Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de va dap an KTCL jua ky 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.97 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ II</b>
THỜI GIAN: 60 Phút


<b>A.</b> <b>PHẦN CHUNG</b>
<b>Câu 1. 3đ</b>


<b>a.</b>
2


2
5 2


1
1
<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
 





<b>b.</b> 4<i>x</i>28<i>x</i> 5 2 <i>x</i>3
<b>c.</b> 4<i>x</i>2 4<i>x</i> 1 2<i>x</i>1 0
<b>Câu 2. 3đ</b>


Cho <i>f x</i>( ) ( <i>m</i>4)<i>x</i>2 2<i>mx</i>2<i>m</i> 6


a. Tìm m để <i>f x </i>( ) 0 có hai nghiệm trái dấu.
b. Tìm m để <i>f x </i>( ) 0 với mọi <i>x  </i>



<b>Câu 3. 1đ</b>


Chứng minh rằng:
6
<i>y z</i> <i>x z</i> <i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  


  


với mọi x, y, z không âm, khi nào ta có đẳng thức.
<b>B.</b> <b>PHẦN TỰ CHỌN (học sinh chọn một trong 2 câu 4a hoặc 4b)</b>


<i>Dành cho học sinh học theo chương trình cơ bản</i>


<b>Câu 4a. 3đ</b>


Cho <i>ABC</i><sub> biết BC = 14cm, AC = 18cm, AB = 20cm.</sub>


<i>a. Tính diện tích </i><i>ABC</i><sub> và độ dài trung tuyến AM.</sub>


<i>b. Tính bán kính đường trịn ngoại tiếp </i><i>ABC</i><sub> và tính góc </sub><i>B</i>


<i>Dành cho học sinh học theo chương trình nâng cao</i>


<b>Câu 4b. 3đ</b>


Cho <i>ABC</i><sub> có B(1;2), phương trình các đường thẳng AB và đường cao kẻ từ điểm A</sub>



lần lượt là


1 2
4 3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


 



 


 <sub>; </sub><i>x y</i>  2 0


a. Viết phương trình đường thẳng BC và tính góc giữa hai đường thẳng AH và
AB


b. Đường thẳng <sub> có phương trình </sub><i>x y</i>  2 0 <sub> cắt đường thẳng AB và AH lần</sub>
lượt tại M, N. Hãy tính diện tích <i>BMN</i><sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐÁP ẤN VÀ THANG ĐIỂM</b>


<b>CÂU</b> <b>CÁCH GIẢI</b> <b>ĐIỂM</b>


<b>Câu 1</b>
(3 điểm)



<b>a.</b>
2


2
5 2


1
1
<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
 




2


2


2
5 2


1 0
1


3 5
0
1
<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
 


 




 




BXD ( hoặc trục số)
S= (-1;


3


5<sub>) </sub><sub>(1;+</sub><sub>)</sub>
<b>b.</b> 4<i>x</i>28<i>x</i> 5 2 <i>x</i>3


2


2 2


2 3 0


4 8 5 0



(4 8 5) (2 3)
3


2


5 1


2 2


7
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>hoac x</i>
<i>x</i>


 




  





   














 <sub></sub>  










1
2
<i>x</i>



 


<b>c.</b> 4<i>x</i>2 4<i>x</i> 1 2<i>x</i>1 0 (1)
*


1
2
<i>x </i>


(1)  4<i>x</i>2 2<i>x</i> 2 0


1
2
1
<i>x</i>
<i>x</i>













Kết hợp với
1


2
<i>x </i>


ta được <i>x </i>1
* x<


1
2


(1)  4<i>x</i>2 6<i>x</i>0


0
3
2
<i>x</i>
<i>x</i>







 


Kết hợp với x<
1


2<sub> ta được </sub><i>x </i>0



Vậy nghiệm của (1): <i>x </i>1hoặc<i>x </i>0


0.25
0.25
0.25
0.25


0.5


0.25


0.125


0.25
0.125
0.25


0.25


Cho <i>f x</i>( ) ( <i>m</i>4)<i>x</i>2 2<i>mx</i>2<i>m</i> 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 2</b>
(3 điểm)


. 0 ( 4)(2 6) 0


4 3


<i>a c</i> <i>m</i> <i>m</i>



<i>m</i>


    


   


b. Tìm m để <i>f x </i>( ) 0 với mọi <i>x  </i>
2


(<i>m</i>4)<i>x</i>  2<i>mx</i>2<i>m</i> 6 0 <sub> (1)</sub>
 M = - 4


(1) 
7
4
<i>x </i>


không đúng với mọi <i>x  </i>
Vậy m = -4 không thỏa YCBT


 m<sub>-4</sub>


2
4
, ( ) 0


(2 6)( 4) 0
<i>m</i>


<i>x</i> <i>f x</i>



<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>





  <sub>  </sub>


   





2


4 4


4 6


2 24 0


4 6


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>



   


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  


    <sub></sub>




   


0.5


0.5đ


0.75
0.5
0.25


<b>Câu 3</b>
(1 điểm)


Chứng minh rằng:
6
<i>y z</i> <i>x z</i> <i>x y</i>



<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  


  


với mọi x, y, z khơng âm, khi nào ta có đẳng
thức.


ADBĐT Cauchy cho 3 cặp số ta được
2


2


2
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>z</i>
<i>z</i> <i>y</i>
<i>z</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>z</i>


 


 


 


6
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>z</i>
      
Suy ra đpcm


Đẳng thức xảy ra khi x = y = z


0.5


0.25


0.25


Câu 4a


<i>Cho </i><i>ABC<sub> biết BC = 14cm, AC = 18cm, AB = 20cm.</sub></i>


<i>c. Tính diện tích </i><i>ABC<sub> và độ dài trung tuyến AM.</sub></i>


<i>d. Tính bán kính đường trịn ngoại tiếp </i><i>ABC<sub> và tính góc </sub>B</i>
a.


2
26


( )( )( ) 24 26


<i>ABC</i>


<i>p</i> <i>cm</i>



<i>S</i> <i>p p a p b p c</i> <i>cm</i>




    




2 2 2


2 <sub>313</sub>


2 4


313


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>
<i>AM</i>


<i>AM</i>




  




0.25
0.5



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b. R=


105
4S 2 26
<i>abc</i>


<i>cm</i>




2 2 2


AC 11


osB=


2AB.AC 15
42 50'<i>O</i>


<i>AB</i> <i>BC</i>
<i>c</i>


<i>B</i>


 






0.5
0.75
0.25


Câu 4b


<i>Cho </i><i>ABC<sub> có B(1;2), phương trình các đường thẳng</sub></i>


<i>AB: </i>


1 2
4 3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


 



 


<i>AH: x y</i>  2 0


<i>a. Viết phương trình đường thẳng BC và tính góc giữa hai</i>
<i>đường thẳng AH và AB</i>



<i>b. Đường thẳng </i><i><sub> có phương trình </sub>x y</i>  2 0 <i><sub> cắt đường thẳng</sub></i>


<i>AB và AH lần lượt tại M, N. Hãy tính diện tích </i><i>BMN<sub>.</sub></i>
<b>a.*** VTPT </b><i>nAH</i> (1;1) <i>uAH</i> (1; 1)


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 



 


 


đường thẳng BC đi qua B(1;2), vuông góc AH nên VTPT
(1; 1)


<i>BC</i> <i>AH</i>


<i>n</i> <i>u</i>  


 


PTTQ: x – y +1 =0
*** <i>nAH</i> (1;1)



(3; 2)


<i>AB</i>


<i>n </i>





AH BC


3 3 3 2
os(n ,n )



5
10 5
<i>c</i>                  
(AH,BC)= 31 56'<i>o</i>


<b>b. M(0;2)</b>
N(3;1)


(3; 1) 10


<i>MN</i>    <i>MN</i> 





PT đường thẳng MN: x +3y – 6 =0


d(B,MN)=
1
10


S=


1 1


( , ).


2<i>d B MN MN </i>2


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×