Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De cuong on tap hk 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.02 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP TỐN 8</b>


<b>I. LÍ THUYẾT</b>:


<b>A</b><i><b>/. PHẦN TRẮC NGHIỆM:</b></i>
<b>1/. ĐẠI SỐ:</b>


<i><b>Câu 1: Hãy chọn câu trả lời đúng.</b></i>
Kết quả phân tích đa thức: <sub>x</sub>2 <sub>5x 6</sub>


   thành
nhân tử là:


6


a) x(x 5 )


x


c)(x 3)(2 x)


  


 


b)( x 3)(x 2)
d)( x 3)(x 2)


  


  



<i><b>Câu 2 : Trong các đẳng thức sau, đẳng thức </b></i>
<i>nào sai:</i>


2 2


3 2 2 3 3


2 2


2 2


a)x +2x+1=(x+1)


b)x 3x y 3xy y (x y)
c)16x 8x 1 (4x 1)


1 1 1


d)9x 2. x (3x )


9 9 3


    


   


   


Câu 3 : Giá trị nhỏ nhất của biểu thức



2


4x 12x 10 đạt được khi x bằng:
1


a)
2


 b) -1


c) 3
2


 d)ĐS khác.


<i><b> Câu 4 : Để biểu thức: </b></i><sub>25x</sub>2 <sub>2x a</sub>


  biểu
diễn được dưới dạng bình phương của một
hiệu, giá trị của a là:


1
a)


9 b)


1
16
c) 1



25 d) 1


<i><b> Câu 5 : Câu nào đúng:</b></i>


Với mọi giá trị của biến, giá trị của biểu thức:


2


x 4x 5


   là một số:


a) âm b) không âm


c)dương d)không dương.


Câu 6 : Câu nào sau đây sai:


2


a)(x y) : (x y) x y   


4 4 2 2 2 2


c)(x  y ) : (x y ) x  y


3 2


b)(x 1) : (x 1)   x 1



3 2


d)(x 1) : (x 1) x  1


Câu 7 : Trong các câu sau, câu nào đúng:


2 3
4


3 3


2 2


x y x


a)


xy y


(x y) (y x)
c)


(2x y) (y 2x)




 





 


2 2 2


2 2


x y x y


b)


(x 1) (1 x)
x(x 1)


d) x


1 x


 




 






2



Câu 8 : Trong các câu sau, câu nào sai:
Mẫu thức chung của các phân thức:


2 2 2


x y y z z x


; ;


x (y z) y (z x) z (x y)


  


   là:


2 2 2
2 2 2


a)x y z (x y)(y z)(z x)
c)x y z (x y)(z y)(x z)


  


  


2 2 2
2 2 2


b)x y z (x y)(z y)(z x)
d)x y z (y x)(y z)(x z)



  


  


<i><b>Câu 9 : Câu nào trong các câu sau là câu </b></i>
<i>đúng?</i>


Biểu thức: <sub>2</sub> 1


x 2x 6 đạt gt lớn nhất bằng:
a) 0 b) -1


c) -2 d) ĐS khác.
Câu 10 : Câu nào sau đây đúng:
Giá trị của biểu thức:


2 2


1 1 3x


6x 4y 6x 4y 4y     9x


a) Chỉ p/ thuộc vào x ; b) Chỉ p/ thuộc vào y
c) Chỉ phụ thuộc vào x và y


d) Không phụ thuộc vào x và y.


Câu 11: Tìm các giá trị của x để giá trị của
<i>các phân thức sau được xác định:</i>



1/.


2
2


x 1


x 9





a) x  3 b) x  0
c) x  -3 d) x 3
2/. <sub>2</sub> 1


4x  4x 1


a) x  1 b) x  1
2
c) x  2 d) ĐS khác
3) 2


x 2x 1


a) x  1 b) x  Q
c) x  -1 d) ĐS khác
<i><b>Câu 11 : Câu nào sau đây đúng?</b></i>
Để phân thức:



3 2


3


x x x 1


x 2x 5
  


  bằng 0 thì giá
trị của x là:


a) 1 b) -1
c) 1; -1 d) ĐS khác


Câu 12 : Tìm giá trị của biến để phân thức :


2


2


x 25 10x
50 2x


 


 bằng 0?


a)x = 5 b) x = -5


c) x =  5 d) x



<i><b> Câu 13 : Trong các câu sau, câu nào đúng:</b></i>
Giá trị của biểu thức:


2
2


x 3x 2x


2x 2 2x 2 x    1
với x = 2 là:


a/1


3 ; b/


2
3
c/ 2


3


 d/ ĐS khác.


<i><b> Câu 14 Chọn biểu thức ở cột A với một </b></i>
biểu thức ở cột B để có đẳng thức MỘT SỐ
BÀI đúng


Cột A Cột B


1/ 2x - 1 - x2<sub> a) x</sub>2<sub> - 9</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

3/ x3<sub> + 1 c) x</sub>3<sub> - 3x</sub>2<sub> + 3x - 1</sub>


4/ (x - 1)3<sub> d) -(x - 1)</sub>2


e) (x + 1)(x2<sub> - x + 1)</sub>


<i><b> Câu 15 Kết quả của p/ tính </b></i> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
299
301


12000
 là:
A. 1 B. 10 C. 100 D. 1000
<i><b> Câu 16 Phân thức </b></i>


1
8


4
8


3




<i>x</i>


<i>x</i>



được rut gọn :
A.


1
4


2





<i>x</i> B. 1
4


2




<i>x</i> D. 4 2 1
4


2



 <i>x</i>
<i>x</i>
<i><b> Câu 17 Để biểu thức </b></i>


3


2


<i>x</i> có giá trị ngun
thì giá trị của x là


A. 1 B.1;2 C. 1;-2;4 D. 1;2;4;5
<i><b> Câu 18 Đa thức 2x - 1 - x</b></i>2<sub> được phân tích </sub>


thành


A. (x-1)2 <sub>B. -(x-1)</sub>2


C. -(x+1)2 <sub>D. (-x-1)</sub>2


<i><b> Câu 19 Điền biểu thức thích hợp vào ơ </b></i>
trống trong các biểu thức sau :


a/ x2<sub> + 6xy + ... = (x+3y)</sub>2


b/ 









 <i>y</i>


<i>x</i>
2
1


(...) =
8


8 3


3 <i><sub>y</sub></i>


<i>x</i> 


c/ (8x3<sub> + 1):(4x</sub>2<sub> - 2x+ 1) = ...</sub>


<i><b> Câu 20 Tính (x + 2y)</b></i>2<sub> ?</sub>


A. x2<sub> + x + </sub>


4
1


B. x2<sub> + </sub>


4
1
C. x2<sub> - </sub>


4
1



D. x2<sub> - x + </sub>


4
1
8) Nghiệm của phương trình x3<sub> - 4x = 0</sub>


A. 0 B. 0;2 C. -2;2 D. 0;-2;2


<b>2/. HÌNH HỌC: </b>

<i><b>Hãy chọn câu trả </b></i>


<i><b>lời đúng:</b></i>



<i><b>Câu 1</b></i>: <b>Hình thoi là:</b>


A/. Tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau.


B/. Tứ giác có hai đường chéo vng góc với
nhau.


C/. Tứ giác có một đường chéo là đường phân
giác của một góc.


D/. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung
điểm của mỗi đường và vng góc với nhau.
<i><b>Câu 2: </b></i><b>Hình chữ nhật là:</b>


A/. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau.
B/. Hình thang có một góc vng.


C/. Hình bình hành có một góc vng.


D/. Tứ giác có hai góc đối đều vng.
<i><b>Câu 3</b></i>: <b>Hình vng là:</b>


A/. Tứ giác có bốn góc vng
B/. Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.


C/. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung
điểm của mỗi đường và vng góc với nhau.
D/. Tứ giác có bốn góc vng và hai cạnh kề
bằng nhau.


<i><b>Câu 4:</b></i> <b>Hình thang cân là:</b>


A/. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau.
B/. Hình thang có hai góc ở một đáy bằng nhau.
C/. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau.
D/. Hình thang có hai đường chéo cắt nhau tại
trung điểm của mỗi đường.


<i><b>Câu 5</b></i>: <b>Hình nào có hai đ/ chéo bằng nhau:</b>


A/. Hình thang cân B/. Hình chữ nhật
C/. Hình thoi D/. A và B E/. A và C
<i><b>Câu 6</b></i>: <b>Tứ giác nào có hai đ/ chéo vng góc:</b>


A/. Hình chữ nhật B/. Hình thoi
C/. Hình vng D/. Hình bình hành
E/. Cả B và C đều đúng.


<i><b>Câu 7 :</b></i><b>Hai đường chéo của tứ giác thỏa mãn </b>


<b>điều kiện nào để trở thành hình vng</b>:


A/. Bằng nhau và vng góc


B/. V/góc và giao nhau tại t/ điểm của mỗi đường.
C/. Bằng nhau, vng góc và là phân giác một
góc.


D/. Bằng nhau, vng góc và giao nhau tại trung
điểm của mỗi đường.


<i><b>Câu 8</b></i>: <b>Hình bình hành là :</b>


A/. Tứ giác có một cặp cạnh đối song song.
B/. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau
C/. Tứ giác có các cặp góc đối bằng nhau
D/. Tứ giác có các cặp góc đối bù nhau


<i><b>Câu 9: </b></i><b>Hai điểm A và A’ gọi là đối xứng </b>
<b>với nhau qua O khi:</b>


A/. A và A’ cách đều điểm O.
B/. A, O, A’ thẳng hàng.
C/. A và A’ trùng nhau
D/. O là trung điểm của AA’.


Câu 10: <b>Hình nào có hai trục đối xứng:</b>
A/. Hình vng B/. Hình chữ nhật
C/. Hình thoi D/. A, B và C E/. B và C.
<i><b> Câu 11: </b></i><b>Số trục đối xứng của h/ vuông là</b>


A/. Một B/. Hai C/. Ba D/. Bốn
Câu 12: <b>D/ tích tam giác tăng gấp đơi nếu:</b>
A/. Ch/ cao tăng 2 lần, cạnh t/ ứng tăng 2 lần
C/. C/cao tăng 2 lần, cạnh t/ ứng tăng 4 lần.
B/. C/cao tăng 2 lần, cạnh t/ ứng giảm 2 lần.
D/. Ch/cao giảm 2 lần, canh t/ ứng tăng 4 lần.
<i><b>Câu 13: Một tứ giác là hình vng nếu nó là :</b></i>


a- Tứ giác có 3 góc vng


b- Hình bình hành có một góc vng
c- Hình thoi có một góc vng
d- Hình thang có hai gốc vng


<i><b>Câu 14: Trong các hình sau hình nào khơng </b></i>
có trục đối xứng :


A. Hình thang cân B. Hình bình hành
C. Hình chữ nhật C. Hình thoi


<i><b>Câu 15: Hình nào khơng có tâm đối xứng :</b></i>
A. Hình thang cân B. Hình bình hành
C. Hình chữ nhật C. Hình thoi


<i><b>Câu 16: Cho </b></i>MNP vuông tại M ; MN =
4cm ; NP = 5cm. Diện tích MNP bằng :
A. 6cm2 B. 12cm2<sub> C. 15cm</sub>2<sub> D.20cm</sub>2<sub> </sub>


<i><b>Câu 17: Hình vng có đường chéo bằng </b></i>
4dm thì cạnh bằng :



A. 1dm B. 4dm C. 8dm D.
3
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Câu 18: Hình thoi có hai đường chéo bằng </b></i>
6cm và 8cm thì chu vi hình thoi bằng
A. 20cm B. 48cm C. 28cm D. 24cm
<i><b>Câu 19: Hình thang cân là :</b></i>


A. Hình thang có hai góc bằng nhau
B. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng
nhau


C. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau
D. Cả B và C.


<b>B. PHẦN LÍ THUYẾT</b>:
<b>A. Đại số:</b>


1) Học thuộc các quy tắc nhân,chia đơn thức
với đơn thức,đơn thức với đa thức,phép chia
hai đa thức 1 biến.


2) Nắm vững và vận dụng được 7 hằng đẳng
thức - các phương pháp phân tích đa thức
thành nhân tử.


3) Nêu tính chất cơ bản của phân thức,các
quy tắc đổi dấu - quy tắc rút gọn phân


thức,tìm mẫu thức chung,quy đồng mẫu thức.
4) Học thuộc các quy tắc: cộng,trừ,nhân,chia
các phân thức đại số.


<b>B. Hình học:</b>


1) Định nghĩa tứ giác,tứ giác lồi,tổng các góc
của tứ giác.


2) Nêu định nghĩa,tính chất,dấu hiệu nhận
biết của hình thang,hình than cân, hình thang
vng,hình chữ nhật,hình bình hành,hình
thoi, hình vng .


3) Các định lí về đường trung bình của tam
giác,của hình thang.


4) Nêu định nghĩa hai điểm đối xứng,hai hình
đối xứng qua 1 đường thẳng; Hai điểm đối
xứng,hai hình đối xứng qua 1 điểm,hình có
trục đối xứng,hình có tâm đối xứng.


5) Tính chất của các điểm cách đều 1 đường
thẳnh cho trước.


6) Định nghĩa đa giác đều,đa giác lồi,viết
cơng thức tính diện tích của: hình chữ


nhật,hình vng,tam giác,hình thang,hình
bình hành,hình thoi.



<b>II. BÀI TẬP:</b>
<b>A. Đại số:</b>


1/ Thực hiện các phép tính sau:


a) (2x - y)(4x2<sub> - 2xy + y</sub>2<sub>) </sub>


b) (6x5<sub>y</sub>2<sub> - 9x</sub>4<sub>y</sub>3 <sub>+ 15x</sub>3<sub>y</sub>4<sub>): 3x</sub>3<sub>y</sub>2


c) (2x3<sub> - 21x</sub>2<sub> + 67x - 60): (x - 5) </sub>


d) (x4<sub> + 2x</sub>3<sub> +x - 25):(x</sub>2<sub> +5)</sub>


e) (27x3<sub> - 8): (6x + 9x</sub>2<sub> + 4)</sub>


2/ Rút gọn các biểu thức sau:


a) (x + y)2<sub> - (x - y)</sub>2<sub> </sub>


b) (a + b)3<sub> + (a - b)</sub>3<sub> - 2a</sub>3


c) 98<sub>.2</sub>8<sub> - (18</sub>4<sub> - 1)(18</sub>4<sub> + 1)</sub>


3/ Chứng minh biểu thức sau không phụ
thuộc vào biến x,y


A= (3x - 5)(2x + 11) - (2x + 3)(3x + 7)
B = (2x + 3)(4x2<sub> - 6x + 9) - 2(4x</sub>3<sub> - 1) </sub>



C = (x - 1)3<sub> - (x + 1)</sub>3<sub> + 6(x + 1)(x - 1)</sub>


4/ Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x2<sub> - y</sub>2<sub> - 2x + 2y b)2x + 2y - x</sub>2<sub> - xy </sub>


c) 3a2<sub> - 6ab + 3b</sub>2<sub> - 12c</sub>2<sub> d)x</sub>2<sub> - 25 + y</sub>2<sub> + 2xy</sub>


e) a2<sub> + 2ab + b</sub>2<sub> - ac - bc f)x</sub>2<sub> - 2x - 4y</sub>2<sub> - 4y </sub>


g) x2<sub>y - x</sub>3<sub> - 9y + 9x h)x</sub>2<sub>(x-1) + 16(1- x)</sub>


n) 81x2<sub> - 6yz - 9y</sub>2<sub> - z</sub>2<sub> m)xz-yz-x</sub>2<sub>+2xy-y</sub>2


p) x2<sub> + 8x + 15 k) x</sub>2<sub> - x - 12</sub>


l) 81x4<sub> + 4</sub>


5/ Tìm x biết:


a) 2x(x-5)-x(3+2x)=26 b) 5x(x-1) = x-1
c) 2(x+5) - x2<sub>-5x = 0 d) (2x-3)</sub>2<sub>-(x+5)</sub>2<sub>=0</sub>


e) 3x3<sub> - 48x = 0 f) x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> - 4x = 4</sub>


6/ Chứng minh rằng biểu thức:


A = x(x - 6) + 10 luôn luôn dương với mọi x.
B = x2<sub> - 2x + 9y</sub>2<sub> - 6y + 3</sub>


7/ Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A,B,C


và giá trị lớn nhất của biểu thức D,E:


A = x2<sub> - 4x + 1 B = 4x</sub>2<sub> + 4x + 11 </sub>


C = (x -1)(x + 3)(x + 2)(x + 6)


D = 5 - 8x - x2<sub> E = 4x - x</sub>2<sub> +1</sub>


8/ Xác định a để đa thức: x3<sub> + x</sub>2<sub> + a - x chia </sub>


hết cho(x + 1)2


9/ Cho các phân thức sau:
A =
)
2
)(
3
(
6
2



<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
B =
9
6


9
2
2



<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

C =
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
4
3
16
9
2
2


D =
4
2
4
4
2




<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

E =
4
2
2
2


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
F =
8
12
6
3
3
2



<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


a) Với đIều kiện nào của x thì giá trị của các


phân thức trên xác định.


b)Tìm x để giá trị của các pthức trên bằng 0.
c)Rút gọn phân thức trên.


10) Thực hiện các phép tính sau:


a)
6
2
1


<i>x</i>
<i>x</i>
+
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
3
3
2
2


b)
6
2
3



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
6
2
6
2



c)
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2


 + <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i>


2


 + 4 2 2
4
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>xy</i>

d)
2


3
1


<i>x</i> <sub>4</sub> <sub>9</sub> 2


6
3
2
3
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> 



11/ Chứng minh rằng:


a) 52005<sub> + 5</sub>2003<sub> chia hết cho 13</sub>


a2<sub> + b</sub>2<sub> + 1 </sub><sub></sub><sub> ab + a + b</sub>


b) Cho a + b + c = 0. chứng minh:
a3<sub> + b</sub>3<sub> + c</sub>3<sub> = 3abc</sub>


12/ a) Tìm giá trị của a,b biết:
a2<sub> - 2a + 6b + b</sub>2<sub> = -10</sub>


b) Tính giá trị của biểu thức;


A =
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i> 





nếu11 1 0
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
13/ Rút gọn biểu thức:


A = 












 2 2 2


2
1
2
1
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>xy</i>


<i>x</i> : 2 2


4
<i>x</i>
<i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>























 1


3
1
1
2
3


2


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> : 1


2
1







<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<b>II. Hình học:</b>


1/ Cho hình bình hành ABCD có BC = 2AB
và góc A = 600<sub>. Gọi E,F theo thứ tự là trung</sub>


đIểm của BC và AD.


a) Tứ giác ECDF là hình gì?


b) Tứ giác ABED là hình gì? Vì sao ?
c) Tính số đo của góc AED.


2/ Cho ABC. Gọi M,N lần lượt là trung
điểm của BC,AC. Gọi H là điểm đối xứng
của N qua M.


a) C/m tứ giác BNCH và ABHN là hbh.
b) ABC thỏa mãn điều kiện gì thì tứ giác
BCNH là hình chữ nhật.


3/ Cho tứ giác ABCD. Gọi O là giao điểm


của 2 đường chéo ( khơng vng góc),I và K
lần lượt là trung điểm của BC và CD. Gọi M
và N theo thứ tự là điểm đối xứng của điểm
O qua tâm I và K.


a) C/mrằng tứ giác BMND là hình bình hành.
b) Với điều kiện nào của hai đường chéo AC
và BD thì tứ giác BMND là hình chữ nhật.
c) Chứng minh 3 điểm M,C,N thẳng hàng.
4/ Cho hình bình hành ABCD. Gọi E và F
lần lượt là trung điểm của AD và BC. Đường
chéo AC cắt các đoạn thẳng BE và DF theo
thứ tự tại P và Q.


a) C/m tứ giác BEDF là hình bình hành.
b) Chứng minh AP = PQ = QC.


c) Gọi R là trung điểm của BP. Chứng minh
tứ giác ARQE là hình bình hành.


5/ Cho tứ giác ABCD. Gọi M,N,P,Q lần lượt
là trung điểm của AB,BC,CD,DA.


a) Tứ giác MNPQ là hình gì? Vì sao?


b) Tìm điều kiện của tứ giác ABCD để tứ
giác MNPQ là hình vng?


c) Với điều kiện câu b) hãy tính tỉ số diện tích
của tứ giác ABCD và MNPQ



6/ Cho ABC,các đường cao BH và CK cắt
nhau tại E. Qua B kẻ đường thẳng Bx vng
góc với AB. Qua C kẻ đường thẳng Cy vng
góc với AC. Hai đường thẳng Bx và Cy cắt
nhau tại D.


a) C/m tứ giác BDCE là hình bình hành.
b) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh
M cũng là trung điểm của ED.


c) ABC phải thỏa mãn đ/kiện gì thì DE đi
qua A


7/ Cho hình thang cân ABCD (AB//CD),E là
trung điểm của AB.


a) C/m  EDC cân


b) Gọi I,K,M theo thứ tự là trung điểm của
BC,CD,DA. Tg EIKM là hình gì? Vì sao?
c) Tính S ABCD,SEIKM biết EK = 4,IM = 6.


8/ Cho hình bình hành ABCD. E,F lần lượt là
trung điểm của AB và CD.


a) Tứ giác DEBF là hình gì? Vì sao?


b) C/m 3 đường thẳng AC,BD,EF đồng qui.
c) Gọi giao điểm của AC với DE và BF theo


thứ tự là M và N. Chứng minh tứ giác EMFN
là hình bình hành.


d)Tính SEMFN khi biếtAC = a,BC= b, AC


BD


<b>III. CÁC ĐỀ THAM KHẢO</b>
<b>ĐỀ 1: </b>


<b>I/ Phần lí thuyết.</b> (2 điểm)


<b>Chọn một trong hai câu để làm bài.</b>
<b>Câu 1:</b> Kết quả của phép chia 24x4<sub>y</sub>3<sub>z : </sub>


8x2<sub>y</sub>3<sub> là:</sub>


A. 3x2<sub>y</sub> <sub>B. 3x</sub>2<sub>z</sub>


C. 3x2<sub>yz</sub> <sub>D. 3xz</sub>


<b>Câu 2:</b> Phân thức

<sub></sub>

<sub></sub>

2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>y</i>
<i>x</i>






rút gọn có kết
quả là :


A. <i><sub>x</sub></i><sub></sub>1<i><sub>y</sub></i> B. <i><sub>y</sub></i><sub></sub>1<i><sub>x</sub></i>


C. <sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub>1<i><sub>y</sub></i> D. Cả A, B, C đều
đúng.


<b>Câu3:</b> Giá trị của biểu thức M = x2<sub> + 4x + 4</sub>


tại x = 12 là:


A. 196 B. 144 C. 100 D. 102
<b>Câu 4.</b> Mẫu thức chung của hai phân thức


1
1





<i>x</i>
<i>x</i>


và 1<i><sub>x</sub></i><sub></sub>2<sub>1</sub><i>x</i> là ?
A. (x - 1)2 <sub>B. x + 1</sub>


C. x2<sub> - 1</sub> <sub>D. x - 1</sub>



<b>Câu 5:</b> Tứ giác có hai đường chéo bằng
nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi
đường là:


A. Hình thang cân. B. Hình bình hành.
C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi.


<b>Câu 6:</b> Tứ giác có các góc đối bằng nhau là
hình:


A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật.
C. Hình thoi. D. Cả A, B, C đều đúng.
<b>Câu 7:</b> Hình vng có bao nhiêu trục đối
xứng ?


A. 2 B. 4 C. 6 D. Cả A, B, C đều sai.
<b>Câu 8:</b> Hình nào có tâm đối xứng là giao
điểm của hai đường chéo ?


A. Hình bình hành. B. Tam giác đều.
C. Hình thang. D. Hình thang cân.
<b>II/ Phần tự luận.</b>(6 điểm)


<b>Câu 1:</b> (0,75 điểm). Phân tích đa thức sau
thành nhân tử: 3a - 3b + a2<sub> - ab</sub>


<b>Câu 2:</b> (0,75 điểm). Rút gọn phân thức
sau: 2 2



3


3 <sub>3</sub>


3


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>xy</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





<b>Câu 3:</b> (1,5 điểm). Thực hiện phép tính:
a)


3



6


9
2


18
6



9


4 2


2
2









<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


b) <i><sub>x</sub>x</i> . <sub>5</sub><i>x<sub>y</sub></i>
2


10
5


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Cho hình bình hành ABCD có BC = 2AB


và góc B = 600<sub>. Gọi E, F theo thứ tự là trung </sub>


điểm của BC và AD.


a) Chứng minh tứ giác ECDF là hình
thoi.


b) Tính số đo của góc AED.
<b>ĐỀ 2:</b>


I/. <b>Trắc nghiệm</b> (2 điểm )


<i><b>Chọn p/ án trả lời đúng trong các câu sau:</b></i>
<b>Câu 1</b>:<b> </b> 16 – 24y + 9y2


A: (8 – 9y)2<sub> ;</sub> <sub>B: (4 + 3y)</sub>2<sub> ; </sub>


C:(8 - 3y)2<sub> ;</sub> <sub> D:(4 - 3y)</sub>2<sub> .</sub>


<b>Câu 2</b>: (-x)18<sub> : x</sub>3<sub> = ?</sub>


A: (-x)6 <sub>; </sub> <sub> B: (x)</sub>6<sub> ; </sub>


C: x15<sub> ;</sub> <sub> D: (-x)</sub>15<sub> .</sub>


<b>Câu 3</b>: Cho tứ giác ABCD có AB//CD,

<sub>A</sub>

 <sub> = </sub>
1100<sub> , </sub><sub></sub>


<i>D</i> = 700 ,<i>C</i> = 600<sub>. Số đo góc B là :</sub>



A: 1200<sub> ;</sub> <sub> B: 130</sub>0<sub> ;</sub>


C: 700<sub> ;</sub> <sub> D: 60</sub>0<sub> .</sub>


<b>Câu 4</b>:Hình bình hành có hai đường chéo
bằng nhau là:


A. Hình thoi B. hình thang
C. Hình chữ nhật D.Hình vuông
<b>II/.TỰ LUẬN:</b> (8 điểm )


<b>Bài 1</b>: (2 điểm )


Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
a) x3<sub> – 4x</sub>2<sub> + 4x ; b) x</sub>3<sub> – 4x </sub>


c)2x3<sub> + 3x- 2xy – 3y; d) x</sub>2<sub> - 8x +7.</sub>


<b>Bài 2</b>:(2 điểm )


Rút gọn các biểu thức sau
a) (x + 3)2<sub> – (2x – 5)(x+ 3).</sub>


b) (3x + 2)2<sub> +(3x - 2)</sub>2<sub> – 2 (9x</sub>2<sub> – 4).</sub>


<b>Bài 3</b>:(4 điểm )


Cho hình thang cân ABCD (AB//CD) và
CD = 2AB. Gọi M, N, P lần lượt là trung
điểm của các cạnh BC, CD và AD.



a) Chứng minh tứ giác ABCN là hình
bình hành ?


b) Gọi O là giao điểm của AC và BN.
Chứng minh ba điểm P, O, M thẳng
hàng.


c) Chứng minh: PO = 2OM
<b>ĐỀ 3:</b>


<i><b>Phần I : Trắc nghiệm</b></i>


<b>Câu 1. </b>Biểu thức x2<sub> - 9 tại x = 13 có giá trị </sub>




A. 16 B. 160 C.-160 D. -35
<b>Câu 2.</b> Giá trị của biểu thức : x3<sub> – 3x</sub>2<sub> + 3x –</sub>


1 tại x = 101 bằng :


A/ 10000 B/ 1000 C/ 1000000 D/ 300
<b>Câu 3</b>. Thực hiện phép tính :


20062<sub> – 4012.2007 + 2007</sub>2 <sub> bằng : </sub>


A/ 1 B/ -1 C/ 4013 D/ 40132


<b>Câu 4</b>. Phân thức




3


3
6


3
3




<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


được rút gọn
bằng :


A/ 3

<sub>3</sub>

2



<i>x</i>


<i>x</i> B/


2


3



3

<i>x</i>


<i>x</i>


C/


3


2


3


<i>x</i>


<i>x</i>


D/


2


3


3


<i>x</i>



<i>x</i>


<b>Câu 5</b>. cho phân thức
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>



2


1


điều kiện để
phân thức được xác định là :


A. x  0 B. X  -1


C. x  0 và x -1 D. x  0 và x  1..
<b>Câu 6</b>. Tổng hai phân thức




 


5x +1<sub> vaø </sub>2x 1


3x 1 3x 1 bằng p thức nào sau đây:


A/




7x + 2


3x 1 B/ 


3x


3x 1


C/

3x + 2


3x 1 D/
7
3 1


<i>x</i>
<i>x</i>


Câu 7: Cho tứ giác ABCD có <i><sub>A</sub></i> <sub>60</sub>0
 ;
 <sub>30</sub>0


<i>B</i> ; <i>C</i> 1200. Vậy góc <i>D</i> bằng :
A. 300 <sub> B. 60</sub>0 <sub> C. 120</sub>0<sub> D. 150</sub>0



Câu 8. Tứ giác ABCD là hình thang , I là
trung diểm của AD , E là trung điểm của BC.
với CD = 10 cm và AB = 20 cm . Vậy đoạn
thẳng IE bằng :


A. 5 cm B. 15 cm C. 30 cm D. 60 cm
<b>Câu 9</b> : Cho tam giác ABC vuông tại A có I
là trung điểm của BC và AI = 5 cm . Vậy BC
bằng :


A. 25 cm B. 10 cm C. 5 cm D. 10 cm
<i><b>Phần II: Tự Luận</b></i>


<b>Câu 11</b><i><b> : Tìm x biết </b></i>


a. 2x(x – 5) – x(3 + 2x) = 26
b. 2(x+5) – x2<sub> – 5x = 0 </sub>


<b>Câu 12</b><i><b>: Cho phân thức </b></i> 5x + 5<sub>2</sub>
2x + 2x


a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân
thức được xác định


b) Tính giá trị của phân thức tại x = 5
<b>Câu 13</b><i><b> : Cho hình thoi ABCD, gọi O là giao</b></i>
điểm của hai đường chéo. Vẽ đường thẳng
qua B và song song với AC, vẽ đường thẳng
qua C và song song với BD, hai đường thẳng


đó cắt nhau ở K


a) Chứng minh tứ giác OBKC là hình
chữ nhật


b) Chứng minh AB = OK


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×