Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.38 MB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trong thÝ nghiƯm sau , khi cho dịng điện chạy qua dây dẫn AB , hiện tượng gì xảy ra đối
với kim nam châm?
<b>I – TÁC DỤNG CỦA TỪ TRƯỜNG </b>
<b>LÊN DÂY DẪN CÓ DỊNG ĐIỆN</b>
<b>1. Thí nghiệm</b>
Quan sát hình 27.1 và tìm hiểu thơng tin
SGK/73 trả lời câu hỏi sau:
- Mục đích thí nghiệm ?
- Mục đích: Tìm hiểu về tác dụng của từ trường
lên dây dẫn có dịng điện . - Dụng cụ để tiến hành thí nghiệm ?
- Dụng cụ:
1 nam châm chữ U, nguồn 6v,1 đoạn dây dẫn
bằng đồng, biến trở, cơng tắc, giá thí nghiệm,
1 ampekế GHĐ 1,5A và ĐCNN 0,1A.
- Các bước tiến hành thí nghiệm?
- Tiến hành thí nghiệm:
B<sub>1</sub>: Mắc mạch điện như hình 27.1
B<sub>2</sub>: đóng cơng tắc K, quan sát hiện tượng xảy ra
đối với đoạn dây dẫn AB.
<b>I – TÁC DỤNG CỦA TỪ TRƯỜNG </b>
<b>LÊN DÂY DẪN CĨ DỊNG ĐIỆN</b>
<b>1. Thí nghiệm</b>
<b>S</b>
<b>N</b>
<b>K</b>
A
- Mục đích: Tìm hiểu về tác dụng của từ trường
lrên dây dẫn có dịng điện .
- Dụng cụ:
1 nam châm chữ U, nguồn 6v,1 đoạn dây dânx
bằng đồng, biến trở, công tắc, giá thí nghiệm,
1 ampekế GHĐ 1,5A và ĐCNN 0,1A.
- Tiến hành thí nghiệm:
B<sub>1</sub>: Mắc mạch điện như hình 27.1
B<sub>2</sub>: đóng công tắc K, quan sát hiện tượng
xảy ra đối với đoạn dây dẫn AB.
<b>Lưu ý</b>:đoạn dây dẫn AB phải đặt sâu vào
trong lịng nam châm chữ U, khơng để dây
chạm vào nam châm.
<b>I – TÁC DỤNG CỦA TỪ TRƯỜNG </b>
<b>LÊN DÂY DẪN CĨ DỊNG ĐIỆN</b>
<b>1. Thí nghiệm</b>
<b>S</b>
<b>K</b>
A
Đoạn dây dẫn AB bị hút vào trong lịng nam
châm( hoặc bị đẩy ra ngoài nam châm).
Từ trường tác dụng lực lên dây dẫn AB có
dịng điện chạy qua.
Từ trường tác dụng lực lên dây dẫn AB có
dịng điện chạy qua. Lực đó gọi là <b>lực điện từ.</b>
<b>I – TÁC DỤNG CỦA TỪ TRƯỜNG </b>
<b>LÊN DÂY DẪN CĨ DỊNG ĐIỆN</b>
<b>1. Thí nghiệm</b>
<b>S</b>
<b>N</b>
<b>K</b>
A
Từ trường tác dụng lực lên dây dẫn AB có
dịng điện chạy qua. Lực đó gọi là <b>lực điện từ.</b>
2. Kết luận
-Trong thí nghiệm trên , đoạn dây AB có vị trí
như thế nào đối với các đường sức từ?
<b>Đoạn dây AB cắt các đường sức từ.</b>
-Nếu đặt đoạn dây AB khơng căt các đường
sức từ thì có lực điện từ tác dụng lên dây AB
khi có dịng điện chạy qua hay khơng?
<b>I – TÁC DỤNG CỦA TỪ TRƯỜNG </b>
<b>LÊN DÂY DẪN CÓ DỊNG ĐIỆN</b>
<b>1. Thí nghiệm</b>
<b>S</b>
<b>N</b>
<b>K</b>
A
Từ trường tác dụng lực lên dây dẫn AB có
dịng điện chạy qua. Lực đó gọi là <b>lực điện từ.</b>
2. Kết luận
Khi nào có lực điện từ tác dụng lên dây dẫn AB?
- Có dịng điện qua dây AB.
- Dây AB dặt trong từ trường
- Dây AB khơng song song với các đường sức từ.
Có lực điện từ tác dụng lên dây dẫn AB khi :
<b>I – TÁC DỤNG CỦA TỪ TRƯỜNG </b>
<b>LÊN DÂY DẪN CĨ DỊNG ĐIỆN</b>
<b>1. Thí nghiệm</b>
<b>S</b>
<b>N</b>
<b>K</b>
A
Từ trường tác dụng lực lên dây dẫn AB có
dịng điện chạy qua. Lực đó gọi là <b>lực điện từ.</b>
2. Kết luận
1. Chiều của lực điện từ phụ thuộc vào
những yếu tố nào?
<b>DỰ ĐỐN:</b>
<b>II - CHIỀU CỦA LỰC ĐIỆN TỪ. QUY TẮC </b>
<b>BÀN TAY TRÁI</b>
<b>-Chiều lực điện từ</b> Chiều dòng điện
Chiều đường sức từ
<b>I – TÁC DỤNG CỦA TỪ TRƯỜNG </b>
<b>LÊN DÂY DẪN CÓ DỊNG ĐIỆN</b>
<b>1. Thí nghiệm</b>
Từ trường tác dụng lực lên dây dẫn
AB có dịng điện chạy qua. Lực đó
gọi là <b>lực điện từ.</b>
2. Kết luận
1. Chiều của lực điện từ phụ thuộc vào những
yếu tố nào?
<b>II - CHIỀU CỦA LỰC ĐIỆN TỪ. QUY TẮC </b>
<b>BÀN TAY TRÁI</b>
2. Quy tắc bàn tay trái
- Đặt bàn tay trái sao cho các đường sức từ
hướng vào lòng bàn tay,
chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa hướng theo
chiều dịng điện
thì ngón tay cái chỗi ra 900<sub> chỉ chiều của lực </sub>
điện từ.
<b>Chiều lực điện từ</b> Chiều dòng điện
<b>I – TÁC DỤNG CỦA TỪ TRƯỜNG </b>
<b>LÊN DÂY DẪN CĨ DỊNG ĐIỆN</b>
<b>1. Thí nghiệm</b>
Từ trường tác dụng lực lên dây dẫn
AB có dịng điện chạy qua. Lực đó
gọi là <b>lực điện từ.</b>
2. Kết luận
1. Chiều của lực điện từ phụ thuộc vào những
yếu tố nào?
<b>II - CHIỀU CỦA LỰC ĐIỆN TỪ. QUY TẮC </b>
<b>BÀN TAY TRÁI</b>
2. Quy tắc bàn tay trái
- Đặt bàn tay trái sao cho các đường sức từ
hướng vào lòng bàn tay,
chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa hướng theo
chiều dịng điện
thì ngón tay cái chỗi ra 900<sub> chỉ chiều của lực </sub>
điện từ.
<b>Lưu ý:</b> Theo quy tắc bàn tay trái:
Chiều đường sức từ : vng góc hướng vào lòng bàn tay.
Chiều dòng điện : chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa.
Chiều lực điện từ : Ngón tay cái chỗi ra 900
<b>Chiều lực điện từ</b> Chiều dịng điện
<b>S</b>
<b>N</b>
F A
B
áp dụng quy tắc bàn tay trái, xác định chiều dòng điện
qua đoạn AB
Trong đoạn dây dẫn AB, dịng điện có chiều đi từ
B đến A
<b>Lưu ý:</b> Theo quy tắc bàn tay trái:
- Chiều đường sức từ : vng góc vào lịng bàn tay
- Chiều dòng điện : chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa.
- Chiều lực điện từ : Ngón tay cái choãi ra 900
<b>III – VẬN DỤNG</b>
<b>S</b>
<b>N</b>
Xác định chiều đ ờng sức từ cuả nam chõm hỡnh bờn
Đ ờng sức từ của nam châm có chiều đi từ d ới
lên trên.
<b>Lu ý:</b> Theo quy tắc bàn tay trái:
- Chiều đường sức từ : vuông góc vào lịng bàn tay
- Chiều dịng điện : chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa.
<b>III – VẬN DỤNG</b>
Biểu diễn lực điện từ tác dụng lên các đoạn dây dẫn AB, CD của khung dây dẫn có dịng điện chạy qua và có
tác dng gỡ i vi khung dõy.
Lực điện từ tác dụng nh h×nh vÏ
Cặp lực điện từ có tác dụng làm khung quay theo chiều kim đồng hồ
Biểu diễn lực điện từ tác dụng lên các đoạn dây dẫn AB, CD của khung dây dẫn có dịng điện chạy qua và có
tác dụng gỡ i vi khung dõy.
Lực điện từ tác dụng nh h×nh vÏ.
Biểu diễn lực điện từ tác dụng lên các đoạn dây dẫn AB, CD của khung dây dẫn có dịng điện chạy qua và có
tác dụng gì đối với khung dây.
Lùc ®iƯn tõ tác dụng nh hình vẽ
Cp lc in t cú tác dụng làm khung quay theo chiều ng ợc với chiều kim đồng hồ
►
<b>Đúng</b> <b>Sai</b>
<b>Đúng</b> <b>Sai</b>
Lần sau hãy cố lên nhé! Chúc mừng các em.
A. Khi cho dòng điện chạy qua dây dẫn đặt trong từ trường và cắt các
đường sức từ thì có lực điện từ tác dụng lên đoạn dây dẫn đó.
B. Khi cho dòng điện chạy qua đoạn dây dẫn đặt trong từ trường và song song
với các đường sức từ thì thì có lực điện từ tác dụng lên đoạn dây dẫn đó.
C. Khi cho dịng điện chạy qua dây dẫn đặt trong từ trường , ở mọi vị trí
của dây dẫn thì ln có lực điện từ tác dụng lên đoạn dây dẫn đó.
A
B
D
C
K
<b>- 9V+ </b>
A. Khung dây quay theo chiều kim đồng hồ.
C. Xác định chiều của lực điện từ do từ trường tác dụng lên một
đoạn dây dẫn có dịng điện đặt trong từ trường đó .
B. Xác định chiều dịng điện chạy trong ống dây.
A. Xác định chiều đường sức từ của thanh nam châm.
<b>Đúng</b> <b>Sai</b>