Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

cac de toan hay kho ttt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.82 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Đề 1:


<b>Bài 1(1) : Cho các số a1, a2, a3, ... , a2003. Biết rằng : </b>


với mọi k = 1, 2, 3, ... , 2003.
Tính tổng a1 + a2 + a3 + ... + a2003.


<b>Lê Quang Nẫm </b>
<i>(Khoa Toán-Tin học, ĐH KHTN, ĐHQG TP Hồ Chí Minh)</i>
<b>Bài 2(1) : Cho A = 1 - 7 + 13 - 19 + 25 - 31 + ... </b>


a) Biết A có 40 số hạng. Tính giá trị của A.
b) Biết A có n số hạng. Tính giá trị của A theo n.


<b>NGND Vũ Hữu Bình </b>
<i>(THCS Trưng Vương, Hà Nội)</i>
<b>Bài 3(1) : Cho tam giác ABC cân tại A, góc BAC = 40</b>o<sub> , đường cao AH. </sub>
Các điểm E, F theo thứ tự thuộc các đoạn thẳng AH, AC sao cho góc EBA =
góc FBC = 30o<sub>. Chứng minh rằng : AE = AF. </sub>


<b>TS. Nguyễn Minh Hà </b>
<i>(ĐHSP Hà Nội)</i>
<b>Bài 4(1) : Cho 6 số tự nhiên a1, a2, a3, a4, a5, a6 thoả mãn : </b>


2003 = a1 < a2 < a3 < a4 < a5 < a6.


1) Nếu tính tổng hai số bất kì thì được bao nhiêu tổng?


2) Biết rằng tất cả các tổng trên là khác nhau. Chứng minh a6 ≥³ 2012.


<b>Nguyễn Trọng Tuấn </b>


<i>(THPT Hùng Vương, Pleiku, Gia Lai)</i>
<b>Bài 5(1) : Bạn hãy khôi phục lại những chữ số bị xóa (để lại vết tích của mỗi</b>
chữ số là một dấu *) để phép toán đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 1(16) : Giải phương trình : </b>


<b>Phan Ngọc Thơ</b>
<i>(GV trường THCS Tân Bình Thạnh, Chợ Gạo, Tiền Giang) </i>
<b>Bài 2(16) : Cho a ; b ; c là các số dương tùy ý. Chứng minh : </b>


<b>Nguyễn Đức Phương </b>
<i>(Hà Nội) </i>
<b>Bài 3(16) : Hãy xác định chữ số tận cùng của số : </b>


<b>Nguyễn Ngọc Hùng</b>
<i>(THCS Đức Hòa, Đức Thọ, Hà Tĩnh) </i>
<b>Bài 4(16) : Cho tam giác vuông ABC (vuông tại đỉnh A). Gọi M là trung </b>
điểm cạnh BC, còn H là chân đường vng góc hạ từ A xuống BC. Trên tia
đối của tia AM ta lấy một điểm P (P không trùng với A). Các đường thẳng
qua H vng góc với AB và AC lần lượt cắt các đường thẳng PB và PC tại
Q và R tương ứng. Chứng minh rằng A là trực tâm của tam giác PQR.


<b>Trịnh Khôi</b>
<i>(THPT chuyên Bắc Ninh) </i>
<b>Bài 5(16) : Cho đường tròn (O) và đường thẳng d tiếp xúc với (O) tại T. S là</b>
điểm đối xứng với T qua O. A, B là hai điểm trên (O) (A, B ạ S, T). Các tiếp
tuyến với (O) tại A, B cắt nhau tại C. Các đường thẳng SA, SB, SC theo thứ
tự cắt d tại A’, B’, C’. Chứng minh rằng : A’C’ = B’C’.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 1(21) : Cho ba số chính phương A, B, C. Chứng tỏ rằng : (A - B)(B - C)</b>


(C - A) chia hết cho 12.


<b>Nguyễn Văn Đĩnh</b>


<i><b>(GV trường THCS Nghĩa Hưng, Nghĩa Hưng, Nam Định)</b></i>


<b>Bài 2(21) : Chứng minh rằng : </b>


<b>Mai Văn Quảng</b>


<i><b>(GV trường THCS thị trấn Tiên Lãng, Hải Phòng)</b></i>


<b>Bài 3(21) : Cho a ≠ -b, a ≠ c, b ≠ -c. Chứng minh rằng : </b>


<b>Nguyễn Đức Trường</b>


<i><b>(GV trường THCS Đa Tốn, Gia Lâm, Hà Nội)</b></i>


<b>Bài 4(21) : Cho tam giác ABC có BC = a, CA = b, AB = c và a + b + c = 9 ; </b>
x, y, z lần lượt là độ dài các phân giác trong của các góc A, B, C. Chứng
minh rằng :


<b>Lê Thị Liễu</b>


<i><b>(GV trường THCS Lê Lợi, Quy Nhơn, Bình Định)</b></i>


<b>Bài 5(21) : Cho tam giác nhọn ABC, trực tâm H. Chứng minh rằng : </b>


<b>TS. Nguyễn Minh Hà</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 1(22) : Giả sử (a1 ; a2 ; ... ; a37) ; (b1 ; b2 ; ... ; b37) ; (c1 ; c2 ; ... ; c37) là 3 </b>
bộ số nguyên bất kì. Chứng minh rằng tồn tại các số k, l, n thuộc tập hợp số
{1 ; 2 ; ... ; 37} để các số a = 1/3(ak + al + an) ; b = 1/3(bk + bl + bn) ; c =
1/3(ck +cl + cn) ; đồng thời là các số nguyên.


<b>Nguyễn Khánh Nguyên</b>
<i>(GV trường THCS Hồng Bàng, Hải Phịng) </i>
<b>Bài 2(22) : Tìm a để phương trình (ẩn x) sau có nghiệm : </b>


<b>Nguyễn Hồng Cương </b>
<i>(Phòng THPT, Sở GD-ĐT Bắc Giang) </i>
<b>Bài 3(22) :Tìm m để phương trình sau có ít nhất bốn nghiệm nguyên :</b>


m2<sub>|x + m| + m</sub>3<sub> + |m</sub>2<sub>x + 1| = 1. </sub>


<b>Nguyễn Anh Hoàng</b>
<i>(GV trường THCS Nguyễn Du, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh) </i>
<b>Bài 4(22) :Cho tam giác ABC. H là điểm bất kì trên cạnh BC. AD là đường </b>
phân giác trong của Dựng AL đối xứng với AH qua AD (L thuộc BC).
Chứng minh rằng : BH.CH/(BL.CL) = HD2<sub>/LD</sub>2<sub>. </sub>


<b>Nguyễn Quang Đại</b>
<i>(Hà Nội)</i>
<b>Bài 5(22) : Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường trịn tâm O có bán kính </b>
bằng 1. Một đường thẳng đi qua O cắt hai cạnh AB và AC lần lượt tại M và
N. Kí hiệu SAMN là diện tích tam giác AMN.


Chứng minh rằng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 1(25) : Cho </b> với n là số tự nhiên không nhỏ hơn 2.


Biết S1 = 1, tính S = S1 + S2 + S3 + ... + S2004 + S2005.


<b>Hoàng Hải Dương</b>
<b>(Giáo viên trường THCS Chu Mạnh Trinh, Văn Giang, Hưng Yên)</b>
<b>Bài 2(25) : Giải hệ phương trình : </b>


<b>Nguyễn Đễ</b>
<b>(Hải Phịng)</b>
<b>Bài 3(25) : Tổng số bi đỏ và số bi xanh trong bốn hộp : A, B, C, D là 48 </b>
hòn. Biết rằng : số bi đỏ và số bi xanh trong hộp A bằng nhau ; số bi đỏ của
hộp B gấp hai lần số bi xanh của hộp B ; số bi đỏ của hộp C gấp ba lần số bi
xanh của hộp C ; số bi đỏ của hộp D gấp sáu lần số bi xanh của hộp D ;
trong bốn hộp này có một hộp chứa 2 hòn bi xanh, một hộp chứa 3 hòn bi
xanh, một hộp chứa 4 hòn bi xanh, một hộp chứa 5 hịn bi xanh. Tìm số bi
đỏ và số bi xanh trong mỗi hộp.


<b>T.C.T</b>
<b>(Trung tâm GDTX huyện Thanh Miện, Hải Dương)</b>
<b>Bài 4(25) : Chứng minh bất đẳng thức : </b>


(với a, b, c là các số dương).


<b>Nguyễn Khánh Khang</b>
<b>(Giáo viên trường THCS Nguyễn Trãi, Phú Cường,Định Quán, Đồng</b>
<b>Nai)</b>
<b>Bài 5(25) : Giả sử M, N là các điểm nằm trong tam giác ABC sao cho  </b>
MAB =  NAC và  MBA =  NBC Chứng minh rằng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×