Tải bản đầy đủ (.docx) (53 trang)

DE CUONG HOA 8 CA NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (282.53 KB, 53 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chơng 1. Nguyên tử- Phân tử</b>
1. Chất


<i><b>Tóm tắt kiến thức</b></i>


1. Vật thể và chất:


Th gii xung quanh ta là thế giới vật chất. Ta thờng xuyên tiếp xúc
với các đồ vật. Thông thờng mỗi vật thể đợc tạo nên nhiều chất; ví
dụ: xe đạp chế tạo từ sắt, nhôm, cao su... Mặt khác mỗi chất có thể
làm nhiều vật thể khác nhau; ví dụ nhơm có thể làm ra soong, nồi ấm
đun...


2. TÝnh chÊt cđa chÊt:


Mỗi chất có một số đặc điểm nhờ đó ta nhận ra chất đó hoặc phân
biệt nó với chất khác, những đặc điểm này đợc giọ là tính chất cảu
chất. Ví dụ: nớc là chất lỏng, không màu, không mùi, sôi ở 1000<sub>C... </sub>
<b>Câu hỏi và bài tập</b>


1.1


Hãy chỉ ra đâu là chất, đâu là vật thể trong các ý sau:
a) Phần lớn soong, nồi, ấm đun đều bằng nhơm.


b) Lìi dao b»ng sắt, cán dao bằng nhựa.
c) Không khí gồm oxi, nitơ, khÝ cacbonic


d) Níc biĨn gåm níc, mi vµ mét sè chất khác.
Trả lời:



Các từ chỉ vật thể


a) Soong, nồi, ấm đun.
b) Lỡi dao, cán dao
c) Không khí
d) Nớc biển


Các từ chỉ vật chất
a) Nhôm
b) Sắt, nhựa


c) Oxi, nitơ, khí cacbonic
d) Níc, mi, chÊt kh¸c


1.2


H·y cho vÝ dơ vỊ:


a) Một vật thể đợc tạo ra bởi nhiều chất.
b) Một chất đợc dùng để tạo ra nhiều vật thể.
<b>Trả lời:</b>


a) Bút máy: ngòi bút bằng kim loại; thân bút bằng nhùa; rt bót b»ng
cao su; n¾p bót b»ng kim lo¹i.


b) Thuỷ tinh: dùng làm chai lọ; kính; bóng đèn...
Chất dẻo: áo ma; dép; đồ chơi...


1.3



Hãy nêu những biểu hiện đợc coi là tính chất của chất. Em biết
những tính chất gì của muối ăn, của đờng? Thử so sánh một vài điểm
giống nhau và khác nhau về tính chất giữa đờng và muối ăn.


<b> Tr¶ lêi:</b>


Một số biểu hiện đợc coi là tính chất của chất: thể (rắn, lỏng, hơi),
màu, mùi, vị tính dẫn nhiệt, tính cháy đợc...


Mét số tính chất của muối ăn: chất rắn, không mùi, tan trong nớc, vị
mặn...


Mt s tớnh cht ca ng : chất rắn, không mùi, tan trong nớc, vị
ngọt...


Muối ăn và đờng có một số tính chất giống nhau: đều là chất rắn,
không mùi, tan trong nớc...


Khác nhau: muối vị mặn, đờng có vị ngọt
1.4


Em h·y cho biÕt thÕ nµo lµ tÝnh chÊt vËt lÝ, tính chất hoá học? Cho ví
dụ minh hoạ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Những tính chất nh: thể (rắn, lỏng, khí), màu sắc, mùi, vị, khối lợng
riêng, nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy... đợc gọi là tính chất vật lí. Ví
dụ muối ăn có những tính chất vật lí: thể rắn, vị mặn, màu trắng...
Những tính chất nh tính cháy đợc cũng nh những tính chất gắn liền
với sự biến đổi chất này thành chất khác đợc gọi là tính chất hố học.
Ví dụ than có tính cháy đợc, khi chỏy than sinh ra khớ cacbonic.


1.5


Căn cứ vào những tÝnh chÊt nµo mµ:


a) Đồng, nhơm đợc dùng làm ruột dây điện còn cao su, nhựa dùng làm
vỏ dây điện?


b) Bạc đợc dùng để tráng gơng?
c) Nhôm đợc dùng làm soong, nồi?
d) Than đợc dùng để đốt lị?


<b>Tr¶ lêi:</b>


a) Đồng, nhôm dẫn điện tốt đợc dùng làm ruột dây điện. Cao su, nhựa
cách điện dùng làm vỏ dây điện?


b) Bạc có ánh kim, phản xạ ánh sáng dùng để tráng gơng.
c) Nhôm dẫn nhiệt tốt đợc dùng làm soong, nồi


d) Than cháy đợc, khi cháy toả nhiều nhiệt dùng để đốt lị.
1.6


Dùa vµo tÝnh chÊt vËt lí và tính chất hoá học của các chất hÃy phân
biệt các chất sau:


a) Bt st v bt lu hunh.
b) ng v tinh bt.


c) ét- xăng và nớc.
<b>Trả lời:</b>



a) Có thể phân biệt bột sắt và bột lu huỳnh dựa vào sự khác nhau về
màu sắc của chúng: lu huỳnh màu vàng, sắt màu xám...


b) Cú th phõn biệt đờng và tinh bột dựa vào sự khác nhau về khả năng
hòa tan: đờng tan tốt trong nớc, tinh bột khơng tan trong nớc.


c) Có thể phân biệt ét-xăng và nớc dựa vào sự khác nhau về tính chất
hố học của chúng: ét-xăng cháy đợc, nc khụng chỏy.


2. Chất nguyên chất và hỗn hợp
<b>Tóm tắt kiến thức</b>


1. Hỗn hợp gồm nhiều chất trộn lẫn vào nhau. Ví dụ; nớc tự nhiên
gồm có nớc và nhiều chất khác hoà tan vào nhau.


2. Hn hp có tính chất thay đổi tuỳ thuộc bản chất và số lợng các
chất thành phần.


3. Một chất đợc coi là tinh khiết (hố học) khi khơng có lẫn chất
khác. chỉ chất tinh khiết mới có những tính chất nhất định, khơng
đổi.


4. Có thể dựa vào sự khác nhau về tính chất của các chất trong hỗn
hợp để tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp.


<b>C©u hái vµ bµi tËp</b>
2.1


Khi nào chất đợc coi là nguyên chất (tinh khiêt hố học)? Tính chất


cảu chất tinh khiết khác với chất khơng tinh khiết nh thế nào?


<b>Tr¶ lời:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Hỗn hợp là gì? Trong hỗn hợp tính chất riêng của mỗi chất có còn
giữ nguyên hay không?


<b>Trả lời:</b>


Hỗn hợp gồm nhiều chất trộn lẫn với nhau.


Trong hỗn hợp, tính chất riêng biệt của từng chất vẫn còn giữ
nguyên.


2.3


Hỗn hợp gồm bột sắt với một phần bột lu huỳnh có màu xám vàng.
Nếu trộn ba phần mạt sắt với một phần lu huỳnh, hỗn hợp ngả sang
màu nào? Ngợc lại nếu trộn ba phần lu huỳnh với một phần mạt sắt
thì màu hỗn hợp sẽ nh thế nào?


cú th tỏch riêng mạt sắt ra khỏi hỗn hợp sắt với lu hunh mt cỏch
n gin khụng?


<b>Trả lời:</b>


Nếu trộn ba phần mạt sắt với một phần bột lu huỳnh, hỗn hợp ngả
sang màu xám nhiều hơn (màu xám là màu mạt sắt).


Nếu trộn ba phần bột lu huỳnh với một phần mạt sắt, hỗn hợp ngả


sang màu vàng (màu vµng lµ mµu cđa lu hnh).


Có thể tách mạt sắt ra khỏi hỗn hợp bằng cách đơn giản là dùng nam
châm hút sắt. Do sắt có tính nhiễm từ, nó bị nam châm hút và tách ra
khỏi hỗn hợp.


2.4


Vì sao nói: khơng khí, gang, nớc đờng là những hỗn hợp? Có thể
thay đổi độ ngọt của nớc đờng bằng cách nào?


<b>Tr¶ lêi:</b>


Khơng khí, gang, nớc đờng là những hỗn hợp vì:
Khơng khí gồm khí oxi, khí nitơ, khí cacbonic...
Gang gồm sắt, cacbon...


Nớc đờng gồm nớc, đờng.


Muốn làm tăng độ ngọt của nớc đờng, ta thêm đờng, ngợc lại muốn
giảm độ ngọt ta thêm nớc.


2.5 Làm thế nào để tách:
a) Nớc ra khỏi cát?


b) Tách rợu etylic ra khỏi nớc? (Cho biết nhiệt độ sôi ca ru l
78,30C).


c) Nớc ra khỏi dầu hoả?
<b>Trả lời:</b>



a) §Ĩ t¸ch níc ra khái c¸t ta cã thĨ dïng:


Phép lắng gạn: Để yên một lúc cát nặng và không tan trong nớc sẽ
chìm xuống, nớc ở phía trên. Gn tỏch nc ra khi cỏt.


Phép lọc: Đổ hỗn hợp cát và nớc vào phễu lọc. Nớc thấm qua giấy
lọc và chảy xuống dới, cát bị giữ lại trên giấy.


b) Để tách rợu ra khỏi nớc có thể dïng phÐp chng cÊt.


Đun nóng hỗn hợp gồm nớc và rợu etylic trong bình chng cất bằng
thuỷ tinh. Vì nhiệt độ sôi của rợu etylic là 78,30C, nớc là 1000C, nên
rơu thoát ra trớc và hơi nớc thoát ra sau. Hơi rợu đợc dẫn qua ống
làm lạnh bằng thuỷ tinh (ống sinh hàn) và ngng tụ thành những giọt
nớc lỏng chảy qua miệng ống sinh hàn vào bình hứng. Lúc đầu ta đợc
rợu tơng đối nguyên chất, càng về sau rợu càng có lẫn nhiều nớc. Để
thu đợc rợu có độ tinh khiết cao hơn có thể dùng chng cất phân đoạn
và các biện pháp x lý khỏc.


c) Để tách nớc ra khỏi dầu hoả ta cã thĨ dïng phƠu ph©n li.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

3. Sự biến đổi chất
<b>Tóm tắt kiến thức:</b>


1. HiƯn tỵng vËt lí là hiện tợng không có chất mới sinh ra. Ví dụ: nớc lỏng
hoá hơi...


2. Hin tng hoỏ hc là hiện tợng trong đó có sinh ra chất mới. Ví dụ: Cho
vơi sống vào nớc, vơi sống biến thành vơi tơi và toả ra nhiều nhiệt (nóng


lên).


3. Phản ứng hố học là q trình biến đổi chất này thành chất khác. Chất bị
biến đổi đợc gọi là chất tham gia phản ứng (còn gọi là tác chất hoặc chất
đầu). Chất sinh ra sau phản ứng đuợc gọi là chất tạo thành (hoặc sản phẩm).
Ví dụ:


V«i sèng + níc  v«i tôi


Các chất tham gia (tác chất, chất đầu) chất tạo thành (sản phẩm)
<b>Câu hỏi và bài tập</b>


3.1


Phân biệt sự khác nhau giữa hiện tợng vật lí và hiện tợng hoá học.
Cho ví dụ minh hoạ.


<b>Trả lời:</b>


Sự khác nhau giữa hiện tợng vật lí và hiện tợng hoá học:


Trong hiện tợng hoá học có sinh ra chất mới, trong hiện tợng vật lí
không sinh ra chÊt míi.


Ví dụ hiện tợng hố học: Có đờng trong chảo nóng, đờng từ từ hố
nâu thành than. Than là chất mới tạo thành khơng cịn vị ngọt của
đ-ờng.


Ví dụ hiện tợng vật lí: hồ tan muối ăn vào nớc. Mặc dù muối tan vào
trong nớc, ta khơng cịn nhìn thấy muối, song nớc muối vẫn có vị


mặn và khi đun cho nớc bốc hơi hết ta lại đợc muối ăn.


3.2


Phản ứng hoá học là gì? Chất bị biến đổi và chất sinh ra sau phản
ứng hố học đợc gọi là gì? Cho ví dụ.


<b>Tr¶ lêi:</b>


Phản ứng hố học là q trình biến đổi chất thành chất khác. Ngời ta
gọi là chất biến đổi là chất tham gia phản ứng (tức tác chất). Chất
mới sinh ra là sản phẩm (tức chất tạo thành sau phản ứng).


Ví dụ q trình đốt cháy than và q trình tơi vơi đợc biểu thị bằng
các sơ đồ sau:


T¸c chÊt s¶n phÈm
Than + KhÝ oxi  KhÝ cacbonic
V«i sèng + Níc  V«i t«i


3.3


Trong các hiện tợng mô tả sau đây, đâu là hiện tợng hoá học? Nếu là
hiện tợng hoá học, ghi lại thành sơ đồ phản ứng trong mỗi hiện tợng
đó.


a) Đốt cháy l huỳnh ngoài không khí, lu huỳnh hoá hợp với oxi tạo ra
chất khí có mùi hắc (có tên là khí sunfurơ).


b) Nc ỏ tan ra thnh nc lỏng.



c) Khi đợc nung nóng trong lị, đá vơi bị phân huỷ sinh ra vơi sống và
khí cacbonic. (Giả thiết ỏ vụi ch gm ton canxi cacbonat).


<b>Trả lời:</b>


a) Hiện tợng hoá học: khí sunfurơ chất mới sinh ra.
Lu huỳnh + Khí oxi Khí Sunfurơ.


b) Hiện tợng vật lí: không có chất mới sinh ra.


c) Hiện tợng hoá học: vôi sống và khí cacbonic là những chất mới
sinh ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Khi quan sát một hiện tợng, dựa vào đâu có thể dự đốn đợc đó là
hiện tợng hố học, trong đó có phản ứng hố học xảy ra?


<b>Tr¶ lêi:</b>


Mỗi một chất đều có những tính chất nhất định đặc trng cho nó. Nếu
có chất mới sinh ra thì chất này phải có những tính chất mới khác với
chất ban đầu. Khi quan sát, ta có thể dự đốn đó là hiện tợng hố học
căn cứ vào dữ kiện có chất mới tạo thành với những tính chất khác
chất ban đầu.


3.5


Hãy nêu điều kiện để phản ứng hoá học xảy ra và cho biết:
a) Khi nào than cháy đợc?



b) Trong khơng khí và trong oxi, trờng hợp nào than cháy mạnh hơn?
c) Giải thích tại sao khi đa than vào đốt lò, ngời ta phải đập nhỏ than?
<b>Trả lời:</b>


Muốn cho phản ứng hoá học có thể xảy ra đợc cần phải:
* Các chất phải tiếp xúc với nhau.


* Thờng cần đun nóng, nhất là lúc ban đầu.
a) Khi than đợc đốt nóng.


b) Trong oxi than cháy mạnh hơn.


c) Trc khi a than vo lũ để đốt, ta nên đập nhỏ than tới một kích
th-ớc nhất định để tăng diện tích tiếp xúc giữa than với khí oxi do vậy
phản ứng cháy của than xảy ra dễ hơn.


3.6


Sắt để trong khơng khí ẩm dễ bị sét gỉ. Hãy giải thích vì sao ngời ta
có thể phịng chống sét gỉ bằng cách bôi dầu, mỡ trên bề mặt các đồ
dùng bằng sắt?


<b>Tr¶ lêi:</b>


Sắt và đồ vật bằng sắt để trong khơng khí ẩm sẽ bị sét gỉ. ở đây có
xảy ra q trình hố học phức tạp, trong đó sắt tác dụng với oxi và
khơng khí ẩm lâu ngày tạo ra lớp sét gỉ. Để phòng chống hiện tợng
sét gỉ, ta có thể bơi dầu, mỡ lên bề mặt đồ dùng bằng sắt. Lớp dầu mỡ
này có tác dụng cách ly đồ vật với oxi và hơi ẩm. Kết quả là hạn chế
đợc quá trình sét g.



4. Nguyên tố hoá học
<b>Tóm tắt kiến thức</b>


1. Nguyên tố hoá học là những nguyên liệu căn bản cấu tạo nên các chất.
Để biểu diễn các nguyên tố ngêi ta dïng kÝ hiƯu ho¸ häc, vÝ dơ: oxi: O; sắt:
Fe


2. Nguyên tố có thể tồn tại dới dạng tự do (khí Oxi O2; sắt Fe) hay dới
dạng hoá hợp (khí Cacbonic CO2, nớc H2O...)


3. Có hơn 100 nguyên tố hoá học, căn cứ vào tính chất ngời ta phân chúng
thành hai loại: kim loại và phi kim.


Kim loại Phi kim


Thờng là chất rắn (riêng thuỷ
ngân là chất lỏng)


Có ánh kim (có vẻ sáng)
Dẫn điện, dẫn nhiệt.


Là chất khí (oxi; nitơ...) hay chất
rắn (lu huỳnh; cacbon...)


Không có ánh kim.


Khụng dn in; dn nhit
4. Ngi ta dùng kí hiệu hố học để biểu diễn ngun tố hoá học.
<b>Câu hỏi và bài tập</b>



4.1


Nguyên tố hoá học là gì? Các nguyên tố đợc chia thành mấy loại
chính? Cho biết tính chất chung của mỗi loại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Nguyên tố hoá học đợc chia thành hai loại chính: kim loại và phi
kim.


TÝnh chÊt chung cđa kim loại: Thờng là chất rắn (riêng thuỷ ngân là
chất lỏng); có ánh kim (có vẻ sáng); dẫn điện, dÉn nhiƯt.


TÝnh chÊt chung cđa phi kim: Lµ chÊt khÝ (oxi; nitơ...) hay chất rắn
(l-u h(l-uỳnh; cacbon...); không có ánh kim; không dẫn điện; dẫn nhiệt.
4.2


Cho biết các chất sau đây:


* Muối ăn do do hai nguyên tố natri và clo tạo nên.
* Lu huỳnh do nguyên tố lu huỳnh tạo nên.


HÃy chỉ ra:


a) Lu huỳnh là dạng tự do của nguyên tố nào?


b) Nguyên tố clo, nguyên tố natri tồn tại ở dạng hoá hợp trong chất nào/
<b>Trả lời:</b>


a) Lu huỳnh là dạng tự do của nguyên tố lu huỳnh.



b) Nguyên tố clo, nguyên tố natri tồn tại ở dạng hoà hựop trong chất
muối ăn.


4.3


Vit kớ hiệu hoá học biểu diễn các nguyên tố lu huỳnh, hidro, đồng,
kẽm, cacbon, sắt, natri, nhơm, canxi, và clo.


Tr¶ lời:


S Lu huỳnh Fe Sắt


H Hidro Na Natri


Cu Đồng Al Nh«m


Zn KÏm Ca Canxi


C Cacbon Cl Clo


4.4


Hãy căn cứ vào đặc điểm của kim loại và phi kim đã học để xét đoán
xem những nguyên tố sau là kim loại hay phi kim: đồng; lu huỳnh;
khí nitơ; thic; nhụm; cacbon(than).


Trả lời:


Đồng Kim loại Thiếc Kim loại



Lu huỳnh Phi kim Nhôm Kim loại


Khí nitơ Phi kim Cacbon Phi kim


4.5


Viết kí hiệu hoá học biểu diễn các nguyên tố: magie; bạc; bari;
photpho; nitơ; lu huỳnh. Cho biết chúng thuộc loại nguyên tố nào?
Trả lời:


Mg Magie Kim loại P Photpho Phi kim


Ag B¹c Kim loại N Nitơ Phi kim


Ba Bari Kim loại S Lu huúnh Phi kim


4.6


Cho biÕt các chất:


Kim cơng do nguyên tố cacbon tạo nên.


Đá vôi do nguyªn tè cacbon, nguyªn tè canxi; nguyªn tè oxi tạo nên.
muội than do nguyên tố cacbon tạo nên.


Rợu etylic do nguyªn tè cacbon, nguyªn tè hidro; nguyªn tè oxi tạo
nên.


Trong nhng cht ú:



a) Nguyên tố cabon ở dạng tự do trong những chất nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Trả lời:</b>


a) Nguyên tố cacbon tồn tại tự do trong các chất: kim cơng; muội
than; than chì.


b) Nguyờn t cacbon tn tại dới dạng hoá hợp trong các hợp chất đá
vơi; rợu etylic.


4.7


Đá hoa khi bị nung nóng thì biến thành hai chất mới là canxi oxit và
khí cacbonic. Nh vậy đá hoa đợc cấu tạo bởi các nguyên tố nào?
<b>Trả lời:</b>


Đá hoa khi bị nung nóng thì biến thành hai chất mới là oxit (tạo bởi
canxi và oxi ) và khí cacbonic (tạo bởi cabon và oxi). Nh vậy đá hoa
đợc tạo bởi ba nguyên tố: Canxi; cacbon; oxi.


4.8


KhÝ oxi do nguyªn tố oxi tạo nên.


Nớc do hai nguyên tố oxi và hidro tạo nên.


Đờng do ba nguyên tố oxi; cacbon và hidro tạo nên.
Sắt từ oxit do hai nguyên tố sắt và oxi tạo nên.
Hỏi:



Nguyên tố nào là nguyên liệu cấu tạo chung của ba chất này?
Nó tồn tại tự do trong chất nào, nó tồn tại dói dnạg háo hợp trong
những chất nào?


<b>Trả lời:</b>


Nguyờn t oxi l nguyờn liệu cấu tạo chung của các chất này. Nó tồn
tại ở dạng tự do trong khí oxi và ở dạng hoá hợp trong nớc, đờng và
sắt từ oxit.


 5. Nguyên tử
<b>Tóm tắt kiến thức</b>


1. Nguyờn t l nhng hạt vi mơ, đại diện cho ngun tố hố học và không
bị phân chia nhỏ hơn trong phản ứng hoá học. Để chỉ một nguyên tử của
một nguyên tố, ngời ta dùng kí hiệu hố học.


2. Nguyªn tư của cùng một nguyên tố thì giống nhau về khối lợng, kích
th-ớc và tính chất.


3. Khối lợng của một nguyên tử rất nhỏ, ví dụ khối lợng một nguyên tư
cacbon b»ng:


m nguyªn tư (C) = 0,000 000 000 000 000 000 000 02g
= 2,0.10-23g = 2,0.10-26 kg


Khối lợng một nguyên tư oxi bõng:


m nguyªn tư (O) = 2,66.10-23 g = 2,66.10-26 kg



Việc sử dụng các con số trên là bất tiện. Vì thế để biểu thị khối lợng


nguyên tử một cách thuận tiện hơn, ngời ta thừa nhận một đơn vị khối lọgn
thích hợp, đó là đơn vị khối lợng nguyên tử (đvklnt) tức đơn vị cacbon
(đvC). Một đơn vị cacbon (C) có khối lợng bằng 1/2 khối lợng của nguyên
tử cacbon (12C) tức là bằng 1,66.10-24g. Trờng hợp oxi:


16
10


.
66
,
1


10
.
66
,
2


24
23







Nh thế khối lợng nguyên tử oxi nặng gấp 16 lần 1/12 khối lợng nguyên tố


cacbon. Ta nói khối lợng nguyên tử tơng đối của oxi là 16.


Khối lợng nguyên tử tơng đối của một nguyên tử là tỉ số khối lợng nguyên
tử của nó với 1/12 phần khối lợng của nguyên tử cacbon.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Ar(O) = 16; Ar(C) =12; Ar(S) =32;


Tªn KHHH NTK Tên KHHH NTK


Cacbon C 12 Nitơ N 14


Đồng Cu 64 Oxi O 16


Hidro H 1 Photpho P 31


Lu huúnh S 32 Sắt Fe 56


Nhôm Al 27 Thuỷ ngân Hg 201


Tên, kí hiệu hoá học (KHHH) và nguyên tử khối (NTK) một số nguyên tố.
<b>Câu hỏi và bài tập:</b>


5.1


Nguyên tử là gì? Những nguyên tử của cùng nguyên tố có gì khác với
những nguyên tử khác loại khác.


<b>Trả lời:</b>


Nguyờn tử là những hạt vi mô, đại diện cho nguyên tố hố học và


khơng bị phân chia nhỏ hơn trong phản ứng hố học.


Nguyªn tư cđa cïng mét nguyªn tố thì giống nhau về khối lợng, kích
thớc và tính chất.


Nguyên tử của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về khối lợng,
kích thớc và tính chất.


5.2


Có thể biểu thị khối lợng nguyên tử bằng những đơn vị nào? Đơn vị
cacbon là gì?


<b> tr¶ lêi:</b>


Khối lợng nguyên tử có thể biểu thị bằng những đơn vị khác nhau.
Ví dụ khối lợng nguyên tử oxi nếu biểu thị bằng đơn vị gam và
kilogam sẽ bằng:


m nguyªn tư (O) = 2,66.10-23 g = 2,66.10-26 kg


theo qui ớc quốc tế, ngời ta lấy 1/12 khối lợng cảu nguyên tử cacbon
làm đơn vị khối lợng nguyờn t:


1 đvklnt tức 1đvô cơ = 1/12 klnt cacbon = 1,66.10-24 g.
nếu biểu thị khối lợng nguyên tử oxi bằng đvô cơ ta có:


m nguyên tử (O)= 16


10


.
66
,
1


10
.
66
,
2


24
23







trong thực tế thờng sử dụng khối lợng nguyên tử tơng đối (gọi tắt là
nguyên tử khối )


Khối lợng nguyên tử tơng đối của một nguyên tử là tỉ số khối lợng
nguyên tử của nó với 1/12 phần khối lợng của nguyên tử cacbon.
Khối lợng nguyên tử tơng đối gọi tắt là nguyên tử khối, kí hiệu chung
là Ar là con số khơng có thứ ngun. Ví dụ:


Ar(O) = 16; Ar(C) =12; Ar(S) =32;
5.3



a) H·y cho biÕt ý nghÜa c¸c c¸ch viÕt sau:
O; Cl; K; 2Cu; 6S; 2N; 3O2.


b) Hãy dùng chữ số và kí hiệu hố học để diễn đạt các ý sau: năm
nguyên tử oxi; một nguyên tử canxi; tam nguyên tử cacbon; ba
nguyên tử sắt; sáu ngun tử nhơm; năm phân tử hiđro.


<b>Tr¶ lêi:</b>


a) O: Nguyên tố Oxi, một nguyên tử oxi.
Cl: Nguyên tố clo, một nguyên tử clo.
K: Nguyên tố Kali, một nguyên tử kali.
2Cu: hai nguyên tử đồng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

5.4


Căn cứ vào bảng nguyên tử khối, hÃy so sánh xem nguyên tử cacbon
nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần so với nguyên tử hidro; nguyên tử
magie; nguyên tử oxi.


<b>Trả lời:</b>


nguyên tử khối của C = 12 ®vc; nguyªn tư khèi cđa H = 1 ®vc. VËy
nguyên tử cacbon nặng hơn nguyên tử hiđro:


12 : 1 = 12 lần.


Nguyên tử khối của Mg = 24 đvô cơ, nên nguyên tử cacbon nhẹ hơn
nguyên tử Mg: 24:12 = 2 lần.



Nguyên tử cacbon nhẹ hơn nguyên tư O: 16:12 = 1,3 lÇn.
5.5


Biết khối lợng tính bằng đơn vị gam của một nguyên tử cacbon
bằng: 19,926.10-24 g


Vậy 1/12 nguyên tử cacbon có khối lợng bằng bao nhiêu gam? Từ đó
hãy tính khối lợng bằng đơn vị gam của 1 nguyên tử O.


<b>Tr¶ lêi:</b>


1/12 nguyên tử cacbon có khối lợng bằng:
19,926.10-24: 12= 1,66.10-24 g = 1 dvc


khối lợng tính bằng đơn vị gam của một nguyên tử oxi:
16. 1,66.10-24 = 2,56.10-23 g


5.6


Mét kÝ hiệu hoá học có thể cho ta biết những ý nghĩa gì? Cho ví dụ
<b>Trả lời:</b>


Với một kí hiệu, ta cã thĨ biÕt:
* Tªn nguyªn tè.


* Một ngun tử của nguyên tố đó.
* Nguyên tử khối của nguyên tố đó.


VÝ dụ: Fe. Ta biết tên nguyên tố: sắt, một nguyên tử sắt; nguyên tử
khối của sắt bằng 56.



6. Đơn chất và hợp chất phân tử


<i><b>Tóm tắt kiến thức</b></i>


1. n chất là chất do một nguyên tố hoá học cấu tạo nên
Ví dụ: Sắt là một đơn chất, ơxi là mt n cht


2. Hợp chất là chất do nhiều nguyên tố hoá học tạo nên.


Vớ d: Nc l mt hp chất do hai nguyên tố oxi và hidro tạo nên
3. Phân tử là hạt vi mô đại diện cho chất và có đầy đủ tính chất hố
học của chất. Ví dụ: hạt vi mô đại diện cho chất nớc là phân tử nớc, nó gồm
một nguyên tử oxi kết hợp với hai ngun tử hydro


Ph©n tư cña cïng mét chÊt thì hoàn toàn gièng nhau vÒ số lợng
nguyên tử, loại nguyên tử và thứ tự liên kết giữa các nguyên tử.


Hỡnh 1.5 S phân tử
a. Phân tử hidro


b. Ph©n tư oxi
c. Ph©n tư níc


4. Khối lợng của phân tử có thể biểu thị bằng đơn vị thông thờng nh
gam, kilogam...Tuy nhiên nếu biểu thị bằng đơn vị cácbon thì tiện lợi hơn.
Ví dụ:


mph©n tư (H2O) = 18 ®vc



Trong thực tế ngời ta thờng sử dụng khối lợng phân tử tơng đối (gọi
tắt là phân tử khối): <i>Khối lợng phân tử tơng đối của mt cht l t s khi </i>


<i>l-ợng phân tử của nó với 1/12 phân tử khối ll-ợng của nguyên tử c¸cbon.</i> Khèi


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Phân tử khối bằng tổng khối lợng nguyên tử tơng đối của tất cả các
nguyên tử cấu tạo nên phân tử


VÝ dô: Mr(H2SO4) = 2.1 + 32 + 4.16 = 98
<b>Câu hỏi và bài tập</b>


<i><b>6.1</b></i>


Đơn chất là gì? Hợp chất là gì?


Trong cỏc cht di õy, chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất
a. Khí clo do nguyên tố clo cấu tạo nên


b. Canxi cacbonat do ba nguyên tố oxi, cacbon và canxi cấu tạo nên
c. Khí hydro có phân tử gồm hai nguyên tư hidro


d. KhÝ sunfur¬ cã ph©n tư gåm mét nguyªn tư lu huúnh vµ hai
nguyên tử oxi liên kết với nhau


e. Sắt có phân tử gồm nguyên tử sắt
<b>Trả lời:</b>


<i>Đơn chất</i>: là chất do một nguyên tố hoá học cấu tạo nên


<i>Hợp chất</i>: là chất do nguyên tố hoá học tạo nên



Đơn chất: khí clo, khí hydro, sắt
Hợp chất: canxi cacbonat, khí sunfurơ


<i><b>6.2</b></i>


Phân tử là gì? Cho ví dụ chất có phân tử là một nguyên tử, chất có
phân tử gồm hai nguyên tử và chất có phân tử gồm ba nguyên tử liên
kết víi nhau.


<b> Tr¶ lêi:</b>


Phân tử là hạt vi mơ đại diện cho chất và có y tớnh cht hoỏ hc
ca cht.


Phân tử chất sắt gồm một nguyên tử sắt, nguyên tử khí oxi gồm hai
nguyên tử oxi, phân tử nớc gồm hai nguyên tử hiđro với một nguyên
tử oxi.


<i><b>6.3</b></i>


Gii thớch ti sao núi than là đơn chất, đờng là hợp chất?
<b> Trả lời</b>


Than là đơn chất vì than do một nguyên tố cacbon cấu tạo nên.


Đờng là hợp chất vì đờng do ba nguyên tố cacbon, hidro và oxi cấu
tạo nên.


<i><b>6.1</b></i>



Về cấu tạo đơn chất khác hợp chất ở điểm nào? Theo em thì đơn chất
hay hợp chất có nhiều hơn. Giải thích?


<b>Tr¶ lêi</b>


Đơn chất khác hợp chất ở chỗ: đơn chất là một nguyên tố cấu tạo
nên, còn hợp chất là do nguyên tố cấu tạo nên. Về số lợng hợp chất
nhiều hơn đơn chất. Có hơn một trăm nguyên tố do đó chỉ có khoảng
vài trăm đơn chất, tuy nhiên có tới vài triệu hợp chất. Lý do: giữa các
ngun tử khác loại có vơ số cách tổ hợp để tạo nên các phần tử hợp
chất.


<i><b>6.5</b></i>


Hãy cho biết các phân tử của cùng một chất có đặc im gỡ khỏc so
vi cỏc phõn t khỏc?


<b>Trả lời</b>


Các phân tư cđa cïng mét chÊt hoµn toµn gièng nhau vỊ số lợng và
loại nguyên tử, thứ tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. Ví
dụ phân tử nớc nào cũng gồm một nguyên tử oxi với hai nguyên tử
hidro.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

về trình tự liên kết giữa nguyên tử. Phân tử khí oxi gồm hai nguyên tử
oxi khác hoàn toàn so với phần tử nớc.


7. Ôn tập chơng I



<i><b>Câu hỏi và bài tập tự luận</b></i>
<i><b>7.1</b></i>


Hóy cho bit chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất trong s cỏc
cht sau õy:


a. Khí nitơ do nguyên tố nitơ cấu tạo nên
b. Kim loại bạc do nguyên tố bạc cấu tạo nên


c. Khí cacbonic do hai nguyên tố cacbon và oxi cấu tạo nên.
d. Cồn (rợu etylic) do ba nguyên tố cacbon, hidro và oxi tạo nên
<b>Trả lời</b>


Đơn chất: khí nitơ, bạc


Hợp chất: khí cacbonic, rợu etylic


<i><b>7.2</b></i>


Khi đun nóng, đờng bị phân huỷ biến đổi thành than và nớc. Nh vậy,
phân tử đờng do những nguyên tử của các nguyên tố nào tạo nên?
Đ-ờng là đơn chất hay hợp chất?


<b>Tr¶ lêi</b>


Phân tử đờng là do những nguyên tử của ba nguyên tố cacbon, hidro
và oxi cấu tạo nên. Đờng là hợp chất.


<i><b>7.3</b></i>



Lấy ví dụ một chất (đơn chất hay hợp chất) và một hỗn hợp, cho biết
sự khác nhau giữa chất nguyên chất và hỗn hợp.


<b> Tr¶ lêi</b>


Nớc là một hợp chất ở trạng thái tinh khiết nớc có những tính chất
nhất định (chất lỏng khơng màu, khơng mùi, sơi ở 1000<sub>C)</sub>


Khi trộn lẫn bột sắt và bột lu huỳnh ta đợc một hỗn hợp. Màu hỗn
hợp tuỳ thuộc vào tỉ lệ bột sắt với bột lu huỳnh. Một chất đợc coi là
ngun chất khi khơng có lẫn chất khác. Mt cht nguyờn cht luụn
cú tớnh cht nht nh.


Hỗn hợp gồm nhiều chất trộn lẫn với nhau. Tính chất hỗn hợp phụ
thuộc vào tỉ lệ các thành phần.


<i><b>7.4</b></i>


a. HÃy nêu và so sánh một số tính chất giữa nhôm và s¾t.


b. Hãy nêu những u điểm và nhợc điểm của hai loại vành xe đạp:
vành nhơm và vành sắt


<b>Tr¶ lời</b>
a.


Nhôm Sắt


Chất rắn màu trắng
Có tính dẻo


Dẫn nhiệt, dẫn điện


Độ cứng thấp
Khó sét gỉ


Chất rắn màu trắng xám
Có tính dẻo


Dẫn nhiệt, dẫn điện
Cứng


Dễ sét gỉ
b. Ưu điểm: vành nhôm khó bị sét gỉ, vành sắt cứng


Nhc im: vnh nhụm có độ cứng thấp, vành sắt dễ bị sét gỉ


<i><b>7.5</b></i>


Xét các hiện tợng sau đây và chỉ rõ đâu là hiện tợng vật lý, đâu là
hiện tợng hoá học


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

b. Khí đốt đèn cồn, cồn cháy biến đổi thành hơi nớc và khí cacbonic
c. Dây sắt đợc cắt nhỏ thành đoạn rồi cán thành đinh


d. Đinh sắt để trong khơng khí bị sét gỉ
<b>Trả lời</b>


a. HiƯn tỵng vật lý
b. Hiện tợng hoá học
c. Hiện tợng vật lý


d. Hiện tợng hoá học


<i><b>7.6</b></i>


Khớ t nn, nn chy lng thấm vào bấc, sau đó nến lỏng chuyển
thành hơi, hơi nến cháy tạo thành khí cacbonic và hơi nớc. Hãy phân
tích các giai đoạn của q trình mơ tả trên và chỉ ra giai đoạn nào có
hiện tợng vật lý, ở giai đoạn nào có hiện tợng hố học.


<b>Tr¶ lêi</b>


- Nếu chảy lỏng: hiện tợng vật lý


- Nếu lỏng chuyển thành hơi: hiện tợng vật lý


- Hơi nếu cháy tạo thành khí cacbonic và hơi nớc: hiện tợng hoá học


<i><b>7.7</b></i>


<i><b> </b></i> Trong ph¶n øng ho¸ häc cho biÕt:


a. Hạt vi mơ nào đợc bảo tồn, hạt nào có thể bị chia nhỏ ra?
b. Ngun tử có bị chia nhỏ khơng?


c. Vì sao có sự biến đổi phân tử này thành phân tử khác?


d. Vì sao có sự biến đổi chất này thành chất khác trong phản ứng hố
học?


<b>Tr¶ lêi</b>



a. Ngun tử đợc bo ton, phõn t b chia nh


b. Nguyên tử không bị chia nhỏ trong các phần tử hoá học


c. Trong q trình biến đổi hố học diễn ra, các liên kết giữa các
nguyên tử trong phân tử tác chất bị phá vỡ, các nguyên tử liên kết lại
với nhau theo một cách khác trớc cho các phân tử sản phẩm.


<i><b>7.8</b></i>


<i><b> </b></i> Có những cách viết sau đây
C, N2, O2, O, N, Cl, Na


a. Cách viết nào biểu thị nguyên tố hoá học?
b. Các viết nào biểu thị đơn chất


c. Các viết nào biểu thị nguyên tố hoá học và đơn chất?
<b>Trả lời</b>


a. C, O, N, Cl, Na
b. C, N2, O2, Na
c. C, Na


<i><b>7.9</b></i>


Có những cách viết sau đây:
H2, O, N2, Ca, H2O, CaO
a. Cách nào biểut hị đơn chất?
b. Cách nào biểu thị hợp chất?


<b>Trả lời</b>


a. H2, N2, Ca
b. H2O, CaO


<i><b>7.10</b></i>


<i><b> </b></i> Khi đốt cháy một chất trong oxi, ngời ta đợc khí cacbonnic và nớc.
Nh vậy chất đó đợc cấu tạo bởi các nguyên tố nào?


<b>Tr¶ lêi</b>


Chất đợc cấu tạo bởi cacbon, hidro và có thể cả oxi


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b> </b></i> Có bốn hỗn hợp sau:


a. Hn hp t sột trn nớc
b. Hỗn hợp đờng tan trong nớc
c. Hỗn hợp dầu hôi với nớc
d. Hỗn hợp bột sắt trộn cát


Hái: cã thể tách hỗn hợp thành các thành phần riêng biệt bằng cách
nào trong số các phơng pháp sau: lọc, cô cạn, dùng phễu phân ly,
dùng nam châm, phép lắng gạn?


<b>Trả lời</b>


a. Phép lắng gạn
b. Cô cạn



c. Dùng phễu phân ly
d. Dùng nam châm


<i><b>7.12</b></i>


Xét các hiện tợng sau đây và chỉ rõ đâu là hiện tợng vật lý, đâu là
hiện tợng hoá học


a. Dõy túc búng ốn núng v sỏng lên khi có dịng điện đi qua.


b. Lu hnh ch¸y trong oxi tạo thành một chất khí có mùi hắc gọi là
khí sunfurơ


c. Nha ng khi un núng thỡ chy lng


d. Cho vôi sống vào nớc, vôi sống biến thành vôi tôi
<b>Trả lời</b>


Hiện tợng lý học: a và c
Hiện tợng hoá học: b và d


<i><b>7.13</b></i>


Hóy k mt vi du hiệu có thể quan sát đợc khi phản ứng hố học
xảy ra


<b>Tr¶ lêi</b>


Khi xảy ra phản ứng hố học có thể có các dấu hiệu nh tảo nhiệt (ví
dụ tơi vơi), phát sáng (ví dụ đốt cháy than), xuất hiện bọt khí (ví dụ


cho kim loại vào axit), thay đổi màu sắc (đồ vật bằng sắt thép hoá
nâu khi bị sét gỉ)


<i><b>7.14</b></i>


Hãy nêu một vài hiện tợng quen thuộc có thốt nhiệt và phát sáng?
Cho biết các hiện tợng đó là vật lý hay hiện tợng hố học?


<b>Tr¶ lêi</b>


Khi tơi vơi có toả nhiệt, dầu hơi....có toả nhiệt và phát sáng đó là hiện
tợng hố học vì có chất mới sinh ra. Khi có dịng điện, dây tóc bóng
đèn toả nhiệt và phát sáng, đó là hiện tợng lý học vỡ khụng cú cht
mi sinh ra.


<i><b>Câu hỏi và bài tập tr¾c nghiƯm</b></i>


1. Phép lọc đợc dùng để tách một hỗn hợp gồm:
a. Muối ăn với nớc


b. Muốn ăn với đờng
c. Đờng với nớc
d. Nớc với cát


2. Phép chng cất đợc dùng để tách một hõn hợp gồm:
a. Nớc với muối ăn


b. Nớc với rợu
c. Cát với đờng



d. Bét s¾t víi lu huúnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

b. Thêm nớc
c. a và b đều đúng
d. a và b đều sai


4. Hiện tợng nào sau đây là hiện tợng hoá học
a. Bật điện dõy túc búng ốn sỏng lờn


b. Muối ăn kết tinh trong ruộng muối
c. Thuỷ triều dân trên bÃi biển


d. Nung đá vơi trong lị


5. Hiện tợng nào sau đây là hiện tợng lýhọc
a. Đốt đèn dầu hơi


b. T«i v«i sèng


c. Đun đờng đờng hố nâu


d. KhÝ phơt ra khi më chai níc ngät


6. Dây chất nào dới đây gồm tồn kim loi
a. Nhụm, ng, lu hunh, bc


b. Sắt, chì, kẽm, thuỷ ngân
c. Oxi, nitơ, cacbon, clo
d. Vàng, magi, nhôm, clo



7. Cho dÃy ký hiệu các nguyên tố sau
O, Ca, N, Fe, S


Theo thứ tự tên của các nguyên tố lần lợt là:
a. Oxi, cacbon, nhôm, đồng, sắt


b. Oxi, canxi, neon, sắt, lu huỳnh
c. Oxi, cacbon, nitơ, kẽm, sắt
d. Oxi, canxi, nitơ, sắt, lu huỳnh


8. Trong s cỏc cht di õy, thuc loi n cht cú
a. Nc


b. Muối ăn
c. Thuỷ ngân
d. Khí cacbonic


9. Trong số các chất dới đây, thuộc loại hợp chất có:
a. Khí hydro


b. Nhôm
c. Photpho
d. Đá vôi


10. Phát biểu nào dới đây là sai


a. Cú th biu th khối lợng nguyên tử bằng đơn vị: gam, kilogam,
hay đơn vị khối lợng nguyên tử (đơn vị cacbon)


b. Một đơn vị khối lợng nguyên tử (một đơn vị cacbon) có khối lợng


bằng 1/12 khối lợng của nguyên tử cacbon (12C) tức là bằng 1,66 x
10-24<sub>g.</sub>


c. Khối lợng nguyên tử tơng đối (gọi tắt là nguyên tử khối) của một
nguyên tử là tỉ số khối lợng nguyên tử của nó với 1/12 phần tử khối
l-ợng của nguyên tử cacbon


d. Khối lợng nguyên tử tơng đối là con số thứ nguyen (có đơn vị)
Trả lời


1d 2b 3c 4d 5d


6b 7d 8c 9d 10d


<b>Chơng 2:</b>


<b>Công thức hoá học phơng trình hoá học</b>
1. Công thức hoá học


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

1


nh lut thnh phần khơng đổi: "<i>Mỗi chất ln ln có thành phần</i>


<i>khơng đổi độc lập với cách điều chế ra nó"</i> Ví dụ nớc nguyên chất có


thể thu đợc từ nhiều nguồn khác nhau, song ln có thành phần khối
lợng ngun tố nh sau:


mH: mO = 1 : 8



Nhờ định luật, ta xác định đợc cơng thức hố học của các hợp chất
2.


Cơng thức hố học dùng để biểu thị chất và phân tử


VÝ dơ: KhÝ oxi ph©n tư gåm hai nguyên tử có công thức hoá học O2 .
Kim loại kẽm một phần tử gồm một nguyên tử: Zn. Nớc một phần tử
gồm hai nguyên tố hidro với một nguyên tö oxi: H2O


3.


Với mỗi cơng thức hố học, ta có thể biết đợc
- Những nguyên tố cấu tạo nên chất


- Sè nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong một phân tư chÊt


- Ph©n tư khèi cđa chÊt: ph©n tư khèi của một chất bằng tổng các
nguyên tử khối có trong phân tử.


Ví dụ: với công ớc hoá học H2O ta biÕt


Chất nớc đợc tạo nên từ hai nguyên tố hiđro v oxi


Trong một phân tử nớc, có hai nguyên tử hidro với một nguyên tử
oxi


Phân tử khối của nớc: Mr(H2O) = 2 x 1 + 16 = 18


<i><b>Câu hỏi và bµi tËp:</b></i>



1.1


Phát biểu nội dung, cho ví dụ minh hoạ định luật thành phần khơng
đổi


<b>Tr¶ lêi</b>


Mỗi chất ln ln có thành phần khơng đổi độc lập với cách điều
chế ra nó.


Ví dụ nớc ngun chất có thể thu đợc từ nhiều nguồn khác nhau,song
ln có thành phần khối lợng nguyên tố


mH : mO = 1 : 8
1.2


Cho c¸c chÊt sau:


a. KhÝ clo, biÕt trong phân tử có 2 nguyên tử Cl


b. Vôi sống, biết trong phân tử có 1 nguyên tử Ca và 1 nguyên tử O
c. Muối ăn (natri clorua) biết trong phân tử 1 nguyên tử Na và 1
nguyên tử Cl


d. Nhôm oxit biết trong phân tử có 2 nguyên tử Al và 3 nguyên tử O.
HÃy:


- Vit cụng thức hoá học của từng chất trên
- Xác định phân t khi ca tng cht trờn
Tr li



Tên chất Công thức Phân tử khối


a Khí Cl Cl2 71


b Vôi sống CaO 56


c Muối ăn NaCl 58,5


d Kẽm clorua ZnCl2 136


e Nhôm oxit Al2O3 102


f Axit clohidric HCl 36,5


1.3


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

a. Đá vôi, biết trong phân tử có một nguyên tử canxi, 1 nguyên tử
cacbon và 3 nguyên tử oxi.


b. Axit sunfuric, biết trong phân tử có 2 nguyên tử hidro, 1 nguyên tử
lu huỳnh và 4 nguyên tử oxi


c. Đồng nitrat biết trong phân tử có 1 nguyên tử đồng, 2 nguyên tử
nitơ và 6 nguyên tử oxi


- Viết cơng thức hố học của các chất trên
- Xác định phõn t khi ca cỏc cht trờn
Tr li



Tên chất Công thức Phân tử khối


a Đá vôi CaCO3 100


b Axit sunfuric H2SO4 98


c §ång sunfat CuSO4 160


d §ång nitrat Cu(NO3)2 188


1.4


KhÝ sunfur¬ cã công thức hoá học: SO2


a. Khí sunfurơ do những nguyên tố nào tạo nên?


b. Cho biết số nguyên tử từng nguyên tố có trong một phân tử
c. Tìm phân tử khối của khí sunfurơ


d. Tìm tỉ lệ khối lợng mS : mO
<b>Trả lời</b>


a. Khí sunfurơ do 2 nguyên tử lu huỳnh và oxi cấu tạo nên.


b. Trong 1 phân tử khí sunfurơ có 1 nguyên tử lu huỳnh và 2 nguyên
tử oxi


c. Phân tử khối của khí sunfurơ Mr (SO2) = 64
d. mS : mO = 1 : 1



1.5 ‘


Muối đồng sunfat có cơng thức hố học: CuSO4, tính tỉ lệ khối lợng
các nguyên tố:


mCa : mS : mO
<b>Tr¶ lêi</b>


mCu : mS : mO = 64 : 32 : 64 = 2 : 1 : 2
1.6


NÕu ý nghÜa cđa c¸c c¸ch viÕt díi đây
6H; O2; H2O; 5C; 2NaCl; 3CaO; 6HCl; 3H2
<b>Trả lời</b>


6H: 6 nguyên tử hydro


O2: 1 phân tử khí ôxi. Mỗi phân tử khí oxi do 2 nguyên tử oxi cấu tạo
nên.


H2O: 1 phân tử nớc. Mỗi phân tử nớc do 1 nguyên tử oxi và 2 nguyên
tử hidro cấu tạo nên.


5C: 5 nguyên tử cacbon


2NaCl: 2 phân tử muối ăn. Mỗi phân tử muối ăn do 1 nguyên tử natri
và 1 nguyên tử Cl cấu tạo nên.


3CaO: 3 phân tử canxi oxit. Mỗi phân tử canxi oxit do 1 nguyên tử
canxi và 1 nguyên tử oxi cấu tạo nên.



6HCl: sau ph©n tư axit clohidric mỗi phân tö axit clohidric do 1
nguyên tử hidro và 1 nguyên tử Clo cấu tạo nên.


3H2: 3 phân tử hidro. Mỗi phân tử khí hidro do 2 nguên tử hidro cấu
tạo nên.


<b>1.7</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Tr¶ lêi</b>


2O, 2H2, CO2 , 5H2O, 4NaCl, 8HCl
<b>1.8</b>


<b> Viết cơng thức hố học và xác định phân tử khối của các chất sau</b>
a. Bari clorua (phân tử gồm 1 nguyên tử bari và 2 nguyên tử Clo)
b. Thuỷ ngân oxit (phân tử gồm 1 nguyên tử thuỷ ngân và 1 nguyên
tử oxit)


c. Axit photphoric (ph©n tư gåm 3 nguyªn tö hidro, 1 nguyên tử
photpho và 4 nguyên tử oxi)


d. Khí nitơ (phân tử gồm 2 nguyên tử nitơ)
<b>Trả lời</b>


a/ BaCl2, Mr(BaCl2) = 208
b. HgO, Mr(HgO) = 217
c/ H2PO4, Mr(H3PO4) = 98
d. N2, Mr(N2) = 28



<b>1. 9</b>


Viết công thức hoá học của các hợp chất


a. Canxi hidroxit (phân tử gồm 1 nguyên tử canxi, 2 nguyên tử oxi và
2 nguyên tử hidro)


b. Nhôm hidroxit (phân tử gồm 1 nguyên tử nhôm, 3 nguyên tử oxi
và 3 nguyên tử hidro)


c. ng nitrat (phân tử gồm 1 nguyên tử đồng, 2 nguyên tử nitơ và 6
nguyên tử oxi)


d. Canxi photphat (ph©n tư gåm 3 nguyªn tư canxi, 2 nguyªn tử
photpho và 8 nguyên tử photpho và 8 nguyên tư oxi)


<b>Tr¶ lêi</b>
a. Ca(OH)2
b. Al(OH)3
c. Cu(NO3)2
d. Ca3(PO4)2
1.10


Cho biÕt ý nghÜa cđa c¸c c¸ch viÕt dới đây
4P, 5Fe, 2Br2, 3CO2, 5CH4, 2H2SO4, 4Al(OH)3
<b>Trả lời</b>


4P: 4 nguyên tử photpho
5Fe: 5 nguyên tử sắt



2Br2: 2 phân tử brom, mỗi phân tử brom do 2 nguyên tử brom cấu tạo
nên


3CO2: 3 phân tử khí cacbonic, mỗi phân tử cacbonic do 1 nguyên tử
cacbon và 2 nguyên tử oxi cấu tạo nên.


5CH4: 5 phân tử metan, mỗi phân tử metan do 1 nguyên tử cacbon và
4 nguyên tử hidro cấu tạo nên.


2H2SO4: 2 phân tö axit sunfuric, mỗi phân tử axit sunfuric do 2
nguyªn tư hidro, 1 nguyên tử lu huỳnh và 4 nuyên tử oxi cấu tạo nên.
4Al(OH)3: 4 phân tử nhôm hidroxit, mỗi phân tử nhôm hidroxit do
một nguyên tử nhôm, 3 nguyên tử ôxi và 3 nguyên tử hidro cấu tạo
nên.


<b>Hóa trị</b>
<b>Tóm t¾t kiÕn thøc</b>


1. Hóa trị là đại lợng đặc trng cho khả năng kết hợp của một nguyên
tử với một số xác định ngun tử của ngun tố khác.


Hỵp chất tạo bởi Hidro với các nguyên tố Clo, Ôxi, Nit¬, Cacbon
t-¬ng øng nh sau:


HCl, H2O, NH3, CH4


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Hóa Trị Kim Loại Phi Kim
Một (I)


Hai (II)


Ba (III)
Bốn (IV)
Năm (V)
Sáu (VI)


Na, K, Ag, Cu, Hg
Mg, Ca, Ba, Cu, Hg, Fe,


Zn, Sn, Pb
Al, Cr, Fe


Cl, H
O, S


N
C, Si
N, P


S


<i>Bảng hóa trị của một số nguyên tố kim loại, phi kim</i>


Biết Oxi hóa trị II ta suy ra hóa trị của Canxi, Nhôm trong trờng hợp
sau:


II III
CaO Al2O3


Vì các nguyên tử liên kết với nhau thành phân tử nên ta có thể định
nghĩa nh sau:



<i>Hóa trị là đại lợng đặc trng cho khả năng tạo liên kết của một </i>


<i>nguyên tử </i> <i>của một nguyên tố.</i>


2. <i>Quy tắc hóa trị</i>: ứng với hợp chất công thức hóa học tổng quát


AxBy ta luôn có:


Tổng hóa trị của A = Tổng hóa trị của B
Tức là : Hóa trị của A

x = Hóa trị của B

y
<b>Câu hỏi và bài tập</b>


2.1


Hóa trị là gì? Cho ví dụ minh họa
<b>Trả lêi</b>


Hóa trị là đại lợng đặc trng cho khả năng tạo liên kết của một nguyên
tử của một nguyên t.


Quy ớc Hidro hóa trị I, hóa trị tơng ứng của Oxi, Phốtpho trong 2 hợp
chất dới đây nh sau: II III


H2O PH3


2.2 Tính hóa trị của từng nguyên tố trong các trờng hợp sau:
a) Canxi: CaH2, CaO.


b) Nhôm: AlCl3, Al2O3


c) Sắt: FeO, FeCl3
d) Lu huúnh: SO2, SO3
<b> Trả lời:</b>


a) Gọi hóa trị của Canxi là x ta cã:
CaH2 x

1=I

2, vËy x=II


CaO x

1=II

1, vËy x=II


Trong hai trờng hợp canxi đều có hóa trị II
a) Trong hai trờng hợp nhơm dều có hóa trị III


c) FeO: sắt hóa trị Ii, FeCl3: sắt hóa trị III


d) SO2: lu huúnh hãa trÞ IV, SO3 : lu huỳnh hóa trị VI.
2.3


Biết hóa trị của các nguyên tè sau:
Cl(I), S(II), P(III), C(IV).


LËp c«ng thøc hãa häc của hợp chất tạo bởi từng nguyên tố trên với
Hidro.


<b>Tr¶ lêi: </b>


HCl, H2S, PH3, CH4.
2.4


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Na (I), Ca(II), Al(III)
<b>Trả lời:</b>



NaCl, CaCl2, AlCl3.
2.5


Biết hóa trị của các nguyên tố Oxi là II, lập công thức hóa học của
hợp chất tạo bởi từng nguyên tố dới ®©y víi Oxi:


a) Ca(II), Zn(II).
b) Na(I), Al(III)
c) C(IV), S(VI)
<b> Tr¶ lêi:</b>


a) CaO, ZnO
b) Na2O, Al2O3
c) CO2, SO3.
2.6


Có ngời viết một số cơng thức hóa học dới đây:
ZnCl2, K2O, CO3, PH2, AlCl3, AlO2, CaCl.
Căn cứ vào quy tắc hóa trị, em hãy cho biết:
a) Cơng thức hóa học nào viết đúng?


b) Cơng thức hóa học nào viết sai? Với những trờng hợp này hãy sửa
lại cho đúng


<b>Tr¶ lêi:</b>


a) Cơng thức hóa học nào viết đúng: ZnCl2, K2O, AlCl3.
b) Cơng thức hóa học nào viết sai cần sửa lại:



CO3 sưa l¹i: CO2
PH2 sưa l¹i: PH3
AlO2 sưa lại: Al2O3
CaCl sửa lại: CaCl2.


<b>Định luật bảo toàn khối lợng.phơng trình hóa học</b>
<b>Tóm tắt kiến thức</b>


1. nh lut bo ton khối lợng: “ Trong một phản ứng hóa học, tổng
khối lợng của các chất ban đầu đã tác dụng bằng tổng khối lợng các
sản phẩm thu đợc.”


Ví dụ: Cứ 2 g Hidro tác dụng vừa đủ với 16g khí Oxi ở nhiệt độ cao
cho đúng 18g nớc.


Hidro + Oxi  Níc


2g 16g 18g


Định luật bảo toàn khối lợng là kết quả của quy luật: “ Trong các
phản ứng hóa học, số nguyên tử của tng nguyờn t c bo ton.


2. Thiết lập phơng trình hoá học.


Để thiết lập phơng trình hoá học ta cần:


Viết công thức hoá học cúa các tác chất ở vế trái, giữa các công thức
có dấu


cộng. Viết công thức các sản phẩm ở vế phải, giữa các công thức


có dấu


cộng Ví dụ: H2+O2 H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Thêm các hệ số(con số phía trớc các cơng thức) sao cho số nguyên tử
của từng nguyên tố ở hai vế bằng nhau.Thao tác này gọi là cân
bằng phơng trình phản ứng. 2H2+O2 H2O .ở giữa hai vế đặt dấu
bằng hay mũi tên.


2H2 + O2= 2H2O hoặc là 2H2+O2 H2O
<b>Câu hỏi và bài tËp</b>


3.1


Phát biểu định luật bảo toàn khối lợng? Nê ví dụ minh hoạ?


Cho biết nguyên nhân khiến khối lợng của sản phẩm thu đợc bằng
khối lợng các chất đã tác dụng?


<b>Tr¶ lêi: </b>


Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lợng của các chất ban đầu đã
tác dụng bằng tổng khối lợng các sản phẩm thu đợc.


Ví dụ khi đun nóng 56g sắt tác dụng vừa đủ với 32g lu huỳnh cho
88g sản phẩm sắt sunfua


Trong các phản ứng hoá học, số nguyen tử của từng ngun tố đợc
bảo tồn, chỉ có sự sắp xếp lại các nguyên tử trong phân tử của
từng tác chất thành các phân tử sản phẩm. Kết quả là khối lợng


các sản phẩm thu đợc phải bằng khối lợng các tác chất đã tác
dụng.


3.2


Khi đốt, than cháy theo sơ đồ sau:


Cacbon + Khí Oxi Khí Cacbonic
a)Viết và cân bằng phơng trình phản ứng?


b)Cho biết khối lợng cacbon tác dụng bằng 9kg,khố lợng Oxi tác
dụng bằng 24kg.HÃy tính khối lợng khí Cacbonic tạo thành?


c) Nu khi lng Cacbon tỏc dụng bằng 6kg, khối lợng khí Cacbonic
thu đợc bằng 22kg; hãy tính khối lợng Oxi đã phản ứng?


<b>Tr¶ lêi: </b>


a) C + O2  CO2 Hay C + O2 = CO2 


Trong phản ứng này sản phẩm Cacbon dioxit CO2 là chất khí thoat ra
khỏi môi trờng phản ứng, do vËy ta ghi thªm kÝ hiƯu 


b) Theo định luật bảo toàn khối lợng:


<i>C</i>


<i>m</i> + <i>mO</i>2 = <i>mCO</i>2  <i>mCO</i>2 92433<i>kg</i>
c) <i>m<sub>O</sub></i> <i>m<sub>CO</sub></i> <i>m<sub>C</sub></i> <i>m<sub>O</sub></i> 22 6 16<i>kg</i>



2
2


2
3.3


Cân bằng các phơng trình hoá học dới đây:
a) Zn + O2 ZnO


b) CaCO3  CaO + CO2
c) Fe + HCl  FeCl2 + H2
d) Al + HCl  AlCl3 + H2
<b> Tr¶ lêi:</b>


a) 2Zn + O2  2ZnO Hay 2Zn + O2 =2ZnO
b) CaCO3  CaO + CO2


c) Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 Hay Fe + 2HCl = FeCl2 + H2


d) 2Al + 6HCl  2AlCl3 +3 H2  Hay 2Al + 6HCl =2AlCl3 +3 H2


3.4


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

C©n bằng các phơng trình phản ứng hoá học sau:
a) Al + O2  Al2O3


b) Fe + O2  Fe3O4


c) Al + Fe2O3  Fe + Al2O3
d) Al + H2SO4  Al2(SO4)3 + H2


Tr¶ lêi:


a) 4Al + 3O2  2Al2O3
b) 3Fe + 2O2  Fe3O4


c) 2Al + Fe2O3  2Fe + Al2O3


d) 2Al + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2 


3.5


Khi đun nóng KMnO4 (kali penmanganat) ta thu đợc kali manganat
K2MnO4, mangan dioxit MnO2 và khí O2 theo sơ đồ:


Kali penmanganat  Kali manganat + Mangan dioxit + Khí oxi
a) Khi đun 316 g kali penmanganat thu đợc 197 g kali manganat với
87 g mangan dioxit. Tính khối lợng khí oxi sinh ra?


b) Mặt khác, nếu thu đợc 64 g khí oxi, 394 g kali manganat và 174 g
manga dioxit thì trong trờng hợp này khối lợng kali pemanganat đã
tham gia phản ứng là bao nhiêu?


c) ViÕt và cân bằng phơng trình phản ứng hoá học xảy ra.
<b> Tr¶ lêi: </b>


a) Kali penmanganat  Kali manganat + Mangan dioxit + KhÝ oxi


316 g 197 g 87 g x g


Khối lợng oxi sinh ra là:



<i>g</i>
<i>x</i>


<i>m<sub>O</sub></i> 316 197 87 32


2     


b) Kali penmanganat  Kali manganat + Mangan dioxit + KhÝ oxi


y g? 394 g 174 g 64 g


Khèi lỵng KMnO4 tham gia phản ứng là:


<i>g</i>
<i>y</i>


<i>m<sub>KMnO</sub></i> 394 174 64 632


4  


c) 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2 


3.6


ViÕt phơng trình phản ứng giải thích vì sao:


a) Khi un nóng canxi cacbonat (đá vơi) thì thấy khối lợng giảm đi?
b) Khi núng nóng một miếng đồng thì thấy khối lợng tăng lên?
<b> Trả lời: </b>



a) Khi nung nóng đá vơi phản ứng sau đây xảy ra:
CaCO3  CaO + CO2 


Là chất khí cacbon dioxit thoát ra khỏi hỗn hợp phản ứng. Kết quả là
khối lợng chất rất thu đợc nhỏ hơn khối lợng đá vôi, độ giảm khối
l-ợng đúng bằng khối lợng khí cacbonic sinh ra.


a) Khi nung miếng đồng, phản ứng hoá học sau đây xảy ra:
2Cu + O2  2CuO


Khí oxi vốn có trong khơng khí đã kết hợp với đồng tạo ra đồng (II)
oxit. Kết quả là khối lợng chất rắn thu đợc lớn hơn khối lợng
đồng ban đầu, độ tăng khối lợng đúng bằng khối lợng khí oxi đã
tham gia phản ứng.


3.7


C©n bằng các phơng trình phản ứng hoá học dới đây:
a) FeS + HCl  H2S + FeCl2


b) KClO3  KCl + O2
c) SO2 + O2  SO3
d) N2 + H2  NH3


Hãy cho biết tỉ lệ số phần tử của chất trong mỗi phơng trình hố học
đã đợc lập?


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

a) FeS + 2HCl  H2S  + FeCl2



1 pt 2 pt 1 pt 1 pt
b) 2KClO3  2KCl + 3O2 


2 pt 2 pt 1 pt
c) 2SO2 + O2  2SO3


2 pt 1 pt 2 pt
d) N2 + 3H2  2NH3
1 pt 3 pt 2 pt
3.8


Photpho cháy trong oxi tạo thành photpho (V) oxit (P2O5) theo sơ đồ
sau:


Photpho + Oxi  Photpho (V) oxit


a) ViÕt vµ cân bằng phơng trình phơng trình hoá học.


b) Tính khối lợng photpho (V) oxit tạo thành khi có 93 g photpho t¸c
dơng víi 120 g oxi.


c) Tính khối lợng oxit tham gia phản ứng biết rằng lợng photpho (V)
oxit đợc tạo thành là 142 g và sử dụng hết 62 g photpho.


<b>Tr¶ lêi: </b>


a) 4P + 5O2 P2O5


b) Khối lợng P2O5 tạo thành: 93 + 120 = 213 g.



c) Khối lợng oxi tham gia phản ứng: 142 62 = 80 g.


<b>Đại lợng mol</b>
<b>Tóm tắt kiến thức</b>


1. Số Avogadro là con số có giá trị bằng 6,02 x 1023<sub> vµ kÝ hiƯu lµ NA</sub>
NA = 6,02 x 1023


2. Mol là lợng chất (hay là lợng nguyên tố) gồm có NA hạt vi mô.
1 mol nguyên tử oxi gåm NA nguyªn tư oxi.


2 mol nguyªn tư hidro gåm 2NA nguyªn tư hidro.
3 mol nguyªn tư níc gåm 3NA nguyên tử nớc.


3. Khối lợng mol là khối lợng tính bằng gam của NA hạt vi mô.


<b>4. Khi lng mol nguyên tử của một nguyên tố là khối lợng tính bằng</b>
gam của NA ngun tử ngun tố đó.


VÝ dụ: NA nguyên tử oxi có khối lợng 16 g. Ta nói:
Khối lợng mol nguyên tử oxi bằng 16 g/mol. Ta viÕt:
A(O) = 16 g/mol.


Nh thÕ 3 mol nguyªn tư oxi cã khèi lỵng 48 g.


Khối lợng mol ngun tử của một nguyên tố có cùng trị số với
nguyên tử khối nguyên tố đó.


<b>5. Khối lợng mol phân tử của một chất là khối lợng tính bằng gam </b>
của NA phân tử chất đó.



VÝ dơ: NA ph©n tư khÝ oxi cã khèi lỵng 32 g. Ta nãi:
Khèi lợng mol phân tử khí oxi bằng 32 g/mol. Ta viÕt:
M(O2) = 32 g/mol.


Nh thÕ 2 mol oxi cã khèi lỵng 64 g.


Khối lợng mol phân tử của một chất có cùng trị số với phân tử khối
chất ú.


Câu hỏi và bài tập:
4.1


Thế nào là số Avogadro?


6,02 x 1023<sub> nguyên tử cacbon có khối lợng bằng bao nhiêu gam? </sub>
<b>Trả lời:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

6,02 x 1023<sub> nguyên tử cacbon có khối lợng bằng 12 g.</sub>
4.2


Cho biết ý nghĩa của đại lợng mol?
<b>Trả lời:</b>


Mol lµ lợng chất (hay là lợng nguyên tố) gồm NA hạt vi mô.
1 mol nguyên tử oxi gồm NA nguyên tử oxi.


3 mol nguyªn tư níc gåm 3NA nguyªn tư níc.
4.3



a) Khối lợng mol nguyên tử là gì? Phân biệt khối lợng mol nguyên tử
với nguyên tử khối. Nêu ví dụ.


b) Khối lợng mol phân tử là gì? Phân biệt khối lợng mol phân tử và
phân tử khối. Nêu ví dụ.


<b>Trả lời:</b>


a) Khi lng mol nguyờn tử của một nguyên tố là khối lợng tính
bằng gam của NA ngun tử ngun tố đó.


VÝ dơ: NA nguyên tử hidro có khối lợng 1 g.


Ta nói: khối lợng mol nguyên tử của hidro bằng 1 g/mol.
Ta viết: A(H) = 1 g/mol.


Khối lợng nguyên tử tơng đối của hidro là 1. Ar(H) = 1.


Khối lợng nguyên tử tơng đối gọi tắt là nguyên tử khối và rất thờng
chỉ ghi đơn giản: H = 1.


Khối lợng mol nguyên tử của một nguyên tố có cùng trị số với
nguyên tử khối nguyên tố đó.


b) Khối lợng mol phân tử của một chất là khối lợng tính bằng gam
của NA phân tử chất đó.


VÝ dơ: NA phân tử nớc có khối lợng 18 g.


Ta nói: khối lợng mol phẳnt nớc bằng 18 g/mol.


Ta viết: M(H2O) = 18 g/mol.


Khối lợng nguyên tử tơng đối của nớc là 18.
Mr(H2O) = 18.


Khối lợng phân tử tơng đối gọi tắt là phân tử khối.


Khối lợng mol phân tử của một chất có cùng trị số với phân tử khối
chất ú.


4.4


Dựa vào nguyên tử khối và khối lợng mol nguyªn tư hidro, hay cho
biÕt 1 g lín hơn bao nhiêu lần so với 1đvC?


<b> Trả lời:</b>


Một nguyên tử hidro có khối lợng 1 đvC.


Một mol nguyên tử (NA nguyên tử) hidro có khèi lỵng 1 g.
VËy 1 g cã khèi lỵng lín hơn 1 đvC NA = 6,02 x 1023<sub> lần.</sub>
4.5


a) Mét mol nguyªn tư kÏm cã bao nhiªu nguyªn tư kẽm? Tơng tự tính
cho Ca, P. Chúng có khối lợng tơng ứng bằng bao nhiêu gam?


b) Một mol phân tử nớc có bao nhiêu phân tử nớc? Tơng tự cho O2,
P2O5. Chúng có khối lợng tơng ứng bằngbao nhiêu gam?


<b> Tr¶ lêi: </b>



a) Mét mol kÏm cã NA = 6,02 x 1023<sub> nguyªn tư kÏm, khèi lỵng 65 g.</sub>
Mét mol Ca cã NA = 6,02 x 1023<sub> nguyên tử canxi, khối lợng 40 g.</sub>
Một mol P cã NA = 6,02 x 1023<sub> nguyªn tư photpho, khối lợng 31 g.</sub>
b) Một mol phân tử nớc cã NA = 6,02 x 1023<sub> ph©n tư níc, khèi lợng </sub>
18 g.


Một mol phân tử khí oxi có NA = 6,02 x 1023<sub> phân tử oxi, khối lợng </sub>
32 g.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

4.6


Cho 1 mol metan CH4 tác dụng với 2 mol oxiO2 ta thu đợc 1 mol khí
cacbonic CO2 và 2 mol nớc H2O. Vậy:


a) Cã bao nhiêu phân tử CO2 và bao nhiêu phân tử nớc sinh ra?


b) Có bao nhiêu phân tử CH4 và bao nhiêu phân tử O2 tham gia phản
ứng?


c) Tớnh khối lợng của từng chất tham gia và của từng chất tạo thành?
d) Nếu cho 48 g CH4 tác dụng với 192 g O2 thì tạo ra 132 g CO2. Hỏi
có bao nhiêu gam nớc đợc sinh ra?


e) Viết và cân bằng phơng trình hố học theo sơ đồ:
Khí metan + khí oxi  Khí cacbonic + nớc.


<b>Tr¶ lêi:</b>


a) Có 6,02 x 1023<sub> phân tử khí cacbonic và 12,04 x 10</sub>12<sub> phân tử nớc </sub>


tạo thành.


b) Có 6,02 x 1023<sub> phân tử khí metan và 12,04 x 10</sub>12<sub> phân tư oxi tham </sub>
gia ph¶n øng.


c) 16 g metan, 64 g oxi, 44 g khÝ cacbonic, 36 g níc.
d) CH4 + O2 CO2 + 2H2O.


<b>Ôn tập chơng 2</b>
<b>Câu hỏi vµ bµi tËp tù ln</b>


5.1


Lập cơng thức hố học và xác định phân tử khối của các hợp chất hai
nguyên tố sau:


Al(III) vµ S(II); C(IV) vµ Cl(I); N(V) vµ O(II).
<b>Tr¶ lêi:</b>


Al2S3 Mr(Al2S3) =150
CCl4 Mr(CCl4) =154
N2O5 Mr(N2O5) = 108
5.2


TÝnh tỉ số khối lợng giữa các nguyên tố trong từng chÊt sau:
a) KhÝ cacbonic.


b) Axit sunfuric H2SO4.
<b> Tr¶ lêi:</b>



a) CO2: mC : mO = 3 : 8


b) H2SO4: mH : mS : mO = 1: 16 :32
5.3


Có học sinh viết 4 phơng trình phản øng sau:
a) CO2 + Ca(OH)2  CaCO3  + H2O


b) Na + 3H2O  NaOH + 2H2 


c) CaCO3 + HCl  CaCl2 + H2O + CO2 


d) Al + O2  AlO2


Hỏi: phơng trình nào viết cha đúng? Hãy sửa lại cho đúng.
5.4


Cho chất A chứa sắt và oxi tác dụng với axit clohidric. Sản phẩm thu
đợc gồm muối sắt (III) clorua và nớc.


a) LËp c«ng thức hoá học của chất A.
b) Viết phơng trình hoá häc x¶y ra.
<b> Tr¶ lêi:</b>


a) Fe2O3


b) Fe2O3 + 6HCl  2FeCl3 + 3H2O
5.5


Khí nung nóng canxi cacbonat CaCO3 thu đợc canxi oxit CaO và khí


cacbonic CO2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

cacbonic sinh ra.


b) Tính khối lợng caxni oxit thu đợc khi nung 50 gam canxi
cacbonat.


<b> Tr¶ lêi:</b>
a) 2,2 tÊn.
b) 28 g.
6


Ngời ta điều chế khí hidro bằng cách cho kẽm tác dụng với axit
clohidric HCl; ngồi ra cịn có kẽm clorua ZnCl2 tạo thành. Khi đa
luồng khí hidro H2 vào đồng oxit CuO đun nóng thì thu đợc đồng
ngun chất và nớc.


a) ViÕt các phơng trình phản ứng xảy ra.


b) thu c 1,05 x 1023<sub> nguyên tử đồng cần phải dùng bao nhiêu </sub>
mol kẽm và bao nhiêu mol axit?


<b> Tr¶ lêi:</b>


a) Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 


CuO + H2  Cu + H2O


b) Sè mol kÏm: 0,25 mol. Sè mol axit clohidric: 0,5 mol.
<b>Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm</b>


1/


Phân tử khí ozon gồm ba nguyên tử oxi. Công thức hoá học của ozon
là:


a) 3O
b) 3O2
c) O3
d) O3
2/


Để chỉ hai ph©n tư hidro ta viÕt:
a) 2H2


b) 2H
c) 2H2
d) H4
3/


Nhơm sunfua có cơng thức hố học: Al2S3.
Phát biểu nào dới đây là đầy đủ hơn cả:


a) Nh«m sunfua do hai nguyên tố nhôm và lu huỳnh tạo ra.


b) Một phân tử nhôm sunfua do hai nguyên tử nhôm và ba nguyªn tư
lu hnh.


c) Phân tử khối của nhơm sunfua là 150.
d) a,b và c đều đúng.



4/


Ph¸t biĨu nào dới đây là sai:


a) Trong thnh phn phõn t nớc cũng nh khí sunfurơ đều chứa
nguyên tố oxi.


b) Phân tử oxi đợc tạo bởi hai nguyên tố oxi.
c) Cơng thức hố học của vơi sống là CaO.


d) Thµnh phần khối lợng các nguyên tố trong phẩn rử khí sunfurơ là:
mS : mO = 1: 1.


5/


Phỏt biu no di õy ỳng:


a) Thành phần % khối lợng nguyên tố oxi trong nớc lớn hơn thành
phần % khối lợng nguyên tố oxi trong khí cacnonic.


b) Thành phần % khối lợng nguyên tố oxi trong nớc lớn hơn thành
phần % khối lợng nguyên tố oxi trong khí cacnonic.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

d) Khụng bit c.
6/


Phát biểu nào dới đây là sai:


a) Nhôm hoá trị III trong hợp chất AL2O3.



b) Lu huỳnh hoá trị IV trong hợp chất lu huỳnh dioxit SO2.
c) Khí metan có công thức hoá học CH4.


d) Khí amoniac có công thức phân tử NH4.
7/


Phng trình hố học nào đã đợc viết và cân bằng hoàn chỉnh:
a) H2 + O2 <i>t</i>0 H2O


b) 2N2 + 6 H2 <i>t</i>0 4NH3


c) 2Zn + O2 <i>t</i>0 2ZnO


d) Mg2 + O2 <i>t</i>0 2MgO


8/


Phơng trình hố học nào không dợc cân bằng đúng:
a) 2Na + Cl2  2NaCl


b) 2H2O <i>Dien</i><i>phan</i> H2 + O2


c) CuO + H2 <i>t</i>0 Cu + H2O


d) CaCO3 <i>t</i>0 CaO + CO2


9/


Có phơng trình hoá học với khối lợng chất tham gia và sản phẩm nh
sau:



2Mg + O2 <i>t</i>0 2MgO


2,4 g ? g 4,0 g


Khối lợng khí oxi tham gia phản øng b»ng:
a) 6,4 g


b) 1,6 g
c) 2,0 g
d) 3,5 g
10/


4 mol nguyên tử canxi có khối lợng là:
a) 80 g


b) 120 g
c) 160 g
d) 200 g
11/


6,4 g khÝ sunfurơ SO2 qui thành số mol phân tử là:
a) 0,2 mol


b) 0,5 mol
c) 0,01 mol
d) 0,1 mol
12/


0,25 mol v«i sèng CaO cã khèi lỵng:


a) 10 g


b) 5 g
c) 14 g
d) 28 g
13/


Sè mol nguyªn tư oxi cã trong 36 g níc lµ:
a) 1 mol


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

14/


Trong 0,1 mol phân tử khí cacbonic có số mol nguyên tử oxi đúng
bằng số mol nguyên tử oxi cú trong:


a) 0,2 mol phân tử khí sunfurơ.
b) 0,2 mol phân tử nớc.


c) 0,3 mol phân tử khí sunfurơ.
d) 0,3 mol ph©n tư khÝ níc.
15/


8,8 g khÝ cacbonic cã cïng sè mol ph©n tư víi:
a) 18 g níc.


b) 6,4 g khí sunfurơ.
c) 9 g nớc.


d) 12,8 g khí sunfurơ.
<b>Trả lêi:</b>



1c 2a 3d 4b 5a 6d 7c 8b


9b 10c 11d 12c 13c 14b 15d


<b>Chơng 3</b>
<b>Oxi </b><b> sự cháy</b>


<b>Oxi</b>
<b>Tóm tắt kiến thức</b>


1. Tính chất vật lí:


chất khí, không màu, không mùi; ít tan trong nớc; nặng hơn không
khí; hoá láng ë – 1830<sub>C.</sub>


2. TÝnh chÊt ho¸ häc:


*Tác dụng với sắt: Sợi dây sắt đốt nóng sơ bộ khi bỏ vào lọ khí oxi,
sắt cháy sáng:


3Fe + O2 <i>t</i>0 Fe3O4


S¾t tõ oxit (tøc oxit s¾t tõ)


*Tác dụng với lu huỳnh: bột lu huỳnh đốt nóng cháy trong lọ khí oxi
cho ngọn lửa xanh:


S + O2 <i>t</i>0 SO2



KhÝ sunfur¬ tøc (lu huúnh dioxit)


*Tác dụng với photpho: photpho đốt nóng cũng cháy mạnh trong khí
oxi:


4P + O2 <i>t</i>0 2P2O5


Photpho (V) oxit (tøc photpho pentoxit)


Oxi là một trong những đơn chất hoạ động hoá học mạnh.
*Phản ứng của oxi thờng xảy ra ở nhiệt độ cao.


Trong các hợp chất, nguyên tố oxi có hoá trị II.
<b>Câu hỏi và bài tập </b>


1.1


Vit phng trỡnh hoỏ học biểu diễn sự cháy của các đơn chất: Al, Fe,
S, P trong oxi, biết sản phẩm là những hợp chất lần lợt có cơng thức
hố học tơng ứng là Al2O3, Fe3O4, SO2, P2O5.


Tr¶ lêi:


4Al + 3O2 <i>t</i>0 2Al2O3


3Fe + 2O2 <i>t</i>0 Fe3O4


S + O2 <i>t</i>0 SO2


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

1.2



Đốt cháy 0,1mol lu huỳnh trong một lợng khí oxi d thu đợc khí
sunfur.


a) Viết phơng trình phản ứng xảy ra.
b) Tính số mol khí oxi cần dùng.
c) Tính số gam khí sunfurơ tạo thành.
<b>Trả lời:</b>


a) S + O2 <i>t</i>0 SO2


1mol 1mol 1mol


b) Số mol khí oxi cần dùng là 0,1 mol.
c) Số mol khí sunfurơ thu đợc là 0,1 mol.


VËy sè gam khí sunfurơ tạo thành là: 0,1 x 64 = 6,4 g.
1.3


Đốt cháy 0,3 ol nguyên tử sắt trong oxi tạo thành sắt từ oxit.
a) Viết phơng trình phản ứng xảy ra.


b) Tính khối lợng sắt từ oxit tạo thành.
c) Tính khối lợng khí oxi cần dùng.
Trả lời:


a) 3Fe + 2O2 <i>t</i>0 Fe3O4


3 mol 2 mol 1 mol



b) Số mol sắt từ oxit tạo thành là 0,1 mol.


Vậy khối lợng ssắt từ oxit tạo thành là: 0,1x 232 = 23,2 g.
c) Số mol khí oxi cần dùng là 0,2 mol.


Vậy khối lợng khí oxi cần dùng là: 0,2 x 32 = 6,4 g.
1.4


Nhiệt phân kali penmanganat, toàn bộ lợng khí oxi thu đợc dùng để
đốt cháy st.


a) Viết và cân bằng các phơng trình phản ứng x¶y ra.


b) Tính khối lợng KMnO4 cần dùng để điều chế một lợng oxi đủ đốt
cháy 0,6 mol sắt.


c) Tính khối lợng sản phẩm thu đợc sau hản ứng đốt cháy.
Trả lời:


a) 2KMnO4 <i>t</i>0 K2MnO4 + MnO2 + O2 


2 mol 1 mol 1 mol 1 mol
3Fe + 2O2 <i>t</i>0 Fe3O4


3 mol 2 mol 1 mol


b) Để đốt cháy 0,6 mol sắt cần 0,4 mol khí oxi.


Để có đợc 0,4 mol khí oxi cần 0,8 mol kali penmanganat. Vậy khối
l-ợng thuốc tím cần dùng là 0,8 x 158 = 126,4 g.



c) 0,6 mol s¾t cho 0,2 mol s¾t tõ oxit.


Vậy khối lợng sắt từ thu đợc là: 0,2 x 232 = 46,4 g.


<b>Oxit </b>–<b> Sù oxi hoá</b>
<b>Tóm tắt kiến thức</b>


1.


Oxit là hợp chất của oxi với một nguyên tố khác; ví dụ: Fe3O4; SO2...
2.


S oxi hoá một chất là sự tác dụng của chất đó với oxi.
S + O2 <i>t</i>0 SO2


Khí oxi đã oxi hoá lu huỳnh.
CuO + H2 <i>t</i>0 Cu + H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Phản ứng hoá hợp là phản ứng hố học trong đó một chất mới đợc tạo
thành từ hai hay nhiều chất ban đầu.


3Fe + 2 O2 <i>t</i>0 Fe3O4


CaO + H2O Ca(OH)2


<b>Câu hỏi và bài tËp</b>
2.1


Trong những chất dới đây, cho biết chất nào là oxit: khí cacbonic


CO2, vơi sống CaO, đá vơi CaCO3, anhidrit sunfuric SO3, natri
hidroxit NaOH.


<b>Trả lời:</b>


Những chất là oxit: khÝ cacbonic CO2, v«i sèng CaO, anhidrit
sunfuric SO3.


2.2 Viết phơng trình phản ứng xảy ra giữa từng cặp chất sau:
a) Canxi oxit và khí cacbonic (tạo thành đá vôi CaCO3).
b) Magiê và lu huỳnh (tạo thành magie sunfua MgS).
c) Sắt và oxi (tạo thành sắt từ oxit Fe3O4).


d) Nhôm và lu huỳnh (tạo thành nhôm sunfua Al2S3).


Cho bit trong những phản ứng đó, phản ứng nào là phản ứng hố
hợp?


<b>Tr¶ lêi:</b>


a) CaO + CO2  CaCO3
b) Mg + S <i>t</i>0 MgS


c) 3Fe + 2O2 <i>t</i>0 Fe3O4


d) 2Al + 3S <i>t</i>0 AL2S3


Cả bốn phản ứng đều là phản ứng hóa hợp.
2.3



Đốt cháy <i>m</i> gam sắt với một lợng khí oxi vừa đủ 6,4 g. Cho <i>m</i> gam
sắt tác dụng với một lợng lu huỳnh vừa đủ tạo ra sắt sunfua FeS.
a) Tính<i> m</i>.


b) Tính khối lợng từng sản phẩm thu đợc.
<b>Trả lời:</b>


3Fe + 2O2  Fe3O4 (1)
3 mol 2 mol 1 mol
Fe + S  FeS (2)
1 mol 1 mol 1 mol


Sè mol khí oxi tác dụng với sắt trong phản ứng (1):
6,4 : 32 = 0,2 mol.


Số mol sắt từ oxit thu đợc là 0,1 mol.


Số mol sắt đã tham gia trong phản ứng: 0,3 mol.
Vậy <i>m</i> = 0,3 x 56 = 16,8 g.


b)Khối lợng Fe3O4 tạo thành trong phản ứng (1): 0,1 x 232 = 23,2 g.
Số mol sắt sunfua thu c trong phn ng (2): 0,3 mol.


Vậy khối lợng sắt sunfua tạo thành từ (2): 0,3 x 88 = 26,4 g.
<b>Đều chế và ứng dụng của oxi</b>


<b>Tóm tắt kiến thức</b>


1. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm:



Nguyện liệu: hợp chất giàu oxi dễ bị phân huỷ khi bị đun nóng nh
kali clorat KCLO3, kali pemanganat KMnO4, níc oxi giµ H2O2...
2KCLO3 <i>t</i>0 2KCl + 3O2


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Nhận biết oxi: cho tàn đóm của que diêm vào lọ đựng oxi, que diờm
bựng chỏy.


2. Sản xuất oxi trong công nghiệp:
Nguyên liệu: không khí hay nớc.


Từ không khí:


a)


Không khí Hoá lỏng <i>Không khí</i>


<i>sạch</i> <i>lỏng</i>


b)


Không khí Chng cất <i><sub>Khí </sub></i>


<i>lỏng</i> <i>phân đoạn</i> <i>oxi</i>


Từ nớc:


Nớc Điện phân <i><sub>Khí oxi và </sub></i>


<i>(thêmNaOH</i>



<i>)</i> khi hidro


2H2O 2H2 + O2 


3.


Phản ứng huỷ là phản ứng hoá học trong đó từ một chất sinh ra nhiều
chất mới.


4.


KhÝ oxi cã øng dông quan träng nhÊt trong hai lÜnh vùc:


a) Sự hô hấp: Oxi cần cho sự hơ hấp. Khi bệnh nhân bị khó thở, ngời
ta phải cung cấp khí oxi cho bệnh nhân. Phi cơng bay cao dùng khí
oxi nén để thở.


b) Sự đốt nhiên liệu:


Lị luyện gang, đèn xì oxi-axetilen.


Hỗn hợp oxi lỏng với các nhiện liệu xốp (mùn ca, than gỗ…) là hỗn
hợp nổ dùng để chế tạo mìn phá đá. Oxi lỏng dùng để đốt nhiên liệu
trong tên lửa.


<b>C©u hỏi và bài tập:</b>
3.1


Phân biệt sự khác nhau về nguyên liệu, sản lợng và giá thành trong
cách điều chế oxi trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp.


Mô tả phơng pháp điều chế và thu khí oxi trong phòng thí nghiệm.
Thế nào là chất xúc tác?


<b>Trả lời:</b>


Sự khác nhau giữa hai cách điều chế oxi:


So sánh Trong công nghiệp <i>Trong phòng thí nghiệm</i>
<i> Nguyên </i>


<i>liệu</i>


<i> Sản lợng </i>
<i> Giá thành</i>


<i> Không khí, nớc</i>
<i> Lín</i>


<i> ThÊp</i>


<i> Ho¸ chÊt : KClO3, KMnO4</i>


<i> Nhỏ </i>
<i> Cao</i>


<b>Điều chế và thu khí oxi trong phßng thÝ nghiƯm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Đun ống nghiệm, lúc đầu cho ngọn lửa hơ quanh ống nghiệm, sau tập
trung đun ở chỗ có hố chất ở phía đáy ống nghiệm. Khí oxi theo ống
thốt ra ngồi. Điều chỉnh ngọn lửa để khí thốt ra đều đều.



Dùa vµo tÝnh chất oxi ít tan trong nớc và hơi nặng hơn kh«ng khÝ, ngêi
ta thu oxi b»ng mét trong hai cách:


a) Đẩy nớc: Khí oxi thoát ra theo ống dẫn vào chai thuỷ tinh và đẩy
n-ớc ra ngoài. (Hình 3.1).


a) Đẩy không khí: Khí oxi thoát ra theo ống dẫn vào chai thuỷ tinh và
đẩy không khí ra ngoài chai. (Hình 3.2).


Cht bt mangan ioxit MnO2 c thờm vào để làm tăng tốc độ phản
ứng nhiệt phân kali clorat KClO3. Nó là chất xúc tác của phản ứng.
Chất xúc tác là chất có tác dụng làm thay đổi tốc độ của một phản ứng
hoá học. Chất xúc tác khơng bị tiêu thụ trong phản ứng.


H×nh 3.1 Thu khí oxi bằng cách đẩy nớc.


Hình 3.2 Thu khí oxi bằng phơng pháp đẩy không khí


3.2


Khí oxi có øng dơng chđ u trong l·nh nµo? Cho vÝ dơ? Tại sao
trong công nghiệp sản xuất gang thép ngời ta thờng dùng oxi hay
không khí giàu oxi (không khí trộn thêm oxi)?


<b>Trả lời:</b>


Khí oxi có ứng dụng quan träng nhÊt trong hai lÜnh vùc:


a) Sự hô hấp: Oxi cần cho sự hô hấp. Khi bệnh nhân bị khó thở, ngời


ta phải cung cấp khí oxi cho bệnh nhân. Phi cơng bay cao dùng khí
oxi nén để thở.


b) Sự đốt nhiên liệu:


Lị luyện gang, đèn xì oxi-axetilen.


Hỗn hợp oxi lỏng với các nhiện liệu xốp (mùn ca, than gỗ…) là hỗn
hợp nổ dùng để chế tạo mìn phá đá. Oxi lỏng dùng để đốt nhiên liệu
trong tên lửa.


Trong công nghiệp sản xuất gang thép, ngời ta dùng khí oxi hoặc
khơng khí giầu oxi nhằm tạo nhiệt độ cao, nâng cao hiệu suất phản
ứng và nâng cao chất lợng gang thép.


\


<b>H×nh 3.3 øng dơng cđa khÝ oxi.</b>
H×nh vÏ trang 59


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

ViÕt phơng trình hoá học biểu diễn phản ứng cháy của axetilen C2H2
trong khí oxi, biết sản phẩm là khí cacbonic và hơi nớc. Tại sao trong
quá trình hàn cắt kim loại, ngời thợ hàn thờng phải điều chỉnh van
dẫn khí oxi và khí axetilen?


<b>Trả lời:</b>


2C2H2 + 5O2 4CO2 + 2H2O to¶ nhiƯt


Phản ứng đốt cháy axetilen là phản ứng toả nhiệt mạnh. Khí số mol


axetilen với số mol oxi đạt tỉ lệ 2:5 thì nhiệt độ ngọn lửa là cao nhất.
Trong quá trình hàn cắt kim loại ngời thợ hàn cần điều chỉnh van dẫn
khí để tỉ lệ số mol hai khí (cũng chính là tỉ lệ thể tích hai khí) đạt giá
ttrị tối u để ngọn lửa có nhiệt độ cao nhất.


3.4


Trong q trình hơ hấp, cơ thể động vật hấp thu một ngày khoảng
1kg khí oxi và nhả ra khí cacbonic. Ngợc lại, trong quá trinh quang
hợp, cây xanh hấp thụ khí cacbonic và nhả ra khí oxi.


a) Tính khối lợng khí cacbonic cây xanh hấp thụ để nhả ra lợng oxi
đủ cho động vật hấp thụ trong hai ngày, nếu giả thiết số mol khí
cacbonic mà cây xanh hấp thụ bằng số mol khí oxi nó nhả ra.
b) Giả sử động vật hấp thụ 2 mol oxi mà chỉ nhả ra 1 mol khí
cacbonic. Hỏi với lợng cacbonic này cây xanh có thể cung cấp đủ
l-ợng oxi cho động vật hô hấp trong hai ngày khơng?


<b>Tr¶ lêi:</b>


a) Mỗi ngày cơ thể động vật hấp thụ 1 kg (1000 g) khí oxi. Trong hai
ngày cơ thể động vật hấp thụ 2000 g khí oxi. Vậy số mol khí oxi
động vật hấp tụ trong hai ngày:


2000 : 32 = 62,5 mol.


Do đó số mol khí cacbonic mà cây xanh cần hấp thụ là 62,5 mol,
t-ơng ứng với khối lợng: 62,5 x 44 = 1750 g.


b) Trong hai ngày động vật hấp thụ 62,5 mol khí oxi. Khi đó động vật


chỉ nhả ra : 62,5 : 2 = 31,25 mol khí cacbonic. Cây xanh hấp thụ
31,25 mol khí cacbonic và nhả ra 31,25 mol khí oxi thơi. Lợng khí
oxi này chỉ đáp ứng có 1/2 lợng khí oxi cần thiết cho cơ thể động vật
trong hai ngày thôi.


3.5


Phân biệt sự khác nhau giữa phản ứng hoá hợp và phản ứng phân
huỷ. Cho ví dụ minh hoạ.


<b>Trả lời:</b>


Phản ứng hoá hợp: từ một chất ban đầu tạo thành một chất mới. Ví
dụ:


Fe + S FeS


Phản ứng phân huỷ: từ một chất ban đầu tạo thành nhiỊu chÊt míi. VÝ
dơ:


CaCO3  CaO + CO2
3.6


Trong phịng thí nghiệm, ngời ta điều chế đợc 1,5 mol khí oxi bằng
cách nung nóng kali clorat KClO3 có xúc tỏc.


a) Viết phơng trình phản ứng xảy ra. Phản ứng nung nóng kali clorat
thuộc loại phản ứng nào?


b) Tớnh số mol kali clorat cần thiết điều chế đợc lợng oxi trên?


c) Tính khối lợng kali clorua KCl thu đợc.


<b>Tr¶ lêi:</b>


a) 2KClO3 <i>t</i>0 2KCl + 3O2 


Đó là phản ứng phân huỷ.


b) S mol kali clorat cần thiết phải dùng là 1 mol.
c) Khối lợng kali clorat thu đợc là 74,5 g.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

3.7


Ngời ta điều chế kẽm oxit ZnO bằng cánh đốt bột kẽm trong oxi.
a) Viết phơng trình phản ứng xảy ra. Phản ứng điều chế kẽm thuộc
loại phản ứng nào?


b) Tính khối lợng oxi cần thiết để điều chế đợc 40,5 gam kẽm oxit?
c) Muốn có lợng oxi nói trên, phải phân huỷ bao nhiêu gam kali
clorat KClO3?


<b>Trả lời:</b>


a) 2Zn + O2 <i>t</i>0 2ZnO


Đó là phản ứng hoá hợp.


b) 40,5 g kẽm oxit là 0,5 mol kẽm oxit. Vậy cần phải có 0,25 mol khí
oxi tức lµ 8 g khÝ oxi.



c) Muèn cã 0,25 mol khÝ oxi cần phân huỷ 0,5/3 mol kali clorat.
Vậy số gam kali clorat cần dùng là:


<i>g</i>
<i>x</i>


<i>m</i> <i><sub>KCLO</sub></i> 20,42


3
5
,
0
5
,
122


3


<b>không khí và sự cháy</b>
<b>Tóm tắt kiến thức</b>


1.


Khụng khớ l một hỗn hợp khí gồm oxi, nitơ… trong đó oxi chim
khong 1/5 th tớch khụng khớ.


2.


Sự cháy là sự oxi hoá có toả nhiệt và phát sáng.



Sự oxi hoá chậm là sự oxi hoá có toả nhiệt, nhng không phát sáng.
<b>Điều kiện phát sinh sự cháy: </b>


a) Cung cấp nhiệt độ cần thiết.
b) Cung cấp đủ khí oxi.


<b>§iỊu kiện dập tắt sự cháy:</b>


a) H nhit cht chỏy xuống dới nhiệt độ cháy.
b) Cách li chất cháy với oxi.


<b>Câu hỏi và bài tập</b>
4.1


HÃy cho biết các chất khí chủ yếu có trong không khí và tỉ lệ phần
trăm theo thể tích của chúng.


<b>Trả lời:</b>


Khí Thành phần<sub>(% thể tÝch)</sub>
Nit¬


Oxi


KhÝ hiÕm (neon, argon…)
KhÝ cacbonic


C¸c khÝ kh¸c


78


21
0,94
0,03
0,03
4.2


Hãy giải thích vì sao sự cháy trong khơng khí xảy ra chậm hơn và
tạo nhiệt độ thấp hơn so với sự cháy trong oxi.


<b>Tr¶ lêi:</b>


Sự cháy trong khơng khí xảy ra chậm hơn và tạo nhiệt độ thấp hơn
so với sự cháy trong oxi vì có sự tiêu hao một phần nhiệt lợng để đốt
nóng các khí khác (nh nitơ…) có trong khơng khí xung quanh vật
cháy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

4.3


Muốn dập tắt ngọn lửa trên ngời hoặc ngọn lửa do xăng, dầu cháy
gây ra ngời ta thờng trùm vải dày hoặc phủ cát mà không dùng đến
n-ớc. Hãy giải thích cách làm này?


<b>Tr¶ lêi:</b>


Muốn dập tắt ngọn lửa trên ngời hoặc ngọn lửa do xăng, dầu cháy
gây ra ngời ta thờng trùm vải dày hoặc phủ cát trên ngọn lửa nhằm
cách ly vật cháy với khơng khí, khơng có oxi, ngọn lửa sẽ tắt.
Trong trờng hợp này, ngời ta khơng dùng nớc, nớc có thể làm cho
tình trạng cháy trở nên trần trọng hơn. Đổ nớc vào xăng, dầu đang
cháy làm cho đám cháy lan rộng nhanh hơn vì xăng dầu nhẹ hơn nớc


và khơng tan trong nớc.


<b>ThĨ tÝch mol chÊt khÝ</b>
<b>Tãm t¾t kiÕn thøc</b>


1.


Thể tích mol chất rắn, cũng nh thể tích mol chất lỏng khơng phải là
con số khơng đổi.


H×nh 5.4 ThĨ tÝch cđa mét mol cđa mét vài chất khác nhau


2.


Th tớch ca mt mol cht khí bất kì ở đktc (nhiệt độ 00<sub>C và áp suất 1</sub>
atm tức 760 mmHg) là nh nhau và bằng 22,4 .


VÝ dơ: 1 mol khÝ oxi ë ®ktc chiÕm 22,4 


3.


Mối liên hệ giữa số mol khí n với thể tích V (lít) ở đktc của nó đợc
cho bi biu thc:


4
,
22


)
(


)


(<i>mol</i> <i>V</i> <i>lit</i>


<i>n</i>


<b>Câu hỏi và bài tËp</b>
5.1


Hãy giải thích vì sao trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, 1 mol
khí hidro (khối lợng 2 g) và 1 mol khí cacbonic (khối lợng 44 g) có
thể tích bằng nhau.


<b>Tr¶ lêi:</b>


Ngời ta nhận thấy các chất khí đều có đặc điểm chung:


Kích thớc phân tử rất nhỏ (có thể bỏ qua đợc) so với khoảng cách
trung bình giữa các phân tử khí.


ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, khoảng cách trung bình giữa
các phân tử khí đều xấp xỉ nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Kết quả là nếu số phân tử khí bằng nhau thì thể tích của chúng cũng
bằng nhau. Một mol khí hidro và một mol khí cacbonic đều có cùng
số phân tử khí nên có thể tích bằng nhau.


5.2


TÝnh sè mol ph©n tư oxi cã trong 3,36 khí oxi (đktc).



<b>Trả lời:</b>


15
,
0
4
,
22
:
36
,
3


2


<i>O</i>


<i>n</i> mol.


5.3


TÝnh thĨ tÝch khÝ (®ktc), cđa 6,4 g khÝ sunfurơ SO2.
<b>Trả lời:</b>


Số mol khí sunfurơ: 6,4 : 64 = 0,1 mol.


Thể tích khí sunfurơ ở đktc: 0,1 x 22,4 = 2,24 .


<b>ôn tập chơng 3</b>


<b>Câu hỏi và bài tập tù luËn</b>


6.1


Viết các phơng trình phản ứng lần lợt xảy ra theo sơ đồ:
C ()1 CO2 ()2 CaCO3 ()3 CaO ()4 Ca(OH)2


<b>Tr¶ lêi:</b>


(1) C + O2 <i>t</i>0 CO2


(2) CO2 + CaO  CaCO3
(3) CaCO3 <i>t</i>0 CaO + CO2 


(4) CaO + H2O Ca(OH)2
6.2


Đốt cháy quặng sắt pirit FeS2 trong oxi thì thu sắt (III) oxit và khí
sunfurơ. Viết phơng trình hoá học của phản ứng.


<b>Trả lời:</b>


4FeS2 + 11O2 <i>t</i>0 2Fe2O3 + 8SO2


6.3


Trong phịng thí nghiệm, ngời ta điều chế sắt từ oxit Fe3O4 bằng cách
đốt cháy sắt ở nhiệt độ cao.


a) Tính số gam sắt và oxi cần dùng để điều chế đợc 0,01 mol sắt từ


oxit.


b) Tính số gam kali pemanganat KMnO4 cần dùng để có lợng oxi
dùng cho phane ứng trên.


<b>Tr¶ lêi:</b>


3Fe + 2O2 <i>t</i>0 Fe3O4 (1)


2KMnO4 <i>t</i>0 K2MnO4 + MnO2 + O2  (2)


a) Muèn cã 0,01 mol s¾t từ oxit cần 0,03 mol sắt và 0,02 mol khí oxi.
Sè gam s¾t: 1,68 g; sè gam khÝ oxi: 0,64 g.


b) Để có đợc 0,02 mol khí oxi cần dùng 0,04 mol kali pemanganat.
Số gam kali pemanganat: 6,32 g.


6.4


a) Viết các phơng trình phản ứng xảy ra khi phân huỷ 1 g kali clorat
có xúc tác, với 1 g KMnO4 dùng để điều chế oxi trong phòn thí
nghiệm.


b) Tính thể tích khí oxi O2 (đktc) thu đợc trong mỗi phản ứng trên.
Các thể tích khí đều đo ở đktc.


<b>Tr¶ lêi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

KMnO4 <i>t</i>0 K2MnO4 + MnO2 + O2  (2)



b) Thể tích khí oxi thu đợc từ 1 g kali clorat:



274
,
0
4
,
22
2
3
5
,
122
1
)
1
(


2  <i>x</i> <i>x</i> 


<i>Vo</i>
<i>O</i>


Thể tích khí oxi thu đợc từ 1 g kali penmanganat:



071
,
0


4
,
22
2
1
158
1
)
2
(


2  <i>x</i> <i>x</i> 


<i>Vo</i>


<i>O</i>


6.5


Khi điện phân 54 g nớc ngời ta thu đợc một lợng khí oxi. Sau đó ngời
ta đốt than trong bình oxi này thì thấy 1/10 lợng oxi trên đã tác dụng.
Lợng oxi còn lại dùng để đốt sắt và thu đợc một sản phẩm.


a) Tính thể tích oxi đợc sinh ra (đktc).


b) Sản phẩm sinh ra do khi đốt than đợc dẫn qua bình nớc vơi trong
thì thu đợc đá vơi và nớc. Tính khối lợng đá vơi sinh ra.


c) Tính khối lợng sản phẩm thu đợc khi đốt sắt.
d) Tính khối lợng sắt và than đã tác dụng.


<b>Trả lời:</b>


a) 2H2O <i>Dien</i><i>phan</i> 2H2  + O2 


2 mol 1 mol
<i>mol</i>


3
18


54


 <sub> x mol</sub>


Sè mol khÝ oxi sinh ra lµ 1,5 mol øng víi thĨ tÝch 33,6 lÝt.
b)


O2 + C  CO2
0,15 mol 0,15 mol 0,15 mol
CO2


+ Ca(OH)2  CaCO3


 +


H2O


0,15 mol 0,15 mol


Khối lợng đá vôi tạo thành: 0,15 x 100 = 15 g.


c)


2O2 + 3Fe  Fe3O4
2 mol


1,35 mol 3 mol 2,025 mol 1 mol 0,675 mol
Khối lợng sắt từ oxit: 0,675 x 232 = 156,6 g.
d) Khối lợng sắt đã tác dụng: 113,4 g.


Khối lợng than đã tác dụng: 1,8 g.
6.6


KhÝ metan ch¸y trong oxi tạo thành khí ccbonic và hơi nớc.
a) Viết phơng trình phản ứng xảy ra, biết công thức hoá häc cđa
metan lµ CH4.


b) Tính thể tích oxi cần dùng để đốt cháy 11,2  metan (đktc) .


c) ThÓ tích khí cacbonic tạo thành (đktc).
<b>Trả lời:</b>


a)


CH4 + 2O2  0,5
mol 1 mol


CO2 + 2H2O
0,5 mol


b) ThĨ tÝch khÝ oxi cÇn dïng: 22,4 .



c) Thể tích khí cacbonic tạo thành: 11,2 .


6.7


Mt bỡnh kín dung tích 18,6  (đktc) chứa đầy khí oxi. Ngời ta đốt


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

a) Lỵng photpho cã cháy hết không?
b) Tính khối lợng từng sản phẩm sinh ra.
<b>Trả lời:</b>


Tổng số mol khí oxi ban đầu: 0,75 mol.
Số mol cacbon: 0,25 mol.


C + O2 
0,25 mol 0,25 mol
5O2 + 4P




0,75-0,25=0,5 mol 0,4
mol


CO2
0,25 mol
2 P2O5
0,2 mol
a) Khối lợng photpho cháy: 0,4 x 31 = 12,4 g.


Vậy photpho cháy không hết (d 5,6 g).


b) Khối lợng khí cacbonic tạo thành: 11 g.
Khối lợng photpho pentoxit tạo thành: 28,4 g.


<b>Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm</b>
1/


Phát biểu nào dới đây là thiếu chính xác:
a) Oxi lµ chÊt khÝ Ýt tan trong níc.


b) Khí oxi hố lỏng ở nhiệt độ rất thấp (nhiệt độ hoá lỏng -183o<sub>C).</sub>
c) Khí oxi tác dụng đợc với tất cả các kim loi v hp kim.


d) Trong các hợp chất, oxi luôn có hoá trị II.
2/


Phng trỡnh no ó c viết và cân bằng đúng:
a) 3Fe + 2O2 <i>t</i>0 Fe3O4


b) 2S + 3 O2 <i>t</i>0 2SO3


c) 2Mg + O2 <i>t</i>0 2MgO


d) 2P + 2O2 <i>t</i>0 P2O4


3/


Có phơng trình hoá học nào sau với khối lợng sản phẩm cho biết:
3Fe + 2O2 <i>t</i>0 Fe3O4


23,2 g



Khối lợng khí oxi đã tác dụng là:
a) 3,2 g.


b) 6,4 g.
c) 9,6 g.
d) 12,8 g.
4/


Cho biết công thức hoá học của d·y chÊt:
KClO3, O2 , SiO2 , KMnO4 , Fe3O4.


Phát biểu nào dới đây là chính xác:
a) Cả năm chất đều là oxit.


b) ChØ cã hai chÊt KClO3 , KMnO4 kh«ng lµ oxit.
c) ChØ cã hai chÊt SiO2 , Fe3O4 lµ oxit.


d) Không có chất nào là oxit.
5/


Phản ứng nào dới đây là phản ứng hoá hợp:
a) CuO + H2 <i>t</i>0 Cu + H2O


b) CaO + H2O  Ca(OH)2


c) 2KMnO4 <i>t</i>0 K2MnO4 + MnO2 + O2 


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

6/



Phản ứng hoá học nào dới đây không là phản ứng hoá hợp:
a) 3Fe + 2O2 <i>t</i>0 Fe3O4


b) 2S + 2O2 <i>t</i>0 2SO2


c) CuO + H2 <i>t</i>0 Cu + H2O


d) 2P + 2O2 <i>t</i>0 P2O5


7/


Ngời ta thu khí oxi bằng cách đẩy níc lµ nhê dùa vµo tÝnh chÊt:
a) KhÝ oxi tan trong níc.


b) KhÝ oxi Ýt tan trong níc.
c) KhÝ oxi khã hãa láng.
d) KhÝ oxi nhĐ h¬n níc.
8/


Ngêi ta còn thu khí oxi bằng cách đẩy không khí là nhờ dựa vào tính
chất:


a) Khí oxi nhẹ hơn không khí.
b) Khí oxi nặng hơn không khí.
c) Khí oxi dễ trén lÉn víi kh«ng khÝ.
d) KhÝ oxi Ýt tan trong níc.


9/


Phát biều nào dới đây là đúng.


Khi cây xanh phát triển mạnh.
a) Lợng khí oxi gia tăng.
b) Lợng khí cacbonic tăng.
c) Lợng khí oxi khơng thay đổi.
d) Lợng khí oxi gim.


10/


Cây cối là thành phần chủ yếu sản xuÊt ra:
a) KhÝ cacbon dioxit (khÝ cacbonic).


b) KhÝ oxi.
c) KhÝ ozon.


d) Khí cacbon oxit.
11/


Sự oxi hoá chậm là:


a) Sự oxi hoá mà không toả nhiệt .
b) Sự oxi hoá mà không phát sáng.


c) Sự oxi hoá toả nhiệt mà không phát sáng.
d) Sự tự bốc cháy.


12/


Khối lợng cảu 50 khí hidro ở điều kiện tiêu chuẩn là:


a) 0.5 g.


b) 1 g.
c) 1.5 g.
d)2 g.
13/


64 g khÝ oxi ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là:
a) 89.6 .


b) 44.8 .


c) 22,4 .


d)11.2 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Khi phân huỷ có xúc tác 122.5 g kali clorat KClO3, thể tích khí oxi
thu đợc (đktc) là:


a) 33.6 .


b) 22.4 .


c) 11.2 .


d) 5.6 .


15/


Số gam kali pemanganat KMnO4 cn dựng iu ch c 2.24


khí oxi(đktc) là:


a) 7.9 g.


b) 15.8 g.
c) 23.7 g.
d) 31.6 g.
<b>Tr¶ lêi </b>


1c 2a 3b 4c 5b 6c 7b 8b


9a 10b 11c 12a 13b 14a 15d




<b>CHƯƠNG 4</b>


<b>HIDRO - níc</b>


1. HIDRO – TÝNH CHÊT VËT LÝ -§IỊU CHÕ


<b>Tãm t¾t kiÕn thøc:</b>


KÝ hiƯu ho¸ häc : H Nguyªn tư khèi H = 1
Công thức hoá học : H2 Ph©n tư khèi H2 =2
1.


tÝnh chất vật lí:Chất khí không màu, không mùi, không vị Ýt tan
trong níc, chÊt khÝ nhĐ nhÊt, ho¸ láng ở -2600<sub>C.</sub>


2. Điều chế :



a)Công nghiệp :Từ nớc (điện phân),khí dầu mỏ.
b)Phòng thí nghiệm : Dựa vào phản ứng:


Axit + Kim lo¹i  Muèi + Hidro
(HCl,H2SO4,…..) (Mg, Al, Zn, Fe….)


VÝ dô: Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2


(kÏm clorua)


Bình Kipp là dụng cụ mà phịng thí nghiệm thờng dùng để điều chế
hidro một cách tiện lợi.


Nhận biết khí :khơng làm tắt tàn đóm que diêm, khi châm lửa thì
cháy trong khơng khí với ngọn lửa màu xanh nhạt.


3.


<b>Ph¶n øng thÕ:</b>


là phản ứng hố học xảy ra giữa đơn chất và hợp chất, trong dó
nguyêntử đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố trong hợp
chất.


vÝ dô: Fe + 2HCl  FeCl2 + H2
(Sắt (II) clorua)
<b>Câu hỏi và bài tập </b>


1.1



Nêu sự khác biệt về tính chất vật lí giữa oxi và hidro?


Da vo hỡnh v bỡnh Kipp, hãy mơ tả bình Kipp khi hoạt động và
khi ngừng hoạt động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Sự khác nhau về tính chất vật lí giữa oxi và hidro:
Oxi nặng hơn khơng khí, hố lỏng ở nhiệt độ -183o<sub>C.</sub>
Hidro nhẹ hơn khơng khí, hố lỏng ở nhiệt độ -260o<sub>C.</sub>


B×nh kipp gồm phễu A và bình B. Bản thân hình B gồm hai phần:
phần đầu có dạng hình cầu, phần dới có dạng bán cầu. Khi ắp phễu A
vào bình B, giữa cuống phễu và chỗ thắt của b×nh cã khe hë.


Cho những viên kẽm vào bình A(phần hình cầu) qua cửa C rồi lắp
khố K vào bình. Rót dung dịch axit clohidric qua phễu A vào phần
bán ccầu, axit qua khe hở dâng lên bình cầu làm ngập những viên
kẽm. Phản ứng hoá học giữa kẽm và axit sinh ra khí hidro. Khí hidro
ra khỏi bình nhờ khố K. Khi khơng dùng hidro thì đóng khố K lại.
Khí hidro sinh ra nhng khơng có lối thốt, nó tạo nên áp suất trong
phần hình cầu và đẩy dung dịch axit về phần bán cầu, ung dịch theo
cuống phễu đi lên phễu. Kết quả axit khơng cịn tiếp xúc với kẽm, do
đó phản ứng tạo ra khí hidro ngừng lại.


NÕu mn tiếp tục dùng hidro, ta lại mở khoá K, hidro thoát ra
ngoài,áp suất khí trong bình giảm, axit lại từ phễu vào đầy phần bán
cầu rồi dâng lên phần hình cầu. Phản ứng sinh khí hidro lại tiếp tơc
x¶y ra.


<b>Hình 4.1 Bình Kipp:</b>


a) Hoạt động


b) Đang hoạt động
c) Tháo rời


1.2


Phản ứng hoá học nào dới đây có thể dùng để điều chế hidro trong
cơng nghiệp, trong phịng thí nghiệm?


a) 2H2O  2H2  + O2 


b) Zn + H2SO4  ZnSO4 + H2 


c) Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 


<b>Tr¶ lêi:</b>


Phản ứng điện phân nớc a) đợc dùng để điều chế hidro trong công
nghiệp. Hai phản ứng b) và c) đợc dùng để điều chế hidro trong
phịng thí nghim.


1.3


Thế nào là phản ứng thế? Cho ví dụ minh hoạ.
<b>Trả lời:</b>


L phn ng hoỏ hc xy ra gia đơn chất và hợp chất, trong đó
nguyên tử đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố trong hợp
chất.



VÝ dô: Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2


1.4


Cân bằng các phơng trình phản ứng dới đây.


Cho biết phản ứng nào thuộc loại: phản ứng hoá hợp, phản ứng phân
huỷ, phản ứng thế:


a) Al + O2  Al2O3


b) Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu
c) Zn + P  Zn3P2


d) KClO3  KCl + O2 


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

e) Mg + HCl  MgCl2 + H2 .


<b>Trả lời:</b>


a) 4Al + 3O2 2Al2O3
Phản ứng hoá hợp.


b) Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
Phản ứng thế.


c) 3Zn + 2P Zn3P2
Phản ứng hoá hợp.



d) 2KClO3 2KCl + 3O2


Phản ứng phân huỷ.


e) Mg + 2HCl  MgCl2 + H2  .


Ph¶n øng thÕ.
1.6


Cho 2,8 g sắt tác dụng với dung dịch chứa 14,6 g axit clo-hidric HCl
nguyên chất.


a) Viết phơng trình phản ứng x¶y ra.


b) Chất nào cịn d sau phản ứng và d bao nhiêu gam?
c) Tính thể tích khí hidro thu c (ktc)?


d) Nếu muốn cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thì phải dùng thêm chất
kia một lợng là bao nhiêu?


<b>Trả lời:</b>


a) Phơng trình phản ứng:
Fe + 2HCl FeCl2 + H2 


b) Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 


1 mol 2 mol


0,05 mol 0,40 mol (axit d)



Sè mol axit d: 0,40 – 0,10 = 0,30 mol
Khèi lỵng axit d: 36,5 x 0,3 = 10,95 g.
c) TØ lÖ 56 g 73 g


y=? 10,95 g


Khối lợng sắt cần thêm: 8,4
73


56
95
,
10



<i>x</i>


g.


d) Thể tích khí hidro thoát ra khi có 2,8 g sắt tác dụng:
V1= 22,4 1,12


56
8
,
2





<i>x</i> .


ThĨ tÝch khÝ hidro tho¸t ra khi cã 8,4 g sắt tác dụng:
V2 = 1,12 x 2 = 3,36 .


<b>tính chất hoá học của hidro</b>
<b>Tóm tắt kiến thức</b>


1. Tính chất ho¸ häc cđa hidro:
a) T¸c dơng víi oxi:


2H2 + O2 <i>t</i>0 2H2O


Khi đốt cháy hidro trong khí oxi, hidro cháy êm (Hình 4.2). Tuy
nhiên, nếu trộn hidro với oxi với tỉ lệ hai thể tích khí hidro với một
thể tích khí oxi ta lại đợc một hỗn hợp nổ mạnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

b) Tác dụng với đồng (II) oxit:
H2 + CuO <i>t</i>0 H2O + Cu


(Màu đen) (Màu đỏ)


Đặt đồng (II) oxit (bột màu đen) trong một ống thuỷ tinh. Cho một
dịng khí hidro qua ống thuỷ tinh. Ta nhận thấy khơng có hiện tợng
phản ứng. Bây giờ ta đun nóng đồng (II) oxit, rồi cho khí hidro qua.
Mầu đen của đồng (II) oxit chuyển dần thành màu đỏ đồng Cu. Trong
khi đó xuấ hiện từng giọt nớc ở ống nghiệm đặt bên ngoài. (Hình
4.3).


Hidro đã chiếm oxi của đồng và biến đổi thành nớc, đồng đã mất oxi


trở thành đồng tự do.


Hình 4.3 Phản ứng giữa khí hidro vơis đồng (II) oxit nóng đỏ.


2. Sù khư:


3H2 + Fe2O3 <i>t</i>0 2Fe + 3H2O


H2: lµ chÊt khư.


ChÊt chiÕm oxi cđa mét chÊt khác gọi là chất khử. Sự tách oxi ra khỏi
hợp chất gọi là sự khử.


3. ứng dụng:


Điều chế kim loại từ oxit của nó.
Nạp khinh khí cầu.


Lm nhiện liệu trong đèn xì oxi-hidro để hàn cắt kim loại.
 Sản xuất NH3, HCl, phân bón.


 Làm nhiien liệu thay cho ét xăng (động cơ tên lửa, ôtô).
<b>Câu hỏi v bi tp</b>


2.1


HÃy nêu cách nhận biết ba lọ khí sau: oxi, hidro và khí cacbonic.
<b>Trả lời:</b>


Ly riờng mi khí vào một lọ nhỏ dể thử.


Đa que đóm cháy đầu cịn than đỏ vào mỗi lọ.
Nếu que đóm cháy bùng len đó là lọ đựng khí oxi.
Lọ có tiếng nổ nhẹ là lọ đựng khí hidro.


Nếu que đóm tắt đó là lọ dựng khí cacbonic.


Có thể kiểm tra thêm lọ chứa khí hidro và lọ chứa khí cacbonic,
muốn vậy ta cho từng khí qua nớc vơi trong. Lọ làm nớc vơi trong
hố đục là lọ chứa khí cacbonic, trái lại hidro khơng làm đục nớc vơi.
CO2 + Ca(OH)2  CaCO3  + H2O


Sản phẩm canxi cacbonat là chất rắn khơng tan, lắng xuống đáy bình
đựng dung dịch nớc vôi, ta ghi thêm mũi tên đầu quay xuống bên
cạnh công thức CaCO3.


2.2


Viết phơng trình của các phản ứng, trong đó hidro đã khử các oxi
sau thành kim loại:


a) S¾t (III) oxit c) S¾t (II) oxi
b) S¾t tõ oxit d) Chì (II) oxit


Nêu nhận xét về vai trò của hidro trong các phản ứng trên.
<b>Trả lời:</b>


a) FeO + H2 <i>t</i>0 Fe + H2O


b) Fe3O4 + 4H2 <i>t</i>0 3Fe + 4H2O



H×nh vÏ trang 78


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

c) Fe2O3 + 3H2 <i>t</i>0 2Fe + 3H2O


d) PbO + H2 <i>t</i>0 Pb + H2O


Trong cả 4 phản ứng hidro đều là chất khử.
2.3


Ngời ta điều chế kim loại đồng bằng cách dùng khí hidro khử 0,6
mol đồng (II) oxit.


a) Viết phơng trình phản ứng xảy ra.
b) Tính khối lợng đồng đợc điều chế đợc?
c) Tính thể tích khí hidro (đktc) cần dùng?
<b>Trả lời:</b>


a) H2 + CuO <i>t</i>0 H2O + Cu


b) Số mol đồng thu đợc là 0,6 mol, ứng với 38,4 g.


Sè mol khÝ hidro cần dùng là 0,6 mol, ứng với 13,44 (đktc).


2.4


Cho 6,5 g kẽm tác dụng với một lợng dung dịch H2SO4 loÃng d.
a) Viết phơng trình phản ứng xảy ra.


b) Tính thể tích khí hidro thoát ra (đktc).



c) Vi lợng hidro trên, có thể khử đợc bao nhieu gam đồng (II) oxit?
<b>Trả lời:</b>


a) Zn + H2SO4  ZnSO4 + H2 


0,1 mol kÏmcho 0,1 mol khÝ hidro tøc 22,4 (®ktc).


b) H2 + CuO <i>t</i>0 H2O + Cu


0,1 mol khí hidro khử đợc 0,1 mol CuO tức 8 g CuO.
<b>Phản ứng oxi hố - khử</b>
<b>Tóm tắt kiến thức</b>


1. ChÊt khử và chất oxi hoá:
H2 + CuO <i>t</i>0 H2O + Cu


Chất khử là chất chiếm oxi của chất khác. Ví dụ: H2
Chất oxi hoá là chất nhờng oxi cho chất khác. Ví dụ CuO
2. Sự khử và sự oxi hoá:


H2 + CuO <i>t</i>0 H2O + Cu


Sự khử là sự tách oxi ra khỏi hợp chất.


Sự oxi hoá là sự tác dụng của oxi với chất khác.


Sự khử và sự oxi hoá là hai quá trình trái ngợc nhau, nhng x¶y ra
cïng lóc.


Phản ứng oxi hố - khử là phản ứng hố học trong đó sự khử và s


oxi hoỏ xy ra ng thi.


<b>Câu hỏi và bài tập</b>
3.1


Thế nào là chất khử? Chất oxi hoá? Sự khử và sự oxi hoá? Cho ví dụ
minh hoạ.


<b>Trả lời:</b>


Chất khử là chất chiếm oxi của chất khác.
Chất oxi hoá là chất nhờng oxi cho chất khác.
Sự khử là sự tách oxi ra khỏi hợp chất.


Sự oxi hoá là sự tác dụng của oxi với chất khác.
H2 + CuO <i>t</i>0 H2O + Cu


Hidro H2 lµ chÊt khử. Đồng oxit CuO là chất oxi hoá.
2.2


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

a) Fe3O4 + H2  H2O + Fe
b) CO2 + Mg  MgO + C
c) Fe2O3 + CO  CO2 + Fe3O4
d) Fe3O4 + CO  CO2 + FeO
e) FeO + CO CO2 + Fe


Những phản ứng hoá học này có phải là phản ứng oxi hoá - khử
không? Vì sao? Nếu là phản ứng oxi hoá - khử, hÃy cho biết chất
khử, chất oxi hoá?



<b>Trả lêi:</b>


a) Fe3O4 + 4H2 <i>t</i>0 4H2O + 3Fe


b) CO2 + 2Mg <i>t</i>0 2MgO + C


c) 3Fe2O3 + CO <i>t</i>0 CO2 + 2Fe3O4


d) Fe3O4 + CO <i>t</i>0 CO2 + 3FeO


e) FeO + CO <i>t</i>0 CO2 + Fe


Cả 5 phản ứng đều là phản ứng oxi hoá - khử vì trong từng phản ứng
có xảy ra đồng thời q trình oxi hố và q trình khử.


3.3


Khử sắt (III) oxit bằng khí hidro ở nhiệt độ cao, ngời ta thu đợc 5,6 g
sắt.


a) ViÕt ph¬ng trình phản ứng xảy ra.


b) Tớnh s mol st (III) oxit đã tham gia phản ứng. Từ đó suy ra khối
lợng của sắt (III) oxit.


c) TÝnh thÓ tÝch khÝ hidro (đktc) cần dùng?
<b>Trả lời:</b>


a) Fe2O3 + 3H2 <i>t</i>0 2Fe + 3H2O



Tû lÖ: 1 mol 3 mol 2 mol 3 mol


b) Sè mol s¾t sinh ra: 5,6 : 56 = 0,1 mol.


Số mol sắt (III) oxit tham gia phản ứng; 0,05 mol.
Khối lợng sắt (III) oxit tham gia phản øng: 8 g.
c) Sè mol khÝ hidro cÇn dïng: 0,15 mol.


Thể tích khí hidro (đktc): 3,36 .


3.4


Cân bằng các phơng trình phản ứng dới đây.


Cho biết phản ứng nào là phản ứng hoá hợp , phản ứng phân huỷ,
ph¶n øng thÕ?


a) Fe + O2  Fe3O4


b) Al + HCl  AlCl3 + H2
c) H2O  H2 + O2


d) Al + Fe2O3  Al2O3 + Fe
e) Fe + Cl2  FeCl3


<i><b>Tr¶ lê</b><b> </b></i>i


a) 3Fe +2 O2 t0 Fe3O4


b) 2Al +6 HCl  2AlCl3 + 3H2



ChÊt khö ChÊt oxi ho¸


H2
Mg
CO
CO
CO


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

c) H2O  H2 + O2


d) 2Al + Fe2O3 t0 Al2O3 + 2 Fe
e) 2Fe + 3Cl2 t0 2FeCl3


a) Ph¶n ứng hoá hợp
b) Phản ứng thế


c) Phản ứng phân huỷ
d) Phản ứng thế


e) Phản ứng hoá hợp.
3. Tính chất hoá häc cđa níc


a) TÝnh chÊt vËt lÝ: chÊt láng kh«ng mầu9, không mùi, sôi ở 1000<sub>C, hoá </sub>
rắn ở 00<sub> , khối lợng riêng của nớc ở 4</sub>0<sub>C là 1g/ml</sub>


b) TÝnh chÊt ho¸ häc:


Tác dụng với một số kim loại cho muối và hi®ro.
VÝ dơ



2K + 2H2O  2KOH + H2


T¸c dơng víi oxit kim lo¹i ( K2O, Na2O CaO...) cho baz¬
VÝ dơ:


CaO + H2O  Ca(OH)2


Baz¬ tan trong nớc làm quỳ tím hoá xanh.


Tác dụng với oxit phi kim (SO2, SO3, P2O5...)cho axit
VÝ dô


P2O5 + 3H2O  2H3PO4


Axit tan trong nớc làm quỳ tím chuyn .
<b>Cõu hi v bi tp</b>


4.1 Hoàn tất các phơng trình phản ứng sau:
a) Na + H2O  NaOH + H2


b) CaO + H2O  Ca(OH)2
c) Ba + H2O  Ba(OH)2 + H2
d) SO3 + H2O  H2SO4


e) Na2O + H2O NaOH
f) SO2 + H2O H2SO3


Cho biết mỗi phản ứng là phản ứng hoá hợp , phản ứng phân huỷ, phản ứng
thế?



Trong các sản phẩm tạo thnàh ở trên, hÃy chop biết chất nào là axit, bazơ?
<b>Trả lêi</b>


a) 2Na + 2H2O  2NaOH + H2


Phản ứng thế. Natri hiđroxit NaOH : Bazơ
b) CaO + H2O Ca(OH)2


Phản ứng hoá hợp. Canxi hiđroxit Ca)OH)2 : Bazơ
c) Ba + 2H2O Ba(OH)2 + H2


Ph¶n øng thÕ. Bari hiđroxit Ba(OH)2: Bazơ
d) SO3 + H2O H2SO4


Phản ứng hoá hợp. Axit sunfuric H2SO4
e) Na2O + H2O 2NaOH


Phản ứng hoá hợp. Natri hiđroxit NaOH
f) SO2 + H2O H2SO3


Phản ứng hóa hợp. Axit sufurơ: H2SO3
4.2


Bổ túc và cân bằng các phơng trình ph¶n øng sau:
a) K + ?  KOH +H2


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

d) N2O5 + H2O 
<b>Tr¶ lêi:</b>



a) 2K + 2H2O  2 KOH +2H2
b) BaO + H2O  Ba(OH)2
c) Na2O +H2O  2NaOH
d) N2O5 + H2O  2HNO3
4.3


Nêu cách nhận biết các hoá chất sau: Nớc cất, dung dịch natri hiđrixit
NaOH , dung dịch axit sunfuric H2SO4.


<b>Tr¶ lêi</b>


Quỳ tím vẫn giữ ngun mầu tím trong nớc cất.
Quỳ tím chuyển mầu xanh trong dung dịch NaOH
Quỳ tím chuyển thành mầu đỏ trong dung dịch H2SO4
4.4


a) Tính thể tích hiđro và oxi (đktc) cần thiết để điều chế đợc 7,2 gam
H2O


b) Nếu nh lợng hiđro này đợc điều chế từ phản ứng giữa Fe với axit
clohiđric thì lợng Fe cần dùng là bao nhiêu?


<b>Tr¶ lêi</b>


a) 2H2O + O2 t0 2 H2O


sè mol H2 cÇn 0,4 mol øng víi 8,96 lit
sè mol O2 cÇn 0,2 mol øng víi 4,48 lit
b) Fe + H2SO4  FeSO4 + H2



Sè mol fe cÇn thiÕt 0,4 øng víi 22,4 gam.
4.5


Trong bình đốt khí, ngời ta dùng tia lửa điện để đốt cháy hỗn hợp 11,2
lít H2và 8 lớt O2 (ktc)


a) Sau phản ứng chất nào còn d? Với thể tích là bao nhiêu?
b) Tính khối lợng H2O tạo thành.


<b>Trả lời</b>


2H2O + O2 t0 2 H2O


0, 5 mol H2 cháy cần 0,25 mol O2


a) ThĨ tÝch oxi ch¸y 5,6 lit -> ThĨ tÝch oxi d 2,4 lÝt


b) Sè mol H2O t¹o thành 0,5 mol -> Khối lợng H2O tạo thành 9 gam.
4.6


Đốt cháy hoàn toàn 112 lit (đktc) H2với lợng O2 d.Hỏi thu đợc thu đợc
thể tích H2O ở trạng thái lỏng là bao nhiêu?


<b>Tr¶ lêi</b>


2H2O + O2 t0 2 H2O


Khối lợng H2O thu đợc 90 gam tơng ứng vi th tớch 90 ml.


<b>axit </b><b> bazơ- muối</b>



<b>Tóm tắt kiến thức</b>


1. Thành phân hoá học của axit


Axit clohiđric HCl , gốc axit là Cl hoá trị I
Axit sunfuric H2SO4, gốc axit là SO4hoá trị II
Axit nitric HNO3, gốc axit là NO3 hoá trị I


<i>Axit là hỗn hợp mà phân tử gåm mét gèc liªn kÕt víi mét hay nhiỊu </i>
<i>nguyªn tử H.</i>


2. Thành phần hoá học của bazơ.: Nhóm OH hóa trị I
Natri hiđroxit NaOH


Kali hiđroxit KOH


Canxi Hiđroxit Ca(OH)2


<i>Bazơ là hợp chấtgồm một nguyên tẻ kim loại liên kết với một hay </i>
<i>nhiều nhóm OH</i>


3. Thành phần hoá học của muối


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

KCl; CuCl2 ; Al2(SO4)3..


<i>Muối là hợp chất mà phân tử gồm có một hay nhiều nguyên tử kim </i>
<i>loại liên kết với một hay nhiều gốc axit.</i>


<b>Câu hỏi và bài tập</b>


5.1


Căn cứ vào thành phần hoá học cho biết thế nào là axit, bazơ muối?
Cho thí dụ minh hoạ.


<b>Trả lời</b>


Axit là hỗn hợp mà phân tư gåm mét gèc liªn kÕt víi mét hay nhiỊu
nguyªn tư H.


Thí dụ :Axit sunfuric H2SO4


Bazơ là hợp chấtgồm một nguyên tẻ kim loại liên kết với một hay
nhiều nhãm OH


Thí dụ: NaOH


Muối là hợp chất mà phân tử gồm có một hay nhiều nguyên tử kim
loại liên kết víi mét hay nhiỊu gèc axit.


ThÝ dơ Al2(SO4)3
5.2


Cho c¸c chÊt sau : CaO , SO2 Na , Fe3O4.


Chất nào tác dụng với nớc? Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.
<b>Tr¶ lêi</b>


Trong số các chất đã cho ngoại trừ Fe các chất còn lại đều tác dụng
với H2O



CaO + H2O = Ca(OH)2
SO2 + H2O = H2SO3
2 Na + H2O = 2 NaOH + H2
5.3


Viết công thức của những muối có tên sau : Natri clorua , Sắt (III)
clorua Canxi clorua, Kali nitrat, Canxi photphat , Kali photphat, Natri
sunfat, Đồng nitrat, Sắt (II) sunfat, Nhôm sunfat.


<b>Trả lời</b>


Tên muối Công thức hoá


học Tên muối Công thứchoá học
Natri clorua


Sắt (III) clorua
Canxi clorua
Kali nitrat
Canxi photphat


NaCl
FeCl3
CaCl2
KNO3
Ca3(PO4)2


Kali photphat
Natri sunfat



Đồng nitrat
Sắt (II) sunfat


Nhôm sunfat


K3PO4
Na2SO4
Cu(NO3)2


FeSO4
Al2(SO4)2
5.4


HÃy bổ túc và vân bằng các phơng trình ph¶n øng sau:
a) S + O2  ?


b) Zn + HCl  ? + ?


c) H2 + Fe3O4  ? + H2O
d) Na + H2O  NaOH + ?
e) KClO3  ? +?


f) CaO + H2O ?
g) SO3 + ?  H2SO4
<b>Tr¶ lêi</b>


a) S + O2  SO2


b) Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2


c) 4H2 + Fe3O4  3 Fe +4 H2O
d) 2Na + 2H2O  2NaOH + H2
e) 2KClO3  2KCl + 3O2


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

g) SO3 + H2O  H2SO4
5.5


Tính khối lợng vơi tơi Ca(OH)2 có thể thu đợc khi cho 140 kg vôi
sống tác dụng với H2O, biết rằng vôi sống cha 10 % tp cht .


<b>Trả lời</b>


phơng trình phản ứng :


CaO + H2O  Ca(OH)2
56 kg 74 kg
Khối lợng vôi sống tác dụng với H2O


126kg


100
90
140





Khối lợng vơi tơi thu đợc


5


,
166
56


74
126





kg
5.6


Trong phịng thí nghiệm, ngời ta dùng hiđro để khử 20 gam
sắt(III)oxít


cã chứa 20% tạp chất.


a) Viết phơng trình phản ứng xảu ra.
b) Tính khối lợng sắt tạo thành?


c) Tớnh th tớch H2 thu đợc (đktc) cần dùng.
<b>Trả lời</b>


a) Fe2O3 + 3H2 t0 2 Fe + 3H2O


b) Khối lợng Fe2O3 nguyên chất tác dụng : 20 . 0,8 =16 gam øng víi
0,1 mol Fe2O3.


VËy số mol Fe tạo thành là 0,2 mol ứng với 11,2 gam.



c) Số mol khí H2 cần dùng là 0,3 mol tơng ứng với 6,72 lit (đktc) .
<b>Ôn tập chơng 4</b>


<b>Câu hỏi và bài tập</b>
6.1


Cho các chất có công thức ho¸ häc sau:


CuO, HCl, NaCl, KOH, K2SO4 , FeCl2, ZnO, Mg(OH)2, CuSO4,
HNO3, SO3,Ba(OH)2, CaSO4, P2O5.


Oxit Axit Bazơ Muối


CuO
ZnO
SO3
P2O5


HCl
H2SO4
HNO3


KOH
Mg(OH)2


Ba(OH)2


NaCl
K2SO4



FeCl2
CuSO4
6.2


Trình bầy tính chất hoá học của axit clohiđric theo dàn ý sau:
a) T¸c dơng víi q tÝm


b) T¸c dơng víi kim loại
c) Tác dụng với oxit kim loại
<b>Trả lời</b>


a) Axit clohiric lm qu tớm chuyn mu


b) Axit clohiđric tác dụng với một số kim loại cho muối và giải
phóng hiđrô: 2 HCl + Zn ZnCl2 + H2


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

6.3


Viết các phơng trình phản ứng biĨu diƠn d·y biÕn ho¸ sau:
a) S  SO2  SO3  H2SO4 FeSO4


b) Na  Na2O  NaOH  NaCl.
Tr¶ lêi


a) S + O2 t0 SO2
2SO2 + O2 <sub></sub><sub> </sub><sub>t</sub>0


SO3
SO3 + H2O  H2SO4



H2SO4 + Fe  FeSO4 + H2 


b) 4 Na + O2  2 Na2O
Na2O + H2O  2NaOH
NaOH + HCl  NaCl + H2O
6.4


Ngời ta cho 16,25 gam Zn tác dụng với một lợng Axit clohiđric
vừa đủ.


a) Viết phơng trình phản ứng .


b) Tớnh th tớch khớ H2 thu đợc (đktc) .


c) Co cạn dung dịch thu đợc sau phản ứng thu đợc những chất
gì? bao nhiêu gam.


Dẫn tồn bộ khí H2 thu đợc ở tren qua bột đồng (II) oxit đun
nóng.


d) Viết các phơng trình phản ứng .
e) Tính khối lợng đồng điều chế đợc.
Trả lời:


a) Zn + 2 HCl  ZnCl2 + H2


Sè mol Zn t¸c dơng 16,65/65 = 0,25 mol


b) Số mol H2 tạo thành 0,25mol ứng 5,6 lit (®ktc) .



c) Khi cơ can thu đợc ZnCl2 ứng với số mol 0,25 mol ứng với
số gam 0,25 x 136 = 34 gam.


d) H2 + CuO <sub></sub><sub> </sub><sub>t</sub>0


Cu + H2O


Số mol Cu thu đợc đúng bằng số mol H2 = 0,25 ứng với số gam
16.


6.5


Viết các phơng trình phản ứng xảy ra khi lần lợt cho các chất
sau tác dụng với H2O


Natri oxit; Bari oxit; khí sufurơ; phôtpho penta oxit.
Trả lời:


Na2O + H2O  2 NaOH
BaO + H2O  Ba(OH)2
SO2 + H2O  H2SO3
P2O5 + 3 H2O 2H3PO4
6.6


Hoàn tất các phơng trình phản ứng sau đây:
a) Mg + ? MgCl2 + H2


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

d) K2O + ?  KOH
Tr¶ lêi:



a) Mg + 2 HCl  MgCl2 + H2


b) P2O5 + 3 H2O  2 H3PO4
c) Zn + H2SO4  ZnSO4 + H2 


d) K2O + H2O  2KOH
6.7


Viết các phơng trình phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
a) Fe  Fe3O4  H2O  H2O  Cu.
b) S  SO2  H2SO3.


Tr¶ lêi:


a) 3Fe + 2 O2 <sub></sub><sub> </sub>0


t Fe2O4


Fe3O4 + 4 H2 <sub></sub><sub> </sub>0


t 3 Fe + 4 H2O


2 H2O + 2 Na  2NaOH + H2


H2 + CuO  Cu + H2O
b) S +O2 t0 SO2


SO2 + H2O  H2SO3.
6.8



Xác định cơng thức hố học của các chất ….Hồn tất các ph
-ơng trình phản ứng xảy ra theo sơ đồ chuyển hoá sau:


1) (A) + (B)  (C)
2) (C) + CO2  CaCO3
3) (C) + HCl  (E) + (F)
4) (F) + (C)  Ca(OH)2
5) (F)  (B) + (D)


6) (D) + CuO  (F) + (G)
tr¶ lêi


1) 2Ca + O2  2 CaO
2) CaO + CO2  CaCO3


3) CaO + 2 HCl  CaCl2 + H2O
4) H2O + CaO  Ca(OH)2
5) 2H2O diÖnphanO2 + 2H2 


6) H2 + CuO  Cu + H2O
6.9


Cho 48,75 g kim loại hoá trị (II) tác dụng với Axit clohiđric thu
đợc 16,8 lit khi (đktc) . Cho toàn bộ khí này nội qua bột oxit
của kim loại hố trị (III) đun nóng thì thu đợc 28 gam kim loại
B.


a) Xác định nguyên tử khối và tên của hai kim loại A và B.
b) Tìm khối lợng oxit kim laọi B cần ding.



Tr¶ lêi:


a) A + 2HCl  ACl2 + H2 


48,75/A mol 16,8/22,4


 <sub> A = 65, A là kim loại Zn</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

0,75mol x mol


 <sub> x = 0,5 mol</sub>


 <sub> B = 28/0,5 = 56 </sub> <sub> B là Fe</sub>


khối lợng Fe2O3 0,25 x 160 = 40 gam.


<i><b>Câu hỏi và bài tập trắc nghiÖm</b></i>


1) Phát biểu nào sau đây là đúng:


a) Để điều chế đợc H2 trong phịng thí nghiệm ngời ta có thể cho
axit clohiđric tác dụng với các kim loại nh kẽm, sắt, đồng, bạc.
b) Bình Kipp là một dụng cụ thuận lợi ding để điều chế H2 trong
phịng thí nghiệm.


c) Có thể thu khí H2bằng cách đẩy khơng khí tơng tự nh khi thu O2
d) Hiđro là khí nhẹ nhất nên ding nó để nạp khinh khí cu.


2)



Phản nào sau đây là phản ứng thế:
a) 2 KClO3 t0 2KCl + O2<sub></sub>
b) SO3 + H2O  H2SO4


c) Fe2O3 + 6 HCl  2FeCl3 + 3 H2O
d) Fe3O4 + 4 H2O  3 Fe + 4H2O
3)


Ph¶n ứng nào sau đây không là phản ứng thế:
a) CuO + H2t0 Cu + H2O


b) Mg + 2HCl  MgCl2 + H2


c) Ca(OH)2 + CO2  CaCO3 + H2O
d) Zn + CuSO4  ZnSO4 + Cu
4)


Phát biểu nào sau đây sai:


a) Tớnh cht hoỏ học nổi bật nhất của hiđro là tính khử.
b) Có thể ding khí hiđro để điều chế kim loại từ oxit.
c) Hiđro là một nhiên liệu ngây ô nhiễm.


d) Hiđro là một nguyên liệu ding để sản xuất ammoniac, axit clo
hiđric.


5)


Cho sơ đồ phản ứng với các đặc điểm đợc ghi rõ nh sau:


(c)


Fe2O3 + 2Al t0 Al2O3 + 2 Fe
(a) (b)


(d)


Cho biết phát biểu nào sau đây là đúng:
a) Chất khử.


b) ChÊt oxi ho¸.
c) Sù khử.
d) Sự khử.
6)


Phản ứng nào dới đây là phản øng oxi ho¸ khư:
a) CaO + H2O  Ca(OH)2


b) CaCO3 t0 CaO + CO2<sub></sub>
c) CO2 + C  2 CO


d) Cu(OH)2 t0 CuO + H2O
7)


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

a) CuO + H2 t0 Cu + H2O
b) 2 FeO + C t0 2 Fe + CO2


c) Fe2O3 + 2 Al t0 Al2O3 + 2 Fe
d) CaO + CO2 CaCO3



8)


Thể tích khí hiđro thoát ra (đktc) khi cho 13 gam Zn t¸c dơng hÕt
víi axit sunfuric lµ:


a) 2,24 l.
b) 4,48 l.
c) 6,72 l.
d) 8.96 l.
9)


Số gam Fe cần thiết tác dụng hết với axit clohiđric để cho 2,24 l
khí hiđro (đktc) là:


a) 56 g.
b) 28 g.
c) 5,6 g
d) 2,8 g.
10)


Thể tich hiđro thoát ra (đktc) khi cho 9,8 gam Zn t¸c dơng víi 9,8
g axit sunfuric lµ:


a) 22,4 l.
b) 44,8 l.
c) 4,48 l.
d) 2,24 l.
11)


Có 11,2 l (đktc) khí thốt ra khi cho 56 g sắt tác dụng với một lợng


axit clohiđric. Số mol axit clohiđric. Số mol axit clohiđric cần
thêm tiếp đủ để hoà tan hết lợng Fe còn lại là:


a) 0,25 mol.
b) 0,50 mol.
c) 0,75 mol.
d) 1,00 mol.
12)


Cho biết phát biểu nào sau đây là sai:


a) Nớc là một hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố hiđro và oxi.
b) Nớc tác dụng với nhiỊu kim lo¹i.


c) Bazơ làm quỳ tím hố xanh.
d) Axit lm qu tớm hoỏ .
13)


Có thể biểu thị quá trình điện phân nớc bằng phơng trình hoá học
nào dới ®©y:


a) H2O diƯnphan 2 H + O2


b) 2 H2 + O2 diÖnphan 2 H2O


c) 2H2O diÖnphan 2 H2 <sub></sub> + O2<sub></sub>


d) 2 H2O diÖnphan 2 H2<sub></sub> + 2 O2<sub></sub>


14)



Khi phân huỷ nớc bằng phơng pháp điện phân, ngời ta thu đợc 8
kg Oxi và 1 kg hiđro.


Số mol H2O đã bị điện phân là:
a) 200 mol.


b) 300 mol.
c) 400 mol.
d) 500 mol.
15)


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

b) HCl.
c) NaOH.
d) Cu
16)


Trong sè c¸c chÊt cho sau đây chất nào làm quỳ tím hoá xanh.
a) Đờng.


b) Muối ăn.
c) Nớc vôi.
d) Dấm ăn.
17)


Trong số các chất cho sau đây chất nào làm quỳ tím không chuyển
mầu.


a) HNO3.
b) NaOH.


c) Ca(OH)2.
d) NaCl.
18)


DÃy nào sau đây chi hoàn toàn axit:
a) HCl; NaOH.


b) CaO; H2SO4.
c) H3PO4; HNO3.
d) SO2; KOH.
19)


D·y nµo sau đây chỉ hoàn toàn muối:
a) MgCl2, Na2SO4, KNO3.


b) Na2CO3, HCl, Ba(OH)2.
c) CaSO4, HCl, MgCO3.
d) H2O, Na3PO4, KOH.
20)


Cho biết phát biểu nào sau đây đúng:
a) Gốc sunfat SO4 có hố tr I.


b) Gốc phôtphat PO4 có hoá trị II.
c) Gốc nitrat NO3 có hoá trị III.
d) Gốc hiđroxit OH có hoá trị I.


<b>Trả lời</b>


1b 2d 3c 4c 5d 6c 7d 8b 9c 10d



11d 12b 13c 14d 15b 16c 17d 18c 19a 20d


<b>The and</b>



 <sub></sub><sub></sub><sub>t</sub>0


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×