trang...
c, Đua Đua xe đạp, đua ô tô, đua thuyền, đua mô tô, đua ngựa, đua voi, ...
d, Nhảy nhảy cao, nhảy xa, nhảy sào, nhảy ngựa, nhảy cầu, nhảy dù, ...
* Bài 2(93):
- Gọi HS đọc yêu cầu , đọc truyện
vui Cao cờ. * Trong truyện vui sau có một số từ ngữ nói vềkết quả thi đấu thể thao. Em hãy ghi lại những
từ ngữ đó.(10')
- Gv nhËn xÐt , chèt l¹i lêi gi¶i
đúng. + Những từ ngữ nói về kết quả thi đấu thể <b>thao: đợc, thua, không ăn, thắng, hoà.</b>
- 1HS đọc lại truyện vui
+ Anh chàng trong truyện có cao
cờ không ? Anh ta có thắng ván cờ
nào trong cuộc chơi kh«ng ?
+ Anh này đánh cờ kém, khơng thắng ván nào.
+ Truyện đáng cời ở điểm nào ? + Anh chàng đánh ván nào thua ván ấy nhng
anh dùng cách nói tránh để khỏi nhận là mình
thua.
* Bài 3(93): * Chép các câu dới đây vào vở . Nhớ đặt dấu
phẩy vào những chỗ thích hợp. (10')
- Gäi HS nêu yêu cầu
- Yờu cu HS làm vào vở <b>a. Nhờ chuẩn bị tốt về mọi mặt, SEA Games </b>
22 đã thành công rực rỡ.
- GV thu chÊm mét sè bµi . <b>b. Muốn cơ thể khoẻ mạnh , em phải năng tập </b>
thể dục.
- Gọi 3 HS chữa bài trên bảng phụ <b>c. Để trở thành con ngoan , trò giỏi , em cần </b>
- Cho c¶ líp nhËn xÐt. - HS nhËn xÐt.
- GV nhËn xÐt bài làm của HS.
<b> IV. Củng cố - Dặn dò:(2')</b>
+ TiÕt häc h«m nay gióp em rÌn luyện kĩ năng gì?
<b>-</b> Nhận xét tiết học .
<b>-</b> Dn HS chuẩn bị bài: đặt và trả lời câu hỏi bằng gì ?. Dấu hai chấm
<i>Tốn:</i>
TiÕt 145:
<b>A. Mục tiêu: Gióp HS:</b>
- Biết thực hiện cộng các số trong phạm vi 100 000 (cả đặt tính và thực hiện tính).
- Củng cố về giải bài tốn có lời văn bằng hai phép tính, tính diện tích hình chữ nhật.
- Giáo dục HS ý thức t giỏc hc.
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
<b> - Bảng phụ bài 3, bài 4(155) </b>
<b>C. Các hoạt đông dạy học:</b>
<b> I. Kiểm tra bài cũ: ( 3')</b>
- Tính diện tích hình vuông có cạnh là 8 cm?
- Gọi HS lên bảng làm bài. Bài giải
Diện tích hình vuông là:
8 x 8 = 64 (cm2<sub>)</sub>
đáp số: 64 cm2
+ Nêu cách cộng các số có 4 chữ số ?
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>II. Bµi míi : (31')</b>
<b> 1. Giíi thiƯu bµi : ( 1' )</b>
<b> 2. H íng dÉn HS c¸ch thùc hiƯn phÐp céng 45732 + 36194 : (10')</b>
a. H×nh thµnh phÐp céng :
- GV viÕt phÐp céng 45732 + 36194
lên bảng
+ Em có nhËn xÐt g×?
+ Muèn tìm tổng của 2 số ta làm
nh thế nào ?
+ Dùa vµo cách thực hiện phép
tính cộng số có 4 chữ số, c¸c em h·y
thùc hiƯn phÐp céng ?
b. Đặt tính và tính:
+ Hãy nêu cách đặt tính khi thực
hiện ?
<b>* 45 732 + 36 194 = ?</b>
- HS quan sát
+ tìm tổng của 2 số 45 732 + 36 194
+ Thùc hiÖn phÐp céng 45732 + 36194
- HS tính và nêu kết quả
+ Viết 45 732 rồi viết 36 194 xuống dới sao
cho các chữ số cùng một hàng thẳng cột với
nhau , viết dấu cộng, kẻ vạch ngang và cộng
từ phải sang trái.
45732 * 2 céng 4 b»ng 6, viÕt 6.
36194 <b>* 3 céng 9 b»ng 12, viÕt 2 nhí 1</b>.
- gọi 1 HS nêu cách tính.
- Gọi một số hS nhắc lại .
+ Em hÃy nêu cách thực hiện phép
cộng hai số có năm ch÷ sè?
- GV nhËn xÐt chung.
+ VËy muèn céng hai sè cã nhiều
chữ số ta làm thế nào?
- Gn bng phụ đã viết quy tắc , gọi
4 HS nhắc lại.
<b> 3. Thùc hµnh:(20')</b>
* Bµi 1(155):
- gọi HS nêu yêu cầu
- Yờu cầu hS làm bài vào SGK.
- Gọi HS tiếp nối đọc kết quả, nêu
cách tính.
- GV nhËn xÐt.
*Bµi 2(155):
+ Bµi tập yêu cầu gì?
- Yờu cu HS lm bài vào bảng con.
- Gọi 4 HS lên bảng thực hiện, nêu
cách đặt tính, cách tính.
- Cả lớp nhận xét.
- Gv nhận xét bài lµm cđa HS.
*Bµi 3(155):
+ Em hãy đọc bài tốn và kích thớc
theo hình vẽ?
+ Bài toán yêu cầu gì?
+ Muèn tÝnh diện tích hình chữ
nhật ta làm thế nào?
- Yêu cầu hS làm bài vào vở.
- Gọi 1 HS chữa bài trên bảng phụ.
- Cho một số HS khác đọc bài,
nhận xét bài làm của bạn.
<b>-</b> GV nhận xét, đọc kết quả đúng.
* Bµi 4(155):
- gọi HS đọc bài toán
- Gắn bảng phụ vẽ tóm tắt nh SGK.
+ Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì?
+ Muốn tính đợc độ dài đoạn đờng
AD ta phải tìm di on ng no
trc?
- yêu cầu HS làm bài vµo vë
- Gäi 1 HS chữa bài trên bảng phụ.
- Cả lớp nhận xét, trình bày cách
giải khác.
- GV nhËn xÐt bµi lµm cđa HS.
* 5 céng 6 b»ng 11, viÕt 1 nhí 1.
<b> * 4 céng 3 b»ng 7, thªm 1 b»ng 8, viÕt 8</b>
VËy : 45732 + 36194 = 81962
<i>* Muốn cộng hai số có nhiều chữ số, ta viết</i>
<i>các số hạng sao cho các chữ số ở cùng hàng</i>
<i>đều thẳng cột với nhau , rồi viết dấu cộng , kẻ</i>
<i>vạch ngang và cộng từ phải sang trái.</i>
(5')
* tÝnh:
64827 86149 37092 72468
21957 12735 35864 6829
86784 98884 72956 79297
* đặt tính rồi tính:(5')
a, 18257 + 64439 52819 + 6546
18257 52819
64439 6546
+ 2 HS đọc bài.
- HS tù phân tích bài toán và nêu tóm tắt bài
toán.
+ Ly chiều dài nhân với chiều rộng(cùng đơn
vị đo) 9cm
A B
6cm
D C
Bài giải
Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
9 6 = 54 (cm2<sub>)</sub>
Đáp số: 54 cm2
(5')
- 2 HS đọc bài
- Quan sát sơ đồ trên bảng phụ.
- HS thảo luận phân tích bài tốn.
A C 350m B D
2350 m 3km
Bài giải
di on ng AC dài là:
2350 - 350 = 2000 (m)
2000 m = 2km
Độ dài đoạn đờng AD dài là:
2 + 3 = 5 (km)
Đáp số: 5km
<b>III. Củng cố - Dặn dò:(2')</b>
+ Mn céng hai sè cã nhiỊu ch÷ số ta làm thế nào?
<b>-</b> Dặn HS chuẩn bị bài: Luyện tập.
<i>Sinh hoạt:</i>
<b>A. Mục tiêu :</b>
- Qua giờ sinh hoạt các em thấy đợc u điểm, nhợc điểm về việc thực hiện nền nếp
của từng cá nhân , cả tập thể .
- Gi¸o dơc HS ý thøc thùc hiƯn tèt nỊn nÕp cđa líp .
<b>B. Néi dung sinh ho¹t :</b>
<b> * Sinh hoạt văn nghệ :</b>
- Cả lớp hát đồng ca một số bài về chủ đề: Ca ngợi quê hơng đất nớc
* Từng tổ sinh hoạt dới sự điều khiển của tổ trng .
* Cả lớp sinh hoạt dới sự điều khiĨn cđa líp trëng .
* GV nhËn xÐt chung :
- NhËn xÐt vỊ u nhỵc ®iĨm vỊ nỊn nÕp trong mét tn .
- ý thức học tập , tham gia các hoạt động học tập trong từng tiết học, ý thức rèn chữ
đẹp, giữ vở sạch. Học bài và làm bài trớc khi đến lớp . ý thức chuẩn bị đồ dùng học
tập cho từng tiết học. Tinh thần giúp đỡ nhau của các đôi bạn cùng tiến.
- Tinh thần tham gia các hoạt động tập thể , thể dục thể thao, văn nghệ , múa hát tập
thể, tham gia chơi các trò chơi dân gian, lao động vệ sinh sân trờng , vệ sinh lớp học,
lau bồn cây, chăm sóc cơng trình măng non.
- Tham gia giữ gìn vệ sinh chung, vệ sinh cá nhân . Mặc đồng phục đúng quy định .
- Tuyên dơng một số em tích cực học tập , chữ viết đẹp , tham gia các hoạt động tập
thể tích cực. Nhắc nhở một số HS có cố gắng học tập nhng cha thờng xuyên.
* Nªu phơng hớng tuần 30 :
- Phỏt huy nhng u điểm đã đạt đợc, khắc phục những nhợc điểm.
- Tích cực giữ trật tự trong các giờ học và tham gia các hoạt động học tập sôi nổi.
- Thi đua rèn chữ đẹp, giữ vở sạch.
- Tham gia các phong trào thi đua do Đội và nhà trờng phát động nhiệt tình .
- Kết thúc tiết học : Các tổ thi văn nghệ với chủ đề Ca ngợi chiến thắng 30/4