Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.64 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Họ và tên</b>: ... Toán lớp 5
<i><b>Lớp</b></i>:...
<b> </b>
<b>A. Phần I: Bài tËp tr¾c nghiƯm </b>
Khoanh vào chữ cái trớc kết quả đúng.
<b>Bài 1: ( 1 điểm)</b>
Cho P = 53,2 - ( x - 3,5 ) + 45,8 . Tính giá trị của P khi x = 7,5.
A. 95 B. 96 C. 97
<b>Bài 2: (1 điểm)</b>
Tìm số tự nhiên n lớn nhất nhá h¬n 100, biÕt r»ng n chia hÕt cho 3 vµ 5.
A. 99 B. 96 C. 90
<b>Bài 3: ( 1 điểm)</b>
T×m x: x - 4
7
3
=
4
3
:
8
7
.
Giá trị của x là:
A.
7
6
B.
7
37
C.
7
25
D.
7
18
Bµi 4: ( 1 ®iĨm)
Trong một phép chia có d, số chia là 27, thơng lµ 45 vµ sè d lµ sè d lín nhÊt có
thể có trong phép chia này . Tìm số bÞ chia?
Sè bÞ chia lµ:
A. 1241 B. 1242 C. 1000
<b>Bµi 5: ( 1 ®iĨm). Mét líp häc cã </b>
2
1
sè häc sinh lµ häc sinh giái,
3
1
sè häc sinh là
học sinh khá, còn lại là học sinh trung b×nh . Hái sè häc sinh trung b×nh b»ng bao
nhiêu phần số học sinh cả lớp.
A.
2
1
B.
3
1
C.
6
1
D.
5
3
Bµi 6: ( 1 ®iĨm).
Cho bốn chữ số 0,1,2,3, viết đợc bao nhiêu số có bốn chữ số khác nhau từ bốn
chữ số đã cho?
A. 16 B. 48 C. 18 D. 24
<b>Bài 7: ( 2 điểm)</b>
Nếu cạnh của một hình vng đợc gấp lên 2 lần thì diện tích của hình vng đó
gấp lên mấy lần?
A. 2 lÇn B. 4 lÇn C. 8 lần
<b>Đề thi học sinh giỏi lớp 5 </b>
<b> năm học 2009-2010</b>
<i><b>Môn Toán.Thời gian làm bài 60 phút</b></i>
<b>B. Phần II: Bài tập tự luận ( 12 điểm)</b>
<b>Bài 1.(4 ®iĨm).</b>
Cho phép trừ có số trừ là số có hai chữ số. Nếu viết thêm số trừ vào bên phải hoặc
bên trái chính số trừ ta đợc số bị trừ. Hiệu số của phép trừ là 3000. Tìm số bị trừ của
phép trừ ú.
Bài 2. ( 4 điểm)
Một giá sách có 2 ngăn. Số sách ở ngăn dới gấp 5 lần số sách ở ngăn trên. Nếu
chuyển 3 quyển từ ngăn dới lên ngăn trên thì số sách ở ngăn dới chỉ gấp 4 lần số sách
ở ngăn trên. Tính số sách ở mỗi ngăn.
<b>Bài 3.(4 điểm)</b>
Mt tha ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 45 m. Nếu giảm 1/6 chiều dài của thửa
ruộng; để diện tích thửa ruộng không thay đổi cần tăng chiều rộng của thửa ruộng
đóp lên bao nhiêu m? Tính diện tích của thửa ruộng.
<b>A. Phần bài tập trắc nghiệm: ( 8 điểm)</b>
Học sinh làm đúng 1 bài đợc 1,0 điểm.
Bài 1: ( 1 điểm ) - ý đúng : A. 95
Bài 2: ( 1 điểm ) - ý đúng : C. 90
Bài 3: ( 1 điểm ) - ý đúng : B.
7
37
Bài 4: ( 1 điểm ) - ý đúng : A. 1241
Bài 5: ( 1 điểm ) - ý đúng : C.
6
1
Bài 6: ( 1 điểm ) - ý đúng : C. 18
Bài 7: ( 2 điểm ) - ý đúng : B. 4 lần
<b>B. Phần II. Bài tp t lun:( im) .</b>
<b>Bài 1.(4 điểm).</b>
Theo bài ra nếu ta coi số trừ là một phần thì số bị trừ là 101 phần nh thế.( 1 điểm)
Sè trõ lµ: ( 0,5 ®iÓm)
3000:( 101 - 1) = 30 (1 ®iĨm)
Số bị trừ: ( 0,5 điểm)
3000 + 30 = 3030. ( 0,5 ®iĨm)
Số trừ 30.
Theo đề ra ta có sơ đồ:
Số sách ở ngăn trên:
Số sách ở ngăn dới:
<b>3 </b>
Số sách ngăn trên + 3 ...
<b>3</b>
Số sách ngăn dới - 3 ...
( vẽ đợc sơ đồ: 1,0 điểm)
Nếu số sách ngăn dới mỗi phần cũng đợc tăng 3 quyển thì ngăn dới sẽ tăng thêm
15 quyển ( 3x5=15) vá số sách ngăn dới vẫn gấp số sách ngăn trên thêm 3 quyển 5
lần. ( 0,5 điểm)
Nhng số sách ngăn dới không đợc tăng 15 quyển mà còn giảm 3 quyển nên
thiếu số quyển để vẫn gấp số sách ngăn trên thêm 3 quyển 5 lần là:
15+ 3 = 18 ( quyÓn) ( 0,5 điểm)
Vì vậy chỉ gấp 4 lần nên số sách ngăn trên thêm 3 quyển chính bằng 18 quyển.
Vậy số sách ngăn trên là:
18 - 3 = 15 ( quyÓn) ( 0,75 điểm)
15 x 3 = (75 quyÓn) ( 0,75 điểm)
Đáp sè: 15 quyÓn
75 quyển ( 0,5 điểm)
Lu ý: Lời giải sai phép tính đúng không cho điểm.
Bài 3,(4 điểm).
Theo bi ta cú hỡnh v: ( 0,5 điểm)
DiÖn tÝch tăng 10m
din tớch khơng đổi thì diện tích giảm bằng diện tích tăng. Mà cả hai cùng có
chiều rộng 10 m nên chiều dài phải bằng nhau. Do đó ta biết chiều dài hơn chiều
rộng 10m. ( 0,5 điểm)
Nöa chu vi thöa rng: ( 0, 25 ®iĨm)
200 : 2 = 100 ( m) ( 0, 25 ®iĨm)
ChiỊu réng m¶nh vên: ( 0, 25 ®iĨm)
(100 - 10) : 2 = 45 (m) ( 0, 25 điểm)
Chiều dài thửa ruéng ( 0, 25 ®iÓm)
45 + 10 = 55 ( m) ( 0, 25 ®iĨm)
DiƯn tÝch thöa ruéng: ( 0, 5 ®iĨm)
55 x 45 = 2475 (m2<sub>) ( 0, 5 điểm)</sub>
Đáp số: 2475 m2<sub>( 0, 5 điểm)</sub>
Lu ý: Bài làm không vẽ hình không chÊm.
<b>§Ị thi häc sinh giái líp 5 </b>
<b> năm học 2009-2010</b>
<i><b>Môn Tiếng Việt.Thời gian làm bài 60 phút</b></i>
<b>A. Phần I: Bài tập Tiếng Việt: ( 9 điểm).</b>
<b>Câu 1: ( 2 điểm).</b>
Cho các từ sau: vạm vỡ, trung thực, đôn hậu, tầm thớc, mảnh mai, béo, thấp,
trung thành, gầy, phản bội, khỏe, cao, yếu, hiền, cứng rắn, giả dối.
a. Dựa vào nghĩa các từ đã cho phân loại và xếp thành hai nhóm , đặt tên cho mỗi
nhóm từ xp c.
b. Tìm các cặp từ trái nghĩa trong mỗi nhóm từ trên.
<b>Câu 2: (2 điểm) </b>
Chỉ ra bộ phận chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ trong những câu sau:
a. Giữa trời khuya tĩnh mịch, vằng vặc trên sông một vừng trăng, thiết tha dịu
dàng một giọng hò mái đẩy.
b. Ngy qua ngày, trong sơng thu ẩm ớt và ma rây bụi mùa đông, những chùm
hoa khép miệng đã bắt đầu kt trỏi.
<b>Câu 3: ( 2 điểm)</b>
Trong bài : Tiếng hát mùa gặt, nhà thơ NguyÔn Duy cã viÕt:
" Gió nâng tiếng hát chói chang
Long lanh lỡi hái liếm ngang chân trời".
Hãy xác định các ( danh từ, động từ, tính từ) trong hai câu thơ trên.
<b>Câu 4: (3 điểm).</b>
Cánh cò bay lả bay la
Lũy tre đầu xóm, cây đa giữa đồng
Con đò lá trúc qua sụng
Trái mơ tròn trĩnh, quả bòng đung đa.
<i>( Trích: Nghệ nhân Bát Tràng của Hồ Minh Hà)</i>
Hãy nêu hình ảnh của quê hơng đợc nhắc tới trong đoạn thơ trên? Hình ảnh đó
gợi cho em những suy nghĩ gì?
<b>Câu1: 2 điểm </b>
a. - Xếp đúng từ và đặt tên đúng 2 nhóm đợc 1,0 điểm
- Xếp đúng từ nhng đặt tên cha đúng, sai tên 1 nhóm trừ 0,25 điểm.
- Xếp sai từ, sai mỗi từ tr 0,25 im.
+ Từ chỉ hình dáng, thể chất của con ngời: vạm vỡ, tầm thớc, mảnh mai, béo, gầy,
cao, thÊp, kháe, u. ( 0,5 ®iĨm)
+ Từ chỉ tính tình, phẩm chất của con ngời: trung thực, đơn hậu, trung thành, phản
bội, hiền, cứng rắn, giả dối.(0,5 điểm)
b. Các cặp từ trái nghĩa trong mổi nhóm:
- Xếp đúng đủ các cặp từ trái nghĩa trong mổi nhóm đợc 1,0 điểm.
- Xếp sai hoặc thiếu 1 cặp t trỏi ngha tr 0,25 im.
+ Cặp từ trái nghĩa trong nhóm từ chỉ hình dáng, thể chất:
bÐo - gÇy; cao - thÊp; kháe - yÕu; vạm vở - mảnh mai ( 0,5 điểm).
+ Cặp từ trái nghĩa trong nhóm từ chỉ tính tình, phẩm chất:
Trung thực - giả dối; trung thành - phản bội ( 0,5 điểm)
<b>Câu 2: 2 điểm </b>
+ Ch đúng trạng ngữ, chủ ngữ , vị ngữ trong mỗi câu đợc 1 điểm .
+ Chỉ sai hoặc thiếu một bộ phận trong một câu trừ 0, 25 điểm.
a. Trạng ngữ : Giữa trời khuya tĩnh mịch
Chủ ngữ: một vầng trăng , một giọng hò mái đẩy
Vị ngữ: vằng vặc trên sông, thiết tha dịu dàng.
b.Trng ng : Ngy qua ngày, trong sơng thu ẩm ớt và ma rây bụi mùa đông
Chủ ngữ: những chùm hoa khép miệng
Vị ngữ: đã bắt đầu kết trái.
<b>Câu 3: 2 điểm.</b>
+ Nêu đúng các danh từ, động từ, tính từ trong hai câu thơ đã cho đợc 2 điểm.
+ Nêu sai, thiếu một trong các danh từ, động từ, tính từ trừ 0,25 điểm.
- Các danh từ : gió , tiếng hát, lỡi hái, chân trời .( 0,75 điểm)
- Các động từ: nâng, liếm ( 0,5 điểm)
- C¸c tÝnh tõ : chãi chang, long lanh, ngang ( 0,75 điểm).
<b>-Câu4. 3 điểm</b>
+ Nờu c cỏc hỡnh nh quê hơng và suy nghỉ của mình qua các hình nh ú c 1
im.
+ Nêu thiếu một hình ảnh quê hơng có trong bài trừ 0,25 điểm.
+ Nêu cảm nghĩ cha phù hợp trừ 0,5 điểm.
* Hình ảnh quê hơng đợc nhắc tới trong đoạn thơ là hình ảnh trang trí trên bình
gốm rất gần gũi, thân thuộc đối với ngời Việt Nam: cánh cị, con đị, dịng sơng, lũy
tre làng, cánh đồng, cây đa, quả mơ, quả bòng,…
*Đây là những hình ảnh tợng trng cho tâm hồn bản sắc dân tộc. Con cò tợng trng
cho ngời nông dân trong sạch cần cù. Lũy tre xanh là biểu tợng làng quê Việt Nam,
tinh thần bất khuất và sức sống mảnh liệt của nhân dân ta
<b>II.Tập làm văn:( 9 điểm)</b>
- Vit ỳng th loại văn miêu tả, tả cảnh và gắn đợc với kỹ niệm của bản thân theo
yêu cầu của đề ra . Đủ số dịng, câu văn có hình ảnh, dùng từ sinh động phù hợp văn
cảnh, không mắc lỗi chính tả đợc 9-10 điểm.
- Bố cục bài văn không chặt chẽ, dùng từ thiếu chọn lọc tùy theo mức độ để trừ điểm
cho phù hợp.
- Lạc đề không cho điểm.
* Yêu cầu đề:
- Tả tả cảnh thiên nhiên, cảnh vật và hoạt động gắn với kỹ niệm của con ngời
thể hiện rõ nét đáng yêu .
- Bố cục bài văn đảm bảo ba phần theo thể loại văn miêu tả .
<i><b>* Điểm chữ viết 1 điểm toàn bài với những bài đạt từ 14 điểm trở lên về kiến thức.</b></i>
<b> đề thi học sinh giỏi năm học 2009 - 2010</b>
Thêi gian 60 phót
<b>A. Bµi tập </b>: ( 9 điểm)
Câu 1 :
Cho các từ sau: thích, quý, yêu, thơng, mến. Dựa vào các từ đã cho em hãy tạo
tám từ ghép thích hợp .
C©u 2 :
Xếp các từ sau thành hai nhóm : từ l¸y , tõ ghÐp.
Tõ: mỊm máng; xanh xao; mỊm m¹i; xanh trong; lạnh buốt; vui vẻ; khoẻ
<i><b>mạnh; lạnh lẽo; khoẻ khoắn; vui tơi. </b></i>
C©u 3:
<i><b> Xác định các danh từ, động từ, tính từ trong hai câu thơ sau:</b></i>
<i><b>Cảnh rừng Việt Bắc thật là hay</b></i>
<i><b>Vợn hót chim kêu suốt cả ngày.</b></i>
Nh con sông với chân trời đã xa
Chỉ còn truyện cổ thiết tha
Cho tôi nhận mặt ông cha của mình’’.
( Trun cổ nớc mình - Lâm Thị Mỹ Dạ - TV 4 tËp I )
a - Em cã suy nghÜ g× vỊ néi dung 2 dòng thơ : "Chỉ còn truyện cổ thiết tha
Cho t«i nhËn mặt ông cha của mình."
b - Giải nghĩa từ " thiết tha".
<b>B. Tập làm văn: </b> ( 10 điểm)
Đề bài:
Kể một câu chuyện về gơng " ngời tốt, việc tốt" trong phong trào thi đua lập thành
tích chào mừng ngày ngà giáo Việt Nam 20-11.
<i><b> - Tìm đúng mỗi từ đợc 0,5 điểm.</b></i>
8 tõ ghép là: kính yêu, yêu thơng, yêu mến, yêu quý, thơng yêu, mến yêu, mến
<i><b>th-ơng, quý mến.</b></i>
Câu 2 : ( 2,0 ®iĨm )
a/ C¸c tõ ghÐp b / C¸c tõ l¸y
mỊm máng mỊm m¹i
xanh trong xanh xao
khoẻ mạnh khoẻ khoắn
l¹nh buèt l¹nh lÏo
vui t¬i vui vỴ
* Lu ý : Ghi thiÕu, xÕp sai mỗi từ trừ 0,25 điểm.
Câu 3: ( 2,0điểm)
- Danh từ: cảnh, rừng, Việt Bắc, vợn, chim, ngày. ( 1,0 điểm)
- Động từ: hót, kêu. ( 0,5 ®iĨm)
- TÝnh tõ: hay. ( 0,5 ®iĨm)
* Thiếu hoặc sai một danh từ, một động từ trừ 0,25 điểm.
Câu 4 : ( 3,0 im )
a. Qua 2 dòng thơ tác giả muốn diƠn t¶ ý :
- Từ xa đến nay. Các truyện cổ dân gian thực sự là cái cầu nối quá khứ với hiện tại.
( 0,5 điểm)
- Qua các truyện cổ , ngời đọc, nghời nghe hiểu đợc đời sống vật chất và tinh thần ,
tâm hồn và tính cách , phong tục tập quán , các quan niệm đạo đức ... của ông cha
ngày xa. ( 1,0 điểm )
- Truyện cổ đã giúp chúng ta nhận biết đợc gơng mặt của các thế hệ ông cha ngày
tr-ớc. ( 0,5 điểm)
b. NghÜa cña tõ " thiÕt tha":
- Có tình cảm thắm thiết làm cho gắn bó hết lịng, ln ln nghĩ đến, quan tâm đến.
( 1,0 điểm)
- Kể đúng nội dung câu chuyện theo theo yêu cầu cầu đề ra " gơng ngời tốt, việc
tốt" .
Mở bài , diễn biến các sự việc diễn ra theo trình tự thời gian . Kết bài nêu đợc
- Kể đúng nội dung câu chuyện theo theo yêu cầu cầu đề ra " gơng ngời tốt, việc
tốt" .
Mở bài , diễn biến các sự việc diễn ra theo trình tự thời gian . Kết bài nêu đợc
cảm nghỉ của bản thân , bày sạch sẽ . Mắc 1-2 lỗi dùng từ, viết câu, lỗi chính tả.
Đợc 7- 8 điểm .
- Kể đúng nội dung câu chuyện theo theo yêu cầu cầu đề ra " gơng ngời tốt, việc
tốt" .
Mở bài , diễn biến các sự việc diễn ra theo trình tự thời gian nhng cha lơ gích . Kết
bài nêu đợc cảm nghỉ của bản thân , bày sạch sẽ . Mắc 3- 4 lỗi dùng từ, viết câu, lỗi
chớnh t.
Đợc 5- 6 điểm .
- Kể đợc nội dung câu chuyện theo yêu cầu cầu đề ra " gơng ngời tốt, việc tốt"
Mở bài , diễn biến các sự việc diễn ra cha theo trình tự thời gian . Kết bài nêu đợc
cảm nghỉ của bản thân , bày sạch sẽ . Mắc 3- 4 lỗi dùng từ, viết câu, lỗi chính tả.
Đợc 3- 4 điểm .
- Kể các sự việc trong câu chuyện cha đúng trình tự ( 2 điểm )
- Kể không đúng không cho điểm
Họ và tên:... <b>Bài thi trắc nghiệm</b>
Lớp: ... Môn toán lớp 4
I- Phần trắc nghiệm: ( 8 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.
<b>Bài 1: Giá trị của biểu thức: b + 100 </b>
a/ 7 x 13 x 2 - 5 = 147
A. ( 7
<b>Bµi 3: Sè thø 12 trong d·y sè sau: 2; 4; 6; 10; 16;...lµ:</b>
A. 466 B. 566 C. 666 D . 766
<b>Bài 4: Cho 4 chữ số 0, 3, 5 v 7 viết đ</b> ợc bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau?
A. 12 B. 14 C. 16 D. 18
<b>Bài 5: Xếp các số sau đây theo thứ tự từ bé đến lớn: 32451; 23415; 34251; 24513; </b>
32514
A. 23415; 24513; 32514; 32451; 34251 B. 24513; 23415; 32451; 32514; 34251
C. 23415; 24513; 32451; 32514; 34251
<b>Bài 6:Tìm số có ba chữ số biết rằng hai lần số đó trừ đi 22 thì đợc 200:</b>
A. 100 B. 101 C. 111
<b> đề thi học sinh giỏi lớp 4- mơn tốn</b>
<b> năm học 2009-2010</b>
( Thời gian 60 phút)
<b>Bài 1: ( 3 điểm) T×m y trong d·y tÝnh:</b>
<b>a, y + 40 x 25 = 2000</b>
<b>b, ( y + 40) x 25 = 2000 </b>
<b>Bµi 2: ( 3 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhÊt:</b>
<b>a)</b> 309 x 65 + 35 x 309
<b>b)</b> 123 x 27 x ( 90 : 2 - 45 ) x 123
<b>Bµi 3: ( 3 ®iĨm)</b>
Trung bình cộng tuổi ba, mẹ, Bình và Lan là 24 tuổi, trung bình cộng tuổi ba, mẹ
và Lan là 28 tuổi, biết tuổi Bình gấp đơi tuổi Lan, tuổi Lan bằng
6
1
ti mẹ. Tìm số
tuổi của mỗi ngời.
<b>Bài 4: ( 4 điểm)</b>
Một hình chữ nhật có chu vi là 44 m. Nếu giảm chiều dài 5m và thêm chiều
rộng 3m thì sẽ trở thành hình vuông. Tình diện tích hình chữ nhật.
I- Phần trắc nghiệm: ( 8 điểm)
Bài 1( ý B ) : 2009 00 ( 1 điểm)
Bài 2( ý C ): 7
<b>Bµi 1: ( 3 ®iĨm)</b>
a. Ta cã: y + 40 x 25 = 2000
y + 1000 = 2000 ( 0,5 ®iÓm)
y = 2000 - 1000 ( 0,5 ®iĨm)
y = 1000 ( 0,5 ®iĨm)
b, ( y + 40 ) x 25 = 2000
a) 309
= 309
= 30900 ( 0,5 ®iĨm)
b) 123
= 123
Tỉng sè ti cđa ba, mĐ, Bình và Lan: (0,25
24
(0,25 điểm) Nửa chu vi hình chữ nhËt:
(0,5 ®iĨm) 44 : 2 = 22 ( m)
(0,25) Số đo chiều dài h¬n chiỊu réng:
(0,5) 5 + 3 = 8 ( m)
(0,25) Ta có sơ đồ: Chiều dài :
8 m 22 m
ChiÒu réng :
(0,25) Chiều dài hình chữ nhật:
(0,5) (22 + 8) : 2 = 15 ( m)
(0,25) Chiều rộng hình chữ nhật:
(0,5) 22 – 15 = 7 ( m)
(0,25) Diện tích hình chữ nhật:
(0,25) 15
<b>Hãng dÉn chÊm TiÕng ViƯt líp 3</b>
<b>I. Bµi tập : ( 10 điểm)</b>
Bàì1:(2 điểm)
- Từ chỉ ngời: chúng tôi. (0,5điểm)
- Từ chỉ đồ vật: thuyền. (0,5điểm)
- Từ chỉ con vật: chim. (0,5điểm)
- Tõ chØ c©y cèi: c©y mắm, cây chà là, cây vẹt ,lá, cành cây.(0,5điểm)
Bài2:(2điểm)
a, -ngời. ( 0,5điểm)
- trẻ em. (0,5điểm)
b, Cỏc cõu trờn c dùng để nêu nhận định.( 1,0điểm)
Bài3:(2điểm)
a, Tõ bÊy trở đi, sớm sớm, cứ khi Gà Trống cất tiếng gáy là mặt trời tơi cời hiện ra,
phân phát ¸nh s¸ng cho mäi ngêi, mäi vËt. ( 1,0 ®iĨm)
b, Xa kia,Cò và Vạc cùng kiếm ăn chen chúc đông vui trên bãi lầy, cánh đồng mùa
nớc, những hồ lớn, những cửa sơng.( 1,0 điểm)
Bµi 4:( 4 ®iĨm )
a, Mùa xn lá bàng mới nở trông nh những ngọn lữa xanh .( 1,0 điểm )
b, Những lá bàng mùa đông đỏ nh đồng hun .( 1,0 im )
c, Cành bàng trụi lá trông giống những bàn tay gầy guộc khô khốc. ( 1,0đ)
-Bi vit ỳng yờu cu ca .Có câu mở đoạn và câu kết đoạn rõ ràng ,diễn đạt câu,
ý hay. Biết dùng từ ngữ gợi tả hoặc hình ảnh so sánh để bộc lộ tình cảm quê hơng
.Trình bày chữ viết đẹp , sạch sẽ khơng sai lỗi chính tả.
(9 - 10 ®iĨm )
- Bài văn viết đúng yêu cầu của đề. Có câu mở đoạn và câu kết đoạn rõ ràng. Biết
dùng từ ngữ gợi tả hoặc dùng hình ảnh so sánh để giới thiệu về quê hơng mình. Mắc
1 - 2 lỗi dùng từ hoặc viết câu ( 7 - 8 điểm )
- Bài văn viết đúng yêu cầu của đề. Có câu mở đoạn và câu kết đoạn rõ ràng. Dùng
từ ngữ gợi tả và hình ảnh so sánh cha có nhiều cảm xúc. ( 5 - 6 điểm)
- Bài văn viết đúng yêu cầu của đề. Câu mở đoạn và câu kết đoạn cha rõ ràng. Dùng
từ ngữ cha chọn lọc, sai 3 - 4 lỗi dùng từ, viết câu. ( 3 - 4 điểm)
- Các điểm còn lại GV tuỳ thuộc mức độ h/s viết bài để chấm .
*L
u ý :GV có thể dựa vào các câu hỏi sau để chấm bài :
1. Quê hơng em ở đâu ?
2. Cảnh vật quê hơng em nh thế nào ?
3.Em thích nhất cảnh vật nào ở quê em ,vì sao?
<b>H v tên: ... </b> <b>Đề thi toán lớp 3</b>
<b>Lớp: ...</b>
<b>I . Bài tập trắc nghiệm: ( 8 ®iĨm)</b>
<b> Khoanh vào chữ cái trớc kết qủa đúng:</b>
<b> </b>
Câu 1 :( 2 điểm)
a) ý B: 136 b) ý A: 60
Câu 3 : ( 2 điểm).
ý C: 12cm
Câu 4: ( 2điểm)
a) Ý C: 0
b) Ý A.: 0
Cõu 1 : (3 điểm)
a, 236 + 372 + 453 - 253 - 172 - 36 = (236- 36)+(372- 172) +(453- 253)
= 200 + 200 + 200
= 200 x 3
= 600
b, 5 x 217 x 2 = 217 x 5 x 2
= 217 x 10
= 2170
Câu 2:( 3 diểm)
11 < x - y < 15
Vậy : x - y = 12 ; 13 ; 14
Ta có thể chọn : x = 17, y = 3
x = 19, y = 7
Câu 3 : ( 3 điểm)
Giải :
Nếu có thêm 4 viên bi thì hộp thứ hai có : (0,5 ®iÓm)
16 x 2 = 32 ( viên bi ) ( 0,5 ®iĨm)
Số bi của hộp thứ hai có : (0,5 ®iĨm)
32 - 4 = 28 ( viên bi ) ( 0,5 ®iÓm)
Số bi hộp thứ hai có nhiều hơn hộp thứ nhất là : ( 0,5 ®iĨm)
28 - 16 = 12 ( viên bi ) ( 0,5 ®iĨm)
Đáp số : 12 viên bi
Câu 4: ( 3 điểm) Gi¶i
Số sách Tiếng Việt lớp 3A quyên góp đợc: ( 0,75 điểm)
120 - 40 = 80 ( quyển) (0,75 điểm)
Số sách tốn lớp 3A qun góp đợc ( 0,75 điểm)
80 - 40 = 40 (qun) ( 0,75 ®iĨm)
Đáp số: 40 quyển.