Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

stt stt hoá chất ứng dụng 1 clo cl2 diệt trùng nước sinh hoạt tẩy trắng vải sợi giấy một lượng lớn để sản xuất hoá chất hữu cơ dung môi hữu cơ cacbon tetraclorua đicloetan dùng để chiết chất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.6 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

stt <b>Hoá chất</b> <b>Ứng dụng</b>


1 Clo (Cl2)


Diệt trùng nước sinh hoạt , tẩy trắng vải sợi , giấy


Một lượng lớn để sản xuất hoá chất hữu cơ: dung môi hữu cơ ( cacbon tetraclorua, đicloetan dùng để chiết
chất béo , khử dầu mỡ trên mặt kim loại); hoá chất hữu cơ diệt trùng; sx nhựa PVC, cao su tổng hợp , sợi tổng
hợp.


Sx chất tẩy trắng , sát trùng như nước Javen, clorua vôi, hợp chất hữu cơ (axit clohidric, kaliclorat)


2 Flo<sub>F</sub>


2


Điều chế một số dẫn xuất hidrocacbon chứa flo(đó là những sản phẩm trung gian sx chất dẻo như floroten
( CF2-CFCl)n dùng bảo vệ chi tiết máy , vật thể bằng kim loại, gốm , sứ , thuỷ tinh .. khỏi bị ăn mòn .)


Chất dẻo Teflon ( CF2_CF2 )n ->chế tạo vóng đệm làm kín chân ko , phủ lên các dụng cụ nhà bếp (xoong,


chảo..)chống dính


Điclođiflometan (CF2Cl2 )cịn gọi là CFC (tên thương mại freon) trước đây được dùng làm chất sinh hàn


trong tủ lạnh và máy điều hoà nhiệt độ, từ 1996 bị cấm sử dụng vì gây phá huỷ tầng Dùng trong công nghiệp
hạt nhân(làm giàu 235<sub>U)</sub>


Dd NaF loãng dùng làm thuốc chống sâu răng


3 Brom<sub>Br</sub>



2


Sx C2H5Br (brometan) và C2H4Br2 (đibrometan) trong công nghiệp dược phẩm


Sx AgBr (bạc bromua) là chất nhạy cảm với ánh sang->tráng lên phim.
2AgBr 2Ag(bột màu đen) + Br2(hơi)


Hợp chất Brom dùng nhiều trong công nghiệp dầu mỏ , hố chất cho nơng nghiệp , phẩm nhuộm và những
hoá chất trung gian


4 Iot<sub>I</sub>


2


Sản xuất dược phẩm. Dd 5% iot trong etanol (cồn iot) dùng làm thuốc sát trùng vết thương.
Chất tẩy rửa khi trộn them iot sẽ tẩy sạch các vết bẩn bám trên các thiết bị chế biến bơ, sữa
muối iot phòng bệnh bướu cổ do thiếu iot


5


O3


(tính oxi
hố
mạnh)


khơng khí chứa một lượng rất nhỏ ozon (<1phần triệu theo thể tích) có tác dụng làm cho khơng khí trong
lành . Nhưng với 1 lượng lớn sẽ có hại cho con người.



Trong công nghiệp: tẩy trắng tinh bột , dầu ăn và nhiều vật phẩm khác…
Trong y học : chữa sâu răng


Trong đời sống ; sát trung nước sinh hoạt
4


Lưu
huỳnh


S


Trong công nghiệp : 90% khai thác để sản xuất H2SO4; 10% còn lại dùng để lưu hoá cao su, sản xuất chất tẩy


trắng bột giấy , diêm , chất dẻo ebonite, dược phẩm , phẩm nhuộm , chất trừ sâu , diệt nấm trong nông
nghiệp ..


5


Lưu
huỳnh
đioxit
SO2


Sản xuất H2SO4 trong công nghiệp , làm chất tẩy trắng giấy và bột giấy , chất chống nấm mộc lương thực ,


thực phẩm…


6


Axit


sunfuric


H2SO4


Là hoá chất hang đầu được dùng trong nhiều ngành sản xuất (hàng năm sản xuất khoảng 160 triệu tấn H2SO4)


Sản xuất phân bón , thuốc trừ sâu , chất giặt rửa tổng hợp, tơ sợi hoá học, chất dẻo, sơn màu , phẩm nhuộm ,
dược phẩm , chế biến dầu mỏ..


7 <sub>Javen</sub>nước Dung dịch hh (NaCl+NaClO )tẩy màu và sát trùng , tẩy trắng vải, sợi , giấy và tẩy uế chuồng trại chăn nuôi, <sub>nhà vệ sinh</sub>
8 Clorua


vôi
CaOCl2


Chất bột màu trắng , xốp. tính oxi hố mạnh tương tự như nước Javen nhưng rẻ hơn, hàm lượng hipoclorit
cao hơn ->tẩy uế hố rác , cống rãnh , chuồng trại chăn nuôi.


Một phần lớn clorua vôi dùng trong tinh chế dầu mỏ.Do có khả năng tác dụng với các chất hữu cơ -> xử lí
chất độc , bảo vệ môi trường


9 Nitơ (N2)


Ngtố nitơ là một trong những thành phần chính của thực vật


Trong cơng nghiệp; được sản xuất để tồng hợp khí ammoniac->sản xuất axit nitric , phân đạm..


Nhiều ngành công nghiệp như luyện kim , thực phẩm , điện tử ,.. sử dụng nitơ làm môi trường trơ Nitơ lỏng
dùng để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học khác



10


Ammoni
ac
NH3


Sản xuất axit nitric, phân đạm như urê, amoninitrat, amoni sunfat…Điều chế hidrazin N2H2 làm nguyên liệu


cho tên lửa.Amoniac lỏng làm chất lạnh trong thiết bị lạnh


11


Axit
nitric
HNO3


Phần lớn được sản xuất để đièu chế phân đạm NH4NO3, Ca(NO3)2,..


sản xuất thuốc nổ ( trinitrotoluen TNT), thuốc nhuộm , dược phẩm


12


muối
nitrat
NO3


-Làm phân bón hố học (phân đạm) trong nông nghiệp (NH4NO3, NaNO3, KNO3, Ca(NO3)2


KNO3 sử dụng để chế thuốc nổ đen (thuốc nổ có khói). Thuốc nổ đen chứa 75% KNO3, 10% S và 15% C



13 Photpho<sub>(P)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

14


Axit
photphori
c (H3PO4)


Phần lớn axit photphoric loại kĩ thuật được dùng để điều chế muối photphat và phân lân, hợp chất cơ photpho
(làm thuốc trừ sâu)…


H3PO4 tinh khiết được dùng trong công nghiệp dược phẩm


15 Cacbon(
C)


<i>Kim cương làm đồ trang sức , chế tạo mũi khoan, dao cắt thuỷ tinh, làm bột mài</i>


<i>Than chì làm điện cực , làm nồi để nấu chảy các hợp kim chịu nhiệt , chế tạo chất bôi trơn, làm bút chì đen.</i>
<i>Than cốc làm chất khử trong luyện kim , để luyện kim loại từ quặng</i>


<i>Than muội làm chất độn cao su, để sản xuất mực in, xi đánh giầy,…</i>
<i>Than gỗ chế tạo thuốc nổ đen , thuốc pháo,…</i>


<i>Than hoạt tính có khả năng hấp phụ mạnh, được dùng trong mặt nạ phịng độc và trong cơng nghiệp hố chất.</i>


16 muối


cacbonat



<i>Canxi cacbonat (CaCO</i>3) itnh khiết là chất bột màu trắng, nhẹ , được dùng làm chất độn trong một số ngành


cơng nghiệp.


<i>Natri cacbonat khan (Na</i>2CO3, cịn gọi là sođa khan) được dùng trong công nghiệp thuỷ tinh, đồ gốm , bột


giặc…


<i>Natri hidrocacbonat (NaHCO</i>3) được dùng trong công nghiệp thực phẩm NaHCO3 còn được dùng làm thuốc


giảm đau dạ dày do thừa axit.


17 Silic
Si


Silic siêu tinh khiết là chất bán dẫn , được dùng trong kĩ thuật vô tuyến và điện tử , để chế tạo tế bào quang
điện , bộ khuyết đại , bộ chỉnh lưu , pin mặt trời ,…


Trong luyện kim , tách oxi khỏi kim loại nóng chảy . Ferosilic là hợp kim được dùng để chế tạo thép chịu
axit.


18


Kim loại
kiềm


Chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp ( Na-K có nhiệt độ nóng chảy 70o<sub>C-> chất trao đổi nhiệt trong </sub>


một số lò phản ứng hạt nhân.



Hợp kim Li-Al siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hang không
Xesi (Cs) được dùng làm tế bào quang điện


19


Natri
hidroxit


NaOH


Là hoá chất quan trong đứng thứ 2 sau axit sunfuaric


được dùng để nấu xà phòng , chế phẩm nhuộm, tơ nhân tạo, tinh chế quặngnhôm trong công nghiệp luyện
nhôm và trong công nghiệp chế biến dầu mỏ,…


20


Natri
hidrocacb


onat
NaHCO3


Dùng trong công nghiệp dược phẩm (chế thuốc đau dạ dày,…)và công nghiệp thực phẩm (làm bột nở,…)


21


Natri
cacbonat



NaCO3


Hố chất quan trọng trong cơng nghiệp thuỷ tinh, bột giặc , phẩm nhuộm, giấy , sợi,…


22


Kali
nitrat
KNO3


Dùng trong phân bón (phân đạm, phân kali) và được dùng trong chế tạo thuốc nổ. Thuốc nổ thong thường
(thuốc súng) là hỗn hợp gồm 68% KNO3 , 15% S và 17%C (than)


Pư cháy của thuốc súng : 2KNO3 + 3C + S __________> N2 + 3CO2 + K2S


23 Nhôm<sub>(Al)</sub>


Nhôm và hợp kim của nhơm có ưu điểm là nhẹ , bền đối với khơng khí và nước nên được dùng làm vật liệu
chế tạo máy bay , ôtô, tên lửa , tàu vũ trụ.


Nhơm và hợp kim có màu trắng bạc , đẹp nên được dùng trong xây dựng nhà cửa và trang trí nội thất.


Nhơm nhẹ , dẫn điện tốt nên được dùng làm dây dẫn điện thay cho đồng . Do dẫn nhiệt tốt , ít bị gỉ không độc
nên được dùng làm dụng cụ nhà bếp.


bột nhôm trộn với bột sắt oxit (gọi là hh tecmit ) dùng để thực hiện pư nhiệt nhôm dùng hàn đường ray.


24


Nhôm


oxit
(Al2O3)


Trong tự nhiên tồn tại dưới dạng ngậm nước và dạng khan


Dạng ngậm nước là thành phần chủ yếu của quặng bôxit (Al2O3.2H2O) dùng để sản xuất nhôm


Dạng oxit khan có cấu tạo tinh thể là dá quý. Dạng này ít phổ biến và thường gặp:


Corindon ở dạng tinh thể trong suốt , không màu , chất rắn được dùng để chế tạo đá mài , giấy nhám,..
Trong tinh thể Al2O3 nếu một số ion Al3+ được thay bằng ion Cr3+ ta có hồng ngọc dùng làm đồ trang sức ,


chân kính đồng hồ và dùng trong kĩ thuật laze


Tinh thể Al2O3 có lẫn tạp chất Fe2+,Fe3+ và Ti4+ ta có saphia dùng lam đồ trang sức.


Bột nhôm oxit dùng trong công nghiệp sản xuất chất xúc tác cho tổng hợp hữu cơ


25


Đồng
(Cu) và
hợp chất


Do có tính dẻo, tính dẫn điện, tính bền và khả năng tạo nhiều hợp kim . Cu là kim loại quan trọng nhất đới
với công nghiệp và kĩ thuật. 50%sản lượng được làm dây dẫn, >30% làm hợp kim.


Hợp kim của Cu được dùng chế tạo chi tiết máy, thiết bị dùng rong cơng nghiệp đóng tàu biển.


Dung dịch CuSO4 dùng trong nông nghiệp chữa bệnh mốc sương cho cà chua, khoai tây; CuSO4 khan dùng



để phát hiện dấu vết của nước trong các chất lỏng; đồng cacbonat bazơ CuCO3.Cu(OH) pha chế sơn vô cơ


</div>

<!--links-->

×