<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Giải Tốn Trên Mạng Internet
Vịng 1
<b>3. </b>
<sub>Tập giá trị của </sub> <sub>để </sub> <sub>tồn tại là {</sub> <sub>} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách</sub>
bởi dấu “;”)
<b>4. </b>
<sub>Tập nghiệm nguyên của bất phương trình </sub> <sub>là S = {</sub> <sub>} (Nhập các phần tử theo giá </sub>
trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu “;”)
<b>5. </b>
<sub>Nghiệm nguyên lớn nhất của bất phương trình </sub> <sub>, với </sub> <sub>, là x = </sub>
<b>6. </b>
Cho tam giác vng có một cạnh góc vng dài 5cm và cạnh huyền dài 13cm. Diện tích tam giác đó bằng
.
<b>7. </b>
<sub>Giá trị nhỏ nhất của biểu thức </sub> <sub>là </sub>
<b>8. </b>
<sub>Nghiệm không dương của phương trình </sub> <sub>là </sub>
<b>9. </b>
Cho tam giác vng có các cạnh góc vng dài 6cm và 8cm. Độ dài đường cao xuất phát từ đỉnh góc vng
dài cm.
<b>10. </b>
Cho hình chữ nhật ABCD. Qua A kẻ đường thẳng vng góc với BD, cắt BD ở H. Biết rằng DH = 9cm; BH =
16cm. Chu vi hình chữ nhật ABCD bằng cm.
Vòng 1
<b>1. </b>
<sub>Nghiệm của phương trình </sub> <sub>là x = </sub>
<b>2. </b>
<sub>Tập giá trị của </sub> <sub>để </sub> <sub>tồn tại là {</sub> <sub>} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách </sub>
bởi dấu “;”)
<b>3. </b>
<sub>Nghiệm của phương trình </sub> <sub>, với </sub> <sub>, là x = </sub>
<b>4. </b>
<sub>Giá trị lớn nhất của biểu thức </sub> <sub>là </sub> <sub>(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)</sub>
<b>5. </b>
Cho tam giác vng có một cạnh góc vng dài 5cm và cạnh huyền dài 13cm. Diện tích tam giác đó bằng
.
<b>6. </b>
<sub>Nghiệm nguyên lớn nhất của bất phương trình </sub> <sub>, với </sub> <sub>, là x = </sub>
<b>7. </b>
<sub>Nghiệm của phương trình </sub> <sub>là x = </sub>
<b>8. </b>
<sub>Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 9cm; AC = 12cm. Khi đó BH = </sub> <sub>cm. </sub>
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)
<b>9. </b>
Cho hình chữ nhật ABCD. Qua A kẻ đường thẳng vng góc với BD, cắt BD ở H. Biết rằng DH = 9cm; BH =
16cm. Chu vi hình chữ nhật ABCD bằng cm.
<b>10. </b>
Cho tam giác vng có các cạnh góc vuông dài 6cm và 8cm. Độ dài đường cao xuất phát từ đỉnh góc vng
dài cm.
<i><b>Giáo Viên: Nguyễn Trường Giang</b></i>
<b>1. </b>
<sub>Số 6,5536 có căn bậc hai số học là </sub> <sub>(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)</sub>
<b>2. </b>
Nghiệm của phương trình , với , là x =
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Vòng 1
<b>1. </b>
<sub>Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình </sub> <sub>là x = </sub>
<b>2. </b>
<sub>Số 6,5536 có căn bậc hai số học là </sub> <sub>(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)</sub>
<b>3. </b>
<sub>Nghiệm của phương trình </sub> <sub>, với </sub> <sub>, là x = </sub> <sub>(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)</sub>
<b>4. </b>
<sub>Giá trị nhỏ nhất của biểu thức </sub> <sub>là </sub>
<b>5. </b>
<sub>Tập nghiệm nguyên của bất phương trình </sub> <sub>là S = {</sub> <sub>} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng</sub>
dần, ngăn cách bởi dấu “;”)
<b>6. </b>
<sub>Tập các giá trị nguyên của </sub> <sub>để biểu thức </sub> <sub>là {</sub> <sub>} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng </sub>
dần, ngăn cách bởi dấu “;”)
<b>7. </b>
<sub>Nghiệm không dương của phương trình </sub> <sub>là x = </sub>
<b>8. </b>
Cho hình chữ nhật ABCD. Qua A kẻ đường thẳng vng góc với BD, cắt BD ở H. Biết rằng DH = 9cm; BH =
16cm. Diện tích hình chữ nhật ABCD bằng .
<b>9. </b>
<sub>Nghiệm khơng dương của phương trình </sub> <sub>là </sub>
<b>10. </b>
<sub>Kết quả so sánh </sub> <sub>và </sub> <sub>là </sub> <sub>.</sub>
Vòng 1
<b>1. </b>
<sub>Tập giá trị của </sub> <sub>để </sub> <sub>tồn tại là {</sub> <sub>} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi </sub>
dấu “;”)
<b>2. </b>
<sub>Tập nghiệm của phương trình </sub> <sub>là S = {</sub> <sub>} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, </sub>
ngăn cách bởi dấu “;”)
<b>3. </b>
<sub>Nghiệm của phương trình </sub> <sub>, với </sub> <sub>, là x = </sub> <sub>(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)</sub>
<b>4. </b>
Cho tam giác vuông có một cạnh góc vng dài 5cm và cạnh huyền dài 13cm. Diện tích tam giác đó bằng
.
<b>5. </b>
<sub>Nghiệm khơng dương của phương trình </sub> <sub>là x = </sub>
<b>6. </b>
<sub>Tập các giá trị nguyên của </sub> <sub>để biểu thức </sub> <sub>là {</sub> <sub>} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng </sub>
dần, ngăn cách bởi dấu “;”)
<b>7. </b>
<sub>Giá trị lớn nhất của biểu thức </sub> <sub>là </sub> <sub>(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)</sub>
<b>8. </b>
Cho hình chữ nhật ABCD. Qua A kẻ đường thẳng vng góc với BD, cắt BD ở H. Biết rằng DH = 9cm; BH =
16cm. Chu vi hình chữ nhật ABCD bằng cm.
<b>9. </b>
<sub>Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 9cm; AC = 12cm. Khi đó CH = </sub> <sub>cm. (Nhập</sub>
kết quả dưới dạng số thập phân)
<b>10. </b>
<sub>Kết quả so sánh </sub> <sub>và </sub> <sub>là: </sub> <sub>.</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
Vòng 1
<b>1. </b>
<sub>0,2 là căn bậc hai của số </sub>
<b>2. </b>
<sub>Tập giá trị của </sub> <sub>để </sub> <sub>tồn tại là {</sub> <sub>} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi </sub>
dấu “;”)
<b>3. </b>
<sub>Nghiệm của phương trình </sub> <sub>, với </sub> <sub>, là x = </sub>
<b>4. </b>
<sub>Nghiệm của phương trình </sub> <sub>là x = </sub>
<b>5. </b>
Cho tam giác vng có một cạnh góc vng dài 5cm và cạnh huyền dài 13cm. Diện tích tam giác đó bằng
.
<b>6. </b>
<sub>Nghiệm nguyên lớn nhất của bất phương trình </sub> <sub>, với </sub> <sub>, là x = </sub>
<b>7. </b>
<sub>Giá trị lớn nhất của biểu thức </sub> <sub>là </sub> <sub>(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)</sub>
<b>8. </b>
<sub>Giá trị nhỏ nhất của biểu thức </sub> <sub>là </sub> <sub>(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)</sub>
<b>9. </b>
Cho hình chữ nhật ABCD. Qua A kẻ đường thẳng vng góc với BD, cắt BD ở H. Biết rằng DH = 9cm; BH =
16cm. Chu vi hình chữ nhật ABCD bằng cm.
<b>10. </b>
Cho tam giác vuông có các cạnh góc vng dài 6cm và 8cm. Độ dài đường cao xuất phát từ đỉnh góc vng dài
cm.
Vịng 1
<b>1. </b>
<sub>Nghiệm của phương trình </sub> <sub>, với </sub> <sub>, là x = </sub>
<b>2. </b>
<sub>1,3 là căn bậc hai của số </sub> <sub>(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)</sub>
<b>3. </b>
<sub>Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình </sub> <sub>là x = </sub>
<b>4. </b>
<sub>Nghiệm nguyên lớn nhất của bất phương trình </sub> <sub>, với </sub> <sub>, là x = </sub>
<b>5. </b>
<sub>Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình </sub> <sub>là x = </sub>
<b>6. </b>
<sub>Giá trị nhỏ nhất của biểu thức </sub> <sub>là </sub>
<b>7. </b>
<sub>Nghiệm khơng dương của phương trình </sub> <sub>là x = </sub>
<b>8. </b>
Cho tam giác vng có các cạnh góc vng dài 6cm và 8cm. Độ dài đường cao xuất phát từ đỉnh góc vuông dài
cm.
<b>9. </b>
<sub>Giá trị lớn nhất của biểu thức </sub> <sub>là </sub>
<b>10. </b>
Cho hình chữ nhật ABCD. Qua A kẻ đường thẳng vng góc với BD, cắt BD ở H. Biết rằng DH = 9cm; BH =
16cm. Diện tích hình chữ nhật ABCD bằng
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
Vòng 1
<b>1. </b>
<sub>Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình </sub> <sub>là x = </sub>
<b>2. </b>
<sub>Nghiệm của phương trình </sub> <sub>, với </sub> <sub>, là x = </sub> <sub>(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)</sub>
<b>3. </b>
<sub>Nghiệm của phương trình </sub> <sub>, với </sub> <sub>, là x = </sub>
<b>4. </b>
<sub>Giá trị nhỏ nhất của biểu thức </sub> <sub>là </sub>
<b>5. </b>
<sub>Tập các giá trị nguyên của </sub> <sub>để biểu thức </sub> <sub>là {</sub> <sub>} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng </sub>
dần, ngăn cách bởi dấu “;”)
<b>6. </b>
<sub>Nghiệm nguyên lớn nhất của bất phương trình </sub> <sub>, với </sub> <sub>, là x = </sub>
<b>7. </b>
<sub>Nghiệm không dương của phương trình </sub> <sub>là x = </sub>
<b>8. </b>
Cho hình chữ nhật ABCD. Qua A kẻ đường thẳng vng góc với BD, cắt BD ở H. Biết rằng DH = 9cm; BH =
16cm. Diện tích hình chữ nhật ABCD bằng .
<b>9. </b>
<sub>Kết quả so sánh </sub> <sub>và </sub> <sub>là: </sub> <sub>.</sub>
<b>10. </b>
Cho tam giác vng có các cạnh góc vuông dài 6cm và 8cm. Độ dài đường cao xuất phát từ đỉnh góc vng dài
cm.
Vịng 1
<b>1. </b>
<sub>Số 6,76 có căn bậc hai số học là </sub>
<b>2. </b>
<sub>Nghiệm của phương trình </sub> <sub>, với </sub> <sub>, là x = </sub> <sub>(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)</sub>
<b>3. </b>
<sub>1,3 là căn bậc hai của số </sub> <sub>(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)</sub>
<b>4. </b>
<sub>Nghiệm của phương trình </sub> <sub>, với </sub> <sub>, là x = </sub>
<b>5. </b>
<sub>Tập các giá trị nguyên của </sub> <sub>để biểu thức </sub> <sub>là {</sub> <sub>} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng </sub>
dần, ngăn cách bởi dấu “;”)
<b>6. </b>
<sub>Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình </sub> <sub>là x = </sub>
<b>7. </b>
<sub>Nghiệm của phương trình </sub> <sub>là x = </sub>
<b>8. </b>
<sub>Nghiệm khơng dương của phương trình </sub> <sub>là x = </sub>
<b>9. </b>
<sub>Kết quả so sánh </sub> <sub>và </sub> <sub>là: </sub> <sub>.</sub>
<b>10. </b>
Giá trị lớn nhất của biểu thức
Hướng dẫn: Để làm bài thi học sinh vào trang web
<b>violympic.vn</b>
</div>
<!--links-->