Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

da dang va dac diem chung cua lop sau bo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.96 MB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Kiểm tra bài cũ.



Câu 1: Nêu 3 đặc điểm giúp nhận dạng châu chấu


nói riêng và sâu bọ nói chung?



Ba đặc điểm đó là:


-Cơ thể có 3 phần: Đầu, ngực, bụng.


-Đầu có 1 đơi râu, ngực có 3 đơi chân và 2
đơi cánh.


-Hơ hấp bằng ống khí.


Câu 2: Trình bày đặc điểm sinh sản của châu chấu?Vì


sao châu chấu non phải qua nhiều lần lột xác mới trở


thành con trưởng thành?



٭Đặc điểm sinh sản:


-Phân tính.


-Đẻ trứng thành ổ trong đất.


-Phát triển qua biến thái (Khơng hồn tồn).


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài 27: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp sâu bọ.



I.Một số đại diện sâu bọ khác.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bài 27: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp sâu bọ.




I.Một số đại diện sâu bọ khác.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bài 27: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp sâu bọ.



I.Một số đại diện sâu bọ khác.



Thảo luận nhóm


(4 phút) hồn


thành bảng sau:



Bảng 1: Sự đa dạng về môi trường sống.


STT Các môi trường sống. Một số sâu bọ đại diện.
1 Ở nước




2


Ở cạn


3 Kí sinh


4 Các đại diện để lựa chọn Bọ ngựa, dế mèn, dế trũi, bướm,
ong, ấu trùng ve sầu, bọ hung, ấu
trùng chuồn chuồn, bọ gậy, bọ vẽ,
bọ rầy, chấy, rận…..


Trong mặt nước.


Trong nước.
Dưới đất.
Trên mặt đất.


Trên cây.
Trên không.
Ở cây.


Ở động vật.


Bọ vẽ.


Ấu trùng chuồn chuồn, bọ gậy.
Ấu trùng ve sầu, dế trũi.


Dế mèn, bọ hung.
Bọ ngựa.


Chuồn chuồn, bướm, ong.


Bọ rầy.
Chấy, rận.

nhận
xét gì
về mơi
trường
sống
của lớp
sâu


bọ?


Sâu bọ rất đa dạng:


-Chúng có số lượng lồi lớn.


-Mơi trường sống đa dạng.


-Có lối sống và tập tính phong phú thích
nghi với mơi trường sống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Bài 27: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp sâu bọ.



I.Một số đại diện sâu bọ khác.



II.Đặc điểm chung và vai trị thực tiễn.



1.Đặc điểm chung.


Thảo luận
nhóm 3
phút) chọn
lấy các đặc
điểm


chung nổi
bật của lớp
sâu bọ
bằng cách
đánh dấu 



vào ô
tương ứng

.



-Vỏ cơ thể bằng kitin vừa là bộ xương ngoài vừa là chiếc áo ngụy trang của cơ
thể.


-Thần kinh phát triển cao,hình thành não là cơ sở của các tập tính và hoạt động
bản năng.


-Sâu bọ có đủ 5 giác quan:Xúc giác, khứu giác, vị giác, thính giác, thị giác.
-Cơ thể sâu bọ có 3 phần:Đầu, ngực, bụng.


-Phần đầu có 1 đơi râu, phần ngực có 3 đơi chân và 2 đôi cánh.
-Sâu bọ hô hấp bằng hệ thống ống khí.


-Sâu bọ có nhiều hình thức phát triển biến thái khác nhau.


-Sâu bọ có tuần hồn hở, tim hình ống, nhiều ngăn nằm ở mặt bụng.






-Cơ thể châu chấu gồm 3 phần:Đầu, ngực, bụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bài 27: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp sâu bọ.



I.Một số đại diện sâu bọ khác.




1.Đặc điểm chung.
2.Vai trò thực tiễn.


II.Đặc điểm chung và vai trị thực tiễn.



Thảo
luận
nhóm (


3 phút)


hồn
thành
bảng
sau:
Bảng 2:


Vai trị
thực
tiễn của
sâu bọ.


ST


T Các đại diện<sub>Vai trò thực tiễn</sub> Ong mật Bọ ngựa Tằm Ong mắt đỏ Châu chấu Mọt gạo Ruồi Muỗi
1 Làm thuốc chữa bệnh


2 Làm thực phẩm


3 Thụ phấn cho cây



4 Thức ăn cho động vật
khác


5 Diệt các sâu hại


6 Hại hạt ngũ cốc


7 Truyền bệnh















Vai trị của sâu bọ:
-Ích lợi:


+Làm thuốc chữa bệnh.
+Làm thực phẩm.


+Thụ phấn cho cây trồng.



+Làm thức ăn cho động vật khác.
+Diệt các sâu bọ có hại.


+Làm sạch mơi trường nước.


-Tác hại:


+Là động vật trung gian truyền bệnh.
+Gây hại cho cây trồng.


+Làm hại cho sản xuất nông nghiệp


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Em cã biÕt

?



Bài 27: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp sâu bọ.



-Riêng đối với cây lúa nước ở nước ta, người ta đã thống kê



được có hơn 300 lồi sâu bọ khác nhau làm hại từ giai đoạn mạ


đến giai đoạn gặt lúa về.



-Đôi khi phun thuốc trừ sâu lại khiến sâu bọ phá hại nhiều hơn vì


thuốc chỉ diệt các lồi sâu bọ có ích làm các lồi có hại được


mặc sức hồnh hành.



-Một số sâu bọ(Bọ ngựa, bọ rùa) ăn thịt các sâu hại.Một số lồi


ong đẻ trứng trong cơ thể sâu róm để ấu trùng kí sinh ở



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bài 27: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp sâu bọ.




I.Một số đại diện sâu bọ khác.



Sâu bọ rất đa dạng:


-Chúng có số lượng lồi lớn.


-Phần đầu có 1 đơi dâu đầu,ngực có 3 đơi chân và 2 đơi cánh.
-Hơ hấp bằng ống khí.


-Có lối sống và tập tính phong phú thích nghi với
mơi trường sống.


-Mơi trường sống đa dạng.


II.Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn.



1.Đặc điểm chung.


-Cơ thể châu chấu gồm 3 phần:Đầu, ngực, bụng.


2.Vai trò thực tiễn.


-Ích lợi:


+Làm thuốc chữa bệnh.
+Làm thực phẩm.


+Thụ phấn cho cây trồng.



+Làm thức ăn cho động vật khác.
+Diệt các sâu bọ có hại.


+Làm sạch mơi trường nước.


-Tác hại:


+Là động vật trung gian truyền bệnh.
+Gây hại cho cây trồng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Kiểm tra đánh giá



Câu 1:Chọn từ cụm từ thích hợp trong các từ sau: Có 3 đơi , đặc


điểm chung, đôi cánh, môi trường..vào chỗ trống trong câu sau:



Sâu bọ phân bố rộng khắp nơi……..……….sống trên hành tinh.Sâu bọ có
các ………..…… ……… ..như: Cơ thể có 3 phần riêng biệt, đầu có 1 đơi râu,
ngực ……..………….…….chân và hai ..……..….…… …., hơ hấp bằng ống khí.


Câu 2:Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau:



1.Tính đa dạng của sâu bọ được thể
hiện ở các đặc điểm:


a. Môi trường sống.


b. Lối sống và tập tính.
c. Số loài.


d. Cả a, b,c.



2.Những đại diện nào sau đây có ích cho sản
xuất nông nghiệp:


a. Ong mắt đỏ, châu chấu.
b. Ong mắt đỏ, bọ ngựa.


c. Bọ ngựa,ong mật, ong mắt đỏ.


d. Bọ ngựa, ong mật, ong mắt đỏ, châu
chấu.


d


c


môi trường
đặc điểm chung


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Bài 27: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp sâu bọ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-Học bài, trả lời câu hỏi SGK.


-Đọc “Em có biết”.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>

<!--links-->

×