Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Phuong trinh can bang nhiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.33 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TiÕt 29: Bµi 25



<b>V</b>

<b>Ậ</b>

<b>T LÍ</b>

<b> 8</b>



<b>TRườngưTHCsưư</b>

<i><b>Cao Xá</b></i>



<i><b>Ng ời th</b></i>

<i><b>ực hiện</b></i>



Phạm Hồng Đô



<b></b>

<b>Phngtrỡnh</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Kieồm tra baứi cũ</b></i>

:



<b>Hãy viết cơng thức tính nhiệt lượng vật thu vào khi nóng lên </b>


<b>giải thích ý nghĩa, đơn vị của từng đại</b>

<b> lượng </b>

<b>cã mỈt </b>

<b>trong công </b>



<b>thức ?</b>



<b>Q</b>


<b>m </b>





<b>t = t</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>–</b>

<b>t</b>

<b><sub>1 </sub></b>



<b>C</b>



<i><b>Trả lời :</b></i>

<b><sub>Q = m.C.</sub></b>

<sub></sub>

<b><sub>t</sub></b>



<b>Trong đó :</b>



<i><b>là nhiệt lượng vật thu vào ( J )</b></i>


<i><b>là khối lượng của vật ( Kg )</b></i>




<i><b>là độ tăng nhiệt độ </b></i>

<i><b>0</b></i>

<i><b>C (*K )</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Quan sát hình sau </b>



<b>Giọt </b>
<b>nước sơi</b>


<b>Ca đựng </b>
<b>nước nóng</b>


<b>Ai đúng, ai sai </b>

<b>?</b>



Đố biết khi nhỏ một giọt nước sôi vào
một ca đựng nước nóng thì giọt nước
truyền nhiệt cho ca nước hay ca nước
truyền nhiệt cho giọt nước ?


Dễ quá ! Nhiệt phải truyền từ vật có
nhiệt năng lớn hơn sang vật có nhiệt
năng nhỏ hơn, nghĩa là từ ca nước sang
giọt nước.


Không phải ! Nhiệt phải truyền từ vật
có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ
thấp hơn, nghĩa là từ giọt nước sang ca
nc.


<b>Một</b>


<b>Em </b>



<b>Vai </b>


<b>Thái</b>


<b>Một</b>


<b>Em </b>


<b>Vai </b>


<b>Bình</b>


<b>Một </b>


<b>Em </b>


<b>Vai</b>


<b>An</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>T. 29: PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG NHIỆT</b>







<b>T. 29: PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG NHIỆT</b>







<b>I - Nguyên lí truyền nhiệt :</b>



 <sub></sub><i><b> 1- </b><b>Nhiệt truyền từ vật có</b></i> <i><b>nhiệt độ cao</b></i> <i><b>hơn</b></i> <i><b>sang</b></i> <i><b>vật có</b></i> <i><b>nhiệt độ thấp</b></i> <i><b>hơn</b></i>


 <sub></sub><i><b><sub>2-Sự truyền nhiệt xảy ra cho tới khi </sub></b><b><sub>nhiệt độ của hai vật bằng nhau</sub></b><b><sub> thì </sub></b><b><sub>ngừng lại</sub></b></i>


 <sub></sub><i><b> 3- Nhiệt lượng do vật này </b><b>toả ra bằng</b><b> nhiệt lượng do vật kia </b><b>thu vào</b></i>


<i><b>Ví dụ minh hoạ như sau :</b></i>



Vật A



Nhiệt độ cao



Vật B



Nhiệt độ thấp



<i><b>Tiếp xúc nhau</b></i>



Nhiệt lượng



toả ra

Nhiệt lượng

thu vào


Nhiệt độ bằng nhau



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>T.29: PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG NHIỆT</b>







<b>T.29: PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG NHIỆT</b>







<b>I - Nguyên lí truyền nhiệt:</b>



<b>II - Phương trình cân bằng nhiệt :</b>



Q

<sub>toả ra</sub>

Q

<sub>thu vào</sub>


Nhiệt lượng toả ra cũng


tính bằng cơng thức :




Em hãy nhắc lại cơng


thức tính nhiệt lượng mà



vật thu vào ?



<b>Q </b>

<b>thu vaøo</b>

<b> = m .C .</b>

<b>t</b>



<b>Q </b>

<b>toả ra</b>

<b> = m .C .</b>

<b>t</b>



Trong đó

:

<b>t = t</b>

<b>1</b>

<b>- t</b>

<b>2 </b>


với t

1

là nhiệt độ đầu



t

2

là nhiệt độ cuối



<b>Trong đó</b>

:

<b>t = t</b>

<b>2</b>

<b>- t</b>

<b>1</b>


với t

1

là nhiệt độ đầu



t

2

là nhiệt độ cuối



 <sub></sub><i><b> 1- </b><b>Nhiệt truyền từ vật có</b></i> <i><b>nhiệt độ cao</b></i> <i><b>hơn</b></i> <i><b>sang</b></i> <i><b>vật có</b></i> <i><b>nhiệt độ thấp</b></i> <i><b>hơn</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>T.29: PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG NHIỆT</b>







<b>T.29: PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG NHIỆT</b>








<b>I - Nguyên lí truyền nhiệt</b>

<b>:</b>



<b>II - Phương trình cân bằng nhiệt :</b>



<b> III - Ví dụ về dùng phương trình cân bằng nhiệt :</b>


<b>Q </b>

<b>toả ra</b>

<b> = Q </b>

<b>thu vào</b>


<b> Thả một quả cầu nhơm khối lượng 0,15kg được đun nóng tới 100oC vào một cốc </b>


<b>nước ở 20oC. Sau một thời gian, nhiệt độ của quả cầu và của nước đều bằng 25oC. </b>


<b>Tính khối lượng nước, coi như chỉ có quả cầu và nước truyền nhiệt cho nhau.</b>


<b> Tóm tắt :</b>
<b>m<sub>1</sub> = 0,15 Kg</b>
<b>C<sub>1</sub> = 880 J/Kg.K</b>
<b>t<sub>1</sub> = 100oC</b>


<b>t = 25oC</b>


<b>C<sub>2</sub> = 4200 J/Kg.K</b>
<b>t<sub>2</sub> = 20oC</b>


<b>t = 25oC</b>


<b></b>
<b>---m<sub>2</sub> = ? Kg</b>



<b>Nhiệt lượng quả cầu nhơm tỏa ra khi </b>

<b>nhiệt</b>

<b> độ hạ từ 100oC </b>


<b>xuống 25oC là :</b>


<b>Giải</b>


<b>Q1 = m<sub>1</sub>.C<sub>1</sub>.( t<sub>1</sub></b> –<b> t )</b> = 0,15. 880( 100 - 25 ) = <b>9900 (J)</b>


<b>N. lượng nước thu vào để tăng nhiệt độ từ 20oC lên 25oC là :</b>


<b>Q</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> = m</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>.C</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>.( t </b>

<b> t</b>

<b><sub>2 </sub></b>

<b>)</b>

<b>= m</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>.</b>

<b>4200( 25 </b>

<b> 20)</b>



<b>N. lượng quả cầu tỏa ra bằng nhiệt lượng nước thu vào</b>


<b> m</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>. 4200( 25 </b>

<b> 20) = 9900 (J)</b>


<b>Q</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> = Q</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b><sub>=></sub></b>



)


20


25


(


4200


9900




<b>m</b>

<b><sub>2 </sub></b>

<b>=</b>



<b>=></b>

<b><sub> = 0,47Kg</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>T. 29: PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG NHIỆT</b>








<b>T. 29: PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG NHIỆT</b>







<b>I - Nguyên lí truyền nhiệt:</b>



<b>II - Phương trình cân bằng nhiệt :</b>

<b>Q </b>

<b>toả ra</b>

<b> = Q </b>

<b>thu vào</b>


<b> Thả một quả cầu nhơm khối lượng 0,15kg được đun nóng tới 100oC vào một cốc </b>


<b>nước ở 20oC. Sau một thời gian, nhiệt độ của quả cầu và của nước đều bằng 25oC. </b>


<b>Tính khối lượng nước, coi như chỉ có quả cầu và nước truyền nhiệt cho nhau.</b>


<b>Nhiệt lượng quả cầu nhôm tỏa ra khi </b>

<b>nhiệt</b>

<b> độ hạ từ 100oC </b>


<b>xuoáng 25oC là :</b>


<b>Giải</b>


<b>Q1 = m<sub>1</sub>.C<sub>1</sub>.( t<sub>1</sub></b> –<b> t )</b> = 0,15. 880( 100 - 25 ) = <b>9900 (J)</b>


<b>Q</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> = m</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>.C</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>.( t </b>

<b> t</b>

<b><sub>2 </sub></b>

<b>)</b>

<b>= m</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>.</b>

<b>4200( 25 </b>

<b> 20)</b>



<b> m</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>. 4200( 25 </b>

<b> 20) = 9900 (J)</b>


<b>Q</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> = Q</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b><sub>=></sub></b>




)


20


25


(


4200


9900




<b>m</b>

<b><sub>2 </sub></b>

<b>=</b>



<b>=></b>

<b><sub> = 0,47Kg</sub></b>


<b> III - Ví dụ về duứng phửụng trỡnh caõn baống nhieọt :</b>


<b>Nêu các b ớc giải bài toán </b>


<b>B1:</b>


<b>B1: Xỏc nh vt to Xỏc định vật toả </b>


<b>nhiÖt, vËt thu nhiÖt.</b>


<b>nhiÖt, vËt thu nhiÖt.</b>


<b>B2:</b>


<b>B2: ViÕt biĨu thøc ViÕt biĨu thøc </b>


<b>tÝnh nhiƯt l ỵng to¶ ra </b>


<b>tÝnh nhiƯt l ỵng to¶ ra </b>



<b>cđa vËt to¶ nhiƯt.</b>


<b>cđa vËt to¶ nhiƯt.</b>


<b>B3</b>


<b>B3: ViÕt biĨu thøc : ViÕt biĨu thøc </b>


<b>tÝnh nhiƯt l ỵng thu </b>


<b>tÝnh nhiƯt l ợng thu </b>


<b>vào của vật thu </b>


<b>vào của vật thu </b>


<b>nhiệt.</b>


<b>nhiệt.</b>


<b>B4</b>


<b>B4: áp dụng ph ơng : áp dụng ph ơng </b>


<b>trình cân bằng nhiệt </b>


<b>trình cân bằng nhiệt </b>


<b> suy ra đại l ợng </b>



<b>để suy ra đại l ng </b>


<b>cần tìm.</b>


<b>cần tìm.</b>


<i>Lưuưý</i>


<i>Luý</i>:: <b>Khi cú 2 vt trao i nhiệt với nhau và t là nhiệt độ chung Khi có 2 vật trao đổi nhiệt với nhau và t là nhiệt độ chung </b>
<b>của 2 vật khi xảy ra cân bằng nhiệt thì ph ơng trình cân bằng nhiệt </b>


<b>của 2 vật khi xảy ra cân bằng nhiệt thì ph ơng trình cân bằng nhiệt </b>


<b>có thể đ ợc viÕt nh sau:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>T. 29: PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG NHIỆT</b>







<b>T. 29: PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG NHIỆT</b>






<b>I - Nguyên lí truyền nhiệt:</b>



<b>II - Phương trình cân bằng nhiệt :</b>

<b>Q </b>

<b>toả ra</b>

<b> = Q </b>

<b>thu vào</b>


<b> III - Ví dụ về dùng phương trình cân bằng nhiệt :</b>


IV - VËn dơng




<b>C</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b>: a)- Hãy dùng phương trình cân bằng nhiệt để tính nhiệt độ của hỗn </b>



<b>hợp gồm 200g nước đang sôi đổ vào 300g nước ở nhiệt độ trong phịng.</b>


<b>b)- Tiến hành thí nghiệm để kiểm tra giá trị của nhiệt độ tính được. Giải </b>


<b>thích tại sao nhiệt độ tính được khơng bằng nhiệt độ đo được </b>



<b>Giải</b>


<b>Tóm tắt câu a:</b>



<b>m</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b> = 200g = 0,2Kg ; C = 4200J/Kg.K t = ? </b>

<b>o</b>

<b>C</b>


<b>t</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b> = 100</b>

<b>o</b>

<b>C ; t</b>



<b>2</b>

<b> = nhiệt độ phòng (25</b>

<b>o</b>

<b>C)</b>


<b>m</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> = 300g = 0,3Kg</b>



<b>Nhiệt lượng mà 200g nước sôi tỏa ra :</b>

<b><sub>Q</sub></b>

<b><sub>1</sub></b>

<b><sub> = m</sub></b>

<b><sub>1</sub></b>

<b><sub>.C.( t</sub></b>

<b><sub>1 </sub></b>

<b><sub>- t</sub></b>

<b><sub> </sub></b>

<b><sub>)</sub></b>



<b>= 84000 – 840t</b>


<b>= 0,2 . 4200 . (100 – t )</b>
<b>= 840.( 100 – t )</b>


<b>Nhiệt lượng mà 300g nước ở nhiệt độ trong phòng thu vào :</b>


<b>= 1260(t – 25) = 1260 t - 31500</b>


<b>Q<sub>2</sub> = m<sub>2</sub>.C.( t –t<sub>2</sub>)</b> <b>= 0,3.4200. ( t – 25 )</b>
<b>Theo phương trình cân bằng nhiệt, ta có : </b>



<b> </b>

<b>Q</b>

<b>1</b>

<b> = Q</b>

<b>2</b><b> 84000 – 840t = 1260 t - 31500</b>


<b> 84000+ 31500 = 1260 t + 840t</b>
<b><sub> 115500 = 2100t</sub></b> <b><sub> t =115500:2100</sub></b> <b><sub> t = </sub><sub>55oC</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>IV - Vận dụng:</b>



<b>T. 29: PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG NHIỆT</b>







<b>T. 29: PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG NHIỆT</b>






<b>I - Nguyên lí truyền nhiệt</b>

<b>:</b>



<b>II - Phương trình cân bằng nhiệt :</b>



<b> III - Ví dụ về dùng phương trình cân bằng nhiệt :</b>


<b>C2. Người ta thả một miếng đồng khối lượng 0,5kg vào 500g nước . Miếng đồng </b>
<b>nguội đi từ 800C xuống 200C. Hỏi nước nhận được một nhiệt lượng bằng bao </b>


<b>nhiêu và nóng lên bao nhiêu độ ?</b>
<b>C2 : Tóm tắt:</b>


<b>Đồng(toả) Nước (thu)</b>
<b>m<sub>1</sub>= 0,5kg m<sub>2</sub> =500g =0,5kg</b>
<b>t<sub>1</sub> = 800C c</b>



<b>2 = 4200J/kg.K</b>


<b>t<sub>2</sub> = 200C</b>


<b>c<sub>1</sub> =380J/Kg.K</b>


<b>--- </b>
<b> Q<sub>2</sub> = ? </b><b>t<sub>2</sub> = ?</b>


<b>Giaûi</b>



<b> Nhiệt lượng miếng đồng tỏa ra</b>


<b> Q<sub>1</sub> = m<sub>1</sub>C<sub>1</sub>( t<sub>1</sub> – t ) = 0,5.380.( 80 – 20 ) </b>
<b>= 11400(J)</b>


<b>m<sub>2</sub>.C<sub>2. </sub></b><b>t = 11400(J)</b>


<b> 0,5.4200. </b><b>t = 11400 </b>


<b> </b><b>t = 5,43oC </b>


<b>Nhiệt lượng nước thu vào: Q<sub>2</sub> = m<sub>2</sub>.C<sub>2. </sub></b><b>t</b>


<b>Theo phương trình cân bằng nhiệt: Q<sub>2</sub> = Q<sub>1</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>C3. Để xác định nhiệt dung riêng của một kim loại, người ta bỏ vào nhiệt lượng </b>
<b>kế chứa 500g nước ở nhiệt độ 130C một miếng kim loại có khối lượng 400g được </b>



<b>nung nóng tới 1000C. Nhiệt độ khi có cân bằng nhiệt là 200C. Tính nhiệt dung </b>


<b>riêng của kim loại. Bỏ qua nhiệt lượng làm nóng nhiệt lượng kế và khơng khí. </b>
<b>Lấy nhiệt dung riêng của nước là 4190J/kg.K</b>


<b>C<sub>3</sub>: Tóm tắt:</b>


<b>Kim loại(toả) Nước (thu)</b>
<b>m<sub>1</sub>= 400g m<sub>2</sub> =500g</b>
<b> = 0,4kg =0,5kg</b>
<b>t<sub>1</sub> = 1000C t’</b>


<b>1 = 130C </b>


<b>t2 = 200C t</b>


<b>2 = 200C</b>


<b> c<sub>2</sub> = 4190J/kg.K</b>
<b></b>
<b>---c<sub>1</sub> = ? tên?</b>


<b>IV - Vận dụng:</b>



<b>T. 29: PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG NHIỆT</b>







<b>T. 29: PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG NHIỆT</b>







<b>I - Nguyên lí truyền nhiệt</b>

<b>:</b>



<b>II - Phương trình cân bằng nhiệt :</b>



<b> III - Ví dụ về dùng phương trình cân bằng nhiệt :</b>


<b> Nhiệt lượng miếng kim lo¹i tỏa ra</b>


<b> Q<sub>1</sub> = m<sub>1</sub>C<sub>1</sub>( t<sub>1</sub> – t ) = 0,4.C<sub>1</sub>.( 100 – 20 )</b>
<b>Nhiệt lượng nước thu vào: Q<sub>2</sub> = m<sub>2</sub>.C<sub>2. </sub></b><b>t</b>


<b>= 0,5 . 4190 . ( 20 – 13 ) = 14665 (J )</b>


<b>Theo phương trình cân bằng nhieät: Q<sub>2</sub> = Q<sub>1</sub></b>
<b>0,4.C<sub>1.</sub>80 = 14665(J)</b>


<b> C<sub>1</sub> = 14665 : 32 = 458,281</b>


<b>460</b>



<b>C</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b>J/ kg độ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Cuûng cố :


• Hãy nêu nguyên lí truyền nhiệt ?



•Phương trình cân bằng nhiệt được viết như thế nào ?


•Hãy nêu cách giải bài tập dùng: PT- CBN?



 <sub></sub><i><b> 1- Nhiệt truyền từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn</b></i>



 <i><b>2-Sự truyền nhiệt xảy ra cho tới khi nhiệt độ của hai vật bằng nhau thì ngừng lại</b></i>


 <sub></sub><i><b> 3- Nhiệt lượng do vật này toả ra bằng nhiệt lượng do vật kia thu vào</b></i>


Q

<sub>toûa</sub>

= Q

<sub>thu</sub>


Bước 1 : Đọc kĩ đề


Bước 2 : Phân tích đề tìm ra hướng giải


_ Tìm xem có bao nhiêu vật trao đổi nhiệt với nhau, vật nào thu nhiệt, vật nào toả nhiệt?
_ Nhiệt độ đầu và nhiệt độ cuối của từng vật là bao nhiêu?


_ Nhiệt độ khi cân bằng là bao nhiêu? ( nhiệt độ hỗn hợp t)
Bước 3: Tóm tắt đề: bằng kí hiệu và đổi đơn vị cho phù hợp
Bước 4: Giải theo dữ kiện đã tóm tắt


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Cho ba vËt gièng hƯt nhau:



Vật A có nhiệt độ: 100

0

<sub>C</sub>



Vật B có nhiệt độ: 0

0

<sub>C</sub>



Vật C có nhiệt độ: 0

0

<sub>C</sub>



• T

heo ngun lí truyền nhiệt, các em hãy tìm


cách cho chúng tiếp xúc nhau sao cho kết quả


cuối cùng mà vật B & vật C lại có nhiệt độ cao


hơn vật A?




</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Nhiệm vụ về nhà:



Nhiệm vuù ve nhaứ:



ã Đọc phần có thể em ch a biÕt

,,



• *

Học bài



• * Làm bài tập C

3

SGK trang 89 và làm BT 25.1 đến



25.7 trong sách bài tập vật lý 8


• Tìm hiểu trước các câu hỏi sau :



1/- Nhiên liệu là gì ?



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×