Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.88 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Họ và tên: ………
Lớp 12
Điểm:
<b>A. CH3</b>CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.
<b>B. HCOOCH=CH2</b> tác dụng được với dung dịch Br2.
<b>C. HCOOCH=CH2</b> tác dụng với dung dịch NaOH thu được andehit và muối.
<b>D. CH3</b>CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.
<b>Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y được 2a mol CO</b>2. Mặt khác, để trung hòa a mol Y cần vừa đủ 2a mol
NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là
<b>A. C2</b>H5-COOH. <b>B. HOOC-COOH.</b> <b>C. CH3</b>-COOH. <b>D. OOC-CH2</b>-CH2-COOH.
<b>Câu 3: Hỗn hợp X gồm 3 oxit có số mol bằng nhau: FeO, Fe</b>2O3 và Fe3O4. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch
HNO3 (dư), thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH loãng (dư), thu được 6,42 gam kết tủa nâu đỏ.
Giá trị của m là: <b> A. 1,6g.</b> <b>B. 2,32g.</b> <b>C. 4,64g.</b> <b>D. 4,8g.</b>
<b>Câu 4: Cho dãy các chất: axit axetic, o-crezol, phenol, ancol benzylic, ancol etylic, axit aminoaxetic. Số chất trong dãy</b>
<b>phản ứng được với dung dịch KOH là: A. 3.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 4.</b>
<b>Câu 5: Thể tích khí clo (đktc) cần dùng để phản ứng hồn tồn với 5,4 gam Al là</b>
<b>A. 3,36 lít.</b> <b>B. 8,96 lít.</b> <b>C. 2,24 lít.</b> <b>D. 6,72 lít.</b>
<b>Câu 6: Tính chất hóa học đặc trưng của Fe là: A. tính axit. B. tính oxi hóa.</b> <b>C. tính khử.</b> <b>D. tính bazơ.</b>
<b>Câu 7: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá. Chất gây nghiện và gây ung</b>
<b>thư có trong thuốc là là: A. aspirin.</b> <b>B. nicotin.</b> <b>C. cafein.</b> <b>D. moocphin.</b>
<b>Câu 8: Cho dãy kim loại: Zn, Fe, Cr. Thứ tự giảm dần hoạt động hóa học của các kim loại từ trái sang phải trong dãy là:</b>
<b>A. Zn, Cr, Fe.</b> <b>B. Zn, Fe, Cr.</b> <b>C. Fe, Zn, Cr.</b> <b>D. Cr, Fe, Zn.</b>
<b>Câu 9: Cho các chất: metylamin, amoniac, anilin, natri hidroxit. Chất có lực bazơ nhỏ nhất là</b>
<b>A. amoniac.</b> <b>B. natri hidroxit.</b> <b>C. metylamin.</b> <b>D. anilin.</b>
<b>Câu 10: Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2</b>O3, Fe2O3, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào
dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy cịn lại phần khơng tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hồn tồn. Phần khơng tan Z gồm:
<b> A. Al, Fe, Cu.</b> <b>B. Fe, Cu.</b> <b>C. Al2</b>O3, Fe2O3, Cu. <b> D. Fe</b>2O3, Cu.
<b>Câu 11: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2</b>SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được dung dịch Y và một phần Fe khơng tan. Chất tan có trong dung dịch Y là
<b>A. MgSO4</b>. <b>B. MgSO4</b> và Fe2(SO4)3<b>. C. MgSO</b>4 và FeSO4<b>. D. MgSO</b>4 và Fe2(SO4)3 và FeSO4.
<b>Câu 12: Kim loại có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối là: A. Al. B. Mg.</b> <b>C. Zn.</b> <b>D. Na.</b>
<b>Câu 13: Cô cạn dung dịch X chứa các ion Mg</b>2+<sub>, Ca</sub>2+<sub> và HCO</sub>
3-, thu được chất rắn Y. Nung Y ở nhiệt độ cao đến khối
lượng không đổi thu được chất rắn Z gồm
<b>A. MgCO3</b> và CaO. <b>B. MgO và CaCO3</b>. <b>C. MgCO3</b> và CaCO3. <b>D. MgO và CaO.</b>
<b>A. dung dịch NaOH.</b> <b>B. nước Br2</b>. <b>C. dung dịch HCl.</b> <b>D. dung dịch NaCl.</b>
<b>Câu 15: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại</b>
<b>A. Pb.</b> <b>B. Zn.</b> <b>C. Sn.</b> <b>D. Cu.</b>
<b>Câu 16: Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với </b>
<b>A. AgNO</b>
<b>C. Cu(OH)2</b> ở nhiệt độ thường. <b>D. kim loại Na.</b>
<b>Câu 17: Dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là: A. metylamin. B. glyxin. C. axit glutamic.</b> <b> D. anilin.</b>
<b>Câu 18: Hịa tan hồn tồn m gam kim loại X bằng dung dịch HCl sinh ra V lít khí (đktc); cũng m gam X khi đun nóng</b>
phản ứng hết với V lít O2<b> (đktc). Kim loại X là : A. Zn. B. Ni.</b> <b>C. Pb.</b> <b>D. Sn.</b>
<b>Câu 19: Chất X có cơng thức phân tử C4</b>H8O2, tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có cơng thức phân tử
C3H5O2Na. Cơng thức cấu tạo của X là
<b>Câu 20: Magie được điều chế bằng cách</b>
<b>A. điện phân nóng chảy MgCl2</b>. <b>B. cho Na vào dung dịch MgSO4</b>.
<b>C. Dùng H2</b> khử MgO ở nhiệt độ cao. <b>D. điện phân dung dịch Mg(NO3</b>)2.
<b>Câu 21: Cho dãy các chất: CH3</b>Cl, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COONa, CH3COOCH=CH2. Số chất trong dãy khi thủy
<b>phân sinh ra ancol metylic là: A. 2.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 1.</b>
<b>Câu 22: Cho hỗn hợp kim loại gồm 6,75 gam Al và 2,3 gam Na tác dụng với nước dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn</b>
<b>A. 4,05 gam.</b> <b>B. 5,0 gam.</b> <b>C. 2,3 gam.</b> <b>D. 2,7 gam.</b>
<b>Câu 23: Cấu hình electron của cation R</b>2+<sub> có phân lớp ngồi cùng là 2p</sub>6<sub>. Nguyên tử R là</sub>
<b>A. Mg.</b> <b>B. N.</b> <b>C. S.</b> <b>D. Al.</b>
<b>Câu 24: Để khử ion Fe</b>3+<sub> trong dung dịch thành ion Fe</sub>2+<sub> có thể dùng một lượng dư kim loại</sub>
<b>A. Mg.</b> <b>B. Ag.</b> <b>C. Cu.</b> <b>D. Ba.</b>
<b>Câu 25: Cacbohidrat thuộc loại đisaccarit là: A. saccarozơ.</b> <b>B. xenlulozơ.</b> <b>C. glucozơ.</b> <b>D. fructozơ.</b>
<b>Câu 26: Trong công nghiệp, kim loại nhôm được điều chế bằng cách</b>
<b>A. nhiệt phân Al2</b>O3. <b>B. điện phân dung dịch AlCl3</b>.
<b>C. điện phân Al2</b>O3 nóng chảy. <b>D. điện phân AlCl3</b> nóng chảy.
<b>Câu 27: Khi cho 12 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư), thể tích khí H</b>2 sinh ra là 2,24 lít (đktc).
Phần kim loại khơng tan có khối lượng là:
<b>A. 2,8 gam.</b> <b>B. 6,4 gam.</b> <b>C. 3,2 gam.</b> <b>D. 5,6 gam.</b>
<b>Câu 28: Cho dãy các chất: FeO, MgO, Fe3</b>O4, Al2O3, HCl, FeO3. Số chất trong dãy bị oxi hóa bởi dung dịch H2SO4 đặc,
nóng là: <b>A. 4.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 5.</b>
<b>Câu 29: Dung dịch K2</b>CO3<b> phản ứng được với: A. CH</b>3<b>COOH. B. CH</b>3<b>COOK. C. CH</b>3OH. <b> D. C</b>2H5OH.
<b>Câu 30: Trong môi trường kiềm, peptit tác dụng với Cu(OH)2</b> cho hợp chất màu
<b>A. vàng.</b> <b>B. đỏ.</b> <b>C. tím.</b> <b>D. xanh.</b>
<b>Câu 31: Xà phịng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ</b>
cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
<b>A. 3,28 gam.</b> <b>B. 8,56 gam.</b> <b>C. 10,4 gam.</b> <b>D. 8,2 gam.</b>
<b>Câu 32: Dãy các chất sau được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là:</b>
<b>A. CH3</b>CH2OH, CH3COOH, CH3CHO. <b>B. CH3</b>COOH, CH3CH2OH, CH3CHO.
<b>C. CH3</b>CHO, CH3CH2OH, CH3COOH. <b>D. CH3</b>COOH, CH3CHO, CH3CH2OH.
<b>Câu 33: Hai chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính ?</b>
<b>A. Cr và Cr2</b>O3<b>. B. Al và Al</b>2(SO4)3. <b>C. Cr(OH)3</b> và Al2O3. <b> D. Al</b>2(SO4)3 và Al(OH)3.
<b>Câu 34: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi so với CH4</b> là 5,5. Nếu đem đun 4,4 gam este X với dung dịch NaOH
(dư), thu được 4,1 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
<b>A. HCOOCH2</b>CH2CH3<b>. B. HCOOCH(CH</b>3)2. <b>C. CH3</b>COOC2H5. <b>D. C2</b>H5COOCH3.
<b>Câu 35: Khi đốt cháy 4,5 gam một amin đơn chức giải phóng ra 1,12 lít N2</b> (đktc). Cơng thức phân tử của amin đó là
<b>A. C2</b>H7N. <b>B. CH5</b>N. <b>C. C3</b>H9N. <b>D. C3</b>H7N.
<b>Câu 36: Chất khơng có tính chất lưỡng tính là</b>
<b>A. Cr2</b>O3. <b>B. Al2</b>O3. <b>C. Cr(OH)3</b>. <b>D. Mg(OH)2</b>.
<b>Câu 37: Tơ nilon-6,6 là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa</b>
<b>A. HOOC-[CH2</b>]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2. <b>B. HOOC-[CH2</b>]4-NH2 và H2N-[CH2]6-COOH.
<b>C. HOOC-[CH2</b>]4-COOH và H2N-[CH2]4-NH2. <b>D. HOOC-[CH2</b>]6-COOH và H2N-[CH2]6-NH2.
<b>Câu 38: Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những chất sau: FeCl</b>3, AlCl3, HCl, HNO3, NaCl, CuSO4. Số
<b>trường hợp tạo muối sắt (II) là: A. 5.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 4.</b>
<b>Câu 39: Cho dãy các chất: Ca(HCO3</b>)2, Cr2O3, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, CrO3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng
<b>tính là: A. 5.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 2.</b>
<b>Câu 40: Cho m gam hỗn hợp hai ancol tác dụng hoàn toàn với Na (dư) được 1,12 lít H</b>2 (đktc) và 6,1 gam hỗn hợp muối.
<b>Giá trị của m là: A. 4,6. B. 4,1.</b> <b>C. 3,2.</b> <b>D. 3,9.</b>
Họ và tên: ………
Lớp 12
Điểm:
Họ và tên: ………
Lớp 12
Điểm:
Họ và tên: ………
Lớp 12
Điểm:
<b>Câu 1: </b>Để trung hòa 8,96g một chất béo cần 7,2 ml dd KOH 0.2M. Chỉ số axit của axit béo đó là bao nhiêu?
A. 6 B. 7 C. 8 D.9
<b>Câu 2: Cho các chất : C</b>2H5OH, CH3COOH, C2H2, NaOH, CH3COOCH3. Số cặp chất có thể tác dụng được với nhau là
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
<b>Câu 3:</b>Este có cơng thức phân tử C3H6O2 có gốc ancol là etyl thì axit tạo nên este đó là
A. axit axetic B. Axit propanoic C. Axit propionic D. Axit fomic
<b>Câu 4: Cho quỳ tím vào dung dịch mỗi hợp chất dưới đây, dung dịch nào sẽ làm quỳ tím hóa đỏ? </b>
(1)H2N – CH2 - COOH (2)Cl-NH3+ - CH2COOH (3)H2N – CH2 – COONa
(4) H2N(CH2)2CH(NH2) – COOH (5)HOOC(CH2)2CH(NH2) – COOH
A. (2), (5). B. (1). (4) C. (1), (5) . D. (2).
<b>Câu 5: Nếu đốt cháy hoàn toàn 1mol polietilen thu được 8800g CO</b>2 . Hệ số trùng hợp n của quá trình này là:
A. 100 B. 200 C. 150 D.30
<b>Cu 6: Những tính chất vật lí chung của kim loại như tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim được xác định bởi </b>
yếu tố nào sau đây ?
A. Mạng tinh thể kim loại. B. Các electron tự do.
C. Các ion dương kim loại. D. Bán kính nguyên tử kim loại.
<b>Câu 7: Cho 1 lá Fe vào các dd sau : FeCl</b>3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HNO3, H2SO4(đặc , t0), NH4NO3. tổng số
trường hợp tạo ra muối Fe (II) là :
A. 3 B.4 C. 5 D.6
<b>Câu 8: Ngâm 1 đinh sắt trong 100ml dd CuCl</b>2 1M . Sau khi pư xong lấy đinh sắt ra, sấy khô. Khối lượng đinh sắt tăng
thêm :
A. 15,5g B. 0,8g C. 2,7g D.2,4g
<b>Câu 9:</b>Để bảo quản kim loại kiềm người ta ngâm kim loại kiềm trong
A. H2O B. NH3 C. Dầu hỏa D. dd H2SO4đặc, nguội
<b>Câu 10:</b>Cho biết Na (Z = 11) cấu hình electron của ion Na+<sub> là : </sub>
A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>. B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1<sub>. C. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>5<sub>. D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>. </sub>
<b>Câu 11:</b> Cu tác dụng với dung dịch AgNO3<i><b> theo phương trình ion rút gọn: Cu + 2Ag</b></i>+ → Cu2+<i><b> + 2Ag . Chọn kết luận </b></i>
<b>sai?</b>
A. Cu khử được Ag+<sub>. </sub> <sub>B. Ag</sub>+<sub> tính oxi hóa mạnh hơn Cu</sub>2+<sub>.</sub>
C. Ag có tính khử mạnh hơn Cu. D. Ag+<sub> oxi hóa được Cu.</sub>
<b>Câu 12:</b> Cho 5,1g hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,8 lít khí (đktc). Cơ cạn dung dịch thu
được muối khan có khối lượng là
A. 14g B. 13,975g C. 13,5g D. 14,5g
<b>Câu 13:</b> Nước cứng là:
A. nước chứa nhiều ion Ca2+<sub> và Mg</sub>2+<sub> </sub> <sub>B. nước chứa ít ion Ca</sub>2+<sub> và Mg</sub>2+
C. nước không chứa ion Ca2+<sub> và Mg</sub>2+ <sub>D. nước chứa nhiều ion Ca</sub>2+<sub> và Ba</sub>2+
<b>Câu 14:</b> Trong các phản ứng trên, phản ứng nào dùng để giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong các hang động?
A. Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O ; B. CaO + CO2 CaCO3
C. Ca(HCO3)2 CaCO3 + H2O + CO2 ; D. CO2 + H2O H2CO3
<b>Câu 15:</b> Các kim loại trong dãy nào sau đây có khả năng tác dụng mạnh với nước ở nhiệt độ thường ?
A. Na, Ca, Li, Ba. <i><b>B. Na, Ca, Be, Li </b></i> C Na, Ca, Mg, Be. D. Na, Be, Li, Ba.
<b>Câu 16:</b><i><b>Câu nào sau đây đúng? </b></i>
A. Kim loại kiềm có tính khử yếu B. Kim loại kiềm có tính khử trung bình
C. Kim loại kiềm có tính khử mạnh D. Kim loại kiềm có tính khử giảm từ Li Cs
<b>Câu 17:</b><i><b> Phát biểu nào sau đây khơng đúng: </b></i>
A. Phản ứng este hóa xảy ra hoàn toàn.
B. Khi thủy phân este no mạch hở trong môi trường axit sẽ cho axit và ancol.
C. Phản ứng giữa axit và ancol là phản ứng thuận nghịch.
D. Khi thủy phân este no mạch hở trong môi trường kiềm sẽ cho muối và ancol.
A. 0,5 kg glucozơ và 0,5 kg frutozơ B. 0,4 kg glucozơ và 0,4 kg frutozơ
C. 0,6 kg glucozơ và 0,6 kg frutozơ D. 0,3 kg glucozơ và 0,3 kg frutozơ
<b>Câu 19:</b> Cặp ancol và amin nào sau đây có cùng bậc?
A. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2 B. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2
<b>Câu 20:</b>Trùng hợp 1 mol etilen ở điều kiện thích hợp thì thu được bao nhiêu gam PE?
A. 14 gam B. 28 gam C. 56 gam D. 32 gam
<b>Câu 21:</b> Polime thuộc loại tơ bán tổng hợp (hay tơ nhân tạo) là
A. tơ tằm. B. tơ nilon-6,6. C. tơ visco. D. cao su thiên nhiên.
<b>Câu 22: </b>Ion củakim loại kiềm nào sau đây khi cháy trong O2 cho ngọn lửa màu tím ?
A. Li B. K C. Na D. Rb
<b>Câu 23:</b> Sắt tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây?
A. HNO3 đặc nguội, Cl2, dd CuSO4 B. O2, dd HCl, dd Cu(NO3)2, dd NaOH
C. Al2O3, H2O, H2SO4đặc nguội, dd AgNO3 D. S, O2, ddFe(NO3)3, dd H2SO4 loãng
<b>Câu 24:</b> Nhiên liệu nào sau đây thuộc loại nhiên liệu sạch đang được nghiên cứu sử dụng thay thế một số nhiên liệu khác
gây ô nhiễm môi trường.
A. Than đá B. Xăng, dầu C. Khí gas D. Khí hidro
<b>Câu 25:</b>Thuỷ tinh hữu cơ có thể được điều chế từ monome nào sau đây?
A. Axit acrylic. B. Metyl metacrylat. C. Axit metacrylic. D. Etilen.
<b>Câu 26:</b> Chỉ dùng thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt các lọ mất nhãn chứa các dung dịch : glucozơ; glixerol; ancol
etylic và fomon.
A. Na . B. Cu(OH)2. C. nước brom. D. AgNO3/NH3
<b>Câu 27: </b>Dưới tác dụng của chất xúc tác (axit hay bazơ) peptit có thể bị thuỷ phân hoàn toàn thành
A. α- amino axit. B. β- amino axit. C. axit aminoaxetic. D. amin thơm.
<b>Câu 28:</b> Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là
A. C6H5NH2. B. H2NCH2COOH. C.CH3NH2. D. C2H5OH
<b>Câu 29:</b> Etyl axetat có thể phản ứng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH. B. Natri kim loại.
C. Dung dịch AgNO3 trong nước amoniac. D. Dung dịch Na2CO3.
<b>Câu 30: Để chứng minh trong phân tử saccarozơ có nhiều nhóm –OH ta cho dung dịch saccarozơ tác dụng với A. </b>
Na . B. Cu(OH)2. C. AgNO3/NH3. D. nước brom.
<b>Câu 31:</b> Có các chất sau đây: metylamin, anilin, axit aminoaxetic, etylamin, NH2CH2CH2COOH, C2H5COOH. Số chất tác
dụng được với dung dịch HCl là
A. 8. B. 7. C. 6. D. 5.
<b>Câu 32:</b> Chất hữu cơ (A) mạch thẳng, có công thức phân tử C4H8O2. Cho 3,3g (A) phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH,
cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 3,075g muối. Công thức cấu tạo đúng của (A) là
A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3. C. C3H7COOH. D. CH3COOC2H5.
<b>Câu 33:</b> Cho chuyển hóa sau: Cr → X → Y → NaCrO2 → Z → Na2Cr2O7. Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. CrCl3, CrCl3, Na2CrO4. B. CrCl2, Cr(OH)2, Na2CrO4.
C. CrCl2, Cr(OH)3, Na2CrO4. D. CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO4.
<b>Câu 34:</b> Cho các chất rắn Cu, Fe, Ag và các dd CuSO4, FeSO4, Fe(NO3)3.Số phản ứng xảy ra từng cặp chất một là :
A.1 B.2 C.3 D.4
<b>Câu 35:</b> Để phân biệt các chất khí CO, CO2, O2 và SO2 có thể dung
A. tàn đóm cháy dở, nước vôi trong và nước brom. B. tàn đóm cháy dở, nước vơi trong và dung dịch K2CO3.
C.dung dịch Na2CO3 và nước brom. D. tàn đóm cháy dở và nước brom.
<b>Câu 34: Nguyên nhân gây ra sự suy giảm tần ozon chủ yếu là do</b>
A. khí CO2. B. clo và các hợp chất của clo. C. mưa axit. D. các khí thải có chứa SO2 và NO2.
<b>Câu 38:</b> Cặp chất chất đều có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. C6H5CH=CH2 và H2N[CH2]6NH2. B. H2N[CH2]5COOH và CH2=CH-COOH.
C. H2N-[CH2]6NH2 và H2N[CH2]5COOH. D. C6H5CH=CH2 và H2N-CH2COOH.
<b>Câu 39: Trong các hợp chất sau, hợp chất khơng thuộc loại chất béo có cơng thức </b>
A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C15H31COO)3C3H5. C. (C6H5COO)3C3H5. D. (C17H35COO)3C3H5.
<b>Câu 40:</b> Cho m (g) hỗn hợp X (Mg, Zn, Fe) tác dụng với dd H2SO4 loãng, dư tạo ra 2,24 lit H2 (đktc) + ddY. Cô cạn ddY
được 18,6g chất rắn khan. Giá trị của m =?
A. 6,0g B. 8,6g C. 9,0g D. 10,8g
Họ và tên: ………
Lớp 12
Điểm: