Tải bản đầy đủ (.ppt) (41 trang)

Báo cáo đồ án: Đồ họa ứng dụng - Thiết kế nhân vật hoạt hình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (723.56 KB, 41 trang )

BÁO CÁO ĐỒ ÁN
MÔN ĐỒ HỌA ỨNG DỤNG

Đề tài
THIẾT KẾ NHÂN VẬT






Modeling
Amination
Rendering


Modeling


Tạo cơ thể


- tạo hình lập phương :
create /polygon Primitives /cube
- Dùng công cụ đẩy :
Edit Polygons / Extrude face
Theo hướng bàn chân



Tiếp tục đẩy lên và sử dụng kèm các công cụ phụ


trợ theo nguyên tắc trên để tạo thành cơ thể


Đây là mơ
hình sau
khi đẩy lên


Tạo gương mặt bằng cơng cụ điêu khắc mơ hình
NURBS
 Tạo hình cầu create NURBS primitives /sphere
với số đường khoảng 25 đường
 sửa lại thành hình ellipse theo dạng khn mặt
bằng các công cụ




Dùng công cụ Edit
NURBS /sculpt face
tool với các tùy chọn
pull (kéo ),
push(đẩy ) erase (xóa)
để đẻo gương mặt
theo ý muốn


Tăng số lượng isoparametric để tạo nên độ sắc
trên khuôn mặt :
Edit NURBS /insert isoparms ,nhập vào số lượng

isoparms muốn chèn vô giữa rồi tiếp tục vẻ
miệng







Đây là gương mặt cơ
bản ban sơ
Sau đó tiếp tục nối
các bộ phận lại để tạo
thành cơ thể


Animation





Skeleton và kỹ thuật IK
Smooth skinning
Clip
Cloth


Skeleton và kỹ thuật
IK




Tạo và biên tập khung xương.
Cách sử dụng kỹ thuật IK để tạo tư thế cho
khung xương.


Skeleton_Tạo khung
xương





Mở mơ hình .mb.
Chọn
Window > Settings/Preferences > Preferences
Click Kinematics Category. Điền Join size = 0.4
Joint size chỉ định kích thước lớn nhỏ của khung
xương khi tạo


Skeleton_Tạo khung
xương
Chân phải:
 Chọn
Skeleton > Joint Tool .
 Trong side view, lần
lượt click chọn điểm

hip(háng), ankle(đầu
gối), ball of foot(mắt
cá chân) và toe(đầu
ngón chân) > enter.


Skeleton_Tạo khung
xương
Mirror???
Chân trái:
 Chọn right_hip
 Skeleton > Mirror
Joint >  .
 Trong cửa sổ tùy
chọn, bật hộp kiểm
YZ for Mirror Across
 Click nút Mirror.


Skeleton_Tạo khung
xương
Tạo xương phần thân trên:
 Sử dụng công cụ Joint Tool
như phần tạo xương chân,
tạo lần lượt các điểm:
back_root, pelvis,
lower_back, mid_back,
upper_back, lower_neck,
upper_neck, crown
 Đối với xương hàm (jaw),

dùng Joint Tool, nối lần lượt
điểm upper_neck => jaw


Skeleton_Tạo khung
xương
Tạo xương cánh tay:
 Dùng Joint tool, tạo hàng loạt các điểm theo
thứ tự và đặt tên: right_arm_root,
right_shoulder, right_elbow, and right_wrist
 Dùng Mirror tạo cánh tay trái


Skeleton_Tạo khung
xương
Thêm xương sườn:
 Trong Hypergraph, chọn
mid_back joint
 Chọn
Skeleton > Joint Tool
 Ở front view, click chọn
lại mid_back joint. Click
điểm mới bên cạnh để tạo
xương sườn. Nhấn Enter.


Skeleton_Tạo khung
xương



Tạo các mẩu xương
sườn khác tương tự
và dùng kỹ thuật
Mirror để tạo các
xương sườn đối xứng
khác.


Skeleton_Tạo khung
xương
Tạo cây phân cấp khung xương:
Mục đích: Tạo mối quan hệ cha con giữa các điểm nối
=> điều khiển một bộ xương hoàn chỉnh
 Trong Hypergraph, giữ và kéo chuột giữa từ điểm
left_arm_root đến upper_back.
 Giữ và kéo chuột giữa từ điểm right_arm_root đến
upper_back, left_hip to back_root, right_hip to
back_root

Bây giờ đã có thể thao tác trên khung
xương như một thể thống nhất.


Skeleton_Kỹ thuật IK
Sử dụng IK để tạo dáng đứng và chuyển động:
 Giấu mơ hình: Chọn mơ hình,
Display > Hide > Hide Selection
 Chọn Skeleton > IK Handle Tool >
.
 Trong cửa sổ Tool Settings, đặt giá trị

ikRPsolver cho Current Solver.
 Tạo một IK handle: Trong perspective view,
click chọn left_hip và left_anke.
Lưu ý: Không chọn đối tượng cùng lúc với chọn IK
handle


Skeleton_Kỹ thuật IK
Tạo IK handle cho cánh tay trái:
 Chọn Skeleton > IK Handle Tool
 Click left_shoulder, and then click left_wrist
Tạo IK handle cho cánh tay phải:
 Chọn Skeleton > IK Handle Tool
 Click right_shoulder, and then click right_wrist


Skeleton_Kỹ thuật IK




Ở các frame 5, 10, 15, 20, 25, 30, thực hiện thay
đổi tư thế nhân vật bằng cách dùng công cụ
Move, minh họa một chuyển động đi bộ bình
thường.
Với mỗi vị trí frame này, set key lần lượt cho các
vị trí theo số liệu trong bảng sau. Tại mỗi vị trí,
set key cho cả khung xương và 4 IK handle:



Skeleton_Kỹ thuật IK


Joint10 ( điểm gốc khung xương)
Frame
1
5
10
15
20
25
30

TranslateX
-1.241
2.285
5.757
11.362
17.293
25.545
29.683

TranslateY TranslateZ
16.702
-1.695
15.847
-1.695
15.598
-1.695
15.063

-1.695
15.76
-1.76
14.823
-1.76
14.823
-1.76


×