Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.8 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Đề : 1 Lớp 9 ngày thi :
Thời gian làm bài : 150 phút ( Không kể thời gian phát đề )
Họ tên thí sinh :………
Ngày sinh :……….Nơi sinh:………..
Lớp:……….Trường :THCS Lê Văn Tám
Số báo danh :….. Hội đồng thi :………
Họ tên, chữ kí giám thị 1:
………
Họ tên , chữ kí giám thị 2 :
………
Phách
(Do hội đồng
chấm ghi)
………
………
<b>Điểm</b> <b>Giám khảo 1</b> <b>Giám khảo 2</b> <b>Phách</b>
Lưu ý : 1) Thí sinh phải điền kết quả vào các khung kẻ sẵn trên đề thi này .
2) Nếu khơng có chú thích gì thêm, các kết quả ghi với 9 chữ số thập phân .
3) Chỉ sử dụng máy tính Casio Fx 500 A,hoặc 500 MS, 570 MS để giải đề thi.
Bài 1: Tìm ƯCLN và BCNN của 2 số
A = 123456 vaø B = 9876546 UCLN:6
<b> BCNN:203219810496</b>
<b>Bài 2: Tính giá trị của biểu thức </b>
8
)
7
5
(
6
2
)
4
(
2
)
4
5
3
(
4
2
2
2
3
2
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>A</i>
Taïi x = , 4
2
7
,
4
9
<i>z</i>
<i>y</i>
<b>Bài 3 :Tìm các số nguyên dương x và y sao cho x</b>2<sub> + y</sub>2<sub> = 2009</sub>
Và x> y
<b>(35;28)</b>
<b>Bài 4 : Tính góc A của tam giác ABC biết rằng AB =15 cm</b>
AC = 20 cm, BC = 24 cm .85’18’’56.26
<b>Bài 5 : Tính diện tích tam giác ABC biết rằng </b>
4
1
2
1
vaø AB = 18 cm
<b>56.36753442 cm </b>
<b>Bài 6 : Tính giá trị của biểu thức </b>
<b>75.73054974</b>
<b>Bài 7 : Cho đa thức P ( x) = ax</b>4<sub> + bx</sub>3<sub> + cx</sub>2<sub>+ dx +e</sub>
Có giá trị bằng 5,,4,3,1,-2 lần lượt tại x =1,2,3,4 ,5.
Tính giá trị của a,b,c,d,e và tính các nghiệm của
đa thức đó
<b> a= ;b = ;c= ;d= ;e=8</b>
<b> x = ;x =8.227215616 </b>
<b>Bài 8 : Cho 4 điểm A , B , C , E trên đường tròn tâm O </b>
bán kính 1 dm sao cho AB là đường kính , OC vng góc
AB và CE đi qua trung diểm của OB . Gọi D là trung điểm
của OA . Tính diện tích tam giác CDE và số đo góc CDE .
<b> S=0.8 dm ; góc CDE= 88’12’’36.32 </b>
<b>Bài 9 :Tứ giác ABCD nội tiếp được trong đường trịn và </b>
có các cạnh AB = 5 dm , BC = 6 dm ,CD = 8 dm , DA = 7 dm .
Tính bán kính đường trịn nội tiếp , bán kính đường trịn
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
2
1
3
1
1
2
với mọi
Tính tổng của 10 số hạng đầu của dãy số đó .
<b>ĐỀ THI GIẢI TỐN TRÊN MÁY TÍNH CASIO</b>
Đề : 2 Lớp 9 ngày thi :
Thời gian làm bài : 150 phút ( Không kể thời gian phát đề )
Họ tên thí sinh :………
Ngày sinh :……….Nơi sinh:………..
Lớp:……….Trường :THCS Lê Văn Tám
Số báo danh :….. Hội đồng thi :………
Họ tên, chữ kí giám thị 1:
………
Họ tên , chữ kí giám thị 2 :
………
Phaùch
(Do hội đồng
chấm ghi)
………
………
Lưu ý : 1) Thí sinh phải điền kết quả vào các khung kẻ sẵn trên đề thi này .
2) Nếu không có chú thích gì thêm, các kết quả ghi với 9 chữ số thập phân .
3) Chỉ sử dụng máy tính Casio Fx 500 A,hoặc 500 MS, 570 MS để giải đề thi.
<b>Bài 1. Tính giá trị của biểu thức M :</b>
3
2
4
2
)
4
3
2
3
)
3
6
12
(
<i>M</i>
<b> Bài 2.Giải phương trình : 1/ x =0.93969262; x =-0.766044443; x =-0.173648177 </b>
0
5
2
10
12
16
)
3
0
1
2
)
2
0
1
6
8
)
1
3
2
3
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2/ x =1.246979604;x =-1.801937736;x =-0.445041867
3/ x =0.994521895; x =-0.587785252; x =-0.406736643
<b>Bài 3 .Tìm một số tự nhiên có tính chất : Nếu viết liên tiếp</b>
bình phương và lập phương của nó, sau đó đảo ngược số
nhận được thì ta được số là luỹ thừa bậc 6 của số ban đầu
<b>Bài 4. Một người mua nhà trị giá hai trăm triệu đồng theo</b>
phương thức trả góp. Mỗi tháng anh ta trả ba triệu đồng .
a) Sau bao lâu anh ta trả hết số tiền treân .
b) Nếu anh ta phải chịu lãi suất của số tiền chưa trả là
0,04%/ tháng và mỗi tháng kể từ tháng thứ hai anh
ta vaãn trả ba triệu thì sau bao lâu anh ta trả hết số tiền trên .
<b>Bài 5. Cho 2 số UCLN = 15;BCNN=1511611319171310;R=60</b>
A = 3022005 vaø b = 7503021930 .
a) Tìm ƯCLN ( a, b) va BCNN ( a , b) .
b) Tìm số dư khi chia BCNN( a, b) cho 75 .
<b>Baøi 6 . Cho x</b>1000<sub>+ y</sub>1000<sub> =6,912</sub>
Vaø x2000<sub> + y</sub>2000<sub>= 33,76244 .</sub>
Tính x3000<sub>+ y</sub>3000<sub> . 184.9360067</sub>
<b>Bài 7 . Cho tam giác ABC (AB< AC ) có đường cao AH , trung tuyến AM chia góc </b>
BAC thành ba góc bằng nhau .
a) Xác định các góc của tam giác ABC.goc C=30’ goc B=60’ goc
A=90’
b) Biết độ dài BC = 54,45 cm , AD là phân giác trong của
tam giác ABC . Kí hiệu S0 và S là diện tích hai tam giác
ADM và ABC . Tính S0 và tỉ số phần trăm giữa S0 và S S =85.9981018 cm
= 0.133974596
ø bằng p. Cạnh bên BC có độ dài q .
a) Viết cơng thức tính AC qua p và q .
b) Biết p = 3,13 cm và q = 3,62 cm . Tính AC, AB
và đường cao h của hình thang.
<b>Bài 9 Cho tam giác ABC có đường cao BD = 6 cm , độ dài</b>
trung tuyến CE = 5cm . Khoảng cách từ giao điểm BD với CE
đến AC bằng 1 cm . Tìm độ dài cạnh AB
<b>Bài 10</b>
<b> a) Cho </b> ,sin 1<sub>10</sub>
5
1
sin<i>x</i> <i>y</i>
Tính A = x+ y =45
c) cho tg x
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>B</i>
cos
3
1
=4
<b>ĐỀ THI GIẢI TỐN TRÊN MÁY TÍNH CASIO</b>
Đề : 3 Lớp 9 ngày thi :
Thời gian làm bài : 150 phút ( Không kể thời gian phát đề )
Họ tên thí sinh :………
Ngày sinh :……….Nơi sinh:………..
Lớp:……….Trường :THCS Lê Văn Tám
Số báo danh :….. Hội đồng thi :………
Họ tên, chữ kí giám thị 1:
………
Họ tên , chữ kí giám thị 2 :
………
Phách
(Do hội đồng
chấm ghi)
………
………
<b>Điểm</b> <b>Giám khảo 1</b> <b>Giám khảo 2</b> <b>Phách</b>
Lưu ý : 1) Thí sinh phải điền kết quả vào các khung kẻ sẵn trên đề thi này .
2) Nếu khơng có chú thích gì thêm, các kết quả ghi với 9 chữ số thập phân .
3) Chỉ sử dụng máy tính Casio Fx 500 A,hoặc 500 MS, 570 MS để giải đề thi.
<b>Bài 1. Tìm giá trị x , y từ các phương trình sau :</b>
1
6
1
4
1
2
5
1
3
1
1
)
2
;
2
1
2
1
3
1
4
4
1
3
1
2
1
1
4
)
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
x= ;y=
<b>Baøi 2 . </b>
Cho đa thức P(x) = x3<sub> +ax</sub>2<sub> + bx + c .</sub>
a) Tìm các hệ số a,b,c của đa thức P(x) a=0;b=-3;c=-23
b) Tìm số dư r1 khi chia P(x) cho x+4 -75
c) Tìm số dư r2 khi chia P(x) cho 5x +7 .
d) Tìm số dư r3 khi chia đa thức P(x) cho (x+4) (5x+7) 20,56x+7,24
<b>Baøi 3 .Cho </b>
5
2
)
5
1
(
)
( <i>n</i> <i>n</i>
<i>Un</i> U =1; u =-2; u =8;u =-24;u =80
a) Tìm U1 ,U2 ,U3,U4,U5 .
b)Tìm cơng thức truy hồi tính Un+2 theo U<i>n</i> . u =-2 u + 4u
<b>Bài 4 .</b>
Một hình thang có các đường chéo vng góc với nhau.
Tính diện tích hình thang nếu biết độ dài của
một trong các đường chéo bằng 5
và đường cao bằng 4 . (dvdt)
<b>Bài 5. Tam giác ABC có các cạnh AB =4 dm, </b>
AC = 6 dm và góc A =610<sub>43’</sub>
a) Tính chu vi tam giác đó .15.4088872 dm
b) Tính diện tích hình trịn ngoại tiếp tam giác trên .29.63011606 dm
<b>Bài 6</b>
Hai đượng trịn bán kính 3 dm và 4 dm tiếp xúc ngoà với nhau
tại điểm A . Gọi B và C là các tiếp điểm của 2 đường trịn với
một tiếp tuyến chung ngồi. Tính diện tích của hình giớ hạn
Cho dãy số : u1= 1 , u2 =2 ,…, un+1 =2003un + 2004un-1 (n =2, 3, …)
1)Tính u5.
2) Laäp quy trình bấm phím tính un+1
1 A;2 B;2C
C=C+1:A=2003B+2004A : C=C+1:B=2003A+2004B = = = = =...
U =24132246154
<b> Baøi 8 .</b>
Xác định phần dư R(x) khi chia đa thức
P(x) = 1 + x +x9<sub> + x</sub>25<sub> + x</sub>49<sub> +x</sub>81
cho Qx) = x3<sub> –x . Tính R (701,04) R=5x+1;R(701.04)=3506.2</sub>
<b>Bài 9. Tìm số dư của pheùp chia a =2004</b>376<sub> cho 1975 1331</sub>
P(x) = x4<sub>+ax</sub>3<sub>+bx</sub>2<sub>+cx + d coù P(1) =1 ; P(2)</sub>
=13P(5)=121;P(6)=261;P97)=553;P(8)=1093
P(3) =33 ; P(4) =61. Tính P(5) ; P(6); P(7) ;P(8) .
<b>ĐỀ THI GIẢI TỐN TRÊN MÁY TÍNH CASIO</b>
Đề : 4 Lớp 9 ngày thi :
Thời gian làm bài : 150 phút ( Không kể thời gian phát đề )
Họ tên thí sinh :………
Ngày sinh :……….Nơi sinh:………..
Lớp:……….Trường :THCS Lê Văn Tám
Số báo danh :….. Hội đồng thi :………
Họ tên, chữ kí giám thị 1:
………
Họ tên , chữ kí giám thị 2 :
………
Phách
(Do hội đồng
chấm ghi)
………
………
<b>Điểm</b> <b>Giám khảo 1</b> <b>Giám khảo 2</b> <b>Phách</b>
Lưu ý : 1) Thí sinh phải điền kết quả vào các khung kẻ sẵn trên đề thi này .
2) Nếu khơng có chú thích gì thêm, các kết quả ghi với 9 chữ số thập phân .
3) Chỉ sử dụng máy tính Casio Fx 500 A,hoặc 500 MS, 570 MS để giải đề thi.
Bài 1. Tìm các chữ số a, b, ,c ,d để ta có :
<i>a</i>5<i>xbcd</i> 7850 a=2; b=3; c=1; d=4
Bài 2 .Tìm các số có khơng q 10 chữ số mà
Bài 3 . Hãy tìm năm chữ số cuối cùng của
F24 =(22)24 + 1
10657
Bài 4. Giải phương trình :
2002 0
2003
2
<i>x</i>
<i>x</i>
Trong đó <i>x</i> là phần nguyên của x .
x=2002; x=1
Bài 5 .Cho đa thức :
P(x) = x5<sub>+ ax</sub>4<sub> + bx</sub>3<sub> + cx</sub>2<sub> + dx+e .</sub>
Bieát P(1) = 3, P(2) =9 , P(3) = 19
Tính P(6) , P(7), P(8), P(9),P(10), P(11) .
a) Tính u3 ,u4 , u5 ,u6 ,u7, u8=
b) Viết quy trình bấm phím liên tục để tính
giá trị của un với u1=2 u2=20 .(bai 5 de 5)
c) sử dụng quy trình trên , tính giá tri của u22, u23,u24, u25 .
Bài 6 .Cho dãy số :
Un = (2 3)<sub>2</sub> <sub>3</sub>(2 3)
<i>n</i>
<i>n</i>
1) Tính 8 số hạng đầu tiên của dãy này.
2) Lập một công thức truy hồi để tính un+2 theo
Un+1 và un . U =4U -U
Bài 7
Tam giác ABC có góc A = góc B + 2 góc C và độ dài
a) Tính độ dài các cạnh của tam giác .
b) Tính số đo của các góc A,B,C.
Bài 8.
Tam giác ABC có BC =40 cm, đường phân giác AD
dài 45 cm, đường cao AH dài 36 cm .BD=15 cm;DC=25cm
Tính các độ dài BD , DC
Baøi 9.
Tam giác nhọn ABC có độ dài các cạnh S=515.5270372 cm
AB =c =32,25 cm; AC =b=35,75 cm, BC=35.86430416 cm
soá đo góc A =α =630<sub>25’ .Tính diện tích S củagoc</sub>
C=53’31’’45.49;gocB=63’3’’14.51
tam giác ABC , độ dài cạnh BC số đo góc B,C
Bài 10.
Cho cos2<sub>x = 0, 4567 ( 0</sub>0<sub> <x< 90</sub>0<sub>)</sub>
Tính N= <i>ìnx<sub>tg</sub></i>3<i><sub>x</sub></i> <i>x</i> <i><sub>g</sub></i>3<i><sub>x</sub></i> <i>x</i> 4<i><sub>x</sub>x</i>
3
2
3
cos
1
)
cot
1
)(
1
(
)
sin
1
(
cos
)
cos
1
(
sin
Gần đúng với 5 chữ số thập phân
<b>ĐỀ THI GIẢI TỐN TRÊN MÁY TÍNH CASIO</b>
Đề : 5 Lớp 9 ngày thi :
Thời gian làm bài : 150 phút ( Không kể thời gian phát đề )
Họ tên thí sinh :………
Ngày sinh :……….Nơi sinh:………..
Lớp:……….Trường :THCS Lê Văn Tám
Số báo danh :….. Hội đồng thi :………
Họ tên, chữ kí giám thị 1:
………
Họ tên , chữ kí giám thị 2 :
………
Phách
(Do hội đồng
chấm ghi)
………
………
Lưu ý : 1) Thí sinh phải điền kết quả vào các khung kẻ sẵn trên đề thi này .
2) Nếu khơng có chú thích gì thêm, các kết quả ghi với 9 chữ số thập phân .
3) Chỉ sử dụng máy tính Casio Fx 500 A,hoặc 500 MS, 570 MS để giải đề thi.
<b>Bài 1 : Tìm giá trị x , y từ các phương trình :</b>
1
6
1
4
1
2
5
1
3
1
1
)
2
;
2
1
2
1
3
1
4
4
1
3
1
2
1
1
4
)
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
x= y=
<b>Bài 2 :Hiện dân số của quốc gia B là a người ; tỉ lệ tăng</b>
dân số mỗi năm là m % .
1) Hãy xây dựng cơng thức tính số dân của quốc gia
B đến hết năm thứ n.
2) Dân số nước ta tính đến năm 2001 là 76,3 triệu
người. Hỏi đến năm 2010 dân số nước ta là bao nhiêu
nếu tỉ lệ tăng dân số trung bình mỗi năm là 1,2 % ?
3) Đến năm 2020 , dân số nước ta có khoảng100 triệu người.
Hỏi tỉ lệ tăn dân số trung bình mỗi năm là bao nhiêu ?
<b>Baøi 3:Cho P(x) = x</b>4<sub>+ax</sub>3<sub>+bx</sub>2<sub> +cx+ d coù P(1) = 0 ; P(2) =4 ; </sub><sub>a = -9 b= 34 c=-50 </sub>
d=24
P( 3) =18 ;P( 4) =48 . Tính P(2002) .
<b>Bài 4 :Tìm ước chung lớn nhất của : </b>
1) 100712 và 68954 .2
2) 191 và 473 1
<b>Bài 5: Cho dãy số u</b>1 = 2, u2 =20 , un +1 =2un+ un-1 ( n ≥ 2) . 2 A
20 B
Nhap dong lenh :
A=2B+A:B=2A+B = = =
1) Tính u3, u4, u5, u6, u7, u8 .
2) Viết quy trình bấm phím liên tục để tính giá trị
của un với u1= 2 ; u2 = 20 .
3) Sử dụng quy trình trên , tính giá trị
của u22, u23, u24, u25,
U =42 U =104 U =250
U =604
U =11316911762
U =804268156
U =1941675090
U =4687618336
<b>Bài 6 .Tìm k là hai chữ số cuối của : </b>
D = 22003<sub>+2</sub>2004<sub>+2</sub>2005<sub>.</sub><sub>64</sub>
<b> Bài 7 : Cho tam giác ABC coù goùc B =54</b>, goùc C =18
nội tiếp đường trịn (0,R) biết AC=12cm , AB=8cm . Tính R.7.031179578 cm
<b>Bài 8 : Tam giác ABC vuông ở A nội tiếp đường trịn O ,</b>
<b>Bài 9: Cho đường tròn (0), bán kinh 2cm , các bán kính OA và OB vng góc với</b>
nhau . M là điểm chính giữa của cung AB . Gọi C là giao điểm của AM và OB . H là
hình chiếu của M trên OA .
Tính diện tích hình thang OHMC4.414213562 cm
<b>Bài 10: Cho tam giác vng ở A có AB =29cm , AC=12cm .</b>
Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp . G là trọng tâm của tam giác .
Tính độ dài IG 4.9256858 cm
Em còn bài này hỏi thầy