Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi HK2 0910 tham khao toan 83

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.45 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KÌ II ( Năm học 2009 – 2010 )


Mơn : TỐN - Khối 8 MÃ ĐỀ:357


<b>A. MA TRẬN ĐỀ:</b>


CHỦ ĐỀ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng số


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


1/ Phân thức đại số 2


1.5


2


1.5


2/ Phương trình 4



1


1


0.75


5

1.75
3/ Bất phương trình 2



0.
5


1

0.75


3

1.25
4/ Giải bài tốn bằng


cách lập phương trình


1

2


1
2


5/ Định lí Talét 2

0.5


2

0.5
6/ Tam giác đồng dạng 2




0.5


1

1


1

1


4

2.5
7/ Hình hộp chữ nhật 1


0.25 1


0.25


8/ Hình thoi 1


0.25 1


0.25
<b>Tổng cộng :</b> 12


3
5



4
2



3


19
<b> 10</b>


<b>B. ĐỀ:</b>


<b>I/ TRẮC NGHIỆM: ( 3Đ)</b>


<b>Câu 1: Phương trình bậc nhất một ẩn là phương trình có dạng : </b>
<b>A. </b>


a


x<sub> + b = 0 ( a</sub><b><sub>0 ) B. ax + b = 0</sub></b> <b><sub>C. ax + b = 0 ( a</sub></b><sub>0 )</sub> <b><sub>D. ax</sub></b>2<sub> = 0 ( a</sub><sub></sub><sub>0 )</sub>


<b>Câu 2: Hai đường chéo hình thoi có độ dài là 6 cm và 10 cm thì diện tích hình thoi đó là :</b>
<b>A. 60 cm</b>2 <b><sub>B. 14 cm</sub></b>2 <b><sub>C. 30 cm</sub></b>2 <b><sub>D. Kết quả khác</sub></b>


<b>Câu 3: Khẳng định phương trình x - </b> x = 0 nghiệm đúng  x 0 là đúng hay sai ?


<b>A. Đúng</b> <b>B. Sai</b>


<b>Câu 4: Các cặp phương trình nào sau đây là tương đương với nhau : </b>


<b>A. 5x – 4 = 1 và x – 5 = 1 – x</b> <b>B. x – 1 = 0 và x</b>2<sub> – 1 = 0</sub>



<b>C. 5x = 3x + 4 và 2x – 6 = – x</b> <b>D. 2x = 2 và x = 2</b>
<b>Câu 5: Trong các khẳng định sau , khẳng định nào sai :</b>


Với ba số a , b , c bất kì :


<b>A. Nếu a < b và c < 0 thì a . c > b. c</b> <b>B. Nếu a < b và c < 0 thì a . c < b. c</b>
<b>C. Nếu a < b thì a+ c < b + c</b> <b>D. Nếu a < b và c > 0 thì a . c < b. c</b>
<b>Câu 6: Hình hộp chữ nhật là hình có :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 7: Cho </b><sub>ABC , MN // BC với M nằm giữa A , B và N nằm giữa A và C Biết AN = 2 cm , AB</sub>
= 3AM . Kết quả nào sau đây là đúng :


<b>A. AC = 9 cm</b> <b>B. CN = 1,5 cm</b> <b>C. CN = 3 cm</b> <b>D. AC = 6 cm</b>


<b>Câu 8: Trong các bất phương trình sau , bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn :</b>
<b>A. 0x + 5 > 0</b> <b>B. x</b>2<sub> > 0</sub> <b><sub>C. 2x + y </sub></b><sub></sub><sub> 0</sub> <b><sub>D. 4x – 7 < 0</sub></b>


<b>Câu 9: Điều kiện xác định của phương trình </b>


x <sub>x 7 0</sub>
x 1 x




 


 <sub> là : </sub>


<b>A. </b>x 1 ; x 1 <b>B. </b>x 0 ; x 1


<b>C. </b>x 0 ; x 1 ; x  1 <b>D. </b>x 0 ; x 1 
<b>Câu 10: Cho các đoạn thẳng AB = 8 cm , CD = 6 cm , </b>


MN = 12 mm , PQ = x . Tìm x để AB và CD tỉ lệ với MN và PQ là :


<b>A. x = 0,9 cm</b> <b>B. x = 0,9 mm</b> <b>C. x = 18 mm</b> <b>D. x = 9 cm</b>


<b>Câu 11: Nếu </b><sub>A’B’C’ đồng dạng với </sub><sub>ABC theo tỉ số k thì </sub><sub>ABC đồng dạng với </sub><sub>A’B’C’ theo</sub>
tỉ số là :


<b>A. k</b>2 <b><sub>B. k</sub></b> <b><sub>C. 2k</sub></b> <b><sub>D. </sub></b>


1
k
<b>Câu 12: Khẳng định phương trình x - </b> x = 0 nghiệm đúng  x 0 là đúng hay sai ?


<b>A. Đúng</b> <b>B. Sai</b>


<b>II/ TỰ LUẬN: (7Đ)</b>


<b>Bài 1 : Giải các phương trình và bất phương trình sau :( 1.5đ)</b>
a/ 2x 5 3x 5





b/ 6 – 3x <sub> 0</sub>


<b>Bài 2 : Thực hiện phép tính :( 1.5đ)</b>
a/



x 3 x 3
x y x y


 




 


b/ 3 4 2


3x 3y x y<sub>:</sub>
6x y 2x y


 


<b>Bài 3 : (2đ) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 12 km/h ; Lúc về người đó đi </b>
với vận tốc trung bình 10 km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 24 phút . Tính độ dài quãng
đường AB


<b>Bài 4 : Cho hình thang ABCD ( AB // CD ) có AB = 3 cm , CD = 6 cm . Gọi K là giao điểm hai </b>
đường chéo AC và BD .


a/ Chứng minh tam giác ABK và CDK là hai tam giác đồng dạng . (1đ)
b/ Tìm tỉ số diện tích của hai tam giác DKC và ADK . (1đ)


<b>C. ĐÁP ÁN:</b>


<b>I/ TRẮC NGHIỆM: ( 7Đ)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

12 A


<b>II/ TỰ LUẬN: (7Đ)</b>


<b>Bài 1 : a/ </b>2x 5 3x 5





 <sub>2x – 5 = 3x + 15 ( 0.25đ)</sub>
 <sub> – x = 20 ( 0.25đ)</sub>
 <sub> x = – 20 ( 0.25đ)</sub>


b/ 6 – 3x <sub> 0</sub>


 <sub> – 3x </sub><sub> – 6 ( 0.25đ) </sub>
 <sub> x </sub><sub> 2 ( 0.5đ) </sub>
<b>Bài 2 : </b>


a/


x 3 x 3
x y x y


 





  <sub>=</sub>


x 3 x 3
x y


  


 <sub>(0.5đ)</sub>


=


6


x y <sub> (0.25đ) </sub>


b/ 3 4 2


3x 3y x y<sub>:</sub>
6x y 2x y


 


=


4 2
3


3(x y) 2x y<sub>.</sub>
(x y)
6x y





 <sub> = xy (0.75đ) </sub>
<b>Bài 3 : </b>


Gọi quãng đường AB là x (km)
ĐK : x <sub> 0</sub>


Thời gian đi từ A đến B :
x
12<sub>(h)</sub>
Thời gian đi từ A đến B :


x
10<sub>(h) </sub>
Theo đề bài ta có phương trình


x
10 <sub> – </sub>


x
12<sub> = </sub>


2


5<sub> </sub> <sub> 6x – 5x = 24</sub>
 <sub> x = 24 </sub>


Vậy quãng đường AB là 24 km


<b>Bài 4 : </b>


a/ Chứng minh ABK CDK
Xét <sub> ABK và </sub><sub>CDK</sub>


Có AB // CD (gt)


 <sub> ABK </sub><sub>CDK </sub>


b/ Ta có tỉ số CD 6 2 kAB 3  




2
DKC
ADK


S <sub>k</sub> <sub>4</sub>


S  


<b>6</b>
<b>3</b>
<b>K</b>


<b>D</b> <b>C</b>


</div>

<!--links-->

×