Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.53 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Phịng GD-ĐT Bình Minh
Trường THCS Đơng Thành <b>ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KỲ II NĂM HỌC2009-2010 </b>
<b>MÔN Toán 9</b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút; </i>
<i>(12 câu trắc nghiệm và tự luận)</i>
<b>Mã đề thi 209</b>
I/ TRẮC NGHIỆM: ( Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu 0,25 điểm)
<b>Câu 1: Gọi x là số đo của góc nội tiếp chắn nửa đường trịn , ta có :</b>
<b>A. x > 90</b>0 ; <b>B. x < 90</b>0 <b>C. x </b>= 900 ; <b>D. x = 180</b>0 ;
<b>Câu 2: Cho phương trình bậc hai x</b>2 + 8x + 12 = 0 . Tổng S và tích P của hai nghiệm của phương
trình là :
<b>A. S = -8 , P = -12</b> <b>B. S = 8 , P = 12</b> <b>C. S = 8 , P = -12</b> <b>D. S = -8 , P = 12</b>
<b>Câu 3: Phương trình bậc hai ax</b>2 + bx + c = 0 có nghiệm số kép khi :
<b>A. </b><sub> > 0</sub> <b><sub>B. </sub></b> <sub> 0 .</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>< 0</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub> = 0</sub>
<b>Câu 4: Tính nhẩm nghiệm của phương trình</b>
2x2 – 7x + 5 = 0 ta được :
<b>A. x</b>1 = 1 , x2 = 2,5 <b>B. x</b>1 = -1 , x2 = -2,5 <b>C. x</b>1 = 1 , x2 = -2,5 <b>D. x</b>1 = -1 , x2 = 2,5
<b>Câu 5: Nếu bán kính tăng gấp đơi thì diện tích hình trịn :</b>
<b>A. Tăng gấp 3 lần</b> <b>B. Tăng gấp 4 lần</b> <b>C. Tăng gấp 6 lần</b> <b>D. Tăng gấp đơi</b>
<b>Câu 6: Tính </b><sub> của phương trình 7x</sub>2<sub> – 2x + 3 = 0 ta được kết quả là :</sub>
<b>A. -80</b> <b>B. 84</b> <b>C. 80</b> <b>D. -84</b>
<b>Câu 7: Số đo của nửa đường tròn bằng: </b>
<b>A. 900</b> <b>B. 1000</b> <b>C. 1100</b> <b>D. 1800</b>
<b>Câu 8: Tìm hai số biết tổng của chúng là 13 và tích của chúng là 42 . Hai số cần tìm là :</b>
<b>A. 8 và 5</b> <b>B. 9 và 4</b> <b>C. 6 và 7</b> <b>D. 10 và 3</b>
<b>Câu 9: Giải hệ </b>phương trình
x y 2
3x y 2
<sub> ta được nghiệm duy nhất là :</sub>
<b>A. x = 2 , y = 1</b> <b>B. x = 1 , y = 1.</b> <b>C. x = 3 , y = 1</b> <b>D. x = 4 , y = 1</b>
<b>Câu 10: Cơng thức tính độ dài đường trịn là :</b>
<b>A. C = 2</b><sub>R</sub> <b><sub>B. S = </sub></b><sub>R</sub>2 <b><sub>C. S = </sub></b>
2
R n
360
<b>D. l = </b>
Rn
180
<b>Câu 11: Hàm số y= - x</b>2<sub> đồng biến khi:</sub>
<b>A. x>2</b> <b>B. x<2.</b> <b>C. x < 0</b> <b>D. x > 0</b>
<b>Câu 12: Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung có số đo ……… số đo cung bị chắn .</b>
<b>A. bằng</b> <b>B. bằng nửa</b> <b>C. lớn hơn .</b> <b>D. nhỏ hơn</b>
II/ Tự Luận: (7đ)
<b>Bài 1: Phát biểu định lí về tính chất tứ giác nội tiếp ? (1 đ)</b>
<b>Bài 2 : Giải hệ phương trình: (1 đ)</b>
3x y 4
2x y 11
<sub> (1)</sub>
<b>Bài 3: (2 đ)</b>
Cho phương trình bậc hai đối với x: x2 <sub>+ 8x – m </sub>2<sub> = 0 (1)</sub>
a) Giải phương trình (1) khi m = 3.
b) Xác định các giá trị của m để phương trình (1) có nghiệm .
<b>Bài 4: (3 đ) </b>Cho <sub>ABC nội tiếp trong một đường tròn</sub><sub>tâm O . Vẽ hai đường cao BH và CK . </sub>
Chứng minh :
a/ BCHK nội tiếp trong một đường tròn. Xác định tâm O’ của đường tròn này .
b/ AKH ACB
c/ OA <sub> KH</sub>
I/ Trắc nghiệm: ( Học sinh chọn đúng mỗi câu dạt 0,25 điểm)
1 C
2 D
3 D
4 A
5 B
<b>Bài 1: Phát biểu được định lí (1 đ)</b>
<b>Bài 2 : Giải hệ phương trình: (1 đ)</b>
3x y 4
2x y 11
<sub> (1)</sub>
(1) <sub> 5x = 15 (0.25 đ)</sub>
x= 3 (0.25 đ)
thế vào đúng (0.25 đ)
y = -5 (0.25 đ)
a) Khi m = 1 pt (1) trở thành:
x2 <sub>+ 8x – 9 = 0 (0,25)</sub>
PT có 2 nghiệm phân biệt x1 = 1 , x2 = -9. (0.75 đ)
b) Pt (1) có 2 nghiệm phân biệt khi
<sub>’= 16 + m</sub>2<sub> >0 (0.5 đ)</sub>
suy ra phương trình ln có nghiệm với mọi giá trị của m (0.5 đ)
<b>Bài 4: (3 đ) </b>
<i><b>O</b></i>
<i><b>A</b></i> <i><b>C</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>K</b></i>
<i><b>H</b></i>
<b>a) Chứng minh tứ giác BCHK nội tiếp được trong một đường tròn.</b>
a/ BCHK nội tiếp
BKC BHC <sub> = 90</sub>0<sub> (gt)</sub>
Mà BKC BHC <sub> cùng nhìn BC dưới một góc vng </sub>
<sub> BCHK nội tiếp (O’; </sub>
BC
2 <sub>)</sub>
<b>b) </b>AKH ACB
AKH ACB
0
0
AKH HKC 90 (CK làđ / cao)
ACB HBC 90 ( BHCvuông)
HKC HBC cùngchắnHC (O')
AKH ACB
<i><b>x</b></i>
<i><b>O</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>H</b></i>
<i><b>K</b></i>
c/ OA <sub> KH</sub>
yAB ACB(cùngchắnAB)
AKH ACB <sub> (cmt )</sub>
AKH yAB
<sub>xy // KH</sub>
Mà OA <sub> xy (t/c tiếp tuyến)</sub>
<sub> OA </sub><sub> KH</sub>