Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

slide 1 trên hình vẽ sau có một kim nam châm vẽ sai chiều đó là kim nam châm nào câu 1 5 1 2 3 4 s n a b knc 5 sai §óng trong thý nghiöm sau khi cho dòng điện chạy qua dây dẫn ab hiện tượng gì xả

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.38 MB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

5


1



2

<sub>3</sub>



4



S

N



A

B



KNC 5 sai



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trong thÝ nghiƯm sau , khi cho dịng điện chạy qua dây dẫn AB , hiện tượng gì xảy ra đối
với kim nam châm?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I – TÁC DỤNG CỦA TỪ TRƯỜNG </b>
<b>LÊN DÂY DẪN CÓ DỊNG ĐIỆN</b>


<b>1. Thí nghiệm</b>


Quan sát hình 27.1 và tìm hiểu thơng tin
SGK/73 trả lời câu hỏi sau:


<b>?</b>


<b>S</b>
<b>N</b>
<b>K</b>
A

A


B



<b>+</b>



- Mục đích thí nghiệm ?
- Mục đích: Tìm hiểu về tác dụng của từ trường


lên dây dẫn có dịng điện . - Dụng cụ để tiến hành thí nghiệm ?
- Dụng cụ:


1 nam châm chữ U, nguồn 6v,1 đoạn dây dẫn
bằng đồng, biến trở, cơng tắc, giá thí nghiệm,
1 ampekế GHĐ 1,5A và ĐCNN 0,1A.


- Các bước tiến hành thí nghiệm?


- Tiến hành thí nghiệm:


B<sub>1</sub>: Mắc mạch điện như hình 27.1


B<sub>2</sub>: đóng cơng tắc K, quan sát hiện tượng xảy ra
đối với đoạn dây dẫn AB.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I – TÁC DỤNG CỦA TỪ TRƯỜNG </b>
<b>LÊN DÂY DẪN CĨ DỊNG ĐIỆN</b>


<b>1. Thí nghiệm</b>


<b>S</b>
<b>N</b>
<b>K</b>
A


A


B


<b>+</b>



- Mục đích: Tìm hiểu về tác dụng của từ trường
lrên dây dẫn có dịng điện .


- Dụng cụ:


1 nam châm chữ U, nguồn 6v,1 đoạn dây dânx
bằng đồng, biến trở, công tắc, giá thí nghiệm,
1 ampekế GHĐ 1,5A và ĐCNN 0,1A.


- Tiến hành thí nghiệm:


B<sub>1</sub>: Mắc mạch điện như hình 27.1


B<sub>2</sub>: đóng công tắc K, quan sát hiện tượng
xảy ra đối với đoạn dây dẫn AB.


<b>Lưu ý</b>:đoạn dây dẫn AB phải đặt sâu vào
trong lịng nam châm chữ U, khơng để dây
chạm vào nam châm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I – TÁC DỤNG CỦA TỪ TRƯỜNG </b>
<b>LÊN DÂY DẪN CĨ DỊNG ĐIỆN</b>


<b>1. Thí nghiệm</b>


<b>S</b>


<b>N</b>


<b>K</b>


A

A



B



<b>+</b>



<b>?</b>

Hiện tượng gì xảy ra đối với đoạn dây dẫn AB?
- Hiện tượng đó chứng tỏ điều gì?


Đoạn dây dẫn AB bị hút vào trong lịng nam
châm( hoặc bị đẩy ra ngoài nam châm).


Từ trường tác dụng lực lên dây dẫn AB có
dịng điện chạy qua.


<b>lùc ®iƯn tõ</b>



Từ trường tác dụng lực lên dây dẫn AB có
dịng điện chạy qua. Lực đó gọi là <b>lực điện từ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I – TÁC DỤNG CỦA TỪ TRƯỜNG </b>
<b>LÊN DÂY DẪN CĨ DỊNG ĐIỆN</b>


<b>1. Thí nghiệm</b>



<b>S</b>
<b>N</b>
<b>K</b>
A

A


B


<b>+</b>


<b>?</b>



Từ trường tác dụng lực lên dây dẫn AB có
dịng điện chạy qua. Lực đó gọi là <b>lực điện từ.</b>


2. Kết luận


-Trong thí nghiệm trên , đoạn dây AB có vị trí
như thế nào đối với các đường sức từ?


<b>Đoạn dây AB cắt các đường sức từ.</b>
-Nếu đặt đoạn dây AB khơng căt các đường
sức từ thì có lực điện từ tác dụng lên dây AB
khi có dịng điện chạy qua hay khơng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I – TÁC DỤNG CỦA TỪ TRƯỜNG </b>
<b>LÊN DÂY DẪN CÓ DỊNG ĐIỆN</b>


<b>1. Thí nghiệm</b>


<b>S</b>
<b>N</b>



<b>K</b>


A

A



B



<b>+</b>



<b>?</b>



Từ trường tác dụng lực lên dây dẫn AB có
dịng điện chạy qua. Lực đó gọi là <b>lực điện từ.</b>


2. Kết luận


Khi nào có lực điện từ tác dụng lên dây dẫn AB?


- Có dịng điện qua dây AB.
- Dây AB dặt trong từ trường


- Dây AB khơng song song với các đường sức từ.


Có lực điện từ tác dụng lên dây dẫn AB khi :


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I – TÁC DỤNG CỦA TỪ TRƯỜNG </b>
<b>LÊN DÂY DẪN CĨ DỊNG ĐIỆN</b>


<b>1. Thí nghiệm</b>



<b>S</b>
<b>N</b>
<b>K</b>
A

A


B


<b>+</b>



Từ trường tác dụng lực lên dây dẫn AB có
dịng điện chạy qua. Lực đó gọi là <b>lực điện từ.</b>


2. Kết luận


1. Chiều của lực điện từ phụ thuộc vào
những yếu tố nào?


<b>?</b>



<b>DỰ ĐỐN:</b>


<b>?</b>

Hãy đề xuất phương án thí nghiệm kiểm tra?


<b>HOẠT ĐỘNG NHÓM: 2’</b>


<b>HOẠT ĐỘNG NHÓM: 2’</b>



<b>II - CHIỀU CỦA LỰC ĐIỆN TỪ. QUY TẮC </b>
<b>BÀN TAY TRÁI</b>


<b></b>




<b>-Chiều lực điện từ</b> Chiều dòng điện
Chiều đường sức từ


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I – TÁC DỤNG CỦA TỪ TRƯỜNG </b>
<b>LÊN DÂY DẪN CÓ DỊNG ĐIỆN</b>


<b>1. Thí nghiệm</b>


Từ trường tác dụng lực lên dây dẫn
AB có dịng điện chạy qua. Lực đó
gọi là <b>lực điện từ.</b>


2. Kết luận


1. Chiều của lực điện từ phụ thuộc vào những
yếu tố nào?


<b>II - CHIỀU CỦA LỰC ĐIỆN TỪ. QUY TẮC </b>
<b>BÀN TAY TRÁI</b>


2. Quy tắc bàn tay trái


- Đặt bàn tay trái sao cho các đường sức từ
hướng vào lòng bàn tay,


chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa hướng theo
chiều dịng điện


thì ngón tay cái chỗi ra 900<sub> chỉ chiều của lực </sub>
điện từ.



<b>Chiều lực điện từ</b> Chiều dòng điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>I – TÁC DỤNG CỦA TỪ TRƯỜNG </b>
<b>LÊN DÂY DẪN CĨ DỊNG ĐIỆN</b>


<b>1. Thí nghiệm</b>


Từ trường tác dụng lực lên dây dẫn
AB có dịng điện chạy qua. Lực đó
gọi là <b>lực điện từ.</b>


2. Kết luận


1. Chiều của lực điện từ phụ thuộc vào những
yếu tố nào?


<b>II - CHIỀU CỦA LỰC ĐIỆN TỪ. QUY TẮC </b>
<b>BÀN TAY TRÁI</b>


2. Quy tắc bàn tay trái


- Đặt bàn tay trái sao cho các đường sức từ
hướng vào lòng bàn tay,


chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa hướng theo
chiều dịng điện


thì ngón tay cái chỗi ra 900<sub> chỉ chiều của lực </sub>
điện từ.



<b>Lưu ý:</b> Theo quy tắc bàn tay trái:


Chiều đường sức từ : vng góc hướng vào lòng bàn tay.


Chiều dòng điện : chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa.


Chiều lực điện từ : Ngón tay cái chỗi ra 900


<b>Chiều lực điện từ</b> Chiều dịng điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>S</b>
<b>N</b>


F A


B


áp dụng quy tắc bàn tay trái, xác định chiều dòng điện
qua đoạn AB


Trong đoạn dây dẫn AB, dịng điện có chiều đi từ
B đến A


<b>Lưu ý:</b> Theo quy tắc bàn tay trái:


- Chiều đường sức từ : vng góc vào lịng bàn tay
- Chiều dòng điện : chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa.
- Chiều lực điện từ : Ngón tay cái choãi ra 900



<b>III – VẬN DỤNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>S</b>


<b>N</b>


F



A


B



Xác định chiều đ ờng sức từ cuả nam chõm hỡnh bờn


Đ ờng sức từ của nam châm có chiều đi từ d ới
lên trên.


<b>c3</b>



<b>Lu ý:</b> Theo quy tắc bàn tay trái:


- Chiều đường sức từ : vuông góc vào lịng bàn tay
- Chiều dịng điện : chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa.


<b>III – VẬN DỤNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

A



c



S

N




B

C



D



Biểu diễn lực điện từ tác dụng lên các đoạn dây dẫn AB, CD của khung dây dẫn có dịng điện chạy qua và có
tác dng gỡ i vi khung dõy.


o



o



Lực điện từ tác dụng nh h×nh vÏ


Cặp lực điện từ có tác dụng làm khung quay theo chiều kim đồng hồ


F

<sub>1</sub>



F

<sub>2</sub>



<b>C4</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

A



B



c



D




N

C

S



O



O’



Biểu diễn lực điện từ tác dụng lên các đoạn dây dẫn AB, CD của khung dây dẫn có dịng điện chạy qua và có
tác dụng gỡ i vi khung dõy.


F

<sub>1</sub>



F

<sub>2</sub>



Lực điện từ tác dụng nh h×nh vÏ.


<b>C4</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

A



c



S

N



B


C



D



Biểu diễn lực điện từ tác dụng lên các đoạn dây dẫn AB, CD của khung dây dẫn có dịng điện chạy qua và có
tác dụng gì đối với khung dây.



o



o’



Lùc ®iƯn tõ tác dụng nh hình vẽ


Cp lc in t cú tác dụng làm khung quay theo chiều ng ợc với chiều kim đồng hồ


F

<sub>1</sub>


F

<sub>2</sub>



<b>C4</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<sub>Hai cỈp nam châm điện (NC1, NC2) trong tivi , máy tính</sub>

<sub>Hai cặp nam châm điện (NC1, NC2) trong tivi , máy tính</sub>

<sub></sub>

<sub> thuật ngữ chuyên ngành </sub>

<sub> thuật ngữ chuyên ngành </sub>



gọi là cuộn lái tia (NC1: lái mành, NC2: lái dòng). Mỗi giây cuộn lái mành có thể



gọi là cuộn lái tia (NC1: lái mành, NC2: lái dòng). Mỗi giây cuộn lái mành có thể



quét đ ợc 50 mặt, cuộn lái dòng có thể quét đ ợc 312,5 dòng t ơng ứng với một mặt



quét đ ợc 50 mặt, cuộn lái dòng có thể quét đ ợc 312,5 dòng t ơng ứng với một mặt



(tn s quét là 15625Hz). Hiện nay tần số quét có thể cao hơn, nên chất l ợng (độ



(tần số quét là 15625Hz). Hiện nay tần số quét có thể cao hơn, nên cht l ng (



phân giải) cao hơn.




phân giải) cao hơn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Hng dn v nh:</b>



-

<b>Hc thuộc phần ghi nhớ.</b>



-

<b><sub> Đọc phần: “ Có thể em chưa </sub></b>



<b>biết”</b>



-

<b><sub> Làm bài tập: 27.1, 27.2, 27.3, </sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+



<b>S</b>


<b>N</b>



<b>I</b>

<b><sub>F</sub></b>



<b>Cho hình vẽ sau:</b>



<b>Đúng</b> <b>Sai</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>F</b>



<b>I</b>

<b>N</b>



<b>S</b>



<b>Đúng</b> <b>Sai</b>



Lần sau hãy cố lên nhé! Chúc mừng các em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Điều nào sau đây là đúng khi nói về tác dụng của từ trường


lên dây dẫn có dịng điện ?



A. Khi cho dòng điện chạy qua dây dẫn đặt trong từ trường và cắt các
đường sức từ thì có lực điện từ tác dụng lên đoạn dây dẫn đó.


B. Khi cho dòng điện chạy qua đoạn dây dẫn đặt trong từ trường và song song
với các đường sức từ thì thì có lực điện từ tác dụng lên đoạn dây dẫn đó.
C. Khi cho dịng điện chạy qua dây dẫn đặt trong từ trường , ở mọi vị trí
của dây dẫn thì ln có lực điện từ tác dụng lên đoạn dây dẫn đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

S


N



A


B


D


C


K
<b>- 9V+ </b>


A. Khung dây quay theo chiều kim đồng hồ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Quy tắc bàn tay trái dùng để làm gì? Chọn câu trả lời đúng:



C. Xác định chiều của lực điện từ do từ trường tác dụng lên một
đoạn dây dẫn có dịng điện đặt trong từ trường đó .


B. Xác định chiều dịng điện chạy trong ống dây.


A. Xác định chiều đường sức từ của thanh nam châm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>S</b>

<b>N</b>



<b>F</b>



<b>I</b>



<b>Cho hình vẽ sau:</b>



<b>Đúng</b> <b>Sai</b>


</div>

<!--links-->

×