Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

chương 5 – ngành chân khớp tiết 23 ngs ngd tôm sông a mt hs nắm trình bày được cấu tạo ngoài cấu tạo trong của tôm sông mô tả cách di chuyển bắt và tiêu mồi quá trình sinh sản của tôm sông thấy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.38 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Chương 5 – NGÀNH CHÂN KHỚP </b>
<i>Tiết 23; Ngs:...; Ngd/... </i>


<i><b>TƠM SƠNG </b></i>


<i> A.MT: HS nắm, trình bày được cấu tạo ngồi, cấu tạo trong của tơm sơng. Mô tả cách </i>
<i>di chuyển, bắt và tiêu mồi. Quá trình sinh sản của tơm sơng </i>


<i> Thấy đặc dặc điểm thích ngi của tơm với MT: Thay đổi màu sắc, cách phát hiện mồi </i>
<i> => Thích nghi của ĐV với môi trường sống </i>


<i> B. P</i>2<sub>: HĐM; VĐ</sub>


C. GV: tranh vẽ , tôm ,chậu nước trong
HS: Tơm sơng cịn sống


D. I -


<i> II – 1. Tự kiểm tra ánh giá của HS</i>


<i> 2 – Nêu đặc điểm chung của ngành TM, cho VD</i>
<i> III. </i>


<i><b>  Đặt vấn đề: Trong các ngành ĐV ngành nào cũng phong phú về số lượng loài, nhưng</b></i>
<i>đứng bậc nhất là ngành chân khớp. Số lượng loài của chúng chiếm 2/3 số lồi ĐV hiện </i>
<i>có trên TĐ. Chúng có vai trị rất quan trọng trong trong mơi trường tự nhiên và trong </i>
<i><b>đời sống con người </b></i>


 Triển khai bài :
I.



Cấu tạo ngoài và di chuyển
1. Vỏ cơ thể


<i>Kiểm tra mẩu vật của HS . Y/c HS nhận </i>
<i>diện đúng tôm sông = tôm càng </i>


<i>? Nhìn + nắn vào cơ thể tơm -> đặc </i>
<i>điểm của vỏ </i>


<i>?Vỏ có chức năng gì </i>


<i>? Khi tơm bị chết, có màu gì. Vì sao </i>


<i>HS HĐ theo nhóm QS mẩu vật, tranh để </i>
<i>phân chia các bộ phận cơ thể </i>


<i>Vỏ cấu tạo bằng kitin nhiểm Ca nên cứng </i>
<i>=> Che chở các phần trong cơ thể. Làm </i>
<i>chổ bám cho các cơ bên trong </i>


<i>Vỏ chứa nhiều sắc tố - thay dổi theo MT </i>
2. Các phần phụ của tôm - Chức năng


<i>Y/c HS QS tranh và dựa vào mẩu vật </i>
<i>mô tả các phần phụ cuả tôm</i>


<i>* Giới thiệu cấu tạo mắt kép</i>
<i>? Chức năng các phần phụ</i>


<i>HS QS tranh + mẩu vật để -> Ở tơm có</i>


<i> - Một đôi mắt kép </i>


<i>2 đôi râu</i>


<i>5 đôi chân bị(1 đơi biến thành càng ) </i>
<i> => Tất cả đều chia đốt </i>


<i>* Chức năng: </i>


<i>?T hùc hiÖn </i><sub></sub><i>-> b¶ng:</i>


<i>Mắt, râu định hướng và phát hiện mồi </i>
<i>Chân hàm giử và xé mồi </i>


<i>Chân bò, càng để bắt mồi </i>
<i>Chân bụng: bơi, ôm trứng </i>


<i>Tấm lái: Chuyển hướng, nhảy giật lùi </i>
3. Di chuyển


<i>Cho những con tôm sông đang sống </i>
<i>khoẻ mạnh vào chậu nước trong </i>
<i>QS tôm di chuyển trong nước </i>
<i>? Tôm di chuyển bằng mấy cách </i>


<i>QS những cách tôm di chuyển trong nước</i>
<i>Bò: bằng chân bò – trong lúc đó chân bơi</i>
<i>giử thăng bằng </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Tấm lái: Dùng bắn giật lùi, nhanh, xa </i>


II. Dinh dưỡng


<i>Y/c HS nắm</i><sub> </sub><i>-> triònh bày q trình</i>
<i>dinh dưỡng của tơm</i>


<i>Thùc hiƯn </i><i>sgk</i>


<i>Đọc, nắm <sub> </sub></i>


<i>Tôm ăn tạp, chúng đùng râu, mắt phát hiện</i>
<i>thức ăn. Dùng càng bắt mòi; Chân hàm xé </i>
<i>mồi, đưa vào miệng nuốt, -> hầu -> dạ </i>
<i>dày-tiêu hoá – HM</i>


<i> Tuyến gan tiết Enzim</i>
<i>Hô hấp qua mang </i>


<i>Bài tiết : bằng tuyến xanh nằm ở gốc đôi </i>
<i>râu thứ 2</i>


III.- Sinh sản
<i>Thùc hiƯn </i><i>sgk</i>


<i>Khi tơm lột xác vỏ mềm, cơ thể lớn </i>
<i>lên được </i>


<i>Tôm phân tính </i>


<i>Con cái đẻ trúng và ơm trưng sở bụng</i>
<i>Ấu trùng lột xác nhiều lần để lớn lên</i>


IV.


<i> Nhắc lại những kiến thức về tôm sông</i>


<i> Nêu những hiểu biết khác của em về tôm sông </i>


</div>

<!--links-->

×