Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Chuong 2Bai tap luy thuadoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.66 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ngày soạn: 4/8/2008</b>

<b>BÀI TẬP HÀM SỐ LUỸ THỪA</b>



<b>Số tiết : 1</b>

<b> </b>

<i><b>(Chương trình chuẩn)</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1/Về kiến thức:</b>


- Củng cố khắc sâu :


+Tập xác định của hàm số luỹ thừa
+Tính được đạo hàm của hàm số luỹ thừa
+Các bước khảo sát hàm số luỹ thừa


<b>2/ Về kỹ năng :</b>


- Thành thạo các dạng tốn :
+Tìm tập xác định


+Tính đạo hàm


+Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số luỹ thừa


<b>3/Về tư duy ,thái độ</b>


- Cẩn thận ,chính xác


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


-Giáo viên: giáo án


-Học sinh : làm các bài tập



<b>III. PHƯƠNG PHÁP</b>


*Hỏi đáp: nêu và giải quyết vấn đề


<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC</b>


<b> 1/ Ổn định lớp (2’ )</b>


<b> 2/ Kiểm tra bài cũ ( 8’ )</b>


Hãy nêu khái niệm hàm số luỹ thừa ? Cho biết tập xác định của hàm số luỹ thừa ?
<i>Áp dụng : Tìm tập xác định của hàm số y = ( x</i>2 <sub>- 4 ) </sub>-2


<i><b>3/ Bài mới : “ BÀI TẬP HÀM SỐ LUỸ THỪA ”</b></i>


 <b>HĐ1:Tìm tập xác định của hàm số luỹ thừa (1/60 SGK )</b>


<b>TG</b> <b>HĐ Giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>


8’ - Lưu ý học sinh cách tìm
tập xác định của hàm số
luỹ thừa y=x


+  nguyên dương :
D=R




: nguyen am


= 0






D=R\

 

0


+  không nguyên : D=


0 ; +



,


- Gọi lần lượt 4 học sinh
đứng tại chỗ trả lời


- Nhận định đúng
các trường hợp của 


-Trả lời


-Lớp theo dõi bổ sung


1/60 Tìm tập xác định của các hàm số:


a) y=


1


3


(1 <i>x</i>)


TXĐ : D=

 ;1



b) y=



3
2 5


<i>2 x</i>


TXĐ :D=

 2; 2


c) y=



2


2 <sub>1</sub>


<i>x</i>  


TXĐ: D=R\

1; 1



d) y=



2


2 <sub>2</sub>



<i>x</i>  <i>x</i>


TXĐ : D=

  ;-1

 

 2 ; + 



<b>*HĐ2 : Tính đạo hàm của các hàm số ( 2/6 sgk )</b>


TG HĐ Giáo viên HĐ của hs Ghi bảng


7’ - Hãy nhắc lại công thức
(u )


- Gọi 2 học sinh lên bảng
làm câu a ,c


-Nhận xét , sửa sai kịp thời


- Trả lời kiến thức cũ


H1, H2 :giải 2/61 Tính đạo hàm của các hàm số sau


a) y=



1


2 <sub>3</sub>


2<i>x</i>  <i>x</i>1


y’=




2


2 <sub>3</sub>


1


4 1 2 1


3 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b)y=

3<i>x</i> 1

2






y’=



1
2


3


3 1


2 <i>x</i>





 




<b>*HĐ3 ;khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (3/61sgk)</b>


15’ - Nêu các bước khảo sát sự
biến thiên và vẽ đồ thị của
hàm số ?


- Gọi 2 học sinh làm bài
tập (3/61)


GViên nhận xét bổ sung


-Học sinh trả lời
H3,H4 giải


- Lớp theo dõi bổ sung


HS theo dõi nhận xét


3/61 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
hàm số:


a) y=


4
3



<i>x</i>


. TXĐ :D=(0; +<sub>)</sub>
. Sự biến thiên :
. y’=


1
3


4


3<i>x</i> <sub>>0 trên khoảng (0; +</sub><sub>) nên </sub>
h/s đồng biến


. Giới hạn :


0


lim 0 ; lim y= +


<i>x</i><i>y</i> <i>x</i> 


 


. BBT


x 0 +
y’ +



y +
0


Đồ thị :


b) y = x-3


* TXĐ :D=R\ { 0}
*Sự biến thiên :
- y’ = 4


3


<i>x</i>




- y’<0 trên TXĐ nên h/s nghịch biến trên
từng khoảng xác định (-<sub> ;0), (0 ; +</sub><sub> )</sub>
*Giới hạn :


0


lim 0 ; lim 0 ;


lim ;lim


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i>




    


 


 


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Hàm số đã cho là hàm số lẻ nên đồ thị đối
xứng qua gốc toạ độ


<b>4/ Củng cố : 5’</b>


- Phát phiếu học tập để kiếm tra lại mức độ hiểu bài của h/s.


<b>5/ Dặn dò :</b>


. Học bài


. Làm các bài tập còn lại Sgk



<b>V. PHỤC LỤC</b>


. Phiếu học tập


. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số :
1/ y=x -4<sub> 2./ y=</sub><i>x</i>2


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×