Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

giaùo vieân taï vónh höng giaùo vieân taï vónh höng hình hoïc 9 ngaøy soaïn tieát 64 luyeän taäp a muïc tieâu kieán thöùc hs ñöôïc reøn luyeän kó naêng phaân tích ñeà baøi vaän duïng thaønh thaïo coâ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.86 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Giáo viên : Tạ Vĩnh Hưng Hình học 9</b></i>
<i><b>Ngày soạn : </b></i>


<i><b>Tiết : 64</b></i>


<b>LUYỆN TẬP</b>


A. <b>MỤC TIÊU</b>


 <b>Kiến thức: - HS được rèn luyện kĩ năng phân tích đề bài; vận dụng thành thạo cơng thức tính diện tích mặt cầu </b>


và thể tích hình cầu; hình trụ.


- Thấy được ứng dụng của các công thức trên trong đời sống thực tế.
B. <b>CHUẨN BỊ </b>


 GV: Bảng phụ ghi đề bài; câu hỏi. Thước thẳng; compa; phấn mầu; bút viết bảng; máy tính bỏ túi.
 HS: Ơn tập cơng thức tính diện tích; thể tích của hình trụ; hình nón; hình cầu. Thước kẻ; comopa; bút chì;


máy tính bỏ túi.


C. <b>TIẾN TRÌNH DẠY HỌC I/ Ổn định :1ph </b>
II/ Kiểm tra bài cũ 8ph
HS1: Hãy chọn công thức đúng trong các cơng thức sau.


a) Cơng thức tính diện tích mặt cầu bán kính R.
(A). S =π<sub>R</sub>2<sub>; (B) S= 2</sub><sub>π</sub><sub>R</sub>2


(C). S = 3π<sub>R</sub>2<sub> ; (D). S= 4</sub><sub>π</sub><sub>R</sub>2


b) Công thức tính thể tích hình cầu bán kính R.
(A). V=π<sub>R</sub>3<sub> ; (B). V=</sub>4



3 πR


3


(C). V=3


4 πR


3<sub>; (D). V=</sub>2


3 πR


3


<i>Bài tập</i> : Tính diện tích mặt cầu của quả bóng bàn biết đường
kính của nó bằng 4 cm.


HS2: Chữa bài tập 35 tr 126 SGK


HS cả lớp nhận xét. Chữa bài.
GV. Nhận xét; cho điểm.


Hai HS lên bảng kiểm tra.
HS1: Chọn cơng thức đúng.
a) Chọn (D): S = 4π<sub>R</sub>2


Chọn (B). V=4


3 πR



3


<i>Bài tập</i>: S = 4π<sub>R</sub>2<sub> hay S =</sub><sub>π</sub><sub>d</sub>2


Diện tích mặt cầu của quả bóng bàn là:
S =π<sub>.4</sub>2 <sub>= 16</sub><sub>π</sub><sub>(cm</sub>2<sub>) </sub><sub></sub><sub>50,24 (cm</sub>2<sub>)</sub>


HS2: Tóm tắt đề bài :Hình cầu: d = 1,8m R = 0,9m


<i><b>Hình trụ: R= 0,9m; h= 3,62m;Tính Vbồn chứa ?</b></i>
Thể tích của 2 bán cầu chính tể tích của hình cầu:
Vcầu =π.d3


6 =


3


π.1,8


6  3,05 (m


3<sub>) </sub>
Thể tích của hình trụ là:


Vtrụ =π<sub>.R</sub>2<sub>.h =</sub><sub>π</sub><sub>.0,9</sub>2<sub>.3,62</sub>


9,21(m2)


Thể tích của bồn chứa là:3,05 + 9,2112,26(m2)



III/ Bài mới : 35ph


<b>TL</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


35ph <b>Hoạt động 1: Luyện tập</b>


(Đề bài và hình vẽ trên bảng phụ )


Thể tích của hình nhận giá trị nào trong
các giá trị sau:


(A). 2


3 πx


3<sub>(cm</sub>3<sub>) ; (B). </sub><sub>π</sub><sub>x</sub>3<sub> (cm</sub>3<sub>)</sub>


(C). 3


4 πx


3<sub>(cm</sub>3<sub>); (D). 2</sub><sub>π</sub><sub>x</sub>3<sub> (cm</sub>3<sub>)</sub>


HS tính:


Vậy thể tích của hình là:


2
3 πx



3<sub> + </sub>1


3 πx


3<sub>=</sub><sub>π</sub><sub>x</sub>3<sub> (cm</sub>3<sub>)</sub>
Chọn B.


<i><b>Bài 32 tr 130 SBT</b></i>


Thể tích của nửa hình cầu là:
(4


3 πx


3<sub>):2=</sub>2


3 πx


3<sub> (cm</sub>3<sub>)</sub>
Thể tích của hình nón là:


1
3 πx


2<sub>.x =</sub>1


3 πx


3<sub> (cm</sub>3<sub>)</sub>



<i><b>Bài 33 tr 130 SBT</b><b> .</b><b> </b></i>
x


x


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Baøi 33 tr 130 SBT</i>.<i> </i>


(Đề bài và hình vẽ trên bảng phụ)


a) Tính tỉ số giữa diện tích tồn phần của
hình lập phương với diện tích mặt cầu.
GV: Gọi bán kính hình cầu là R thì cạnh
của hình lập phương là bao nhiêu?
GV: Diện tích tồn phần của hình lập
phương?


GV: Diện tích mặt cầu?


GV: Tính tỉ số giữa diện tích tồn phần
của hình lập phương với diện tích mặt
cầu?


b) Nếu

S

mặt cầu là 7π (cm2) thì

S

TP của


hình lập phương là bao nhiêu?


c) Nếu R = 4cm thì thể tích phần trống
(trong hình hộp ngồi hình cầu) là bao
nhiêu?



<i>Bài 36 tr 126 SGK</i>


(Đề bài và hình vẽ trên bảng phụ)
GV hướng dẫn HS vẽ hình.


a) Tìm hệ thức liên hệ giữa x và h khi
AA’ có độ dài khơng đổi bằng 2a.
Biết đường kính của hình cầu là 2x và
OO’= h;Hãy tính AA’ theo h và x.
b) Với điều kiện ở a. Hãy tính diện tích
bề mặt và thể tích của chi tiết máy theo x
và a.


GV: Gợi ý: Từ hệ thức.;2a = 2x + h


 h = 2a – 2x; Sau đó yêu cầu HS hoạt


động nhóm giải câu b.


GV. Nhận xét và kiểm tra thêm bài của
vài nhóm.


<i>Bài 34 tr 130 SBT</i>


(Đề bài và hình vẽ trên bảng phụ)


HS: Bán kính hình cầu là R thì cạnh của
hình lập phương a = 2R



HS:6a2 <sub>= 6. (2R)</sub>2 <sub>= 24R</sub>2
HS: Smặt cầu là: 4πR2


Tỉ số đó là:24R2<sub>2</sub> 6


π


4πR 


b) lap phuong
mat cau


S <sub>6</sub>


Sπ  ;  Slập phương =


2
mat cau


6.S 6.7π <sub>42(cm )</sub>


π  π 


c) a= 2R = 2.4 = 8 (cm)
Vhình hộp = a3= 83= 512 (cm3)


V hình cầu =4<sub>3</sub> πR3=4<sub>3</sub> π.43 268(cm3)


Thể tích phần trống trong hộp là:
512 – 268 = 244 (cm3<sub>) </sub>



HS vẽ hình vào vở.


b) Hoạt động theo nhóm.
h = 2a –2x


Diện tích bề mặt chi tiết máy gồm diện
tích 2 bán cầu và diện tích xung quanh
của hình trụ.


Thể tích chi tiết máy gồm thể tích 2 bán
cầu và thể tích hình trụ.


Đại diện 1 nhóm trình bày bài.
HS lớp nhận xét; chữa bài.
Vì h1 = 2R mà h1 + R1 = 9cm


 h1= 6cm; R1= 3cm


Tương tự:


h2 = 2R2 maø h2 + R2 = 18cm


 h2 = 12cm; R2= 6cm


a) Tính tỉ số giữa diện tích
tồn phần của hình lập
phương với diện tích mặt cầu.
Bán kính hình cầu là R thì
cạnh của hình lập phương


a=2R


STP của hình lập phương là:


6a2<sub>= 6. (2R)</sub>2 <sub>= 24R</sub>2
Smặt cầu là: 4πR2


Tỉ số đó là:24R2<sub>2</sub> 6


π


4πR 


b) lap phuong
mat cau


S <sub>6</sub>


Sπ 


 Slập phương =


2
mat cau


6.S 6.7π


42(cm )


π  π 



c) a=2R=2.4=8 (cm)
Vhình hộp = a3=83=512 (cm3)


V hình cầu =4<sub>3</sub> πR3=4<sub>3</sub> π


.43


268(cm3)


Thể tích phần trống trong hộp
là: 512 – 268 = 244 (cm3<sub>) </sub>
<i><b>Baøi 36 tr 126 SGK</b></i>
a) AA’=AO+OO’+O’A’
2a = x+h + x


2a = 2x + h


b) Diện tích bề mặt chi tiết
máy .


4π<sub>x</sub>2<sub> + 2</sub><sub>π</sub><sub>xh = 4</sub><sub>π</sub><sub>x</sub>2<sub> + 2</sub><sub>π</sub><sub>x.</sub>
(2a –2x)


= 4π<sub>x</sub>2<sub> + 4</sub><sub>π</sub><sub>ax –4</sub><sub>π</sub><sub>x</sub>2<sub> = 4</sub><sub>π</sub>
ax


Thể tích chi tiết máy


4


3 πx


3<sub>+</sub><sub>π</sub><sub>x</sub>2<sub>h = </sub>4


3 πx


3<sub>+</sub><sub>π</sub>
x2<sub>(2a –2x)</sub>


=4


3 πx


3<sub>+2</sub><sub>π</sub><sub>ax</sub>2<sub>–2</sub><sub>π</sub><sub>x</sub>3


=2π<sub>ax</sub>2<sub>–</sub>2


3 πx


3
<i><b>Bài 34 tr 130 SBT</b></i>


a) Tính tỉ số : 2
1


V
V


Theo cơng thức:Vnón =
1


3 πR


2<sub>.h</sub>


Vcaàu = 4<sub>3</sub> πR3


O


R


2a 2x h


O’
O
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Có 2 loại đồ chơi: Loại thứ nhất cao 9 cm;
loại thứ 2 cao 18cm. Hãy tính chiều cao
của hình nón và bán kính của hình cầu
mỗi loại biết chiều cao của hình nón bằng
đường kính của đường trịn đáy. So sánh
chiều cao hình nón; bán kính hình cầu của
2 loại đồ chơi


a) Tính tỉ số : 2
1


V
V



b) Bán kính đáy của đồ chơi thừ nhất là:
c) Tính thể tích loại đồ chơi thứ nhất:


Vậy: h2 = 12cm; R2 = 6cm
Vaäy: h2 = 2h1; R2 = 2R1
HS: Vì h2 = 2h1 và R2 = 2R1
Chọn C.


Bán kính đường trịn đáy của đồ chơi thứ
nhất là: R1 = 3cm.


Chọn B.


Thể tích của hình nón đồ chơi thứ nhất
là:


1
3 π


2
1


R


.Thể tích của bán cầu đồ chơi thứ nhất là:
3 3


1


1 4<sub>.πR</sub> <sub>π.3</sub>2



2 3 3


Vậy thể tích của loại đồ chơi thứ nhất là:
18π<sub> + 18</sub>π<sub> = 36</sub>π<sub>(cm</sub>3<sub>) . </sub>


Choïn B


 Thể tích hính nón thứ 2 gấp


23<sub> lần thể tích hình nón thứ </sub>
nhất và thể tích bán cầu thừ 2
gấp 23<sub> lần thể tích bán cầu thứ</sub>
nhất.


 2


1


V


V = 23= 8


b) Chọn B.


c) Thể tích của hình nón đồ
chơi thứ nhất là:


1
3 π



2
1


R . h1 = 1


3 π


2


3 . 6


= 18π<sub> (cm</sub>2<sub>) </sub>


Thể tích của bán cầu đồ chơi
thứ nhất là:


3 3
1


1 4<sub>.πR</sub> <sub>π.3</sub>2


2 3 3 ’=18π(cm


3<sub>)</sub>
Vậy thể tích của loại đồ chơi
thứ nhất là:


18π<sub> + 18</sub>π<sub> = 36</sub>π<sub>(cm</sub>3<sub>) . </sub>
<i><b>Choïn B</b></i>



<b> IV/ Hướng dẫn về nhà : 1ph</b>
- Ôn tập chương IV.


- Làm câu hỏi ôn tập 1; 2 tr 128 SGK
- Bài tập về nhà số 38; 39; 40 tr 129 SGK


</div>

<!--links-->

×