Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (394.46 KB, 82 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1</b>:Metyl propionat là tên gọi của hợp chất nào sau đây?
A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C.C3H7COOH D.C2H5COOH
<b>Câu 2</b>: Đun nóng 6g CH3COOH với 6 gam C2H5OH có H2SO4 đặc làm xúc
tác. Tìm khối lượng este tạo thành khi hiệu suất 80%.
<i>A. 7,04g B. 8g C. 10g D. 9g</i>
<b>Câu 3</b>: Cho m gam glucozo lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Tồn
bộ khí CO2 sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 lấy dư tạo ra 80g
kết tủa. Giá trị của m là:
A. 74 B. 54 C. 108 D. 96
<b>Câu 4</b>: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với :
A.dd HCl B.dd NaOH C. nước Br2 D.dd NaCl
<b>Câu 5</b>: Ứng với cơng thức C3H9N có số đồng phân amin là :
A.3. B.4. C.5. D. 6.
<b>Câu 6:</b> Trung hòa 3,1 gam một amin đơn chức X cần 100ml dung dịch HCl
1M. Công thức phân tử của X là ở đáp án nào?
A. C2H5N B. CH5N C. C3H9N D. C3H7N
<b>Câu 7</b>: Thủy tinh hữu cơ có thể điều chế được bằng cách thực hiện phản ứng
trùng hợp monome nào sau đây:
A. Metylmetacrylat B. Axit acrylic C. Axit metacrylic D. Etilen
<b>Câu 8:</b> Tơ nilon – 6,6 được điều chế từ:
A. Phản ứng đồng trùng hợp axit adipic và hexametylendiamin
B. Phản ứng trùng ngưng axit adipic và hexametylendiamin
C. Phản ứng trùng ngưng axit adipic và glyxerol
D. Phản ứng đồng trùng hợp axit adipic và etylenglycol
<b>Câu 9:</b> Dãy gồm các dung dịch đều hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là:
A. glucozo, fructozo, saccarozo và tinh bột
B. glucozo, fructozo, saccarozo và xenlulozo
C. glucozo, fructozo, glixerol và saccarozo
D. glucozo, fructozo, glixerol và tinh bột
<b>Câu 10:</b> Hãy chọn nhận định đúng:
A.Lipit là chất béo.
B.Lipit là tên gọi chung cho dầu mỡ động, thực vật.
C.Lipit là este của glixerol với các axit béo.
D.Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, khơng hồ tan trong
nước, nhưng hồ tan trong các dung mơi hữu cơ không phân cực. Lipit bao
<b>Câu 11</b>: Để trung hòa 4,44 gam một axit cacboxylic (thuộc dãy đồng đẳng của
axit axetic) cần 60ml dung dịch NaOH 1M. Công thức phân tử của axit đó là:
A. C3H7COOH B. C2H5COOH
C. CH3COOH D. HCOOH
<b>Câu 12</b>: Một ankan A có tỉ khối đối với H2 bằng 43:
C. A có 9 đồng phân D. A có 6 đồng phân
<b>Câu 13</b>: Đốt hoàn toàn hỗn hợp 2 ancol kế tiếp trong dãy đồng đẳng thu được
0,3 mol CO2 và 0,5 mol nước. Công thức của ancol là :
A. C2H5OH, C3H7OH B. CH3OH, C2H5OH
C. C2H5OH, CH3CH2OH D. C3H6(OH)2, C4H8(OH)2
<b>Câu 14:</b> Khi nung nóng kim lọai Fe với chất nào sau đây thì tạo ra hợp chất sắt
(II):
A. S B. Cl2 C. dung dịch HNO3 D. O2
<b>Câu 15:</b> Dãy chất nào sau đây đều tan hết trong dung dịch HCl dư ?
A. Cu, Ag, Fe; B. Al, Fe, Ag;
C. Cu, Al, Fe; D. CuO, Al, Fe;
<b>Câu 16:</b> Điện phân hòan tòan 33,3 gam muối clorua của một kim lọai nhóm
IIA, người ta thu được 6,72 lít khí clo (đktc). Cơng thức hóa học của muối
clorua là cơng thức nào sau đây ?
A.MgCl2 B.CaCl2 C.SrCl2 D.BaCl2
<b>Câu 17:</b> Có ba chất : Mg , Al , Al2O3 . Có thể phân biệt ba chất chỉ bằng một
thuốc thử là chất nào sau đây ?
A. dung dịch CuSO4 B. dung dịch HNO3
C. dung dịch HCl D. dung dịch NaOH
<b>Câu 18:</b> Kim loại có thể điều chế được từ quặng boxit là kim loại nào ?
A. Cu B. Al C. Mg D. Fe
<b>Câu 19:</b> Nước cứng là nước chứa nhiều ion nào ?
A. Na+ và Mg2+<sub> B. Ca</sub>2+<sub> và Mg</sub>2+<sub> </sub>
<b>Câu 20:</b> . Quá trình nào sau đây , ion Na+<sub> bị khử ?</sub>
A. Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch HCl
B. Dung dịch NaCl tác dụng với dung dịch AgNO3
C. Điện phân NaCl nóng chảy
D. Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl
<b>Câu 21</b>: Hòa tan hết m gam hỗn hợp Al và Fe trong lượng dư dung dịch
H2SO4 loãng thốt ra 0,4 mol khí , cịn tron lượng dư dung dịch NaOH thì thu
được 0,3 mol khí . Tính m
A. 13,7g B. 12,28g C. 11g D. 19,5g
<b>Câu 22:</b> Hòa tan hết 7,6 g hỗn hợp hai kim loại kiềm thổ thuộc hai chu kì liên
tiếp bằng lượng dư dung dịch HCl thì thu được 5,6 lít khí (đktc). Hai kim loại
này là ?
A. Ca và Sr B. Mg và Ca C. Sr và Ba D. Be và Mg
<b>Câu 23:</b> Dãy các kim loại nào sau đây không tác dụng với các dd HNO3 và
H2SO4 đặc nguội?
A. Cr, Fe, Sn B. Al, Fe, Cr
C. Al, Fe, Cu D. Cr, Ni, Zn
<b>Câu 24:</b> Cho dd NH3 dư vào dd chứa AlCl3 và ZnCl2 thu được kết tủa X, nung
X đến khối lượng không đổi được chất rắn Y. Cho luồng H2 dư đi qua Y nung
nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được chất rắn Z. Z là:
A. Al2O3 B. Zn và Al C. Zn và Al2O3 D. ZnO và Al2O3
<b>Câu 25:</b> Cho 0,04 mol bột Fe vào dd chứa 0,09 mol AgNO3. Khi phản ứng
hồn tồn thì chất rắn thu được có khối lượng bằng:
A. 1,12g B. 4,32g C. 8,64g D.
9,72g
A. CO2 B. H2
C. N2 D. O2
<b>Câu 27:</b> Nhúng thanh Fe vào dd CuSO4. Quan sát thấy hiện tượng gì?
A. Thanh Fe có màu trắng, dd nhạt dần màu xanh.
B. Thanh Fe có màu đỏ, dd nhạt dần màu xanh.
C. Thanh Fe có màu trắng xám, dd có màu xanh đậm dần.
D. Thanh Fe có màu đỏ, dd có màu xanh đậm dần
<b>Câu 28</b>: Tính chất hóa học chung của kim lọai M là
A. tính khử, dễ nhường proton B. tính oxi hóa
C. tính khử, dễ nhường electron D. tính họat động mạnh;
<b>Câu 29:</b> Chọn đáp án đúng
Các ion kim lọai : Cu2+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, Ag</sub>+<sub>, Ni</sub>2+<sub>, Pb</sub>2+<sub> có tính oxi hóa giảm dần theo thứ </sub>
tự sau:
A.Fe2+<sub> >Pb</sub>2+<sub>>Ni</sub>2+<sub>>Cu</sub>2+<sub>>Ag</sub>+<sub>; B.Ag</sub>+<sub>>Cu</sub>2+<sub>>Pb</sub>2+<sub>>Ni</sub>2+<sub>>Fe</sub>2+<sub>;</sub>
C.Fe2+<sub> >Ni</sub>2+<sub>>Pb</sub>2+<sub>>Cu</sub>2+<sub>>Ag</sub>+<sub>; D.Ag</sub>+<sub>>Cu</sub>2+<sub>>Pb</sub>2+<sub>>Fe</sub>2+<sub>>Ni</sub>2+<sub>;</sub>
<b>Câu 30:</b> Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối AgNO3, Cu(NO3)2,
Pb(NO3)2 thì Fe khử các ion kim lọai theo thứ tự nào ? (ion đặt trước sẽ bị khử
trước)
A.Ag+<sub>, Pb</sub>2+<sub>, Cu</sub>2+<sub>; B.Pb</sub>2+<sub>, Ag</sub>+<sub>, Cu</sub>2+<sub>;</sub>
C.Cu2+<sub>, Ag</sub>+<sub>, Pb</sub>2+<sub>; D.Ag</sub>+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Pb</sub>2+<sub>;</sub>
<b>Câu 31</b>: Có 6 lọ không nhãn riêng biệt từng dung dịch sau: K2CO3, (NH4)2SO4,
MgSO4, Al2(SO4)3, FeSO4 và Fe2(SO4)3. Chỉ dùng dung dịch NaOH thì nhận
biết được tối đa bao nhiêu dung dịch ?
<b>Câu 32:</b> Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 . Hiện
tượng xảy ra là:
A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
B. chỉ có kết tủa keo trắng.
C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
D. khơng có kết tủa, có khí bay lên.
<b>Câu 33:</b> Hợp chất hữu cơ (X) chỉ chứa nhóm chức axit hoặc este C3H6O2.Số
cơng thức cấu tạo của (X) là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
<b>Câu 34:</b> Khi hidro hóa glucozơ hoặc fructozơ đều thu được sản phẩm là
A. mantozơ. B. tinh bột. C. xenlulozơ. D. sorbitol.
<b>Câu 35:</b> Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 aminno đơn chức là đồng đẳng kế tiếp
nhau tác dụng vừa đủ với dd HCl 1M. Sau phản ứng đem cô cạn dd thu được
31,68 gam muối khan.Thể tích của dd HCl đã dùng là.
A. 16 ml B. 32 ml C. 160 ml D. 320 ml
<b>Câu 36</b>:Polisaccarit ( C6H10O5)n có khối lượng phân tử là 162000 đvC có hệ số
trùng hợp là :
A. 1600 B. 162 C. 1000 D.10000
<b>Câu 37</b>: Trong số các kim lọai : nhơm, sắt , đồng, chì, crom thì kim lọai nào
cứng nhất ?
A. crom B. nhôm C. sắt D. đồng
<b>Câu 38:</b> Sục 8960 ml CO2 ( đktc) vào 300ml dung dịch NaOH 2M. Số gam
muối thu được là
<b>Câu 39:</b> Để tinh chế Fe2O3 có lẫn tạp chất là SiO2 và Al2O3 chỉ cần dùng một
lượng dư:
A. H2O B. dd HCl C. dd NaOH D. dd NH3
<b>Câu 40</b>: . Hịa tan hồn toàn 1,68 gam kim loại M trong dung dịch HNO3 lỗng
dư thì thu được 0,672 ml NO ở ĐKTC , kim loại M là
(Mg=24, Fe=56, Al=27, Zn=65)
A. Mg B. Al C. Fe D. Zn
<b>2.ĐÁP ÁN</b>
<b>ĐỀ THI SỐ 6CB CT CHUẨN – MƠN HĨA HỌC</b>
<b>ƠN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT năm 2010</b>
1B 2A 3D 4C 5B 6B 7A 8B 9C 10D
11B 12B 13B 14A 15D 16B 17D 18B 19B 20C
21C 22B 23B 24A 25D 26A 27B 28C 29B 30D
31D 32A 33C 34D 35D 36C 37A 38C 39C 40C
<b>ĐỀ SỐ 12</b>
<b>ÔN TẬP TỐT NGHIỆP THPT 2009-2010 </b>
<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) 8 điểm: </b>
<b>Câu 1 :</b> Có các chất sau : glucozơ , saccarozơ , glixerol , xenlulozơ , etylaxetat . Trong
các chất trên số chất có phản ứng thủy phân ( H+ <sub>, t</sub>o <sub>) là : </sub>
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D . 5 .
<b>Câu 2</b>:Dãy kim loại nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần của tính khử :
A. Al , Mg , Ca , K . B. K , Ca , Mg , Al .
<b>Câu 3:</b>Để chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit,có thể dùng một trong ba phản ứng
hóa học. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào <b>không</b> chứng minh được nhóm chức
anđehit của glucozơ?
A. Oxi hóa glucozơ bằng AgNO3/NH3. B. Oxi hóa glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng.
C. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim. D. Khử glucozơ bằng H2/Ni,t0.
<b>Câu 4:</b>Cho các chất sau: metylamin, anilin, amoniac, đimetylamin. Chất có tính bazơ
mạnh nhất là :
A. metylamin . B. anilin . C. amoniac . D. đimetylamin .
<b>Câu 5:</b>Nước cứng là nước chứa nhiều các ion :
A. HCO3-, Cl-. B. Ba2+, Be2+. C. Ca2+, Mg2+. D. SO42-, Cl-.
<b>Câu 6</b>:Hợp chất nào sau đây <b>khơng</b> có tính lưỡng tính :
A. NaHCO3. B. Al2O3. C. Al(OH)3. D. MgO.
<b>Câu 7: </b>Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác
dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam muối. Thể
tích dung dịch HCl đã dùng là (cho H=1; Cl=35,5; N=14)
A. 16ml . B. 32ml . C. 160ml . D. 320ml .
<b>Câu 8:</b> Trong phản ứng với các chất hoặc cặp chất dưới đây, phản ứng nào giữ nguyên
mạch polime?
A. nilon-6 + H2O B. Poli(vinyl axetat) + NaOH
C. Nhiệt phân poli stiren D. Đun nóng rezol
<b>Câu 9:</b> Cho m (g) tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Toàn bộ khí
CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư, tạo ra 30 gam kết tủa. Giá trị m (g) là
(Ca=40, O=16, C=12, H=1)
A. 24,300g . B. 30,375g . C. 16,200g . D. 20,225g .
<b>Câu 10 :</b> Cho hỗn hợp X có 2,8g Fe và 2,4 gam Mg vào 100 ml dd CuSO4 1,4M đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn có khối lượng là :
<b>Câu 11</b>: Nhóm gồm các loại tơ nhân tạo là :
A. Tơ visco , tơ nilon – 6,6 . B. Tơ xenlulozơ axetat ,
tơ nitron .
C. Tơ visco , tơ xenlulozơ axetat . D. Tơ tằm ,
tơ xenlulozơ axetat .
<b>Câu 12 :</b> Dãy gồm các chất đều tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường là :
A. Na , CaO , K2O . B. K , MgO , CaO .
C. CaO , Na2O , MgO . D. Al2O3 , K2O , CaO .
<b>Câu 13 :</b> Cho sơ đồ biến đổi sau: Ca(OH)2 → X → Ca(HCO3)2 → Y → Ca. X và Y
lần lượt là :
A. Ca(NO3)2 và CaCl2. B. CaCl2 và CaCO3.
C. CaO và CaCl2. D. CaCO3 và CaCl2.
<b>Câu 14:</b>Số hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở có CTPT C3H6O2 tác dụng được với dd
NaOH là:
A. 4 B. 2. C. 3. D. 1.
<b>Câu 15: </b>Cho các chất lỏng sau : axit axetic , glixerol , triolein . Để phân biệt các chất
lỏng trên , có thể dùng :
A. Nước và q tím . B. Nước và dung dịch
NaOH .
C. Dung dịch NaOH . D. Nước brơm .
<b>Câu 16: </b>Đun nóng hỗn hợp gồm 9g axit axetic với 4,6g ancoletylic có mặc xúc tác
H2SO4 đặc . Sau phản ứng thu được 6,16g este . Hiệu suất của phản ứng este hóa là :
A. 35 % B. 70 % C. 75% D. 80 % .
<b>Câu 17:</b> Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện
phân hợp chất nóng chảy của chúng là:
<b>Câu 18 : </b>Phát biểu nào sau đây không đúng <b> ? </b>
A. Len bông là các loại tơ thiên nhiên .
B. Tơ nilon – 6,6 được điều chế từ hexametyl diamin và axit axetic .
C. Tơ nitron thuộc loại tơ vinylic .
D. Tơ nilon – 6,6 thuộc loại tơ poliamit .
<b>Câu 19:</b>Có các cặp kim loại (hoặc kim loại và hợp chất hóa học) tiếp xúc với nhau như:
đầu tiên khi nhúng chúng vào dung dịch chất điện li ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
<b>Câu 20:</b> Một muối khi tan vào nước tạo thành dung dịch có mơi trường kiềm, muối đó
là :
A. Na2CO3. B. NaCl. C. KHSO4. D. MgCl2.
<b>Câu 21:</b> Hãy tìm một thuốc thử dùng để nhận biết được tất cả các chất riêng biệt sau
:Glucozơ ; glixerol ; etanol ; anđehit axetic
A. Na kim loại . B. Nước brom . C. Cu(OH)2 /OH- . D. AgNO3/NH3
<b>Câu 22:</b> Để điều chế Fe(NO3)2 ta có thể dùng phản ứng :
A. Fe + HNO3 loãng,dư. B. Fe + dd Fe(NO3)3 .
C. FeO + HNO3 loãng . D. FeS + HNO3 loãng .
<b>Câu 23:</b> Tính khối lượng bột nhơm cần dùng để có thể điều chế được 78 gam crom bằng
phương pháp nhiệt nhôm (cho Cr= 52, Al=27, O=16)
A. 20,250g . B. 35,695g . C. 40,500g . D. 81,000g .
<b>Câu 24</b>: Trong phản ứng Cu + HNO3 Cu(NO 3)2 + NO + H2O , số nguyên tử Cu bị
oxi hóa và số phân tử HNO3 bị khử lần lượt là
A. 1 và 6 . B. 3 và 6 . C. 3 và 8 . D. 3 và 2 .
<b>Câu 25</b>:Có 5 lọ hóa chất mất nhãn đựng một trong các dung dịch chức các cation sau
(nồng độ 0,01M ) : Fe2+<sub>; Cu</sub>2+<sub>; K</sub>+<sub>; Al</sub>3+<sub>; Fe</sub>3+<sub>. Chỉ dùng một thuốc thử là NaOH có thể </sub>
A.2 dung dịch . C. 3 dung dịch .
B.4 dung dịch . D. 5 dung dịch .
<b>Câu 26: </b>Người ta trùng hợp 0,01 mol vinylclorua với hiệu suất 90% thì số gam PVC
thu được là : ( H=1, C=12, Cl=35,5 )
A. 6,25 g . B. 0,625 g . C. 0,5625 g . D. 5,625 g .
<b>Câu 27:</b> Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá…) bằng cách nào sau đây được coi là an toàn
?
A. Dùng fomon, nước đá. B. Dùng phân đạm, nước đá.
C. Dùng nước đá và nước đá khô. D. Dùng nước đá khô, fomon.
<b>Câu 28:</b>Hỗn hợp A gồm hai kim loại kiềm M và M’ nằm ở hai chu kỳ kế tiếp nhau. Lấy
3,1 g A hòa tan hết vào nước thu được 1,12 lít hidro (đktc). M và M’ là hai kim loại nào
(cho Li=7, Na=23, K=39, Rb=85, Cs=133)
A. Li, Na . B. Rb, Cs . C. K, Rb . D. Na, K .
<b>Câu 29:</b>Phản ứng nào <b>không</b> thể xảy ra được giữa các cặp chất sau:
A. KNO3 và NaCl . B. MgCl2 và NaOH .
C. Ba(NO3)2 và Na2SO4 . D. AgNO3 và NaCl .
<b>Câu 30:</b> Các ion nào sau đây đều có cấu hình 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>? </sub>
A. Na+<sub>, Ca</sub>2+<sub>, Al</sub>3+<sub> . B. K</sub>+<sub>, Ca</sub>2+<sub>, Mg</sub>2+<sub> . </sub>
C<b>.</b> Na+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, Al</sub>3+<sub> . D. Ca</sub>2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, Al</sub>3+<sub>.</sub>
<b>Câu 31</b>: Axit - Aminopropionic<sub></sub> tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau
đây :
A. HCl, NaOH, C2H5OH có mặt HCl, K2SO4. B. HCl, NaOH, CH3OH có mặt
HCl ,Cu.
C. HCl , NaOH, CH3OH có mặt HCl. D. HCl, NaOH, CH3OH có mặt HCl ,NaCl.
<b>Câu 32:</b> Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?
A. H2N-CH2CONH-CH2-CONH-CH2COOH. B. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH.
<b>PHẦN TỰ CHỌN: (8 câu, 2 điểm) </b>
<b>Thí sinh chọn một trong hai nhóm câu: nhóm 8 câu (từ câu 33 đến câu 40) hoặc 8 </b>
<b>câu (từ câu 41 đến câu 48). </b>
<b> A. Nhóm 8 câu thuộc chương trình nâng cao (từ câu 33 đến câu 40) </b>
<b>Câu 33: </b>Dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 có thể phân biệt được cặp chất nào sau
đây ?
A. saccarozơ và gixerol B. glucozơ và fructozơ
C. mantozơ và glucozơ D. glucozơ và saccarozơ
<b>Câu 34:</b> Tính lượng kết tủa Ag tạo ra khi tiến hành tráng gương hoàn toàn dung dịch
chứa 18,00 gam glucozơ.Hiệu suất phản ứng 90% (Ag=108, C=12, H=1, O=16)
A. 19,44gam B.10,80 gam C. 5,40 gam
D.21,60 gam
<b>Câu 35</b>: Cho 0,1 mol – aminoaxit X tác dụng đủ với 0,1mol HCl sinh ra muối Y chứa <sub></sub>
28,287 % Clo theo khối lượng . Công thức cấu tạo của X là :
A. CH3CH (NH2)COOH . B. NH2CH2CH2COOH .
C. CH3CH2CH(NH2)COOH . D. H2NCH2COOH .
<b>Câu 36:</b> Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là:
A. 5 B. 2 C.3 D. 4
<b>Câu 37</b>: Trong pin điện hóa Zn-Cu cặp chất nào sau đây phản ứng được với
nhau ?
A. Zn2+<sub> + Cu</sub>2+<sub>. B. Zn</sub>2+<sub> + Cu. C. Cu</sub>2+<sub> + Zn. D. Cu + Zn.</sub>
<b>Câu 38: </b>Nhúng thanh kim loại vào 100ml dung dịch CuSO4 0,15M cho đến khi dung
dịch hết màu xanh thì khối lượng thanh kim loại nặng thêm 0,12g . Kim loại đó là :
A. Zn B. Fe C. Mg D. Al
<b>Câu 39:</b> Cho sơ đồ biến đổi sau<b>: </b>xenlulozơ→ X → C2H5OH → Y → etyl axetat. X và Y
lần lượt là cặp chất nào trong số các cặp chất sau<b>: </b>
C.glucozơ và axit etanoic. D. glucozơ và andehit axetic.
<b>Câu 40</b>: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 lỗng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch
chuyển từ :
A. màu vàng sang màu da cam. B. màu da cam sang màu vàng.
C. không màu sang màu vàng. D. không màu sang màu da cam.
<b> B. Nhóm 8 câu thuộc chương trình chuẩn (từ câu 41 đến câu 48) </b>
<b>Câu 41</b>: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có cơng thức cấu tạo:
A. HCOOC3H7 . B. C2H5COOCH3 .
C. C3H7COOH . D. C2H5COOH .
<b>Câu 42: </b>Cho các chất sau: metylamin, anilin, amoniac, đimetylamin. Chất có tính bazơ
mạnh nhất là
A. metylamin B. anilin C. amoniac D. đimetylamin .
<b>Câu 43:</b>Tính lượng kết tủa Ag tạo ra khi tiến hành tráng gương hoàn toàn dung dịch chứa
18,00 gam glucozơ.Hiệu suất phản ứng 80% (Ag=108, C=12, H=1, O=16)
<b>A.</b> 19,44gam <b>B. </b>17,28 gam <b>C.</b> 5,40 gam <b>D. </b>21,60 gam
<b>Câu 44:</b> Có ba chất hữu cơ :H2NCH2COOH, CH3CH2COOH và CH3[CH2]3NH2 .Để nhận
ra dung dịch của các hợp chất trên,chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây ?
A. Q tím. B. HCl. C. CH3OH/HCl. D. NaOH.
<b>Câu 45:</b>Muối nào tạo kết tủa trắng trong dung dịch NaOH dư?
A. MgCl2 . B. AlCl3 . C. CuCl2 . D. FeCl3 .
<b>Câu 46:</b>Nồng độ phần trăm của dung dịch tạo thành khi hoà tan 23 gam Na kim loại vào
477 gam nước là kết quả nào sau đây?
A. 7%. B. 8%. C. 9%. D. 10%.
<b>Câu 47</b>: Loại thạch cao nào dùng để đúc tượng?
A. Thạch cao sống CaSO4.2H2O B. Thạch cao nung 2CaSO4.H2O.
<b>Câu 48 :</b> Kim loại M bị ăn mịn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại Cu để ngồi khơng khí
ẩm. Vậy M là
A. Ag . B. Pt. C. Au . D. Zn .
---HẾT---
<b>ĐÁP ÁN </b>
<b>Câu </b> <b>1 2 3 4 5 6 7 8 9 10</b>
<b>Đáp ánA A C D C D D B B B</b>
<b>Câu </b> <b>11121314151617181920</b>
<b>Đáp ánC A D C A B B B C A</b>
<b>Câu</b> <b>21222324252627282930</b>
<b>Đáp ánC B C D D C C D A C</b>
<b>Câu </b> <b>31323334353637383940</b>
<b>Đáp ánB D B A A B B D</b>
vừa đủ thu được 2,3 gam ancol Y và
A. 4,1 gam muối. B. 4,2 gam muối. C. 8,2 gam muối. D. 3,4 gam muối
Số mol este bằng số mol ancol bằng 0,05 mol
Khối lượng mol của ancol 2,3 <b>:</b> 0,05 = 46 g/mol C2H5OH
Este là CH3COOC2H5 muối là CH3COONa 4,1 gam
<b>Câu 2:</b> Cho các chất lỏng sau<b>:</b> axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng
trên chỉ cần dùng
A. nước và dung dịch NaOH. B. nước và quỳ tím
C. dung dịch NaOH. D. nước brom.
B. saccarozơ, mantozơ, xenlulozơ và fructozơ.
C. saccarozơ, mantozơ, tinh bột và xenlulozơ.
D. glucozơ, mantozơ, tinh bột và fructozơ.
<b>Câu 4:</b> Thứ tự tính bazơ tăng dần là
A. etylamin < dietylamin < amoniac < anilin.
B. anilin < amoiniac < etylamin < dietylamin.
C. dietylamin < amoniac < anilin < etylamin.
D. amoniac < etylamin < dietylamin < anilin.
<b>Câu 5:</b> Ứng với công thức phân tử C4H9NO2 có bao nhiêu aminoaxit có nhóm NH2 và
COOH
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
<b>Câu 6:</b> Hợp chất X là một aminoaxit. Cho 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với 80 ml dung
dịch HCl 0,125M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 1,115 gam muối. Phân tử
khối của X là
A. 89. B. 103. C. 117. D. 75.
<b>Câu 7:</b> Tơ nilon – 6,6 là
A. poliamit của axit adipic và hexametylendiamin.
B. poliamit của axit -aminocaproic.
C. hexacloxiclohexan.
D. polieste của axit adipic và etylen glicol.
<b>Câu 8:</b> Lên men 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành ancol etylic, hiệu suất mỗi quá
trình lên men là 85%. Khối lượng ancol thu được là
A. 400 kg. B. 398,8 kg. C. 389,8 kg. D. 390 kg.
<b>Câu 9: </b>Lên men 1 tấn khoai chứa 70% tinh bột để sản xuất ancol etylic, hiệu suất của quá
trình sản xuất là 85%. Khối lượng ancol thu được là
<b>Câu 10:</b> Đun hỗn hợp glixerol với axit stearic, axit panmitic (có H2SO4 đặc làm xúc tác)
có thể thu được bao nhiêu loại trieste đồng phân cấu tạo của nhau?
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
<b>Câu 11:</b> Khi đốt cháy một loại polime chỉ thu được khí CO2 và hơi nước với tỉ lệ mol 1 <b>:</b>
1. Polime nói trên là
A. poli(vinyl clorua). B. polietylen. C. tinh bột. D. protein.
<b>Câu 12:</b> Khi clo hóa PVC thu được một loại tơ clorin chứa 66,18% clo. Hỏi trung bình 1
phân tử clo tác dụng với bao nhiêu mắt xích PVC (trong các số cho dưới đây)?
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
<b>Câu 13:</b> Metyl propionat là tên gọi của
A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3. C. C3H7COOH. D. C2H5COOH.
<b>Câu 14:</b> Hịa tan hồn tồn m gam Cu kim loại vào dung dịch HNO3 (đặc nóng), sau
phản ứng thu được 3,36 lit khí duy nhất ở đktc. Giá trị của m là
<b>A. </b>14,4 gam. B. 4,8 gam. <b>C. </b>6,4 gam. <b>D. </b>9,6 gam.
<b>Câu 15:</b> Những tính chất vật lí chung của kim loại như tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn
nhiệt, có ánh kim được gây nên chủ yếu bởi
<b>A. </b>proton<b>.</b> B. nơtron. <b>C.</b> cả proton và electron. <b>D.</b> electron tự do.
<b>Câu 16:</b> Hỗn hợp A gồm ba kim loại Fe, Ag, Cu. Ngâm hỗn hợp A trong dung dịch chỉ
chứa chất B. Sau khi Fe, Cu tan hết, lượng Ag cịn lại đúng bằng lượng bạc có trong A.
Chất B là
A. AgNO3. B. HNO3. C. Cu(NO3)2. D. Fe(NO3)3.
<b>Câu 17:</b> Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lit dung dịch NaOH 0,5M,
lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là
A. 1,2. B. 1,8. C. 2. D. 2,4.
<b>Câu 18:</b> Khi cho từ từ đến dư dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Na[Al(OH)4 . Hiện
tượng quan sát được là
A. khơng có hiện tượng gì.
<b>C. </b>có kết tủa keo màu trắng xuất hiện, khơng tan trong H2SO4 dư.
D. có kết tủa màu xanh xuất hiện, tan trong H2SO4 dư.
<b>Câu 19:</b> Thêm từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,1 mol HCl vào dung dịch chứa 0,06 mol
A. 0,000 lit. B. 0,896 lit. C. 2,240 lit. D. 1,120 lit.
<b>Câu 20:</b> Nung 50 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khí khối lượng khơng
đổi được 34,5 gam chất rắn. Thành phân % khối lượng của NaHCO3 trong hỗn hợp ban
đầu là
A. 63%. B. 84%. C. 42%. D. 16%.
<b>Câu 21:</b> Kim loại kiềm được được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?
A. Thủy luyện.
B. Nhiệt luyện.
C. Điện phân dung dịch muối clorua của kim loại kiềm.
D. Điện phân nóng chảy muối clorua hoặc hidroxit của kim loại kiềm.
<b>Câu 22:</b> Trong quá trình nào sau đây, ion Na+<sub> bị khửi? </sub>
A. Cho dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl.
B. Điện phân dung dịch NaCl cò màng ngăn.
C. Cho K tác dụng với dung dịch NaCl.
D. Điện phân nóng chảy NaCl có màng ngăn.
<b>Câu 23:</b> Cho phản ứng<b>:</b> aFe + bHNO3 cFe(NO3)3 + dNO + eH2O. Các hệ số a, b, c, d, e
là những số nguyên, đơn giản nhất. Tổng (a + b) bằng
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
<b>Câu 24:</b> Khối lượng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hóa hết 0,6 mol FeSO4 trong dung dịch
H2SO4 lỗng làm mơi trường là (cho K = 39; O = 16; Cr = 52).
<b>Câu 25:</b> Khi nhỏthêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch K2Cr2O7 ta sẽ quan sát
thấy dung dịch chuyển từ
<b>A. </b>khôngmàu sang màu da cam.<b> </b>
<b> B.</b> màu vàng sang màu da cam.
<b> C. </b>không màu sang màu vàng.
D. màu da cam sang màu vàng.
<b>Câu 26:</b> Dẫn khơng khí bị ơ nhiễm đi qua giấy lọc tẩm dung dịch Pb(NO3)2 thấy dung
dịch xuất hiện vết màu đen. Khơng khí đó đã bị nhiễm khí nào sau đây?
A . SO2. B. NO2. C. Cl2. D. H2S.
<b>Câu 27:</b> Nhóm gồm tất cả các chất đều tan trong nước tạo ra dung dịch kiềm là nhóm
<b>A. </b>Na2O, K2O và BaO. <b>B. </b>K2O, BaO và Al2O3.
<b>C. </b>Na2O, Fe2O3 và BaO. <b>D.</b> Na2O, K2O và MgO.
<b>Câu 28:</b> Điện phân 100 ml dung dịch AgNO3 1M với điện cực trơ cường độ dòng điện là
9,65A đến khi catot bắt đầu thốt khí thì thời gian điện phân là (H = 1; C = 12; O = 16;
Ag = 108)
A. 1000 giây. <b>B. </b>1500 giây. <b>C. </b>2000 giây. <b>D. </b>2500 giây.
<b>Câu 29: </b>Cho các ion<b>:</b> Fe2+<sub> (1); Ag</sub>+<sub> (2); Cu</sub>2+<sub> (3). Thứ tự sắp xếp theo chiều tăng dần tính </sub>
oxi hóa của các ion đó là
<b>A.</b> (1), (2), (3). B. (2), (3), (1). <b>C.</b>(2), (1), (3). D. (1), (3), (2).
<b>Câu 30:</b> Có các dung dịch riêng biệt sau bị mất nhãn<b>:</b> NH4Cl, AlCl3, MgCl2, FeCl3,
Na2SO4. Hóa chất cần thiết dùng để nhận biết tất cả các dung dịch trên là dung dịch
A. NaOH. <b>B. </b>Na2SO4. <b>C.</b>BaCl2. <b>D. </b>AgNO3.
<b>Câu 31:</b> Để làm mềm nước cứng có chứa CaCl2 và Mg(HCO3)2 ta có thể dùng
<b>A.</b> NaOH. B. Na2CO3. <b>C.</b>Ca(OH)2. <b>D.</b> NaCl.
<b>Câu 32:</b> Trong số các kim loại nhóm IIA , dãy các kim loại phản ứng với nước tạo thành
dung dịch kiềm là
<b>Câu 33:</b> Cho sơ đồ biến đổi sau<b>: </b>
X
Biết các chất phản ứng với nhau theo tỉ lệ mol 1<b>:</b>1. Công thức chất X không phù hợp là
A. CH3OOCCH3. B. CH3COOH.
C. CH3COONH4. D. HCOOCH3.
<b>Câu 34:</b> Chỉ số axit là số miligam KOH cần dùng để trung hịa các axit béo tự do có
trong 1 gam chất béo. Để trung hòa 20 gam chất béo cần 25 ml dung dịch KOH 0,1M, chỉ
số axit của chất béo này là
A. 5,6. B. 6. C. 7. D. 14.
<b>Câu 35:</b> Hóa chất được dùng để phân biệt ba dung dịch<b>:</b> H2NCH2COOH,
HOOCCH2CH(NH2)COOH, H2NCH2CH2CH(NH2)COOH là
A. phenolphtalein. B. giấy quỳ tím.
C. dung dịch AgNO3 trong NH3. D. dung dịch HCl.
<b>Câu 36:</b> Khối lượng phân tử trung bình của cao su thiên nhiên là 105000 u. Hệ số polime
hóa gần đúng của cao su thiên nhiên này là
A. 1944. B. 1744, C. 1644. D. 1544.
<b>Câu 37:</b> Cho các thế điện cực chuẩn<b>: </b>
Pin có giá trị suất điện dộng chuẩn lớn nhất là
A. pin Mg – Cu. B. pin Zn – Pb.
C. pin Pb – Cu. D. pin Zn – Cu.
<b>Câu 38:</b> Cho 1,15 gam một kim loại X tan hết vào nước. Sau phản ứng thu được 0,56 lit
khí (đktc). Kim loại X là
A. K. B. Na. C. Mg. D. Ca.
<b>Câu 39:</b> Hòa tan a gam FeSO4.7H2O vào nước được dung dịch A. Khi chuẩn độ dung
dịch A cần dùng 20 ml dung dịch KMnO4 0,1M (trong mơi trường H2SDO4 lỗng). Giá trị
của A là
<b>Câu 40:</b> Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là
<b>A. </b>cocain, seduxen, cafein. <b>B. </b>heroin, seduxen, erythromixin.
<b> </b> <b> C. </b>ampixilin, erythromixin, cafein. <b>D. </b>penixilin, paradol, cocain.
<b>ĐÁP ÁN </b>
1A 2B 3C 4B 5C 6D 7A 8C 9D 10C
11B12D 13B14B15D16D17C18B19B20B
21D22D.23B24A25D26D27A28A29D30A
31B32B 33D34C35B36D37A38B39B40A
<b>ĐỀ SỐ 14</b>
<b>ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2010 </b>
<b>Câu 1 . </b>Chất hữu cơ X khi đun nóng với NaOH thì thu được ancol etylic và
muối natri axetat. Vậy
CTPT của esteX là:
A.C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. CH2O2
<b>Câu 2. </b>Thủy phân 0,1 mol este CH3COOC6H5 cần dùng bao nhiêu mol NaOH
A. 0,1 mol B. 0,2 mol C. 0,3 mol D. 0,4
mol
<b>Câu 3. </b>Khi thuỷ phân tinh bột ta thu được sản phẩm cuối cùng là:
A.Frutozơ B.Glucozơ C.Saccarozơ
D.Mantozơ
<b>Câu 4 . </b>Cho một mẫu quỳ tím vào ống nghiệm chứa dung dịch amino axit có
cơng thức tổng qt
(H2N)x-R-(COOH)y . Quỳ tím hóa đỏ khi:
A. x < y B. x > y C. x = y D. x =
2y
A. C6H5-NH2 B. (C6H5)2NH C. C6H5-CH2-NH2 D. NH3
<b>Câu 6. </b>Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol (rượu) etylic, axit acrylic,
phenol, phenylamoni clorua, ancol (rượu) benzylic, p–crezol. Trong các chất
này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là:
<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 6. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 3.
<b>Câu 7.</b> –aminoaxit (X) chứa một nhóm –NH2. Cho 10,3g (X) tác dụng với
axit HCl (dư), thu được 13,95g muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của (X)
là:
<b>A.</b> H2NCH2COOH. <b>B.</b> H2NCH2CH2COOH.
<b>C.</b> CH3CH2CH(NH2)COOH. <b>D.</b> CH3CH(NH2)COOH.
<b>Câu 8. </b>Phân tử khối trung bình của PVC là 250000 đvC. Hệ số polime hoá của
PVC là :
A<b>. </b>3000 B<b>. </b>4000 C<b>. </b>5000 D<b>. </b>6000
<b>Câu 9. </b>Tơ nilon-6,6 thuộc loại
A. Tơ nhân tạo B. Tơ bán tổng hợp C. Tơ thiên nhiên D. Tơ tổng hợp
<b>Câu 10.</b> Để tổng hợp 120 kg polimetyl metacrylat với hiệu suất của q trình
este hóa là 60% và quá trình trùng hợp là 80% thì khối lượng axit và khối
lượng rượu cần thiết là:
<b>A.</b> 215 kg và 80 kg <b>B.</b> 107,5 kg và 40 kg <b>C.</b> 107 kg và 40 kg <b>D.</b> 80 kg và
215 kg
<b>Câu 11 .</b> Nhúng thanh sắt vào dung dịch đồng sunfat một thời gian. Hiện tượng
nào dưới đây không xuất hiện trong thực tế.
<b>A.</b> Màu xanh dương của dung dịch từ từ hóa vàng nâu.
<b>B.</b> Trên thanh kim loại xuất hiện màu đồng đỏ.
<b>C.</b> Màu xanh dương của dung dịch nhạt dần.
<b>Câu 12.</b> Dung dịch muối sắt (II) sunfat bị lẫn một ít tạp chất CuSO4. Hóa chất
nào dưới đây có thể sử dụng để loại bỏ tạp chất:
<b>A.</b> Kẽm, vì kẽm có thể đẩy đồng ra khỏi dung dịch muối đồng.
<b>B.</b> Dung dịch natri hiđroxit, vì natri hiđroxit kết tủa tạp chất dưới dạng
hiđroxit.
<b>C.</b> Amoniac, vì amoniac có khả năng tạo phức khơng tan với muối đồng.
<b>D.</b> Sắt, nhúng một thanh sắt vào dung dịch một thời gian cho phản ứng hoàn
tất, lọc thu hồ
nước lọc.
<b>Câu 13.</b> Cho phản ứng: Cu + 2Fe3+<sub> Cu</sub>2+<sub> + 2Fe</sub>2+
Phát biểu nào dưới đây là đúng:
<b>A.</b> Ion Fe3+<sub> là chất khử.</sub>
<b>B.</b> Cu bị khử thành ion Cu2+<sub>.</sub>
<b>C.</b> Cu2+<sub>/Cu và Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub> là hai cặp oxi hóa – khử liên hợp. </sub>
<b>D.</b> Ion Cu2+<sub> có tính oxi hóa mạnh hơn ion Fe</sub>3+<sub>. </sub>
<b>Câu 14:</b> Khi cho dung dịch NaOH dư vào cốc đựng dung dịch Ca(HCO3)2
trong suốt thì trong cốc:
<b>A. </b>Có kết tủa trắng và bọt khí <b>B. </b>Khơng có hiện tượng
<b>C. </b>chỉ có kết tủa trắng <b>D. </b>có sủi bọt khí
<b>Câu 15:</b> Để điều chế các kim loại Na, Mg, Ca trong công nghiệp, người ta
dùng cách nào trong các cách sau?
<b>A. </b>Dùng H2 hoặc CO khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao.
<b>B. </b>Điện phân dung dịch muối clorua bão hồ tương ứng có vách ngăn.
<b>D. </b>Dùng kim loại K cho tác dụng với dung dịch muối clorua tương ứng.
<b>Câu 16:</b> Cho 8,4 gam một kim loại hoá trị 2 tác dụng với dung dịch HNO3 dư
thì thu được 1,96 lít khí NO duy nhất ở ĐKTC. Kim loại hố tri 2 đó là:
<b>A. </b>Fe (56) <b>B. </b>Zn (65) <b>C. </b>Cu (64) <b>D. </b>Mg (24)
<b>Câu 17:</b> Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về các kim loại kiềm thổ?
<b>A. </b>Tính khử tăng khi bán kính nguyên tử tăng
<b>B. </b>Tính khử tăng khi bán kính nguyên tử giảm
<b>C. </b>Tính khử giảm khi bán kính nguyên tử tăng
<b>Câu 18:</b> Cho các chất sau: khí NH3, khí HCl, dung dịch KOH, khí CO2, dung
dịch Na2CO3. có mấy chất có thể kết tủa được Al(OH)3 từ dung dịch AlCl3?
<b>A. </b>1 <b>B. </b>4 <b>C. </b>2 <b>D. </b>3
<b>Câu 19:</b> Để điều chế nhôm người tan dùng cách nào trong số các cách cho
dưới đây?
<b>A. </b>điện phân nóng chảy muối AlCl3 hoặc Al2O3
<b>B. </b>điện phân nóng chảy muối AlCl3
<b>C. </b>điện phân dung dịch muối AlCl3
<b>D. </b>điện phân nóng chảy Al2O3
<b>Câu 20:</b> Trộn 24 gam bột Fe2O3 với 10,8 gam bột Al rồi cho hỗn hợp vào bình
kín khơng có khơng khí, sau đó nung Hỗn hợp sau phản ứng tác dụng với
dung dịch NaOH dư thì thu được 5,376 lít khí ở ĐKTC. Hiệu suất của phản
ứng nhiệt nhôm là:
<b>A. </b>12,5 % <b>B. </b>80% <b>C. </b>90 % <b>D. </b>60 %
<b>D. </b>Tính khử khơng phụ thuộc vào bán kính ngun tử
<b>A. </b>2,4 gam <b>B. </b>4,8 gam <b>C. </b>2,7 gam <b>D. </b>0,96 gam
<b>Câu 22:</b> Sục khí Cl2 và dung dịch chứa CrCl3 trong mơi trường NaOH thì sản
phẩm thu được là:
<b>A. </b>NaCl, NaClO, Na[Cr(OH)4], H2O <b>B. </b>Na2CrO4, NaCl, H2O
<b>C. </b>K2Cr2O7, NaCl, H2O <b>D. </b>Na2CrO4, NaClO3, H2O
<b>Câu 23:</b> Nhỏ dung dịch KOH vào dung dịch K2Cr2O7 thì màu sắc của dung
<b>A. </b>từ da cam sang vàng <b>B. </b>từ xanh sang vàng
<b>C. </b>từ vàng sang da cam <b>D. </b>không thay đổi
<b>Câu 24:</b> Hỗn hợp X gồm các oxit CuO, FeO, MgO, Fe3O4, Cr2O3. Cho 45 gam
hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 8,4 lít khí CO ở ĐKTC nung nóng thì cịn lại
bao nhiêu gam chất rắn?
<b>A. </b>39 gam <b>B. </b>41 gam <b>C. </b>37 gam <b>D. </b>43 gam
<b>Câu 25:</b> Chất <b>không</b> dùng để làm mềm nước cứng là
<b>A. </b>NaOH <b>B. </b>Na3PO4<b>C. </b>Ca(OH)2<b>D. </b>Na2CO3
<b>Câu 26:</b> Khi cho Al vào dung dịch NaOH có bay ra khí H2. Chất đóng vai trị
<b>chất oxi hóa</b> trong phản ứng trên là:
<b>A. </b>H2O <b>B. </b>NaOH <b>C. </b>Al <b>D. </b>
không có chất oxi hóa
<b>Câu 27:</b> Cho các chất sau: NaOH, NaHCO3, KCl, Ca(OH)2, Ba(HCO3)2, CaO,
Al, Al2O3, Al(OH)3, Cr(OH)3, H2N-CH2-COOH, Zn(OH)2, (NH4)2CO3. Số chất
có tính <b>lưỡng tính</b> là
<b>A. </b>7 <b>B. </b>9 <b>C. </b>10 <b>D. </b>8
<b>Câu 28:</b> Để thu được Al2O3 từ hổn hợp gồm: Al2O3, Fe2O3, SiO2 người ta <b>lần </b>
<b>lượt</b> dùng
<b>C. </b>khí H2 ở nhiệt độ cao, dd NaOH dư <b>D. </b>dd NaOH dư, khí CO2 dư, đun nóng
<b>Câu 29 . </b>Để trung hoà 4,48g chất béo cần 5,6 ml dung dịch KOH 0,1M. Tính
chỉ số axit của mẫu chất béo trên?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 5,6
<b>Câu 30. </b>Tinh bột không thuộc loại:
A. cacbohidrat B. gluxit C. đisaccarit D. Polisaccarit
<b>Câu 31. </b>Amin nào dưới đây có bốn đồng phân cấu tạo:
A. C2H7N B. C3H9N C. C4H11N D. C5H13N
<b>Câu 32. </b>Trong các loại tơ dưới đây, loại nào là tơ nhân tạo ?
A. Tơ capron B. Nilon-6,6 C. Tơ visco D. Tơ tằm
<b>Câu 33.</b> Nhúng thanh sắt vào dung dịch Fe (III) sunfat một thời gian. Hiện
tượng nào dưới đây xảy ra trong thực tế.
<b>A.</b> Khối lượng thanh kim loại tăng.
<b>B.</b> Màu vàng nâu của dung dịch biến mất.
<b>C.</b> Màu thanh kim loại bị biến đổi.
<b>D.</b> Màu vàng của dung dịch chuyển dần thành màu lục nhạt.
<b>Câu 34:</b> Có dung dịch (X) chứa m gam KOH và 33,5 gam K[Al(OH)4]. Cho
thêm 425 ml dung dịch HCl 2M vào dung dịch (X) thì sau phản ứng được 7,8
gam kết tủa. Giá trị <b>m</b> là:
<b>A. </b>42,0 hoặc 14,0 <b>B. </b>14,0 <b>C. </b>8,4 <b>D. </b>8,4 hoặc 42,0
<b>Câu 35</b>. Đồng (Cu) tác dụng được với dung dịch
A. HCl B. H2SO4 loãng
C. H2SO4 đặc nóng D. FeSO4
A. Al và Al2(SO4)3 B. Cr và Cr2O3
C. Cr(OH)3 và Al2O3 D. Al2(SO4)3 và Al(OH)3
<b>Câu 37</b>. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch
chuyển từ
A. Màu da cam sang màu vàng
B. Không màu sang màu vàng
C. Màu vàng sang màu da cam
D. Không màu sang màu da cam
<b>Câu 38</b>. Phịng thí nghiệm bị ơ nhiễm bởi khí Clo. Dùng chất nào sau đây có
thể khử được Clo một cách tương đối an toàn?
A. Dung dịch NaOH loãng
B. Dùng khí NH3 hoặc dung dịch NH3
C. Dùng khí H2S
D. Dùng khí CO2
<b>Câu 39.</b> Cho 2,5 kg glucozơ (chứa 20% tạp chất trơ) lên men thành rượu. Tính
thể tích rượu 40o<sub> thu được, biết rượu ngun chất có khối lượng riêng 0,8 g/ml </sub>
và trong quá trình chế biến rượu bị hao hụt 10%.
<b>A.</b> 3194,4 ml <b>B.</b> 2785,0 ml <b>C.</b> 2875,0 ml
<b>D.</b> 2300,0 ml
<b>Câu 40. </b>Chất nào sau đây đồng thời tác dụng được với dung dịch HCl và dung
dịch NaOH.
A. C2H3COOC2H5 B. CH3COONH4 C. CH3CHNH2COOH D.Cả A, B, C
<b>2. ĐÁP ÁN: ĐỀ SỐ 14</b>
1C 2A 3B 4A 5B 6C 7C 8B 9D 10A 11A 12D 13C 14C
15C 16C 17A 18D 19D 20B 21C 22B 23A 24A 25A 26A 27D 28D
29C 30C 31B 32C 33D 34D 35C 36C 37A 38B 39C 40C
<b>---1. ĐỀ: </b>
<b>Câu 1</b>: Nhận định nào sau đây <b>khơng</b> đúng về tính chất của este ?
<b>Câu 2</b>: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào không phải của este ?
A. Este được dùng làm dung mơi hồ tan các hợp chất hữu cơ.
B. Được dùng làm thuỷ tinh hữu cơ, chất dẻo và dược phẩm.
C Dùng trong công nghiệp thực phẩm và làm mĩ phẩm.
D. Dùng để điều chế chất béo lỏng.
<b>Câu 3: </b>Xà phịng hố hồn tồn 2,22 gam hỗn hợp X hai este đồng phân cần
vừa đủ 1,2 gam NaOH. Khi đốt cháy hỗn hợp hai este trên, người ta thu được
CO2và hơi H2O có số mol bằng nhau. Công thức phân tử của hai este là
A. C2H4O2. B. C3H6O2.
C. C4H8O2. D. C4H6O2.
C. Nước brom. D. Cu(OH)2.
<b>Câu 5:</b> Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Các chất có cơng thức chung Cn(H2O)m đều là cacbohiđrat.
B. Dầu mỡ động, thực vật và sáp đều là lipit.
C. Chất béo lỏng chỉ tan trong nước nóng.
D. Lipit do nhiều chất béo khác nhau hợp thành.
<b>Câu 6: </b>Tên thay thế của CH3CH2NHCH3 là
A. propylamin. B. etylmetylamin.
C metyletylamin. D. N-metyletanamin.
<b>Câu 7: </b>Dãy chất được sắp xếp theo chiều tăng dần lực bazơ là :
A. (CH3)2NH < CH3NH2 < C6H5NH2 < NH3.
B. CH3NH2 < (CH3)2NH < C6H5NH2 < NH3.
C C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < (CH3)2NH.
D. CH3NH2 < (CH3)2NH < NH3 < C6H5NH2.
<b>Câu 8: </b>Số đồng phân cấu tạo của C4H11 N là
A. 5. B.6. C. 7. D. 8.
<b>Câu 9: </b>Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng
liên tiếp thu được 0,1 mol khí CO2 và 0,2 mol H2O. Cơng thức của 2 amin là
A. CH3NH2 và C2H5NH2. B. C2H5NH2 và C3H7NH2.
C. C3H7NH2 và C4H9NH2. D. C4H9NH2 và C5H11NH2.
<b>Câu 10: </b>Tơ nilon-6 được điều chế bằng cách
B. trùng ngưng NH2~ [CH2]6-COOH.
C trùng ngưng NH2-[CH2]6-NH2 và HOOC-[CH2]4-COOH.
D. trùng ngưng axit a-aminohexanoic.
<b>Câu 11:</b>Nhựa PS (polistiren) được điều chế bằng cách
A. đồng trùng hợp benzen và etilen.
B. trùng hợp vinylbenzen.
C đồng trùng hợp benzen và axetilen.
D. đồng trùng hợp thua- 1 ,3-đien và stiren.
<b>Câu 12:</b> Dùng hoá chất nào sau đây để phân biệt dung dịch metylamin và ancol
A. Na . B. Dung dịch NaOH.
C Quỳ tím . D. Dung dịch HCl.
<b>Câu 13: </b>Cho 3,1 gam một amin đơn chức, no, mạch hở A phản ứng vừa đủ với
50 ml dung dịch HCl 2M. Công thức phân tử của A là
A. CH3NH2. B. C2H5NH2.
C. C3H7NH2. D. C6H5NH2.
<b>Câu 14</b>. Để phân biệt được các dung dịch : glucozơ, glixerol, hồ tinh bột và
lòng trắng trứng, ta dùng
A. dung dịch I2 và dung dịch HNO3 đặc.
B. dung dịch I2 và dung dịch AgNO3 trong NH3
C Cu(OH)2 có thêm dung dịch NaOH.
D. dung dịch HNO3 đặc và dung dịch AgNO3 trong NH3.
A. glucozơ, fructozơ, mantozơ và saccarozơ.
B. glucozơ, fructozơ, mantozơ và xenlulozơ.
C glucozơ, fructozơ, saccarozơ và tinh bột.
D. glucozơ, fructozơ, mantozơ và tinh bột.
<b>Câu 16. </b>Cho 200 gam dung dịch chứa glucozơ tác dụng với dung dịch
AgNO3/NH3 dư, khối lượng Ag sinh ra cho vào dung dịch HNO3 đậm đặc thấy
sinh ra 0,2 mol khí NO2 Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn, nồng độ % của
A. 9%. B. 18 %. C. 27%. D. 36%.
<b>Câu 17</b>. Cho 6,84 gam hỗn hợp saccarozơ và mantozơ tác dụng với lượng dư
dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 1,08 gam Ag kim loại. Số mol saccarozơ
và mantozơ trong hỗn hợp lần lượt bằng
A. 0,005 mol và 0,015 mol. B. 0,010 mol và 0,010 mol.
C 0,015 mol và 0,005 mol. D. 0,050 mol và 0,150 mol.
<b>Câu 18</b>. Các kim loại trong dãy nào sau đây có khả năng tác dụng mạnh với
nước ở nhiệt độ thường ?
A. Na, Ca, Li, Ba. B. Na, Ca, Be, Li.
C Na, Ca, Mg, Be . D. Na, Be, Li, Ba.
<b>Câu 19:</b>Cho CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO. Sau khi phản ứng
kết thúc, chất rắn thu được là
A. Al, Cu, MgO. B. Cu, Al2O3, MgO.
C Cu, Al, Mg. D. Mg, Cu, Al2O3.
<b>Câu 20. </b>Dãy điện hoá của kim loại là dãy các cặp oxi hoá - khử sắp xếp theo
chiều
B. tăng dần tính khử của nguyên tử kim loại và giảm dần tính oxi hố của
cation kim loại.
C tăng dần tính khử của cation kim loại và giảm dần tính oxi hố của ngun tử
D. tăng dần tính oxi hố của ion và tính khử của ngun tử kim loại.
<b>Câu 21. </b>Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là
A. khử cation kim loại thành kim loại.
B. oxi hoá cation kim loại thành kim loại.
C dùng chất khử mạnh khử kim loại khỏi các oxit.
D. dùng kim loại mạnh đẩy kim loại yếu ra khỏi muối.
<b>Câu 22. </b>Kim loại R có cấu hình electron ngun tử là ls2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1<sub>. Nhận xét</sub>
nào sau đây về R là đúng ?
A. Thuộc chu kì 3, nhóm IA
B. Cơng thức oxit bậc cao nhất là R2O.
C. Trong hợp chất, R có số oxi hóa bền là +3.
D. Thể hiện tính oxi hóa khi lác dụng với phi kim.
<b>Câu 23. </b>Nước tự nhiên có tính cứng là do trong nước có các ion
A. Ca2+<sub> và Mg</sub>2+<sub>. B. Zn</sub>2+<sub> và Ba</sub>2+<sub>.</sub>
C. Fe2+<sub> và Ba</sub>2+<sub>. D. Fe</sub>2+<sub> và Zn</sub>2+<sub>.</sub>
<b>Câu 24: </b>Dẫn khí CO2 vào 100 ml dung dịch Ba(OH)2 2M thấy xuất hiện 19,7
gam kết tủa. Thể tích khí CO2 (đktc) tham gia phản ứng
<b>Câu 25</b>. Dãy nào sau đây gồm các chất đều không tan trong nước nhưng tan
được trong nước có hịa tan CO2 ?
A. MgCO3. BaCO3, CaCO3. B. MgCO3, CaCO3, Al(OH)3.
C MgCO3, CaCO3, Al2O3. D. Mg(NO3)2, Ca(HCO3)2, MgCO3.
<b>Câu 26</b>. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào các dung dịch AlCl3; BeCl2,
FeCl3, CuCl2 , MgCl2 . Số kết tủa thu được là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
<b>Câu 27</b>. Cho một ít Al(1) ; Al(OH)3 (2) ; Al2O3 (3) vào dung dịch NaOH dư thì
có hiện tượng sau :
A. (1) ; (2) ; (3) tạo dung dịch trong suốt, (1) có khí bay ra.
B. (l) ; (2) ; (3) tạo dung dịch trong suốt, (3) có khí bay ra.
C. (2) ; (3) tạo dung dịch trong suốt, (1) khơng có hiện tượng.
D. (1) ; (2) ; (3) tạo dung dịch trong suốt, không có khí thốt ra.
<b>Câu28</b>. Chất nào sau đây khơng có tính lưỡng tính ?
A. Al(OH)3 B. Al2O3 C. Al2(SO4)3 D. NaHCO3
<b>Câu29</b> Phát biểu nào sau đây về crom là <b>không</b> đúng ?
A. Có tính khử mạnh hơn sắt. B. Chỉ tạo được oxit bazơ.
C. Có những tính chất hóa học tương tự nhơm.
D. Có những hợp chất giống hợp chất của lưu huỳnh.
<b>Câu30</b>. Dãy các kim loại nào sau đây không tác dụng với các dd HNO3 đặc
nguội và H2SO4 đặc nguội?
A. Cr, Fe, Sn . B. Al, Fe, Cr . C. Al, Fe, Cu . D. Cr, Ni,
Zn.
A. 0,065 gam B. 0,520 gam
C. 0,560 gam D. 1,015 gam
<b>Câu32. </b>Hòa tan hết 5,4 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại Fe và Cr bằng dung dịch
HCl dư thu được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X thu
được kết tủa. Nung kết tủa Y trong khơng khí ở nhiệt độ cao đến khối lượng
không đổi thu được 7,8 gam chất rắn. % khối lượng của Fe và Cr trong hỗn
hợp ban đầu lần lượt là
A. 51,85% và 48,15% B. 41,48% và 58,52%
C. 31,11 % và 68,89%. D. 62,22% và 37,78%.
<b>Câu33</b>. Mưa axit chủ yếu là do những chất sinh ra trong quá trình sản xuất
cơng nghiệp nhưng khơng được xử lí triệt để. Đó là những chất nào sau đây ?
A. SO2, NO2. B. H2S, Cl2. C. NH3, HCl. D. CO2, SO2.
<b>Câu34</b>. Nhóm nào sau đây gồm các ion gây ô nhiễm nguồn nước ?
A. NO3-, NO2-, Pb2+, Na+, Cl-. B. NO3-, NO2-, Pb2+, Na+, Cd2+, Hg2+.
C. NO3-, NO2-, Pb2+, As3+. D. NO3-, NO2-, Pb2+, Na+, HCO3-.
<b>Câu35</b>. Nhúng thanh Fe vào 100ml dd Cu(NO3)2 0,1M. Đến khi phản ứng
hồn tồn thì khối lượng thanh Fe sẽ:
A. tăng 0,08g. B. tăng 0,8g. C. giảm 0,08g. D. giảm 0,56g.
<b>Câu36</b>. Cho 0,04 mol bột Fe vào dd chứa 0,09 mol AgNO3. Khi phản ứng
hồn tồn thì chất rắn thu được có khối lượng bằng:
A. 1,12g. B. 4,32g. C. 8,64g . D. 9,72g.
<b>Câu37</b>. Hòa tan Fe trong HNO3 dư thấy sinh ra hỗn hợp khí chứa 0,03 mol
NO2 và 0,02 mol NO. Khối lượng Fe bị hòa tan bằng:
<b>Câu38.</b>Cho 14,5 gam hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào dung dịch H2SO4 lỗng dư tạo
ra 6,72 lít H2 (đktc). Khối lượng muối sunfat thu dược là
A. 43,9. B. 43,3.
C. 44,5. D. 34,3
<b>Câu39. </b>Để phân biệt Fe, hỗn hợp FeO+ Fe2O3, hỗn hợp Fe+ Fe2O3 ta có thể
dùng
A.Dung dịch HNO3, dung dịch NaOH B. Dung dịch HCl, dung dịch NaOH
C. Nước Cl2, dung dịch NaOH D. dung dịch HNO3,nước Cl2
<b>Câu40. </b>Cho 19,2g Cu tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng dư. Thể tích khí
NO (đktc). sinh ra là
A. 4,48 lít B. 2,24 lít
C. 3,36 lít D. 11,2 lít
<b>2. ĐÁP ÁN: </b>
1B 2D 3B 4C 5B 6D 7C 8D 9A 10A11B12C
13A14C15A16A17C18A19B20A21A22C23A24C
25A26B27A28C29B30B31B32A33A34B35A36D
37C38B39B40A
<b>-</b>
<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 32 câu, từ câu 1 đến câu </b>
<b>32) </b>
<b>Câu 1</b>: Để phân biệt 2 khí SO2 và khí CO2 ta dùng
C. dung dịch nước brom; D. Dung dịch AgNO3.
<b>Câu 2</b>: Để chứng minh amino axit là một hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng
phản ứng của chất này lần lượt với
A. dung dịch KOH và dung dịch HCl; B. dung dịch Na2SO4,dung dịch
HCl; C. dung dịch KOH và bột CuO ; D. dung dịch NaOH,dung
dịch NH3 .
<b>Câu 3</b>: Dãy các kim loại đều có thể điều chế được bằng phương pháp điện phân
dung dịch muối của chúng
A. Fe, Cu, Ag; B. Mg, Zn, Cu; C. Al, Cr, Fe ; D. Ba, Ag, Au.
<b>Câu 4</b>: Có các thí nghiệm sau :
(I) Nhúng thanh sắt vào dung dịch axit H2SO4 loãng nguội
(II) Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2
(III) Nhúng một lá nhôm vào dung dịch HNO3 đặc nguội
(IV) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hoá học là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
<b>Câu 5</b>: Có 3 chất hữu cơ : CH3NH2 , CH3COOH , H2NCH2COOH . Để phân
biệt dung dịch 3 chất hữu cơ riêng biệt trên có thể dùng :
A. quỳ tím; B. kim loại Na; C. dung dịch HCl ; D. dung dịch NaOH .
<b>Câu 6</b>: Hai chất là đồng phân của nhau là
A. saccarozơ và glucozơ ; B. fructozơ và mantozơ ;
C. fructozơ và xenlulozơ ; D. glucozơ và fructozơ .
<b>Câu 7</b>: Chất <b>không</b> phản ứng với dung dịch NaOH là
<b>Câu 8</b>: Dãy các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường và tạo ra
dung dịch có mơi trường kiềm là
A. Na, Be, Ca B.Na, K, Ba; C. Na, Fe, K; D. Ba, Mg, Fe.
<b>Câu 9</b>: Este etyl axetat có công thức cấu tạo là
A. CH3COOH; B. C2H5COOCH3; C. CH3COOC2H5; D. CH3OC2H5 .
<b>Câu 10</b>:Điều chế kim loại Mg bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch MgCl2;
B. dùng H2 khử MgO ở nhiệt độ cao;
C. dùng kim loại Na khử ion Mg2+<sub> trong dung dịch MgCl</sub>
D. điện phân MgCl2 nóng chảy.
<b>Câu 11</b>: Để trung hoà 14 gam chất béo cần 15 ml dung dịch KOH 0,1M . Chỉ
số axit của chất béo này là
A. 5,6 B. 6 C. 7 D. 14
<b>Câu 12</b>: Thực hiện phản ứng trùng ngưng 2 aminoaxit : glixin và alanin thì thu
được tối đa số đipeptit là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
<b>Câu 13</b>: Cho 0,1 mol chất hữu cơ X có cơng thức : H2N- CxHy – COOH phản
ứng hết với dung dịch HCl tạo ra 11,15 gam muối . Vậy X là
A. axit aminoaxetic; B. axit 2- aminoaxitpropanoic; C. Axit- 2-
amino – 3 – phenyl propanoic; D. axit 2 –amino – 3 – metyl butanoic.
<b>Câu 14</b>: Kim loại có tính chất vật lí chung là
A. Tính dẻo, tính dẫn điện,tính khó nóng chảy, tính ánh kim ;
B. Tính dẻo, tính dẫn điện,tính dẫn nhiệt, tính đàn hồi;
D. Tính dẻo, tính dẫn điện,tính dẫn nhiệt, tính ánh kim.
<b>Câu 15</b>: Cho các dung dịch sau : glucozơ, saccarozơ, fructozơ, hồ tinh bột,
ancoletylic. Có bao nhiêu dung dịch hồ tan được Cu(OH)2 ?
A. 3 B.4 C. 5 D. 6
<b>Câu 16</b>: Khối lượng kết tủa bạc tạo thành khi tiến hành tráng bạc hoàn toàn
dung dịch chứa 9 gam glucozơ là (Ag = 108 , O = 16 , H= 1,C=12)
A. 1,08 gam; B. 2,7 gam; C. 5,04 gam; D. 10,8 gam.
<b>Câu 17</b>: Thủy phân este X có cơng thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH
thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 bằng
23. Tên của X là
A. etyl axetat; B. metyl axetat; C. metyl propionat; D.
propyl fomat.
<b>Câu 18</b>: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp ?
A. Poli(vinylclorua); B.Polisaccarit;
C. Protein; D. Nilon – 6,6.
<b>Câu 19</b>: Để phân biệt các dung dịch glucozơ, glixerol, hồ tinh bột và lòng trắng
trứng ta dùng
A. dung dịch íơt và dung dịch HNO3 đặc;
B. dung dịch íơt và dung dịch AgNO3/NH3;
C. Cu(OH)2 có thêm NaOH ;
D. dung dịch HNO3 đặc,dung dịch AgNO3/NH3.
<b>Câu 20</b>: Tính chất hóa học chung của hợp chất sắt (III) là.
<b>Câu 21</b>: Hịa tan hồn tồn 2,8 g một kim loại R bằng một lượng vừa đủ dung
dịch H2SO4 lỗng thu được 1,12 lít H2 (ở đktc) .Kim loại R là ( Na =23; Mg
=24; Al =27; Fe =56)
A. Na B. Mg C. Al D. Fe
<b>Câu 22</b>: Cho 3,1 gam một amin đơn chức no, mạch hở A phản ứng vừa đủ với
50ml dung dịch HCl 2M. Công thức phân tử của A là (C=12, H=1,Cl=35,5)
A. CH3NH2; B. C2H5NH2; C. C3H7NH2; D. C6H5NH2.
<b>Câu 23</b>: Kim loại nào tác dụng với Cl2 và dung dịch HCl tạo cùng một loại
muối ?
A. Cu B. Mg C. Fe D. Ag
<b>Câu 24</b>: Este HCOOCH3 phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra
các sản phẩm hữu cơ là
A. CH3COONa và CH3OH; B. CH3ONa và HCOONa;
C. HCOONa và CH3OH; D. HCOOH và CH3ONa.
<b>Câu 25</b>: Chất nào sau đây dùng để bó bột khi gãy xương ?
A. CaO; B. CaCO3; C. CaSO4. H2O; D. CaCl2.
<b>Câu 26</b>: Hoà tan m gam nhôm trong dung dịch NaOH dư , sau phản ứng ta thu
A. 2,7 gam; B. 5,4 gam; C. 1,35 gam; D. 4,05 gam.
<b>Câu 27</b>: Trong một cốc nước có chứa 0,01 mol Na+<sub>, 0,02 mol Ca</sub>2+<sub>, 0,01 mol </sub>
Mg2+<sub>, 0,05 mol HCO</sub>
3-, 0,02 mol Cl-. Nước trong cốc thuộc lọai nào ?
A. Nước cứng có tính cứng tạm thời; B. Nước cứng có tính cứng
vĩnh cửu;
C. Nước cứng có tính cứng tịan phần; D. Nước mền.
A. 2,24 lit; B. 4,48 lit; C. 6,72 lit; D. 3,36 lit.
<b>Câu 29</b>: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe FeCl3 FeCl2. Hai chất X, Y lần lượt là
A. Cl2, Fe ; B. Cl2 , Ag ; C. HCl, Fe; D. HCl, Cl2 .
<b>Câu 30</b>: Dãy các chất tác dụng với dung dịch NaOH và HCl là
A. Al2O3 , NaHCO3, Cr(OH)3; B. CuO , Cr2O3 , MgO;
C. Al, Zn, Fe ; D. Al(OH)3, Fe(OH)2 , Ca(OH)2.
<b>Câu 31</b>: Khối lượng bột nhôm cần dùng để thu được 78g Crom từ Cr2O3 bằng
phản ứng nhiệt nhôm (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%) là
A. 13,5 gam; B. 27,0 gam; C. 40,5 gam; D. 54,0 gam.
<b>Câu 32</b>: Cho các chất : Cu, Fe, Ag và các dung dịch CuSO4, FeCl2, FeCl3. Số
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
<b>II. PHẦN RIÊNG [8 câu].</b>
<i>Học sinh chỉ được lựa chon một trong hai phần để làm (phần A hoặc phần B)</i>
<b>A. Theo chương trình chuẩn ( 8 câu, từ câu 33 đến câu 40)</b>
<b>Câu 33</b>: Để làm giảm tính cứng tạm thời của nước ta dùng
A. CaCO3; B. Na2CO3 , HCl; C. Na2CO3 ,Ca(OH)2; D. NaOH.
<b>Câu 34</b>: Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu do chất nào
sau đây ?
A. Khí clo. B. Khí cacbonic. C. Khí cacbon oxit. D. Khí hidro clorua.
<b>Câu 35</b>: Dùng poli(vinylclorua) có thể làm vật liệu nào sau đây ?
A. Chất dẻo B. Cao su C. Tơ D. Keo dán
A. xenlulozơ; B. sacacrozơ; C. tinh bột; D. protit.
<b>Câu 37</b>: Cho 4,5 gam etylamin( C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl . Khối
lượng muối thu được là
A. 8,15 gam; B. 8,1gam; C. 0,85gam; D. 7,65gam.
<b>Câu 38</b>: Cho 10,0 gam hổn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4
lỗng (dư ).Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí hidro(ở đktc), dung dịch X và m
(gam) chất rắn không tan. Giá trị của m là (cho H = 1, Fe = 56,Cu = 64 )
<b>Câu 39</b>: Nhôm được điều chế bằng cách
A.Điện phân dung dịch AlCl3 B. Điện phân nóng chảy Al(OH)3
C. Điện phân nóng chảy Al2O3 D. Dùng khí CO khử Al2O3
<b>Câu 40</b>: Thứ tự nào sau đây thể hiện tính oxi hoá giảm dần ?
A. Fe2+<sub> >Pb</sub>2+<sub>>Ni</sub>2+<sub>>Cu</sub>2+<sub>>Ag</sub>+<sub>; B. Ag</sub>+<sub>>Cu</sub>2+<sub>>Pb</sub>2+<sub>>Ni</sub>2+<sub>>Fe</sub>2+<sub>;</sub>
C. Fe2+<sub> >Ni</sub>2+<sub>>Pb</sub>2+<sub>>Cu</sub>2+<sub>>Ag</sub>+<sub>; D. Ag</sub>+<sub>>Cu</sub>2+<sub>>Pb</sub>2+<sub>>Fe</sub>2+<sub>>Ni</sub>2+<sub>.</sub>
<b>B. Theo chương trình nâng cao ( 8 câu , từ câu 41 đến câu 48)</b>
<b>Câu 41</b>: Trong quá trình điện phân, những cation di chuyển về
A. cực dương, ở đấy xảy ra sự oxi hoá; B. cực âm, ở đấy xảy ra sự oxi hoá;
C. cực âm, ở đấy xảy ra sự khử; D. cực dương, ở đấy xảy ra sự khử.
<b>Câu 42</b>: Trong các cặp chất sau, cặp chất nào tham gia phản ứng trùng ngưng
A. CH2=CH-Cl và CH2=CH-OCO-CH3; B. CH2=CH-CH=CH2 và C6H5
-CH=CH2;
C. CH2=CH-CH=CH2 và CH2=CH-CN; D. H2N-CH2-NH2 và HOOC-CH2
-COOH.
A. Cr2O7 2- B. CrO42- C. Cr2+ D. Cr3+
<b>Câu 44</b>: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng 75%, khối lượng
A. 360 gam; B. 270 gam; C. 300 gam.; D. 250 gam.
<b>Câu 45</b>: Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt được các dung dịch :
glucozơ, glyxerol, etanol và lòng trắng trứng ?
A.dung dịch NaOH; B.dung dịch AgNO3; C. Cu(OH)2 ; D.
dung dịch HNO3.
<b>Câu 46</b>: Cho từ từ một lượng nhỏ natri từ từ cho đến dư vào dung dịch AlCl3
thì xảy ra hiện tượng gì ?
A. Natri tan, có khí thóat ra, có kết tủa trắng keo, và khơng tan;
B. Natri tan, có khí thóat ra, có kết tủa trắng keo và sau đó kết tủa tan;
C. Natri tan, có khí thóat ra , có kết tủa trắng keo và sau đó kết tủa hoá
nâu;
D. Natri tan, có khí thóat ra, có kết tủa màu xanh.
<b>Câu 47</b>: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tao của nhau có cùng cơng thức
phân tử C4H8O2 đều tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
<b>Câu 48</b>: Chuẩn độ 25ml dung dịch H2SO4 chưa biết nồng độ đã dùng hết 32,63
ml dung dịch NaOH 0,164 M. Nồng độ mol của dung dịch H2SO4 là:
Câu 1: Đốt cháy một este no đơn chức thu được 1,8 g H2O. Thể tích khí CO2
(đktc) thu được là :
A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 3,36 lít D. 1,12 lít
Câu 2: Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh
mạch) đó là loại đường nào ?
A. Saccarozơ B. Glucozơ C. Đường hoá học D. Loại nào cũng được
Câu 3:Hiện tượng xảy ra khi cho Cu(OH)2 vào dung dịch lồng trắng trứng và đun nóng là :
A.Xuất hiện màu trắng.
B.Xuất hiện màu vàng.
C.Xuất hiện màu xanh.
D.Xuất hiện màu tím.
Câu 4:Khí CO2 sinh ra khi lên men rượu một lượng glucozơ được dẫn vào
dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 40g kết tủa. Nếu hiệu suất phản ứng lên men là
80% thì khối lượng rượu etylic thu được là :
A. 16,4 g B. 16,8 g
C. 17,4 g D. 18,4 g
Câu 5:Một dung dịch có tính chất sau :
- Tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 và Cu(OH)2 khi đun nóng.
- Hòa tan được Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam.
Dung dịch đó là :
C. Glixerol D. Xenlulozơ
Câu 6:Cho 13,2 g este đơn chức no E tác dụng hết với 150 ml dung dịch NaOH
1M thu được 12,3 g muối . Xác định E.
A.HCOOCH3 B.CH3-COOC2H5 C.HCOOC2H5
D.CH3COOCH3
Câu 7:Khi thuỷ phân bất kì chất béo nào cũng thu được :
A.glixerol.
B.axit oleic.
C.axit panmitic.
D.axit stearic.
Hãy chọn đáp án đúng .
Câu 8:Có bao nhiêu amin có cùng cơng thức phân tử C3H9N ?
A.1
B.2
C.3
D.4
Câu 9:Khi thuỷ phân protein đến cùng thu được :
A.glucozơ.
B.amino axit.
C.chuỗi polipeptit.
D.amin.
Câu 10:Dãy sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính bazơ là dãy nào ?
(1) C6H5NH2 (2) C2H5NH2
(3) (C6H5)2NH (4) (C2H5)2NH
(5) NaOH (6) NH3
C. (5) > (4) > (3) > (5) > (1) > (2) D. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3)
A. H2SO4 loãng B. NaOH C. C2H5OH D. NaCl
Câu 12:Cho dung dịch chứa các chất sau :
X1 : C6H5 - NH2 X2 : CH3 - NH2
X3 : NH2 - CH2 - COOH
X4 : X5 :
Dung dịch nào làm quỳ tím hóa xanh ?
A. X1, X2, X5 B. X2, X3, X4 C. X2, X5 D. X1, X3, X5
Câu 13:X là một amino axit. Khi cho 0,01 mol X tác dụng với HCl thì dùng hết
80 ml dung dịch HCl 0,125 M và thu được 1,835 g muối khan. Còn khi cho
0,01 mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần 25 gam dung dịch NaOH
3,2%. Công thức nào sau đây là của X ?
A. NH2-C3H5-(COOH)2 B. C3H6-(NH)-COOH
C. C7H12-(NH)-COOH D. (NH2)2-C3H5-COOH
Câu 14:Chất nào sau đây <i><b>không</b></i> khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng :
A. CH3CH(NH2)COOH C. HCOOCH2CH2CH2NH2
B. CH3CH(OH)COOH D. HOCH2 - CH2OH
Câu 15:Cho 0,1 mol Aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl
2M. Mặt khác 18g A cũng phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl trên. A
có khối lượng phân tử là
A. 120 B. 90 C. 60 D. 80
Câu 16:Từ 13kg axetylen có thể điều chế được bao nhiêu kg PVC (coi hiệu
suất là 100%):
Câu 17:Đốt cháy polietilen thu được khí CO2 và hơi nước có tỉ lệ số mol là :
A. 2n : 1 B. 1 : 1 C . 1 : 2 D. 1 : 2n
Câu 18:Để điều chế thủy tinh hữu cơ, người ta trùng hợp :
A. CH2= CH-COOCH3 B.CH2= CH-COOH
C. CH2= C-COOCH3 D. CH2=
C-COOH
| |
CH3 CH3
Câu 19:Hợp chất nào sau đây của Fe vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính
oxi hóa?
A. FeO B. Fe2O3 C. FeCl3 D. Fe(NO)3.
Câu 20:Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe2O3 và 0,2 mol FeO vào dd
HCl dư thu được dd A. Cho NaOH dư vào dd A thu được kết tủa B. Lọc lấy kết
tủa B rồi đem nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi được m(g) chất
rắn, m có giá trị là:
A. 16g B. 32g C. 48g D. 52g.
Câu 21:Trộn 5,4g Al với 4,8g Fe203 rồi nung nóng để thực hiện phản ứng nhiệt
nhơm. Sau phản ứng thu được m(g) hỗn hợp chất rắn. Gía trị của m là :
A. 8,02(g) B. 9,02 (g) C. 10,2(g) D. 11,2(g)
Câu 22:Sự ăn mòn điện hố xảy ra các q trình :
A. Sự oxi hoá ở cực dương và sự khử ở cực âm
B. Sự khử ở cực dương và sự oxi hoá ở cực âm
C. Sự oxi hóa ở cực âm
D. Sự oxi hoá ở cực dương
Câu 23: Có các cặp kim loại sau tiếp xúc với nhau Al-Fe ; Zn-Fe ; Sn-Fe ;
Cu-Fe để lâu trong khơng khí ẩm . Cặp kim loại trong đó sắt bị ăn mịn là :
A . Chỉ có cặp Al-Fe ; B. Chỉ có cặp Zn-Fe
C . Chỉ có cặp Sn-Fe ; D. Cặp Sn-Fe và Cu-Fe
Câu 24 :Nhơm có thể phản ứng được với tất cả các chất nào sau đây?
A. dd HCl, dd H2SO4 đặc nguội, dd NaOH.
B. dd H2SO4loãng, dd AgNO3, dd Ba(OH)2.
D. dd ZnSO4, dd NaAlO2, dd NH3.
Câu 25:Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dd HCl và tác dụng với Cl2 cho
cùng loại muối clorua :
A. Fe B. Ag C. Cu D. Zn
Câu 26:Để điều chế Al người ta :
1/ Điện phân AlCl3 nóng chảy
2/ Điện phân dung dịch AlCl3
3/ Điện phân Al2O3 nóng chảy trong Criolit
4/ Khử AlCl3 bằng K ở nhiệt độ cao
Cách đúng là
A . 3 B. 1 , 2 và 3 C . 3 và 4 D . 1 , 3 và 4
Câu 27:Dẫn một luồng khí CO qua 10,7g hỗn hợp A gồm Al2O3 và Fe2O3 đun
nóng , rồi cho khí thốt ra vào nước vơi dư thấy tạo ra 2,5g kết tủa. Khối lượng
chất rắn còn lại của hỗn hợp A là :
Câu 28: Điện phân dung dịch muối MCln với điện cực trơ . Ở catôt thu được
16g kim loại M , ở anot thu được 5,6 lít khí (đktc). Xác định M?
A. Mg B. Cu C. Ca D. Zn
Câu 29:Cho 5,6g Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2
0,2M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được chất rắn có khối lượng là :
A. 4,72g B. 7,52g C. 5,28g D. 2,56g
Câu 30:Muốn bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm kín chúng trong :
A. Nước B. Dung dịch HCl C. Dung dịch NaOH D. Dầu hỏa
Câu 31:Khi cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 thì sẽ xảy ra hiện tượng :
A. Ban đầu có xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan ra, dung dịch trong
suốt.
B. Ban đầu có khí thốt ra, sau đó xuất hiện kết tủa xanh.
C. Ban đầu có khí thốt ra, sau đó có tạo kết tủa xanh, rồi kết tủa tan ra, dd
trong suốt.
D. Chỉ có khí thốt ra.
Câu 32:Người ta sản xuất khí metan thay thế một phần cho nguồn nhiên liệu
hoá thạch bằng cách nào sau đây?
A. Lên men các chất thải hữu cơ như phân gia súc trong hầm biogaz.
B. Thu khí metan từ khí bùn ao.
C. Lên men ngũ cốc.
D. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ trong lị.
Câu 33:Có 4 cốc đựng riêng biệt các chất sau : Nước nguyên chất , nước cứng
tạm thời , nước cứng vĩnh cửu, nước cứng tồn phần.Có thể phân biệt từng loại
nước trên bằng cách.
D. Đun nóng , lọc, dùng K2SO4
Câu 34:Khi cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 thì ...
A.khơng có hiện tượng gì xảy ra.
B.ban đầu có kết tủa, sau đó kết tủa tan tạo dung dịch trong suốt.
C.xuất hiện kết tủa trắng keo.
D.ban đầu khơng có hiện tượng gì, sau đó khi NaOH dư thì có kết tủa.
Câu 35:Trong 3 oxit FeO, Fe2O3, Fe3O4 chất nào tác dụng với axit HNO3 cho ra
chất khí.
A. Chỉ có FeO B. Chỉ có Fe2O3 D. Chỉ có Fe3O4 D. FeO và Fe3O4
Câu 36:Ngâm một đinh sắt sạch vào 100 ml dung dịch CuSO4 sau khi phản
ứng kết thúc lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch, rửa sạch, làm khô thấy khối lượng
đinh sắt tăng thêm 1,6 g. Tính CM của dung dịch CuSO4 ban đầu?
A. 0,25 M B. 1 M
C. 2 M D. 0,5 M
Câu 37:Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cỏ…) bằng cách nào sau đây được coi
là an toàn?
A. Dùng fomon, nước đá B. Dùng phân đạm, nước đá
C. Dùng nước đá và nước đá khô D. Dùng nước đá khô, fomon.
Câu 38:Phản ứng nào sau đây chứng tỏ hợp chất Cr(III) có tính oxi hóa ?
A. Cr +2HCl CrCl<sub></sub> 2 + H2
B. Cr2O3 + 2NaOH 2NaCrO 2+ H2O
C. 2CrCl3+Zn 2CrCl 2+ZnCl2
D. 2NaCrO2 + 3Br2+ 8NaOH 2Na 2CrO4+ 6NaBr + 4H2O
Câu 39:Fe phản ứng với dãy các chất nào sau đây đều tạo hợp chất sắt(III)?
A. Cl2,S,H2SO4(l),CuSO4
C. AgNO3,Fe2(SO4)3,HCl
D. Cl2,HNO3(l),H2SO4đ,to
Câu 40:Hợp chất nào sau đây <i><b>không phải</b></i> là hợp chất lưỡng tính?
A. NaHCO3
B. Cr2O3
C. AlCl3
D. Al2O3
<b>ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT năm 2010</b>
<b>1A</b> <b>2B</b> <b>3D</b> <b>4D</b> <b>5A</b> <b>6B</b> <b>7A</b> <b>8D</b> <b>9B</b> <b>10D</b>
<b>11D</b> <b>12C</b> <b>13A</b> <b>14C</b> <b>15B</b> <b>16D</b> <b>17B</b> <b>18C</b> <b>19A</b> <b>20B</b>
<b>21C</b> <b>22B</b> <b>23D</b> <b>24B</b> <b>25D</b> <b>26A</b> <b>27A</b> <b>28B</b> <b>29B</b> <b>30D</b>
<b>31B</b> <b>32A</b> <b>33A</b> <b>34B</b> <b>35D</b> <b>36C</b> <b>37C</b> <b>38C</b> <b>39D</b> <b>40C</b>
<b>____________________ </b>
<b>Câu 1</b>: Thuỷ phân etyl axetat bằng dung dịch NaOH, ta thu được ancol etylic
và
<b>A. </b>axit axetic. <b>B.</b> natri fomat. <b>C.</b> axit fomic. <b>D.</b> natri axetat.
<b>Câu 2</b>: Trong 4 chất: tripanmitin, triolein và tristearin, glixerol. Số chất làm
<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 4.
<b>Câu 3</b>: Lên men hồn tồn 36 gam glucozơ thì thu được ancol etylic và thoát
ra
<b>A.</b> 4,48 lít khí CO2 (đktc). <b>B.</b> 8,96 lít khí CO2 (đktc).
<b>C.</b> 1,12 lít khí CO2 (đktc). <b>D.</b> 6,72 lít khí CO2 (đktc).
<b>Câu 4</b>: Hợp chất thuộc loại polisaccarit là
<b>A.</b> glucozơ. <b>B.</b> mantozơ. <b>C.</b> tinh bột. <b>D. </b>fructozơ.
<b>Câu 5</b>: Metylamin tác dụng được với dung dịch
<b>A.</b> NaCl. <b>B.</b> HCl. <b>C.</b> NaOH. <b>D. </b>Na2CO3.
<b>Câu 6</b>: Trong 4 chất: dung dịch NaOH, dung HCl, dung dịch NaCl, C2H5OH. Ở
điều kiện thích hợp, glyxin (H2NCH2COOH) tác dụng được với mấy chất
trên ?
<b>A.</b> 1 chất. <b>B.</b> 2 chất. <b>C.</b> 3 chất. <b>D.</b> 4 chất.
<b>Câu 7</b>: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit ?
<b>A.</b> H2N–CH2CO-NH–CH2CO-NH–CH2COOH.
<b>B.</b> H2N–CH2CO-NH–CH(CH3)–COOH.
<b>D.</b> H2N–CH2CH2CO-NH–CH2COOH.
<b>Câu 8</b>: Poli(vinylclorua) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
<b>A.</b> vinylclorua. <b>B.</b> etilen. <b>C. </b>stiren. <b>D.</b> metyl metacrilat.
<b>Câu 9</b>: Trong 4 chất: C3H5(OH)3, C6H5NH2, C6H5NH3Cl và CH3COOC2H5. Số
chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 1.
<b>Câu 10</b>: Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt: H2NCH2COOH,
CH3NH2, CH3COOH là
<b>A.</b> quỳ tím. <b>B.</b> phenolphtalein. <b>C.</b> Na2CO3. <b>D.</b> dung dịch Br2.
<b>Câu 11</b>: Trong 4 chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, etyl fomat. Số chất tác
dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 tạo kim loại Ag là
<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 4.
<b>Câu 12</b>: Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam một este no, đơn chức, mạch hở (X) cần
vừa đủ 5,6 lít khí oxi (đktc). Công thức phân tử của (X) là
<b>A.</b> C2H4O2. <b>B.</b> C3H6O2. <b>C.</b> C4H8O2. <b>D.</b> C5H10O2.
<b>Câu 13</b>: Cho 100 ml dung dịch glucozơ tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3, sau phản ứng thu được 2,16 gam kim loại Ag. Nồng độ mol/
lít của dung dịch glucozơ ban đầu là
<b>A.</b> 0,1M. <b>B.</b> 0,2M. <b>C.</b> 0,15M. <b>D.</b> 0,25M.
<b>Câu 14</b>: Chất trùng hợp tạo polime là
<b>A. </b>anilin. <b>B.</b> glixerol. <b>C.</b> glixin. <b>D.</b> metyl metacrylat.
<b>Câu 15</b>: Cặp kim loại đều tác dụng với hai dung dịch muối FeSO4 và CuSO4
<b>A.</b> Zn và Pb. <b>B.</b> Al và Ag. <b>C.</b> Zn và Al. <b>D.</b> Mg và Ag.
<b>A.</b> Na, Mg, Fe. <b>B.</b> Na, K, Mg. <b>C.</b> K, Al, Cu. <b>D.</b> Fe, Cu, Ag.
<b>Câu 17</b>: Thể tích khí thốt ra ở anot (đktc) khi điện phân dung dịch CuCl2 với
điện cực trơ, trong thời gian 5 phút, cường độ dòng điện 9,65A là
<b>A.</b> 672 ml. <b>B.</b> 336 ml. <b>C.</b> 224 ml. <b>D.</b> 448 ml.
<b>Câu 18</b>: Phát biểu nào đúng ?
<b>A.</b> Na đẩy Cu ra khỏi dung dịch CuSO4.
<b>B.</b> Na tác dụng với H2O tạo Na2O và giải phóng khí H2.
<b>C.</b> Điện phân dung dịch NaCl sẽ thu được Na và khí Cl2.
<b>D.</b> Na cháy trong khí oxi khô tạo natri peoxit (Na2O2).
<b>Câu 19</b>: Na2CO3 tác dụng với dung dịch
<b>A.</b> NaOH. <b>B. </b>NaCl. <b>C.</b> HCl. <b>D.</b> KNO3.
<b>Câu 20</b>: Hoà tan hoàn toàn m gam Na bằng 500 gam dung dịch HCl, thu được
a gam dung dịch X và thốt ra 4,48 lít 1,12 lit khí H2 (đktc). Giá trị của m và a
lần lượt là
<b>A.</b> 2,3 và 502,3. <b>B.</b> 2,3 và 501,9 502.2. <b>C.</b> 4,6 và 504,6. <b>D.</b> 4,6 và 500,6.
<b>Câu 21</b>: Ca(HCO3)2 phản ứng được với cả 2 dung dịch
<b>A.</b> HCl và NaCl. <b>B. </b>NaOH và NaCl. <b>C.</b> NaOH và HCl. <b>D.</b> NaCl và Na2CO3.
<b>Câu 22</b>: Dãy các chất vừa phản ứng với dung dịch NaOH, vừa phản ứng với
<b>A. </b>Al, Al2O3, AlCl3. <b>B.</b> Al2O3, Al(OH)3, Al .
<b>C.</b> Al(OH)3, Al2O3, MgO. <b>D. </b>Al(OH)3, BeO, FeO.
<b>Câu 23</b>: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Al và Al2O3 cần vừa đủ 300 ml
dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thấy thốt ra 3,36 lít khí H2 (đktc). Giá trị
của m là
<b>Câu 24</b>: Hai kim loại đều tác dụng với dung dịch FeCl3 là
<b>A.</b> Fe và Cu. <b>B.</b> Al và Ag. <b>C.</b> Cu và Ag. <b>D.</b> Cu và Hg.
<b>Câu 25</b>: Hai hợp chất của crom vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng
với dung dịch NaOH là
<b>A.</b> CrO, Cr(OH)3. <b>B.</b> Cr2O3, Cr(OH)2.
<b>C.</b> Cr2O3, Cr(OH)3. <b>D.</b>Cr(OH)2, Cr(OH)3.
<b>Câu 26</b>: Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất
nào sau đây ?
<b>A.</b> Khí cacbon oxit. <b>B.</b> Khí cacbonic. <b>C.</b> Khí hiđroclorua. <b>D.</b> Khí clo.
<b>Câu 27</b>: Hồ tan hoàn toàn hỗn hợp Fe và Cr bằng lượng vừa đủ chứa 500 ml
dung dịch HCl có nồng độ CM, sau phản ứng thấy bay ra 6,72 lít khí H2 (đktc).
Giá trị của CM là
<b>A.</b> 0,6. <b>B.</b> 1,8. <b>C.</b> 1,2. <b>D.</b> 1,5.
<b>Câu 28</b>: Dung dịch dùng để phân biệt 3 chất rắn riêng biệt Al, Fe, Al2O3 là
<b>Câu 29</b>: Dãy các chất rắn đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là
<b>A. </b>Na, Ca, Na2O, CaO. <b>B. </b>Al, Na, Al2O3, Na2O.
<b>C.</b> Mg, Ca, MgO, CaO. <b>D. </b>Ca, Al, CaO, Al2O3.
<b>Câu 30</b>: Dãy các kim loại được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
<b>A.</b> Mg, Al, Fe. <b>B.</b> Na, Fe, Cu. <b>C.</b> Fe, Pb, Cu. <b>D.</b> Al, Cu, Ag.
<b>Câu 31</b>: Kim loại Fe tác dụng với chất X, sinh ra chất Y; Chất Y tác dụng với
dung dịch NaOH, sinh ra kết tủa Z. X, Y và Z lần lượt là
<b>Câu 32</b>: Cho 500 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl3
1,5M, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn ta được m gam kết tủa. Giá trị của m
là
<b>A.</b> 11,7. <b>B.</b> 13,0. <b>C.</b> 7,8. <b>D.</b> 5,85.
<b>Câu 33</b>: Thuỷ phân triolein bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và
<b>A.</b> C17H35COONa. <b>B.</b> C17H33COONa. <b>C.</b> C17H31COONa. <b>D.</b> C15H31COONa.
<b>Câu 34</b>: Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều <b>không</b> tham gia phản ứng
<b>A.</b> thuỷ phân. <b>B. </b>tráng bạc. <b>C.</b> đổi màu iot. <b>D.</b> với Cu(OH)2.
<b>Câu 35</b>: Cho một amin no, đơn chức, mạch hở (X) phản ứng vừa đủ với 75 ml
dung dịch HCl 2M, sau phản ứng ta được dung dịch chứa 14,325 gam muối.
Công thức phân tử của (X) là
<b>A.</b> CH5N. <b>B.</b> C2H7N. <b>C.</b> C3H9N. <b>D.</b> C4H11N.
<b>Câu 36</b>: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
<b>A.</b> poliacrilonitrin. <b>B.</b> poli(vinylclorua)
<b>C.</b> poli(metyl metacrylat). <b>D.</b> poli(etylen terephtalat).
<b>Câu 37</b>: Ngâm một cây đinh sắt có khối lượng 20 gam trong dung dịch CuSO4,
giả thiết Cu tạo ra bám hết vào đinh sắt. Sau một thời gian lấy cây đinh sắt ra,
sấy khô, đem cân nặng 21,2 gam. Khối lượng Cu bám vào cây đinh sắt là
<b>A.</b> 1,28 gam. <b>B.</b> 9,6 gam <b>C.</b> 11,2 gam. <b>D.</b> 6,4 gam.
<b>Câu 38</b>: Nhôm hiđroxit được điều chế bằng cách nào sau đây ?
<b>A.</b> Cho dư dung dịch KOH vào dung dịch AlCl3.
<b>Câu 39</b>: Cho kim loại X tác dụng với HCl rồi lấy khí thu được để khử oxit kim
loại Y. Kim loại X và Y lần lượt là
<b>A.</b> Fe và Al. <b>B.</b> Fe và Cu. <b>C.</b> Ag và Cu. <b>D.</b> Cu và Fe.
<b>Câu 40</b>: Cho sơ đồ biến hoá sau: Cr + HCl → X + ...
X + NaOH → Y + ...
Y + HCl → X + ...
X và Y lần lượt là
<b>A.</b> CrCl2 và Cr(OH)2. <b>B.</b> CrCl3 và Cr(OH)3.
<b>C.</b> CrCl2 và Na2CrO4. <b>D.</b> CrCl3 và Na2Cr2O7.
<b>---Hết--- </b>
<b>II.ĐÁP ÁN 18</b>
<b>ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT năm 2010 </b>
<b>1D</b> <b>2A</b> <b>3B</b> <b>4C</b> <b>5B</b> <b>6C</b> <b>7B</b> <b>8A</b> <b>9C</b> <b>10A11B</b>
<b>12D 12C13B 13A14D15C16B17B18D19C20B21C22B</b>
<b>23D</b> <b>24A</b> <b>25C26B27C28B29A30C31D32C33B</b>
<b>34B</b> <b>35C</b> <b>36D37B38C39B40A</b>
<b>____________________</b>
<b>Câu 1</b>: Ứng với CTPT C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân cấu tạo của nhau ?
<b>A</b>. 2 <b>B</b>. 3 <b>C</b>. 4 <b>D</b>. 5
<b> A</b>. HCOOC3H7<b>B</b>. C2H5COOCH3<b>C</b>. CH3COOC2H5<b>D</b>. HCOOC2H5
<b>Câu 3</b>: Thuỷ phân este X có CTPT là C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được
hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z (trong đó Z có tỉ khối đối với H2 bằng 23). Tên
của X là:
<b>A</b>. etyl axetat <b>B</b>. metyl axetat <b>C</b>. Metyl propyonat <b>D</b>. propyl fomat
<b>Câu 4</b>: 10g hỗn hợp X gồm etanol và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 50g dung
dịch NaOH 4%. % khối lượng của etyl axetat trong X bằng:
<b>A</b>. 22% <b>B</b>. 44% <b>C</b>. 50% <b>D</b>. 88%
<b>Câu 5</b>: Este X thoả mản điều kiện:
-Thuỷ phân X trong môi trường axit, sinh ra Y1 và Y2
-Oxi hố Y1 bằng oxi có xúc tác, sinh ra Y2
X là:
<b>A</b>. isopropyl fomat <b>B</b>. propyl fomat
<b>C</b>. metyl propionat <b>D</b>. etyl axetat
<b>Câu 6</b>: Dữ kiện thực nghiệm để chứng minh cấu tạo của glucozơ ở dạng mạch
vòng là
<b>A</b>. khử hoàn toàn glucozơ cho hexan
<b>B</b>. glucozơ có phản ứng tráng bạc
<b>C</b>. glucozơ có hai nhiệt độ nóng chảy khác nhau
<b>D</b>. glucozơ hồ tan Cu(OH)2
<b>Câu 7</b>: Fructozơ <b>khơng</b> phản ứng với chất nào sau đây ?
<b>A</b>. H2/Ni, to <b>B</b>. dd AgNO3/NH3 <b>C</b>. Cu(OH)2 <b>D</b>. dd Br2
<b>A</b>. 48 gam <b>B</b>. 36 gam <b>C</b>. 40 gam <b>D</b>. 24 gam
<b>Câu 9</b>: Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính bazơ là
<b>A</b>. C6H5NH2, NH3, CH3NH2, (CH3)2NH
<b>B</b>. (CH3)2NH, CH3NH2, NH3, C6H5NH
<b>C</b>. NH3, CH3NH2, C6H5NH2, (CH3)2NH
<b>D</b>. NH3, C6H5NH2, (CH3)2NH, CH3NH2
<b>Câu 10</b>: Để phân biệt 3 chất lỏng: phenol, anilin, benzen người ta lần lượt sử
dụng các thuốc thử sau:
<b>A</b>. quỳ tím, dd Br2 <b>B</b>. dd Br2, dd NaOH
<b>C</b>. dd HCl, dd NaOH <b>D</b>. dd Br2, quỳ tím
<b>Câu 11</b>: Đốt cháy hoàn toàn một đồng đẳng của metylamin thu được 448 ml
khí CO2 (đktc), 0,54 gam H2O và khí N2. CTPT của amin là
<b>A</b>. CH5N <b>B</b>. C2H7N <b>C</b>. C3H9N <b>D</b>. C4H11N
<b>Câu 12</b>: 20 gam hỗn hợp X gồm 3 amin đơn chức no, đồng đẳng liên tiếp phản
ứng vừa đủ với dung dịch HCl, tạo ra 31,68 gam hỗn hợp muối. CTPT của các
amin là
<b>A</b>. CH5N, C2H7N, C3H9N <b>B</b>. C2H7N, C3H9N, C4H11N <b>C</b>. C3H7N, C4H9N,
C5H11N <b>D</b>. C4H11N, C5H13N, C6H15N
<b>Câu 13</b>: Chất X: C3H7O2N tác dụng với NaOH, HCl và làm mất màu dung dịch
Br2. X là
<b>A</b>. CH3-CH(NH2)-COOH <b>B</b>. CH2(NH2)-CH2-COOH <b>C</b>. CH2
=CH-COONH4 <b>D</b>. Cả A và B đều đúng
<b>Câu 14</b>: Cho m gam anilin tác dụng với HCl đặc tạo ra 23,31 gam muối. Nếu
hiệu suất phản ứng là 80% thì m có giá trị là bao nhiêu ?
<b>Câu 15</b>: Các polime sau: poli (vinylclorua), polietilen, polistiren, cao su buna
lần lượt được tổng hợp trực tiếp từ các monome nào ?
<b>A</b>. CH2=CH-Cl, CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, C6H5-CH=CH2 <b>B</b>.
CH2=CH-Cl, CH2=CH2, C6H5-CH=CH2, CH2=CH-CH=CH2 <b>C</b>. CH2=CH-Cl,
CH2=CH-CH=CH2,CH2=CH2, C6H5-CH=CH2 <b>D</b>. CH2=CH-Cl, CH2
=CH-CH=CH2, C6H5-CH=CH2, CH2=CH2
<b>Câu 16</b>: Nhựa Novolac được điều chế trực tiếp từ phản ứng của:
<b>A</b>. C6H5CH2OH và CH3CHO <b>B</b>. C6H5CH2OH và HCHO <b>C</b>. C6H5OH và
CH3CHO <b>D</b>. C6H5OH và HCHO
<b>Câu 17</b>: Trong các loại tơ sau: Tơ nitrat; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ axetat; tơ
capron; tơ nitron. Những loại tơ thuộc tơ nhân tạo gồm:
<b>A</b>. tơ nilon-6,6, tơ nitron, tơ capron <b>B</b>. tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ axetat <b>C</b>. tơ
nilon-6,6; tơ capron; tơ nitrat <b>D</b>. tơ visco; tơ axetat; tơ nitrat
<b>Câu 18</b>: Để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép khỏi bị ăn mịn điện hố, người ta
<b>A</b>. Cu <b>B</b>. Zn <b>C</b>. Sn <b>D</b>. Pb
<b>Câu 19</b>: Các tính chất vật lý chung của kim loại là gây ra do:
<b>A</b>. tất cả các electron <b>B</b>. các electron tự do
<b>C</b>. các electron độc thân <b>D</b>. các electron tự do và các ion dương
<b>Câu 20</b>: Cho dịng khí CO dư đi qua hỗn hợp X gồm Al2O3, Fe2O3 và CuO ở
nhiệt độ cao. Sau khi kết thúc phản ứng được chất rắn Y (giả sử phản ứng xảy
ra hoàn toàn), Y gồm:
<b>A</b>. Al2O3, Fe2O3, Cu <b>B</b>. Al, Fe, Cu
<b>C</b>. Al, Fe, CuO <b>D</b>. Al2O3, Fe, Cu
<b>Câu 21</b>: Quá trình nào sau đây được biểu diễn đúng ?
<b>C</b>. Fe → Fe2+<sub> + 2e </sub><b><sub>D</sub></b><sub>. Fe + 2e → Fe</sub>2+
<b>Câu 22</b>: Ngâm một lá Al trong 100 ml dung dịch AgNO3 0,3M. Phản ứng
xong, khối lượng lá nhôm sẽ tăng
<b>A</b>. 32,4g <b>B</b>. 3,24g <b>C</b>. 2,43g <b>D</b>. 2,97g
<b>Câu 23</b>: Kim loại Fe có thể khử được:
<b>A</b>. Cu2+<sub>, Fe</sub>2+<sub> </sub><b><sub>B</sub></b><sub>. Fe</sub>3+<sub>, Fe</sub>2+<sub> </sub><b><sub>C</sub></b><sub>. Cu</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+<sub> </sub><b><sub>D</sub></b><sub>. Cu, Fe</sub>3+
<b>Câu 24</b>: Kim loại nào sau đây tác dụng với khí Cl2 và dung dịch HCl cho cùng
một loại muối ?
<b>A</b>. Cu <b>B</b>. Fe <b>C</b>. Al <b>D</b>. Ag
<b>Câu 25</b>: Có 3 chất bột: Mg, Al, Al2O3. Thuốc thử dùng để phân biệt 3 chất bột
này là
<b>A</b>. quỳ tím <b>B</b>. dd HCl <b>C</b>. dd Al(NO3)3<b>D</b>. dd NaOH
<b>Câu 26</b>: Hoà tan 8,2 gam hỗn hợp X gồm Fe và Al bằng dd HCl tạo ra 7,84 lhí
khí H2(đktc). Thành phần % khối lượng của Fe và Al trong X lần lượt là
<b>A</b>. 50% và 50% <b>B</b>. 65,85% và 34,15% <b>C</b>. 34,15% và 65,85% <b>D</b>. 20%
và 80%
<b>Câu 27</b>: Cho 1 gam kim loại Al tác dụng với 1 gam khí Cl2 sẽ tạo ra m gam
muối AlCl3. Giá trị của m là
<b>A</b>. 1g <b>B</b>. 2g <b>C</b>. 1,253g <b>D</b>. 6,892g
<b>Câu 28</b>: Nếu R là nguyên tố thuộc nhóm IA thì oxit của nó có cơng thức là
<b>A</b>. RO2 <b>B</b>. R2O3 <b>C</b>. RO <b>D</b>. R2O
<b>Câu 29</b>: Tính chất hố học chung của các kim loại Na, Mg, Al là
<b>A</b>. tính oxi hố yếu <b>B</b>. tính oxi hố mạnh <b>C</b>. tính khử yếu <b>D</b>. tính khử
mạnh
<b>A</b>. Ca2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, Cl</sub>-<sub> </sub><b><sub>B</sub></b><sub>. Ca</sub>2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, SO</sub>
42-
<b>C</b>. Ca2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, HCO</sub>
3- <b>D</b>. Ca2+, Mg2+, CO3
<b>2-Câu 31</b>: Muối natri và muối kali khi cháy sẽ cho ngọn lữa có màu tương ứng là
<b>A</b>. tím hồng và đỏ thắm <b>B</b>. tím hồng và xanh da trời <b>C</b>. vàng và tím <b>D</b>.
vàng và xanh da trời
<b>Câu 32</b>: Cho 4,1 gam hỗn hợp 2 kim loại ở hai chu kỳ liên tiếp nhau thuộc
cùng một nhóm IA tác dụng hết với nước tạo ra 3,36 lít khí H2 (đktc). Hai kim
loại đó là
<b>A</b>. Li, Na <b>B</b>. Na, K <b>C</b>. K, Rb <b>D</b>. Mg, Ca
<b>Câu 33</b>: Quặng sắt giàu sắt nhưng hiếm trong tự nhiên là
<b>A</b>. manhetit <b>B</b>. hematit <b>C</b>. xiđerit <b>D</b>. pyrit
<b>Câu 34</b>: Chất nào sau đây vừa có tính oxi hố, vừa có tính khử ?
<b>A</b>. FeCl2 <b>B</b>. Fe2O3 <b>C</b>. FeCl3 <b>D</b>. Fe
<b>Câu 35</b>: Gang là hợp kim của sắt, trong đó hàm lượng cacbon
<b>A</b>. > 0,2% <b>B</b>. từ 0,2% đến 0,5% <b>C</b>. từ 2% đến 5% <b>D</b>. < 2%
<b>A</b>. SiO2 <b>B</b>. MnO2 <b>C</b>. CaCO3 <b>D</b>. CaSiO3
<b>Câu 37</b>: Nguyên liệu chính để sản xuất gang là quặng sắt (thường là hematit
đỏ) cùng với:
<b>A</b>. khí oxi, chất chảy, than cốc <b>B</b>. than cốc, chất chảy <b>C</b>. than đá, khí oxi,
chất chảy <b>D</b>. khí oxi, than cốc, xỉ
<b>Câu 38</b>: Fe phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây ?
<b>A</b>. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2 <b>B</b>. CuSO4, MgSO4
<b>Câu 39</b>: Các tác nhân hố học gây ơ nhiễm môi trường nước gồm:
<b>A</b>. các kim loại nặng: Hg, Pb, Sb, ...
<b>B</b>. các ion: NO3-, PO43-, SO42-, …
<b>C</b>. thuốc bảo vệ thực vật, phân bón hố học
<b>D</b>. Cả A, B, C
<b>Câu 40</b>: Nhiên liệu được coi là sạch, ít gây ô nhiễm môi trường hơn cả là:
<b>A</b>. cũi gỗ, than cốc <b>B</b>. than đá, xăng, dầu <b>C</b>. xăng, dầu <b>D</b>. khí thiên
nhiên
<b></b>
<b>ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT năm 2010</b>
1C 2B 3A 4B 5D 6C 7D 8A 9A 10C
11C 12B 13C 14B 15B 16D 17D 18B 19B 20D
21C 22D 23C 24C 25D 26C 27C 28D 29D 30C
31C 32A 33A 34A 35C 36D 37B 38C 39D 40D
<b>Câu 1.</b> X là hỗn hợp gồm 2 ancol đồng phân cùng CTPT C4H10O. Đun X với
H2SO4 ở 170oC chỉ được một anken duy nhất. Vậy X gồm:
<b>A. </b>Butan-1-ol và Butan-2-ol.
<b>D. </b> 2–Metylpropan-2-ol và Butan-2-ol.
<b>Câu 2</b>. Nhận xét nào dưới đây <b>không</b> đúng?
<b>A.</b> Phenol là axit còn anilin là bazơ.
<b>B.</b> Dung dịch phenol làm quỳ tím hố đỏ axit cịn cịn dung dịch anilin
làm quỳ tím hố xanh.
<b>C.</b> Phenol và anilin đều dễ tham gia phản ứng thế và đều tạo kết tủa
trắng với dd brom.
<b>D.</b> Phenol và anilin đều khó tham gia phản ứng cộng và đều tạo hợp
chất vòng no khi cộng với hidro.
<b>Câu 3</b>. Hợp chất có tính bazơ yếu nhất trong nhóm anilin, metylamin,
dimetylamin, amoniac là
<b>A. </b>anilin. <b>B.</b> metylamin.
<b>C.</b> amoniac. <b>D.</b> dimetylamin.
<b>Câu 4. </b> Đốt cháy một hỗn hợp các đồng đẳng của andehit ta thu được một số
mol CO2 bằng số mol H2O. Andehit đó là andehit
<b>A.</b> đơn chức, no. <b>B.</b> vòng, no.
<b>C.</b> hai chức, no. <b>D.</b> đơn chức, không no .
<b>Câu 5. </b> Xét các loại hợp chất hữu cơ, mạch hở: ancol đơn chức no (X), andehit
đơn chức no (Y), ancol đơn chức không no 1 nối đôi (Z); andehit đơn chức,
không no 1 nối đôi (T). Công thức tổng quát CnH2nO chỉ ứng với:
<b>A. </b> X, Y. <b>B. </b> Y, Z. <b>C. </b> Z, T. <b>D. </b> X, T.
<b>Câu 6.</b> Axit fomic có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy
<b>A.</b> Mg, Cu, dung dịch NH3, NaHCO3.
<b>D. </b>Mg, dung dịch NH3, dung dịch NaCl.
<b>Câu 7.</b> Muốn trung hoà dung dịch chứa 0,9047g một axit cacboxylic thơm (X)
cần 54,5 ml dd NaOH 0,2M. (A) không làm mất màu dd Br2. Công thức cấu tạo
thu gọn của (X) là
<b>A. </b> C6H4(COOH)2. <b>B. </b> C6H3(COOH)3.
<b>C. </b> CH3C6H3(COOH)2. <b>D. </b> C6H5COOH.
<b>Câu 8.</b> Chất nào trong các chất sau là hợp chất đa chức?
<b>A. </b> HOCH2-CHOH-CH=O. <b>B. </b> HOCH2-CHOH-COOH.
<b>C. </b> H2N-CH2-COOH. <b>D. </b> HOCH2-CHOH- CH2OH.
<b>Câu 9</b>. Các chất glucozơ (C6H12O6), fomandehit (HCHO), axetandehit
(CH3CHO), fomiatmetyl (H-COOCH3), phân tử đều có nhóm – CHO nhưng
trong thực tế để tráng gương người ta chỉ dùng
<b>A. </b> CH3CHO. <b>C. </b> C6H12O6.
<b> B. </b>HCOOCH3. <b>D. </b> HCHO.
<b>Câu 10. </b>Trong các hợp chất sau, hợp chất thuộc loại lipit là
<b>A</b>. B.
<b>C. </b> D.
<b>Câu 11.</b> X là một aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm (-NH2) và 1 nhóm (-COOH).
Cho 0,89 gam X tác dụng với HCl vừa đủ tạo ra 1,255 gam muối. Công thức
cấu tạo của X là
<b>Câu 12. </b>Khẳng định về tính chất vật lý nào của amino axit dưới đây <b>không</b>
đúng?
<b>A.</b> Tất cả đều là chất rắn.
<b>B.</b> Tất cả đều là tinh thể, màu trắng.
<b>C.</b> Tất cả đều tan trong nước.
<b>D.</b> Tất cả đều có nhiệt độ nóng chảy cao.
<b>Câu 13.</b> Điểm khác nhau cơ bản về thành phần nguyên tố của protit so với
gluxit và lipit là ngoài C, H, O
<b>A.</b> tất cả protit đều chứa N, S, P, Fe …
<b>B.</b> một số protit chứa N, S, P, Fe …
<b>C.</b> tất cả protit đều phải chứa N, ngồi ra cịn có S, P, Fe (hàm lượng khoảng
16% và ít thay đổi) .
<b>D.</b> tất cảc protit đều phải chứa N (hàm lượng khoảng 16% và ít thay đổi ).
Ngồi ra cịn có S, P, Fe …
<b>Câu 14. </b>Thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần của pentan-1-ol (X); 2-metylbutan-2-ol
(Y)và 3-metylbutan-2-ol (Z) là
<b> A.</b> X > Y > Z. <b>C. </b> X > Z > Y.
<b> </b>
<b>B.</b> Z > Y > X. <b>D. </b> Y > Z > X.
<b>Câu 15.</b> Trong các chất: HCOOH ; CH3COOH; HC CH; CH 3OH; chất có tính
axit mạnh nhất là:
<b>A. </b> CH3OH. <b> C.</b> HCOOH.
<b>B. </b> CH3COOH. <b>D.</b> HC CH.
<b>Câu 16. </b>Đểphân biệt các chất: benzen, metanol, phenol và andehit fomic ta
phải dùng:
<b>B. </b>Ag2Otrongdung dịch NH3, quỳ tím, kim loại Natri.
<b> C. </b>Ag2Otrongdungdịch NH3, nước brom, kim loại Natri.
<b> D. </b>Ag2Otrongdungdịch NH3, nước brom, quỳ tím.
<b>Câu 17. </b>Trong các cặp chất dưới đây, cặp chất là đồng đẳng của nhau là
<b>A. </b><i>n-propan và iso-propan.</i>
<b>B. </b>xyclopbutan và hexen-1.
<b>C. </b>penten-2 và penten-1.
<b>D. </b>buten-1 và hexen-1.
<b>Câu 18 </b> Thể tích của m gam O2 gấp 2,25 lần thể tích hơi của m gam
hidrocacbon X ở cùng điều kiện. Diclo hoá X chỉ thu được 2 sản phẩm là đồng
phân. Tên gọi của A là
<b>A. </b><i>neo- pentan. </i><b>C. </b> propan.
<b>B. </b>isobutan. <b>D. </b>isopentan.
<b>Câu 19.</b> Dựa vào tính chất nào sau đây, ta có thể kết luận tinh bột và xenlulozơ
<b>A. </b>Tinh bột và xen lulozơ khi bị đốt cháy đều cho tỉ lệ mol
<b> B.</b> Tinh bột và xenlulozơ đều có thể làm thức ăn cho người và gia
súc.
<b>C.</b> Tinh bột và xenlulozơ đều không tan trong nước.
<b>D.</b> Thuỷ phân tinh bột và xen lulozơ đến tận cùng trong môi
trường axit đều thu được glucozơ C6H12O6.
<b>Câu 21.</b> Cho các câu phát biểu về vị trí và cấu tạo của kim loại sau:
(I): Hầu hết các nguyên tử kim loại chỉ có từ 1e đến 3e lớp ngoài
cùng.
(II): Tất cả các nguyên tố nhóm B đều là kim loại.
(III): Ở trạng thái rắn, đơn chất kim loại có cấu tạo tinh thể.
(IV): Liên kết kim loại là liên kết ion được hình thành do sức hút
tương hỗ tĩnh điện giữa các ion dương kim loại và lớp electron tự
do.
Những phát biểu đúng là
<b>A.</b> I. <b>B.</b> I, II.
<b>C.</b> I, II, III. <b>D.</b> I, II, III, IV.
<b>Câu 22. </b>Biết khối lượng riêng của một số kim loại như bảng sau:
Al Li K Cs
g/cm3<sub>2,70,530,861,54</sub>
Thể tích (cm3<sub>) của một mol mỗi kim loại trên lần lượt là: </sub>
<b>A.</b> 10; 43,35; 13,20; 86,36.
<b>B.</b> 10; 13,20; 45,35; 86,36.
<b>C.</b> 10; 43,35; 86,36; 13,20.
<b>D.</b> 13,20; 43,35; 10; 86,36.
<b>Câu 23.</b> Dãy kim loại được xếp theo chiều tăng dần của tính khử là
<b>A. </b> Al, Mg, Ca, K. <b>C. </b> Al, Mg, K, Ca.
<b>B. </b> K, Ca, Mg, Al. <b>D. </b> Ca, K, Mg, Al.
<b>A.</b> 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1<sub> và 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2
<b>B.</b> 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>4<sub>3s</sub>1<sub> và 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>5<sub>3s</sub>1
<b>C.</b> 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1<sub> và 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>5<sub>3s</sub>2
<b>D.</b> 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>5<sub>3s</sub>1<sub> và 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2
<b>Câu 25.</b> Hòa tan m gam Na kim loại vào nước thu được dung dịch A. Trung
hòa dung dịch A cần 100 ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của m là
<b>A.</b> 2,3. <b>B.</b> 4,6. <b>C. </b> 6,9. <b>D. </b>9,2.
<b>Câu 26. </b>Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy thấp và mềm là do
<b> A.</b> điện tích của ion kim loại nhỏ.
<b>B.</b> mật độ electron trong nguyên tử thấp.
<b>C.</b> liên kết kim loại kém bền vững.
<b>Câu 27.</b> Kim loại Mg <b>không</b> tác dụng với chất nào dưới đây ở nhiệt độ
thường?
<b>A. </b>H2O. <b>B.</b> Dung dịch NaOH.
<b>C.</b> Dung dịch HCl. <b>D.</b> Dung dịch CuSO4.
<b>Câu 28.</b> Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử của các nguyên tố
kim loại kiềm thổ, đại lượng có giá trị tăng dần là
<b>A. </b>bán kính nguyên tử. <b>B.</b> năng lượng ion hóa.
<b>C.</b> khối lượng riêng. <b>D.</b> độ cứng.
<b>Câu 29.</b> Mô tả nào dưới đây về tính chất vật lí của nhơm là <b>khơng đúng</b>?
<b>A. </b>Màu trắng bạc.
<b>C. </b>Mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng.
<b>D. </b>Dẫn điện và nhiệt tốt, tốt hơn các kim loại Fe và Cu.
<b>Câu 30.</b> Dung dịch làm quỳ đổi màu xanh là
<b>A. </b>K2SO4. <b>B. </b>KAl(SO4)2.12H2O.
<b>C. </b>NaAlO2. <b>D.</b> AlCl3.
<b>Câu 31. </b>Sắt <b>khơng </b>có tính chất vật lí sau?
<b>A. </b>Kim loại nặng, khó nóng chảy. <b>B. </b>Màu vàng nâu, dẻo, dễ rèn.
<b>C. </b>Dẫn điện và nhiệt tốt. <b>D. </b>Có tính nhiễm từ.
<b>Câu 32.</b> Phản ứng nào sau đây viết <b>không</b> đúng?
<b>A. </b>3Fe + 2O2 Fe3O4 B..2Fe + 3Cl2 2FeCl3
<b>C.</b> 2Fe + 3I2 2FeI3 D. Fe + S FeS
<b>Câu 33.</b> Chất hữu cơ P tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối của axit hữu
cơ Q mạch thẳng và hai ancol là etanol và propan-2-ol. Axit Q có ứng dụng
trong phản ứng tạo thành tơ nilon 6,6. Cấu tạo thu gọn của P là
<b>A. </b> CH3CH2-OOC-(CH2)4-COO-CH2CH2CH3.
<b>B. </b> (CH3)2CH-COO-(CH2)4-COO-CH2CH3.
<b>C. </b> CH3CH2-OOC-(CH2)6-COO-CH(CH3)2.
<b>D. </b> (CH3)2CH-OOC-(CH2)4-COO-CH2CH3.
<b>Câu 34. </b>Hợp chất M chứa các nguyên tố C, H, O, N và có khối lượng phân tử
bằng 89 đvC. Khi đốt cháy 1 mol M thu được hơi nước, 3 mol CO2 và 0,5 mol
N2. Công thức phân tử M là
<b>Câu 35. </b>Cho 4 chất: phenol, benzen, axit axetic, ancol etylic. Độ linh động của
nguyên tử hidro trong phân tử các chất trên giảm dần theo thứ tự:
<b>A.</b> phenol > benzen > axit axetic > ancol etylic.
<b>B.</b> benzen > ancol etylic > phenol > axit axetic.
<b>C.</b> axit axetic > phenol > ancol etylic > benzen.
<b>D.</b> axit axetic > ancol etylic > phenol > benzen.
<b>Câu 36.</b> Có các kim loại Zn, Ni, Sn, Cu. Kim loại dùng để bảo vệ điện hóa vỏ
tàu biển làm bằng thép là
<b>A.</b> Ni. <b>B.</b> Zn. <b>C.</b> Sn. <b>D.</b> Cu.
<b>Câu 37.</b> Đun nóng 6,96 gam MnO2 với dung dịch HCl đặc, dư. Khí thốt ra tác
dụng hết với kim loại kiềm thổ M tạo ra 7,6 gam muối. M là
<b>A.</b> Be. <b>B.</b> Ca. <b>C.</b> Mg. <b>D.</b> Ba.
<b>Câu 38.</b> Phản ứng nào sau đây đã được viết <b>không</b> đúng?
<b>A.</b> 3Fe + 2O2 Fe3O4 B. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3
<b>C.</b> 2Fe + 3I2 2FeI3 D. Fe + S FeS
<b>Câu 39.</b> Để 28 gam bột sắt ngoài khơng khí một thời gian thấy khối lượng tăng
lên thành 34,4 gam, giả thiết sản phẩm oxi hóa chỉ là sắt từ oxit. Phần % sắt đã
bị oxi hóa là
<b>A.</b> 48,8%. <b>B.</b> 81,4%. <b>C. </b>99,9%.<b> D. </b> 60,0%.
<b>Câu 40.</b> Cho các dung dịch:(a)HCl ,(b)KNO3 ,(c) HCl+KNO3 ,(d)Fe2(SO4)3.
Bột Cu bị hoà tan trong các dung dịch
<b>A. </b> (c), (d). <b>B.</b> (a), (c). <b>C.</b> (a), (b). <b>D. </b> (b), (d).
<b>2.ĐÁP ÁN: </b>
<b>ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT năm 2010 </b>
<b>1B 2B 3A 4A 5B 6C 7A 8D 9C 10A</b>
<b>11B12B13C14C15C16C17D18A19D20D</b>
<b>____________________</b>
<b>Chọn đáp án đúng nhất của mỗi câu hỏi sau:</b>
(Cho biết: Fe = 56, Cl = 35.5, C = 12, O= 16, Ag = 108, Cu = 64, Na = 23, S =
32, N = 14, Pb = 207, Be=9, Mg =24, Ca =40, Sr = 87, Ba =137, Al =27)
<b>Câu 1:</b> Hợp chất hữu cơ (X) có cơng thức C3H6O2 tác dụng được với dung dịch
bazơ, không tác dụng với kim loại kiềm. Số công thức cấu tạo của (X) là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
<b>Câu 2:</b> Trong các hợp chất sau, hợp chất <b>không</b> thuộc loại chất béo có cơng
thức
A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C15H31COO)3C3H5.
C. (C6H5COO)3C3H5. D. (C17H35COO)3C3H5.
<b>Câu 3:</b> Thành phần chính của chất giặt rửa tổng hợp là
A. C15H31COONa. B. (C17H35COO)2Ca.
C. CH3[CH2]11-C6H4-SO3Na. D. C17H33COONa.
<b>Câu 4:</b> Hòa tan 3,06g hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ vào nước. Dung
<b>Câu 5:</b> Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic (hiệu suất của toàn bộ
các phản ứng đạt 81%). Toàn bộ lượng CO2 sinh ra cho hấp thụ hết vào nước
vôi trong dư được 60 gam kết tủa. Giá trị m là
A. 30g. B. 40g. C. 20g. D. 60g.
<b>Câu 6</b>: Có các chất sau đây: metylamin, anilin, axit aminoaxetic,
NH2CH2CH2COOH số chất có tính chất lưỡng tính là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
<b>Câu 7</b>: Anilin có phản ứng lần lượt với các dung dịch
A. NaOH, Br2. B. HCl, Br2. C. HCl, NaOH. D. HCl, NaCl.
<b>Câu 8</b>: Cặp chất chất đều có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. C6H5CH=CH2 và H2N[CH2]6NH2. B. H2N[CH2]5COOH và CH2
=CH-COOH.
C. H2N-[CH2]6NH2 và H2N[CH2]5COOH. D. C6H5CH=CH2 và H2
N-CH2COOH.
<b>Câu 9</b>: Dưới tác dụng của chất xúc tác (axit hay bazơ) peptit có thể bị thuỷ
phân hồn toàn thành
A. α- amino axit. B. β- amino axit. C. axit aminoaxetic. D. amin thơm.
<b>Câu 10:</b> Quá trình điều chế tơ nào dưới đây là quá trình trùng hợp?
A. nitron (tơ olon) từ acrilo nitrin.
B. capron từ axit -amino caproic.
C. nilon-6,6 từ hexametilen diamin và axit adipic.
D. lapsan từ etilen glicol và axit terephtalic.
<b>Câu 11: </b>Polime tạo bởi buta–1,3-dien và CN-CH=CH2 có tên gọi thơng thường
là
<b>Câu 12:</b> Cặp chất hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam là
A. mantozơ; glucozơ. B. saccarozơ; etylaxetat.
C. glucozơ; aminoaxetic. D. mantozơ, aminoaxetic.
<b>Câu 13</b>: Có các chất sau đây: metylamin, anilin, axit aminoaxetic, etylamin,
NH2CH2CH2COOH, C2H5COOH. Số chất tác dụng được với dung dịch HCl
là
A. 8. B. 7. C. 6. D. 5.
<b>Câu 14</b>: Để phân biệt các chất axit aminoaxetic, lòng trắng trứng và glixerol, ta
dùng
A. quỳ tím. B. Cu(OH)2. C. nước vôi trong. D. Na.
<b>Câu 15: </b>Polime thuộc loại tơ bán tổng hợp (hay tơ nhân tạo) là
A. tơ tằm. B. tơ nilon-6,6. C. tơ visco. D. cao su thiên nhiên.
<b>Câu 16</b>: Cho axit aminoaxetic tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch KOH
0,5M (hiệu suất phản ứng đạt 80%). Khối lượng sản phẩm hữu cơ là
A. 18,08g. B. 14,68g. C. 18,64g. D. 18,46g.
<b>Câu 17:</b> Chất hữu cơ (A) mạch thẳng, có cơng thức phân tử C4H8O2. Cho 3,3g
(A) phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
được 3,075g muối. Công thức cấu tạo đúng của (A) là
A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3. C. C3H7COOH. D. CH3COOC2H5.
<b>Câu 18</b>: Fe sẽ khử các ion kim loại trong dung dịch chứa các muối AgNO3,
Pb(NO3)2, Cu(NO3)2 theo thứ tự
A. Ag+<sub>, Pb</sub>2+<sub>, Cu</sub>2+<sub>. B. Pb</sub>2+<sub>, Ag</sub>+<sub>, Cu</sub>2+<sub>.</sub>
C. Cu2+<sub>, Ag</sub>+<sub>, Pb</sub>2+<sub>. D. Ag</sub>+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Pb</sub>2+<sub>.</sub>
A. 0,1. B. 0,2. C. 0,3. D. 0,25.
<b>Câu 20</b>: Cu tác dụng với dung dịch AgNO3 theo phương trình ion rút gọn:
Cu + 2Ag+<sub> → Cu</sub>2+<sub> + 2Ag</sub>
Chọn kết luận <b> sai</b>?
A. Cu khử được Ag+<sub>. B. Ag</sub>+<sub> tính oxi hóa mạnh hơn Cu</sub>2+<sub>.</sub>
C. Ag có tính khử mạnh hơn Cu. D. Ag+<sub> oxi hóa được Cu.</sub>
<b>Câu 21</b>: Để bảo vệ một thanh Fe khơng bị ăn mịn điện hóa, người ta gắn trực
A. Zn. B. Cu. C. Pb. D. Ag.
<b>Câu 22</b>: Sục 8,96 lít CO2 (đktc) vào 300ml dung dịch NaOH 2M. Dung dịch
thu được chứa
A. Na2CO3. B. NaHCO3. C. Na2CO3 và NaOH. D. Na2CO3 và NaHCO3.
<b>Câu 23</b>: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch
HCl là
A. NaHCO3, Na2CO3. B. Na2SO4, NaHCO3.
C. Na2CO3, CaCO3. D. NaHCO3, Ca(HCO3)2.
<b>Câu 24</b>: Hóa chất dùng làm mềm nước cứng vĩnh cửu là
A. Na3PO4, Ca(OH)2. B. Na3PO4, Na2CO3.
C. Ca(OH)2, HCl. D. Ca(OH)2, Na2CO3.
<b>Câu 25</b>: Cho 10,4 gam hỗn hợp hai kim loại ở hai chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm
IIA tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 6,72 lít H2 (đktc). Hai kim
loại đó là
<b>Câu 26</b>: Cho a gam hỗn hợp Mg và Al tác dụng với dung dịch HCl dư thu được
0,4 mol H2. Nếu cũng cho a gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch NaOH dư
thì thu được 0,3 mol H2. Giá trị của a là
A. 4,8 gam. B. 5,8 gam. C. 6,8 gam. D. 7,8 gam.
<b>Câu 27</b>: Thuốc thử dùng để phân biệt 3 chất rắn: Al, Al2O3, MgO là
A. H2O. B. dung dịch HCl. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch HNO3.
<b>Câu 28</b>: Phương pháp chung để điều chế các kim loại nhóm IA, IIA và IIIA là
A. điện phân nóng chảy. B. điện phân dung dịch.
C. nhiệt luyện. D. thủy luyện.
<b>Câu 29</b>: Cho chuyển hóa sau: Cr → X → Y → NaCrO2 → Z → Na2Cr2O7. Các
chất X, Y, Z lần lượt là
A. CrCl3, CrCl3, Na2CrO4. B. CrCl2, Cr(OH)2, Na2CrO4.
C. CrCl2, Cr(OH)3, Na2CrO4. D. CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO4.
<b>Câu 30</b>: Cho 11.2g Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, dung dịch thu được
cho tác dụng với NaOHH. Lọc kết tủa đem nung trong khơng khí ẩm thì chất
rắn thu được có khối lượng
A. 16,0 g. B. 15,4 g. C. 11,2 g. D. 32,0g.
<b>Câu 31</b>:<b> </b>Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng biệt
trong ba lọ bị mất nhãn, ta dùng thuốc thử là
A. Fe. B. Cr. C. Al. D. Cu.
<b>Câu 32</b>:Có 5 dung dịch riêng lẽ chứa các cation: NH4+, Mg2+, Fe3+, Al3+, Na+ và
Cu2+<sub>. Sử dụng dung dịch NaOH dư thì nhận biết được bao nhiêu ion?</sub>
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
<b>Câu 33</b>:Để phân biệt các chất khí CO, CO2, O2 và SO2 có thể dùng
B. tàn đóm cháy dở, nước vơi trong và dung dịch K2CO3.
C.dung dịch Na2CO3 và nước brom.
D. tàn đóm cháy dở và nước brom.
<b>Câu 34</b>: Nguyên nhân gây ra sự suy giảm tần ozon chủ yếu là do
A. khí CO2. B. clo và các hợp chất của clo.
C. mưa axit. D. các khí thải có chứa SO2 và NO2.
<b>Câu 35</b>: Cho các chất rắn Cu, Fe lần lượt vào các dung dịch CuSO4, AgNO3,
Fe(NO3)3. Số phản ứng xảy ra là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 5.
<b>Câu 36</b>: Khi cho luồng khí CO (có dư) đi qua ống nghiệm chứa Al2O3, Fe2O3,
CuO, MgO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn. Chất rắn cịn lại
trong ống nghiệm bao gồm
A. Al2O3, Fe2O3, CuO, Mg. B. Al2O3, Fe, Cu, MgO.
C. Al, Fe, Cu, Mg. D. Al, Fe, Cu, MgO.
<b>Câu 37</b>: Dãy gồm các chất đều có tính chất lưỡng tính là
A. Al2O3, Al(OH)3, AlCl3. B. Al2O3, Al(OH)3, NaHCO3.
C. Ca(HCO3)2, Al(OH)3, Al. D. Al2O3, Al(OH)3, Na2CO3.
<b>Câu 38</b>: Trường hợp nào thu được kết tủa?
A. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.
B. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch CuSO4.
C. Thổi khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2.
D. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
A. 6,0g. B. 8,6g. C. 9,0g. D. 10,8g
<b>Câu 40</b>: Cho Fe tác dụng với các chất: HCl, Cl2, HNO3 dư, H2SO4 loãng, AgNO3
dư, FeCl3, CuSO4. Số trường hợp tạo hợp chất sắt (II) là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
<b>2. ĐÁP ÁN: </b>
<b>ĐỀ 21</b>
<b>ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT năm 2010</b>
<b>1B</b> <b>2C</b> <b>3C</b> <b>4A</b> <b>5D</b> <b>6B</b> <b>7B</b> <b>8C</b> <b>9A</b> <b>10A</b>
<b>11C</b> <b>12A</b> <b>13D</b> <b>14B</b> <b>15C</b> <b>16A</b> <b>17D</b> <b>18D</b> <b>19B</b> <b>20C</b>
<b>21A</b> <b>22D</b> <b>23D</b> <b>24B</b> <b>25C</b> <b>26D</b> <b>27C</b> <b>28A</b> <b>29D</b> <b>30A</b>
<b>31D</b> <b>32D</b> <b>33A</b> <b>34B</b> <b>35D</b> <b>36B</b> <b>37B</b> <b>38D</b> <b>39C</b> <b>40A</b>
<b>Câu 1: </b>Tỉ khối hơi của este no đơn chức X đối với hidro bằng 44. Số đồng
phân este của X là:
<b>A</b>. 1. <b>B</b>. 2. <b>C</b>. 3. <b>D</b>. 4.
<b>Câu 2: </b>Khái niệm về chất béo
<b>A</b>. Chất béo là tri este của glixerol với axit béo.
<b>B</b>. Chất béo là este của axit no đơn chức và rượu.
<b>C</b>. Chất béo là este của glixerol với rượu đơn chức.
<b>A</b>. Cu(OH)2 ở điều kiện thường. <b>B</b>. Dung dịch KOH.
<b>C</b>. Hydro( xúc tác niken, đun nóng). <b>D</b>. AgNO3 trong dd NH3 đun nóng.
<b>Câu 4: </b>Số đồng phân amin bậc 2 ứng với công thức phân tử C4H11N là
<b> A</b>.1. <b>B</b>. 2. <b>C</b>.3. <b>D</b>.4.
<b>Câu 5</b>: Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính có thể dùng phản ứng
của chất này lần lượt với
<b>A</b>. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 .
<b>B</b>. dung dịch KOH và CuO .
<b>C</b>. dung dịch NaOH và dung dịch NH3 .
<b>D</b>. dung dịch KOH và dung dịch HCl .
<b>Câu 6: </b>Cho 26,7 gam axit -amino propyonic tác dụng đủ với dung dịch HCl
7,3%. Khối lượng dung dịch HCl cần dùng là
<b>A</b>. 100 gam. <b>B</b>.150 gam. <b>C</b>. 200 gam. <b>D</b>. 250 gam.
<b>Câu 7</b>: Tơ nilon-6,6 là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa
<b>A</b>. HOOC - (CH2 )4 - COOH và H2N - (CH2)4 - NH2
<b>B</b>. HOOC - (CH2 )4 - COOH và H2N - (CH2)6 - NH2
<b>C</b>. HOOC - (CH2 )6 - COOH và H2N - (CH2)6 - NH2
<b>D</b>. HOOC - (CH2 )4 - NH2 và H2N - (CH2)6 - COOH
<b>Câu 8</b>: Cacbohydrat ở dạng polime là
<b>A</b>.fructozơ. <b>B</b>.tinh bột. <b>C</b>.glucozơ. <b>D</b>.saccarozơ.
<b>Câu 9: </b>Chất nào sau đây là đồng phân của Fructozơ ?
<b>Câu 10</b>: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80%
là:
<b>A</b>.2,25 gam <b>B</b>. 1,80 gam <b>C</b>.1,82 gam <b>D</b>.1,44 gam
<b>Câu 11 :</b>Cho cùng một khối lượng mỗi chất: C2H5OH, HCOOH, C2H4(OH)2,
C3H5(OH)3 tác dụng hoàn toàn với Na (dư). Số mol H2 lớn nhất sinh ra là từ
phản ứng của Na với
<b>A</b>. CH3OH. <b>B</b>. CH3COOH. <b>C</b>. C2H4(OH)2. <b>D</b>. C3H5(OH)3.
<b>Câu 12:</b> Cho dãy các chất: CH3Cl, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COONa. Số
chất trong dãy khi thuỷ phân trong môi trường bazơ sinh ra ancol metylic là
<b>A</b>. 1. <b>B</b>. 2. <b>C</b>. 3. <b>D</b>. 4.
<b>Câu 13:</b> Amilozơ được tạo thành từ các gốc
<b>A</b>. α-glucozơ. <b>B</b>. β-glucozơ. <b>C</b>. α- fructozơ. <b>D</b>. β-fructozơ.
<b>Câu 14:</b> Cấu hình electron của cation R2+<sub> có phân lớp ngồi cùng là 3p</sub>6<sub>. </sub>
Ngun tử R là
<b>A</b>. Mg. <b>B</b>. Al. C. Ca. <b>D</b>. Zn.
<b>Câu 15 : </b>Điều chế kim loại Al bằng phương pháp
<b>A</b>. điện phân nhơm hidroxit nóng chảy.
<b>B</b>. dùng H2 khử Al2O3 ở nhiệt độ cao.
<b>C</b>. dùng kim loại Na khử ion Al3+<sub> trong dung dịch AlCl</sub>
3.
<b>D</b>. điện phân nhơm oxit nóng chảy.
<b>Câu 16: </b>Ba dung dịch đều phản ứng được với kim loại Cu là
<b>A</b>. FeCl3, AgNO3, Fe(NO3)3. <b>B</b>. FeCl2, CuCl2, ZnCl2.
<b>C</b>. AlCl3, HNO3, HCl. <b>D</b>. MgSO4, FeSO4, ZnCl2.
<b>A</b>. K, Fe, CaO, Na2O. <b>B</b>. MgO, Na, K2O, Ca.
<b>C</b>. Ba, K2O, Na, CaO. <b>D</b>. Ba, K2O, FeO, BaO.
<b>Câu 18: </b>Sục 11,2 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch có chứa 0,45 mol Ba(OH)2.
Số gam kết tủa thu được là
<b>A</b>. 98,5gam. <b>B</b>. 78,8gam. <b>C</b>. 88,65 gam. <b>D</b>. 87,8gam.
<b>Câu 19: </b>Dung dịch muối nào sau đây tạo môi trường kiềm
<b>A</b>.NaOH. <b>B</b>.HCl. <b>C</b>.Na2CO3. <b>D</b>. NaCl
<b>Câu 20: </b>Cho các dung dịch NaOH, NaAlO2, Na2CO3, CaSO4, NaHCO3, NaCl.
Số chất tác dụng được với dung dịch HCl là
<b>A</b>.3. <b>B</b>.4. <b>C</b>. 5. <b>D</b>.6.
<b>Câu 21: </b>Cho 13,5 gam nhôm tác dụng đủ với dung dịch KOH 0,25 M. Thể
tích dung dịch KOH cần là
<b>A</b>. 1 lít. <b>B</b>. 2 lít. <b>C</b>.3 lít. <b>D</b>.4 lít.
<b>Câu 22:</b> Dãy gồm các chất đều có tính chất lưỡng tính.
<b>A</b>. NaHCO3, Al(OH)3, Al2O3. <b>B</b>. AlCl3, Al(OH)3, Al2O3.
<b>C</b>. Na2CO3, Al(OH)3, Al2O3. <b>D</b>. AlCl3, Al(OH)3, Al2(SO4)3.
<b>Câu 23: </b>Khử hoàn toàn hỗn hợp gồm m gam FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng CO dư ở
nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu được 67,2 gam chất rắn. Dẫn hỗn hợp khí sau
phản ứng vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 160 gam kết tủa. Giá trị của m
là
<b>A</b>. 69,76. <b>B</b>. 72,32. <b>C</b>. 92,8. <b>D</b>. 118,4.
<b>Câu 24: </b>Cho kim loại A có hố trị II tác dụng đủ với dung dịch HCl, sau phản
ứng thu được 44,45 gam muối và 7,84 lit khí ở ĐKTC. Kim loại A là
<b>A</b>.Zn. <b>B</b>.Mg. <b>C</b>.Fe. <b>D</b>.Ca.
<b>A</b>. Cr(OH)3, MgO. <b>B</b>. Cr2O3, Cr(OH)3. <b>C</b>. MgO, Cr2O3 <b>D</b>. MgO,
Cr(OH)3.
<b>Câu 26: </b>Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá…) an toàn là sử dụng
<b>A</b>. fomon. <b>B</b>. nước đá . <b>C</b>. phân đạm <b>D</b>. nước vôi.
<b>Câu 27: </b>Dãy gồm các kim loại không phản ứng được với dd HNO3 đặc nguội
là
<b>A</b>.Mg, Cu, Al. <b>B</b>.Cr, Al, Fe. <b>C</b>.Zn, Al, Fe. <b>D</b>.Cr, Al, Cu
<b>Câu 28: </b>Cho dung dịch KOH vào dung dịch muối clorua của một kim loại có
hố trị II thấy sinh ra kết tủa tan trong dung dịch KOH dư. Muối clorua đó là
muối nào sau đây ?
<b>A</b>.MgCl2. <b>B</b>.CaCl2. <b>C</b>.ZnCl2. <b>D</b>.MnCl2.
<b>Câu 29: </b>Cho 64 gam hỗn hợp gồm CuO, MgO, Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 600
ml dung dịch H2SO4 2M. Khối lượng muối thu được là
<b>A</b>.120 gam. <b>B</b>.160 gam. <b>C</b>. 170 gam. <b>D</b>. 180 gam.
<b>Câu 30: </b>Cho dãy các chất: FeO, Al2O3, Fe3O4, Fe(OH)2 , HCl, Fe2O3. Số chất
trong dãy bị oxi hoá bởi dung dịch H2SO4 đặc, nóng là
<b>A</b>. 6. <b>B</b>. 5. <b>C</b>. 4. <b>D</b>. 3.
<b>Câu 31: </b>FeCl2, AlCl3, KNO3, Cr(OH)3, FeCl3 CuSO4, NaHCO3, CaCO3. Số
chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
<b>A</b>. 4. <b>B</b>. 5. <b>C</b>. 6. <b>D</b>. 7.
<b>Câu 32: </b>Để tinh chế Ag từ hỗn hợp bột gồm Fe và Ag, người ta ngâm hỗn hợp
trên vào một lượng dư dung dịch
<b>A</b>. AgNO3. <b>B</b>. NaNO3. <b>C</b>. Zn(NO3)3. <b>D</b>. Mg(NO3)2.
<b>Câu 33 :</b>Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào sau đây thuận nghịch?
(điều kiện có đủ)
<b>B</b>. Đun hỗn hợp gồm axit axetic và ancol etylic.
<b>C</b>. Thuỷ phân phenyl axetat trong môi trường bazơ.
<b>D</b>. thuỷ phân etyl axetat trong môi trường bazơ.
<b>Câu 34: </b>Hóa chất phân biệt tinh bột và xenlulozơ là
<b>A</b>. dung dịch NaOH. <b>B</b>. Cu(OH)2.
<b>C</b>. dung dịch AgNO3/ NH3 <b>D</b>. dung dịch I2
<b>A</b>. H2NCH2COOH <b>B</b>. HOOC(CH2 )2CH(NH2 ) COOH
<b>C</b>. H2N(CH2 )4CH(NH2)COOH <b>D</b>. H2NCH2NHCH2COOH
<b>Câu 36: </b>Chất <i><b>khơng</b></i> có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
<b>A</b>. stiren. <b>B</b>. toluen. <b>C</b>. propen. <b>D</b>. isopren.
<b>Câu 37: </b>Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu , Al, Ag, Zn. Số kim loại tác dụng với
dung dịch Pb(NO3)2 là
<b>A</b>. 2. <b>B</b>. 3. <b>C</b>. 4. <b>D</b>. 5.
<b>Câu 38 :</b>Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng hoá học xảy
ra là
<b>A</b>. Xuất hiện kết tủa xanh.
<b>B</b>. Xuất hiện kết tủa trắng.
<b>C</b>. Xuất hiện kết tủa trắng tan trong NH3 dư.
<b>D</b>. Không thấy hiện tượng.
<b>Câu 39</b>: Cho phản ứng
với a, b, c, d, e, f là các số nguyên tối giản. Tổng ( a + b + c + d + e + f
) bằng
<b>A</b>. 15. <b>B</b>. 20. <b>C</b>. 25. <b>D</b>. 30.
<b>Câu 40: </b>Các số oxi hoá phổ biến của crom trong các hợp chất là
<b>A</b>. +2, +4, +6. <b>B</b>. +2, +3, +6. <b>C</b>. +1, +2, +6. <b>D</b>. +3, +4, +6.
<b></b>
<b>ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT năm 2010</b>
1D 2A 3B 4C 5D 6B 7B 8B 9A 10A
11D 12B 13A 14C 15D 16A 17C 18B 19C 20B
21B 22A 23C 24C 25B 26B 27B 28C 29B 30D