Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (386.49 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Môn: đại số 8</b>
Tiết 61
KiĨm tra bµi cị
<b>Đáp án:</b>
<b>0</b> <b>1</b>
<b>Giải</b>
<b>Giải: Ta có – 3x = - 4x + 2: Ta có – 3x = - 4x + 2</b><b> - 3x + 4x = 2 - 3x + 4x = 2</b>
<b> x = 2x = 2</b>
<b>Vậy phương trình có nghiệm là: x = 2</b>
<b>* </b>
<b>* Hai quy tắc biến đổi phương trình làHai quy tắc biến đổi phương trình là: : </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>a)</b>
<b>a)</b> <b>Quy tắc chuyển vếQuy tắc chuyển vế:: - Trong một phương - Trong một phương </b>
<b>trình, ta có thể </b>
<b>trình, ta có thể </b><i><b>chuyển</b><b>chuyển</b></i> <b>một hạng tử từ một hạng tử từ </b>
<i><b>vế này</b></i>
<i><b>vế này</b></i><b> sang sang </b><i><b>vế kia</b><b>vế kia</b></i><b> và và </b><i><b>đổi dấu</b><b>đổi dấu</b></i><b> hạng tử hạng tử </b>
<b>đó. </b>
<b>đó. </b>
<b>b) </b>
<b>b) Quy tắc nhân với một sốQuy tắc nhân với một số:: - Trong một - Trong một </b>
<b>phương trình ta có thể </b>
<b>phương trình ta có thể </b><i><b>nhân</b><b>nhân</b><b> ( hoặc chia </b><b> ( hoặc chia </b></i>
<i><b>)</b></i>
<b> </b>
<b> Bất phương trình có dạngBất phương trình có dạng</b> <b>ax + b < 0ax + b < 0</b>
<b>(hoặc </b>
<b>(hoặc ax + b > 0ax + b > 0; ; ax + b ≤ 0ax + b ≤ 0; ; ax + b ≥ 0ax + b ≥ 0)). . </b>
<b>Trong đó: a, b là hai số đã cho; a </b>
<b>Trong đó: a, b là hai số đã cho; a </b><b> 0 được gọi 0 được gọi </b>
<b>là bất phương trình bậc nhất một ẩn.</b>
<b>là bất phương trình bậc nhất một ẩn.</b>
?1 <b>Trong các bất phương trình sau; hãy cho </b>
<b>biết bất phương trình nào là bất phương </b>
<b>trình bậc nhất một ẩn ?</b>
<b>a) </b>
<b>a) Quy tắc chuyển vếQuy tắc chuyển vế: : </b><i><b>Khi </b><b>Khi </b><b>chuyển</b><b>chuyển</b><b> một hạng tử của bất phương </b><b> một hạng tử của bất phương </b></i>
<i><b>trình từ </b><b>vế này</b><b>vế này</b><b> sang </b><b> sang </b><b>vế kia</b><b>vế kia</b><b> ta phải </b><b> ta phải </b><b>đổi dấu</b><b>đổi dấu</b><b> hạng tử đó.</b><b> hạng tử đó.</b></i>
<b>VD1: Giải bất phương trình x – 5 < </b>
<b>18</b>
<b>Ta có x – 5 < 18 </b>
<b> x < 18 + 5 </b>
<b> x < 23.</b>
<b> Vậy tập nghiệm của bất phương trình </b>
<b>là: </b>
<b>{ x | x < 23 }</b>
<b>VD2: Giải bất phương trình - 3x > - 4x + 2 </b>
<b>và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.</b>
<b> Giải: Ta có: - 3x > - 4x + 2 </b>
<b> - 3x + 4x > 2 ( Chuyển vế - 4x </b>
<i><b>và đổi dấu thành 4x )</b></i>
<b> x > 2.</b>
<b> Vậy tập nghiệm của bất phương </b>
<b>trình là: { x | x > 2 }. Tập nghiệm này được </b>
<b>biểu diễn như sau:</b>
?2 Giải các bất phương trình sau:
a) x + 12 > 21 b) -2x > -3x - 5
Giải:
a)x + 12 > 21 b) -2x > -3x - 5
<b>x > 21 – 12 -2x + 3x >-5</b>
<b>x > 9 x > -5</b>
<i><b>Khi nhân hai vế của bất phương trình với </b></i>
<i><b>Khi nhân hai vế của bất phương trình với </b></i>
<i><b>cùng một số khác 0, ta phải:</b></i>
<i><b>cùng một số khác 0, ta phải:</b></i>
<i><b>- </b><b>- </b><b>Giữ nguyên chiều</b><b>Giữ nguyên chiều</b><b> của bất phương trình </b><b> của bất phương trình </b></i>
<i><b>nếu số đó dương</b></i>
<i><b>nếu số đó dương</b><b>;</b><b>;</b></i>
<i><b>- </b><b>- </b><b>Đổi chiều</b><b>Đổi chiều</b><b> bất phương trình </b><b> bất phương trình </b><b>nếu số đó </b><b>nếu số đó </b></i>
<i><b>âm.</b></i>
<i><b>âm.</b></i>
<b> VD 3: Giải bất phương trình 0,5x < 3</b>
<b> </b>Giải:
<b>Ta có: 0,5x < 3</b>
<b> 0,5x . 2 < 3 . 2</b><i><b> ( Nhân cả hai </b></i>
<i><b>vế với 2 )</b></i>
<b> x < 6.</b>
<b> Vậy tập nghiệm của bất phương trình </b>
<b>là: </b>
<b>Ví dụ</b> <b>: Khi giải một bất phương trình: </b>
<b>- 1,2x > 6, bạn An giải như sau.</b>
<b> Ta có: - 1,2x > 6</b>
<b> - 1,2x . 1/-1,2 > 6 . 1/-1,2 </b>
<b> x > - 5.</b>
<b> Vậy tập nghiệm của bpt là: { x | x > - 5 }</b>
<b> Em hãy cho biết bạn An giải đúng hay sai ? </b>
<b>Giải thích và sửa lại cho đúng (nếu sai )</b>
Đáp án:
Bạn An giải sai vì nhân hai vế với số âm mà
<i>không đổi chiều</i> của bpt.
<b>Sửa lại: - 1,2x >6 - 1,2x . 1/-1,2 <6 ./-1,2</b>
<b> x < - 5.</b>
<b>?3</b> <sub>Giải các bpt sau ( dùng quy tắc nhân ):</sub><sub>Giải các bpt sau ( dùng quy tắc nhân ):</sub>
a) 2x < 24;
a) 2x < 24; b) – 3x < 27.b) – 3x < 27.
Giải:
a)Ta có: <b>2x < 24 2x</b>2x < 24 <b>.1/2 <24. 1/2 x< 12</b>
<b>Tập nghiệm của bpt là: { x | x < 12 }</b>
b) Ta có: <b>– 3x < 27 -3x </b>– 3x < 27 <b>. -1/3 > 27. -1/3 </b>
<b>x > -9</b>
<b>?4</b>
a) x + 3 < 7 x – 2 < 2; x – 2 < 2;
<b>a)</b>
<b>a)</b> <b>Ta có: x + 3 < 7 Ta có: x + 3 < 7 </b>
<b> x < 7 – 3x < 7 – 3</b> <b> </b>
<b> x < 4.x < 4.</b>
<b> </b> <b> </b> <b>x < 2 + 2x < 2 + 2</b>
<b> </b>
<b> </b> <b> </b> <b>x < 4.x < 4.</b>
<i><b>•Cách khác : </b></i>
<i><b> Cộng (-5) vào 2 vế của bpt x + 3 < 7, ta được: </b></i>
<i><b>x + 3 – 5 < 7 – 5 </b></i><i><b> x – 2 < 2.</b></i>
<b>1/ / Định nghĩaĐịnh nghĩa: Bất phương trình có dạng ax + b < 0 : Bất phương trình có dạng ax + b < 0 </b> <b>( hoặc ( hoặc </b>
<b>ax + b > 0; ax + b ≤ 0; ax + b ≥ 0 ). </b>
<b>ax + b > 0; ax + b ≤ 0; ax + b ≥ 0 ). </b> <b>Trong đó: a, b là Trong đó: a, b là </b>
<b>hai số đã cho; a </b>
<b>hai số đã cho; a </b><b> 0 được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn 0 được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn..</b>
<b>2/ </b>
<b>2/ Hai quy tắc biến đổi bất phương trìnhHai quy tắc biến đổi bất phương trình..</b>
<b>a</b>
<b>a) ) Quy tắc chuyển vếQuy tắc chuyển vế: : </b><i><b>Khi </b><b>Khi </b><b>chuyển</b><b>chuyển</b><b> một hạng tử của</b><b> một hạng tử của</b></i>
<i><b>bất phương trình từ </b></i>
<i><b>bất phương trình từ </b><b>vế này</b><b>vế này</b><b> sang </b><b> sang </b><b>vế kia</b><b>vế kia</b><b> ta phải </b><b> ta phải </b><b>đổi </b><b>đổi </b></i>
<i><b>dấu</b></i>
<i><b>dấu</b><b> hạng tử đó.</b><b> hạng tử đó.</b></i>
<i><b>b</b><b>) Quy tắc nhân với một số : Khi</b></i> <i><b>nhân hai vế</b><b> của </b></i>
<i><b>bất phương trình với cùng</b></i> <i><b>một số khác 0</b><b>, ta phải : - </b></i>
Hướng dẫn về nhà
Hướng dẫn về nhà::
- Học thuộc định nghĩa, hai quy tắc vừa học.
- Học thuộc định nghĩa, hai quy tắc vừa học.
- Làm bài tập: 19; 20; 21; 22/ SGK/ Tr 47.
- Làm bài tập: 19; 20; 21; 22/ SGK/ Tr 47.