Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Luyen tap tiet 64 Lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (536.59 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>567</b>

<b>203</b>
<b>1701</b>
<b>1134</b>
<b>2835</b>
<b>a)</b>
<b>?</b>
<b>Đ</b>


<b>Đ</b> <b><sub>S</sub><sub>S</sub></b>


<b>Đúng điền chữ</b>


<b> Phép tính phần a và</b> <b>b sai vì khi nhân tích riêng thứ Ba đã </b>
<b>khơng lùi sang trái hai cột so với tích riêng thứ Nhất.</b>


<b>KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>S</b>


<b>S</b>


<b>, Sai điền chữ </b>


<b>567</b>

<b>203</b>
<b>1701</b>
<b>1134</b>
<b>13041</b>


<b>b)</b> <b><sub>567</sub></b>

<b>203</b>
<b>1701</b>
<b>1134</b>
<b>115101</b>
<b>c)</b>
<b>?</b> <b>?</b>
<b>S</b>
<b>S</b>
<b>Đ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>a) 345 </b><b>200 </b> <b>b) 237 </b><b>24 </b> <b>c) 403 </b><b>346 </b>
<b>345 </b>
<b>200 </b>

<b>0</b>
<b>9</b>
<b>6</b>
<b>00</b>
<b>237 </b>
<b>24</b>

<b>8</b>
<b>4</b>
<b>9</b>
<b>4</b>
<b>7</b>
<b>4</b>
<b>8</b>


<b>8</b>
<b>6</b>
<b>5</b>
<b>403 </b>
<b>346</b>

<b>8</b>
<b>1</b>
<b>4</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>6</b>
<b>1</b>
<b>9</b>
<b>0</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>8</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>9</b>
<b>3</b>
<b>1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>a.</b>

<b> 142 × 12 + 142 × 18 =</b>



<b>b.</b>

<b> 49 × 365 - 39 × 365 = </b>



<b>c.</b>

<b> 4 × 18 × 25 =</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Nhóm 1 - 2: a.</b>

<b> 142 × 12 + 142 × 18 =</b>



<b>Nhóm 3 - 4: b.</b>

<b> 49 × 365 - 39 × 365 = </b>



<b>Nhóm 5 - 6: c.</b>

<b> 4 × 18 × 25 =</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>a. 142 ×12 + 142 × 18 = 142 × (18 + 12) </b>
<b> = 142 × 30 = 4260</b>


<b>b. 49 × 365 – 39 × 365 = (49 – 39) × 365</b>
<b> = 10 × 365 = 3650 </b>


<b> </b>


<b>c. 4 × 18 × 25 = 4 × 25 × 18</b>


<b> = 100 × 18 = 1800 </b>
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài tập 5:</b>



<b>Muốn tính diện tích hình chữ </b>
<b>nhật ta làm thế nào?</b>


<b>Ta lấy số đo chiều dài nhân với chiều rộng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Cho hình chữ nhật có chiều dài là </b> <i><b>a</b></i><b> ; chiều </b>
<b>rộng là </b> <i><b>b </b></i> <b>và diện tích là </b> <i><b>S</b><b> (</b><b>a</b><b> và </b></i> <i><b>b</b><b> có cùng </b></i>
<i><b>đơn vị đo). Hãy </b></i> <i><b>viết biểu thức tính diện tích</b><b>viết biểu thức tính diện tích</b></i>


<b>của hình chữ nhật đó.</b>


<b>b</b>


<b>a</b>


<b>S = ?</b>


<b>S = ?<sub>S =</sub></b> <sub></sub> <b><sub>b</sub></b>
<b>S =</b>


<b>a</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài tập 5a:</b>


<b> Tính S hình chữ nhật biết: </b>
<b> a = 12 cm, b = 5 cm</b>


<b> a = 15 m, b = 10 m</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>b</b>


<b>a</b>


<b>S = a x b</b>
<b>S = a x b</b>


<i><b>(a và b cùng một đơn vị đo)</b></i>


<i><b>(a và b cùng một đơn vị đo)</b></i>



<b>b) Nếu gấp chiều dài lên 2 lần và giữ ngun chiều </b>
<b>rộng thì diện tích hình chữ nhật gấp lên mấy lần?</b>


<b>a</b>


<b>S = a x b</b>
<b>S = a x b</b>


<i><b>(a và b cùng một đơn vị đo)</b></i>


<i><b>(a và b cùng một đơn vị đo)</b></i>


<b>Kết luận:</b>


<b>Kết luận: Nếu </b> <b>gấp chiều dài lên 2 lần và </b> <b>giữ ngun</b>
<b>chiều rộng thì diện tích hình chữ nhật gấp lên 2 lần.</b>


<b> S = a b</b>




<b>(a 2) </b>

<sub> </sub>

<b><sub>b = (a </sub></b>

<sub></sub>

<b>b) </b>


<b> </b>


<b>2 </b>
<b>S</b>


<b>=</b> <b>S</b>

<b>2 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>CỦNG CỐ:</b>


<b>Qua tiết học hôm nay các em đã được khắc sâu </b>
<b>những kiến thức gì mà chúng ta đã học?</b>


* <b>Nhân một số với số có hai, ba chữ số. </b>


<b> * Vận dụng các tính chất của phép nhân để </b>
<b>tính giá trị của biểu thức. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>DẶN DÒ:</b>


<b>- Về nhà làm lại các bài tập đã giải, vận dụng </b>


<b>những kiến thức đã học để giải bài tập 2, 4 </b>


<b>(SGK) vào vở bài tập. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×