Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.65 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tiết 146-147 Rụ-bin-xn ngoi o hoang</b>
NS:5/4
ND: 6/4/10 <i><b>(Đi-phô)</b></i>
AMc tiờu cn t: Giỳp học sinh hình dung đợc cuộc sống gian khổ và tinh thần lạc quan của
Rơ-bin-xơn một mình ngồi đảo hoang bộc lộ gián tiếp qua bức chân dung tự hoạ của nhân vật.
B. Chuẩn bị:
- Thầy : soạn giảng
- Trß: xem trước SGK
C. Nội dung lên lớp:
1. ổn định tổ chức: 1’
2. Kt bài cũ: 2’
<i>- Kể tên các TPVH nớc ngồi đã học ở chơng trình lớp 9? Nớc nào ?</i>
<i>3. Bài mới:</i>
<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>10’</b> I- Giới thiệu : HĐ1:GV gọi HS đọc chú
thích
- Hs đọc phần chú thích
1. Tác gi: e-ni-n
Đi-phô(1660 -1731) là nhà
văn lớn cña Anh ë thÕ kỉ
XVIII
- Nêu sơ lợc về tác giả và
tác phẩm
- Khái quát kiến thức trọng tâm
2. Tỏc phm: Vn bản
Rơ-bin-xơn ngồi hoang đảo
trích từ tiểu thuyết
Rơ-bin-xơn Cru-xơ
II- Tìm hiểu tác phẩm - Gv hớng dẫn Hs đọc văn
bản
? Tìm bố cục cho bài văn
và các tiêu đề cho từng
phần:
- Hs đọc văn bản
- Chia làm 4 đoạn:
+ PhÇn I: Đoạn I - mở đầu
-+Phần II: đoạn 2 + 3 -> trang
phục của Rô-bin-xơn
+Phần III: Tõ "Quanh ... khÈu
sóng cđa t«i"
+Phần IV: cịn lại
<b>15’</b> 1.Các đờng xột bc chõn
dung:
- Đây là bức chân dung toàn
thân
- Đờng nét bức chân dung
+ Mở ®Çu
+ Trang phơc cđa
Rô-bin-xơn
+ Trang bị của Rô-bin-xơn
+Diện mạo của Rô-bin-xơn
Nhn xét về cách sắp xếp
các đờng nét bức chân
dung?
- Hs dùa vµo bè cơc mµ nhËn xÐt
<b>17’</b> 2. DiƯn mạo của
Rô-bin-xơn:
- Chiếm một số dòng ít ỏi
trong văn bản
- Rụ-bin-xn ch c t bộ
ria mép
? Diện mạo của R đợc
miêu tả ntn?
? Vị trí và độ dài phần R
kể về diện mạo của chàng
có gì đáng chú ý so với các
phần khác ?
<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
->R muốn giới thiệu với
độc giả cách ăn mặc kì
khơi và những đồ lỉnh kỉnh
chàng mang theo là chính
Thơng thờng trong bức hoạ chân
dung, gơng mặt chiếm vị trí
quan trọng nhất. Nhng ở đây
phần đó lại đợc xếp sau cùng,
xét về độ dài cũng ít. Xét ở góc
độ nhân vật xng "tôi" tự kể
chuyện mình, một phần R muốn
giới thiệu với độc giả cách ăn
mặc kì khơi và những đồ lỉnh
kỉnh chàng mang theo là chính.
Nhng chủ yếu là do PTTS ngụi
th
- Đáng lẽ mang đoản kiếm và
dao găm thì thay bằng chiếc ca
<b>20</b> 3- Cuộc sống gian nan sau
bức chân dung
- Mũ, quần,áo, ủng đều
bằng da dê
- Sống bao năm ở đảo
hoang bằng cách săn bắn
- Hai cái quai hai bên thắt
lng: dùng để đeo 1 cái ca
nhỏ và cáI rìu.
? NhËn xÐt vÒ trang phơc
cđa R?
? R đã trang bị cho mình
những vật dụng gì ?
- Trang phôc:
- Chiếc mũ to tớng cao lêu đêu
- Mặc áo bằng tấm da dê
- Quần may bằng tấm da một
con dê đực già
- Kh«ng cã bÝt tÊt, cịng chẳng
có giày...
- Thắt lng cũng bằng da dê
Một bức chân dung kì vĩ lạ lùng
bởi cái vỏ dê mà anh tạo ra, bởi
các công cụ mà anh mang theo
mình
- Đeo lủng lẳng 2 cái túi hình
dáng l¹ kú
+ 1 túi đựng thuốc súng
+ 1 túi đựng đạn ghém
- Sau lng cịng mét c¸i gïi, vai
mang sóng & trên đầu là cái dù
xoè ra.
? Tất cả những trang phơc
vµ vËt dơng Êy cho biÕt anh
lµ con ngêi nh thÕ nµo ?
Con ngời của cơng việc, của lao
động và luôn trong t thế sẵn
sàng lao động. Cái vỏ da dê
không cản trở anh mà giúp anh
tạo ra vóc dáng mới, kì vĩ hơn.
? Bức chân dung ấy cũn
gợi điều gì ?
Chõn dung ca 1 v chúa đảo kì
khơi nổi bật giữa thiên nhiên
hùng vĩ đã khẳng định sức
mạnh của con ngời
? KĨ ë ng«i 1 có u điểm
gì ?
? Nếu truyện đợc kể ở ngôi
thø 3 thì trình tự kể sẽ nh
thế nào?
tả sẽ khác hẳn
+ Khn mặt đợc nói đầu tiên ->
trang phục, trang bị
+ Hoặc: Trang phục, trang bị ->
diện mạo nhng diện mạo sẽ đợc
nói trở thành trung tâm chú ý
còn trang phục, trang bị chỉ làm
khung để tôn bức tranh.
? Với trang phục, trang bị
ấy ta hình dung đợc điều
kiện sống của R ra sao ?
- Thời tiết ma nắng khắc nghiệt
- Thời gian R sống một mình
? Em hình dung R đã duy
trì cuộc sống của mình
bằng cách nào ?
Nhờ có cây súng, thuốc súng và
đạn ghém mà R duy trì cuộc
sống bằng cách săn bắn & có cả
da dê để làm trang phục. Về sau
chàng cịn trồng đợc lúa mì nhờ
mấy hạt lúa tình cờ cịn sót lại
trong những thứ vớt vát từ con
tàu đắm và chàng còn bẫy đợc
cả dê, nuôi dê cho chỳng sinh
sn
? Chàng không đeo kiếm
& dao găm mà lại đeo cái
ca nhỏ, rùi nhỏ _ chứng tỏ
điều gì ?
- Ca nhỏ và rìu nhỏ là những
công cụ cần thiết trong lao động
của chàng: chặt cây, ca gỗ dựng
lều lấy chỗ che nắng che ma, rào
<b>10’</b> 4- Tinh thần của R ngoi
o hoang
- Không lần nào thốt ra lời
than phiỊn
- Giäng hµi híc
? Qua bức chân dung tự
hoạ của R ta thấy tinh thần
của R trong những ngày
sống trên đảo hoang nh thế
nào ?
- Không than phiền đau khổ->
bức chân dung của 1 vị chúa đảo
trị và trên đảo quốc của mỡnh.
? Giọng kể nh thế nào? thể
hiện điều gì ?
? Qua câu chuyện của R tự
kể về cđ mình em rút ra bài
học gì cho mình trong cuộc
sống khi gặp khó khăn ?
- Không chán nản, tuyệt
- Giọng kĨ hµi híc cđa R thĨ
hiƯn râ thªm tinh thần lạc quan
của chàng
<b>TG</b> <b>Ni dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>10’</b>
III. Tỉng kÕt:
Qua bức chân dung tự hoạ,
ta hình dung đợc cuộc sống
gian nan và cả tinh thần lạc
quan của R.
- Kh«ng kht phơc hoàn
cảnh
? Qua on trớch em hiểu
đợc những gì về R ?
ln ln phấn đấu để cuộc
sống ngày càng tốt hơn. Chàng
không để thiên nhiên khuất phục
mà đã chinh phục đợc thiên
nhiên
4. LuyÖn tËp:4’
Gv cho Hs chỉ ra các yếu tố miêu tả đợc kết hợp trong văn bản.
5. Dặn dị:1’
- Tìm đọc tác phẩm
- Chn bị: Tổng kết ngữ pháp
<b>Tiết 148 : tổng kết ngữ pháp</b>
NS:5/4
ND: 7/4/10
A. Mục tiêu cần đạt:
Giúp Hs hệt thống hoá kiến thức đã học từ lớp 6- 9
<b>-</b> Từ loại
<b>-</b> Côm tõ
<b>-</b> Thành phần câu
<b>-</b> Các kiểu câu
B. Chuẩn bị:
<b>-</b> Thầy: Giúp Hs hệ thống hoá kiến thức
<b>-</b> Trò: ôn luyện lại kiÕn thøc
C. Nội dung lên lớp:
<b>1. ổn định tổ chức:1’</b>
<b>2. KT bi c:</b>
<b>-</b> Kết hợp trong lúc ôn
<b>3. Bài mới:</b>
TG Nội dung HĐGV HĐHS
28 A. Từ loại:
I. Danh t, ng từ, tính
từ:
- Bài 1: xác định từ loại
cho các từ in đậm
- Bµi 2: chọn từ thích
hợp điền vào chỗ trống:
-Bài 3: nhận xét
- Bài 4: điền kết quả các
bài tập 1,2,3 vào bảng
- Bài 5: nhËn xÐt cách
- Gv cho hs nhắc lại kiÕn
thøc vỊ c¸c tõ loại: DT,
ĐT,TT
- Gv cho hs thùc hiện
nhanh
- Từ kết quả bài tập 2 mà
- Hs lµm theo nhãm
- Hs nhắc lại kiến thức
- Hs xỏc nh:
DT: lần, lăng, làng
T: c, ngh ngợi, phục dịch, đập
TT:hay, đột ngột, phải, sung sớng
- Hs ®iỊn nh sau:
+ Chọn từ cột(a) đặt trớc DT
+ Chọn từ cột (b) đặt trớc ĐT
+ Chọn từ cột (c) đặt trớc TT
- Hs nhận xét
+ DT có thể đứng sau: những, các
một
+ĐT có thể đứng sau:hãy, đã, vừa
TT có thể đứng sau: rất, hơi, quá
Hs: từ kết quả đạt đợc ở bài tập trớc
-> điền vào bảng tổng kết.
13’
dïng tõ in đậm trong
II. Các từ loại kh¸c:
1. H·y xÕp c¸c tõ in
®Ëm trong những câu
vào cột thích hợp (mẫu)
2. Từ chuyên dùng ở
cuối câu để tạo câu nghi
vấn: à, , hử, hả ( TT từ)
B. Cụm từ:
1. T×m phần trung tâm
của các cụm danh từ in
đậm:
2. Tìm phần trung tâm
của các từ:
3. Tìm phần trung tâm
của cụm tõ in ®Ëm
- Cho Hs hoạt đơng độc lập
- Hs làm theo nhóm
- Cho Hs nêu và nhận xét
về từ loại
- Cho hs làm theo nhóm
- Tơng tự nh 1
- T¬ng tù nh 1, 2
+ Trịn ( tt) : dùng nh ĐT
+ Lí tởng(DT):dùng nh TT
+ Băn khoăn (TT): dung nh DT
- Hs xỏc nh:
+ Số từ:ba, năm
+Đại từ: tôi, bao nhiêu, bao giờ, bấy
giờ.
+Lợng từ: những
+ Chỉ từ: ấy, đâu
+ Phú t:ó, mi, ó, ang
+ Quan h t: ở, của, nhng, nh
+ Trợ từ:chỉ, cả, ngay, chỉ
+ TT t:h
+Thán từ: trời ơi
- Hs: các tình thái từ
- Hs chØ ra:
a. ảnh hởng, nhân cách, lối sống
- Dấu hiệu: lợng từ đứng trớc
c. TiÕng ( dÊu hiÖu: có thể thêm
những vào tríc)
- Hs:
a. đến, chạy, ơm ( dấu hiệu: đã, sẽ,
sẽ)
b. lên ( dấu hiệu: vừa)
- Hs xác định:
a. Việt Nam, bình dị, Việt Nam,
ph-ơng Đơng, mới, hiện đại( dấu hiệu:
rất)
- C¸c tõ ViƯt Nam, phơng Đông:
dung làm tính từ)
b. Êm ả ( dấu hiệu: có thể thêm rất
vào phía trớc)
c. Phức tạp, phong phú, sâu
sắc( dấu hiệu: có thể thêm rất vào
phía trớc)
<b>4. Củng cố: 2</b>
<b>-</b> Lu ý Hs những chỗ còn nắm cha rõ
ChuÈn bÞ TTNP (tt)
<b> </b>
<b> TiÕt 149 : Luyện tập viết biên bản</b>
<b>NS: 5/4</b>
<b>ND: 8/4/10</b>
A. Mục tiêu cần đạt: Giúp hs:
1/ Ôn lại lý thuyết về đặc điểm và cách làm biên bản
2/ BiÕt viết 1 biên bản hội nghị hoặc 1 biên bản sự vụ thông dụng
B. Chuẩnbị:
1. n nh t chc:1
2. KT bi c:
- Kết hợp lúc ôn Luyện.
3. bài mới
TG Nội dung H Đ của GV H Đ của HS
5
18
15
I/ Ôn tập lý thuyết:
II. Luyện tập:
1/ Bi tp 1: Viết biên bản
hội nghị trao đổi kinh
nghiệm học tp mụn Ng
Vn
2/ Bài tập 3: Ghi lại biên
bản bàn giao nhiệm vụ
trực nhâ tuần
Bài mới:
H? Biờn bản nhằm mục
đích gì?
H? Ngời viết biên bản cần
có thái độ và trách nhiệm
ntn?
H?Nªu bè cơc phỉ biến
của 1 biên bản?
H? Li vn v cỏch trỡnh
bày một biên bản có gì đặc
biệt?
- Gọi hs đọc ni dung ghi
chộp
Thảo luận và rút ra nhận
xét
H? ND ghi chépđã cung
cấp đầy đủ dữ liệu để hình
thành một biên bản cha?
H?Cách sắp xếp các nội
dung đó đã phù hợp với 1
biên bản cha?
H?Trên cơ sở đó, em hãy
sắp xếp lại cho đúng bố
cục 1 biên bản?
Gọi hs đọc yêu cầu của bài
H? Thành phần tham gia
bàn giao gồm những ai?
H? Nội dung bàn giao ntn?
Hs viÕt theo nhãm
Gv bæ sung và sửa chữa.
- Ghi chộp mt cỏch trung thc,
chớnh xác, đầy đủ 1 sự việc đang
xảy ra hoặc mới xy ra
- Gồm các mục sau:
Phần nội dung
Phần kết thúc
- Ngắn gọn, chính xác
-ó cung cp y
- Cha phù hợp
- Quốc hiệu và tiêu ngữ
Tên biên bản
Thi gian, địa điểm cuộc họp
Thành phần tham dự
DiÔn biÕn, kÕt quả cuộc họp
Thời gian kết thúc, thủ tục ký
xác nhËn.
- Lớp phó lao động
Bàn trực nhật: bạn A, B
- Nội dung, kết quả công việc đã
làm trong tuần
Néi dung , công việc cần thực
hiện trong tuần tới
Phng tin vật chất và hiện trạng
của chúng tại thời điểm bàn giao
- Các nhóm trao đổi
4. Cđng cè: 5’
Chuẩn bị : hợp đồng
Tiết 150
Gióp Hs:
<b>-</b> Phân tích đợc đặc điểm, mục đích và tác dụng của hợp đồng
<b>-</b> Viết đợc một hợp đồng đơn giản
<b>-</b> Có ý thức cẩn trọng khi soạn thảo hợp đồng và ý thức trách nhiệm với việc thực hiện các điều
khoản ghi trong hợp đồng đã đợc thoả thuận và kí kết
B. Chn bÞ:
<b>-</b> Thầy: chuẩn bị một số bản hợp đồng
<b>-</b> Trò: xem trớc SGK
C. Nội dung lên lớp:
1. ổn định tổ chức:1’
2. KT bài cũ:2’
<b>-</b> Viết biên bản để làm gỉ?
3. Bài mới:
TG Néi dung H§ cđa GV H§ cđa HS
15’
18’
I.Đặc điểm của hợp đồng:
Hợp đồng là loại văn bản có
tính chất pháp lí ghi lại nội
dung thoả thuận về trách
nhiệm, nghĩa vụ, quyền lợi
của 2 bên tham gia giao dịch
nhằm đảm bảo thực hiện
đúng thoả thuận đã cam kết
II. Cách làm hợp đồng:
SGK
III. LuyÖn tËp:
- Gv cho hs đọc bản hợp
đồng trong SGK
- Tại sao phải có hợp
đồng?
- Hợp đồng ghi lại những
nội dung gì?
- Hợp đồng cần phải đạt
những yêu cầu nào?
- Hãy kể tên một số hợp
đồng?
- Gv nêu 1 số vấn đề để Hs
trao đổi thảo luận dựa trên
bản hợp đồng ở phn 1.
Gv chốt lại
hình thành kiÕn thøc
- Gv cho Hs lùa chän
- Là cơ sở để hai bên tham gia
kí kết ràng buộc nhau, có trách
nhiêm thực hiện các iu
khon ó ghi,
-Hs: thảo luận
+ các bên tham gia kết kết HĐ
+ Các điều kho¶n, néi dung
tho¶ thuËn giữa 2 bên
+ Hiu lc ca hp ng
- HS nờu ý kiến:
+ Hình thức: đúng thể thức
- Hs: Hợp đồng kinh tế, hợp
đồng lao động, hợp ng mua
bỏn sn phm,
- Hs thảo luận nêu ra:
+ Nhng Nd trong hợp đồng
+ Cách sắp xếp các ND
TG Néi dung H§ cđa GV H§ cđa HS
6’
1. Hãy chọn tình huồng để
viết hợp đồng: - Hs: chọn b,c,e
4. Củng cố:2
<b>-</b> Nhắc nhở Hs những điều cần lu ý
5. Dặn dò:1