Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Ngan hang de KT Toan 11 HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.5 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NGÂN HÀNG ĐỀ KIỂM TRA- TOÁN 11- CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN</b>
<b>STT</b>
<b>Mã</b>
<b>câu</b>
<b>hỏi</b>
<b>Ý,</b>
<b>thời </b>
<b>gian</b>


<b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


1 0401


15' Tính các giới hạn sau: 2,5


1A a, lim3 3 2 <sub>3</sub> 5
1 2
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
 

1,0


2B b, lim5 2.3
4 3.5
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>


1,5
1A a,



3 <sub>2</sub> <sub>3</sub>


3


3
2 5
3


3 2 5 3


lim lim .


1


1 2 <sub>2</sub> 2


<i>n</i> <i>n</i> <i><sub>n</sub></i> <i><sub>n</sub></i>


<i>n</i>
<i>n</i>
 
 
 


1,0


2B b, Ta có:



3
1 2.


5 2.3 5 1


lim lim .


4 3.5 <sub>4</sub> 3


3
5
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
 
 <sub></sub> <sub></sub>
 <sub></sub> <sub></sub>
 
 <sub></sub> <sub></sub>

 
 
1,5
2 0401


15' Tính các giới hạn sau: 2,5


1A a,
2


3 2
lim
1
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
  
 
1,0


2B b, lim ( 2)<sub>1</sub> 3 <sub>1</sub>
( 2) 3


<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>


 


 


1,5


1A 3 2


2


2
3 1 2


3 2



lim lim 0.


1 1


1 <sub>1</sub>


<i>n</i> <i>n</i> <i><sub>n</sub></i> <i><sub>n</sub></i> <i><sub>n</sub></i>


<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
  
  
 
 
 
1,0


2B Ta có: <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>


2
1


( 2) 3 1 3 1


lim lim .


( 2) 3 3 <sub>2</sub> 3


1
3



<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> 


 <sub></sub> <sub></sub> 
 
 <sub></sub> <sub></sub> 
  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
 
 
  <sub></sub> <sub></sub>
 
<sub></sub> <sub></sub> 
 
 
1,5
3 0401


B,10' Tính tổng


 


1
3 3 3 3 3( 1)


... ...



2 4


2 2 2 <sub>2</sub>


<i>n</i>
<i>n</i>
<i>S</i>






       2,0


Đây là cấp số nhân lùi vô hạn có 1


1 3


,


2 2


<i>q</i> <i>u</i>  <sub>. Do đó:</sub>


 


1


3


3 3 3 3 3( 1) <sub>2</sub> 3



... ... .


1


2 4


2 2 2 <sub>2</sub> <sub>1</sub> 1 2


2
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>S</i>


        


1,0
1,0
4 0402


A,10' Tính giới hạn : <sub>2</sub> 2
1
1
lim
3 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


 

 
2,0
Ta có
2
2


1 1 1


1 ( 1)( 1) 1


lim lim lim 2.


3 2 ( 1)( 2) 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

5 0402


B,10' Tính giới hạn:


2
1
2 3
lim


1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

 

2,0
Ta có:
2 2
1 1
1
1


2 3 4 ( 3)


lim lim


1 ( 1)(2 3)


( 1)
lim


( 1)( 1)(2 3)


1 1


lim .


8


( 1)(2 3)


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
 


   
 
   
 

   


  
1,0


0,5
0,5
6 0402


B,10' Tính giới hạn:


3 2
4 2
3


5 3 9
lim


8 9
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>

  
 
2,0
Ta có:


3 2 2


4 2 2 2


3 3



2
3


5 3 9 ( 3) ( 1)


lim lim


8 9 ( 1)( 9)


( 3)( 1)


lim 0


( 1)( 3)


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 

    
 


   
 

 
1,0
1,0
7 0402


C,10' Tính giới hạn: 3
2
4 2
lim
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



3,0
Ta có:





2


3 3 3


3



2


2 2 <sub>3</sub> <sub>3</sub>


2 2


2 <sub>3</sub> <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>3</sub>


2


2 <sub>3</sub> <sub>3</sub>


( 4 2) 4 2 4 4
4 2


lim lim


2


( 2) 4 2 4 4


4 8 4( 2)


lim lim


( 2) 4 2 4 4 ( 2) 4 2 4 4


4 1



lim .


3
4 2 4 4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
 
 

 
 <sub></sub>   <sub></sub>
 <sub></sub> <sub></sub>


  
  
 
 
 
 
   
     
   
   
 
 
 
 
 
1,0
1,0
1,0
8 0403
B,10'


Xét tính liên tục của hàm số sau:
2 <sub>1</sub>


Õu 1


( ) <sub>1</sub> ¹i 1.


2 Õu 1
<i>x</i>



<i>n</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i> <i>t</i> <i>x</i>


<i>n</i> <i>x</i>
 


<sub></sub> <sub></sub> 
 

2,0


TXĐ D=R chứa x=-1. Ta có: f(-1)=2 và
2


1 1 1 1


1 ( 1)( 1)


lim ( ) lim lim lim( 1) 2 ( 1)


1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i> <i>f</i>



<i>x</i> <i>x</i>


       


  


      


 


Do đó, hàm số liên tục tại x=-1.


1,0
1,0


9 0403


B,15'


Tìm giá trị m để hàm số sau liên tục tại x=-1:
3 4 1


Õu 1


( ) <sub>1</sub> .


Õu 1
<i>x</i>



<i>n</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>m</i> <i>n</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1 1 1
1


3 4 1 3 4 1


lim ( ) lim lim


1 ( 1)( 3 4 1)


3 3


lim


2
3 4 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


     


 


   


 


   


 


 


f(-1)=m. Vậy để hàm số liên tục tại x=-1 khi và chỉ khi m=3/2.


1,0


1,0
1,0


10 0402


B,15' Chứng minh phương trình sau có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (-2;1):
5 3



2<i>x</i>  5<i>x</i>  10.


3,0


Đặt f(x)= 5 3


2<i>x</i>  5<i>x</i> 1, ta có:
f(-1)=2, f(0)=-1


do đó f(-1).f(0)<0 (1)


f(x) liên tục trên R nên nó liên tục trên [-1;0] (2)


từ (1) và (2) phương trình f(x)=0 có ít nhất một nghiệm trên khoảng
(-1;0) tức là thuộc khoảng (-2;1).


1,0


1,0
1,0


11 0502


A,15' Tính đạo hàm của hàm số: <i>y</i>(2 <i>x</i>1)(4 <i>x</i> 3). 2,0
Ta có:


' (2 1) '(4 3) (2 1)(4 3)'


1 2 8 1



(4 3) (2 1) .


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     




    


1,0


1,0


12 0502


A,15' Tính đạo hàm của hàm số: 3 4.
4 5


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>






2,0


Ta có:


2


2 2


(3 4)'(4 5) (3 4)(4 5) '
'


(4 5)
3(4 5) (3 4)4 31


.
(4 5) (4 5)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



    






  


 


 


1,0


1,0


13 0503


B,15' Tính đạo hàm của hàm số: 2
1 os


2
<i>x</i>


<i>y</i> <i>c</i> 3,0


Ta có:


'


2
2


2


2 2


1


' 1 os


2
2 1 os


2
1


.2 os (cos ) '
2 2
2 1 os


2


1 s inx


.2 os ( sin ).( ) ' .


2 2 2


2 1 os 4 1 os



2 2


<i>x</i>


<i>y</i> <i>c</i>


<i>x</i>
<i>c</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>c</i>
<i>x</i>
<i>c</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>c</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>c</i> <i>c</i>


 


 <sub></sub>  <sub></sub> 


 









  


 


1,0


1,0


1,0


14 0501


B,15' Cho đường cong (C):


3
( ) .
<i>y</i> <i>f x</i>


<i>x</i>


  Viết phương trình tiếp tuyến của
(C), biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng y=-x.


3,0



Vì tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng y=-x nên có hệ số góc
k=-1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Do đó 2 02 0
0


3


1 <i>x</i> 3 <i>x</i> 3


<i>x</i>


     


khi 0 0 0


3


3 ì 3 à ' 1


3


<i>x</i> <i>th y</i>   <i>v y</i> 


phương trình tiếp tuyến tương ứng là: <i>y</i> <i>x</i>2 3


khi 0 0 0


3



3 × 3 µ ' 1


3


<i>x</i>  <i>th y</i>   <i>v y</i> 


phương trình tiếp tuyến tương ứng là: <i>y</i> <i>x</i> 2 3.


1,0


1,0


15 0501


C,10' Cho đường cong (C):<i>y</i><i>f x</i>( )<i>x</i>2 2<i>x</i>3. Viết phương trình tiếp
tuyến của (C), biết tiếp tuyến đó vng góc với đường thẳng x+4y=0.


3,0


Vì tiếp tuyến của (C) vng góc với đường thẳng x+4y=0 nên có hệ số
góc k=4


Do đó 2<i>x</i>0 2 4 <i>x</i>0 3
khi <i>x</i>0 3<i>th y</i>× 0 6


phương trình tiếp tuyến của (C) là: y=4x-6.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

16 0301



A,10’ Cho tứ diện ABCD.<sub> Chứng minh: </sub>


<i>AB CD</i> <i>AD CB</i>


   


   


   


   


   


   


   


   


   


   


   


   


   



    1,5


Biến đổi vế trái:


<i>AB CD</i> <i>AD DB CB BD</i>  


     


     


     


     


     


     


     


     


     


     


     


     



     


     


( )


<i>AB CD</i> <i>AD CB</i>  <i>DB</i> <i>BD</i>


     


<i>AB CD</i> <i>AD CB</i>
   


0,5
0,5
0,5


17 0303


15’ Cho hình chóp S.ABCD có SA  (ABCD), đáy ABCD là hình
vuông. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của cạnh SB và SD.


2,0
1B Chứng minh<i>BC</i>(<i>SAB</i>)


2C Chứng minhMN (SAC)


1B


Chứng minh <i>BC</i>(<i>SAB</i>)



( )


<i>BC</i> <i>AB</i>


<i>BC</i> <i>SAB</i>


<i>BC</i> <i>SA</i>


 


 




 <sub></sub>


1


2C


Chứng minh MN (SAC)


( )


<i>BD</i> <i>SA</i>


<i>BD</i> <i>SAC</i>


<i>BD</i> <i>AC</i>



 


 




 <sub></sub> (1)


MN // BD (2)


Từ (1) và (2) suy ra MN (SAC)


1


18


0302


B, 10’


Cho tứ diện ABCD với <i>AB</i>(<i>BCD</i>)và AB = a; đáy BCD là tam
giác đều cạnh 2a. Gọi H là trung điểm của cạnh CD. Tìm góc tạo bởi


<i>HA</i>




và <i>BH</i>



1,5


Góc tạo bởi <i><sub>HA</sub></i>và <i><sub>BH</sub></i>
Tính BH = a 3


 3  0


tan 30


3
3


<i>a</i>


<i>AHB</i> <i>AHB</i>


<i>a</i>


   


(<i><sub>HA</sub></i> ; <i><sub>BH</sub></i>) = 1800<sub> – 30</sub>0<sub> = 150</sub>0


0,5
0,5
0,5


19 0302 15’ Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Hãy tính các tích vơ hướng 2,0
A


B



C


D


<b>B</b>


<b>D</b>


<b>H</b>
<b>2a</b>


<b>a</b>


<b>C</b>
<b>A</b>


S


B <sub>C</sub>


D
A


M


N


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

sau:



1A  <i>AB AD</i>. 0,75


2C  <i>AB CM</i>. trong đó M là trung điểm BD. 1,25


1A


2
0 2


. . .cos( . )


1
. .cos 60


2 2


<i>AB AD</i> <i>AB AD</i> <i>AB AD</i>


<i>a</i>


<i>a a</i> <i>a</i>




  


     


     



     


     


     


     


     


     


     


     


     


     


     


      <sub>0,25</sub>


0,5


2C 0 0 2 2


2 2 2



. ( ) . .


3 3 3 1


. cos30 . .cos 60 . . .


2 2 2 2


3


4 2 4


<i>AB CM</i> <i>AB AM</i> <i>AC</i> <i>AB AM</i> <i>AB AC</i>


<i>a a</i> <i>a a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


   


   


  


        


0,5
0,5
0,25



20 0302


A, 10’


Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a.Tính góc giữa
các đường thẳng sau sau:


AC và DB’; AB’ và AD’; AC’ và DD’.


2,0


+ Do A’C’//AC nên góc giữa AC và D’B’ là
góc giữa A’C’ và B’D’ và bằng <sub>45</sub>0<sub>.</sub>


+ Ta có tam giác AB’D’ đều nên góc giữa
AD’ và AB’ là <sub>60</sub>0


+ Góc giữa AC’ và DD’ là góc giữa AC’ và
AA’


nên ta có


' 2


tan 2 arctan 2


'


<i>A C</i> <i>a</i>



<i>AA</i> <i>a</i>


     


0,5


0,5


0,5
0,5
21 0303


15’


Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng .Cạnh bên SB vng góc
với mp(ABCD).Trên SA lấy điểm M và trên SC lấy điểm N sao cho


<i>SM</i> <i>SN</i>


<i>SA</i> <i>SC</i> .


3,0


1B Chứng minh rằng các mặt bên hình chóp là các tam giác vng. 1,5


2C Chứng minh <i>MN</i> (<i>SBD</i>). 1,5


1B


Do SB vng với đáy nên ta có


,


<i>SB</i><i>AB SB</i><i>BD</i> <i>SAB</i><sub> và </sub><i>SBD</i> vng


góc tại B.


Do ABCD là hình vng nên
;


<i>BA</i><i>AD BC</i> <i>CD</i> theo định
lí 3 đường vng góc ta có


;


<i>SA</i><i>AD SC</i><i>CD</i> suy ra


<i>SAD</i>


 vuông tại A và <i>SCD</i> vuông tại C.


0,5


0,5


0,5


2C Do <i>SB</i>(<i>ABCD</i>) <i>SB</i><i>AC</i> và <i>AC</i><i>BD</i> <i>AC</i>(<i>SBD</i>) 0,5


C



D
B


A


M


A' B'


C'
B


D C


A


D'


N
M


O
D


B <sub>C</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

mặt khác do <i>SM</i> <i>SN</i> <i>MN AC</i>// <i>MN</i> (<i>SBD</i>)


<i>SA</i> <i>SC</i>   



1,0


22 0303


15’ Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh bằng a.Cạnh bênSB vng góc với mp(ABCD).Góc giữa SB và mp(ABCD) là <sub>60</sub>0<sub>.</sub>
3,0


1B Xác định góc giữa SD và mp(ABCD) từ đó tính độ dài các cạnh bên<sub>hình chóp.</sub> 2
2C Kẻ <i>BK</i> <i>SO</i>, O là giao của AC và BD, chứng minh<i>BK</i> (<i>SAC</i>) 1,5


1B


Vì BD là hình chiếu của SD trên mặt đáy
nên góc giữa SD và đáy là góc  0
60


<i>SDB</i>


0


tan 60 2. 3 6


<i>SB BD</i> <i>a</i> <i>a</i>


0


2


2 2



1
cos 60


2


<i>BD</i> <i>a</i>


<i>SD</i>   <i>a</i>


2 2 2 2 2 2


6 7 7


<i>SA</i> <i>SB</i> <i>AB</i>  <i>a</i> <i>a</i>  <i>a</i>  <i>SA a</i> <i>SC</i>


0,5
0,5
0,5


0,5


2C <sub>Vì </sub>Do <i><sub>BK</sub>AC</i><sub></sub><i><sub>SO</sub></i>(<i>SBD</i><sub>theo giả thiết </sub>)theo chứng minh trên nên <sub></sub> <i><sub>BK</sub></i> <sub></sub><sub>(</sub><i><sub>SAC</sub></i><sub>)</sub> <i>AC</i><i>BK</i> 0,5<sub>0,5</sub>


23 0302


15’ Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình vng và SA(ABCD) .Biết
SA = <i>a</i> 2 và AB = a.


3,0



1B Chứng minh các mặt bên của hình chóp là các tam giác vng. 1,5


2D Tính góc giữa hai đường thẳng AB, SC. 1,5


1B


<i>SA</i>

<i>ABCD</i>

nên

<i>SA</i>

<i>AB</i>

,


<i>SA</i>

<i>AD</i>

nên các tam giác


,



<i>SAB SAD</i>

là các tam giác vng.


Ta có

<i>SA CD</i>

<i>CD</i>

<i>SAD</i>

<i>CD</i>

<i>SD</i>



<i>CD</i>

<i>AD</i>









<sub></sub>

nên tam giác


<i>SCD</i>

là tam giác vuông. Tương tự tam giác

<i>SBC</i>

là tam giác
vuông.


0,5



0,5


0,5


2D


Ta có

<i>AB CD</i>

//

nên

<i>AB SC</i>

,

<i>CD SC</i>

,

<i>SCD</i>

.


Vì SA = <i>a</i> 2 và AB=CD = a nên SD=<i>a</i> 3. Trong tam giác vuông
SCD ta có tanC = SD =a 3 = 3


CD a . Vậy




<i>AB SC</i>

,

60



0,5
0,5
0,5


O
D


B <sub>C</sub>


A
S



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

24 0304


15’ Cho hình chóp đều S.ABCD có O là tâm của ABCD, SA =

<i>a</i>

3

, AB
= a. Gọi I là trung điểm của cạnh CD.


3,0


1B Chứng minh CD (SOI) 1


2D Tính số đo góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD) 2


1B


CD(SOI)


Ta có: SICD (SI là trung tuyến kẻ từ đỉnh tam giác cân SCD)
Và OICD (OI là trung tuyến kẻ từ đỉnh tam giác cân OCD)
Do đó: CD(SOM)


0,5
0,5


2D


(SCD)(ABCD)=CD, SICD và OICD nên góc giữa (SCD) và
(ABCD) là góc SIO.


Trong tam giác vng SOC: SO2<sub>=SC</sub>2<sub>-OC</sub>2<sub>= 5a</sub>2<sub>/2</sub>
Trong tam giác vuông SOI:



tanSIO=SO:OI=




10<sub>:</sub> <sub>10</sub> <sub>72 27'6"</sub>0
2 2


<i>a</i> <i>a</i><sub></sub> <sub></sub> <i><sub>SIO</sub></i><sub></sub>


0,5
0,5


0,5
0,5


25 0305


20’ Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O. SA
(ABCD), AB a, AD a 2,SA 3a.


   


3,0


1A Chứng minh các mặt bên là các tam giác vuông .


2B Gọi H là trung điểm của AD. Chứng minh OH (<i>SAD</i>).
3C Tính khoảng cách từ O đến (SAD)


1A



SA(ABCD)  SAAB; SAAD


AB là hình chiếu của SB trên (ABCD)
Mà BC AB nên BCSB


Hay tam giác SBC vuông tại B


CM tương tự tam giác SDC vuông tại D


0,25


0,25
0,25
0,25


2B


OHAD
OHSA


 OH(SAD)


0,5
0,5
3C


c.Khoảng cách từ O đến (SAD) là OH
OH=1/2AB=a/2



0,5
0,5
<b>A</b>


<b>B</b>


<b>D</b>
<b>C</b>
<b>O</b>


<b>S</b>


<b>I</b>


<b>H</b>


H
O


D


B <sub>C</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×