Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

®ò bµi sè 1 ®ò bµi sè 1 to¸n bµi 1 2® a t×m x 408 x ≤ 416 874 ≤ x 882 b viõt têt c¶ c¸c sè cã ba ch÷ sè gièng nhau råi xõp c¸c sè lî theo thø tù tõ bð ®õn lín xõp c¸c sè ch½n theo thø tù tõ lín

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.84 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>đề bài số 1.</b>
<b>Tốn</b>
<b>Bài 1: (2đ)</b>


a. T×m x: 408< x ≤ 416.
874 ≤ x < 882.


b. Viết tất cả các số có ba chữ số giống nhau rồi xếp các số lẻ theo thứ tự từ bé
đến lớn, xếp các số chẵn theo thứ t t ln n bộ.


<b>Bài 2: (2đ)</b>


a. Điền số thích hợp vào ô trống biết rằng tổng các số ở 4 « liỊn nhau b»ng 200.


55 45 65


b. ViÕt biĨu thøc sau thµnh tÝch cđa hai thõa sè:


10 + 12 + 13 + 19 + 20 + 25 + 26 + 40.
<b>Bài 3 : (3đ)</b>


S vt v s th bằng nhau và đếm đợc cả thảy 288 chân. Tìm số vịt và số thỏ.
<b>Bài 4: (1đ)</b>


TÝnh nhanh kÕt qu¶ cuối cùng khi cộng mỗi số sau đây với 73 råi lÊy kÕt qu¶
céng víi 27: 444, 567, 678, 777, 895, 803.


<b>Bài 5: (2đ) Ghi tên tất cả các hình tam giác có trong hình bên:</b>


<b>tiếng việt</b>
<b>Bài 1: (2đ)</b>



a. Chép đoạn văn sau và gạch dới những từ chØ sù vËt:


Tõ khung cửa sổ, Vy thò đầu ra gọi bạn, mắt nheo nheo vì ánh ban mai in
trên mặt nớc lấp loáng chiếu dội lên mặt. Chú chó xù lông trắng mợt nh mái tóc
búp bêcũng hếch mõm nhìn sang”.


b. Đặt ba câu trong đó có hình ảnh so sánh để miêu tả cảnh vật.
<b>Bài 2: (2đ)</b>


a. Tìm những từ ngữ điền vào chỗ trống để những dòng sau thành câu có mơ
hình Ai ? (cái gì) ?- l gỡ? (l ai) ?


- Con trâu là...
- Hoa phợng lµ...


-... là những đồ dùng học sinh ln phải mang theo đến lớp.
b. Ghi lại hai câu thành ngữcó hình ảnh so sánh nói về trẻ em mà em biết.
<b>Bài 3: (6) Em hóy k v gia ỡnh em.</b>


Đề bài số 2


<b>I. Toán</b>
<b>Bài 1: (4đ)</b>


a. Cú bao nhiờu s cú ba chữ số, biết rằng chữ số hàng trămgaps đôi chữ số hàng
đơn vị và chữ số hàng đơn vịnhiều hơn chữ số hàng chục là 2?


b. Thay dÊu * bằng chữ số thích hợp:



63 * *2*
+ 1*7 - *5
---
*75 53


A


E
D


C


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 2: (2đ) Hiệu hai số là 111. Nếu thêm vào số trừ 3 đơn vịthì sẽ đợc số trừ mới </b>
bằng


7
1


số bị trừ. Tìm hai số đó.
<b>Bài 3: (2 đ) </b>


Trong vên cã 5 cây
Cứ ba cây một dÃy
Làm sao trồng hai dÃy ?
<b>Bài 4: (2đ)</b>


HÃy cắt hình bên thành hai phÇn: mét phÇn nhá,
mét phÇn lín. Hái phÇn nhá có số góc


là bao nhiêu?



<b>II. Tiếng việt:</b>
<b>Bài 1: (2đ)</b>


Đặt câu với mỗi từ sau: học hỏi, bài học, bài làm, giữ gìn.
<b>Bài 2: (2đ)</b>


Tỡm nhng s vt c so sánh với nhau trong khổ thơ sau:
Thân dừa bạc phếch tháng năm


Quả dừa - đàn lợn con nằm trên cao
Đem hè hoa nở cùng sao


Tàu dừa chiếc lợc chải vào mây xanh.
( Trần Đăng Khoa )


<b>Bài 3: (6đ) Kể một câu chuyện mà em đã học hoặc đã đợc nghe kể về trí thơng </b>
minh ca con ngi.


Đề bài số 3.


<b>I. Toán:</b>


<b>Bài 1: (2đ) Tìm thơng và số d của các phép chia sau đây:</b>
439 : 4 763 : 5 849 : 6 988 : 8 830 : 9


<b>Bài 2: (2đ) Với ba số 7, 8 và 56 cùng các dấu x, : , = , hãy lập nên những phép </b>
tính ỳng.


<b>Bài 3: (2đ) Thay chữ số thích hợp vào dấu * :</b>


a.


*
7
*


5


4
*
1




5


*
*


*
*







<b>Bài 4: (3đ) Một vờn cây ăn quả thu hoạch đợc 882 quả vải, số quả cam bằng </b>


3
1


sè qu¶ v¶i, sè qu¶ quýt b»ng


6
1


số quả cam. Hỏi vờn đó đã thu hoạch bao nhiêu
quả cam, bao nhiêu quả quýt?


<b>Bài 5: (1đ) Kẻ thêm một đoạn thẳng để có một hình chữ nhật và 4 hình tam giác.</b>


<b>II. TiÕng viƯt:</b>


<b>Bµi 1: (2đ) Tìm những hình ảnh so sánh trong những câu thơ dới đây:</b>
a. Trẻ em nh búp trên cành b. Ngôi nhà nh trẻ nhỏ
Biết ăn ngủ, biết học hàng là ngoan . Lín lªn víi trêi xanh.
( Hå ChÝ Minh ) ( Đồng Xuân Lan )
c. Cây pơ mu đầu dốc d. Bà nh quả ngọt chín rồi


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Im nh ngời lính canh Càng thêm tuổi tác càng tơi lòng vàng
Ngựa tuần tra biên giới ( Võ Thành An )
Dừng đỉnh đèo hí vang.


( Ngun Th¸i VËn )


<b>Bài 2: (2đ) Chép lại các câu sau vào vở, thêm dấu phẩy vào chỗ thích hợp:</b>


A. Ông em bố em và chú em đều là thợ mỏ.


B. Các bạn đội viên vừa mới đợc kết nạp vào Đội đều là con ngoan trò giỏi.
<b>Bài 3: (6đ) Kể lại câu chuyện “ Dại gì mà đổi” bằng li k ca em.</b>


Đề bài số 4:


<b>I. Toán:</b>


<b>Bài 1: (2đ) Viết tất cả các số có ba chữ số mà tổng các chữ số bằng 4.</b>
<b>Bài 2: (2đ) Nối biểu thức với giá trị của nó:</b>


125 ( 85 23 ) + 14 313 137 ( 513 : 3 ) – ( 250 : 5 ) + 16
135 + 70 x 2 + 38 1 77 ( 38 x 2 ) – ( 16 x 3 ) – 27
<b>Bài 3: (4đ) Một cửa hàng có 217 kg đờng và trong ngày đã bán cho khách hàng </b>
nh sau: ngời thứ nhất mua


7
1


số lợng đờng, ngời thứ hai mua


6
1


số lợng đờng
còn lại, ngời thứ ba mua


5
1



số lợng đờng còn lại sauy ngày khi ngời thứ hai
mua.


a. Em có nhận xét gì về số lợng đờng bán cho ba khách hàng?
b. Cịn lại bao nhiêu kg đờng?


<b>Bµi 4: (2đ) Có bao nhiêu hình tam giác, hình tứ giác trong hình dới đây?</b>


<b>II. Tiếng việt:</b>


<b>Bi 1: (2) t du chấm vào đoạn văn dới đây rồi viết lại cho đúng quy tắc </b>
chính tả:


“ Nghe bố tơi kể lại thì ơng tơi vốn là thợ gị hàn vào loại giỏi bây giờ ông tôi đã
già yếu nên đi đâu cũng phải chống gậy ông tôi rất thơng con q cháu nên tơi
vơ cùng kính u ơng, có gỡ quý tụi u mang biu ụng.


<b>Bài 2: (2đ) Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm:</b>


A. <b>My cu hc trị bỡ ngỡ đứng nép bên ngời thân.</b>


B. Ơng ngoại dẫn tôi đi mua vở, chọn bút.
<b>Bài 3: (6đ) Buổi đầu tiên đi học đã để lại ấn tợng không bao giờ phai mờ trong </b>
em. Em hãy kể lại buổi đầu em đi hc y.


Đề bài số 5


<b>I. Toán:</b>


<b>Bi 1: (2) Tng hai số chẵn bằng 226. Biết rằng giữa chúng có ba s l, tỡm hai </b>


s chn ú.


<b>Bài 2: (2đ) Viết thêm hai số nữa vào dÃy số:</b>
A. 3 ; 9 ; 27...


B. 256 ; 64 ; 16...


<b>Bài 3: (2đ) Có 6 em nhng chỉ có 5 cái bánh. Làm thế nào để chia đều số bánh </b>
này cho mỗi em mà khôngphải cắt nhỏ mỗi bánh thành 6 phần bằng nhau?


<b>Bài 4: (2đ) Cắt hình chữ nhật gồm 36 ơ vuông dới đây thành 3 mảnh để ghép lại </b>
thành một hình vng.




A B


C
G


E


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 5: (2đ) Tính nhanh các tổng sau:</b>
60 + 65 + 70 + 75 + 80 + 85 + 90 + 95
11 + 22 + 33 + 44 + 55 + 66 + 77 + 88


<b>II. TiÕng viƯt:</b>
<b>Bµi 1: (2đ) Đặt câu với mỗi từ sau:</b>


Cu mang, nõng đỡ, đoàn kết, thân ái



<b>Bài 2: (2đ) Chọn từ ngữ thích hợp tronh ngoặc đơn để bổ sung ý nghĩa cho cỏc </b>
t in m:


Xuân về, cây cỏ trải một màu... trăm hoa đua nhau khoe sắc. Nào chị
hoa huệ..., chị hoa cúc..., chị hoa hồng... bên cạnh cô em vi - ô
- lét tím nhạt mảnh mai.


Tất cả đã tạo nên một vờn xuân...
( đỏ thắm, trắng tinh, xanh non, vng ti, rc r )


<b>Bài 3: (6đ) Em hÃy kể cho một bạn thân của em ở xa biết về quê hơng em.</b>


Đề bài số 6

:



<b>I. Toán:</b>



<b>Bài 1: (2đ) Nếu thêm 20 vào </b>


3
1


ca mt s đã cho thì đợc số gấp đơi số đó. Hỏi
số đã cho là số nào?


<b>Bài 2: (2đ) Hiệu của 2 số bằng 690. Nếu xoá chữ số 6 ở hàng đơn vị của số bị </b>
trừ thì đợc số tr. Tỡm hai s ú.


<b>Bài 3: (2đ) ở một trại chăn nuôi có 240 con gà và một số con bò bằng </b>



4
1


số gà.
Hỏi có bao nhiêu chân?.


<b>Bài 4: (2đ) Trong vờn 12 cây </b>


Cứ 4 cây một hàng
Trồng sao thành 6 hàng
Để cho vn thờm p ?


<b>Bài 5: (2đ) Hình sau có mấy gãc vu«ng? cã mÊy gãc kh«ng vu«ng?</b>
<b> </b>


<b>II. TiÕng viƯt:</b>


<b>Bài 1: (1đ) Em có thể đặt dấu phẩy vào chổ nào trong các câu sau:</b>


A. Hằng năm cứ vào đầu tháng 9 các trờng lại khai giảng năm học mới.
B. Sau ba tháng hè tạm xa trờng chúng em lại náo nức tới trờng gặp thầy gặp


bạn.


<b>Bi 2: (1) Gch di b phn trả lời câu hỏi “ làm gì?” trong các câu sau:</b>
A. Trên đờng làng, học sinh lũ lợt đến trờng.


B. Bố em đang cắt tỉa mấy chậu cây cảnh trớc sân nhà.


</div>


<!--links-->

×