Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

gi¸o ¸n sinh häc 8 th¸ng 3 n¨m 2010 ch­¬ng x néi tiõt tiõt 58 giíi thiöu chung hö néi tiõt i môc tiªu bµi häc 1kiõn thøc tr×nh bµy ®­îc sù gièng vµ kh¸c nhau gi÷a tuyõn néi tiõt vµ tuyõn ngo¹i tiõt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.33 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tháng 3 năm 2010

<i><b>Ch</b></i>

<i><b> ơng X : Nội tiết</b></i>



<b>Tiết 58</b>

:

<b>Giíi thiƯu chung hƯ nội tiết</b>



<b>I, Mục tiêu bài học</b>:
<i><b>1,Kiến thức:</b></i>


-Trỡnh by c sự giống và khác nhau giữa tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết
-Nêu đợc tên các tuyến nội tiết chính của cơ thể và vị trí của chúng


-Trình bày đợc tính chất và vai trị của các sản phẩm tiết của tuyến nội tiết đối với đời
sống


<i><b>2,Kĩ năng:</b></i>


-Phỏt trin k nng quan sỏt v phõn tích tình hình
-Kĩ năng hoạt động nhóm.


<b>II, §å dïng dạy </b><b> học</b>:


Tranh phóng to hình 55.1; 55.2 ;55.3


<b>III, Hoat động dạy và học:</b>


<i><b>1,Bài cũ : – Muốn đảm bảo giấc ngủ tốt cần những điều kiện gì?</b></i>
<i><b>2,Bài mới:</b></i>


<i>- Mở bài: Cùng với hệ thần kinh các tuyến nội tiết cũng đóng vai trị quan trọng trong </i>
việc điều hồ các q trình sinh lí trong cơ thể.Vậy tuyến nội tiết là gì? có những tuyến
nội tiết nào? ta xét phần 1.



Hoạt động 1: Đặc điểm của hệ nội tiết



- Cho HS nghiên cứu thông tin sgk để
trả lời câu hỏi:


- HƯ néi tiÕt cã vai trß gì?
- Gv hoàn thiện kiến thức.


-HS t thu nhn thụng tin và nêu đợc
+Hệ nội tiết điều hoà cá q trình sinh lí
trong cơ thể


+Chất tác động thơng qua đờng máu nên
chậm và kéo dài


<i><b>*KÕt luËn: </b></i>


<i>-Tuyến nội tiết sản xuất các hoocmon theo </i>
đờng máu(đờng thể dịch)đến các cơ quan
đích.


<b> Hoạt động 2: Phân biệt các tuyến nội tiết với ngoại tiết</b>


<i><b>-Mục tiêu: Phân biệt đợc tuyến nội tiết với tuyến ngoại tiết .Nắm đợc vị trí các tuyến nội</b></i>
tiết chớnh.


- Cho HS nghiên cứu hình 55.1 ;55.2
*Sự khác biệt tun néi tiÕt víi tun
ngo¹i tiÕt?



*Kể tên các tuyến mà em đã biết?
Chúng thuộc loại tuyến nào?
-Gv tổng kết lại kiến thức.


- Gọi HS kể tên các tuyến đã học.
*Chúng thuộc loại tuyến nào?
-Cho Hs xem hình 55.3


-> giới thiệu các tuyến nội tiết chính.


-HS quan sát hình
+Vị trí tế bào tuyến


+Đờng đi của sản phẩm tiết


+Đại diện nhóm trình bày các nhóm khác
bổ sung


-Đại diện các nhóm liệt kê tuyến.
-HS phân biệt các tuyến nội tiết.


<i><b> *KÕt luËn:</b></i>


- Tuyến ngoại tiết:chất tiết theo ống dẫn tới các cơ quan tác động.
-Tuyến nội tiết:chất tiết ngấm thẳng vào máu đi tới các cơ quan đích.
-Một số tuyến vừa làm nhiệm vụ nội tiết vừa làm nhiệm vụ nội tiết
<i> +Ví dụ: Tuyến tuỵ :Ngoại tiết : tiết dịch để tiêu hoá thức ăn.</i>


Nội tiết : tiết hoocmon ngấm thẳng vào máu đi tới cơ quan đích.



<b>Hoạt động 3: Hoocmơn</b>


<i>-Mục tiêu: trình bày đợc tính chất vai trị của hoocmon từ đó xác định tầm quan trọng </i>
của hệ nội tiết.


- Cho Hs đọc thơng tin sgk


* Hoocmon có những tính chất gì?
* Hoocmon đến các cơ quan theo cơ
chế chìa khố ổ khoỏ


- Mỗi tính chất của hoocmon Gv đa 1
ví dụ minh hoạ


<b>a,Tính chất của hoocmon.</b>


- Cá nhân tự thu nhận thông tin trả lời câu
hỏi


- Yờu cu nờu đợc 3 tính chất của hoocmon
- Một vài học sinh phát biểu cả lớp bổ sung.


<b>*</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV yêu cầu hs đọc thông tin SGK để
trả lời câu hi:


- Hoóc môn có vai trò gì?



-Mi hoocmụn ch nh hởng đến một cơ
quan hoặc một số cơ quan xác định


<i>Ví dụ: Hoocmon insulin biến đổi glucogen </i>
thành gluco


-Hoocmon có hoạt tính sinh học rất cao chỉ
cần 1 lợng rất ít nhng tác dụng rất lớn.
Ví dụ:Chỉ cần 1% Andrenalin :Tim ®Ëp
nhanh.


-Hoocmon khơng mang tính đặc trng cho
loi.


<b>b, Vai trò của hoocmon</b>


<i>- HS trả lời.</i>
<i>*Kết luận:</i>


Hoocmon có vai trị quan trọng là duy trì
tính ổn nh mụi trng trong c th.


-Điều hoà các quá trình sinh lý diễn ra bình
thờng.


<b>IV.Kim tra ỏnh giỏ:</b>


1,Hoàn thành bảng sau:


Đặc điểm so sánh Tuyến nội tiết Tuyến ngoại tiết


-Khác nhau


-Cấu tạo
-Chức năng
-Giống nhau


<i>2, Nờu vai trũ ca hoocmon từ đó xác định tầm quan trọng của tuyến nội tit?</i>


<b>V.Dặn dò:</b>


-Học bài theo câu hỏi sgk


-Đọc mục em có biÕt”



<b> </b>


Th¸ng 3 năm 2010


<b>Tiết 59</b>

:

<b>Tuyến yên,tuyến giáp</b>



<b>I.Mục tiêu bài học</b>:
<i><b>1,Kiến thức:</b></i>


-Trỡnh by c v trí cấu tạo của tuyến yên.
-Nêu rõ đợc vị trí và chức năng của tuyến giáp


-Xác định rõ mối quan hệ nhân quả hoạt động của các tuyến với các bệnh do hoocmon
các tuyến đó tiêts ra q ít hoặc quá nhiều.



<i><b>2,Kỹ năng: Rèn kỹ năng quan sát phân tích kình kình </b></i>
-Kỹ năng hoạt động nhóm


<i><b>3,Thái độ:</b></i>


- Giáo dục ý thức giữ gìn sức khoẻ bảo vệ cơ thể.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:


Tranh phóng to hính 55.3 ;56.2 ;56.3


<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


*Mở bài: Tuyến n và tuyến giáp là hai tuyến có vai trị quan trọng đối với hoạt động
của cơ thể.Vậy các tuyến đó có cấu tạo và chức năng nh thế nào ta xét phần 1


Hoạt động 1: Tuyến yên
- Cho HS quan sỏt hỡnh 55.3 nghiờn


cứu thông tin sgk.Thảo luận các câu
hỏi.


*Tuyến yên nằm ở đâu?có cấu tạo nh
thÕ nµo?


*Hooc mon tuyến yên tác động tới
những cơ quan nào?


-HS quan sát hình đọc kỹ thơng tin và bảng


56.1 ->Tự thu nhận kiến thức.


-Thảo luận nhóm thống nhất ý kiến
-Nêu đợc vị trí cấu tạo của tuyến


-Kể tên đợc các cơ quan chịu ảnh hởng của
tuyn nh bng 56.1


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Gv hoàn thành lại kiÕn thøc


-Cho 1-2 em đọc lại thông tin ở bảng
56.1


sung.


1-2 đọc bảng 56.1 cả lớp ghi nhớ tên
hoocmôn và tác dụng của chúng
<i><b> * Kết luận:</b></i>


-Vị trí :nằm ở nền sọ có liên quan đến vùng dới đồi
- Cấu tạo gồm 3 thuỳ:


+Th tríc
+Th gi÷a
+Th sau


- Hoạt động của tuyến yên chịu sự điều khiển trực tiếp hoặc gián tiếp của hệ thần kinh.
-Vai trò: +Tiết hooc mon kích thích hoạt động của nhiều tuyến nội tiết khác.


+Tiết hoocmon ảnh hởng tới một số quá trình sinh lí trong cơ thể.


Hoạt động 2: Tuyến giáp


-Cho HS nghiªn cứu thông tin
+Quan sát hình 56.2


*Nêu vị trí của tuyến gi¸p?


*Cấu tạo và tác dụng của tuyến giáp?
*Nêu ý nghĩa của cuộc vận động toàn
dân dùng muối iốt?


- Gv đa thêm thơng tin: Tuyến n cịn
điều hồ hoạt động của tuyến giáp.
*Phân biệt bệnh bazơđô với bệnh bớu
cổ do thiu it?


*Nguyên nhân?
*Hậu quả?


- GV gii thớch : Bnh biếu cổ là do
thiếu iổttong khẩu phần ăn nên tuyến
không tiết ra tirôxin, vùng dới đồi của
tuyến yên nhận đợc thông tin báo ngợc
về nông độ tirôxin thấp trong máu đã
tiết ra hoócmon tăng cờng hoạt động
của tuyến giáp.


+ Bệnh Ba ra đô ( biếu cổ mắt lồi): do
Rối loạn hoạt động của tuyến ( Gây
khẳ năng tự miễn của cơ thể, tạo ra


một chất gống TSH của tuyến yên,
làm tăng cng tit tirụxin


-Trớc sụn giáp


-Cấu tạo: -Nang tuyến,TB tiết


-Vai trũ trong trao đổi chất và chuyển hoá
-Thiếu iốt giảm chức năng tuyến giáp -> bớu
cổ.


-Hậu quả: trẻ em chậm lớn,trí não kém phát
triển ngời lớn hoạt động thần kinh giảm sút.
-Cần dùng muối iốt hàng ngày bổ sung trong
khẩu phn n.


<i><b>*Kết luận:</b></i>


-Vị trí của tuyến giáp :Nằm trớc sụn giáp
của thanh quản nặng 20-25gam


-Hoocmon l tiroxin cú vai trị quan trọng
trong trao đổi chất hoặc chuyển hố ở tế
bào.


-Tuyến giáp cùng tuyến cận giáp có vai trị
trong việc điều hồ trao đổi canxi va


phètpho trong máu



<b>IV.Kim tra ỏnh giỏ:</b>


-Lập bảng tổng kết vai trò của các tuyến nội tiết theo mẫu bảng 56.2
-Phân biệt bƯnh basedo víi bƯnh bíu cỉ do thiÕu mi ièt


<b>V.DỈn dò:</b>


-Học bài theo nội dung sgk




Th¸ng 4 năm 2010


<b>Tiết 60 : Tuyến tuỵ và tuyến trên thận</b>



<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>1,Kiến thøc:</b></i>


- Phân biệt chức năng nội tiết và ngoại tiết của tuyến tuỵ dựa trên cấu tạo của tuyến
- Sơ đồ hoá chức năng của tuyến tuỵ trong sự iu ho lng ng trong mỏu.


-Trình bày các chức năng của tuyến trên thận dựa trên cấu tạo của tuyến.
<i><b>2,Kỹ năng:</b></i>


- Phát triển kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình


<b>II . Đồ dùng dạy học</b>:


Tranh phóng to hình 57.1 ;57.2



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>1,Bài cũ:- Nêu cấu tạo và vai trò của tuyến yên</b></i>
- Nêu cấu tạo và vai trò của tuyến giáp
<i><b>2,Bài mới:</b></i>


-M bi:Tuyn tu v tuyn trờn thn cú vai trị gì trong việc điều hồ đờng trong máu?
Vậy hoạt động 2 tuyến này nh thế nào? ->bài mới


<b>Hoạt ng 1: Tuyn tu</b>


*HÃy nêu chức năng của tuyến tuỵ mµ
em biÕt?


- Cho Hs đọc thơng tin quan sát hình
57.1 ->Chức năng tuyến tuỵ phân biệt
chức năng nội tiết và ngoại tiết của
tuyến tuỵ dựa trên cấu tạo nào?
- GV hoàn thành kiến thức?


- Cho Hs nghiên cứu thơng tin vai trị
của hoocmon ở tuyến tuỵ ->trình bày
tóm tắt q trình điều hồ lợng đờng
huyết ở mức độ ổn định


- GV hoàn thành kiến thức
+Liên hệ :Bệnh tiểu đờng
+Chứng hạ đờng huyết


- Chøc năng của tuyến tuỵ là tiết dịch tiêu
hoá và tiết hoocmôn



+Chức năng ngoại tiết:do các tế bào tiết dịch
tuỵ vào ống dẫn.


+Chc nng ni tit:Do cỏc t bo o tu
tit ra cac hoocmụn


-Đại diện nhóm phát biĨu c¸c nhãm kh¸c bỉ
sung.


-Khi đờng huyết tăng -> tế bào  tiết insulin
tác dụng chuyển glucôzơ thành glicôgen
-Khi đờng huyết giảm tế bào  tiết glucagôn
chuyển glicôgen thành glucôzơ


<b>*KÕt luËn:</b>


Tuyến tuỵ vừa làm chức năng nội tiết vừa làm chức năng ngoại tiết.
- Chức năng nội tiết do các tế bào đảo tuỵ thực hiện.


+Tế bào tiết glucagôn
+TÕ bµo  tiÕt insulin
-Vai trò của các hỗcm«n


Nhờ tác dụng đối lập của 2 loại hcmơn tỷ lệ đờng huyết luôn ổn định ->
đảm bảo hoạt động sinh lí của cơ thể diễn ra bình thờng


Hoạt động 2: Tuyến trên thận
- Cho HS quan sát hình 57.2 trình bày



kh¸i qu¸t cđa tun trên thận?
- Gv treo tranh gọi HS lên bảng làm
- GV hoàn thiện kiến thức


-Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin sgk,
Nêu chức năng của hoóc môn tuyến
trên thận?


+Vỏ tuyến?
+Tuỷ tuyến?


-Hoocmon phần này ,tuyến trên thận
cùng glucagon(tuyến tuỵ)


->điều chỉnh lợng đờng huyết khi bị
hạ đờng huyết.


-HS làm việc độc lập với sgk.Tìm hiểu ghi
nhớ kiến thc tuyn trờn thn


-Một HS lên mô tả vị trí cấu tạo của tuyến
trên thận trên tranh vẽ ,lớp theo dõi bổ sung.


-HS trình bày lại vai trò của các hoocmôn
nh phần thông tin.


<i><b>*Kết luận:</b></i>


- Gồm 1 đôi nằm trên đỉnh 2 quả thận
- Cấu tạo: +Phần vỏ có 3 lớp



+Phần tuỷ
- Chức năng phÇn vá:


+Lớp ngồi(lớp cầu) tiết hoocmơn điều hồ các muối natri,kali trong máu
+Lớp giữa(lớp sợi) tiết hoocmôn điều hồ đờng huyết tạo glucơzơ từ prơtêin
và lipit


+Lớp trong(lớp lới): tiết các hoocmơn điều hồ sinh dục gây biến đổi đặc
tính sinh dục ở nam.


- Hoocm«n tủ tun


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>IV. Kiểm tra đánh giá:</b>


Hồn thành sơ đồ sau(+) kích thích(-) ức chế.


Khi đờng huyết... Khi đờng huyết ...
(+) (+)





... ...
Glucôzơ ... Glucôzơ
Đờng huyết giảm Đờng huyết tăng
đến mức bình thờng lờn mc bỡnh thng


IV. Dặn dò:



- Học bài theo nội dung SGK
- Làm các câu hỏi 1,2,3 vào vở
- Đọc mục em có biết


- Nghiên cứu bài mới và kẻ bảng 58.1 và 58.2 vào vở


<b> Tháng 4 năm 2010</b>


<b>Tiết 61</b>

<b>: Tuyến sinh dục</b>


<b>I. Mục tiêu bài häc</b>

:


<b>1, KiÕn thøc:</b>


- Trình bày đợc chức năng của tinh hon v bung trng.


- Kể tên các hooc môn sinh dục nam và hoóc môn sinh dục nữ.


- Hiu rừ ảnh hởng của hooc môn sinh dục nam và nữ đến những biến đổi cơ thể ở tuổi
dậy thì.


<b>2, Kỷ năng: Phát triển kỷ năng quan sát và phân tích kênh hình</b>
<b>3, Thái độ: Giáo dục ý thức vệ sinh v bo v c th.</b>


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>

:


- Tranh phãng to H.58.1 vµ 58.2, H.58.3


<b>III. Hoạt động dạy hc</b>

.



<b>1, Bài cũ</b>


- Trình bày chức năng của các hoóc môn tuyến tuỵ
- Trình bày vai trò tuyến trên thận.


<b>2, Bài mới: Khi phát triển các độ tuổi nhất định cơ thể các em bắt đầu có những biến </b>


đổi. Những biến đổi đớ do đâu mà có...


<b>Hoạt động1</b>



<b> </b>

<b> Tinh hoàn và hooc môn sinh dục nam</b>



<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


- GV yêu cầu Hs quan sát H. 58.1, 58.2
-> làm bài tập điền tõ.


- GV nhận xét, công bố đáp án đúng
1.LH,FSH


2. TÕ bào kẽ
3. Testôsterôn


-> nêu chức năng của tinh hoàn


- GV yêu cầu hs làm bài tập bảng 58.1
( cho các hs nam làm)


-> yờu cu cỏc em ỏnh dấu vào những


dấu hiệu xuất hiện ở tuổi dậy thì của bản
thân.


- Cá nhân làm việc độc lập với SGK quan
sát kỹ hình đọc chú thích-> tho lun
nhúm thng nht t cn in.


- Đại diện nhãm ph¸t biĨu, c¸c nhãm
kh¸c bỉ sung.


<b>* KÕt ln:</b>


- Tinh hoàn: + Sản luận tinh trùng


+ Tit hooc mụn sinh dục nam Testơsterơn
có tác dụng gây biến đổi cơ thể ở tuổi dậy
thì của nam.


- HS hoµn thµnh bµi tập


- Nộp bài tập lại cho giáo viên


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-GV nêu những dấu hiệu xuất hiện ở tuổi
dậy thì nh ở bảng 58.1


- Lu ý: Xuất hiện lần đầu là dấu hiệu của
giai đoạn đậy thì chính thøc.


<b>* KÕt ln: </b>



DÊu hiƯu xt hiƯn ë ti dËy thì ở nam
( bảng 58.1)


<b>Hot ng 2</b>



Buồng trứng và hoóc môn sinh dục nữ


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


- GV yêu cầu HS quan sát H.58.3 -> làm
bài tập điền từ.


- GV nhận xét công bố đáp án đúng
1. Tuyến yên


2. Nang trứng
3. Ơstrôgen
4. Prôgetsterôn


-> nêu chức năng của buồng trứng


- GV phát bài tập bảng 58.2 cho các em
nữ -> yêu cầu các em đánh dấu vào ô
trống các dấu hiệu của bản thân.


- NhÊn m¹nh: Kinh ngut lần đầu là dấu
hiệu của giai đoạn dậy thì chÝnh thøc.


- HS quan sát kỹ hình-> trao đổi nhóm la
chn t cn in.



- Đại diện nhóm phát biểu, các nhãm
kh¸c bỉ sung.


- HS dựa vào bài tập đã hoàn chỉnh -> rút
ra kết luận.


<b>* KÕt luËn: </b>


- Buång trøng: + S¶n sinh trøng


+ Tiết hc mơn sinh dục
nữ ơstrơgen có tác dụng gây biến đổi cơ
thể ở tuổi dậy thì ở nữ.


- DÊu hiƯu xt hiƯn ë ti dậy thìcủa nữ


<b>IV. Cng c v ỏnh giỏ</b>



1, Trình bày chức năng của tinh hoàn và buồng trứng.


2, Nêu chức năng của tuyến sinh dục? Vì sao tuyến sinh dục vừa là tuyến nội tiết vừa là
tuyến ngoại tiết?


<b>V. Dặn dò</b>

.


- Học bài theo nội dung dung SGK
- Đọc môc “ Em cã biÕt”





Tháng 4 năm 2010


<b>Tiết 62</b>

:


<b>Sự điều hoà và phối hợp</b>


<b>hot ng ca cỏc tuyn ni tit</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>

.


<b>1, Kiến thức: </b>


- Nêu đợc các ví dụ để chứng minh cở thể tự điều hoà trong hoạt động nội tiết.


- Hiểu rõ đợc sự phối hợp trong hoạt động nội tiết để giữ vững tính ổn định của mơi
tr-ng trong .


<b>2, Kỷ năng: </b>


- Phỏt trin k nng quan sát và phân tích kênh hình.
- Kỷ năng hoạt động nhóm .


<b>3, Thái độ: Giáo dục ý thức giữ gỡn sc kho.</b>


<b>II Đồ dùng dạy học</b>

.


<b>1, Bài cũ: Trình bày chức năng của tinh hoàn và buông trứng.</b>


<b>2, Bi mới : Cũng nh hệ thần kinh , trong hoạt động nội tiết cũng có cơ chế tự điều hồ </b>



để đảm bảo lợng hc mơn tiết ra vừa đủ nhờ các thông báo ngợc. Thiếu thông tin này
sẽ dẫn đến sự rối loạn trong hoạt động nội tiết và cơ thể sẽ lâm vào tình trạng bệnh lý.


<b>Hoạt động1:</b>



<b> Điều hoà hoạt động của các tuyến nội tiết</b>

.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV yêu cầu HS kể tên các tuyến nội tiết
chiệu ảnh hởng của hc mơn tuyến n?
- GV tổng kết lại kiến thức-> yêu cầu HS
rút ra kết luậnvề vai trò của tuyến yên đối


- HS nêu đợc: Tuyến sinh dục, tuyến giáp,
tuyến trên thận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

với hoạt động của các tuyến nội tiết.
- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin,
quan sát H.59.1 và 59.2 -> trình bày sự
hoạt động của:


+ Tun gi¸p
+ Tuyến trên thận


- GV gọi HS lên trình bày trên tranh
- GV nhËn xÐt vµ hoµn thiƯn kiÕn thøc


* KÕt ln:



- Tuyến n tiết hc mơn điều khiển sự
hot ng ca cỏc tuyn ni tit.


- HS lần lợt lên trình bày trên hình 59.1 và
59.2 -> HS khác bæ sung.


<b>* KÕt luËn:</b>


Hoạt động của tuyến yên tăng cờng hay
kìm hãm chịu sự chi phối của các hc
mơn do các tuyến nội tiết khác tiết ra->
Đó là cơ chế tự điều hoà các tuyến nội tiết
nhờ thông báo ngợc.


<b>Hoạt động 2:</b>



<b>Sự phối hợp hoạt động của các tuyến nội tiết</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi :


+ Lợng đờng trong máu ổn định là do đâu
?


- GV bổ sung thông tin: Trong thực tế khi
lợng đờng trong máu giảm mạnh -> nhiều
tuyến nội tiết cùng phối hợp -> tăng đờng
huyết.



- GV yêu cầu HS nghiên cứu thơng tin,
quan sát H.59.3-> trình bày sự phối hợp
hoạt động của các tuyến nội tiết khi đờng
huyt gim?


- GV bổ sung:


Ngoài ra còn : + Ađrênalin


+ Noađrênalin phần tuỷ
tuyến trên thận góp phần cùng glucagơn
làm tăng đờng huyết.


- Sự phối hợp hoạt động của các tuyến nội
tiết thể hin nh th no?


- HS trình bày chức năng của hoóc môn
tuyến tuỵ.


- HS nghiờn cu k hỡnh v -> trao i
nhúm


- Đại diện nhóm lên trình bày trên tranh
các nhóm khác bổ sung.


<b>* Kết luận:</b>


Cỏc tuyến nội tiết trong cơ thể có sự phối
hợp hoạt động -> đảm bảo các quá trình


sinh lý trong cơ thể diễn ra bình thờng.


<b>IV. Cũng cố và đánh giá:</b>



1. Nêu rõ mối quan hệ trong hoạt động điều hoà của tuyến yên đối với các tuyến nội tiết.
2. Lấy ví dụ nêu rõ sự phối hợp trong hoạt động nội tiết để giữ vững đợc tính ổn nh
trong mụi trung trong.


<b>V. Dặn dò</b>

:


- Học bài và làm bài tập trong SGK và sách bài tập
- Chẩn bị bà mới




Tháng 4 năm 2010


<b>Tiết 63</b>

<b>: Cơ quan sinh dục nam và cơ quan sinh dục nữ</b>


<b>I. Mục tiêu bài học.</b>



<b>1, Kiến thức:</b>


- HS phải kể tên và xác định đợc các bộ phận của cơ quan sinh dục nam và nữ.
- Nêu đợc chức năng cơ bản của các bộ phận đó.


- Nêu rõ đặc điểm của tinh trùng và trứng.


<b>2, Kû năng: </b>



- Rốn k nng quan sỏt hỡnh v nhn biết kiến thức.
- Kỷ năng hoạt động nhóm.


<b>3, Thái độ: Giáo viên nhận thức đúng đắn về cơ quan sinh dục của cơ thể.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Tranh phßng to hình 60.1, 61.1, 61.2
- HS: Kẻ bảng bài tập


<b>III. Hot động dạy học</b>

:


<b>2. Bài cũ: Nêu rõ mối quan hệ trong hoạt động điều hoà của tuyến yên đối với các tuyến</b>


néi tiÕt.


<b>Hoạt động1</b>

:

<b>Tìm hiểu các bộ phận của cơ quan sinh dục nam</b>


<b> </b>

và chức năng của từng bộ phận


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động ca HS</b>


- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:


+ Cơ quan sinh dục năm gồm những bộ
phận nào?


+ Chức năng của từng bộ phận là gì?
- GV tiếp tục yêu cầu HS hoàn thành bài
tập điền từ vào chỗ trống.


- Gv cho Hs trình bày.



- GV nhn xét và đa ra đáp án đúng.
1. Tinh hoàn 2. Mào tinh


3. B×u 4. èng dÉn tinh 5. Tói tinh


- HS dựavào hình vẽ và thơn tin SGK để
trả lời.


- HS th¶o ln nhãm thống nhất cần điền.
- Đại diện nhóm trình bày trên tranh->
nhãm kh¸c nhËn xÐt bỉ sung.


<b>* KÕt ln:</b>


- Tinh hoàn: lànơi sản xuất tinh trùng
- Túi tinh: là nơi chøa tinh trïng


- èng dÉn tinh: dÉn tinh trïng tíi túi tinh
- Dơng vật: Đa tinh trùng ra ngoài


- Tuyến hành, tuyến tiền liệt tiết dịch
nhờn.


<b>Hot ng 2:</b>



<b>Tỡm hiu về sự sản sinh tinh trùng và đặc điểm sống của tinh trùng</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV nêu câu hỏi:



+ Tinh trựng c sinh ra bt đầu từ khi
nào?


+ Tinh trùng đợc sản sinh ra ở đâu? và nh
thế nào?


+ Tinh trùng có đặc điểm gì về hình thái
cấu tạo và hoạt động sống?


- Gv giảng thêm về quá trình giảm phân
hình thành tinh trùng và q trình thụ tinh
để khơi phục bộ NST của lồi.


- HS nghiên cứu thơng tin SGK để trả lời .
- 1 vài HS phát biểu-> Hs khác nhận xét
và bổ sung.


- HS tù rót ra kÕt luËn.
* KÕt luËn:


- Tinh trùng đợc sản sinh bắt u tui
dy thỡ.


- Tinh trùng nhỏ có đuôi dài, di chuyển
- Có 2 loại tinh trùng: Tinh trùng X vµ
tinh trïng Y.


- Tinh trùng sống đợc 3-4 ngày.



<b>Hoạt động3: Tìm hiểu các bộ phận của cơ quan sinh dục nữ</b>


<b>và chức năng của các bộ phận.</b>



<b>Hoạt động ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


- GV nêu câu hỏi:


+ Cơ quan sinh dục nữ gồm những bộ
phận nào?


+ Chức năng của từng ộ phận trong cơ
quan sinh dục nữ là gì?


- GV yêu cầu HS hoàn thành bài tập điền
từ.


- GV yờu cu i din cỏc nhóm trình bày
và nhận xét bổ sung.


- GV u cầu HS đọc lại đoạn bài tập đã
hoàn chỉnh.


- HS tự nghiên cứu SGK -> trao đổi nhóm
hồn thành cõu tr li.


- Hs hoàn chỉnh bài tập.


- Đại diện nhóm trình bày -> nhóm khác
nhận xét bổ sung.



<b>* Kết luận: Cơ quan sinh dục nữ gồm:</b>


- Buồng trứng:nơi s¶n sinh ra trøng
- èng dÉn trøng, phƠu: Thu trøng vµ dÉn
trøng.


- Tử cung: Đón nhận và ni dỡng
trứngđã đợc thụ tinh.


- Âm đạo: Thông với tử cung.
- Tuyến tiền đình: Tiết dịch


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> Tìm hiểu sự sinh trứng và đặc điểm sống của trứng</b>

.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV yªu cầu HS trả lời:


+ Trng c sinh ra bt u từ khi nào?
+ Trứng có đặc điểm gì về cấu to v hot
ng sng?


- HS nghiên cứu thông tin SGK -> thảo
luận nhóm thống nhất câu trả lời.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả-> nhóm
khác nhận xét bæ sung.


<b>* KÕt luËn:</b>



- Trứng đợc sinh ra từ buồng trứng bắt đầu
ở tuổi dậy thì.


- Trøng lín h¬n tinh trïng, chøa nhiỊu
chÊt dinh dìng, kh«ng di chun.
- Trøng cã mét lo¹i mang X


- Trứng đợc thụ tinh sẽ phát triển thành
thai.


<b>IV. Cũng cố và đánh gi</b>

<b>á:</b>


- GV yêu cầu hs hoàn thành bài tập ở bảng 60, 61 SGK


<b>V. Dặn dò</b>

: Học bài và làm bài tập SGK


Tháng 4 năm 2010


<b>TiÕt 64</b>

<b>: Thô tinh, thô thai và phát triển thai</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>

:


<b>1, Kiến thøc:</b>


- HS chỉ rõ đợc những điều kiện của sự thụ tinh và thụ thai trên cơ sở hiểu rõ những khái
niệm về thụ tinh và thụ thai.


- Trình bày đợc sự ni dỡng thai trong q trình mang thai và điều kiện đảm bảo cho
thai phát triển.



- Gii thớch c hin tng kinh nguyt.


<b>2, Kỷ năng:</b>


- Rèn kỷ năng thu thập thông tin tìm kiến thức.


- Kỷ năng vận dụng kiến thức thực tế, hoạt động nhóm.


<b>3, Thái độ: Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh kinh nguyt.</b>


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>

:


- Tranh phóng to hình SGK, tranh quá trình phát triển bào thai.


<b>III. Hot động dạy học</b>

:


<b>1, Bài cũ: - Nêu đặc điểm cấu tạo và hoạt động sống của tinh trùng?</b>
- Nêu đặc điểm cấu tạo của trứng?


<b>2, Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động1: Tìm hiểu thụ tinh và thụ thai</b>



* Mục tiêu: Chỉ ra các điều kiện thụ tinh và thụ thai, nêu khái niệm thụ tinh và thụ thai


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK để trả
lời câu hỏi:



+ Thế nào là thụ tinh và thụ thai?


+ Điều kiện cho sự thụ tinh và thụ thai là
gì?


- GV nhận xét và rút ra kết luận:
- GV cần giảng giải thêm:


+ Nếu trứng di chuyển xuống gần tới tử
cung mới gặp tinh trùng thì sự thụ tinh sẽ
kh«ng xÈy ra.


+ Trứng đã đợc thụ tinh bám vào đợc
thành tử cung mà không đợc phát triển
tiếp thì sự thụ trhai khơng có kết quả.
+ Trứng đợc thụ tinh mà phát triển ở ống
dẫn trứng thì gọi là chửa ngồi dạ con->
nguy hiểm đén tính mạng của mẹ.


- HS nghiên cứu SGK, hình 62 trang 193
-> trao đổi nhóm thống nhất ý kiến trả lời
câu hỏi.


- Đại diện nhóm trình bày đáp án-> nhóm
khác nhận xét và bổ sung.


<b>* KÕt luËn:</b>


- Thô tinh: Sự kết hợp giữa trứng và tinh
trùng tạo thành hợp tử.



+ Điều kiện trứng gặp tinh trùng ở 1/3 èng
dÉn trøng phÝa ngoµi.


+ Thụ thai: Trứng đợc thụ tinh bám vào
thành tử cung tiếp tục phát triển thành
thai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hot ng 2: </b>



<b>Tìm hiểu sự phát triển của thai và nuôi d</b>

<b> ỡng thai</b>

.


* Mc tiờu: HS chỉ ra đợc sự nuôi dỡng thai và điều kiện đảm bảo cho thai phát triển
bình thờng.


<b>Hoạt động ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


- GV nêu câu hỏi :


+ Quá trình phát triển của bào thai diễn ra
nh thế nào ?


+ Sức khoả của mẹ ảnh hởng nh thế nào
tới sự phát triển của bào thai?


+ Trong quá mang thai, ngời mẹ cần làm
gì tránh điều gì để thai phát triển tốt và
con sinh ra kho mnh?


- GV nhận xét và giảng thêm về quá trình


phát triển của thai.


- HS tự nghiên cứu SGK và quan sát tranh
Quá trình phát triển của bào thai


- Trao i nhúm thng nht cõu tr li.


- Đại diƯn nhãm ph¸t triĨn-> nhãm kh¸c
nhËn xÐt bỉ sung.


<b>* KÕt luËn:</b>


- Thai đợc nuôi dỡng nhờ chất dinh dỡng
lấy từ mẹ qua nhau thai.


- Khi mang thai ngời mẹ cần đợc cung cấp
đầy đủ chất dinh dỡng và tránh các chất
kích thích có hại cho thai nh: Rợu, thuốc
lá...


<b>Hoạt động3: Tìm hiểu hiện t</b>

<b> ợng kinh nguyệt</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV nªu câu hỏi:


+ Hiện tợng kinh nguyệt là gì?
+ Kinh nguyệt xẩy ra khi nào?
+ Do đâu có kinh nguyệt?



- Gv nhËn xÐt vµ gióp HS hoµn thiƯn kiÕn
thøc.


- Gv giảng thêm:


+ Tớnh cht ca chu k kinh nguyt do tác
động của hc mơn tuyến n.


+ Ti kinh ngut cã thĨ sím hay
mnt thc vµo nhiỊu u tè.


+ Kinh nguyệt không bình thờng->biểu
hiện bệnh lý.


- Hs nghiờn cu thơng tin và H.62.3 SGK
để trả lời.


- 1 vµi HS trả lời -> HS khác nhận xét bổ
sung.


<b>* Kết luận:</b>


- Kinh nguyệt là hiện tợng trứng không
đ-ợc thụ tinh, lớp niêm mạc tử cung bong ra
thoát ra ngoài cùng với máu và dịch nhầy.
-Kinh nguyệt xẩy ra theo chu kú


- Kinh nguyệt đánh dấu chính thức tuổi
dậy thì ở em gái.



<b>IV. Cũng cố và đánh giỏ</b>



- Cho HS làm bài tập ở SGK.


<b>V. Dặn dò</b>

:- Häc bµi vµ lµm bµi tËp SGK


- Tìm hiểu về tác hại của việc mang thai ở tuổi vị thành viên .


<b> </b>


<b> Tháng 4 năm 2010</b>


<b>Tiết 65</b>

<b>: Cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai.</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>

:


<b>1, Kiến thức.</b>


- Phõn tớch đợc ý nghĩa của cuộc vận động sinh đẻ có kế hoạch trong kế hoạch hoá
gia đình.


- Phân tích đợc nguy cơ khi có thai ở lứa tuổi vị thành niên


- Giải thích đợc cơ sở của các biện pháp tránh thai, từ đó xác định đợc các nguyên tắc
cần tuân thủ để cú th trỏnh thai.


<b>2, Kỷ năng:</b>


- Vn dng kin thc vào thực tế.
- Thu thập kiến thức từ thông tin.


- Hoạt động nhóm.


<b>3, Thái độ: GD ý thức tự bảo vệ mình, tránh mang thai ở tuổi vị thành niên.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>III. Hoạt động dạy học</b>

:


<b>1, Bµi cị: + ThÕ nµo lµ thơ tinh vµ thơ thai.</b>


+ Quá trình phát triển của bào thai diƠn ra nh thÕ nµo?


<b>2, Bµi míi: </b>


Hoạt động1: Tìm hiểu ý nghĩa của việc tránh thai là gì?


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của của HS</b>


- GV nªu c©u hái:


+ Em hãy cho biết nội dung của cuộc vận
động sinh đẻ có kế hoạch trong kế hoạch
hố gia đình ?


+ Cuộc vận động sinh để có kế hoạch có ý
nghĩa nh thế nào ? cho biết lý do.


+ Thực hiện cuộc vận động đó bằng cách
no?


_ GV nờu vn :



+ Điều gì sẽ xẩy ra khi có thai ở tuổi còn
đang đi học ( tuổi vị thành niên)


+ Em ngh nh th no khi học sinh THCS
đợc học vấn đề này?


+ Em có biết hiện nay có nhiều trẻ em
tuổi vị thành niên có thai hay khơng ?
Thái độ của em nh thế nào trớc hiện tợng
này .


- HS suy nghĩ trả lời câu hỏi.


- 1 vài HS trả lời -> HS khác nhaanj xét và
bổ sung.


<b>* Kết luận: ý nghÜa cđa viƯc tr¸nh thai.</b>


- Trong việc thực hiện kế hoạch hố gia
đình: Đảm bảo sức khoẻ cho ngời mẹ và
chất lợng cuộc sống.


- Đối với HS ( tuổi vị thành niên) : Có con
sớm ảnh hởng đến sức khoẻ học tập và
tinh thần.


- HS hoạt động tồn lớp.


<b>Hoạt động 2: Những nguy cơ có thai ở tuổi vị thành niên</b>

.



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV nêu câu hỏi:


+ Cn phi lm gớ tránh thai ngoài ý
muốn hay tránh nạo phá thai ở tuổi vị
thành niên?


- GV nhËn xÐt vµ rót ra kết luận.
_ GV đa thêm thông tin:


Hiện nay trên thế giới có khoảng 15 triệu
trẻ em gái từ 15->19 ti sinh con chiÕm
10% tỉng sè trỴ em. Trong các trờng hợp
mắc bệnh tình dục cứ 20 ngời có một
ng-ời ở tuổi vị thành niên, 1/2 trong tổng số
bị HIV là dới 25b tuổi.


- ở Việt Nam hàng năm có khoảng
120.000 ngòi phá thai ở tuổi vị thành
niên.


- Nhng ngi tui vị thành niên nguy cơ
tử vong do sinh đẻ lớn gấp 3 lần so với
ngời 20->24 tuổi, con non chết lớn gấp
80% do đẻ khó, trẻ thiếu cân.


- Cá nhân tự nghiên cứu thông tin SGK ->
trao đổi nhóm thống nhất ý kiến trả lời
câu hỏi .



- Đại diện nhóm trình bày nhóm khác bổ
sung.


<b>* Kết luận:</b>


- Có thai ở tuổi vị thành niên là nguyên
nhân tăng nguy cơ trẻ tử vong và gây ra
nhiỊu hËu qu¶ xÊu.


<b>Hoạt động3: Tìm hiểu cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai.</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


- Gv nêu câu hỏi :


+ dựa vào điều kiện thụ tinh và thụ thai
hãy nêu nguyên tắc để tránh thai?


+ Cần có những biện pháp nào để thự hiện
nguyên tắc tránh thai ?


- Gv cho HS thảo luận toàn lớp


- GV nhận xét vµ bỉ sung ý kiÕn vµ rót ra
kÕt ln.


- Sau khi thảo luận Gv yêu cầu mỗi HS
phỉa có dự kiến hành động cho bản thân .



- HS thảo luận hnóm và thống nhất ý
kiến .


- Đại diện nhóm trình bày kết quả ->
nhóm khác nhận xét bổ sung.


<b>* Kết luận: Nguyên tắc trấnh thai:</b>


- Ngăn trøng chÝn vµ rơng.


- Tránh khơng để tinh trùng gặp trứng .
- Chống sự làm tổ của trứng đã thụ tinh .
* Phơng tiện để tránh thai:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

( Tránh quan hệ tình dục ở HS , gi tình
bạn trong sáng lành mạnh để không ảnh
hởng đến sức khoẻ sinh sản, tới học tập và
hạnh phúc gia ỡnh trong tng lai)


thai...


- Thắt ống dẫn tinh và ống dẫn trứng.


<b>IV. Cng c v ỏnh giỏ:</b>



- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1 và hoàn thành bảng 63.


<b>V. Dặn dò</b>

: Học bài và trả lời câu hỏi SGK.





Tháng 4 năm 2010


<b>Tiết 66</b>

<b>: Các bệnh lây lan qua đ ờng tình dục.</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>

:


<b>1, Kiến thức: </b>


- HS trình bày rõ đợc tác hại của một số bệnh tình dục phổ biến ( Lậu, giang mai, HIV/
Aids)


- Nêu đợc những đặc điểm sống chủ yếu của các tác nhân gây bệnh ( Vi khuẩn lậu,
giang mai và vi rút gây Aids) và triệu chứng để có thể phát hiện sớm, điều trị đủ liều.
- Xác định rõ con đờng lây truyền để tìm cách phịng ngừa i vi mi bnh.


<b>2, Kỷ năng: Rèn các kỷ năng:</b>


- Tổng hợp khái qt hố kiến thức.
- Thu thập thơng tin tìm ra kiến thức
-Hoạt động nhóm.


<b>3, Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác sống lành mạnh</b>


<b>II. §å dïng dạy học</b>

:
- T liệu về bệnh tình dục


<b>III. Hot ng dy hc</b>

:


<b>1, Bài cũ: - Nêu những hậu quả khi có thai ở tuổi vị thành niên</b>



- Trình bày cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai.


<b>2, Bµi míi:</b>


Hoạt động1: Tìm hiểu về bệnh lậu


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV yêu cầu HS tìm hiểu thông tin
SGKvà bảng 64.1 để trả lời câu hỏi sau:
+ Cho biết tác nhân gây bệnh lậu?


+ Bệnh lậu có triệu chứng nh thế nào?
+ Bệnh lậu gây tác hại nh thế nào?
+ Bệnh lậu lây qua con đờng nào ?
- GV nhận xét và rút ra kết luận:
- GV giảng thêm: Xét nghiệm máu và
bệnh phm phỏt hin bnh


+ Giai đoạn đầu: Không có biểu hiện gì
bên ngoài nhng có khả năng truyền vi
khuẩngây bệnh cho ngời khác qua quan
hệ tình dơc.


- GV hỏi tiếp: Cần có những cách nào để
phòng tránh bệnh lậu?


+ Theo em làm thế nào để giảm bớt tỉ lệ
ngời mắc bệnh tình dục trong xã hội hiện


nay?


( Tuyên truyền, giúp đỡ...)


- HS nghiên cứu bảng SGK và thông tin
để trả lời.


- 1 vài HS trả lời -> HS khác nhận xét bổ
sung.


<b>* Kết luận: Bảng 64.1</b>


<b>*Cách phòng tránh bệnh tình dục:</b>


+ Nhận thức đúng đắn về bệnh tình dục
+ Sống lành mnh


+ Quan hệ tình dục an toàn.


<b>Hot ng2: Bnh giang mai</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
SGK và bảng 64.2 để trả lời câu hỏi:
+ Cho biết tác nhân gây bệnh giang mai?
+ Bệnh giang mai có triệu chứng nh thế
nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ Bệnh giang mai gây tác hại nh thế nào?


+ Bệnh giang mai lây qua những con đờng
nào?


- GV nhËn xÐt vµ rót ra kÕt luËn.
- GV hái tiÕp:


+ Cần có những cách nào để phòng tránh
bênh giang mai?


+ làm thế nào để giảm bớt tỉ lệ ngời mắc
bệnh giang mai.


- Mét vµi HS trả lời ->HS khác nhận xét
bổ sung.


<b>* Kết luận: Bảng 64.2</b>


- HS suy nghĩ trả lời và rút ra kÕt luËn nh
ë bÖnh lËu.


<b>IV. Cũng cố và ỏnh giỏ</b>



- Gv yêu cầu HS trả lời câu hỏi:


+ Bệnh lậu và bệnh giang mai do tác nhân nào gây ra và biểu hiện nh thế nào?
+ Cần có những biện pháp gì để phịng tránh bệnh tình dục.


<b>V. Dặn dò:</b>

- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục em có biết



- Su tầm t liệu vỊ Aids


<b> </b>

Th¸ng 5 năm 2010


<b>Tit 67: i dich aids- thảm hoạ lồi ng ời </b>


<b>I. Mơc tiêu bài học</b>

:


<b>1, Kiến thức:</b>


- HS trình bày rõ các tác hại của bệnh Aids.


- Nờu c c im sng của vi rút gây bệnh aids.


- Chỉ ra đợc các con đờng lây lan và đa ra các cách phòng tránh bệnh Aids


<b>2, Kỷ năng: - Tổng hợp phát hiện kiến thức từ thơng tin đã có </b>


- Hoạt động nhóm.


<b>3, Thái độ: GD ý thức bảo vệ mìnhđể phịng tránh bệnh aids.</b>


<b>II. §å dïng d¹y häc</b>

.


- Tranh phãng to H. 65 SGK, tranh quá trình xâm nhậpcủa vi rút HIV và cơ thể ngời.
Tranh tuyên truyền về Aids.


- Bảng 65 . trang 203.


<b>III. Hot ng dy hc</b>

:


<b>1, Bài cũ: Nêu rõ tác hại của bệnh lậu và bệnh giang mai.</b>
<b>2, Bài mới: </b>


<b>Hoạt động1: Tìm hiểu về HIV </b>

<b> Aids</b>



Mơc tiªu: HS chỉ ra tác hại của aids do khả năng sống và phá huỷ của HIV.


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng của HS</b>


- GV nêu vấn đề:
+ Em hiểu gì về aids?
- Gv nhn xột.


+Vậy aids là gì? HIV là gì?


+ HIV tấn công vào tế nào của hệ thống
miễn dÞch?


- GV u cầu HS hồn thành bảng 65.
- GV kẻ sẵn bảng 65 để HS chữa bài.
- GV đánh giá kết quả của nhóm và hồn
chỉnh kiến thức.


- HS trả lời theo hiểu biết qua báo, ti vi...
- HS khác bổ sung.


* Kết luận:


- Aids là hội chứng suy giảm miễn dịch


mắc phải.


- Aids l do một loại vi rút HIV gây ra.
- HS phi tho lun nhúm hon thnh
bng.


- Đại diện nhóm lên hoàn thành bảng->
nhóm khác nhận xét và bổ sung.


<b>Bảng 65: Tác hại của HIV / AIDS</b>



<b>Phơng thức lây truyền HIV/AIDS</b> <b>Tác hại của HIV/AIDS</b>


- Qua ng mỏu( tiêm chích, truyền máu, dùng
chủng kim tiêm)


-Quan hƯ t×nh dục không an toàn
- Qua nhau thai ( từ mẹ sang con)


- Làm cơ thể mất khả năng chống
bệnh vµ dÉn tíi tư vong.


<b>Hoạt động3: Đại dịch AIDS - Thảm hoạ của loài ng</b>

<b> ời</b>

<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


- Tại sao đại dịch aids là thảm hoạ cho
loài ngời?


- GV nhận xét và đánh giá kết quả của các


nhóm.


- GV lu ý: Số ngời nhiễm HIV cha phát
hiện còn nhiều hơn số ngời đã phát hiện.
- Ngời bị Aids khơng có ý thức phịng
tránh cho ngời khác, đặc biệt là gái mại
dâm.


- HS tự thu nhận kiến thức SGK để trả lời.
- 1 vài HS trả lời-> HS khác nhận xét bổ
sung.




* KÕt luận:


Aids là thảm hoạ của loài ngời vì:
+ Tỷ lệ tả vong rất cao.


+ Không có vác xin phòng và chữa bệnh
+ Lây lan nhanh.


Hot ng3: Cỏc biện pháp tránh lây nhiễm HIV/ AIDS


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV nêu vấn đề:


+ Dựa vào con đờng lây truyền AIDS hãy
đề ra các biện pháp phịng ngừa lây nhiễm


aids?


- GV gióp HS hoµn thiƯn kiÕn thøc.


- GV hái thªm:


+Em cho rằng đa ngời mắc bệnh
HIV/AIDS vào sống chung trong cộng
đồng là đúng hay sai ? vì sao?


+ Em hãy làm gì để góp sức mình vào
cơng việc ngăn chặn sự lậy lan của đại
dịch aids ?


+ HS phải làm gì để khơng bị mắc aids?
+ Tấio nói aids nguy hiểm nhng khụng
ỏng s?


- HS suy nghĩ trả lời.


- Đại diện nhóm trình bày-> nhóm khác
nhận xét và bổ sung.


<b>* KÕt luËn:</b>


Chủ động phòng tẻánh lậy nhiễm Aids
+ khơng tiêm chích ma t, khơng dùng
chung kim tiờm, kim tra mỏu trc khi
truyn.



+ Sống lành mạnh chung thuỷ một vợ 1
chồng.


Ngời mẹ bị nhiễm aids không nên sinh
con.


- HS tho lun tr li.


<b>IV. Cũng cố và đánh giá.</b>



- GV yêu cầu HS làm bài tập sau: Đánh dấu (X ) vào câu trả lời đúng .
1, Aids thực sự trở thành thảm hoạ của lồi ngời vì:


a, Tû lƯ tư vong cao


b, Kh«ng có vác xin phòng và thuốc chữa.
c, Lây lan nhanh vµ réng.


d, Các lứa tuổi đều có thể mắc
e, Chỉ a,b,c


g, C¶ a,b,c,d


2, Các hoạt động nào có thể lây nhiễm HIV
a, ăn chung bát, đũa, muỗi đốt.


b, H«n nhau, bắt tay, cạo râu.


c, Mặc chung quần áo, Sơn sửa móng tay.
d, Truyền máu, quan hệ tình dục không an toàn



<b>V. Dặn dò</b>

:


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục em có biết .


- Ôn tập toàn bộ kiến thức sinh học.
- Kẻ bảng «n tËp 66.1 -> 66.8 vµo vë.




Th¸ng 5 năm 2010


<b>Tiết 68</b>

:

<b>Ôn tập</b>



<b>I. Mục tiêu bài học</b>

:


<b>1, Kin thc: - H thống hoá kiến thức đã học </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>2, Kỹ năng: - Kỷ năng vận dụng kiÕn thøc vµo thùc tÕ, nèi kÕt kiÕn thøc.</b>


- T duy tổng hợp khái qt hố, hoạt động nhóm.


<b>3,Thái độ: - Giáo dục ý thức học tập.</b>


- ý thức giữ gìn vệ sinh cơ thể bảo vệ cơ thể tránh bệnh tật


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>

:
- Bảng phụ



<b>III. Hot ng dy học:</b>



<b>1, Bµi cị:</b>


<b>2, Bµi míi: </b>


Hoạt động1: Ôn tập kiến thức học kỳ II


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV cho HS hoàn thành bảng 66.1-> 66.8
Mỗi nhóm 2 bảng


- GV cho các nhóm bổ sung hoàn chỉnh
luôn kiến thức ë tõng b¶ng.


- Các nhóm trao đổi hồn thành 2 bng
ca nhúm mỡnh.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả theo
thứ tự nh SGK, nhóm khác nhận xét vµ bỉ
sung.


- HS có thể đọc lại nội dung của từng
bảng kiến thức.


<b>Hoạt động2: Tổng kết sinh học 8</b>

.


<b>Hoạt ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>



- Chơng trình sinh học lớp 8 giúp em có
những kiến thức gì về cơ thể ngời và vệ
sinh?


- Gv nhn xột ỏnh giỏ kt qu


- GV yêu cầu HS tự trả lời câu hỏi SGK


- HS t nghiờn cu SGK trang 211 -> trao
đổi nhóm thống nhất câu trả lời.


- Yêu cầu nêu đợc:


+ TB là đơn vị cấu trúc và chức năng của
cơ thể sống.


+ C¸c hƯ cơ quan trong cơ thể có cấu tạo
phù hợp với chức năng.


+ Cỏc h c quan hot ng nhp nhàng là
nhờ sự điều khiển của hệ thần kinh và thể
dịch-> tạo ra sự thống nhất.


+ Cơ thể thờng xuyên trao đổi chất với
môi trờng để tồn tại và phát triển.
+ Cơ quan sinh sản thực hiện đợc chức
năng đặc biệt, đó là sinh sản bảo tồn nòi
giống.


+ Biết các tác nhân gây hại cho cơ thể và


biện pháp rèn luyện bảo vệ cơ thể tránh
tác nhân gây hại, để hoạt động có cú hiu
qu.


- HS tự trả lời câu hỏi SGK


<b>IV. Cũng cố và đánh giá </b>



- GV nhận xét đánh giá thái độ học tập của HS trong năm
- GV nhắc nhơ kiến thức đã học trong năm


<b>V. Dặn dò</b>

: Ôn tập để chuẩn bị kiểm tra học kỳ.




Tháng 5 năm 2010


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

I

<b>. Mục tiêu bài học</b>

:


- Nhm kim tra sự đánh giá quá trình học tập của HS
- Rèn kỷ năng nhớ,viết và diễn đạt của HS.


<b>II. §Ò ra</b>

.


<b>Câu 1 , Trong cơ thể người có những hệ cơ quan nào ? Nêu chức năng của các hệ cơ </b>


quan đó?


<b>Câu 2, Trình bày chức năng các thành phần cấu tạo mắt.</b>



<b>Câu 3, Trình bày sự phối hợp hoạt động của các tuyến nội tiết khi hạ đường huyết.</b>
<b>Câu 4,Cơ thể có thể phản ứng lại những thay đổi của môi trưỡngung quanh bằng cách </b>


nào để đảm bảo cho sự tồn tại và phát triển ? Cho ví dụ minh hoạ


<b>III. Đáp án </b>



<b>Câu 1: (3 điểm)</b>


- Hệ vận động: Có chức năng vận động cơ thể (0,5 đ)


- Hệ tiêu hoá: Tiếp nhận và biến đổi thức ăn thành chất dinh dưỡng cung cấp cho cơ thể.
(0,5)


- Hệ tuần hoàn: Vận chuyển dinh dưỡng và ôxi tới tế bào và vận chuyển các chất thải ,
CO2 từ tế bào tới cơ quan bài tiết.(0,5)


- Hệ hô hấp: Thực hiện trao đổi khí Ơ2, CƠ2 giữa cơ thể với mơi trường. (0,5)


- Hệ bài tiết: Có chức năng lọc và bài tiết nước tiểu.(0,5)


- Hệ thần kinh: Tiếp nhận và trả lời các kích của mơi trường, điều hồ hoạt động của các
cơ quan.(0,5)


<b>Câu2: Chức năng các thành phần cấu tạo mắt là: (3 diểm)</b>


- Màng cứng và màng giác: Bảo vệ cầu mắt và màng giác cho ánh sáng đi qua.(1đ)
- Màng mạch: (1đ)



+ Lớp sắc tố: Giữ cho trong cầu mắt hồn tồn tối, khơng bị phản xạ ánh sáng.
+ Lịng đen và đồng tử: Có khả năng điều tiết ánh sáng.


- Màng lưới: (1đ)


+ Tế bào que, tế bào nón: tế bào que thu nhận kích thích ánh sáng. Tế bào nón thu nhận
kích thích màu sắc ( đó là tế bào thu cảm thị giác)


+ Tế bào thần kinh thị giác: Dẫn truyền xung thần kinh từ tế bào thụ cảm về trung ương.


<b>Câu3: ( 2 điểm) </b>


- Sự phối hợp hoạt động của các tuyến nội tiết khi hạ đường huyết là:


+ Khi hạ đường huyết kích thích tuyến n tiết ra hc mơn ACTH kích thích vỏ tuyến
trên thận tiết hc mơn Cooctizơn tác động đến cơ để chuyển axit lắc tíc và a.a thành
glucơzơ. Tác động đến mỡ để chuyển Glixerin thành glucơzơ (1đ)


+ Đồng thời kích thích tuyến tuỵ tiết ra hc mơn glucagơn tác động đế cơ và gan
chuyển Glicôgen thành glucôzơ. (1đ)


<b>Câu4: (2 điểm)</b>


- Cơ thể phản ứng lại những thay đổi của môi trường xung quanhđể tồn tại và phát triển
bằng cơ chế phản xạ . (1đ)


- Chẳng hạn khi trời nóng, cơ thể phản ứng lại bằng giản các mao mạch dưới da, tiết mồ
hơi để tăng sự thốt nhiệt giữ cho thâ nhiệt được bình thường. Ngược lại khi trời lạnh
thì mạch co da săn lại (sởn gai ốc) để giảm sự thoát nhiệt, đồng thời tăng sinh nhiệt
bằng rung cơ (run). (1đ)



<b>IV. Trả bài:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Tháng 5 năm 2010


<b>Tiết 70</b>

:

<b>Bài tập chương XI.</b>



<b>I. Mục tiêu bài học:</b>



- Giúp HS nắm vững hơn về kiến thức lý thuyết của chương sinh sản.
- Biết được một số dạng bài tập về thụ tinh.


<b>II. Hoạt động dạy học</b>

:


<b>1, Bài cũ: Nêu chức năng của tinh hoàn và buồng trứng.</b>
<b>2, Bài mới: </b>


<b>Hoạt động1: Các bài tập trắc nghiệm</b>

:


<b>Câu1: Vùng nào sau đây của tinh hoàn chứa nhân?</b>


a. Vùng đầu b, Vùng thân
c, Vùng đuôi d, Cả a,b,c đúng


<b>Câu2: Câu nào sau đây không đúng?</b>


a, Ở đàn ông sự phát sinh tinh trùng diễn ra liên tục


b, Từ tuổi dậy thì trở đi khoảng 300 triệu tinh trùng được sản sinh ra mỗi ngày.



c, Ở đàn bà, sự sản sinh ra trứng diễn ra theo chu kỳ . chu kỳ này cứ mỗi tháng lặp lại
một lần gọi là chu kỳ kinh nguyệt.


- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi sau:
+ Trong nhân tế bào gồm những thành
phần nào?


+ Mỗi lần xuất tinh của đàn ơng có bao
nhiêu tinh trùng?


+ Khi thụ tinh có bao nhiêu tinh trùng
tham gia thụ tinh?


- HS dựa vào cấu tạo của tế bào để trả lời.
Gồm: nhân con và NST


- Có hàng trăm triệu tinh trùng
- Chỉ có một tinh trùng


<b>Hoạt động 2: Bài tập về tính số hợp tử và hiệu suất thụ tinh của giao tử</b>


- GV giới thiệu công thức:


- Trong thụ tinh, một tinh trùng (chứa n NST) kết hợp với một trứng (chứa n NST) tạo
thành một hợp tử (2n NST).


=> Số hợp tử = số tinh trùng thụ tinh= số trứng thụ tinh


- Hiệu suất thụ tinh (HSTT) của giao tử một giới nào đó là tỉ lệ giữa số giao tử của giới
đó tham được thụ tính với tổng số giao tử của giới đó tham gia vồ q trình thụ tinh


Số trứng được thụ tinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Tổng số trứng tham gia thụ tinh
Số tinh trùng được thụ tinh


- HSTT của tinh trùng = X 100%
Tổng số tinh trùng tham gia thụ tinh


<b>* Bài tập áp dụng:</b>


<b>Bài 1: Có 32 trứng và 128 tinh trùng đều tham gia thụ tinh và tạo ra 6 hợp tử.</b>


Hãy tính HSTT của tinh trùng và trứng.


<b>Bài2: Giả sử có 1 lồi để tạo ra 14 hợp tử phải huy động số tinh trùng là 224 và trứng là </b>


</div>

<!--links-->

×