Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.96 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trêng THCS Quang Trung</b> <b>§Ị kiĨm tra học kỳ II - môn toán 8 </b>
<b>Tổ KHTN</b> <b><sub>Năm häc: 2007 - 2008</sub></b>
<b>Ngời ra đề: </b><sub>Vũ Thanh Hải</sub> <i><b>(Thời gian làm bài: 90 phút)</b></i>
<b>Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm)</b>
Trong mỗi câu từ 1 đến 14 đều có 4 phơng án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ
có một phơng án trả lời đúng. Hãy khoanh trịn vào chữ cái đứng trớc phơng
án trả lời đúng.
<b>C©u 1. Trong các phơng trình sau, phơng trình nàp là phơng trình bậc nhất </b>
một ẩn ?
A. 2
<i>x 3=0</i> B. <i>−</i>
1
2<i>x +2=0</i> C. x + y = 0 D.
0.x+1=0
<b>Câu 2. Giá trị x = - 4 là nghiệm của phơng trình</b>
A. - 2,5x = 10 B. -2,5x = - 10
C. 3x-8 = 0 D. 3x-1 = x + 7
<b>Câu 3. Tập nghiệm của phơng trình </b>
3
3
1
3<i>, −2</i>
<b>Câu 4. Điều kiện xác định của phơng trình </b> <i>x</i>
<i>2 x +1</i>+
<i>x +1</i>
<i>3+x</i>=0 là:
A. <i>x </i>1
2 hoặc x <i>−3</i> B. x <i>−</i>
1
2
C. x <i>−</i>1
2 và x <i>3</i> D. x <i>3</i>
<b>Câu 5. Nếu giá trị của biểu thức 7 - 4x là số dơng thì ta có</b>
A. x < 3 B. x > 3
C. x < 7
4 D. x >
7
4
<b>Câu 6. Hình 1 biểu diễn tập nghiệm của bất phơng trình</b>
A. x + 1 7 B. x + 1 8
C. x + 1 7 D. x + 1 8
0 7
H×nh 1
<b>Câu 7. Nếu x </b> <i>y</i> và a < 0 th×:
A. ax ay B. ax = ay
C. ax > ay D. ax ay
<b>Câu 8. Phép biến đổi nào sau đây là đúng ?</b>
A. 1
<i>2 x +1</i>>0 B. 0.x + 5 > 0
C. 2x2<sub>+ 3 > 0</sub> <sub>D. </sub> 1
2 <i>x+2<0</i>
<b>C©u 10. Víi x > 0, kÕt qu¶ rót gän cđa biĨu thøc </b> |<i>− x</i>| - 2x + 5 lµ:
A. x - 5 B. - x - 5 C. -3x + 5 D. - x + 5
<b>Câu 11. Cho hình bình hành ABCD có BD là đờng chéo, M và N lần lợt là </b>
trung điểm của các cạnh AB và AD (Hình 2) . Tỷ số giữa diện tích của tam
giác AMN và diện tích của hình bình hành ABCD là:
A. 1
2 B.
1
4 A M
B
C. 1
8 D.
1
16 N
D C
Hình 2
<b>Câu 12. Cho tam giác ABC, AM là phân giác (Hình 3). Độ dài đoạn thẳng MB</b>
bằng:
A. 1,7 B. 2,8 A
4
C. 3,8 D. 5,1 6.8
3
C
M B
<b>C©u 13. BiÕt </b> AB
CD=
3
7 và CD = 21 cm. Độ dài của AB là:
A. 6cm B. 7cm C. 9cm D. 10cm
<b>Câu 14. Cho hình lăng trụ đứng với các kích thớc nh hình 4. Diện tích xung </b>
quanh của hình đó là:
A. 72 cm2 <sub>B. 60 cm</sub>2 <sub> C 4cm A</sub>
C. 40 cm2 <sub>D. 36 cm</sub>2<sub> </sub><sub>5cm</sub>
B 5cm
B’
H×nh 4
<b>Câu 15. Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để đợc một khẳng định đúng.</b>
<b>A</b> <b>B</b>
a. DiƯn tÝch xung quanh cđa h×nh chãp
đều bằng a. chu vi đáy nhân với chiều cao
b. Thể tích hình lăng trụ đứng bằng 2. tích của nửa chu vi đáy với trung
đoạn
3. diện tích đáy nhân với chiều cao
<b>II. Tự luận (6 điểm) </b>
<b>C©u 16. (1,5 điểm) Giải bất phơng trình </b> <i>1,5 x</i>
5 <i>≥</i>
<i>4 x +5</i>
<b>Câu 17. (2 điểm) Một ca nơ xi dịng từ bến A đến bến B mất 5 giờ và ngợc </b>
dòng từ bến B về bến A mất 6 giờ. Tính khoảng cách giữa hai bến A và B, biết
rằng vận tốc của dòng nc l 2km/h.
<b>Câu 18. (2.5 điểm) Cho hình thang ABCD (AB//CD) cã AB = AD = </b> 1
2 CD.
Gọi M là trung điểm của CD. Gọi H là giao điểm của AM và BD.
a. Chứng minh tứ giác ABMD là hình thoi
b. Chứng minh DB BC
c. Chng minh <i>Δ</i> ADH đồng dạng với <i>Δ</i> CDB.
d. Biết AB = 2,5cm; BD = 4cm. Tính độ di cnh BC
Phn I: TNKQ (4.0 điểm) : Mỗi ý đúng đợc 0.25 điểm
C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án B A D C C B D D D C C D C B a-2 b-3
<b>PhÇn II: Tự luận (6.0đ)</b>
<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
Câu 16
(1,5đ) <i></i> 2(1,5 - x) 3 - 2x 20x + 25 5 (4x + 5 ) <i>⇔</i> -22x 22
<i>⇔</i> x - 1
Vậy tập nghiệm của BPT là {<i>x /x ≤− 1</i>} và đợc biểu diễn
trên trục số nh sau:
-1 0
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
Gäi kho¶ng cách giữa hai biến A và B là x (km), x > 0. Vì
vận tốc của dòng nớc là 2(km/h) nên: 0,25
Vận tốc ca nô khi xuôi dòng lµ <i>x</i>
5<i>− 2</i> (km/h)
17 (2,0)
và vận tốc ca nô đi ngợc dòng là <i>x</i>
6+2 (km/h)
Do đó ta có: <i>x</i>
5<i>− 2=</i>
<i>x</i>
6+2
0,5
giải pt này ta tìm đợc x = 120 (phù hợp với ĐK của ẩn) 0,5
Vậy khoảng cách giữa 2 bến A và B là 120 (km) 0,25
18 (2,5)
- Hình vẽ đúng 0,25
a. Cã DM = MC (gt)
AB = AD = 1
2CD(gt)
L¹i cã: AB // DC (gt) nên AB //DM
Suy ra: T/g ABMD là h×nh thoi 0,250,25
b. Cã AB = DM (CMT)
DM = MC (gt)
AB //DC (gt)
=> Góc BCM = góc AMD (đồng vị ) (1) 0,25
Lại có ABMD là hình thoi (CMT) => MA BD (T/c /chộo
hình thoi)
=> <i></i> DHM vuông tại H => gãc HDM + gãc HMD = 900
Hay gãc BDM + gãc AMD = 900<sub> (2)</sub>
Tõ (1) vµ (2) => gãc BDM + gãc BCM = 900
=> gãc DBC = 900<sub> hay DB </sub> <sub>BC (đpcm)</sub>
0,25
=> góc ADB = góc BDM (T/c đ/chéo hình thoi)
- Xét 2 tam giác vuông ADH (do AM BD)
và tam giác vuông DBC (do DB BC)
Cã gãc ADB = gãc BDM (CMT)
Suy ra <i>Δ</i> ADH đồng dạng <i></i> CDB (cp gúc nhn b/n)
0,25
0,25
d. Vì ABMD là h×nh thoi (CMT)
-> HD = 1
2 BD = 2
AB = AD = 2,5
áp dụng định lí pitago cho tam giác vng AHD có
AH2<sub> = AD</sub>2<sub> - HD</sub>2<sub> = 2,5</sub>2<sub> - 2</sub>2<sub> = 2,25</sub>
-> AH = 1,5
Có <i>Δ</i> ADH đồng dạng <i>Δ</i> CDB (CMT)
<i>⇒</i>AD
DC=
AH
BC <i>⇒ BC=</i>
DC. AH
AD =
5 . 1,5
2,5 =3(cm)
0,25
0,25
AB=AD = DM
<i>⇒</i> AB = MC <i>⇒</i> ABCM lµ hbh
=>AM//BC