Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.45 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>A. MA TRẬN ĐỀ:</b>
CHỦ ĐỀ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng số
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1/ Phân thức đại số 2
1.5
2
1.5
2/ Phương trình 4
1
1
0.75
5
1.75
3/ Bất phương trình 2
0.
5
1
0.75
3
1.25
4/ Giải bài tốn bằng
cách lập phương trình
1
2
1
2
5/ Định lí Talét 2
0.5
2
0.5
6/ Tam giác đồng dạng 2
0.5
1
1
1
1
4
2.5
7/ Hình hộp chữ nhật 1
0.25 1
0.25
8/ Hình thoi 1
0.25 1
0.25
<b>Tổng cộng :</b> 12
3
5
4
2
3
19
<b> 10</b>
<b>B. ĐỀ:</b>
<b>I/ TRẮC NGHIỆM: ( 3Đ)</b>
<b>Câu 1: Phương trình bậc nhất một ẩn là phương trình có dạng : </b>
<b>A. </b>
a
x<sub> + b = 0 ( a</sub><b><sub>0 ) B. ax + b = 0</sub></b> <b><sub>C. ax + b = 0 ( a</sub></b><sub>0 )</sub> <b><sub>D. ax</sub></b>2<sub> = 0 ( a</sub><sub></sub><sub>0 )</sub>
<b>Câu 2: Hai đường chéo hình thoi có độ dài là 6 cm và 10 cm thì diện tích hình thoi đó là :</b>
<b>A. 60 cm</b>2 <b><sub>B. 14 cm</sub></b>2 <b><sub>C. 30 cm</sub></b>2 <b><sub>D. Kết quả khác</sub></b>
<b>Câu 3: Khẳng định phương trình x - </b> x = 0 nghiệm đúng x 0 là đúng hay sai ?
<b>A. Đúng</b> <b>B. Sai</b>
<b>Câu 4: Các cặp phương trình nào sau đây là tương đương với nhau : </b>
<b>A. 5x – 4 = 1 và x – 5 = 1 – x</b> <b>B. x – 1 = 0 và x</b>2<sub> – 1 = 0</sub>
<b>C. 5x = 3x + 4 và 2x – 6 = – x</b> <b>D. 2x = 2 và x = 2</b>
<b>Câu 5: Trong các khẳng định sau , khẳng định nào sai :</b>
Với ba số a , b , c bất kì :
<b>A. Nếu a < b và c < 0 thì a . c > b. c</b> <b>B. Nếu a < b và c < 0 thì a . c < b. c</b>
<b>C. Nếu a < b thì a+ c < b + c</b> <b>D. Nếu a < b và c > 0 thì a . c < b. c</b>
<b>Câu 6: Hình hộp chữ nhật là hình có :</b>
<b>Câu 7: Cho </b><sub>ABC , MN // BC với M nằm giữa A , B và N nằm giữa A và C Biết AN = 2 cm , AB</sub>
= 3AM . Kết quả nào sau đây là đúng :
<b>A. AC = 9 cm</b> <b>B. CN = 1,5 cm</b> <b>C. CN = 3 cm</b> <b>D. AC = 6 cm</b>
<b>Câu 8: Trong các bất phương trình sau , bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn :</b>
<b>A. 0x + 5 > 0</b> <b>B. x</b>2<sub> > 0</sub> <b><sub>C. 2x + y </sub></b><sub></sub><sub> 0</sub> <b><sub>D. 4x – 7 < 0</sub></b>
<b>Câu 9: Điều kiện xác định của phương trình </b>
x <sub>x 7 0</sub>
x 1 x
<sub> là : </sub>
<b>A. </b>x 1 ; x 1 <b>B. </b>x 0 ; x 1
MN = 12 mm , PQ = x . Tìm x để AB và CD tỉ lệ với MN và PQ là :
<b>A. x = 0,9 cm</b> <b>B. x = 0,9 mm</b> <b>C. x = 18 mm</b> <b>D. x = 9 cm</b>
<b>Câu 11: Nếu </b><sub>A’B’C’ đồng dạng với </sub><sub>ABC theo tỉ số k thì </sub><sub>ABC đồng dạng với </sub><sub>A’B’C’ theo</sub>
tỉ số là :
<b>A. k</b>2 <b><sub>B. k</sub></b> <b><sub>C. 2k</sub></b> <b><sub>D. </sub></b>
1
k
<b>Câu 12: Khẳng định phương trình x - </b> x = 0 nghiệm đúng x 0 là đúng hay sai ?
<b>A. Đúng</b> <b>B. Sai</b>
<b>II/ TỰ LUẬN: (7Đ)</b>
<b>Bài 1 : Giải các phương trình và bất phương trình sau :( 1.5đ)</b>
a/ 2x 5 3x 5
b/ 6 – 3x <sub> 0</sub>
<b>Bài 2 : Thực hiện phép tính :( 1.5đ)</b>
a/
x 3 x 3
x y x y
b/ 3 4 2
3x 3y x y<sub>:</sub>
6x y 2x y
<b>Bài 3 : (2đ) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 12 km/h ; Lúc về người đó đi </b>
với vận tốc trung bình 10 km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 24 phút . Tính độ dài quãng
đường AB
<b>Bài 4 : Cho hình thang ABCD ( AB // CD ) có AB = 3 cm , CD = 6 cm . Gọi K là giao điểm hai </b>
đường chéo AC và BD .
a/ Chứng minh tam giác ABK và CDK là hai tam giác đồng dạng . (1đ)
b/ Tìm tỉ số diện tích của hai tam giác DKC và ADK . (1đ)
<b>C. ĐÁP ÁN:</b>
<b>I/ TRẮC NGHIỆM: ( 7Đ)</b>
12 A
<b>II/ TỰ LUẬN: (7Đ)</b>
<b>Bài 1 : a/ </b>2x 5 3x 5
<sub>2x – 5 = 3x + 15 ( 0.25đ)</sub>
<sub> – x = 20 ( 0.25đ)</sub>
<sub> x = – 20 ( 0.25đ)</sub>
b/ 6 – 3x <sub> 0</sub>
<sub> – 3x </sub><sub> – 6 ( 0.25đ) </sub>
<sub> x </sub><sub> 2 ( 0.5đ) </sub>
<b>Bài 2 : </b>
a/
x 3 x 3
x y x y
<sub>=</sub>
x 3 x 3
x y
<sub>(0.5đ)</sub>
=
6
x y <sub> (0.25đ) </sub>
b/ 3 4 2
3x 3y x y<sub>:</sub>
6x y 2x y
=
4 2
3
3(x y) 2x y<sub>.</sub>
(x y)
6x y
<sub> = xy (0.75đ) </sub>
<b>Bài 3 : </b>
Gọi quãng đường AB là x (km)
ĐK : x <sub> 0</sub>
Thời gian đi từ A đến B :
x
12<sub>(h)</sub>
Thời gian đi từ A đến B :
x
10<sub>(h) </sub>
Theo đề bài ta có phương trình
x
10 <sub> – </sub>
x
12<sub> = </sub>
2
5<sub> </sub> <sub> 6x – 5x = 24</sub>
<sub> x = 24 </sub>
Vậy quãng đường AB là 24 km
a/ Chứng minh ABK CDK
Xét <sub> ABK và </sub><sub>CDK</sub>
Có AB // CD (gt)
<sub> ABK </sub><sub>CDK </sub>
b/ Ta có tỉ số CD 6 2 kAB 3
2
DKC
ADK
S <sub>k</sub> <sub>4</sub>
S
<b>6</b>
<b>3</b>
<b>K</b>
<b>D</b> <b>C</b>