Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Tuan 13 lop 4ca ngay CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.99 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 13</b>


<i><b>Thứ hai ngày 30 tháng 12 năm 2009</b></i>
<b>Toán</b>


<b> Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ sè víi 11( tr. 69 )</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


Biết cách nhân nhẩm số có hai chữ số với 11.


* HSG: Phân biệt đợc hai trờng hợp nhân nhẩm số có hai chữ số với 11. Tìm đợc cách
giải khác của bài toán 3


<b>II. Đồ dùng dạy học : Bảng phụ</b>
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:


<b>Hoạt động dạy học</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Giáo viên nêu: Bài tập: đặt tính và tính
27 x 11 = ?


- giáo viên chữa:


- 1 học sinh làm bảng.


- Học sinh lớp làm bảng con
- Học sinh thực hiện tính nhân.
<b>2. Bài mới</b>



<b>a) Trng hp tng 2 ch số bé hơn 10</b>
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc lại bài


tập phần KTBC. - Học sinh đọc lại.


- Yêu cầu học sinh nhận xét kết quả 297
với thừa số 27? để rút ra kết luận.


- Học sinh giỏi nhận xét để rút ra kết
luận: để có 297 ta viết số 9 (là tổng
của 2 và 7) xen giữa số 27.


<b>b) Trêng hỵp tổng 2 chữ số lớn hơn </b>
<b>hoặc bằng 10.</b>


+ Ví dơ: 48 x 11 = ? - Häc sinh thư nhÈm.


- Yêu cầu học sinh đặt tính rồi tính. <sub>-</sub> <sub>1 học sinh làm bảng lớp, lớp làm bảng</sub>
con.


- Gi¸o viên chữa bài


- Yêu cầu học sinh nhËn xÐt gi÷a kÕt


quả 528 và số 48. - Học sinh giỏi nhận xét và rút ra cáchnhân nhẩm đúng: 4 + 8 = 12, viết 2
xen giữ 48 thành 428. thêm 1 vào 4
thành 5 c 528.


<b>c) Luyện tập:</b>
Bài 1: (cả lớp)



-Yêu cầu từng HS trình bày cách nhẩm


với 11 - Học sinh nêu yêu cầu của bài rồi dọckết qu¶


Bài 3: (cá nhân) - Học sinh đọc và nêu u cầu của bài.
- Hỏi: Bài tốn cho biết gì? Hi gỡ?


- Yêu cầu học sinh làm cách khác. -1 học sinh làm bảng lớpHọc sinh làm vở


Bài 4: (cả líp) - Dµnh cho HSG


Giáo viên treo bảng phụ - HS giơ thẻ đúng, sai
- Yêu cầu giải thích tại sao đúng, sai - HS tiếp nối trả lời
<b>3. Củng cố - dặn dò</b>


- Nêu cách nhân nhẩm với 11 theo hai trờng hợp trên.
<b>Tập đọc</b>


<i><b>Ngời tìm đờng lên các vì sao</b></i>
<b>I- Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi nhà khoa học vĩ đại Xi-ơn-cốp-xki nhờ khổ cơng nghiên
cứu kiên trì bền bỉ suốt 40 năm, đã thực hiện thành cơngớc mơ tìm đờng lên các vì sao. (Trả
lời đợc các CH SGK )


* HS G tìm đợc nội dung bài, kể đợc câu chuyện bằng lời của mình.
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


- Chân dung nhà bác học Xi-ôn-cốp-xki.


III- Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt ng dy</b> <b>Hot ng hc</b>


1. Kiểm tra bài cũ:


- Đọc bài: Vẽ trứng và nêu nội dung của bài
2. Dạy bài mới:


a. GV gii thiu bi
b. Hng dẫn luyện đọc:
- Đọc nối tiếp đoạn


- GV hớng dẫn HS đọc đúng các tên riêng
n-ớc ngoài


- Kế hợp giải nghĩa một số từ trong bài
- Luyện đọc theo cặp .


- GV đọc tồn bài


c. Híng dẫn tìm hiểu bài:
- Nêu yêu cầu tiết học


- GV híng dÉn HS t×m hiĨu néi dung


- Chốt câu trả lời đúng, ghi bảng ý, từ trọng
tâm


* C©u hái bỉ sung:



- Xi - ôn cốp xki mơ ớc điều gì?


- Ông kiên trì thực hiện mơ ớc của mình ntn?
- Nguyên nhân chÝnh gióp Xi - ôn thành
công là gì?


<b>* ND bi: GV chốt ý đúng, ghi bảng</b>
d. Hớng dẫn HS đọc diễn cảm :


- HS đọc nối tiếp 4 đoạn và tìm đúng giọng
đọc từng đoạn.


- Thi đọc diễn cảm đoạn 1.
3. Củng cố, dặn dị:


- C©u trun gióp em hiểu điều gì?
- Chốt lại nội dung.


- 2 HS đọc bài nối tiếp
- HS khác nhận xét.


- 4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn của bài


- HS G giải nghĩa các từ: Khí cầu, sa
hồng, thiết kế, tâm niệm, tôn thờ.
- HS luyện đọc theo bàn


- HS theo dâi



- HS đọc SGK trao đổi các cõu hi
trong phn tỡm hiu bi


- Đại diện một số HS nêu câu trả lời,
lớp bổ sung


- HS G nêu ý của từng đoạn
- HS suy nghĩ trả lời cá nhân


- HS G trả lời


- 4 HS đọc nối tiếp : Nhấn giọng
những từ ngữ nối về ý chí, nghị lực,
khát khao hiểu biết của Xi - ôn.


- HS luyện đọc và thi đọc diễn cảm
- 1, 2 HS đọc ton bi.


- HS trả lời


- Ôn bài và chuẩn bị bài sau.
<b>Lịch sử</b>


<b>Cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lợc lần thứ hai (1075-1077)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Bit nhng nột chính về trận chiến tại phịng tuyến sơng Nh Nguyệt( có sử dụng lợc
đồ trận chiến tại phịng tuyến sơng Nh Nguyệt và bài thơ tơng truyền của Lý Thờng
Kiệt):



+ Lý Thờng kiệt chủ động xây dựng phòng tuyến trên bờ nam sông Nh Nguyệt.
+ Quân địch do Quách Quỳ chỉ huy từ bờ bắc tổ chức tấn công.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Quân đich không chống cự ni, tỡm ng thỏo chy.


- Vài nét về công lao Lý Thờng Kiệt: ngời chỉ huy chống quân Tống lần thứ hai thắng
lợi.


* HSG: + Nm c ni dung cuc chiến đấu của quân Đại Việt trên đất Tống.


+ Biết nguyên nhân dẫn tới thắng lợi của cuộc kháng chiến : trí thông minh,
lòng dũng cảm của nhân dân ta, sự tài giỏi của Lý Thờng Kiệt.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Lc đồ trận chiến tại phịng tuyến sơng Nh Nguyệt (phóng to)


- Tìm hiểu về Lý Thờng Kiệt và t liệu liên quan đến trận quyết chiến trên phịng
tuyến sơng Nh Nguyệt


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động dạy học</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>


- Gäi 2 häc sinh lên bảng, yêu cầu học sinh
trả lời 3 câu hái bµi 10


<b>2. Bài mới</b>
a. Giới thiệu bài


b. Các hoạt động


<i><b>Hoạt động 1 :Lý thờng kiệt chủ động tấn </b></i>
<i><b>công quân xâm lợc Tống.</b></i>


<b>Hoạt động học</b>


- 2 häc sinh lªn bảng thực hiện yêu cầu


- Giỏo viờn yờu cu hc sinh đọc SGK từ


<i>Năm 1072 ... rồi rút về nớc.</i> - 1 Học sinh đọc SGK lớp theo dõi.


- Khi biết quân Tống đang xúc tiến việc
chuẩn bị xâm lợc nớc ta lần thứ hai, Lý
Thờng Kiệt có chủ trơng g×?


- Lý thờng kiệt đã chủ trơng "ngồi
yên đợi giặc không bằng đem quân
đánh trớc để chặn mũi nhọn của
giặc"


- Ông đã thực hiện chủ trơng đó nh th


nào? - HSG trình bày


*Cht:LýThng Kit chủ động cho quân
sang đánh Tống để chặn mũi nhọn của giặc
<i><b>Hoạt động 2:Trận chiến trên sông nh</b></i>
<i><b>nguyệt</b></i>



- Häc sinh nhắc lại.


- Giỏo viờn treo lc khỏng chin, sau
ú trình bày diễn biến của cuộc chiến
tr-ớc lớp


- Häc sinh theo dâi


- Giáo viên hỏi lại học sinh để các em nhớ
và xây dựng các ý chính của diễn biến
kháng chiến chống quân xâm lợc Tống


- Suy nghÜ vµ trả lời câu hỏi.


* Cht: trỡnh by din bin ca cuộc KC
<i><b>Hoạt động 3</b>:<b>Kết quả của cuộc kháng</b></i>
<i><b>chiến và nguyên nhân thắng lợi</b></i>


- 1- 2 häc sinh tr×nh bµy


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc SGK từ


<i>sau hoan ba tháng .. nền độc lập của </i>
<i>n-ớc ta đợc giữ vững.</i>


- Nêu nội dung đoạn em vừa đọc


*Chốt: Giáo viên kết luận: Cuộc kháng
chiến chống quân Tống lần thứ hai đã kết


thức thắng lợi vẻ vang ...


- 1 học sinh đọc trớc lớp, cả lớp theo
dõi SGK


- Học sinh trình bày


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Giỏo viờn gii thiu bi th Nam Quc
sn hà, sau đó cho học sinh đọc diễn
cảm bài thơ này.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Giáo viên hỏi: em có suy nghĩ gì về bài
thơ này?


- Một vài ý kiến phát biểu.


<b>Tiếng Việt +</b>
<i><b>Luyện viết: Bài 13</b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- HS vit p, ỳng k thuật, đúng chính tả bài : Rừng cọ q tơi
- Hiểu đợc nội dung đoạn văn


- Giáo dục HS ý thức cẩn thận, kiên trì qua bài viết
*HS G nêu đợc nội dung đoạn văn.


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Bài cũ: </b>



- NhËn xÐt bµi viÕt tiÕt tríc cđa HS


- Cho lớp quan sát một số bài đẹp - HS chuẩn bị- HS quan sát
<b>2. Bài mới:</b>


a. Giới thiệu bài:
b. Các hoạt động


<i><b>Hoạt động 1: Hớng dẫn viết và tìm hiểu</b></i>
<i><b>bài</b></i>


*MT: HS nắm đợc nội dung bài và cách
trình bày bài viết .


*HT: c¶ líp
*TH:


+ Tìm hiểu đoạn văn:
- GV đọc một lần


- Yêu cầu HS nêu nội dung bài


- GV cht ý đúng: Miêu tả vẻ đẹp của rừng
cọ


- HS đọc thầm đoạn văn, 1 HS đọc to
- HS thảo luận nhóm đơi rồi trả lời, lớp
nhận xét



+ Híng dÉn viÕt:


- Tìm những từ em cho là viết dễ lẫn trong
bài?


- Luyện viết bảng con một số từ HS nêu
* Chốt cách trình bày bài viết


<i><b>Hot ng 2: Vit vo vở </b></i>


*MT: HS viết đẹp, đúng kĩ thuật, đúng chính
tả bi: Rng c quờ tụi


*HT: cả lớp
*TH


- Quan sát chung cả lớp, nhắc nhở một số
em viết còn sai kĩ thuật, sai chính tả


- Chấm một số bài tại lớp và nhận xét, chữa
lỗi sai (nếu có).


<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>


- HS trả lời


- HS luyện viết vở nháp


- Cả lớp nhìn bài mẫu trong vở tập viết
và viÕt



- HS đổi chéo vở kiểm tra bài bạn.


- Lu ý HS về một số tồn tại trong bài viÕt


<b>ChÝnh t¶</b>


<i><b>Ngời tìm đờng lên các vì sao</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng 1 đoạn trong bài : Ngời tìm đờng lên các
<b>vì sao</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Giáo dục HS ý thức kiên trì, cẩn thận qua bài viết.
* HS G viết đúng, đẹp, hoàn thành các bài tập.
<b>II - Đồ dùng dạy - học</b>


- GV: Bảng phụ viết nội dung BT 2a
<b>III. Các hoạt động trên lớp : </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. KiÓm tra bµi cị:


- Viết đúng chính tả các từ : châu báu, con
trâu, chân thành, trân trọng


- GV cho HS nhận xét, ghi điểm.
2. Dạy bài mới:



a. GV giới thiệu, nêu mục tiêu bài dạy
b. Hớng dẫn HS nghe viÕt.


- GV đọc bài: Ngời tìm đờng lên cỏc vỡ
<i><b>sao.</b></i>


- Nêu nội dung đoạn viết .


- Luyện viết các tiếng dễ viết sai, cách trình
bày.


- GV c từng câu để HS viết .
- GV đọc lại bi .


- GV chấm, chữa bài, nhận xét 7 bài.
c. HS làm bài tập chính tả.


Bi 2b : HS đọc đề bài và thảo luận cách
làm .


- GV nhận xét chung, chữa bài
* Chốt kiến thức về các âm l/n


Bài 3b: Tìm các từ có ©m chÝnh : i / iª
3. Cđng cè, dặn dò:


- Dặn HS chuẩn bị tiết sau


- 3 HS viết lên bảng



- HS khác viết vào nháp , nhận xét.


- Đọc thầm lại bài chính tả và nêu nội
dung bài viết .


- HS tự tìm


- HS viết vở nháp, cá nhân lên bảng
- HS viết bài.


- HS rà soát lỗi trong bài .
- HS sữa lỗi.(nếu có).


- HS đọc và làm bài :


- HS trao đổi theo cặp, làm bài vào
VBT


- HS lµm vµo vë


<i><b>Thø ba ngµy 1 tháng 12 năm 2009</b></i>
<b>Toán</b>


<b>Nhân với số có ba chữ sè.</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Học sinh cần biết cách nhân với số có ba chữ số.
- Tính đợc giá tr ca biu thc


* HSG : giải thích cách thùc hiƯn. Lµm bµi 2



<b>II. Đồ dùng dạy học : Bảng con làm 2 phép tính bài mới</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động dạy học</b> <b>Hoạt ng hc</b>
<b>1. Kim tra bi c:</b>


- Yêu cầu học sinh lµm bµi 3 trang 71 - 1 häc sinh lµm bảng.


- Giáo viên chữa bài - Học sinh lớp làm nháp


<b>2. Bài mới</b>


<b>a) Tìm cách tính:</b>
164 x 123 = ?


164 x (100 + 20 + 3) = ?


- C¸ch tÝnh dùa vµo tÝnh chÊt nµo?


- Lµm nh SGK
- HSG trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

t tớnh


<b>c) Luyện tập:</b>


Bi 1( Cá nhân ) - Hs làm bài vào vở, đổi vở, kiểm tra chéo
*Chốt: Nêu cách nhân với số cú ba ch s



Bài 3 ( cá nhân )
- GV thu,chấm điểm


*Chốt: Nêu cách tính diện tích hình
vuông


Bài 2 ( làm thêm )


- GV phát phiếu học tập cho HS


- Häc sinh lµm vµo vë
- Häc sinh thùc hiƯn
- 2 häc sinh tr×nh bµy
- Häc sinh giái


- HS lµm víi phiÕu HT
<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>


- Nêu những điều cần ghi nhớ khi thùc
hiƯn nh©n víi sè cã ba chữ số


<b>Khoa học</b>
<i><b>Nớc bị ô nhiễm</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Nêu đặc điểm chính của nớc sạch và nớc bị ụ nhim


-Nớc sạch: trong suốt, không màu, không mùi, không vị, không chứa các vi sinh vật
hoặc các chất hoà tan có hại cho sức khoẻ con ngời.



- Nớc bị ô nhiễm: có màu có chất bẩn, chứa mùi hôi , chứa vi sinh vật nhiều quá mức
cho phép, chứa các chất hòa tan có hại cho sức kh


- Ln có ý thức giữ gìn, bảo vệ nguồn và tuyên truyền cho mọi ngời cùng thực hiện
* HSG: - Giải thích tại sao nớc sơng, hồ thờng bị c v khụng sch


<b>II. Đồ dùng dạy - học: Học sinh chuẩn bị theo nhóm</b>
- Giáo viên chuẩn bị: kÝnh lóp theo nhãm.


+ Mẫu bảng tiêu chuẩn đánh giá (phơ tơ theo nhóm)
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động dạy học</b> <b>Hoạt động học</b>


1.KiĨm tra bµi cũ:


- Gọi 2 học sinh lên bảng trả lời câu hỏi: - 2 học sinh lên bảng trả lời
câu hỏi:


+ Vai trũ ca nc đối với đời sống con ngời, động
vật, thực vật, sản xuất.


2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động


<i><b>Hoạt động 1: Làm thí nghiệm: nớc sạch, nớc bị ụ</b></i>
<i><b>nhim.</b></i>


- Giáo viên tổ chức cho học sinh tiến hành lµm thÝ



nghiệm theo nh SGK - Tiến hành hoạt động trongnhóm
+ Đề nghị các nhóm trởng báo cáo việc chuẩn bị


của nhóm mình + Các nhóm trởng báo cáo,các thành viên khác chuẩn
bị đồ dung.


- Đại diện các nhóm báo cáo kếtquả <sub>-</sub> <sub>Lắng nghe, bổ sung</sub>
- Yêu cầu 3 học sinh quan sát nớc sông, ao , hồ


qua kính hiển vi. - 3 học sinh lên quan sát nớcsông, ao, hå qua kÝnh hiĨn
vi.


- Hỏi: em thấy những gì trong đó - Học sinh đa ra những két
quả khi nhìn nớc sơng ao hồ
qua kính hiển vi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

*Chèt: Níc s¹ch, níc bị ô nhiễm


<i><b>Hot ng 2: Nc sch, nc b ụ nhiễm.</b></i> - Học sinh tếp nối trình bày
- Giáo viên tổ chức cho học sinh thảo luận theo


định hớng:


- TiÕn hành thảo luận.


- Phát phiếu bảng tiêu chuẩn cho từng nhãm - Thảo luận và hoàn thành
phiếu.


- Giỏo viờn i giỳp các nhóm có gặp khó khăn.



-- yêu cầu 2 - 3 nhóm đọc nhận xét của nhóm mình - cỏc nhúm c di din trỡnh
by.


- yêu cầu các nhóm kh¸c bỉ sung - C¸c ý kiÕn bỉ sung (nÕu có)
*Chốt: Giáo viên kết luận


<i><b>Hot ng 3:Trũ chi :Sm vai</b></i>
- GV nêu tình huống


- Gv khen những HS xử lí tình huống tốt
<i><b>Hoạt động kết thúc</b></i>


- Hãy giải thích tại sao nớc sông, hồ ao thờng bị
đục và khơng sạch


- Dặn học sinh về nhà tìm hiểu vì sao nớc ở nơi em
sống lại bị ô nhiễm? Em và gia đình ngời thân đã
làm gì để bảo vệ nguồn nớc trong sạch


- Häc sinh tù do phát biểu ý
kiến của mình.


<b>Luyện từ và câu</b>


<i><b>Mở rộng vốn từ: </b><b>ý</b><b> chí- Nghị lực </b></i>
<b> I. Mơc tiªu</b>


- Biết thêm một số từ ngữ nói về ý chí, nghị lực của con ngời; bớc đầu biết tìm từ (BT
1), đặt câu (BT 2), viết đoạn văn ngắn (BT 3) có sử dụng các từ ngữ hớng vào chủ điểm


đang học.


* HS G giải nghĩa đợc một số từ trong bài, viết đoạn văn có hình ảnh, cảm xúc.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Một số tờ phiếu kẻ sẳn cột a,b (nội dung BT1), ghi sẵn đề bài 3 vào giấy khổ
to


<b>III. Các hoạt động trên lớp :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Có mấy cách thể hiện mức độ ca c
im, tớnh cht ? VD.


<b>2. Dạy bài mới:</b>
a. GVgiới thiệu bài


<b>HĐ1: Củng cố những từ ngữ về ý chí, nghị</b>
lực.


Bài 1: Nêu y/c BT:


+ Các từ nói lên ý chí, nghị lực của con
ng-ời.


+ Cỏc từ nêu lên những thử thách đối với ý
chí nghị lực của con ngời.



- GV hái nghÜa 1 sè tõ míi
* Chèt kiÕn thøc


<b>HĐ2: Củng cố về đặt cõu.</b>
Bi 2:


- Đặt 2 câu : một câu với tõ ë nhãm a, mét


- 2 HS nêu đợc ghi nhớ, VD.
- HS khác nhận xét.


- HS th¶o luËn theo nhãm vµ lµm vµo
VBT, mét sè HS lµm bảng nhóm.


- Các nhóm làm xong , dán kết quả lên
bảng.


- HS G trả lời .


- HS c li các từ tìm đợc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

c©u víi tõ ë nhãm b.


* Chốt kiến thức về hiểu nghĩa các từ, đặt
câu đúng, hay


<b>H§3: Cđng cè về viết đoạn văn về chủ</b>
điểm ý chí, nghị lùc.



Bµi 3:


+ Viết đoạn văn nói về ngời có ý chí, nghị
lực nên đã vợt qua nhiều thử thách đạt đợc
thành công.


- Cho HS đọc lại các tục ngữ, các thành ngữ
đã học nói về ý chí, nghị lực.


- Y/c HS lần lợt trình bày bài viết.
- GV nhận xét cho điểm.


* Củng cố về kĩ năng viết đoạn văn.
3.Củng cố, dặn dò:


<b>- Chốt lại nội dung.</b>


- HS nối tiếp nêu câu:


VD: Công việc ấy rất gian khổ.


- 1 HS đọc yêu cầu đề bài:


- 1 , 2 HS nhắc lại các TN đã đợc học.
- HS viết đoạn văn vào vở.


- 5 HS đọc, HS khỏc theo dừi , nhn
xột


- 2 HS nhắc lại nội dung bµi häc.



<b>KĨ chun</b>


<i><b>Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia</b></i>
<b> I. Mục tiêu</b>


- Dựa vào SGK, chọn đợc câu chuyện ( đợc chứng kiến hoặc tham gia) thể hiện đợc
đúng tinh thần kiên trì vợt khó.


BiÕt sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện


* HS G kể mạch lạc, diễn đạt tự nhiên, biết thể hiện cảm xúc theo nội dung câu
chuyện.


<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>
- Bảng lớp viết đề bài


<b>Hoạt động dạy học</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Gọi 2 học sinh kể lại truyện em đã nghe,
đã đọc về ngời có nghị lực.


- 2 häc sinh kĨ tríc líp.
<b>2. Bµi míi:</b>


<b>a. Giíi thiƯu bµi míi</b> - Häc sinh l¾ng nghe
<b>b. Híng dÉn kĨ chun</b>



+ Tìm hiểu đề bài:


- Gọi học sinh đọc đề bài. - 2 học sinh đọc thành tiếng.
- Phân tích đề bài, dùng phấn màu gạch


ch©n díi c¸c tõ: <i>chøng kiÕn, tham gia,</i>
<i>kiên trì vợt khó.</i>




-- Gi hc sinh đọc phần gợi ý. - 3 học sinh nối nhau đọc từng gợi ý
- Yêu cầu nêu tên câu chuyện đã chuẩn bị - HS nối tiếp nhau núi tờn cõu chuyn


mình chọn kể.
- Lập nhanh dàn ý câu chuyện trớc khi kể


+ - GV khen ngợi nếu có HS chuẩn bị tốt
dàn ý cho bài kể trớc khi lên lớp.


- HS làm nhanh ra nháp


<b>c. Kể truyện trong nhãm.</b>


- Gọi học sinh đọc lại gợi ý 3 trên bảng
phụ.


- 1 học sinh đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Giáo viên đi giúp đỡ các em yếu chuyện.
<b>d. Kể trớc lớp</b>



- Tæ chøc cho häc sinh thi kÓ


- Nêu tiêu chí đánh giá - 5 - 7 học sinh thi kể, trao đổi vớibạn về ý nghĩa câu chuyện.
- Giáo viên khuyến khích học sinh lắng


nghe và đặt câu hỏi lại bạn kể về những
tình tiết về nội dung, ý nghĩa của câu
chuyện.


- Học sinh lớp tham gia đặt câu hỏi


- Nhận xét cùng học sinh, cho điểm - Học sinh đợc gọi nhận xét đánh
giá theo các tiêu chí đã nêu.


*GV nhận xét chung về khả năng chọn
chuyện, diễn đạt của HS


<b>3. Cñng cố, dặn dò:</b>


- Dn hc sinh v nh k li các câu chuyện mà em đã nghe các bạn trong lớp kể
cho ngời thân nghe và chuẩn bị bài sau.


<i><b>Thø t ngày 2 tháng 12 năm 2009</b></i>
<b>Toán</b>


<b>Nhân với số có ba chữ số ( tr.73 )</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


Biết cách nhân với số có 3 chữ số (trờng hợp có chữ số 0 ở hàng chục)



* HSG biết so sánh các phép tính nhân với số có ba chữ số, giải thích cách làm, tìm
đ-ợc cách giải khác nhau ở bài toán giải.


<b>II. Đồ dùng dạy học : b¶ng con</b>


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động dạy học</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


- u cầu học sinh đặt tính rồi tính:
156 x 213 = ?


- Giáo viên chữa bài.


- 1 học sinh làm bảng lớp,
- học sinh lớp làm bảng con.
<b>2. Bài mới</b>


<b>a) Giáo viên nêu ví dụ: 258 x 203 = ?</b> - 1 học sinh lên bảng tính nh SGK
- Yêu cầu nhận xét các tích riêng, có gì


khác với các phép tính ë tiÕt häc tríc?
- Rót ra kÕt ln


- HSG tr¶ lời


- HSG trình bày


<b>b) Luyện tập</b>


Bài 1( cả lớp) - Làm việc cả lớp


- Đặt tính rồi tính: - Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Giáo viên chữa


- Kết quả :


a) 159515; b) 173404; c) 264418


- 3 học sinh lần lợt làm 3 phần
- học sinh lớp làm bảng con


*Cht: Bi cn chỳ ý điều gì? <b>* HSG: cần chú ý đặt tích riêng thứ hai</b>


Bài 3: Cá nhân - Học sinh đọc bài, yờu cu ca bi.


- Yêu cầu học sinh làm bài - 1HS làm bảng lớp, học sinh lớp làm vở
- Giáo viên chữa (1 cách)


- Nêu cách làm khác
Bài 2(cá nh©n)


- Giải thích tại sao đúng, sai ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>


- Khi nhân với số có ba chữ số ( trờng
hợp có chữ số 0 ë hµng chơc ta lµm tn ?



<b>Tập đọc</b>


<i><b>Văn hay chữ tốt</b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể chậm rãi, Bớc đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn.
- Hiểu ND bài: Ca ngợi tính kiên trì, quyết tâm sửa chữ viết xấu của Cao Bá Quát. (trả lời
đ-ợc các câu hỏi SGK)


- Giáo dục cho HS tính kiên trì .


* HS G giải nghĩa đợc một số từ khó, nêu đợc ý nghĩa của bài.
<b>II. Các hoạt động trên lớp :</b>


1. KiÓm tra bµi cị:


<b>- Đọc và nêu nội dung bài Ngi tỡm ng</b>
lờn cỏc vỡ sao .


2. Dạy bài míi:


<b>HĐ1: HD HS luyện đọc</b>
- Chia bài thành 3 đoạn .


- Theo dõi HS đọc, kết hợp sửa lỗi
- Giúp HS hiểu các từ mới (SGK).
- Luyện đọc theo cặp


- GV đọc diễn cảm toàn bài.
<b>HĐ2: Tìm hiểu bài:</b>



- Nêu câu hỏi để HS tìm hiểu nội dung
bài


- GV chốt câu trả lời đúng, ghi một số từ,
ý trọng tâm lên bảng


* C©u hái bỉ sung:


- V× sao Cao B¸ Qu¸t thêng bị điểm
kém ?


- Thỏi ca Cao Bá Quát ra sao khi nhận lời
giúp bà cụ hng xúm ?


- Theo em, khi bà cụ bị quan thét lính đuổi về,
CaoBá Quát có cảm giác thế nào ?


- ND : Bài tập đọc ca ngợi ai ? Ca ngợi cái
gì ?


*Gv ghi nội dung lên bảng
HĐ3<b> : Hớng dẫn đọc diễn cảm.</b>


- Yêu cầu HS phát hiện giọng đọc hay cho
bài văn


-Luyện đọc diễn cảm đoạn văn sau theo
cách phân vai . GV nhận xét chung .



- Cùng HS nhận xét, ỏnh giỏ
3. Cng c, dn dũ:


- Câu chuyện khuyên các em điều gì?


- 2 HS c ni tip 2 on
- HS khác nhận xét.


- 1 HS đọc cả bài.


- HS đọc nối tiếp đoạn ( 2 lợt)
- HS G giải nghĩa từ


- HS luyện đọc theo bàn
- HS theo dừi


- Đọc nội dung SGK và trả lời câu hỏi
- Đại diện HS phát biểu ý kiến


- Cá nhân phát biểu


- HS G nêu ý nghĩa của bài


-3 HS đọc nối tiếp đoạn và nêu cách đọc


- Thi đọc diễn cảm theo kiểu phân vai.
-1 - 2 HS G kể lại câu chuyện bằng lời
của Cao Bá Quát



- CÇn kiên trì trong mọi việc thì mới
thành công .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Trả bài văn kể chuyện</b></i>
<b>I - Mơc tiªu:</b>


. Biết rút kinh nghiệm về bài TLV kể chuyện ( đúng ý, bố cục, dùng từ , đặt câu và viết
đúng chính tả...) Tự sửa đợc các lỗi đã mắc trong bài viết theo sự hớng dẫn của GV.
- Biết tham gia sửa lỗi chung .


* HS G biết nhận xét và sửa lỗi để có các câu văn hay
<b>II. đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ ghi trớc một số lỗi điển hình về chính tả, dùng từ, đặt câu, ý... cần sửa
chung trớc lớp


III. hoạt động dạy và học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Nhận xét chung bài làm của HS :</b></i>
- Gọi HS đọc lại bi


+ Đề bài yêu cầu gì ?
- GV nhận xét chung :
* Ưu điểm :


- Hiu , bit k thay lời nhân vật và mở bài
theo lối gián tip



- Câu văn mạch lạc, ý liên tục.


- Các sự viƯc chÝnh nèi kÕt thµnh cèt trun râ
rµng.


- 1 số em biết kể tóm lợc và biểu lộ cảm xúc.
- Trình bày rõ 3 phần và bài làm ít sai chính tả.
- Một số em có bài làm đúng u cầu, lời kể hấp
dẫn, mở bài hay


* Tån t¹i :


- Một vài em còn nhầm lẫn đại từ nhân xng, thiếu
tình tiết và trình bày câu hội thoại cha đúng.
- Có vài em cha biết kể bằng lời 1 nhõn vt.
- Tr v cho HS


<i><b>2. HDHS chữa bài:</b></i>


- Viết trên bảng phụ các lỗi phổ biến, yêu cầu HS
thảo luận phát hiện lỗi và tìm cách sửa lỗi


- Giỳp cỏc em yu


<i><b>3. Học tập bài văn hay, đoạn văn tốt :</b></i>


- Gi cỏc em cú bi lm tt đọc đoạn văn , cả bài
- Sau mỗi HS đọc, hỏi để HS tìm ra cách dùng từ,
lối diễn đạt, ý hay...



<i><b>4. HD viết lại một đoạn văn :</b></i>
- Gợi ý HS chọn đoạn viết lại
Sai nhiều lỗi chính t¶


– Sai câu, diễn đạt rắc rối
– Dùng từ cha hay


– Cha phải là mở bài gián tiếp
- Gọi HS đọc đoạn văn đã viết lại


- Nhận xét, so sánh 2 đoạn cũ và mới để HS hiểu
và viết bài tt hn


<i><b>5. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Nhn xột- Yêu cầu các em viết bài cha đạt về
viết lại


- 1 em đọc.
- HS trả lời.
- Lắng nghe


- Nhóm 2 em, 2 em cùng bàn
trao đổi chữa bài.


- 3 - 5 em đọc.


- Líp l¾ng nghe, phát biểu.


- Tự viết lại đoạn văn.



- 3 - 5 em đọc.


- L¾ng nghe


<b>TiÕng ViƯt + </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Củng cố kiến thức về tính từ.
- HS nhận biết đợc tính từ trong câu.


- HS biÕt sư dơng tÝnh tõ trong c©u khi viết cũng nh khi nói.
* HS G làm thêm bài tËp 4


II. Hoạt động dạy học :
1. Kiểm tra bài cũ :


- Thế nào là tính từ ?- Lấy ví dụ về tính từ.
- GV nhận xét, đánh giá.


2. Luyện tập :


<b>Bài 1: Gạch chân dới tính từ trong đoạn văn</b>
sau


" Mựa xuõn mong c ó n thật rồi với cơn
gió ấm áp. Những cây sau sau đã ra lá non.
Những mầm lá mới nảy cha có màu xanh
mang mau nâu hồng trong suốt. Những lá


lớn hơn xanh mơn mởn. Đi dới rừng cây sau
sau, tởng nh đi dới một vòm lá lợp đầy
những ngôi sao xanh. ánh mặt trời chiếu qua
tán lá xuống nh một ánh đèn xanh dịu.
Khơng khí trong rừng đã đỡ hanh, những lá
khơ khơng vỡ giịn tan ra dới chân ngời nhữ
những lớp bánh quế nữa."


- GV chữa bài, chốt câu trả lời đúng
- Chấm một số bài


*Gv chèt KT vÒ tÝnh tõ


<b>Bài 2 : Chọn từ thích hợp chỉ màu vàng</b>
trong các từ dới đây để điền vào ô trng.


<i>Vàng ối, vàng tơi, vàng giòn, vàng mợt,</i>
<i>vàng xuộm, vàng hoe, vàng lịm.</i>


Màu lúa chín dới đồng .... lại. Nắng nhạt
ngả màu ... Trong vờn, lắc l những chùm quả
xoan ... không trông thấy cuống, nh những
chuỗi tràng hạt bồ đề treo lơ lửng.


Từng chiếc lá mít ... Tàu đu đủ, chiếc lá sắn
héo lại mở năm cánh ... Dới sân, rơm và
thóc ... Quanh đó, con gà, con chó cũng ...
- GV chữa bài


*GV chốt KT: cần phải hiểu nghĩa của t


s dng cho hay


<b>Bài 3 : Gạch dới từ không phải là tính từ</b>
trong mỗi dÃy từ dới đây :


a. xanh lố, i, vng xum, đen kịt, ngủ
khì, thấp lè tè, cao vút, nằm co, thơm phức,
mỏng dính.


b. Thơng minh, ngoan ngỗn, nghỉ ngơi, xấu
xa, giỏi giang, nghĩ ngợi, đần độn, đẹp đẽ.
c. Cao, thấp, nông, sâu, dài, ngắn, thức, ngủ,
nặng nhẹ, yêu, ghét, to, nh.


<b>Bài 4: Viết đoạn văn khoảng 5 7 câu có</b>


- 2, 3 HS trả lời.


- HS nêu lại ghi nhí vỊ tÝnh tõ.


- HS lµm bµi vµo vë.


- HS nối tiếp nhau nêu các tính từ có
trong đoạn văn.


- HS nhn xột a ra kt qu ỳng.
*Tớnh từ <i>: ấm áp, non, nâu hồng, lớn, </i>
<i>xanh mơn mởn, xanh, xanh dịu, hanh,</i>
<i>khơ, giịn tan.</i>



- HS đọc kĩ các câu và điền từ chỉ
màu vàng thích hợp vo ch trng.
- HS cha bi.


- Đọc lại toàn bộ đoạn văn


- HS c bi, xỏc nh yờu cu ca
.


- HS làm bài.
- HS G lên bảng


<i>a. Ngủ khì, nằm co.</i>
<i>b. Nghỉ ngơi, nghĩ ngợi.</i>
<i>c. Thức, ngủ, yêu, ghét.</i>


- HS làm bài cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

tính từ, gạch chân dới tính từ trong đoạn văn
- Chấm một số bài


3. Củng cố, dặn dò :


<b> - Nờu li định nghĩa về tính từ.</b>


- Nhắc HS ghi nhớ cách nhận biết về tính từ
và sử dụng tính từ khi núi, vit cho ỳng.


<b>Toán+</b>



<i><b>Luyện tập một số nhân với mét tỉng, nh©n víi mét hiƯu ( tiÕp theo)</b></i>
<b>I. Mơc tiêu:</b>


- Củng cố kĩ năng áp dụng một số nhân víi mét tỉng, nh©n víi mét hiƯu vËn dơng tÝnh
nhanh


* HSG có thể áp dụng ngợc lại nhân một tổng víi mét sè hay nh©n mét hiƯu víi mét


<b>II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ</b>
III. Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động dạy học</b>
<b>1. Luyện tập</b>


Bµi 95 ( BTT 4 )


- Em đã vận dụng tính chất nào để tính
nhanh


Bài 96 ( BTT 4 )
- Tìm cách giải khác


- Trong 2 cách giải trên, cách giải nào
hay, ngắn gọn?


Bài 87 ( BDT 4 ): Cả lớp
- GV đa bảng phụ


- Giải thích cách làm



- So sánh bài 87 với bài 95 có gì khác
nhau


<b>2. Củng cố, dặn dò</b>


* Vậy khi tính nhanh giá trị của một
biểu thức cần vận dụng những tính chất
nào?


<b>Hot ng hc</b>


- HS làm việc cá nhân, kiểm tra chéo lẫn
nhau


- Häc sinh giái tr¶ lêi


- HS đọc bài, tóm tắt rồi giải vào vở
- HSG nêu cách làm khác


- HS: cách 2 ngắn gọn hơn


- HS c yờu cu bi rồi làm vào vở
- Đa về nhân một tổng, một hiu vi mt
s


- HS giỏi trình bày


- học sinh tiếp nối trình bày



<i><b>Thứ năm ngày 3 tháng 12 năm 2009</b></i>
<b>Toán</b>


<b>Luyện tập ( tr.74)</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


-Thực hiện nhân víi sè cã hai, ba ch÷ sè.


- Biết vận dụng tính chất của phép nhân trong thực hành tính.
- Biết cơng thức tính ( bằng chữ ) và tính đợc diện tính HCN.


* HSG biết vận dụng các tính chất đó để tính nhanh, giải thích đợc cách làm
<b>II. Đồ dùng dạy học: Bảng con, bảng phụ</b>


II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:


<b>Hoạt động dạy học</b> <b>Hoạt động hc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Học sinh làm bài tập sau:
Đặt tính và tính.
416 x 213


1265 x 23
- giáo viên chữa.


- Học sinh đọc yêu cầu của bài.
- 2 học sinh làm bảng


- học sinh lớp làm bảng con.
- Một học sinh đọc kết quả


<b>2. Bài mới: Luyện tp.</b>


Bài 1: ( cá nhân )
- Giáo viên chữa bài.


*Chốt: nhân với số có 2 chữ số, nhân các
số có tận cùng là chữ số 0, phép nhân có
chữ số 0 ở hàng chục.


- 3 HS làm bảng lớp, lớp làm bảng con
- HS nhËn xÐt


- HS trình bày


Bài 3 (cá nhân)


- Tính bằng cách thuận tiện nhất:


- GV thu bài, chấm điểm rồi chữa bµi - Häc sinh lµm vµo vë- HS thùc hiƯn


*Chèt: Cđng cè c¸c tính chất: giao hoán, kết hợp, nhân nhẩm với 10, 100 ... 1 sè nh©n
víi 1 tỉng, 1 sè nh©n víi 1 hiƯu cđa phÐp nh©n.


Bài 5a ( Cá nhân ) - Học sinh đọc bài rồi làm vào vở
Kết qu: phn a) 60 cm2<sub>, 150 cm</sub>2


*Chốt: Nêu cách tính diƯn tÝch HCN
Bµi 2, bµi 4


- 2 häc sinh lµm phần a.



- HSG làm thêm, nêu cách nhân nhẩm với
11.


<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>


- Nờu li cỏc tớnh cht c vn dng


<b>Luyện từ và câu</b>
<i><b>Câu hỏi và dấu chấm hái</b></i>
<b>I. Mơc tiªu:</b>Gióp häc sinh:


- Hiểu tác dụng của câu hỏi và dấu hiệu chính để nhận biết chúng( ND ghi nhớ)


- Xác định đợc câu hỏi trong 1 văn bản( BT1), bớc đầu đặt đợc câu hỏi để trao đổi nội dung,
yêu cầu cho trớc.( BT2,3)


* HS G biết đặt những câu hỏi hay để hỏi bạn và tự hỏi mình.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Bảng phụ kẻ các cột có ND : câu hỏi , của ai , hỏi ai , dấu hiệu .
<b>III. Các hoạt động trên lớp :</b>


1. KiĨm tra bµi cị:


<b>- Cho VD về chủ đề ý chí ,nghị lực : 2 từ và</b>
đặt 2 cõu vi cỏc t ú .


2. Dạy bài mới:



*GVgiới thiệu bài dạy
<b>HĐ1: Phần nhận xét:</b>
- Treo bảng phụ :


- Yờu cầu HS hoàn thành bài tập 1, 2
- GV chốt ý đúng


- Câu hỏi dùng để làm gì?


- Dấu hiệu nào để nhận biết đấy là câu hỏi?
*GV chốt KT về tác dụng của câu hỏi
<b>HĐ2: Phần ghi nhớ:</b>


H§3 : Phần luyện tập :


Bài1: Nêu các câu hỏi trong từng truyện .
- Cùng HS chữa bài.


- 2 HS làm bài lên bảng lớp.
- HS khác nhận xét.


- HS c thầm bài : <i>Ngời tìm đờng </i>
<i>lên các vì sao . </i>


- HS tìm và nêu những câu hỏi trong
bài, lµm vµo vë bµi tËp


- HS G rót ra nhËn xÐt.


- 3 - 4 HS đọc nội dung cần ghi nhớ .


- Lấy VD về câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Câu hỏi đó của ai ? Dùng câu hỏi đó để
hỏi ai ? Từ nào là t nghi vn ?


- Cht ý ỳng


Bài 2: Đặt câu hỏi cho các câu văn tơng ứng
trong bài :văn hay ch÷ tèt


M: 2HS , 1HS hỏi - 1HS đáp
- GV theo dõi, nhận xét.


* Khi đặt câu hỏi với ngời khác em cần chú
ý điều gì?


Bài3: Mỗi em đặt một câu hỏi để tự hỏi
mình .


- GV chấm điểm và nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:


<b>-Thế nào là câu hỏi?</b>


<i>tay".</i>


- Thảo luận theo cặp và làm vào
VBT


- Nêu câu tr¶ lêi



- 1HS đọc y/c đề bài và mẫu :


- HS đọc câu văn mẫu , suy nghĩ ,sau
đó thc hin hi ỏp :


- Từng cặp thảo luận .


- Một số cặp thi hỏi đáp thành thạo, tự
nhiên ,đúng ngữ điệu .


- HS G tr¶ lêi


- HS suy nghĩ và lần lợt đọc câu hỏi
mình đã đặt .


- Lớp bình chọn bạn có câu hỏi hay.


- 2HS trả lời


* VN: Ôn bài, chuẩn bị bài sau.
<b>Địa lí</b>


<i><b>Ngi dõn ng bng Bc b</b></i>
<b>I. Mc tiêu:</b>


- Biết ĐBBB là nơi dân c tập trung đông đúc nhất cả nớc, ngời dân sống ở ĐBBB chủ
yếu là ngời Kinh.


- Sử dụng tranh ảnh mô tả nhà ở , trang phục truyền thống của ngời dân ở ĐBBB:


+ Nhà thờng đợc xây dựng chắc chắn, xung quanh có sân,vờn, ao,…


+ Trang phục truyền thống của nam là quần trắng, áo dài the, đầu đội khăn xếp đen ;
của nữ là váy đen, áo dài tứ thân bên trong mặc yếm đỏ, lng thắt khăn lụa dài, đầu vấn
tóc và chít khăn mổ quạ.


*HSG: Nêu đợc mối quan hệ giữa thiên nhiên và con ngời qua cách dựng nhà của ngời
dân ĐBBB: để tránh gió, bão, nhà đợc dựng vững chắc.


<b>II.Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ, giấy khổ to, bút. Tranh ảnh.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động dạy học</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Nêu vị trí, tác dụng,đặc điểm của hệ


thống đê ĐBBB? - Học sinh chỉ bản đồ và trả lời câu hỏi.
<b>2. Bài mới</b>


<b>a) Ngêi dân ở ĐBBB;</b>


- Giỏo viờn yờu cu hc sinh c SGK
và thảo luận về thông tin của ngời dân
vùng ĐBBB.


- Phân biệt ngời dân ở ĐBBB với ngời
dân ở trung du



*Giáo viên chốt lại


- Hc sinh tho lun nhúm ụi.
- Đại diện một số nhóm trình bày.
- HSG trình bày


- HS lắng nghe
<b>b) Cách sèng cđa ngêi d©n ë vïng</b>


<b>§BBB</b>


+ Giáo viên treo bảng phụ: Học sinh đọc SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Lµng cã gì bao bọc


.... Nhà xây bằng gì ... + Học sinh trình bày.+ Học sinh nhóm khác bổ sung.
- Giáo viên treo một sè tranh vÒ xóm


làng.


- Cách sống ở đây có gì khác với vùng
trung du


- Học sinh quan sát.
- HSG nêu


- Giáo viên chốt


<b>d) Trang phục và lễ hội của ngời dân</b>
<b>ĐBBB</b>



- Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát
tranh H2, H3, H4.


- Em cã thĨ so s¸nh về cách trang phục
lễ hội ở ĐBBB với ở Tây Nguyªn


- 1 học sinh đọc SGK - lớp lắng nghe.
Học sinh quan sát tranh, thảo luận tìm ra
câu trả lời


- HSG tr¶ lêi


<b>d) Giíi thiƯu vỊ lẽ hội ở ĐBBB</b> - Học sinh làm việc nhóm 4.
- Giáo viên phát giấy khổ to, bút. Yêu


cầu học sinh các nhóm kể tên lễ hội ở
ĐBBB mà em biết.


- Viết vào giấy kết quả thảo luận:
- Dán kết quả lên bảng lớp.


- 1 hc sinh i diện nhóm trình bày.
<b>3. Củng cố - dặn dị:</b>


- H·y kể tên một số lễ hội nổi tiếng ở
ĐBBB mà em biết


<i><b>Thứ sáu ngày 4 tháng 12 năm 2009</b></i>
<b>Toán</b>



<b>Luyện tập chung</b>
<b>I. Mơc tiªu:- </b>


- Chuyển đổi đợc đơn vị đo khối lợng , diện tích.
- thựchiện đợc nhân với số có hai, ba chữ số.


- BiÕt vËn dơng tÝnh chất của phép nhân trong thực hành tính, tính nhanh


* HSG: Biết giải thích cách làm ở từng bài, giải bài toán bằng các cách khác nhau
<b>II. Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ viết bài 1.</b>


<b>III. Cỏc hot động dạy - học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động dạy học</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Em hãy kể tên các đơn vị đo khối
l-ợng, diện tích, thời gian đã học theo
thứ tự (từ lớn đến bé hoặc ngợc lại)


- Mét sè häc sinh tr¶ lêi miƯng, học
sinh khác tham gia bổ sung.


<b>2. Bài mới: Lun tËp chung.</b>


Bµi 1(Nhãm ) - HS lµm viƯc theo nhãm


- GV chia líp thµnh 6 nhãm ( 2 bµn 1
nhãm )



- Các nhóm thực hiện, trao đổi kiểm tra
lẫn nhau


*Chốt: Nêu cách viết các đơn vị đo khi


lợng, diện tích - HSG trả lời


Bài 2 dòng1 (c¶ líp)


- Tính: - Học sinh đọc đầu bài, nêu yờu cu ca


bài.
- Giáo viên chữa bài.


- Củng cố: nhân víi sè cã 3 ch÷ sè, thø tù thùc hiƯn các phép tính
Bài 3: (cá nhân)


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Yêu cầu giải thích cách làm - Học sinh giỏi


*Chốt: Nêu c¸c tÝnh chÊt cđa phÐp tÝnh - 3 học sinh trình bày


Bi 4, bi 5 ( lm thêm ) - HSG:Làm việc cá nhân, đổi vở kiểm
tra chộo


- Chữa bài,nêu cách giải khác - HSG trình bày
<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>


- Nêu tính cách tính nhân 1 số với 1 tổng, một hiệu



<b> Tập làm văn</b>


<i><b>Ôn tập làm văn kể chuyện</b></i>
<b>I. Mơc tiªu</b>


- Nắm đợc về một số đặc điểm của văn KC. ( nội dung,, nhân vật, cốt truyện)..


- Kể đợc một câu chuyện theo đề tài cho trớc. Trao đổi đợc với các bạn về nhân vật, tính cách
nhân vật, ý nghĩa câu chuyện đó để trao đổi đợc với các bạn


* HS G kể đợc câu chuyện có bố cục rõ ràng, sinh động; biết mở bài gián tiếp và kết
bài mở rộng.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- GV: Bảng ghi tóm tắt một số kiến thức về văn kể chuyện .
III. Các hoạt động trên lớp :


1. Giíi thiƯu bài :


- GV nêu mục tiêu bài học : Ôn tập về văn
kể chuyện .


2. Hớng dẫn «n tËp:
Bµi 1:


- Giới thiệu đề bài SGK


a. Những đề đó thuộc thể loại văn
nào ?



b) Vì sao đề 2 là văn kể chuyện?
- Thế nào là văn kể chuyện?


* GV chèt KT về văn kĨ chun, treo
b¶ng tỉng kÕt vỊ văn kể chuyện


Bi2,3: Y/C HS nói đề tài câu chuyện
mình chọn kể .


- HS viÕt nhanh dàn ý câu chuyện
- HS kể chuyện


- Y/c HS đối thoại về nội dung câu chuyện
- GV cùng HS nhn xột gúp ý.


<b>3/. Củng cố, dặn dò: </b>


- Thế nào là bài văn kể chuyện?


- 1 HS c bài, cả lớp đọc thầm, suy
nghĩ, phát biểu.


- HS tr¶ lêi
- HS G tr¶ lêi


- HS nối tiếp nói đề tài câu chuyện mình
chọn kể.


- HS viÕt dµn ý vµo nh¸p.



- Từng cặp HS thực hành kể chuyện, trao
đổi về nội dung câu chuyện


- HS thi KC tríc líp.


- HS đàm thoại về nội dung và ý nghĩa
câu chuyện


- 2 HS nhắc lại nd của bài.


<b>Khoa học</b>


<i><b>Nguyên nhân làm nớc bị ô nhiễm.</b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nêu đợc một số nguyên nhân làm ô nhiễm nguồn nớc:
+ Xả rác, phân , nớc thải bừa bãi,...


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+ vỡ đờng ống dẫn nớc.


- Nêu đựoc tác hại của việc sử dụng nguồn nớc bị ô nhiễm đối với sức khoẻ con ngời;
lan truyền nhiều bệnh , 80% các bệnh là do sử dụng nguồn nớc bị ơ nhiễm.


* HSG: liªn hƯ thùc tÕ vỊ nguồn nớc và cách thực hiện bảo vệ nguồn nớc.
<b>II. Đồ dùng dạy học: Hình SGK</b>


<b>II. Cỏc hot ng dy - học chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động dạy học</b>


1. Kiểm tra bài c:


- Thế nào là nớc sạch?


- Thế nào là nớc bị ô nhiễm?
2. Bài mới:


<i><b>Hot ng 1:Nhng nguyờn nhõn lm ô </b></i>
<i><b>nhiễm nớc</b></i>


<b>Hoạt động học</b>
- 2 Học sinh trả lời


- Giáo viên tổ chức cho học sinh thảo luận
nhóm.



-yêu cầu học sinh các nhóm quan sát các hình
minh hoạ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 trang 54 SGK,
tr¶ lời theo 2 câu hỏi sau:


1. HÃy mô tả những g× em nh×n thÊy trong
h×nh vÏ.


2. Theo em, việc làm đó sẽ gây ra điều gì?
- Giáo viên theo dõi các câu trả lời của các
nhóm để những, tổng hợp cỏc ý kin.


- Tiến hành thảo luận nhóm



- Đại diện các nhóm HSG lên trình
bày, mỗi nhóm chỉ nói về 1 hình
vẽ.


*Chốt: Giáo viên kết luận


<i><b>Hot ng 2 : Tìm hiểu thực tế</b></i> - Học sinh lắng nghe
+ Các em về nhà đã tìm hiểu hiện trạng nớc


ở địa phơng mình. Theo em những nguyên
nhân nào dẫn đến nớc ở nơi em ở bị ô
nhiễm?


- Suy nghÜ, tù do ph¸t biểu, HSG
trình bày trớc lớp


+ Trc tỡnh trạng nớc ở địa phơng nh vậy.
Theo em, mỗi ngời dân ở địa phơng cần
phải làm gì?


<i><b>Hoạt động : Tác hại của nguồn nớc bị ô</b></i>
<i><b>nhiễm</b></i>


- Häc sinh tự do phát biểu ý kiến
của mình.


- Giáo viên tổ chức cho học sinh thảo luận


nhúm - Học sinh tiến hành thảo luận nhómđể trả lời các câu hỏi.
- Nguồn nớc bị ô nhiễm có tác hại gì đối với



cuộc sống của con ngời, động vật, thực vật?
<i><b>Hoạt động kết thúc: Trình bày nguyên nhân </b></i>
làm ô nhiễm nớc.


- Sau khi thảo luận, đại diện nhóm
sẽ trình bày ý kiến thảo luận của
nhóm trớc lớp. Nhóm khác nhận
xét bổ sung.


<b>TiÕng ViÖt + </b>


<i><b>LuyÖn tõ và câu: Ôn tập các từ ngữ về: ý chí - nghị lực</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- H thng hoỏ v hiểu sâu thêm những từ ngữ thuộc chủ đề có chí thì nên.
- Luyện tập mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm trên


* HS G viết đợc đoạn văn có hình ảnh, dùng từ, diễn đạt sinh động.
<b>II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động dạy học</b> <b>Hoạt ng hc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Bài 1:


a) Tìm các từ chỉ ý chí nghị lực của con
ngời


b) Nêu những hiện tợng trái ngợc với ý
chí - nghị lực.



- Hc sinh c yêu cầu đầu bài
- Làm bài vào vở, cá nhân
- Đọc bài làm


- Cho học sinh đọc lại các từ đó và giải
nghĩa từ : kiên tâm, ngã lịng


- Cho HS đặt câu với 1 từ tìm đợc


*GV chèt nghÜa cđa tõ chØ ý chÝ nghÞ lùc
cđa con ngêi


- Học sinh G đọc lại từ và giải nghĩa
-nhận xét


- HS tr¶ lêi nèi tiÕp


Bài 2: Xếp các từ ở bài 1 thành 2 loại
danh từ, động từ.


- Chốt kết quả đúng


*GV củng cố về danh từ, ng t


- Học sinh thảo luận và phân loại.
- Các nhóm báo cáo kết quả.


Bài 3:



a) Viết 1 thành ngữ, tục ngữ nói về ý chí,
nghị lực mà em biÕt


- 1 học sinh đọc yêu cầu của bài, học
sinh c lp lm bi.


- Trả lời cá nhân
b) Viết 1 đoạn văn nói về 1 ngời do có ý


chớ, nghị lực nên đã vợt qua nhiều thử
thách và dạt đợc thành cơng, có mở
đầu hoặc kết thúc bằng một thành ngữ
hoặc tục ngữ.


- GV ch÷a bài


*Gv có thể nêu một số tấm gơng của HS
trong líp, trong trêng cã ý chÝ nghÞ
lùc…


b) học sinh viết vào vở - đổi chéo bài sửa
bài cho nhau, 1 số bạn lên đọc - lp
nhn xột


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nờu cỏc t ng thuc ch Cú chớ thỡ nờn


<b>Toán+</b>



<i><b>Luyện tập nhân với số có hai chữ số. Nhân nhẩm với 11</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố cách nhân với số có hai chữ số, nhân nhẩm với 11 trờng hợp tổng các chữ số
lớn hơn 10


* HSG: Phỏt hin nhng trng hợp đặt sai và biết cách tìm tích đúng, biết điền các chữ
số thích hợp trong phép nhân


<b>II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ</b>
III. Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt ng dy hc</b>


1. Luyện tập: GV đa bảng phụ ghi lần lợt
các bài tập


Bài 2 ( Đề 1LGT - Tn 12 )


- Củng cố nhân với số có hai chữ số về
cách đặt tính rồi tính


Bµi 102 ( BTT 4 ): Tính nhẩm
- Nêu cách nhẩm


Bài 103 ( BTT 4 )


- Chữa bài, yêu cầu HS trình bày cách làm
Bài 3 ( Đề 2 LGT - Tuần 12 )



<b>Hoạt động học</b>
<b>- HS làm việc cá nhân</b>


- Chó ý các tích riêng


- HS tiếp nối nhau trình bày


- Đa ra những trờng hợp tổng các chữ số
có hai chữ số


- Làm việc cả lớp


- HSG: Thay các chữ số thích hợp ở từng
hàng nêu nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>2. Củng cố, dặn dò</b>


<b>- Khi cỏc tớch riờng đặt thẳng cột nh trong</b>
phép cộng thì phép nhân đó đợc nhân với
bao nhiêu?


riêng thẳng cột nh trong phép cộng có
nghĩa là bạn đã nhân với 4 + 4 = 8. Do
đó thừa số thứ hai của phép nhân là:
2096 : 8 = 262


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×