Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.31 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Ngày soạn: 20/3/08 Giáo án: Đại cơng</i>
Tiết 57
<b>Bài tập quang hình học.</b>
I. Mục tiêu bài học
Sau khi học xong HS cần:
- Vận dụng kiến thức để giải bài tập định tính và định lợng về hiện tợng khúc
xạ ánh sáng.
- Rèn luyện cách dựng ảnh của vật qua thấu kính hội tụ, phân kỳ.
- Thực hiện các phép tính về quang h×nh häc.
- Giải thích đợc một số hiện tợng và một số ứng dụng về quang hình học.
<b>II. Chuẩn bị.</b>
Nhãm häc sinh:
1 b×nh trơ
1 b×nh chøa níc.
III. Tổ chức hoạt động trên lớp.
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<i><b>A . ổn định tổ chức</b></i>
<i><b>B . KiĨm tra bµi cị</b></i>
<i><b>C. Bµi míi</b></i>
Hoạt động 1: Giải bài tập 1
GV? Trớc khi đổ nớc, mắt có nhìn thấy
tâm O ở đáy bình khơng?
GV? Vì sao khi đổ nớc vào lại nhìn thấy
điểm O?
GV: Đổ nớc vào bình đến 2/3 h để nhìn thấy
điểm O.
GV? Hãy giải thích vì sao đờng truyền tia
sáng bị gãy khúc ?
Hoạt động 2: Giải bài tập 2.
GV: Yêu cầu từng HS đọc kỹ đề bài.
Bài cho biết dữ kiện nào?
GV? Gỵi ý/ sgk/
GV: Chän tû lƯ thÝch hỵp.
f = 3 cm
d = 4 cm
h = 7 cm
h| <sub>= ? cm.</sub>
I. Bµi tËp 1.
HS: §äc bµi tËp 1.
A D
B O C
HS:Giải thích vì sao khơng nhìn thấy điểm
O khi ch a đổ n ớc.
+ ¸nh s¸ng tõ B truyền vào mắt.
+ ánh sáng từ O bị chắn không truyền tới
mắt.
HS:Gii thớch vỡ sao nhỡn thấy điểm O khi
đổ n ớc.
+ Mắt nhìn thấy O vì ánh sáng từ O truyền
qua nớc, qua khơng khí đến mắt.
Bµi tËp 2.
HS Đọc kỹ đề bài sgk.
B
F A|
A O
B|
HS: Chøng minh:
GV? Hãy tính độ cao của ảnh ?
GV? Hãy tìm tỷ số AB/ A|<sub> B</sub>|
Hoạt động 3. Giải bài tập 3
GV: Yêu cầu HS tìm hiểu Bài tập 3.
GV: Nêu câu hỏi để HS trả lời. Nếu khó
khăn cn tỡm hiu vn sau.
GV?Biểu hiện cơ bản của mắt cận là gì?
GV?Mắt cần và mắt bình thờng mắt nào
nhìn xa hơn?
GV?Mắt cận nặng hơn thì nhìn vật xa hơn
hay gần hơn?
GV: HÃy cho biết Hoà và Bình ai cận nặng
hơn.
D : Hớng dẫn về nhà.
- Học bài và làm lại bài tập
- Đọc tríc bµi míi
XÐt D OAB ~ D OA|<sub> B</sub>|
A|<sub> B</sub>|<sub> / AB = OA</sub>|<sub> / OA</sub>
XÐt D FOI ~ D F| <sub> A</sub>|<sub> B</sub>|
A|<sub> B</sub>|<sub> / OI = A</sub>|<sub> B</sub>| <sub>/ AB = F</sub>| <sub> A</sub>|<sub>/ OF</sub>
= OA| <sub>- O F</sub>| <sub> / O F</sub>|
Hay OA|<sub> / OA = OA</sub>|<sub> / O F</sub>| <sub> - 1</sub>
Thay sè ta cã:
OA|<sub> = 48 cm</sub>
A|<sub> B</sub>|<sub> = 3. AB</sub>
HS: ảnh cao gấp 3 lần vật.
<b>Bài tập 3</b>
HS: a/ Mắt cận Cv ở gần hơn bình thờng
HS: Hoà cận nặng hơn
Cv Hoà > Cv B×nh
b/ Cần đeo kính phân kỳ để tạo nh gn
mt hn.
<i>Ngày soạn :24/ 03/08 Giáo án:Đại cơng</i>
<b>Tiết 58</b>
<b>ánh sáng trắng và ánh sáng màu</b>
<b>I . Mục tiêu bài học.</b>
Sau khi häc xong HS cÇn;
- Nêu đợc ví dụ về ánh sáng trắng và ánh sáng màu.
- Nêu đợc ví dụ về sự tạo ánh sáng màu bằng các tấm lọc màu.
- Giải thích đợc sự tạo ra ánh sáng màu bằng tấm lọc màu trong đó nêu đợc
ứng dụng trong thực tế.
<b>II. ChuÈn bÞ.</b>
- Nguồn sáng: Đèn phát ra ánh sáng trắng, đỏ
- Bộ lọc màu
- Bình nớc trong có màu
<b>III. Tổ chức hoạt động.</b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<i><b>A . ổn định tổ chức</b></i>
<i><b>B . Kiểm tra bài cũ</b></i>
<i><b>C. Bài mới</b></i>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i>
Tạo tình huống
các loại màu. Vậy vật nào tạo ra ánh sáng
trắng? Vật nào tạo ra ánh sáng màu?
<i><b>Hot ng 2: </b></i>
Tìm hiểu nguồn ánh sáng trắng và nguồn
ánh sáng mµu
- Em hãy đọc tài liệu và quan sát nhanh vào
dây tóc bóng đèn đang sáng bình thờng.
? Nguồn sáng là gì? Nguồn sáng trắng là gì?
Hãy nêu ví dụ?
Hãy đọc tài liệu và cho biết nguồn ánh sáng
màu là gì? Nêu một số VD về nguồn sáng
màu trong thực tế.
1/ Các nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng
- Mặt trời (trừ buổi bình minh, hồng hơn)
- Các đèn dây đốt khi nóng sáng bình
thờng.
- Các đèn ống.
2/ C¸c nguồn sáng màu.
- Nguồn sáng màu là nội tự phát ra ánh sáng
màu.
Vớ d nh: Ngun sỏng mu nh bp củi màu
đỏ, bếp ga loại tốt màu xanh,...
<i><b>Hoạt động 2: Nghiên cứu cách tạo ra ánh sáng màu bằng tấm lọc màu.</b></i>
H·y lµm thÝ nghiƯm nh tµi liƯu vµ ghi lại kết
Hóy trao i nhúm theo bn để hồn thiện
kết luận sau:
H·y tr¶ lêi C2.
Häc sinh tr¶ lời miệng.
II. Cách tạo ra ánh sáng màu bằng tấm läc
mµu lµ tÊm kÝnh, m¶nh giÊy bãng, nhùa
trong cã mµu.
1/ ThÝ nghiƯm
<i>ThÝ nghiƯm 1:</i>
Chiếu một chùm sáng trắng qua tấm lọc
màu đỏ đợc ánh sáng màu...
<i>ThÝ nghiÖm 2:</i>
Chiếu ánh sáng đỏ qua tấm lọc màu đỏ đợc
ánh sáng màu...
<i>ThÝ nghiÖm 3:</i>
Thay tấm lọc màu đỏ bằng tấm lọc mu
xanh c ỏnh sỏng mu...
HS: Nêu kết quả thí nghiệm
Hc sinh trao i nhóm qua các thí nghiệm,
rút ra nhận xét.
3/ KÕt ln:
- Chiếu ánh sáng trắng qua tấm lọc màu
đợc ánh sáng...
- Chiếu ánh sáng màu qua tấm lọc cùng màu
ta đợc ánh sáng...
- Chiếu ánh sáng màu qua tấm lọc khác màu
ta đợc ánh sáng...
<b>Hoạt động 3: Vận dụng</b>
Yêu cầu HS thc hin C3, C4 (Gi hs trung
bình trả lời)
<i><b>D. H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ:</b></i>
Về nhà học bài v lm y cỏc bi tp
trong SBT.
<i>Ngày soạn :26/ 03/ 08 Gi¸o ¸n:Chi tiÕt</i>
<b>TiÕt 59</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
- Phát biểu đợc khẳng định: Trong chùm sáng trắng có chứa nhiều chùm sáng màu
khác nhau.
- Trình bày và phân tích đợc thí nghiệm phân tích ánh sáng trắng bằng lăng kính để
rút ra kết luận.
- Trình bày và phân tích đợc thí nghiệm phân tích ánh sáng trắng bằng đĩa CD để rút
ra kết luận.
<b>II</b>
. ChuÈn bÞ
- Một lng kớnh tam giỏc u.
- Một màn chắn trên có khoÐt mét khe hÑp.
- Một bộ tấm lọc màu đỏ, màu xanh, nửa đỏ nửa xanh.
- Một đĩa CD, một đèn ống.
<b>III. Tiến trình hoạt động dạy và học.</b>
<i><b>A.ổn định tổ chức</b></i>
<i><b>B.Hoạt động 1: Kiểm tra</b></i>
HS: Chữa bài tập 52.2 và 52.5
<i><b>C. Bµi míi</b></i>
Hoạt động 2 : Tìm hiểu việc phân tích một chùm sáng trắng bằng lăng kính
Hãy đọc tài liệu và cho biết lăng kính là
g×?
H·y làm TN và quan sát hiện tợng
HÃy cho biết kết qu¶ TN
H·y tr¶ lêi C1
HS hoạt động nhóm thí nghiệm 2
? Nờu hin tng
Nêu kết quả TN và rút ra nhận xét gì?
HÃy trả lời C3, C4.
HÃy rút ra kÕt luËn?
1/ ThÝ nghiÖm 1
HS: đọc tài liệu, trả lời v ghi v.
Lăng kính là một khối trong suốt có 3
gê song song.
HS làm thí nghiệm (hoạt động nhóm)
Kết quả: Quan sát phía sau lăng kính
thấy một dải ánh sáng nhiều màu.
C1: Dải màu từ đỏ, da cam, vàng, lục,
lam, tràm, tím.
2/ ThÝ nghiƯm 2
HS làm thí nghiệm theo yêu cầu
- Thấm tấm lọc đỏ
- ThÊm tÊm läc xanh
- Thấm tấm lọc đỏ và xanh
Kết quả: Phía sau lăng kính vẫn thấy
màu đỏ hoặc xanh.
Nhận xét: ánh sáng màu qua lăng kính
vẫn giữ nguyên màu đó.
C3: ý 2.
C4: ánh sáng trắng qua lăng kính đợc
phân tích thành dải màu -> phân tích
ánh sáng trắng bằng lăng kính.
3/ Kết luận: Hs đọc kết luận SGK và ghi
vở
<i>Hoạt động 3:</i>
<i> Tìm hiểu sự phân tích một chùm ánh sáng trắng bằng sự phản xã trên đĩa CD</i>
Hãy làm TN là trả lời C5, C6.
Cã kÕt luËn gì về hiện tợng trong bài?
Thí nghiệm:
C5: Trờn a CD có nhiều dải màu từ đỏ
đến tím.
C6: - ánh sáng chiếu tới đĩa CD là ánh
sáng trắng.
- ánh sáng từ đĩa CD đến mắt ta là ánh
sáng màu.
- ánh sáng qua đĩa CD -> phản xạ lại là
những chùm ánh sáng màu -> TN3 cũng
là TN phân tích ánh sáng trắng.
<i>C.Hoạt động 4: Vận dụng, củng cố</i>
Hãy tr li C7
HÃy trả lời C8, C9
C7: Không thĨ coi c¸ch dïng tÊm läc
mµu nh cách phân tích ánh sáng trắng
thành ánh sáng màu.
C8: HS làm TN, nêu kết quả.
C9: Bong bóng xà phòng, váng dầu...
<i><b>D.H</b><b> ớng dẫn về nhà:</b></i>
- Quan sỏt hin tng ỏnh sáng qua bể cá đựng nớc trắng.
- Làm bài tập 53, 54.1 -> 53, 54.4
<i><b>IV.Rút kinh nghiệm</b></i>
...
...
...
Ngày soạn :3/ 4/ 08 Giáo án:Đại cơng
<b>Tiết 60</b>
<b>Sự trộn các ánh sáng màu</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Tr li cõu hỏi: Thế nào là sự trộn 2 hay nhiều ánh sáng màu với nhau?
- Trình bày và giải thích đợc TN trộn các ánh sáng màu.
- Dựa vào quan sát có thể mơ tả đợc màu của ánh sáng mà ta thu đợc khi trộn 2 hay nhiều
màu với nhau.
<b>II. ChuÈn bÞ </b>
- Một đèn chiếu có 3 cửa sổ và 2 gơng phẳng
- 1 bộ các tấm lọc màu (đỏ, lục, lam) và có tấm chắn sáng; 1 màn ảnh; 1 giá quang học.
<i><b>A . ổn định tổ chức</b></i>
<i><b>B . Kiểm tra bài cũ</b></i>
Hoạt động 1:
1. Chữa bài tập
HS1: Ch÷a BT 53-54.1 vµ bµi 53-54.4
<i><b>C. Bµi míi</b></i>
Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm sự trộn các ánh sáng màu
GV: Yêu cầu HS quan sỏt TN tr li
câu hỏi:
- Trộn các ánh sáng màu là gì?
- Thiết bị trộn màu có cấu tạo ntn? Tại
sao có 3 cửa sổ? Tại sao các cưa sỉ cã
tÊm läc?
GV u cầu 2 đến 3 HS trình bày. HS đọc tài liệu trả lời câu hỏi
Trình bày cấu tạo TN
Kết luận: Trộn ánh sáng màu là chiếu 2 hoặc
nhiều chùm sáng màu đồng thời lên cùng một
chỗ trên một tấm màn chắn màu sáng.
<i>Hoạt động 3: Tìm hiểu kết quả của sự trộn 2 ánh sáng màu</i>
- Yêu cầu HS đọc tài liệu và bố trí TN
=> Nhận xét ánh sáng trên màn chắn
Có khi nào thu đợc “ánh sáng màu
đen”, làm TN để chứng minh thêm
Yêu cầu HS nhận xét
- HS lắp 2 tấm lọc vào cửa sổ
+ Mu vi màu lục thu đợc ánh sáng màu...
+ Màu tím với màu xanh thu đợc ánh sáng
màu...
...
HS làm TN và nhận xét không trộn đợc ánh
sáng màu đen.
<i>Hoạt động 4: Tìm hiểu trộn 3 ánh sáng màu với nhau để đợc ánh sáng màu trắng.</i>
GV hớng dẫn HS làm TN 2
- Sau đó thay bộ 3 tấm lọc khác rồi
nhận xét.
1. TN 2
- Để 3 tấm lọc vào 3 cửa sổ
- Di chuyển màn hứng ánh sáng:
+ Để gần thấy 3 màu...
+ Khi nào trên màn hứng không còn 3 màu
2. Kết luận: SGK trang 143
<i>Hoạt động 5: Vận dụng</i>
- GV chuÈn bÞ tríc tÊm b×a cho HS
thùc hiÖn
- HS nhËn xÐt kÕt quả, giải thích
GV thông báo cho HS có thể em cha
biết
- Yêu cầu HS rút ra kết luận về kiến
thức trong bài (Khoảng 3 HS)
C3:
HS làm TN:
Nhận xét: Màu hơi trắng.
<i><b>D. Hớng dẫn về nhà:</b></i>
+ Học phần ghi nhớ
+ Lµm bµi tËp trong SBT.