Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

tr­êng thpt yªn thµnh 2 kióm tra 1 tiõt m«n ho¸ m ®ò 121 hä vµ tªn líp 12a c©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 §a c©u 1 §ó ®iòu chõ feno32 cã thó dïng ph­¬ng ph¸p n

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.76 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Kiểm tra 1 tiết Mơn Hố Mã đề 121
Họ và tên: ………… …. ..Lớp: 12A


<b>C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25</b>
<b>ĐA</b>


<b>Câu 1: Để điều chế Fe(NO</b>3)2 có thể dùng phơng pháp nào trong các phơng pháp sau:


<b>A. Ba(NO</b>3)2 + FeSO4 <b>B. FeO + HNO</b>3


<b>C. Fe + HNO</b>3 <b>D. Fe(OH)</b>2 + HNO3


<b>Câu 2: Hoà tan 9,14g hỗn hợp Cu, Mg, Al bằng dung dịch HCl d, thu đợc 7,84 lit khí A (đktc) 2,54g chất</b>
rắn B và dung dịch C. Tính khối lợng muối có trong dung dịch C.


<b>A. 3,99 gam</b> <b>B. 33,25 gam</b> <b>C. 31,45 gam</b> <b>D. kết quả khác</b>


<b>Câu 3: Cho ph¶n øng: FeSO</b>4 + KMnO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
HƯ sè c©n b»ng của các chất phản ứng lần lợt là:


<b>A. 2, 8, 10</b> <b>B. 10, 2, 8</b> <b>C. 5, 9, 6</b> <b>D. 8, 10, 2</b>


<b>Câu 4: Cho 20 gam hỗn hợp Fe và Mg tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 1,0 gam khí hidro thốt ra.</b>
Đem cơ cạn dung dịch sau phản ứng thì thu đợc bao nhiêu gam muối khan?


<b>A. 50 gam.</b> <b>B. 60,5 gam.</b> <b>C. 60 gam.</b> <b>D. 55,5 gam.</b>


<b>Câu 5: Viết cấu hình electron của nguyên tố X có Z = 26 và vị trí của X trong bảng tuần hoàn là: </b>
<b>A. 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>6<sub>4s</sub>2<sub> thuộc chu k× IV, nhãm VIIIB</sub>


<b>B. 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>5<sub>4s</sub>2<sub> thuéc chu k× IV, nhãm IIA</sub>


<b>C. 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>5<sub>4s</sub>2<sub> thuéc chu k× IV, nhãm VIIIA</sub>
<b>D. 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>5<sub>4s</sub>2<sub>4p</sub>1<sub> thuéc chu kì IV, nhóm IIIA</sub>


<b>Câu 6: Để phân biệt Fe, FeO, Fe</b>2O3 ta có thể dùng các cặp chất nào sau ?


<b>A. Dung dịch H</b>2SO4, dung dịch NaOH <b>B. Dung dịch H</b>2SO4, dung dịch NH3
<b>C. Dung dịch H</b>2SO4, dung dịch KMnO4 <b>D. A ,B và C đều đúng</b>


<b>C©u 7: Kim loại có tính dẫn điện tốt nhất trong số các kim loại sau:</b>


<b>A. Al</b> <b>B. Fe</b> <b>C. Cr</b> <b>D. Cu</b>


<b>Câu 8: Để điều chế FeO ta có thể dùng phản øng:</b>
<b>A. Fe</b>3O4


o
t


  FeO + O2 <b>B. FeSO</b>4


o
t


  FeO + SO2 + O2
<b>C. Fe</b>2O3 + CO


o
t


  FeO + CO2 <b>D. Fe + O</b>2


o
t


  FeO


<b>Câu 9: Cho m gam Fe vào dung dịch HNO</b>3 d thu đợc 4,48 lit (đktc) hỗn hợp X gồm NO và NO2 có tỷ khối
đối với oxi là 1,3125. Phần trăm theo thể tích của NO, NO2 và khối lợng Fe là:


<b>A. 50%NO; 50% NO</b>2 và 5,6 gam Fe <b>B. 25%NO, 75% NO</b>2 và 5,6 gam Fe
<b>C. 75%NO, 25% NO</b>2 và 0,56 gam Fe <b>D. 25%NO, 75% NO</b>2 và 0,56 gam Fe
<b>Câu 10: Phản ứng nào sau đây không đúng?</b>


<b>A. 3Fe + 4H</b>2O
o
570 C




    Fe3O4 + 4H2. <b>B. Fe + H</b>2O


o
570 C




   FeO + H2.


<b>C. 3Fe + 2O</b>2
o
t



  Fe3O4. <b>D. Fe + 2H</b>2SO4 đặc
o
t


  FeSO4 + SO2+ 2H2O.
<b>Câu 11:Trong các chất sau: Fe, FeSO</b>4 và Fe2(SO4)3<b>. Chất chỉ có tính oxi hoá và chất chỉ có tính khử lần lợt</b>
là:


<b>A. Fe</b>2(SO4)3 và Fe <b>B. Fe và FeSO</b>4 <b>C. FeSO</b>4 và Fe2(SO4)3 <b>D. Fe và Fe</b>2(SO4)3
<b>Câu 12: Trong ph¶n øng: Cu + 4HNO</b>3  Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O chất bị oxi hoá là:


<b>A. Cu</b>2+ <b><sub>B. NO</sub></b>


3- <b>C. Cu</b> <b>D. H</b>+


<b>Câu 13: Thổi 0,3 mol CO qua 0,2 mol Fe</b>2O3 đến phản ứng hoàn toàn. Khối lợng chất rắn thu đợc là bao
nhiêu gam?


<b>A. 5,60 gam.</b> <b>B. 30,9 gam.</b> <b>C. 32,0 gam.</b> <b>D. 27,2 gam.</b>


<b>Câu 14: Trong các oxit sau: FeO, Fe</b>2O3 và Fe3O4, chất nào tác dụng với HNO3 giải phóng chất khí ?
<b>A. FeO vµ Fe</b>3O4 <b>B. ChØ cã FeO</b> <b>C. ChØ có Fe</b>3O4 <b>D. Fe</b>3O4 và Fe2O3
<b>Câu 15: Chất nào sau ®©y võa cã tÝnh oxi hãa, võa cã tÝnh khư?</b>


<b>A. CrO</b>3. <b>B. Fe.</b> <b>C. Fe</b>2(SO4)3. <b>D. CrCl</b>3.


<b>Câu 16: Nung 24g hỗn hợp Fe</b>2O3 và CuO trong ống sứ có thổi luồng H2 d đến khi phản ứng hoàn toàn. Cho
hỗn hợp khí tạo thành đi qua bình chứa H2SO4 đặc, d thì khối lợng bình tăng 7,2g. Khối lợng Fe và khối lợng
Cu thu đợc lần lợt là:



<b>A. 5,6g Fe vµ 6,4g Cu</b> <b>B. 5,6g Fe vµ 3,2g Cu</b>


<b>C. 11,2g Fe và 6,4g Cu</b> <b>D. 11,2g Fe và 3,2g Cu</b>


<b>Câu 17: Để chuyển FeCl</b>3 thành FeCl2 ngời ta cho dung dịch FeCl3 tác dụng với kim loại nào sau đây:


<b>A. Fe</b> <b>B. Cu</b> <b>C. Ag</b> <b>D. A vµ B </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 19: Một kim loại M khi bị oxi hoá tạo ra một oxit duy nhất M</b>xOy trong đó M chiếm 70% khối lợng. M
và cơng thức oxit là:


<b>A. Mn vµ MnO</b>2 <b>B. Fe vµ Fe</b>2O3 <b>C. Mg vµ MgO</b> <b>D. Fe vµ FeO</b>


<b>Câu 20: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO</b>4. Quan sát thấy hiện tợng gì?
<b>A. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch có màu vàng nâu.</b>


<b>B. Thanh Fe có màu trắng và dung dịch nhạt dần màu xanh.</b>
<b>C. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch nhạt dần màu xanh.</b>
<b>D. Thanh Fe có màu trắng xám và dung dịch có màu xanh</b>


<b>Câu 21: Ngâm một đinh sắt sạch trong 200ml dung dịch CuSO</b>4 phản ứng xong, lấy đinh sắt ra khỏi dung
dịch, rửa nhẹ, làm khô, thấy khối lợng đinh sắt tăng 1,6 gam. nồng độ mol/lit của dung dịch CuSO4 ban đầu
là:


<b>A. 0,05 M</b> <b>B. 1 M</b> <b>C. 0,5 M</b> <b>D. 1,5 M</b>


<b>Câu 22: Cho 0,04 mol bột sắt vào dung dịch chứa 0,09 mol AgNO</b>3. Khi phản ứng hồn tồn thì khối lợng
chất rắn thu đợc bằng bao nhiêu gam?



<b>A. 4,32 gam.</b> <b>B. 7,84 gam.</b> <b>C. 6,48 gam.</b> <b>D. 9,72 gam.</b>


<b>Câu 23: Trong các phản ứng hóa học cho dới đây, phản ứng nào không đúng ?</b>


<b>A. Fe + 2HCl </b> FeCl2 + H2 <b>B. Fe + CuSO</b>4 FeSO4 + Cu


<b>C. Fe + Cl</b>2 FeCl2 <b>D. Fe + H</b>2O  FeO + H2


<b>Câu 24: Có 5 dung dịch đựng trong 5 bình mất nhãn: CaCl</b>2, MgCl2, FeCl2, FeCl3, NH4Cldùng kim loại nào
để phân biết đợc 5 dung dịch trên?


<b>A. Cu</b> <b>B. Na</b> <b>C. Mg</b> <b>D. Al</b>


<b>Câu 25: Cho 32,4 gam kim loại M (hố trị n khơng đổi) tác dụng với 0,3 mol O</b>2. Hoà tan hoàn toàn chất rắn
sau phản ứng bằng dung dịch HCl d thấy bay ra 26,88 lit H2 (đktc). Xác định kim loại M?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Kiểm tra 1 tiết Mơn Hố Mã đề 122
Họ và tên: ………Lớp: 12A


<b>C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25</b>
<b>§A</b>


<b>Câu 1: Phản ứng nào sau đây không đúng?</b>
<b>A. 3Fe + 2O</b>2


o
t


  Fe3O4. <b>B. Fe + 2H</b>2SO4 đặc
o


t


  FeSO4 + SO2+ 2H2O.
<b>C. Fe + H</b>2O


o
570 C




   FeO + H2. <b>D. 3Fe + 4H</b>2O


o
570 C




Fe3O4 + 4H2.


<b>Câu 2: Để phân biệt Fe, FeO, Fe</b>2O3 ta có thể dùng các cặp chất nào sau ?


<b>A. Dung dch H</b>2SO4, dung dch NaOH <b>B. Dung dịch H</b>2SO4, dung dịch NH3
<b>C. Dung dịch H</b>2SO4, dung dịch KMnO4 <b>D. A , B ,C đều đúng</b>


<b>Câu 3: Thổi 0,3 mol CO qua 0,2 mol Fe</b>2O3 đến phản ứng hoàn toàn. Khối lợng chất rắn thu đợc là bao
nhiêu gam?


<b>A. 32,0 gam.</b> <b>B. 27,2 gam.</b> <b>C. 5,60 gam.</b> <b>D. 30,9 gam.</b>


<b>Câu 4: Cho phản øng: FeSO</b>4 + KMnO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O


Hệ số cân bằng của các chất phản ứng lần lợt là:


<b>A. 10,2,8</b> <b>B. 8,10,2</b> <b>C. 5,9,6</b> <b>D. 2,8,10</b>


<b>Câu 5: Nung 24g hỗn hợp Fe</b>2O3 và CuO trong ống sứ có thổi luồng H2 d đến khi phản ứng hồn tồn. Cho
hỗn hợp khí tạo thành đi qua bình chứa H2SO4 đặc, d thì khối lợng bình tăng 7,2g. Khối lợng Fe và khối lợng
Cu thu đợc lần lợt là:


<b>A. 5,6g Fe vµ 6,4g Cu</b> <b>B. 5,6g Fe vµ 3,2g Cu</b>


<b>C. 11,2g Fe vµ 6,4g Cu</b> <b>D. 11,2g Fe và 3,2g Cu</b>


<b>Câu 6: Chất nào sau ®©y võa cã tÝnh oxi hãa, võa cã tÝnh khư?</b>


<b>A. Fe.</b> <b>B. CrCl</b>3. <b>C. Fe</b>2(SO4)3. <b>D. CrO</b>3.


<b>C©u 7: ViÕt cÊu hình electron của nguyên tố X có Z = 26 và vị trí của X trong bảng tuần hoàn là: </b>
<b>A. 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>6<sub>4s</sub>2<sub> thuéc chu k× IV, nhãm VIIIB</sub>


<b>B. 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>5<sub>4s</sub>2<sub> thuéc chu k× IV, nhãm IIA</sub>
<b>C. 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>5<sub>4s</sub>2<sub>4p</sub>1<sub> thuéc chu k× IV, nhóm IIIA</sub>
<b>D. 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>5<sub>4s</sub>2<sub> thuộc chu kì IV, nhóm VIIIA</sub>


<b>Câu 8: Để điều chế Fe(NO</b>3)2 có thể dùng phơng pháp nào trong các phơng pháp sau:


<b>A. Ba(NO</b>3)2 + FeSO4 <b>B. FeO + HNO</b>3


<b>C. Fe + HNO</b>3 <b>D. Fe(OH)</b>2 + HNO3


<b>Câu 9: Trong các oxit sau: FeO, Fe</b>2O3 và Fe3O4, chất nào tác dụng với HNO3 giải phóng chất khí ?


<b>A. ChØ cã FeO</b> <b>B. Fe</b>3O4 vµ Fe2O3 <b>C. ChØ cã Fe</b>3O4 <b>D. FeO vµ Fe</b>3O4


<b>Câu 10: Cho 0,04 mol bột sắt vào dung dịch chứa 0,09 mol AgNO</b>3. Khi phản ứng hồn tồn thì khối lợng
chất rắn thu đợc bằng bao nhiêu gam?


<b>A. 4,32 gam.</b> <b>B. 6,48 gam.</b> <b>C. 9,72 gam.</b> <b>D. 7,84 gam.</b>


<b>Câu 11: Cho m gam Fe vào dung dịch HNO</b>3 d thu đợc 4,48 lit (đktc) hỗn hợp X gồm NO và NO2 có tỷ khối
đối với oxi là 1,3125. Phần trăm theo thể tích của NO, NO2 và khối lợng Fe là:


<b>A. 50%NO; 50% NO</b>2 vµ 5,6 gam Fe <b>B. 25%NO, 75% NO</b>2 vµ 5,6 gam Fe
<b>C. 75%NO, 25% NO</b>2 vµ 0,56 gam Fe <b>D. 25%NO, 75% NO</b>2 và 0,56 gam Fe
<b>Câu 12: Kim loại có tính dẫn điện tốt nhất trong số các kim loại sau:</b>


<b>A. Cu</b> <b>B. Fe</b> <b>C. Cr</b> <b>D. Al</b>


<b>Câu 13: Một kim loại M khi bị oxi hoá tạo ra một oxit duy nhất M</b>xOy trong đó M chiếm 70% khối lợng. M
và cơng thức oxit là:


<b>A. Mn vµ MnO</b>2 <b>B. Mg và MgO</b> <b>C. Fe và Fe</b>2O3 <b>D. Fe và FeO</b>


<b>Câu 14: Để điều chế FeO ta có thể dùng phản øng:</b>
<b>A. Fe</b>2O3 + CO


o
t


  FeO + CO2 <b>B. Fe</b>3O4
o
t



  FeO + O2
<b>C. FeSO</b>4


o
t


  FeO + SO2 + O2 <b>D. Fe + O</b>2
o
t


  FeO


<b>Câu 15: Cho 20 gam hỗn hợp Fe và Mg tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 1,0 gam khí hidro thốt ra.</b>
Đem cơ cạn dung dịch sau phản ứng thì thu đợc bao nhiêu gam muối khan?


<b>A. 55,5 gam.</b> <b>B. 60,5 gam.</b> <b>C. 60 gam.</b> <b>D. 50 gam.</b>


<b>Câu 16: Trong các phản ứng hóa học cho dới đây, phản ứng nào không đúng ?</b>


<b>A. Fe + 2HCl </b> FeCl2 + H2 <b>B. Fe + CuSO</b>4 FeSO4 + Cu


<b>C. Fe + Cl</b>2 FeCl2 <b>D. Fe + H</b>2O  FeO + H2


<b>Câu 17: Hoà tan 9,14g hỗn hợp Cu, Mg, Al bằng dung dịch HCl d, thu đợc 7,84 lit khí A (đktc) 2,54g chất</b>
rắn B và dung dịch C. Tính khối lợng muối có trong dung dịch C.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 18: Ngâm một đinh sắt sạch trong 200ml dung dịch CuSO</b>4 phản ứng xong, lấy đinh sắt ra khỏi dung
dịch, rửa nhẹ, làm khô, thấy khối lợng đinh sắt tăng 1,6 gam nồng độ mol/lit của dung dịch CuSO4 ban đầu
là:



<b>A. 0,05 M</b> <b>B. 0,5 M</b> <b>C. 1 M</b> <b>D. 1,5 M</b>


<b>Câu 19: Có 5 dung dịch đựng trong 5 bình mất nhãn: CaCl</b>2, MgCl2, FeCl2, FeCl3, NH4Cldùng kim loại nào
để phân biết đợc 5 dung dịch trên?


<b>A. Cu</b> <b>B. Mg</b> <b>C. Al</b> <b>D. Na</b>


<b>C©u 20: Để chuyển FeCl</b>3 thành FeCl2 ngời ta cho dung dịch FeCl3 tác dụng với kim loại nào sau đây:


<b>A. Fe</b> <b>B. Cu</b> <b>C. Ag</b> <b>D. A và B đều đợc</b>


<b>Câu 21: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO</b>4. Quan sát thấy hiện tợng gì?
<b>A. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch có màu vàng nâu.</b>


<b>B. Thanh Fe có màu trắng và dung dịch nhạt dần màu xanh.</b>
<b>C. Thanh Fe có màu trắng xám và dung dịch có màu xanh.</b>
<b>D. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch nhạt dần mu xanh.</b>


<b>Câu 22: Trong phản ứng: Cu + 4HNO</b>3  Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O chÊt bÞ oxi hoá là:


<b>A. H</b>+ <b><sub>B. Cu</sub></b> <b><sub>C. NO</sub></b>


3- <b>D. Cu</b>2+


<b>Câu 23: Cho 32,4 gam kim loại M (hoá trị n khơng đổi) tác dụng với 0,3 mol O</b>2. Hồ tan hoàn toàn chất rắn
sau phản ứng bằng dung dịch HCl d thấy bay ra 26,88 lit H2 (đktc). Xác định kim loại M?


<b>A. Fe</b> <b>B. Cu</b> <b>C. Mg</b> <b>D. Al</b>



<b>Câu 24: Trong các chất sau: Fe, FeSO</b>4 và Fe2(SO4)3<b>. Chất chỉ có tính oxi hoá và chất chỉ có tính khử lần lợt</b>
là:


<b>A. Fe và FeSO</b>4 <b>B. FeSO</b>4 và Fe2(SO4)3 <b>C. Fe và Fe</b>2(SO4)3 <b>D. Fe</b>2(SO4)3 và Fe
<b>Câu 25: Để điều chế lợng lớn Fe trong công nghiệp ngời ta dùng phơng pháp :</b>


<b>A. in phõn dung dch FeCl</b>2 <b>B. Khử Fe</b>2O3 bằng Al
<b>C. Khử Fe</b>2O3 bằng CO ở nhiệt độ cao <b>D. cả A và B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Kiểm tra 1 tiết Mơn Hố Mã đề 123
Họ và tên: ………Lớp: 12A


<b>C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25</b>
<b>ĐA</b>


<b>Câu 1: Kim loại có tính dẫn điện tốt nhất trong số các kim loại sau:</b>


<b>A. Fe</b> <b>B. Cu</b> <b>C. Cr</b> <b>D. Al</b>


<b>Câu 2: Để phân biệt Fe, FeO, Fe</b>2O3 ta có thể dùng các cặp chất nào sau ?


<b>A. Dung dịch H</b>2SO4, dung dịch NaOH <b>B. Dung dịch H</b>2SO4, dung dịch NH3
<b>C. Dung dịch H</b>2SO4, dung dịch KMnO4 <b>D. A , B ,C đều đúng</b>


<b>Câu 3: Cho 0,04 mol bột sắt vào dung dịch chứa 0,09 mol AgNO</b>3. Khi phản ứng hồn tồn thì khối lợng
chất rắn thu đợc bằng bao nhiêu gam?


<b>A. 6,48 gam.</b> <b>B. 7,84 gam.</b> <b>C. 4,32 gam.</b> <b>D. 9,72 gam.</b>


<b>Câu 4: Cho phản ứng: FeSO</b>4 + KMnO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O


Hệ số cân bằng của các chất phản ứng lần lợt là:


<b>A. 10,2,8</b> <b>B. 8,10,2</b> <b>C. 5,9,6</b> <b>D. 2,8,10</b>


<b>Cõu 5: Để điều chế lợng lớn Fe trong công nghiệp ngời ta dùng phơng pháp :</b>
<b>A. Điện phân dung dịch FeCl</b>2 <b>B. Khử Fe</b>2O3 bằng Al
<b>C. Khử Fe</b>2O3 bằng CO ở nhiệt độ cao <b>D. cả A và B</b>


<b>Câu 6: Cho 20 gam hỗn hợp Fe và Mg tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 1,0 gam khí hidro thốt ra.</b>
Đem cơ cạn dung dịch sau phản ứng thì thu đợc bao nhiêu gam muối khan?


<b>A. 60 gam.</b> <b>B. 55,5 gam.</b> <b>C. 60,5 gam.</b> <b>D. 50 gam.</b>


<b>Câu 7: Cho m gam Fe vào dung dịch HNO</b>3 d thu đợc 4,48 lit (đktc) hỗn hợp X gồm NO và NO2 có tỷ khối
đối với oxi là 1,3125. Phần trăm theo thể tích của NO, NO2 và khối lợng Fe là:


<b>A. 50%NO; 50% NO</b>2 vµ 5,6 gam Fe <b>B. 25%NO, 75% NO</b>2 vµ 5,6 gam Fe
<b>C. 75%NO, 25% NO</b>2 vµ 0,56 gam Fe <b>D. 25%NO, 75% NO</b>2 và 0,56 gam Fe


<b>Câu 8: Trong các chất sau: Fe, FeSO</b>4 và Fe2(SO4)3<b>. Chất chỉ có tính oxi hoá và chất chỉ có tính khử lần lợt</b>
là:


<b>A. Fe và FeSO</b>4 <b>B. FeSO</b>4 và Fe2(SO4)3 <b>C. Fe và Fe</b>2(SO4)3 <b>D. Fe</b>2(SO4)3 và Fe
<b>Câu 9: Để chuyển FeCl</b>3 thành FeCl2 ngời ta cho dung dịch FeCl3 tác dụng với kim loại nào sau đây:


<b>A. Fe</b> <b>B. Cu</b> <b>C. Ag</b> <b>D. A và B đều đợc</b>


<b>Câu 10: Hoà tan 9,14g hỗn hợp Cu, Mg, Al bằng dung dịch HCl d, thu đợc 7,84 lit khí A (đktc) 2,54g chất</b>
rắn B và dung dịch C. Tính khối lợng muối có trong dung dịch C.



<b>A. 3,99 gam</b> <b>B. 33,25 gam</b> <b>C. 31,45 gam</b> <b>D. kết quả khác</b>


<b>Câu 11: Viết cấu hình electron của nguyên tố X có Z = 26 và vị trí của X trong bảng tuần hoàn là: </b>
<b>A. 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>6<sub>4s</sub>2<sub> thuéc chu k× IV, nhãm VIIIB</sub>


<b>B. 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>5<sub>4s</sub>2<sub> thuéc chu k× IV, nhãm IIA</sub>
<b>C. 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>5<sub>4s</sub>2<sub> thuéc chu k× IV, nhãm VIIIA</sub>
<b>D. 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>5<sub>4s</sub>2<sub>4p</sub>1<sub> thuéc chu k× IV, nhãm IIIA</sub>


<b>Câu 12: Ngâm một đinh sắt sạch trong 200ml dung dịch CuSO</b>4 phản ứng xong, lấy đinh sắt ra khỏi dung
dịch, rửa nhẹ, làm khô, thấy khối lợng đinh sắt tăng 1,6 gam nồng độ mol/lit của dung dịch CuSO4 ban đầu
là:


<b>A. 0,05 M</b> <b>B. 0,5 M</b> <b>C. 1 M</b> <b>D. 1,5 M</b>


<b>Câu 13: Trong các phản ứng hóa học cho dới đây, phản ứng nào không đúng ?</b>
<b>A. Fe + CuSO</b>4 FeSO4 + Cu <b>B. Fe + Cl</b>2 FeCl2
<b>C. Fe + 2HCl </b> FeCl2 + H2 <b>D. Fe + H</b>2O  FeO + H2
<b>Câu 14: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO</b>4. Quan sát thấy hiện tợng gì?


<b>A. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch có màu vàng nâu.</b>
<b>B. Thanh Fe có màu trắng xám và dung dịch có màu xanh.</b>
<b>C. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch nhạt dần màu xanh.</b>
<b>D. Thanh Fe có màu trắng và dung dch nht dn mu xanh.</b>


<b>Câu 15: Trong các oxit sau: FeO, Fe</b>2O3 và Fe3O4, chất nào tác dụng với HNO3 gi¶i phãng chÊt khÝ ?
<b>A. ChØ cã Fe</b>3O4 <b>B. FeO vµ Fe</b>3O4 <b>C. ChØ cã FeO</b> <b>D. Fe</b>3O4 vµ Fe2O3


<b>Câu 16: Nung 24g hỗn hợp Fe</b>2O3 và CuO trong ống sứ có thổi luồng H2 d đến khi phản ứng hồn tồn. Cho
hỗn hợp khí tạo thành đi qua bình chứa H2SO4 đặc, d thì khối lợng bình tăng 7,2g. Khối lợng Fe và khối lợng


Cu thu đợc lần lợt là:


<b>A. 11,2g Fe vµ 3,2g Cu</b> <b>B. 5,6g Fe vµ 3,2g Cu</b>


<b>C. 5,6g Fe vµ 6,4g Cu</b> <b>D. 11,2g Fe vµ 6,4g Cu</b>


<b>Câu 17: Có 5 dung dịch đựng trong 5 bình mất nhãn: CaCl</b>2, MgCl2, FeCl2, FeCl3, NH4Cldùng kim loại nào
để phân biết đợc 5 dung dịch trên?


<b>A. Mg</b> <b>B. Al</b> <b>C. Na</b> <b>D. Cu</b>


<b>Câu 18: Trong phản ứng: Cu + 4HNO</b>3  Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O chất bị oxi hoá là:


<b>A. H</b>+ <b><sub>B. NO</sub></b>


3- <b>C. Cu</b> <b>D. Cu</b>2+


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. Fe</b>3O4
o
t


  FeO + O2 <b>B. Fe</b>2O3 + CO
o
t


  FeO + CO2
<b>C. FeSO</b>4


o
t



  FeO + SO2 + O2 <b>D. Fe + O</b>2
o
t


  FeO


<b>Câu 20: Cho 32,4 gam kim loại M (hố trị n khơng đổi) tác dụng với 0,3 mol O</b>2. Hoà tan hoàn toàn chất rắn
sau phản ứng bằng dung dịch HCl d thấy bay ra 26,88 lit H2 (đktc). Xác định kim loại M?


<b>A. Cu</b> <b>B. Fe</b> <b>C. Al</b> <b>D. Mg</b>


<b>Câu 21: Phản ứng nào sau đây không đúng?</b>
<b>A. Fe + 2H</b>2SO4 đặc


o
t


  FeSO4 + SO2+ 2H2O. <b>B. 3Fe + 4H</b>2O
o
570 C




    Fe3O4 + 4H2.


<b>C. 3Fe + 2O</b>2
o
t



  Fe3O4. <b>D. Fe + H</b>2O


o
570 C




   FeO + H2.


<b>Câu 22 Một kim loại M khi bị oxi hoá tạo ra một oxit duy nhất M</b>xOy trong đó M chiếm 70% khối lợng. M
và cơng thức oxit là:


<b>A. Mg vµ MgO</b> <b>B. Fe vµ Fe</b>2O3 <b>C. Mn vµ MnO</b>2 <b>D. Fe vµ FeO</b>


<b>Câu 23 Để điều chế Fe(NO</b>3)2 có thể dùng phơng pháp nào trong các phơng pháp sau:


<b>A. Ba(NO</b>3)2 + FeSO4 <b>B. FeO + HNO</b>3


<b>C. Fe + HNO</b>3 <b>D. Fe(OH)</b>2 + HNO3


<b>Câu 24: Chất nào sau đây vừa có tÝnh oxi hãa, võa cã tÝnh khö?</b>


<b>A. CrCl</b>3. <b>B. Fe</b>2(SO4)3. <b>C. Fe.</b> <b>D. CrO</b>3.


<b>Câu 25: Thổi 0,3 mol CO qua 0,2 mol Fe</b>2O3 đến phản ứng hoàn toàn. Khối lợng chất rắn thu đợc là bao
nhiêu gam?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Kiểm tra 1 tiết Mơn Hố Mã đề 124
Họ và tên: ………Lớp: 12A



<b>C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25</b>
<b>§A</b>


<b>Câu 1: Một kim loại M khi bị oxi hoá tạo ra một oxit duy nhất M</b>xOy trong đó M chiếm 70% khối lợng. M
và cơng thức oxit là:


<b>A. Mg vµ MgO</b> <b>B. Fe vµ FeO</b> <b>C. Mn vµ MnO</b>2 <b>D. Fe vµ Fe</b>2O3


<b>Câu 2: Hồ tan 9,14g hỗn hợp Cu, Mg, Al bằng dung dịch HCl d, thu đợc 7,84 lit khí A (đktc) 2,54g chất</b>
rắn B và dung dịch C. Tính khối lợng muối có trong dung dịch C.


<b>A. 3,99 gam</b> <b>B. 33,25 gam</b> <b>C. 31,45 gam</b> <b>D. kÕt qu¶ khác</b>


<b>Câu 3: Để điều chế FeO ta có thể dùng ph¶n øng:</b>
<b>A. Fe + O</b>2


o
t


  FeO <b>B. Fe</b>3O4


o
t


  FeO + O2
<b>C. Fe</b>2O3 + CO


o
t



  FeO + CO2 <b>D. FeSO</b>4
o
t


  FeO + SO2 + O2
<b>Câu 4: : Để phân biệt Fe, FeO, Fe</b>2O3 ta có thể dùng các cặp chất nào sau ?


<b>A. Dung dịch H</b>2SO4, dung dịch NaOH <b>B. Dung dịch H</b>2SO4, dung dịch NH3
<b>C. Dung dịch H</b>2SO4, dung dịch KMnO4 <b>D. A ,B,C đều đúng</b>


<b>Câu 5: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO</b>4. Quan sát thấy hiện tợng gì?
<b>A. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch có màu vàng nâu.</b>


<b>B. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch nhạt dần màu xanh.</b>
<b>C. Thanh Fe có màu trắng và dung dịch nhạt dần màu xanh.</b>
<b>D. Thanh Fe có màu trắng xám và dung dịch có màu xanh.</b>


<b>Câu 6: Cho m gam Fe vào dung dịch HNO</b>3 d thu đợc 4,48 lit (đktc) hỗn hợp X gồm NO và NO2 có tỷ khối
đối với oxi là 1,3125. Phần trăm theo thể tích của NO, NO2 và khối lợng Fe là:


<b>A. 25%NO, 75% NO</b>2 vµ 5,6 gam Fe <b>B. 50%NO; 50% NO</b>2 vµ 5,6 gam Fe
<b>C. 25%NO, 75% NO</b>2 vµ 0,56 gam Fe <b>D. 75%NO, 25% NO</b>2 và 0,56 gam Fe
<b>Câu 7: Trong các oxit sau: FeO, Fe</b>2O3 và Fe3O4, chất nào tác dơng víi HNO3 gi¶i phãng chÊt khÝ ?


<b>A. ChØ cã Fe</b>3O4 <b>B. FeO vµ Fe</b>3O4 <b>C. ChØ cã FeO</b> <b>D. Fe</b>3O4 vµ Fe2O3


<b>Câu 8: Cho 32,4 gam kim loại M (hố trị n khơng đổi) tác dụng với 0,3 mol O</b>2. Hoà tan hoàn toàn chất rắn
sau phản ứng bằng dung dịch HCl d thấy bay ra 26,88 lit H2 (đktc). Xác định kim loại M?


<b>A. Mg</b> <b>B. Fe</b> <b>C. Al</b> <b>D. Cu</b>



<b>Câu 9: Phản ứng nào sau đây không đúng?</b>
<b>A. 3Fe + 4H</b>2O


o
570 C




    Fe3O4 + 4H2. <b>B. Fe + H</b>2O


o
570 C




   FeO + H2.


<b>C. Fe + 2H</b>2SO4 đặc
o
t


  FeSO4 + SO2+ 2H2O. <b>D. 3Fe + 2O</b>2
o
t


  Fe3O4.
<b>Câu 10: Để điều chế lợng lớn Fe trong công nghiệp ngời ta dùng phơng pháp :</b>


<b>A. in phõn dung dịch FeCl</b>2 <b>B. Khử Fe</b>2O3 bằng Al


<b> C. Khử Fe</b>2O3 bằng CO ở nhiệt độ cao <b>D. cả A và B</b>


<b>Câu 11: Cho 0,04 mol bột sắt vào dung dịch chứa 0,09 mol AgNO</b>3. Khi phản ứng hồn tồn thì khối lợng
chất rắn thu đợc bằng bao nhiêu gam?


<b>A. 9,72 gam.</b> <b>B. 7,84 gam.</b> <b>C. 4,32 gam.</b> <b>D. 6,48 gam.</b>


<b>Câu 12: Trong các phản ứng hóa học cho dới đây, phản ứng nào khơng đúng ?</b>
<b>A. Fe + 2HCl </b> FeCl2 + H2 <b>B. Fe + Cl</b>2 FeCl2
<b>C. Fe + CuSO</b>4 FeSO4 + Cu <b>D. Fe + H</b>2O  FeO + H2
<b>Câu 13: Kim loại có tính dẫn điện tốt nhất trong số các kim loại sau:</b>


<b>A. Cu</b> <b>B. Al</b> <b>C. Cr</b> <b>D. Fe</b>


<b>C©u 14: Trong các chất sau: Fe, FeSO</b>4 và Fe2(SO4)3<b>. Chất chỉ có tính oxi hoá và chất chỉ có tính khử lần lợt</b>
là:


<b>A. Fe</b>2(SO4)3 và Fe <b>B. FeSO</b>4 và Fe2(SO4)3 <b>C. Fe vµ Fe</b>2(SO4)3 <b>D. Fe vµ FeSO</b>4


<b>Câu 15: Nung 24g hỗn hợp Fe</b>2O3 và CuO trong ống sứ có thổi luồng H2 d đến khi phản ứng hoàn toàn. Cho
hỗn hợp khí tạo thành đi qua bình chứa H2SO4 đặc, d thì khối lợng bình tăng 7,2g. Khối lợng Fe và khối lợng
Cu thu đợc lần lợt là:


<b>A. 11,2g Fe vµ 3,2g Cu</b> <b>B. 11,2g Fe vµ 6,4g Cu</b>


<b>C. 5,6g Fe vµ 3,2g Cu</b> <b>D. 5,6g Fe vµ 6,4g Cu</b>


<b>Câu 16: Cho 20 gam hỗn hợp Fe và Mg tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 1,0 gam khí hidro thốt ra.</b>
Đem cơ cạn dung dịch sau phản ứng thì thu đợc bao nhiêu gam muối khan?



<b>A. 55,5 gam.</b> <b>B. 50 gam.</b> <b>C. 60,5 gam.</b> <b>D. 60 gam.</b>


<b>Câu 17: Viết cấu hình electron của nguyên tố X có Z = 26 và vị trí của X trong bảng tuần hoàn là: </b>
<b>A. 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>5<sub>4s</sub>2<sub> thuộc chu kì IV, nhãm VIIIA</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>C. 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>5<sub>4s</sub>2<sub> thuéc chu k× IV, nhóm IIA</sub>
<b>D. 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>5<sub>4s</sub>2<sub>4p</sub>1<sub> thuộc chu kì IV, nhóm IIIA</sub>


<b>Câu 18: Để chuyển FeCl</b>3 thành FeCl2 ngời ta cho dung dịch FeCl3 tác dụng với kim loại nào sau đây:


<b>A. Fe</b> <b>B. Cu</b> <b>C. Ag</b> <b>D. A vµ B </b>


<b>Câu 19: Ngâm một đinh sắt sạch trong 200ml dung dịch CuSO</b>4 phản ứng xong, lấy đinh sắt ra khỏi dung
dịch, rửa nhẹ, làm khô, thấy khối lợng đinh sắt tăng 1,6 gam nồng độ mol/lit của dung dịch CuSO4 ban đầu
là:


<b>A. 0,5 M</b> <b>B. 1 M</b> <b>C. 0,05 M</b> <b>D. 1,5 M</b>


<b>Câu 20: Chất nào sau đây vừa có tính oxi hãa, võa cã tÝnh khö?</b>


<b>A. Fe</b>2(SO4)3. <b>B. Fe.</b> <b>C. CrO</b>3. <b>D. CrCl</b>3.


<b>Câu 21: Thổi 0,3 mol CO qua 0,2 mol Fe</b>2O3 đến phản ứng hoàn toàn. Khối lợng chất rắn thu đợc là bao
nhiêu gam?


<b>A. 32,0 gam.</b> <b>B. 30,9 gam.</b> <b>C. 5,60 gam.</b> <b>D. 27,2 gam.</b>


<b>Câu 22: Để điều chế Fe(NO</b>3)2 có thể dùng phơng pháp nào trong các phơng ph¸p sau:


<b>A. Fe(OH)</b>2 + HNO3 <b>B. FeO + HNO</b>3



<b>C. Fe + HNO</b>3 <b>D. Ba(NO</b>3)2 + FeSO4


<b>Câu 23: Có 5 dung dịch đựng trong 5 bình mất nhãn: CaCl</b>2, MgCl2, FeCl2, FeCl3, NH4Cldùng kim loại nào
để phân biết đợc 5 dung dịch trên?


<b>A. Mg</b> <b>B. Cu</b> <b>C. Na</b> <b>D. Al</b>


<b>Câu 24: Cho phản ứng: FeSO</b>4 + KMnO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
HÖ sè cân bằng của các chất phản ứng lần lợt là:


<b>A. 10,2,8</b> <b>B. 8,10,2</b> <b>C. 5,9,6</b> <b>D. 2,8,10</b>


<b>Câu 25: Trong phản øng: Cu + 4HNO</b>3  Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O chất bị oxi hoá là:


<b>A. H</b>+ <b><sub>B. NO</sub></b>


</div>

<!--links-->

×