Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.52 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tên tiếng Việt: Kỹ thuật lập trình
Tên tiếng Anh: Programming Techniques
Mã mơn học: 2101405
<b>2. Số tín chỉ</b>
Tổng số tín chỉ: 3(2, 2, 5) Lý thuyết: 2 Thực hành: 1
<b>3. Tính chất mơn học: bắt buộc</b>
ThS. Lê Thị Ánh Tuyết
[1]. Tr n Đan Th , Nguy n Thanh Phầ ư ễ ương, Đinh Bá Ti n, Tr n Minh Tri t. ế ầ <i>ế Nh p mônậ</i>
<i>l p trìnhậ</i> . NXB Khoa h c và Kỹ thu t, 2011ọ ậ
[2] Dorothy Graham, Erik van Veenendaal, Isabel Evans, Rex Black, “Foundations of
Software Testing”, Thomson, 2007.
<i> Tài liệu tham khảo </i>
[1]. Stephen R. Davis. Beginning programming with C++ for dummies. John Willey &
Son, Inc, 2010
[2]. Paul J. Deitel, Harvey M.Deitel. C++ How to programme 9nd Edition. Boston,
Pearson, 2014
<i>a.</i> <i>Mô tả/mục tiêu mơn học</i>
Sau khi hồn thành mơn học, sinh viên có khả năng tiếp cận các phương pháp lập trình:
hướng cấu trúc, hướng thủ tục và lập trình đệ quy. Có khả năng tổ chức dữ liệu kiểu cấu trúc
từ các dữ liệu cơ bản được định nghĩa bởi ngôn ngữ C. Vận dụng được quá trình cấp phát bộ
nhớ cho biến tĩnh và biến động và ứng dụng việc cấp bộ nhớ động để tối ưu hóa khơng gian
nhớ khi thực hiện chương trình. Đồng thời, sinh viên có thể sử dụng kỹ thuật kiểm thử giá trị
biên và kỹ thuật kiểm thử lớp tương đương để sinh các test case.
<i>b.</i> <i>Môn học trước/Môn song hành/Tiên quyết</i>
2101540 – Nhập môn lập trình (mơn học trước)
<i>c.</i> <i>u cầu khác</i>
<i>a.</i> <i>Chuẩn đầu ra của mơn học.</i>
Khi hồn thành mơn học, người học có khả năng:
2. HIỆN THỰC được bài tốn (có tối đa 1 vòng lặp và rẽ nhánh) sử dụng dữ liệu
kiểu cấu trúc.
3. HIỂU con trỏ trong quản lý bộ nhớ.
4. PHÂN RÃ một bài toán quản lý cho trước thành những bài tốn con đơn giản
hơn.
<i>5.</i> PHÂN TÍCH, thiết kế các trường hợp kiểm thử theo kỹ thuật kiểm thử giá trị
biên, kỹ thuật kiểm thử lớp tương đương
<i>Ma trận tích hợp giữa chuẩn đầu ra của mơn học và chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo </i>
<b>2. Nội dung cơ bản của môn học </b>
<b>N i dung c b nộ</b> <b>ơ ả</b> <b>S ti tố ế</b>
<b>Chương 1: T ng quan v ki m thổ</b> <b>ề ể</b> <b>ử</b>
1.1. Các thu t ng và đ nh nghĩa c b n v ki m thậ ữ ị ơ ả ề ể ử
1.2. Ca ki m th - test caseể ử
1.3. Các kỹ thu t ki m th h p đenậ ể ử ộ
1.3.1. Kỹ thu t ki m th giá tr biênậ ể ử ị
1.3.2. Kỹ thu t ki m th l p tậ ể ử ớ ương đương
6
<b>Chương 2:</b> <b>Quy n p tốn h c và l p trình đ quyạ</b> <b>ọ</b> <b>ậ</b> <b>ệ</b>
2.1.Nh c l i chắ ạ ương trình con
2.2.Quy n p tốn h cạ ọ
2.3.Khái ni m đ quyệ ệ
2.5.C ch g i hàm đ quy và cách kh đ quyơ ế ọ ệ ử ệ
2.6.Các bài tốn đ quy thơng d ngệ ụ
6
<b>Chương 3:</b> <b>Chuỗi, FILE</b>
3.1.Chuỗi
3.1.1.Đinh nghĩa chuỗi trong C
3.1.2.Nhập, xuất chuỗi
3.1.3.Các thư viện dùng để thao tác trên chuỗi
3.2 FILE
3.2.1.Giới thiệu về tập tin, stream, phân loại
3.2.2.Cách mở, đóng tập tin
3.2.3.Các hàm thao tác trên tập tin.
3
<b>Chương 4 :</b> <b>Kiểu cấu trúc</b>
4.1.Định nghĩa kiểu cấu trúc
4.2.Khai báo, khởi tạo và truy xuất biến kiểu cấu trúc
4.3.Truyền biến cấu trúc cho hàm
4.4.Các kiểu cấu trúc phức tạp
<b>Chương 5 : Con trỏ</b>
5.1.Đ nh nghĩa, khai báo, cách s d ng con tr , c p phát và h y vùngị ử ụ ỏ ấ ủ
nhớ
5.2.Truy n đ i s cho hàmề ố ố
5.3.Con tr và m ng m t chi uỏ ả ộ ề
5.4.Con tr và c u trúc ỏ ấ
5.5.Con tr hàmỏ
6
<b>3. Phương pháp đánh giá</b>
<i>a. Ma trận tích hợp giữa chuẩn đầu ra của môn học, chuẩn đầu ra của chương trình, phương </i>
<i>pháp đánh giá</i>
<b>Chuẩn đầu ra của mơn học (CLOs)</b> <b>Phương pháp đánh giá</b>
1. SỬ DỤNG được kỹ thuật đệ quy để giải quyết bài
toán chia để trị.
Thường kỳ 1 (LT)
GK (TH)
2. HIỆN THỰC được bài toán (có tối đa 1 vịng lặp
và rẽ nhánh) sử dụng dữ liệu kiểu cấu trúc.
CK (LT)
3. HIỂU con trỏ trong quản lý bộ nhớ. CK (LT)
4. PHÂN RÃ một bài toán quản lý cho trước thành
những bài toán con đơn giản hơn.
CK (LT)
5. PHÂN TÍCH, thiết kế các trường hợp kiểm thử
theo kỹ thuật kiểm thử giá trị biên, kỹ thuật kiểm thử
lớp tương đương
Thường kỳ 2 (LT)
GK (TH)
<i>b. Đánh giá môn học</i>
<b>Phương pháp đánh giá</b> <b>Tỷ trọng, %</b>
<b>Lý thuyết</b> Kiểm tra thường kỳ 1 <b>5</b>
Kiểm tra thường kỳ 2 5
<b>Kiểm tra cuối kỳ</b> <b>50</b>
<b>Thực hành</b> <b>Kiểm tra giữa kỳ</b> 30
Thi thực hành 10
<b> Khoa Trưởng bộ môn Người biên soạn</b>