Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Chuong 6 VL11 CB Phan xa toan phan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (334.44 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi
NHA TRANG


<b>GV BIÊN SOẠN VÀ THIẾT KẾ :</b>
TRẦN THỊ KIM THUỲ


TRẦN THỊ KIM THUYØ


<b>END</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C2</b>


<b>C2</b>


<b>1) Hiện tượng khúc </b>
<b>xạ ánh sáng là gì?</b>


<b>Câu hỏi</b>


<b>Câu hỏi</b>


<b>2) Phát biểu định luật </b>
<b>khúc xạ ánh sáng.</b>


<b>3) Áp dụng : Vẽ tiếp </b>
<b>đường đi của một </b>
<b>tia sáng truyền từ </b>


<b>nhựa trong suốt có </b>


<b>chiết suất là 1,5 </b>


<b>tới mặt phân cách </b>
<b>của mơi trường </b>


<b>không khí trong hai </b>


<b>trường hợp </b>
<b>a) i<sub>1</sub> = 30o</b>


<b>b) i<sub>2</sub> = 60o</b> <b>C3C3</b> <b>TL3TL3</b> 


<b>KIỂM TRA BÀI CŨ </b>
<b>KIỂM TRA BÀI CŨ </b>


<b>i1</b>


<b>i2</b>


<b>i1</b>


<b>i2</b>


<b>r1</b>


a) i<sub>1</sub> = 30o i’


1 = 30o


 sin r<sub>1 </sub>= n<sub>1</sub>.sin i<sub>1</sub>
= 1,5.0,5
= 0,75


 r<sub>1 </sub> 48o35’


b) i<sub>2</sub>=60oi’


2=60o


sin r<sub>2</sub>= n<sub>1</sub>.sin i<sub>2</sub>
= 1,5.
 1,3


 Không có góc r<sub>2</sub>

2



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>





<b>i1</b>


<b>i2</b>


<b>r1</b>


<b>Khi ánh sáng truyền từ nhựa trong suốt </b>
<b>ra khơng khí (môi trường chiết quang </b>
<b>hơn sang mơi trường chiết quang kém) </b>
<b>thì có tia khúc xạ hay khơng ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tiết : 65 </b>



<b>Tiết : 65 </b> <b>Bài 27 : Bài 27 : PHẢN XẠ TOAØN PHẦNPHẢN XẠ TOAØN PHẦN</b>


<b>I) Sự truyền ánh sáng </b>
<b>vào môi trường chiết </b>
<b>quang kém hơn : (n<sub>1</sub>>n<sub>2</sub>)</b>


<b>1 Thí nghiệm :</b>






Góc tới Tia khúc <sub>xạ</sub> <sub>phản </sub>Tia
xạ


<i><b>i i'</b></i>
<i><b>r</b></i>


<i><b>i = i</b><b>gh</b></i>


<i><b>r = 90</b><b>o</b></i>


<b>TN</b>


<b>TN</b> <b>Tăng i <sub>Tăng i </sub></b> <b><sub>Câu hỏi </sub><sub>Câu hỏi </sub></b>


Khơng khí
Nhựa
trong



<b>Khi góc tới i nhỏ thì có hiện tượng gì xảy ra ?</b>
<b>Tăng góc tới i thì hiện tượng xảy ra như thế nào ?</b>


<b>Khi tăng góc tới i = igh thì tia khúc xạ xảy ra như thế nào ?</b>


<b>Tiếp tục tăng i > igh thì hiện tượng gì xảy ra ?</b>


<b>Giải thích </b>


<b>Giải thích </b>


Nhỏ - Lệch xa ph.tuyến
- Rất sáng


Rất
<b>mờ </b>


<b>Có giá </b>
<b>trị đặt </b>
<b>biệt i<sub>gh</sub></b>


-Gần sát mặt
phân cách
- Rất mờ


Rất
sáng


<b>Có giá </b>
<b>trị lớn </b>



<b>hơn i<sub>gh</sub></b> - Không còn


Rất
sáng


<b>Trả lời </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>





<b>Tiết : 65 </b>


<b>Tiết : 65 </b> <b>Bài 27 : Bài 27 : PHẢN XẠ TOÀN PHẦNPHẢN XẠ TOÀN PHẦN</b>


<b>2 Góc giới hạn phản xạ </b>
<b>toàn phần :</b>


<b>Khi i = i<sub>gh </sub></b><b> r<sub>max</sub> = 90o</b>
<b> </b>


<b>1</b>
<b>2</b>
<b>gh</b> <b><sub>n</sub></b>


<b>n</b>
<b>i</b>


<b>sin</b> 



<b>Thế nào là hiện tượng phản </b>


<b>xạ toàn phần ?</b>



<b>I) Sự truyền ánh sáng </b>
<b>vào môi trường chiết </b>
<b>quang kém hơn : (n<sub>1</sub>>n<sub>2</sub>)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>ÑN</b>


<b>ĐN</b> <b>ĐKĐK</b> <b>Hỏi<sub>Hỏi</sub></b> <b>ĐápĐáp</b> <sub></sub>


<b>Tieát : 65 </b>


<b>Tiết : 65 </b> <b>Bài 27 : Bài 27 : PHẢN XẠ TOAØN PHẦNPHẢN XẠ TOÀN PHẦN</b>


<b>II) Hiện tượng phản xạ tồn phần : </b>


1/ Định nghóa :


Phản xạ tồn phần là hiện tượng
phản xạ toàn bộ tia sáng tới,xảy ra
ở mặt phân cách giữa hai môi
trường trong suốt


2/ Điều kiện để có phản xạ toàn
phần :


a) Ánh sáng truyền từ một môi
trường tới môi trường chiết


quang kém hơn.


b) Góc tới lớn hơn hoặc bằng góc
giới hạn : i i≥ <sub>gh</sub>


với
1
2
gh <sub>n</sub>
n
i
sin 


<i><b>Nếu cho tia sáng truyền từ </b></i>
<i><b>khơng khí vào nước thì có </b></i>
<i><b>hiện tượng phản xạ tồn </b></i>
<i><b>phần khơng ?</b></i>


Khơng. Vì nước có chiết
quang hơn khơng khí nên r <
i. Khi i = 90o thì r < 90 và


vẫn có tia khúc xạ.


<i><b>Em hãy định nghĩa hiện </b></i>
<i><b>tượng phản xạ toàn </b></i>
<i><b>phần.</b></i>


<i><b>Điều kiện xảy ra hiện tượng </b></i>
<i><b>phản xạ tồn phần là gì ?</b></i>



<b>Hiện tượng phản xạ toàn </b>


<b>Hiện tượng phản xạ tồn </b>


<b>phần có những ứng dụng gì ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Cấu tạo</b>


<b>Cấu tạo</b> <sub></sub>


<b>Tiết : 65 </b>


<b>Tiết : 65 </b> <b>Bài 27 : Bài 27 : PHẢN XẠ TOÀN PHẦNPHẢN XẠ TOÀN PHẦN</b>


<b>1/ Định nghóa :</b>


<b>Cáp quang là một dây dẫn sáng trong </b>
<b>suốt. </b>


<i><b>Cáp quang là gì ?</b></i>


<b>III) Ứng dụng của hiện </b>
<b>tượng phản xạ toàn phần: </b>
<b>Cáp quang.</b>


<b>2/ Cấu tạo : </b>


<b>Là một bó sợi quang, Sợi quang gồm </b>
<b>hai bộ phận chính. </b>



<b>+ Phần lõi : trong suốt, bằng thuỷ tinh </b>
<b>siêu sạch có chiết suất lớn (n<sub>1</sub>)</b>


<b>+ Phần vỏ bọc cũng trong suốt, bằng </b>
<b>thuỷ tinh có n<sub>2</sub><n<sub>1</sub></b>


<b>Ánh sáng truyền đi được theo sợi </b>
<b>quang do phản xạ toàn phần ở mặt </b>
<b>phân cách giữa lõi và vỏ. </b>


<i><b>Cáp quang có cấu </b></i>
<i><b>tạo như thế nào ?</b></i>


<b>ĐN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>





<b>Tiết : 65 </b>


<b>Tiết : 65 </b> <b>Bài 27 : Bài 27 : PHẢN XẠ TOAØN PHẦNPHẢN XẠ TOÀN PHẦN</b>


<b>1/ Định nghóa :</b>


<b>III) Ứng dụng của hiện </b>
<b>tượng phản xạ tồn phần: </b>
<b>Cáp quang .</b>



<b>2/ Cấu tạo : </b>
<b>3/ Công dụng :</b>


<b>Dùng để truyền tín hiệu </b>
<b>trong thông tin và dùng để </b>
<b>nội soi trong y học. Cáp </b>
<b>quang có nhiều ưu điểm so </b>
<b>với cáp bằng đồng. </b>


<i><b>Công dụng của cáp quang ? </b></i>
<i><b>Những ưu điểm của cáp quang </b></i>
<i><b>so với cáp đồng ?</b></i>


<b>END</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>





<b>Củng cố </b>


<b>Củng cố </b>


Đặt n và n’ lần lượt là chiết suất của
nước và thuỷ tinh n < n’


Tia (1) phản xạ toàn phần : sin i >
Tia (2) khúc xạ vào thuỷ tinh nên :
n.sini=n’sinr hay sinr = sin i



Tia (2) lại đến gặp mặt phân cách
khơng khí với góc tới r.


sin r = sin i > = = sin i’<sub>gh</sub>
 r >i’<sub>gh</sub>  tia (2) phản xạ tồn phần,
khơng khúc xạ ra khơng khí


<b>Có hai tia sáng song song </b>
<b>với nhau, truyền trong nước. </b>
<b>Tia (1) gặp mặt thoáng của </b>
<b>nước. Tia (2) gặp một bản </b>
<b>thuỷ tinh hai mặt song song, </b>
<b>đặt sát mặt nước.</b>


<b>Nếu tia (1) phản xạ tồn </b>
<b>phần, thì tia (2) có tia ló ra </b>
<b>khơng khí khơng ?</b>


<b>IV) Bài tập ví dụ : </b>


1 2
'
n
n

n


1


'
n
n
n

1
i i


r <sub>n</sub>n<sub>'</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Củng cố :</b>


<b>Củng cố :</b>




 <b>ENDEND</b>


<b>Phát biểu nào sau đây là </b>


<i><b>Khơng đúng ?</b></i>


<b>Chọn câu đúng</b>
<b>Câu 1 </b>
<b>Câu 1 </b>
<b>Câu 1 </b>
<b>Câu 1 </b>
<b>Câu 2 </b>
<b>Câu 2 </b>
<b>Câu 2 </b>
<b>Câu 2 </b>
<b>Câu 3 </b>
<b>Câu 3 </b>
<b>Câu 3 </b>
<b>Câu 3 </b>



<b>Chọn câu đúng</b>


<b>A. Ta ln có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ mơi trường </b>
<b>có chiết suất nhỏ sang mơi trường chiết suất lớn hơn.</b>


<b>A. Ta ln có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ mơi trường </b>
<b>có chiết suất nhỏ sang môi trường chiết suất lớn hơn.</b>


<b>B. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ mơi trường </b>
<b>có chiết suất lớn sang mơi trường chiết suất nhỏ hơn.</b>


<b>B. Ta ln có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ mơi trường </b>
<b>có chiết suất lớn sang môi trường chiết suất nhỏ hơn.</b>


<b>C. Khi chùm sáng phản xạ phản xạ tồn phần thì </b>
<b>khơng có chùm tia khúc xạ.</b>


<b>C. Khi chùm sáng phản xạ phản xạ toàn phần thì </b>
<b>khơng có chùm tia khúc xạ.</b>


<b>D. Khi có sự phản xạ toàn phần, cường độ sáng của </b>


<b>chùm phản xạ gần như cường độ sáng của chùm sáng tới </b>


<b>D. Khi có sự phản xạ tồn phần, cường độ sáng của </b>
<b>chùm phản xạ gần như cường độ sáng của chùm sáng tới</b>


<b>Khi có ánh sáng từ nước (n = 4/3) sang khơng khí, góc </b>
<b>giới han phản xạ tồn phần có giá trị :</b>



<b>a. 41o48’</b> <b>b. 48o35’</b>


<b>c. 62o44’</b> <b>d. 38o26’ </b>


<b>Khi có ánh sáng từ nước (n = 4/3) sang khơng khí, góc </b>
<b>giới han phản xạ tồn phần có giá trị :</b>


<b>a. 41o48’</b> <b>b. 48o35’</b>


<b>c. 62o44’</b> <b>d. 38o26’ </b>


<b>Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n<sub>1</sub> = 1,5) đến mặt phân cách với </b>
<b>nước (n = 4/3). Điều kiện của góc tới i để có phản xạ toàn </b>
<b>phần là :</b>


<b>a. i ≤ 62o44’</b> <b>b. i ≥ 62o44’</b>


<b>c. i > 41o48’</b> <b>d. i < 41o48’</b>


<b>Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n<sub>1</sub> = 1,5) đến mặt phân cách với </b>
<b>nước (n = 4/3). Điều kiện của góc tới i để có phản xạ tồn </b>
<b>phần là :</b>


<b>a. i ≤</b> <b>62o44’</b> <b>b. i ≥ 62o44’</b>


<b>c. i > 41o48’</b> <b>d. i < 41o48’</b>


<b>TL1</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>DẶN DÒ :</b>


<b>DẶN DÒ :</b>


<b>Về nhà làm các bài tập 5, 6, 7, 8, 9 </b>
<b>trang 172-173 saùch giaùo khoa</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>

<!--links-->

×