Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

ngµy so¹n ngµy gi¶ng tiõt 60 bêt ph​­¬ng tr×nh mét èn a môc tiªu hs n¾m ®​­îc kh¸i niöm bêt ph­​¬ng tr×nh mét èn nghiöm cña bêt ph­​¬ng tr×nh biõt kióm tra xem 1 sè cã lµ nghiöm cña bêt ph​­¬ng tr×nh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.69 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn:
Ngày giảng:



<b>Tiết 60 : </b>

<i>bất phơng trình mét Èn</i>



A. Mơc tiªu :


- HS nắm đợc khái niệm bất phơng trình một ẩn, nghiệm của bất phơng trình .
- Biết kiểm tra xem 1 số có là nghiệm của bất phơng trình hay không.


- Biết viết và biểu diễn trên trục số tập nghiệm của phơng trình có dạng x > a
(x < a; <i>x</i> <i>a x</i>; <i>a</i>). Nắm đợc bất phơng trình tơng đơng và kí hệu.


B. ChuÈn bÞ :


- GV: máy chiếu, giấy trong ghi hđ 1- mở đầu; các trục số của bài trong SGK.
- HS: ôn lại nghiệm của ph/trình, đn 2 phơng trình tơng đơng, giấy trong, bỳt
d.


C. Ph ơng pháp:


- P/p thuyt trỡnh, gi mở vấn đáp thông qua các HĐ điều khiển t duy, HĐ
nhóm.


D. Các hoạt động dạy học :


<i><b>I. Tỉ chøc líp:(1) </b></i>
<i><b>II. KiĨm tra bµi cị:(8</b></i>/<sub>)</sub>


? Định nghĩa phơng trình bậc nhất một ẩn;Nêu khái niệm tập nghiệm của


ph-ơng trình một ẩn; định nghĩa hai phph-ơng trình tph-ơng ph-ng.


<i><b> III. Tiến trình bài giảng:</b></i>


HĐ của thày HĐ của trò Ghi bảng


<i><b>HĐ 1(8</b><b>/</b><b><sub>) Hình thành khái niệm bất phơng trình bậc nhất một ẩn</sub></b></i>


- GV đa nội dung
lên máy chiếu
hoặc yêu cầu HS
theo dõi SGK và
thuyết trình.


? Tính giá trị và so
sánh 2 vế khi x =
9, x = 10 vµo
BPT .


- GV y/cầu hs làm
?1


- GV thu giấy
trong đa lên m¸y
chiÕu.


- HS chó ý theo
dâi.


- Cả lớp làm bài


vào vở, 1 hs đọc
kết quả.


- C¶ líp làm ra
giấy trong.
- HS nhận xét.


<i><b>1. Mở đầu </b></i>


<i>VÝ dơ:</i>


2200<i>x </i>400025000<sub> lµ bpt </sub>
2200<i>x </i>4000<sub> là vế trái</sub>


25000 là vế phải.
- Khi x = 9 ta cã


2200.9400025000<sub> là khẳng định </sub>
đúng  x = 9 là nghiệm của bất
ph-ơng trình .


- Khi x = 10 ta cã


2200.10 4000 25000<sub> là khẳng </sub>
định sai  x = 10 không là nghiệm
của bpt.


?1


a) Bất phơng trình : <i>x</i>2 6<i>x</i> 5


Vế trái: x2<sub> ; vÕ ph¶i: 6x - 5</sub>


b) Khi x = 3: 32 6.3 5 <sub> là khẳng </sub>
định đúng ...


Khi x = 6: 62 6.6 5 <sub> là khẳng định </sub>
sai  x = 6 không là nghiệm của bpt


<i><b>HĐ 2(14</b><b>/</b><b><sub>) Xây dựng Đ/N tập nghiệm của BPT một ẩn và cng c nh ngha</sub></b></i>


- GV: Các nghiệm
của bất phơng
trình <i>x</i>2 6<i>x</i> 5


HS chú ý lắng
nghe hình thành
K/N tập nghiệm


<i><b>2. Tập nghiệm của bất phơng trình </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

gọi là tËp nghiƯm
cđa BPT.


? ThÕ nµo lµ tËp
nghiƯm cđa BPT.
- Chốt ghi bảng
- GV đa ra ví dụ.
- Giáo viên đa lên
máy chiếu hoặc
bảng và giới thiệu


cho häc sinh biĨu
diƠn tËp nghiƯm
trªn trơc sè.


? Tìm tập nghiệm
của BPT.


- GV đa lên máy
chiếu hoặc bảng
biểu diễn tập
nghiệm trên trục
số.


- GVy/cầu hs
làm ?3; ?4


- Cả lớp làm bài
vào vở.


ca BPT một ẩn
- 1 hs đứng tại chỗ
trả lời.


- Ghi vào vở


- HS quan sát và
ghi bài.


- Cả lớp làm bài, 1
hs lên bảng làm


và biểu diễn tập
nghiệm theo híng
dÉn cđa GV


- Lµm theo Y/C
cđa GV


- 2 hs lần lợt lên
bảng làm.


<i>Ví dụ 1: Tập nghiệm của BPT x > 3 là </i>


tập hợp các sè lín h¬n 3.
KÝ hiƯu:

<i>x x </i>/ 3



?2


Vế trái của x>3 là x, còn vế phải là
3.


Vế trái của 3< x là 3, còn vế phải là
x.


Vế trai của x = 3 là x, còn vế phải là
3.


<i>Ví dụ 2: xét BPT x </i>7


tập nghiƯm cđa BPT:

<i>x x </i>/ 7




?3


TËp nghiƯm

<i>x x </i>/ 2



?4


TËp nghiÖm:

<i>x x </i>/ 4



<i><b>HĐ 3(3</b><b>/</b><b><sub>) Hình thành định nghĩa bất phơng trình tơng đơng</sub></b></i>


? Nhắc lại đn 2 PT
tơng đơng.


? Tơng tự nh 2 PT
tơng đơng, nêu đn
2 bpt tơng đơng.


- HS đứng tại chỗ
trả lời.


- HS đứng tại chỗ
trả lời.


<i><b>3. Bất phơng trình tơng đơng </b></i>


* §Þnh nghÜa: SGK
VÝ dơ 3 < x


 <sub> x > 3</sub>



<i><b>IV. Cđng cè: (9</b></i>/<sub>)</sub>


<i><b> Bµi tËp 15 (tr43-SGK) Khi x = 3 ta cã</b></i>


a) 2x + 3 < 9; 2.3 + 3 < 9 khẳng định sai  x = 3 là nghiệm của bất phơng
trỡnh .


b) x = 3 không là nghiệm cña BPT - 4x > 2x + 5
c) x = 3 lµ nghiƯm cđa BPT: 5 - x > 3x - 12


<i><b> Bµi tËp 16/SGK</b></i>


<i><b> Bµi tËp 17/SGK</b></i>


a) <i>x </i>6 b) x > 2 c) <i>x </i>5 d) x < -1


<i><b>V. Híng dÉn häc ë nhµ</b>:</i>


- Häc theo SGK. Chú ý cách biểu tập nghiệm và kí hiệu tập nghiệm.
- Làm lại các bài tập trên, bài tËp 18 (tr43-SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

E- RótkinhnghiƯm


...
...


...
...


...


...


</div>

<!--links-->

×