Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Liên hoan THGV toàn quốc năm 2011-khu vực phía Nam-ĐV Tây ninh_P1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (851.23 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Giáo viên giảng dạy :

Phạm Minh Hồng



Năm học : 2007 - 2008


Tæ : Khoa Học Tự Nhiên


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A


B C


2
4


3


A


B C


4


8


6


Trên các cạnh AB vµ AC cđa ABC lần l
ợt lấy M, N sao cho: AM = A’B’ = 2cm;
AN = A’C’ = 3cm.
TÝnh MN?


B 8 C



Ta cã: M AB; AM = A’B’ = 2cm;
N AC; AN = A’C’ = 3 cm ;


c
c


=> MN//BC (theo định lí Talet đảo)


=> = = = AM
AB


AN
AC


MN
B C


1
2


=> = => MN = 4(cm)MN
8


1
2


<b>Bài giải</b>


=> AMN ABC (theo định lí tam giác


đồng dạng)


M N


=> = ( = )AM
AB


AN
AC


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ta cã: M AB; AM = A’B’ = 2cm;
N AC; AN = AC = 3 cm ;


c
c


=> = ( = 1)AM
MB


AN
NC


=> MN//BC (theo định lí Talet đảo)


=> AMN ABC (theo định lí tam giác
đồng dạng)


=> = = = AM
AB



AN
AC


MN
B C


1
2


=> = => MN = 4(cm)MN
8


1
2


<b>Bài giải</b>
Cho ABC và AB C nh h×nh vÏ:


A


B C


2
4


3


A


B C



4


8


6


Trên các cạnh AB và AC của ABC lần l
ợt lấy M, N sao cho: AM = A’B’ = 2cm;
AN = A’C’ = 3cm.
TÝnh MN?


 Cã nhËn xét gì về mối quan hệ giữa tam
giác ABC; AMN; A’B’C’?


M N


A


B 8 C


2 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Chøng minh</b>
GT


KL


A’B’C’; ABC



= = (1)


A’B’
AB


A’C’
AC


B’C’
B C
A’B’C’ ABC
A’


B’ C’


A


B C


Vẽ đ ờng thẳng MN//BC (N AC) c


Mà MN//BC => điều gì? - Có MN//BC => AMN ABC (định lí về tam
giác đồng dạng)


=> = = (2)AM
AB


AN
AC



MN
B C


B’C’
BC


MN
BC
=
A’C’


AC


AN
AC
=


=> vµ


=> AN = A’C’vµ MN = B’C’.
=> AMN = A’B’C’(ccc)


V× AMN ABC (cmt)
N


M


- Trên tia AB đặt AM = A’B’.



A’B’C’ ABC.
=>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ii. ¸p dơng


<b>?2</b> Tìm trong hình 34 các
cặp tam giác đồng dạng:


A
B C
4
8
6
6
H
I
K
5
4
F
E
D
3 2
4
BC
KH
4
3
=
AB


IK
4
4


= = 1


AC
I H


6
5
=


ABC DFE
* Cã
AB
DF
AC
DE
BC
FE


= = ( =2)
V×:


ABC vµ IKH cã:
* XÐt


Do đó: DFE không đồng dạng với IKH.



* Chú ý: Khi lập tỉ số giữa các cạnh của tam giác ta


phải lập tỉ số giữa hai cạnh lớn nhất; hai cạnh bé nhất


rồi đến tỉ số hai cạnh còn lại và so sánh các tỉ s.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Ii. áp dụng


<b>Bài tập 29 (Trang 74 SGK):</b>
Cho
A’
B’ C’
4
8
9
6
B C
A


b, Theo c©u a, cã:
AB
A’B’
AC
A’C’
BC
B’C’
= =


(TÝnh chÊt d·y tØ sè b»ng nhau)


* Chú ý: Khi lập tỉ số giữa các cạnh của tam giác ta phải lập tỉ số giữa hai cạnh lớn nhất; hai cạnh
bé nhất rồi đến tỉ số hai cạnh còn lại và so sánh các tỉ số.



AB + AC + BC
A’B’+A’C’+B’C’


3
2
= =


Iii. lUYÖN TËP


=> = (= k)p
p’


3
2
ABC A’B’C’ cã kÝch


th íc nh h×nh vÏ


a. Tính các cạnh cịn lại của hai tam giác
b, Tính tỉ số chu vi của hai tam giác đó?


ABC A’B’C’

-'
'
'
'
'



' <i>B</i> <i>C</i>


<i>BC</i>
<i>C</i>
<i>A</i>
<i>AC</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>AB</i>



8
'
'
9
2
3 <i>BC</i>
<i>C</i>
<i>A</i> 


12


;


6


'


'



<i>A</i>

<i>C</i>

<i>BC</i>




(đ/n tam giác đồng dạng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 29 trang 71 SBT</b>: Hai tam giác mà các cạnh có di nh sau cú ng dng khụng?


Độ dài các cạnh


ca hai tam giác Đồng dạng Không đồng dạng


a) 4cm; 5cm; 6cm
vµ 8mm; 10mm;


12mm


b) 3cm; 4cm; 6cm
vµ 9cm; 15cm; 18cm


c) 1dm; 2dm; 2dm
vµ 1dm; 1dm; 0,5dm


2 có đồng dạng với nhau vì:
= = (=5)40


8


60
12


50
10



2 khơng đồng dạng
với nhau vì: 3


9


4
15
#


2 có đồng dạng với nhau vì:
= =1


2


1
2


0,5
1


Ii. ¸p dông


* Chú ý: Khi lập tỉ số giữa các cạnh của tam giác ta phải lập tỉ số giữa hai cạnh lớn nhất; hai cạnh
bé nhất rồi đến tỉ số hai cạnh còn lại và so sánh các tỉ số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bµi 30 (Trang 72 SBT):</b>


C
A



B


6


cm


8cm


10<sub>cm</sub>


12cm C’


A’
B’


9


cm


15<sub>cm</sub>


Chøng minh



- áp dụng định lí Pitago cho tam giác vng ABC
có: BC2 <sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub>2<sub> => BC</sub>2 <sub>= 6</sub>2<sub> + 8</sub>2<sub> = 100 = 10</sub>2


=> BC = 10(cm)


- áp dụng định lí Pitago cho tam giác vng A’B’C’


có: A’C’2 <sub> = B’C’</sub>2<sub> - A’B’</sub>2


=> A’C’2 <sub>= 15</sub>2<sub> - 9</sub>2<sub> = 144 = 12</sub>2


=> A’C’ = 12(cm)


Ii. ¸p dông


* Chú ý: Khi lập tỉ số giữa các cạnh của tam giác ta phải lập tỉ số giữa hai cạnh lớn nhất; hai cạnh
bé nhất rồi đến tỉ số hai cạnh còn lại và so sánh các tỉ số.


Iii. lUYÖN TËP


=> = = =AC
A’C’


AB
A’B’


BC
B’C’


2
3


=> ABC A’B’C’(định nghĩa tam
giác đồng dạng)


S




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

1)


2)


3)


B
A
C
N
M
P
Q R


(MN // BC)


2
1 1.5
A
B C
2 <sub>3</sub>
4
D
F E


+ AMN ABC


+ AMN PQR


+ PQR ABC



ABC DEF



S


S



S


S


Đúng


Đúng


Sai


Sai


A
C
8 12
B
C
4 6
A
B

(



(

Định lí)

Định lÝ)


(TÝnh chÊt 1)


(TÝnh chÊt 3)



§óng



' ' ' '


<i>A B</i> <i>A C</i>


<i>A B</i> <i>A C</i>


1
2


(

)


=



<i>v× míi</i>


<i>chØ cã</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Ii. ¸p dơng


? Nêu tr ờng hợp đồng dạng thứ
nhất của hai tam giác?


? Hãy so sánh tr ờng hợp bằng
nhau thứ nhất của hai tam giác
với tr ờng hợp đồng dạng thứ nhất
của hai tam giác?


* Chú ý: Khi lập tỉ số giữa các cạnh của tam giác ta phải lập tỉ số giữa hai cạnh lớn nhất; hai cạnh
bé nhất rồi đến tỉ số hai cạnh còn lại và so sánh các tỉ số.


* Giống nhau: Đều xét đến điều kiện ba cạnh.
* Khác nhau:


<b>Tr êng hỵp b»ng nhau thø </b>


<b>nhất của hai tam giác</b> <b>Tr ờng hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giỏc</b>


Ba cặp cạnh t ơng ứng tỉ lệ.
Ba cặp cạnh t ơng ứng


bằng nhau.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Ii. ¸p dông


* Chú ý: Khi lập tỉ số giữa các cạnh của 2 tam giác ta phải lập tỉ số giữa hai cạnh lớn nhất; hai
cạnh bé nhất rồi đến tỉ số hai cạnh còn lại và so sánh các tỉ số.


• Nắm vững định lí tr ờng hợp đồng dạng thứ nhất của


hai tam giác.



• HiĨu hai b íc chøng minh A’B’C’ ABC :


+ Dùng AMN ABC.



+ Chøng minh AMN = ABC.


ã Bài tập: Bài 31 trang 75 SGK.



<b> </b>

Bµi 29; 30; 31; 33 trang 71; 72 SBT.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>

<!--links-->

×