Tải bản đầy đủ (.docx) (43 trang)

giao an 4 t1314CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (301.06 KB, 43 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 13:


<b>Thứ hai ngày 16 tháng 11 năm 2009</b>

<b>Toán</b>



Giới thiệu nhân nhẩm


số có hai chữ số với số 11


<b>I. Mục tiêu</b>


- Giúp HS biết cách và có kĩ năng nhân nhẩm số có hai chữ số với 11.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Bng lp, bng ph.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Kiểm tra bài cũ:


2. Bài mới:


a. Trờng hợp tổng hai ch÷ sè bÐ h¬n
10:


27


x


11


27


27



297


b.Trêng hỵp tỉng hai chữ số lớn hơn
hoặc bằng 10:
48


x 11
48


48


528
c. Thùc hµnh:
* Bài 1:


Cho học sinh làm bài vào bảng con
* Bài 2( Giảm tải)


* Bài 3:


- Hng dn HS tỡm hiểu bài và tóm tắt.
* Bài 4: Y/C 1 HS đọc đề.


- Các nhóm trao đổi rút ra câu b)
đúng


- HS nhËn xÐt KQ 297 víi thõa
sè 27 rót ra kÕt ln : Viết 9
(là tổng của 2 và 7 ) vào giữa
2 vµ 7.



KL: 4+8=12


Viết 2 xen kẽ 4 và 8 đợc 428
Thêm 1 vào 4 của 428 đợc 528
* Trờng hợp tổng của 2 số bằng 10
làm tơng tự nh trên.


a. 34 x 11 = 374
b. 11 x 95 = 1045
c. 82 x 11 = 90


Bài giải:


Số HS của khối lớp 4 cã lµ:
11 x 17 = 187 ( Häc sinh )
Sè HS cđa khèi líp 5 cã lµ:


11 x 15 = 165 ( Häc sinh )
Sè häc sinh cđa c¶ hai khèi líp lµ:


187 + 165 = 352 ( Häc sinh )
Đáp số : 352 Học sinh.


<b>3. Củng cố, dặn dß.</b>


- NhËn xÐt chung tiÕt häc.


<b>Tập đọc </b>




Ngời tìm đờng lên các vì sao.


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Đọc trơn tru, lu lốt tồn bài. Biết đọc tên riêng nớc ngồi
Xi-ôn-cốp-xki . Biết đọc bài với giọng trang trọng , cảm hứng ca ngợi , khâm phục.


- Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Ca ngợi nhà khoa học vĩ đại
Xi-ơn-cốp-xki nhờ khổ cơng nghiên cứu kiên trì bền bỉ suôt 40 năm , đã thực hiện
thành công mơ c tỡm ng lờn cỏc vỡ sao.


<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>2.Bµi míi:</b>


a) Giíi thiƯu bµi:


b) Luyện đọc và tìm hiểu bài:
* Luyện đọc:


? Bài đợc chia làm mấy on?


- Đọc theo đoạn


+ L1: Kết hợp sửa lỗi phát âm.
+ L2: Kết hợp giảng từ.


- Đọc theo cặp



- GV đọc diễn cảm tồn bài
<b>* Tìm hiểu bi:</b>


? Xi-ôn-cốp-xki mơ ớc điều gì?
? Ông kiên trì thực hiện ớc mơ của
mình ntn?


? Nguyên nhân chính giúp
Xi-ôn-cốp-xki thành công là gì?


* GV giới thiẹu thêm vỊ
Xi-«n-cèp-xki?


? Em hãy đặt tên khác cho truyện ?
? Nêu ND của bài?


<b>c. HDHS đọc diễn cảm:</b>


- 4 đoạn.


Đoạn 1:4 dòng đầu.
Đoạn 2:7 dòng tiếp.
Đoạn 3:6 dòng tiếp theo.
Đoạn 4:3 dòng còn lại.


- Ni tip c theo đoạn


- 1, 2 học sinh đọc cả bài



- HS tr¶ lêi.


- HS l¾ng nghe.


- 2,3 HS đặt tên khác cho truyện
<b>*ND: : Ca ngợi nhà khoa học vĩ đại </b>
Xi-ơn-cốp-xki nhờ khổ cơng nghiên
cứu kiên trì bền bỉ suôt 40 năm , đã
thực hiện thành công mơ ớc tìm
đ-ờng lên các vì sao.


- 4 HS đọc nối tiếp theo đoạn.
- Giọng trang trọng , cảm hứng ca
ngợi , khâm phục


- Luyện đọc theo cặp
- 3HS thi dọc diễn cảm.


- ... Xi-ơn-cốp-xki . Vì khổ cơng
nghiên cứu kiên trì bền bỉ st 40
năm , đã thực hiện thành cơng mơ
-ớc tìm đờng lên các vì sao.


- ...muốn làm đợc việc gì cũng
phải chăm chỉ, chịu khó.


? Khi đọc bài các bạn đọc vi ging
NTN?


- NX và cho điểm.


<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>


? Câu chuyện ca ngợi ai? về điều gì?


? Truyện giúp em hiểu điều gì?
- NX giờ học: Ôn bài. CB bài :Văn
hay chữ tốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Toán:</b>



Nhân với số có 3 chữ số

<b>( T1 )</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Gióp häc sinh biết cách nhân với số có 3 chữ số.


- NhËn biÕt tÝch riªng thø nhÊt , tÝch riªng thø 2. tÝch riêng thứ 3, trong
phép nhân với số có 3 chữ sè.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
- Bảng lớp, bảng phụ
<b>III. Các hoạt động để học:</b>
<b>III. Các HĐ dạy- học:</b>
<b>1. KT bi c</b>


<b>2. Bài mới: </b>


a. Tìm cách tính 164 x 123:
- Thùc hiÖn tÝnh :


164 x 100 ; 164 x 20 ; 164 x 3.



b. Giới thiệu cách đặt tính và cách
tính


164


x


- Làm bài
164 x 123
= 164 x ( 100 + 20 + 3 )
= 164 x 100 + 164 x 20 + 164 x 3
= 16400 + 3280 + 492
= 20172
- Hs thao tác cùng GV
- 492 là tích riêng thứ nhất.
- 328 là tích riêng thứ hai.
- 164 là tích riêng thứ ba.
- B1: Đặt tính
- B2: tính tích riêng thứ nhất
- B3: Tính tích riêng thứ hai
- B4: Tính tích riêng thứ ba
- B5: Cộng ba tích riêng với nhau
- Đặt tính rồi tính
- Làm vào vở
- Hai HS đọc yêu cầu .
- HS làm bài ra nháp.
- Đổi vở kiểm tra nhau.
Bài giải:
Diện tích của mảnh vờn là:


125 x 125 = 15625 ( m2 )
Đáp số: 15625 m2
123


492


+ 328


164


20172


? Nêu cách thực hiện nhân với số có
3 chữ số?


<b>3. Thực hành:</b>
<b>Bài1 : ? nêu y/c?</b>
+ Đặt tính


+ Nêu cách thực hiện
<b>Bài 2(T70) : ? Nêu y/c?</b>
- Chữa bài , chấm điểm.
<b>Bài 3(T69) : Giải toán</b>


- HD học sinh tóm tắt và trình bày
bài giải.


<b>3. Tổng kết- dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b></b>


<b>Chính t¶:</b>

( Nghe- viÕt)


Ngời tìm đờng lên các vì sao


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng đoạn văn trong bài Ngời tìm
đờng lên các vì sao


- Luyện viết đúng những tiếng có âm đầu l/n, các âm chính( âm giữa
vần)i/iê.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
- Bảng lớp bảng phụ
<b>III. Các HĐ dạy hc :</b>
<b>1. Kim tra bi c:</b>
- GV c t


Châu báu; trân trọng.
<b>2. Bài mới:</b>


a) Gii thiu bi:
b) H ớng dẫn nghe viết :
- GV đọc bài viết
? on vn vit v ai?


? câu chuyện về nhà khoa học
Xi-ôn-côp-ki kể về chuyện gì làm em cảm
phục?


? Nêu từ khó viết?


- GV đọc bài
L1; viết bài
L2: Sốt lỗi


- GV chÊm, nhËn xÐt 1 sè bµi
<b>3) Lµm bµi tập: ? Nêu y/c?</b>
Bài 2a) l hay n


Bi 3:Y/C HS làm bài vào vở:
- Nhận xát đánh giá


- ViÕt vµo nháp


- Theo dõi SGK


- ...viết về nhà khoa học
Xi-ôn-côp-ki.


-


- Sài Gòn, quệt máu


- Xi-ôn-côp-ki


- Viết bài vào vở


- Đổi bài kiểm tra chéo


- Điền vào chỗ trống
- Làm bài cá nhân



a/ nản chí ( nản lòng) b/ kim kh©u
lÝ tëng tiÕt kiÖm
l¹c lèi tim
<b>4. Củng cố dặn dò: </b>


- Nhận xét chung giờ học


- Luyện viết lại bài. Chuẩn bị bài sau


<b> ………</b>


<b>Lun tõ vµ c©u :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1.Dựa vào SGK, chọn đợc câu chuyện ( đợc chứng kiến hoặc tham gia) thể
hiện đợc đúng tinh thần kiên trì vợt khó.


Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện. Biết trao đổi với bạn bè về ý
nghĩa câu chuyện.


- Lời kể tự nhiên, chân thực, có thể kết hợp lời nói với cử chỉ, điệu bộ.
2. Rèn kĩ năng nghe: Nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn


<b>II. đồ dùng dạy hc :</b>


- Phiếu cỡ lớn kẻ sẵn các cột a, b (BT1) thành các cột DT - ĐT - TT (theo
BT2)


<b>III. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bài cũ :</b>


- Gọi HS nêu 3 cách thể hiện mức độ của
đặc điểm, tính chất


- Tìm những từ ngữ miêu tả mức độ khác
nhau của các đặc điểm : đỏ - xinh


<b>2. Bµi míi:</b>
<i><b>* GT bµi: </b></i>


- Nêu MĐ - YC cần đạt của tiết học


<i><b>* HD lµm bµi tËp</b></i>


Bµi 1:


- Gọi HS đọc BT1


- Chia nhóm 4 em yêu cầu thảo luận, tìm
từ. Ph¸t phiÕu cho 2 nhãm


- Gäi nhãm kh¸c bỉ sung
- Nhận xét, kết luận


a. quyết tâm, bền chí, vững lòng, vững dạ,
kiên trì...


b. gian khó, gian khổ, gian lao, gian truân,
thử thách, chông gai



Bài 2:


- Gi HS c yờu cu
- Yêu cầu tự làm bài
- Gọi 1 số em trỡnh by
VD :


- Gian khổ không làm anh nhụt chí. (DT)
- Công việc ấy rất gian khổ. (TT)


Bài 3:


- Gi HS c yờu cu


+ Đoạn văn yêu cầu viết vỊ ND g× ?


+ Bằng cách nào em biết đợc ngi ú ?


- Lu ý : Có thể mở đầu hoặc kết thúc đoạn
văn bằng một thành ngữ hay tục ngữ.
- Giúp các em yếu tự làm bài


- Gọi HS trình bày đoạn văn


- 2 em trả lời.
- 2 em lên bảng.


- Lắng nghe



- 1 em c, c lp c thầm.
- Thảo luận trong nhóm
- Dán phiếu lên bảng


- Bổ sung các từ nhóm bạn cha có
- Đọc các từ tìm đợc


- Lµm VBT


- 1 em đọc.
- HS làm VBT.
- 1 số em trình bày.
- Lớp nhận xét.


- 1 em đọc.


– một ngời do có ý chí, nghị lực
nên đã vợt qua nhiều thử thách,
đạt đợc thành công.


– bác hàng xóm của em
– ngời thân của em
– em đọc trên báo ...


- 1 số em đọc các câu thành ngữ,
tục ngữ đã học hoặc đã biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Nhận xét, cho điểm


<b>3. Dặn dò:</b>



- Nhận xét


- Chuẩn bị bài 26


VBT.


- 5 em tiếp nối trình bày đoạn văn.
- Lớp nhận xét, bình chọn bạn có
đoạn hay nhất.


- Lắng nghe


Chiều:


Toán- luyện:


Nhân với số có ba chữ số
<b>I. MụC tiêu :</b>


Giúp HS :


- Biết cách nhân với số có ba chữ số
- Tính đợc giá trị của biểu thức.


<b>II. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Bi c :</b>



- Gọi HS giải lại bài 1. 2 trong SGK


<b>2. Bµi míi :</b>


Bµi 1 :


- Cho HS lµm BC


– 79 608, 145 375, 665 415
- Gäi HS nhận xét, cho điểm


<i>Bài 2 : Dành cho HS khá giái nÕu cßn thêi</i>


<i>gian.</i>


- Gọi HS đọc đề


- Cho HS tính Vn rồi nêu từng kết quả, GV
viết lên bảng.


Bµi 3:


- Gọi HS đọc đề


- HS tù lµm bµi rồi chữa bài.
- Gọi HS nhận xét, ghi điểm


<b>3. Dặn dò:</b>


- Nhận xét



- Nhắc HS yếu học thuộc bảng nhân
- CB : Bài 63


- 2 em lên bảng.


- HS lần lợt làm BC từng bài, 3
em lên bảng.


- HS nhận xét.
- HS làm vào VT.
- 1 em đọc.


- HS làm Vn rồi trình bày.
- Lớp nhận xét.


- HS lm vào VT.
- 1 em đọc.


- HS lµm VT, 1 em lên bảng.
Diện tích mảnh vờn :
125 x 125 = 15 625 (m2<sub>)</sub>


- L¾ng nghe


Lun – tiÕng viƯt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-Hệ thống hoá và hiểu sâu thêm những từ ngữ đã học trong các bài
thuộc chủ đểm : Có trí thì nên .



- Lun tËp më réng vèn tõ thc chủ điểm trên , hiểu sâu hơn các từ
ngữ thuộc chủ điểm .


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Bng lp, bng phụ.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cò.</b>


- Làm lại bài tập 1 tiết trớc. -> 1 học sinh làm bài 1.
-> Nhận xét, đánh giá.


<b>2. Bµi mới.</b>


<i><b>a.Giới thiệu bài.</b></i>
<i><b>b. Phần NX.</b></i>


* Bi tp 1: - Một HS đọc yêu cầu của bài.


- Cả lớp đọc thầm.
Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm. phỏt


phiếu cho các nhóm. - Các nhóm thảo luận


- Đại dện các nhóm trình bày
-> Nhận xét, đánh giá.


* Bài tập 2:



- GV ghi lên bảng vài câu tiêu biểu.
- Nhận xét bài và ghi điểm.


* Bài 3:


- GV híng dÉn HS lµm bµi


- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm .


- Một HS đọc u cầu của bài
- HS làm bài độc lập vào vở.


- 5-7 em đọc 2 câu mình đã đặt đợc
.


- Một HS đọc yêu cầu của bài .
- HS suy nghĩ , viết đoạn văn vào
vở .


- 2,3 HS đọc bài


- HS khác nhận xét, bổ sung.
<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>


- Nhận xét chung tiết học.


- Ôn và làm bài lại các bài tập, chuẩn bị bài sau.


.



Tự chọn:(toán)



Luyện:

Nhân với số có ba chữ số



<b>I. MơC tiªu :</b>


Gióp HS biÕt cách nhân với số có 3 chữ số mà chữ sè hµng chơc lµ 0


<b>II. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Bài cũ :</b>


- Gọi HS giải lại bài 1 SGK


<b>2. Bài mới :</b>


Bµi 1 :


- Cho HS lµm BC


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

– 159 515, 173 404, 264 418
Bµi 2 :


- Cho HS tự quan sát kiểm tra để phát hiện
phép nhân nào đúng, phép nhân nào sai và
giải thích tại sao


Bµi 3:



- Gọi HS đọc đề


- HD phân tích đề : Muốn biết 375 con gà
ăn trong 10 ngày hết bao nhiêu kg thc n
ta phi bit gỡ trc ?


- Yêu cầu tự làm bài


- Gọi HS nhận xét, ghi điểm.


<b>3. Dặn dò:</b>


- Nhận xét
- CB : Bài 64


- HS làm BC, 3 em lần lợt lên bảng.
- HS nhận xét.


tích thứ nhất : đặt tính sai
– tích thứ hai : đặt tính sai
– tích thứ ba : đúng


- 1 em đọc đề.


– Ta ph¶i biÕt 375 con gµ trong 1
ngày ăn hết bao nhiêu kg thức ăn.
- HS làm VT, 1 em lên bảng.


104 x 375 = 39 000 (g) = 39 (kg)


39 x 10 = 390 (kg)


- Lắng nghe


<b>Thứ t ngày 18 tháng 11 năm 2009</b>

<b>Toán</b>



Nhân víi sè cã 3 ch÷ sè

<b>( T2 )</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Gióp häc sinh biết cách nhân với số có 3 chữ số mà chữ số hàng chục là
0. Làm bài tập có liên quan.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
- Bảng lớp, bảng phụ
<b>III. Các hoạt động để học:</b>


<b>1. Giíi thiƯu cách dặt tính và tính </b> - Làm vào nháp
- Đặt tính và tính.


258 x 203.


? Em có NX gì về các tích riêng?
+ Tích riêng thứ 2 gồm toàn chữ số 0.
Không cần viết tích riêng này. viết
516 lùi sang bên trái hai cột.


? Khi nh©n víi sè cã 3 ch÷ số mà
hàng chục là chữ số 0 em lµm nh thÕ
nµo?



258 258


203 203


774 774


000
516 516


52374 52374


- HS nêu
<b>2. Thực hành:</b>
<b>Bài 1(T73) : Đặt tÝnh råi tÝnh.</b> - Lµm bµi vµo vë.
+ Đặt tính.
+ Tính, nêu cách làm bài.
523 308 1309


x x x


305 563 202


2615 924 2618


1569 1848 2618


159515 18404 264418
<b> B µi 2(T73) : §/S.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+ Nhìn cách đặt tính. - Làm bài cá nhân, làm SGK.
+ Cách thực hiện ( ghi các kg) a.S ( đặt tích riêng thứ 3 sai).
b.S ( đặt tích riêng thứ 3 sai).
c.Đ


<b>Bài3(T73): Giải tốn</b> - Đọc đề, phân tích và làm bài.
Tóm tắt. Bài giải:


1 con ; 1 ngày: 104g Số thức ăn cần đủ 1 ngày là:
375 con ; 10 ngày....g 104 x 375 = 39 000(g)


39 000 g = 39 (kg)
Số thức ăn cần đủ 10 ngày là:
39 x 10 = 390 (kg)


ĐS: 390kg.
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét chung tiết học.


- Ôn và làm bài, chuẩn bị bài sau.


<b>___________________________</b>



<b>KĨ chun</b>



Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia.


<b>I)Mục tiêu: </b>


<b>1. Rèn luyện kỹ năng nói. </b>



-Hc sinh chn đợc 1 câu chuyện mình đã chứng kiến hoặc tham gia
thể hiện tinh thần kiên trì vợt khó. Biết sắp xếp các việc thành 1 câu chuyện.
Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện.


- Lời kể tự nhiên, chân thực, có thể kết hợp lời nói với cử chỉ, điệu bộ.
2. Rèn kỹ năng nghe: Nghe bạn kể, Nhận xét đúng lời kể của bạn.


<b>II. §å dùng</b><sub> :</sub>


- Bảng lớp, bảng phụ.
<b>II. Các H Đ dạy - häc:</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


? KĨ lại câu chuyện vỊ ngêi cã nghÞ


lực. Trả lời câu hỏi bạn đa ra? - 2 học sinh kể chuyện.- Nhận xét, đánh giá bạn kể.
<b>2. Bài mới:</b>


<b>a. Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>b. Tìm hiểu u cầu của bài:</b>
- Đọc đề bài.


- Gạch chân dới TN quan trọng của
bi.


- Đọc các gợi ý.


? Nờu tờn cõu chuyn mỡnh định kể ?


- Học sinh lu ý:


- 2 học sinh đọc đề bài.


- Lần lợt đọc các gợi ý 1, 2, 3.


- Häc sinh lần lợt tự nêu tên câu
chuyện mình kể.


- Lp dn ý câu chuyện.
- Dùng từ xng hô - Tôi.
<b>c. Thực hành kể chuyện và trao đổi</b>


<b>vỊ ý nghÜa c©u chun:</b>
- Thi kĨ tríc líp.


- NhËn xÐt, bình chọn bạn có câu


- Tạo cặp, học sinh kể cho nhau nghe
câu chuyện của mình.


- Nối tiếp thi kể tríc líp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

chun hay nhÊt, b¹n kĨ chun hÊp


dÉn nhÊt. - C¶ líp nhËn xÐt.


<b>3. Cđng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét chung tiết học.



- Kể lại câu chuyện cho ngêi th©n
nghe.


- CB bài sau: Kể chuyện búp bê của ai?
Tuần 14


- Viết lại câu chuyện.


.


<b>Tp c </b>


Vn hay ch tt


<b>I. Mc tiờu</b>


- Đọc trơi chảy, lu lốt tồn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng từ
tốn, linh hoạt phù hợp vi ND ca bi.


- Hiểu ý nghĩa các từ ngữ trong bài.


- Hiểu ý nghĩa của bài: Ca ngợi tính kiên trì, quyết tâm sửa chữ viết
xấu của Cao Bá Quát


<b>II. Đồ dùng dạy học</b><sub>.</sub>
<b>1. Kiểm tra bài cũ.</b>


- c bài: Ngời tìm đờng lên các vì


sao. -> 2 học sinh đọc, nối tiếp theo đoạn.- Trả lời câu hỏi về nội dung bài.
<b>2. Bài mới .</b>



<b>a. Giíi thiƯu bµi.</b>


<b>b. Luyện tập đọc + Tìm hiểu bài.</b>
* Luyện đọc.


- Đọc theo đoạn. - Nối tiếp đọc từng đoạn.


L1: §äc tõ khã.
L2: Gi¶i nghÜa tõ.


- Đọc theo cặp. - Tạo cặp, luyện đọc đoạn từng cặp.
-> 1,2 học sinh đọc cả bài.


-> Giáo viờn c din cm ton bi.
* Tỡm hiu bi.


Đọc đoạn 1 Đọc thầm đoạn 1.


<b>Câu 1:</b> -> Vì chữ viết xấu dù bài văn của ông


vit rt hay.
? Thái độ của CBQ nh thế nào khi


nhận lời giúp bà cụ hàng xóm viết
đơn.


CBQ nãi: Tëng việc gì khó,cháu
xin sẵn sàng.


- Đọc đoạn 2. - Đọc thầm đoạn 2.



<b>Cõu 2:</b> -> Lá đơn của CBQ và chữ quá xấu….


không giải đợc nỗi oan.
- Đọc đoạn còn lại. - Đọc thầm on cui.


<b> Câu 3:</b> -> Sáng ông cầm que vạch lên ..suốt


mấy năm trời.


- c ton bi. -> 1 hc sinh c to.


<b>Câu 4:</b> + MB: 2 dòng đầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

khác nhau.


+ KB: Đoạn còn lại.
*Đọc diễn cảm.


- Đọc theo đoạn. -> 3 học sinh đọc 3 đoạn (nối tiếp)
- GV đọc mẫu đoạn phân vai. - Luyện đọc diễn cảm.


- Luyện từng cặp. - Đóng vai nhân vật, đọc đúng giọng.
- Thi đọc trớc lớp. -> 3,4 học sinh thi đọc.


-> Nhận xét, đánh giá.
<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>
- Nhận xét chung tiết học.


- Luyện đọc lại bi, chun b lm bi


sau.


<b>Thứ năm ngày 19 tháng 11 năm 2009</b>

<b>Toán </b>



Luyện tập


<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh.</b>


- Ôn tập cách nhân với số có 2 chữ số, có 3 chữ số.


- Ôn lại các tính chất: nhân 1 sè víi tỉng, nh©n 1 sè víi hiƯu, tÝnh chÊt
giao hoán và tính chất kết hợp của phép nhân.


- Tớnh giá trị của biểu thức số và giải toán, trong đó có phép nhân với
số có 2 hoặc 3 chữ s.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Bng lp, bng ph.
III. Cỏc dựng dy hc.


B1: Tính. - Làm bài cá nhân vµo vë.


- u cầu học sinh đặt tính rồi tính


- Nêu cách làm . 345200 237 24 346403


69000 948 1038
474 1384



B2: Tính. - Làm bài cá nhân.


- Tính giá trị của biểu thức. 95 + 11 x 206 = 95 + 2266 = 2361
95 x 11 + 206 = 1045 + 206= 1251
95 x 11 x 206 = 1045 x 206 = 215270
B3: TÝnh b»ng c¸ch thn tiƯn nhÊt. - Làm bài.


- áp dụng c¸c tÝnh chÊt cđa phÐp


nh©n. 142 x 12 + 142 x 18 = 142 x( 12 + 18) =142 x 30
= 4260.


49 x 365 - 39 x 365 = 365 x ( 49 - 39)
=365 x 10 = 3650.
B4: Giải toán 4 x 18 x 25 = 25 x 4 x 18 = 100 x 18 = 1.800.


Tóm tắt - Đọc đề, phân tích và làm bài.


Cã: 32 phßng häc <b>Bài giải</b>


1 phũng: 8 búng S búng in lp đủ cho 32 phòng học là:
1 phòng: 3.500đ 8 x 32 = 256 ( bóng)


32 phịng………..đồng? Số tiền mua bóng điện để lắp đủ cho 32P là
3500 x 256 = 896.000(đồng)


Đáp số = 896.000 ( đồng).
B5: Tính diện tích hcn. - Làm bài cá nhân.


x



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

a. V¬Ý a = 12 cm, b = 5cm thi s = 12x5 =
60 (cm)


Víi a = 15, b = 10m th× s = 15 x 10 =
150(m2<sub>)</sub>


<i><b>* Củng cố, dặn dò.</b></i>


- Nhận xét chung tiết học.


- Ôn và làm lại bài, chuẩn bị bài sau


______________________________________

<b>Tập làm văn</b>



Trả bài văn kể chun

<b>.</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


- Hiểu đợc nhận xét chung của cơ giáo về kết quả viết bài văn KC
của lớp để liên hệ với bài làm của mình.


- BiÕt tham gia sửa lỗi chung và tự sửa lỗi trong bài viết của mình.


<b>II. Đồ dùng học.</b>


- Bảng lớp, bảng phụ.


<b>III. Cỏc hoạt động dạy học.</b>



<b>1. NhËn xÐt chung bµi lµm cđa</b>
<b>häc sinh.</b>


- Đọc đề bài. -> 1 Học sinh đọc lại đề bài.
- Giáo viên nhận xét chung:


u điểm: - Viết đúng yêu cầu của đề
từ xng hơ dứât khốt diễn đạt
tuơng đối tốt liên kết các
phần.T-ơng đối sáng tạo trình bày tphần.T-ơng
đối.


- Hiểu ND bài, viết đủ ND.
- Từ xng hô " tôi"


- Câu văn không lủng củng.
- Nhiều bài sáng tạo.


- Có bài viết vẫn ẩu..
-> Tên học sinh làm tốt: Châm, L.


Thảo, Đ.Linh, Thành, My.


Tồn tại: Chữ viết ẩu. - Duy, Mạnh Dơng


- Giáo viên trả bài.


<b>2. Hỡng dẫn học sinh chữa bài.</b> - Đọc thầm bài viết gồm.
- Đổi bài, KT bài bạn.



<b>3. Học tập những đoạn văn, bài</b>


<b>vn hay.</b> - Trao đổi .


- Giáo viên đọc 1 vài bài tốt. - Tìm ra cái hay, cái tốt của bài.


<b>4. Chọn viết lại 1 đoạn.</b> - Tự chọn đoạn cần viết lại.
- Sửa 2 đoạn văn. - Đọc đoạn văn vừa viết lại.
-> Nhận xét, đánh giá.


<b>5. Cđng cè, dỈn dß.</b>


- NhËn xÐt chung tiÕt häc, yêu cầu hoàn thành bài ( riêng 1 vài học
sinh).


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Luyện từ và câu</b>


Câu hỏi và dấu chấm hỏi


<b>I. Mục tiêu</b>


Hiểu tác dụng của câu hỏi, nhận biÕt 2 dÊu hiƯu chÝnh cđa c©u hái tõ
nghi vÉn vµ dÊu chÊm hái.


- XĐ đợc câu hỏi, đặt câu hỏi thông thờng.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Bảng lớp, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học.


<b>1. KiĨm tra bµi cũ.</b>



- Làm lại 2 bài tập 1,3( tiết 25). -> 1 häc sinh lµm bµi 1.


-> 2 học sinh đọc đoạn văn viết về ngời
có ý chí nghị lực.


-> Nhận xột, ỏnh giỏ.
<b>2. Bi mi.</b>


<i><b>a.Giới thiệu bài.</b></i>
<i><b>b. Phần NX.</b></i>


- Làm BT 1,2,3. - Đọc yêu cầu của bài.


Giáo viên bảng phụ gồm các cột.
Câu hỏi: Của ai, hỏi ai, dÊu hiƯu.


B1: Tìm câu hỏi. - Đọc lại bài: Ngời tìm đờng lên các vì
sao.


- ChÐp các câu hỏi trong chun vµo


cột câu hỏi. 1. Vì saovn bay c.


2. Câu làm thế nào.nh thế?
B2,3: Ghi vào nội dung các cột. - Làm bài theo cỈp.


- Cđa ai. 1. Xi - «n - cÊp - xki 2. Mét ngêi b¹n.
- Hái ai. 1. Tù hái nh thÕ nào; 2 Xi Ôn Cốp


-Xki



1. Tự hỏi vì sao? dâú hỏi.
- DÊu hiƯu. 2. Tõ thÕ nµo? DÊu.


c. Phần ghi nhớ. -> 3,4 học sinh đọc nội dung phải ghi
nhớ.


d. Phần luyện tập.


B1: Tìm các câu hỏi - Đọc bài: Tha chun víi mĐ, Hai bµn
tay em.


- Lµm bµi vµo vë, ghi theo mÉu: T2<sub> c©u</sub>


hái c©u hái cđa ai? Tõ nghi vÉn. - Học sinh làm bài và trình bày kết quả.1. Con vừa bảo gì?
Ai xui con thế?


2. Anh có yêu nớc không?


Anh có thể giữ bí mật khơng?...
B2: Đặt câu hỏi trao đổi về ND bài. - Nêu yờu cu cu bi.


- Đọc VD: Mẫu
- Chọn 3,4 câu trong bài "văn hay chữ


tt" trong cp hi - ỏp về nội dung. - Học sinh thực hành:+ Tạo cặp: Chọn câu.


+ Hỏi - đáp theo nội dung câu đó.
-> Giáo viên nhận xét, đánh giá.



B3: Đặt câu hỏi để tự hỏi nh thế nào? - Đọc yêu cầu cảu bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

câu. đặt.


VD: Hôm nay mình để quên cái áo đơ
đâu nhỉ


-> Nhận xét, đánh giá.
<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>


- NhËn xÐt chung tiÕt häc.


ChiỊu:


TiÕng viƯt:


Luyện:

Kể chuyện đợc chứng kiến hoc tham gia



<b>I. MụC ĐíCH, YêU CầU :</b>


1. Rèn kĩ năng nói:


- HS chn c mt cõu chuyn mỡnh ó chứng kiến hoặc tham gia thể hiện
tinh thần kiên trì vợt khó. Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện.
Biết trao đổi với bạn bè về ý nghĩa câu chuyện.


- Lời kể tự nhiên, chân thực, có thể kết hợp lời nói với cử chỉ, điệu bộ.
2. Rèn kĩ năng nghe: Nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn


<b>II. đồ dùng dạy học :</b>


- Băng giấy viết đề bài


<b>III. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Bài cũ:</b>


- Gọi HS kể lại câu chuyện các em đã nghe,
đã đọc về ngời có nghị lực


<b>2. Bµi míi:</b>


<i><b>HĐ1: HD tìm hiểu u cầu của đề bài</b></i>


- Gọi HS đọc đề bài


- Phân tích đề, gạch chân dới các từ: chứng
kiến, tham gia, kiên trì, vợt khó


- Gọi HS đọc phần gợi ý


+ ThÕ nµo lµ ngêi có tinh thần kiên trì vợt
khó ?


+ Em k v ai ? Câu chuyện đó nh thế nào ?
- Yêu cầu quan sát tranh minh họa trong
SGK và mô tả những gì em biết qua bức
tranh


- Nhắc HS : Lập nhanh dàn ý, xng hô là "tôi"



<i><b>H2: Thc hnh k chuyn v trao i ý</b></i>
<i><b>nghĩa câu chuyện</b></i>


<i>a) KÓ trong nhãm :</i>


- Gọi HS đọc lại gợi ý 3 trên bảng phụ


- Yêu cầu HS kể chuyện theo cặp. GV giúp
đỡ các em yếu.


<i>b) KÓ tríc líp :</i>


- Tỉ chøc cho HS thi kĨ


- Khun khích HS lắng nghe và hỏi lại bạn


- 1 em kể và TLCH về nhân vật
hay ý nghĩa câu chuyện lớp đặt ra
- Lắng nghe


- Nhóm 2 em KT chéo.
- 2 em đọc.


- 3 em nối tiếp đọc


– khơng ngại khó khăn vất vả,
luôn cố gắng để làm đợc việc
mình muốn.



- 1 sè em nèi tiÕp tr¶ lêi.
- 2 em giới thiệu.


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

những t×nh tiÕt vỊ néi dung, ý nghÜa câu
chuyện


- Gọi HS nhận xét


- Cho điểm HS kể và HS hỏi


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét


- Dặn HS kể lại câu chuyện cho ngời thân
nghe


- CB : Bài 24


- 2 em cùng bàn trao đổi, kể
chuyện.


- 5 - 7 em thi kể và trao đổi ý
nghĩa cõu chuyn.


- Nhận xét lời kể của bạn


- Lắng nghe


To¸n – lun:


Nhân với số có ba chữ sè(tt)


<b>I. MơC tiªu :</b>


Gióp HS biÕt cách nhân với số có 3 chữ số mà chữ sè hµng chơc lµ 0


<b>II. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Bài cũ :</b>


- Gọi HS giải lại bài 1 SGK


<b>2. Bài mới :</b>


Bµi 1 :


- Cho HS lµm BC


– 159 515, 173 404, 264 418
Bµi 2 :


- Cho HS tự quan sát kiểm tra để phát hiện
phép nhân nào đúng, phép nhân nào sai và
giải thích tại sao


Bµi 3:


- Gọi HS đọc đề



- HD phân tích đề : Muốn biết 375 con gà
ăn trong 10 ngày hết bao nhiêu kg thức ăn
ta phi bit gỡ trc ?


- Yêu cầu tự làm bài


- Gọi HS nhận xét, ghi điểm.


<b>3. Dặn dò:</b>


- Nhận xét
- CB : Bài 64


- 3 em lên bảng.


- HS làm BC, 3 em lần lợt lên bảng.
- HS nhận xÐt.


– tích thứ nhất : đặt tính sai
– tích thứ hai : đặt tính sai
– tích thứ ba : đúng


- 1 em đọc đề.


– Ta ph¶i biÕt 375 con gà trong 1
ngày ăn hết bao nhiêu kg thức ăn.
- HS làm VT, 1 em lên b¶ng.


104 x 375 = 39 000 (g) = 39 (kg)


39 x 10 = 390 (kg)


- Lắng nghe


<b>Thứ sáu ngày 20 tháng 11 năm 2009</b>

<b>Toán</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Giúp học sinh «n tËp, cđng cè vỊ:


- Một số đơn vị đo khối lợng, diện tích, thời gian thờng gặp và học
lp 4.


- Phép nhân với số có 2 hoặc 3 chữ số và 1 số tính chất của phép nhân.
- Lập công thức tính diện tích hình vuông.


<b>II. Đồ dùng d¹y häc.</b>


- Bảng lớp, bảng phụ.
<b>III. Các hoạt động dạy hc</b><sub>.</sub>


B1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. - Làm bài cá nhân.


- ễn n v o. a. 10 kg = 1yến b. 1.000kg = 1 tấn
- Đọc lại bảng đơn vị đo khối lợng? 50 kg = 5 yến 8.000kg = 8 tấn


80 kg = 8 yÕn 15.000kg = 15 tÊn
c.100cm2<sub>= dm</sub>2<sub>; 800cm</sub>2<sub> = dm</sub>2
1.700cm2<sub> = dm</sub>2<sub>.</sub>


B2: Tính. - Làm bài vào vở.



- Đặt tính, rồi tính
- Nêu cách làm.


<i><b>c. Tính giá trị biểu thức.</b></i>


268 324 475 309


235 250 205 207


1340 000 2375 2163
804 1620 000 000
536 648 950 618
62980 81000 97375 63963


B3: TÝnh b»ng cách thuận tiện nhất. - Làm bài vào vở.


- áp dơng tÝnh chÊt cđa phÐp nh©n. 2 x 39 x 5 = 2 x 5 x 39 = 10 x 39 = 390
302 x 16 + 302 x 4 = 302 x ( 16 + 4 )
= 302 x 20 = 60+ 40


769 x 85 - 769 x 75 = 769 x ( 85 - 75)
= 769 x 110 = 7690.
B4: Giải toán. - Đọc đề, phân tớch v lm bi.


Tóm tắt <b>Bài giải</b>


Vòi 1, 1 phót : 25 ( l níc) 1 giê 15 phót = 75 phót.


Vßi 2, 1phót : 15 (lnớc) Mỗi phút 2 vòi nớc cùng chảy vào bể


đ-ợc là:


1 giờ 15 phút; 2 vòi íc?l n 25 + 15 = 40 (l)


Sau 75 phút cả 2 vòi nớc chảy vào bể
đ-ợc là:


40 x 75 = 300(l)


Đáp số = 300(l).
B5: Cơng thức tính S hình vng - Đọc yêu cầu của đề bài.
a. Viết công thức -> S = a x a


b. Tính S hình vuông khi a = 25m - Víi a + 25m th× S = a x a = 25 x 25
=625m2


<b>* Củng cố,dặn dò.</b>


- Nhận xét chung tiết học.


- Ôn và làm lại bài. - Chuẩn bị bài sau.

<b>Tập làm văn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Ôn tập văn kể chuyện.


<b>I. Mục tiêu.</b>


- Thụng qua luyn tập, học sinh củng cố những hiểu biết về 1 số đặc
điểm của văn kể chuyện.


- Kể đợc 1 câu chuyện theo đề tài cho trớc. Trao đổi với các bạn về


nhân vật, tính cách nhân vậ, ý nghĩa câu chuyện, kiểu mở bài và kết thúc câu
chuyện.


<b>II. §å dïng d¹y häc.</b>


- Bảng lớp, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học.
<b>1. Giới thiệu bài.</b>


<b>2. Híng dÉn «n tËp.</b>


B1: Phân tích đề bài. - Đọc yêu cầu của bài.
- Đề thuộc loi vn bn no? a. Vn vit th.


b. Văn kể chuyện.
c. Văn miêu tả.


? Vỡ sao 2 l vn kể chuyện. - Vì học sinh phải kể lại đợc 1 câu
chuyện có nhân vật, cốt truyệ, diễn
biễn, ý nghĩa.


B 2,3: Kể lại câu chuyện. - Nêu yêu cầu của bµi.


- Tự chọn đề tài. - Nói đề tài mà mình chọn kể.


- Tập kể - Thực hành, từng cặp KC và trao đổi


vỊ c©u chun.


- Trao đổi về nội dung bài. -> 1 vài nhóm thi kể.


- Thi kể trớc lớp. - Học sinh đọc nội dung.
-> Giáo viờn KL ( Vit bng ph).


+ Văn KC:
+ Nhân vật:
+ Cốt truyện:


<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>
- Nhận xét chung, dặn dò.


- Ôn và tập kể lại bài - Chuẩn bị bài sau ( tiết 27).


<b>Địa lý </b>



Ngi dõn đồng bằng Bắc Bộ


<b>I.<sub>Mục tiêu</sub>: </b><sub>Học xong bài này, học sinh biết:</sub>


- Ngời dân sống ở Đồng bằng Bắc Bộ chủ yếu là ngời kinh. Đây là nơi
tập trung đông dân c nhất trên cả nớc.


- Dựa vào tranh, ảnh để tìm KT.


+ Trình bày 1 số đặc điểm về nhà ở, làng xóm, trang phục và lễ
hội của ngời kinh ở ĐBBB.


+ Sù thÝch øng cña con ngời với thiên nhiên qua cách XD nhà ở
của ngời dân ở ĐBBB.


- Tụn trng cỏc thnh qu lao ng của ngời dân và truyền thống văn
hoá của dân tc.



<b>II. <sub> Đồdùng</sub>:</b>


- Su tầm tranh, ảnh về nhà ở truyền thống và nhà ở hiện nay, cảnh
làng quê, trang phục, lễ hội của ngờ dân ở ĐBBB


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>1. KiÓm tra: KiÓm tra 15 phót</b>


? Đồng bằng Bắc bộ do phù sa của những con sông nào bồi đắp nên?
? Nêu đặc điểm địa hình và sơng ngịi ở đồng bằng Bắc Bộ?


<b>2. Bài mới: - Giới thiệu bài</b>
<b>1. Chủ nhân của đồng bằng.</b>
<b>HĐ1: Làm việc cả lớp.</b>


* Mục tiêu: Biết chủ nhân của
ĐBBBlà ngời kinh, biết đặc điểm làng
xóm nhà ở của ngời kinh ở ĐBBB


? ĐBBB là nơi đông hay tha dân? - Trả lời các câu hỏi.- Là nơi dân c đông đúc.
? Ngời dân ở ĐBBB chủ yếu là


DTnµo? - ...chđ u lµ ngêi kinh sinh sèng.


<b>HĐ2: Thảo luận nhóm.</b> - Thảo luận và trả lời các câu hỏi.
? Làng của ngời kinh BBB cú c


điểm gì. - Nhiều nhà tập trung thµnh tõng lµng.


? Nêu đặc điểm về nhà ở của ngời



kinh? Nhà đợc làm bằng vật liệu gì? - Nhà đợc XD chắc chắn, xung quanh cósân, vờn, ao...Vật liệu là gỗ, tre, nứa, gạch,
nhà thờng quay về hớng Nam vì có 2 mùa
nóng, lạnh khác nhau……


? Chắc chắn hay đơn sơ? - Kiên cố, có sức chịu đựng đợc bão.
? Vì sao nhà có đặc điểm đó? - Là nơi hay có bão ……..


? Làng Việt cổ có đặc điểm gì. - Nhà thấp hơn, xung quanh làng có lũy tre
xanh bao bọc. Mỗi làng có một ngơi chùa
thờ thành hồng...


? Ngày nay, ĐBBB có thay đổi nh thế


nào. - Nhiều nhà hơn trớc, nhà xây có mái bằnghoặc cao tầng, nền nhà lát gạch hoa, đồ
dùng trong nhà tiện nghi hơn( tủ lạnh, ti
vi,quạt điện……)


<b>2. Trang phôc vµ lƠ héi:</b>


HĐ3: Thảo luận nhóm. - Thảo luận theo các câu hỏi.
* Mục tiêu: Biết một số lễ hội c t


chức ở ĐBBB.


? Mô tả trang phục truyền thống của


ngời kinh ở ĐBBB? - Nam: Quần trắng, áo dài the Nữ: Váy đen, áo dài tứ thân. .
? Ngời dân ở ĐBBB tổ chức lễ hội vào



t/ gian nào? Nhằm mục đích gì?
? Trong lễ hội có HĐ gì? Kể tên một
số HĐ trong lễ hội mà em bit?


? Kể tên một số lễ hộicủa ngời dân ở
ĐBBB mà em biết?


- Thi gian t/c l hi vo mùa xuân, mùa
thuđể cầu cho một năm mới mạnh khỏe,
mùa màng bội thu.


- các hoạt động trong lễ hội: Tế lễ, HĐ vui
chơi, giải trí...Thi nấu cơm, chơi cờ ngời,
thi hát, đấu vật, chọi trâu...


- Hội chùa Hơng, hội lim, hội đền Hùng...


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b> - 3 HS đọc phần ghi nhớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Sinh ho¹t tuần 13.


<b>I. Mục tiêu :</b>


- ỏnh giỏ cỏc hot ng tuần qua.
- Triển khai kế hoạch tuần đến .


<b>II. néi dung:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>



<i><b>HĐ1: Đánh giá các hoạt động tuần qua</b></i>


- Líp trởng điều khiển sinh hoạt.
- GV nhận xét chung.


- Nhận xét, bầu chọn tổ, cá nhân xuất sắc


<i><b>H2: Nhim vụ tuần đến</b></i>


- Tiếp tục kiểm tra bảng chia 6 đến 9.
- Kiểm tra đôi bạn học tập .


- ChÊn chØnh nỊ nÕp tËp thĨ dơc gi÷a giê
- Thùc hiện chuyên hiệu RLĐV tháng 12.


<i><b>HĐ3: Sinh hoạt</b></i>


- Tập bài múa hát tháng 12


- Triển khai chuyên hiệu th¸ng 12.


- Các tổ trởng lần lợt nhận xét các
hoạt động tuần qua của tổ


- Líp nhËn xÐt, bổ sung.
- Lắng nghe


- Lớp trởng và tổ trởng kiểm tra


- HĐ cả lớp



- BCH chi i trin khai


<b>Tuần 14:</b>



<i><b> Thứ hai ngày 23 tháng 11 năm 2 009</b><b> </b></i>


<i><b> </b></i><b>To¸n</b>



Chia mét tỉng cho mét sè



<b>I. MơC tiªu :</b>


Gióp HS :


- BiÕt chia 1 tổng chia cho 1 số.


- Bớc đầu biÕt vËn dơng tÝnh chÊt chia mét tỉng cho mét sè trong thùc hµnh
tÝnh


<b>II. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bµi cũ :</b>


- Gọi HS lên bảng giải bài 2c
- Nêu cách tính S hình vuông


<b>2. Bài mới :</b>



<i><b>HĐ1: GV HDHS nhËn biÕt tÝnh chÊt mét</b></i>


<i><b>tæng chia cho 1 sè</b></i>


- Viết lên bảng 2 biểu thức


- Gi 2 em lên bảng tính giá trị biểu thức
- Cho HS so sánh 2 kết quả tính để có :


(35 + 21) : 7 = 35 : 7 + 21 : 7


+ Khi chia 1 tỉng cho 1 sè ta cã thĨ thực
hiện nh thế nào ?


- 2 em lên bảng.
- 1 sè em nªu.


- 1 em đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Gọi 3 em nhắc lại để thuộc tính chất này


<i><b>H§2: Lun tập</b></i>


Bài 1a :


- Yêu cầu HS tự làm VT bằng 2 cách
- GV kết luận, ghi điểm.


Bài 1b:



- Gi 1 em đọc mẫu
- GV phân tích mẫu :


– C1: 12 : 4 + 20 : 4 = 3 + 5 = 8


 TÝnh theo thø tù thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh
– C2: 12 : 4 + 20 : 4 = (12 + 20) : 4


= 32 : 4 = 8
 VËn dông tÝnh chÊt chia 1 tỉng cho 1 sè
Bµi 2 :


- Gọi 1 em đọc yờu cu v mu


- Yêu cầu HS tự làm bài råi nªu tÝnh chÊt
chia 1 hiƯu cho 1 sè


- GV kết luận.
Bài 3:


- Gi 1 em c


- Gợi ý HS nêu các bớc giải
- Yêu cầu HS giỏi giải cả 2 cách
- Kết luận, ghi điểm


<b>3. Dặn dò:</b>


- NhËn xÐt


- CB : Bµi 67


– Nếu các số hạng đều chia
hết cho số chia thì ta có thể
chia từng số hạng cho số chia
rồi cộng các kết quả li vi
nhau.


- HS làm VT, 2 em lên bảng.
- Lớp nhận xét.


- 1 em c.


- HS quan sát mẫu và tự làm
VT, 2 em lên bảng.


- Lp nhn xét, củng cố tính
chất chia 1 tổng cho 1 số.
- 1 em đọc, cả lớp theo dõi
SGK.


- HS lµm VT, 2 em lên bảng.
-1 em nªu tÝnh chÊt chia 1
hiÖu cho 1 sè.


- 2 em nhắc lại.
- 1 em c.


C1: - Tìm số nhóm mỗi lớp



- T×m sè nhãm 2 líp cã
– C2: - TÝnh tỉng sè HS


- TÝnh tæng số nhóm HS
- 2 em lên bảng.


- Lớp nhận xét
- L¾ng nghe


<i><b>Tập đọc:</b></i>


<i><b> </b></i>

Chú đất Nung



<b>I. MụC đích, u cầu :</b>


.Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rãi, bớc đầu biết đọc nhấn giọng một số
từ ngữ gợi tả, gợi cảm và phân biệt lời ngời kể với lời nhân vật ( chàng kị sĩ,
ơng Hịn Rấm, chú bé Đất


2. HiĨu tõ ng÷ trong trun.


Hiểu nội dung (phần đầu truyện) : Chú bé Đất can đảm, muốn trở thành
ngời khỏe mạnh, làm đợc nhiều việc có ích và dám nung mình trong lửa đỏ. (
trả lời đợc các câu hỏi trong SGK )


<b>II. đồ dùng dạy học :</b>


- Tranh minh häa SGK


- Bảng phụ viết đoạn văn cần luyện đọc



<b>III. hoạt động dạy và học :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>1. Bµi cị :</b>


<i>- Gọi 2 em nối tiếp đọc bài Văn hay</i>


<i>ch÷ tèt vµ TLCH vỊ néi dung bµi</i>


<b> 2. Bµi míi:</b>


<i><b>* GT ch im v bi c </b></i>


- Yêu cầu quan sát tranh minh họa chủ
<i>điểm Tiếng sáo diều</i>


<i>- Ch điểm Tiếng sáo diều sẽ đa các</i>
em vào thế giới vui chơi của trẻ thơ.
Trong tiết học mở đầu chủ điểm, các
em sẽ đợc làm quen với các nhân vật
<i>đồ chơi trong truyện Chú Đất Nung.</i>


<i><b>HĐ1: HD luyện đọc</b></i>


- Gọi 3 HS đọc tiếp nối 3 đoạn


- Kết hợp sửa sai phát âm, ngắt giọng
- Gọi HS đọc chú giải


- Yêu cầu luyện đọc theo cặp


- Gọi HS đọc cả bài.


- GV đọc mẫu : giọng hồn nhiên, phân
biệt lời các nhân vật, nhấn ging t gi
t, gi cm.


<i><b>HĐ2: Tìm hiểu bài</b></i>


- Yờu cu đọc đoạn 1 và TLCH :
+ Cu Chắt có những đồ chơi nào ?
+ Những đồ chơi của cu Chắt có gì
khác nhau ?


- Yêu cầu đọc đoạn 2 và TLCH:


+ Những đồ chơi của cu Chắt làm quen
với nhau nh thế nào ?


- Yêu cầu đọc thầm đoạn còn li v
TLCH :


+ Chú bé Đất đi đâu và gặp chuyện gì ?


+ Vỡ sao chú bé Đất quyết định trở
thành Đất Nung ?


+ Chi tiÕt "nung trong lưa" tỵng trng
cho điều gì ?


<i><b>H3: HD c din cm</b></i>



- Gọi tốp 4 em đọc phân vai. GV hớng
dẫn giọng đọc phù hợp.


- Treo bảng phụ và HD luyện đọc phõn


- 2 em lên bảng.


- HS quan sát và mô tả.


- Lắng nghe


- 2 lợt : HS1: Từ đầu ... chăn
trâu


HS2: TT ... lä thñy
tinh


HS3: Đoạn còn lại
- 1 em đọc.


- Nhóm 2 em cùng bàn
- 2 em đọc


- L¾ng nghe


- 1 em đọc, lớp trao đổi trả lời.
– chàng kị sĩ cỡi ngựa, nàng
công chúa ngồi trong lầu son và
chú bé Đất



– Chàng kị sĩ và nàng công chúa
đợc nặn từ bột Chắt đợc tặng
nhân dịp Trung thu - Chú bé Đất
là do cu Chắt tự nặn bằng đất sét.
- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm và trả
lời.


– Họ làm quen với nhau nhng cu
Đất đã làm bẩn quần áo đẹp của
họ nên cậu ta bị cu Chắt không
cho họ chơi với nhau.


- HS đọc thầm và trả lời.


– Chú đi ra cánh đồng nhng mới
đến chái bếp thì gặp ma, bị ngấm
nớc và rét. Chú chui vào bếp sởi
ấm và gặp ơng Hịn Rấm.


– Vì sợ ơng Hịn Rấm chê là
nhát và vì chú muốn đợc xơng
pha, làm việc có ích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

vai đoạn cuối "Ông Hßn RÊm ... §Êt
Nung"


- Tổ chức cho HS thi đọc.


<b>3. Cđng cè, dặn dò:</b>



- Câu chuyện nói lên điều gì ?
- GV ghi bảng, gọi 2 em nhắc lại
- Nhận xét


- CB bài 29 (luyện đọc phân vai)


con ngêi míi trë thành cứng rắn,
hữu ích.


- 4 em c phõn vai.


- C lớp theo dõi tìm giọng đọc
phù hợp từng vai.


- Nhóm 3 em luyện đọc phân vai.
- 3 nhóm thi đọc.


– Ca ngợi chú bé Đất can đảm,
muốn trở thành ngời khỏe mạnh,
làm đợc nhiều việc có ích, đã dám
nung mình trong lửa đỏ.


- L¾ng nghe


<i><b> Thứ ba ngày 24 tháng 11 năm 2009</b></i>


<b>Toán</b>


Chia cho sè cã mét chữ số




<b>I. MụC tiêu :</b>


Giúp HS rèn kĩ năng thực hiện phép chia có nhiều ch÷ sè cho sè cã mét
ch÷ sè ( chia hết, chia có d).


<i>* Giảm tải: Bài 1/77 : giảm dòng 3 câu a và b</i>


<b>II. hot ng dy v học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bµi cũ :</b>


- Gọi HS giải lại bài 1 và bài 2


- Nêu tính chất nhân 1 tổng (1 hiệu) cho 1 số


<b>2. Bài mới :</b>


<i><b>HĐ1: GT phép chia hết</b></i>


- GV nêu phép chia : 128 472 : 6 = ?
- Gọi 1 em lên bảng đặt tính


- Gäi 1 em nêu cách tính (tính từ trái sang
phải)


- Gi 5 em lần lợt đứng lên làm miệng từng
bớc, GV ghi bảng.



- Gọi 1 em trình bày lại cả phép chia.


<i><b>HĐ2: GT phÐp chia cã d</b></i>


- GV nªu : 230 859 : 5 = ?


- Gọi HS đặt tính và nêu cách tính
- Gọi 1 số em nhắc lại quy trình chia
+ Lu ý : số d < số chia


<i><b>H§3: Lun tËp </b></i>


- 2 em lên bảng.
- 1 số em nêu.


- 1 em đọc phép chia.


128 472 6
08 21 412
2 4


07
12
0


- HS lµm miƯng theo thø tù :
chia, nh©n, trõ nhÈm.


- 1 em trình bày.


- 1 em đọc.


- 1 em lên bảng đặt tính và
thực hiện.


230 859 5
30 46 171
0 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Bµi 1a :


- Cho HS lµm BC
92 719, 76 242
- GV kết luận.
Bài 1b:


- Yêu cầu HS tự làm VBT


52 911 (d 2) – 95 181 (d 3)
Bài 2 :


- Gi HS c


- Gợi ý HS nêu cách tính
- Gọi HS nhận xét


Bài 3:


- Gi HS c



- Nhóm 2 em thảo luận làm bài. Phát phiếu
cho 2 nhóm


- Gọi HS nhận xét


<b>3. Dặn dò:</b>


- Nhận xét
- CB : Bài 68


4


- HS lµm BC, lần lợt 2 em
lên bảng.


- Lớp nhận xét.


- HS làm VT, 2 em lên bảng.
- HS nhận xét.


- 1 em đọc.


- 1 em lên bảng, HS làm vT.
<i>– 128 610 : 6 = 21 435 (l)</i>
- 1 em đọc.


- 2 em cùng bàn thảo luận
làm bài.


- Dán phiếu lên bảng



187 250 : 8 = 23 406
(d 2)


- Lắng nghe


<b>Chính tả(Nghe viết): </b>

Chiếc áo búp bê



<b>I. MụC ĐíCH, YêU CầU :</b>


<i>1. HS nghe cơ giáo đọc - viết đúng chính tả, trỡnh by ỳng on vn Chic</i>


<i>áo búp bê</i>


2. Lm ỳng các bài luyện tập phân biệt các tiếng có âm, vần dễ phát âm sai
dẫn đến viết sai : s/ x hoặc ât/ âc


<b>II. đồ dùng dạy học</b>


- Bót d¹ và 3 phiếu khổ lớn


- 2 bảng phụ viết đoạn văn bài 2a


<b>III. hot ng dy v hc :</b>


<b>Hot ng của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bµi cị :</b>



- Gọi 1 em tự tìm và đọc 5, 6 tiếng có vần
im/ iêm để 2 bạn viết lên bảng, cả lớp viết
Vn


<b>2. Bµi míi :</b>


<i><b>* GT bài: GT mục đích, u cầu của bài</b></i>


<i><b>H§1: HD nghe viÕt</b></i>


- GV đọc đoạn văn "Chiếc áo búp bê".
+ Nội dung đoạn văn nói gì ?


- Yêu cầu đọc thầm đoạn văn tìm các DT
riêng và các từ ngữ dễ viết sai


+ Gi¶i nghÜa: tÊc xa tanh và HD cách viết từ


phim trun, c¸i kim, tiết
kiệm, tìm kiếm, kim tiêm ...


- Theo dõi SGK


T chiếc áo búp bê xinh xắn.
Một bạn nhỏ đã may áo cho búp
bê của mình với biết bao tỡnh
cm yờu thng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

phiên âm



- Đọc cho HS viết BC, gọi 1 em lên bảng
viết


- Đọc cho HS viết bài
- Đọc cho HS soát lỗi


- Yờu cu nhúm 2 em đổi vở bắt lỗi


- ChÊm vë 5 em, nhận xét và nêu các lỗi
phổ biến


<i><b>HĐ2: HD làm bµi tËp </b></i>


Bµi 2a:


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Treo bảng phụ và gọi 1 em đọc đoạn văn
- Giải thích : cái Mỹ


- u cầu nhóm 4 em thảo luận làm bài
<i>- Chia lớp thành 2 đội và chơi trò chơi Ai</i>


<i>đúng hơn ?</i>


- Gọi đại diện nhóm đọc lại đoạn văn
- Gọi HS nhận xét


- Kt lun li gii ỳng



* Gợi ý nếu HS gặp khó khăn


+ Ti sao cỏi M ch cho mi a cầm xem
một tí ? (sợ h, sợ vỡ)


+ Nã cßn sợ gì nữa ? (sợ anh lính cời với
bạn nó quá lâu)


Bài 3b:


- Gi HS c yờu cu


+ Em hiểu thế nào là tính từ ?


- Yêu cầu nhóm 2 em làm bài, phát phiếu
cho 3 nhóm


- GV kết luận, ghi điểm.


<b>3. Dặn dò:</b>


- Nhận xét


- Dặn chuẩn bị bµi 15


– phong phanh, tấc xa tanh, bao
thuốc, mép áo, khuy bấm, hạt
c-ờm, đính dọc, nhỏ xíu...


– tÊc xa tanh, mép áo, hạt cờm,


nhỏ xíu


- HS viết VT.


- HS nghe và soát lỗi.


- 2 em cựng bn i v bắt lỗi.
- HS sửa lỗi.


- 1 em đọc.
- 1 em đọc.


- Th¶o luËn nhãm


- Mỗi đội cử 4 em thi đua ai
đúng hơn, nhanh hơn trên bảng
phụ.


- Đại diện 2 đội đọc đoạn văn.
- Lớp nhận xét.


– xinh xinh, xãm, xóm xÝt, mµu
xanh, ng«i sao, khÈu sóng, sê,
xinh, sỵ.


- 1 em đọc.
- 1 em nờu.


- 2 em cùng bàn thảo luận, làm
bài.



- Dán phiếu lên bảng
- Đại diện nhóm trình bày.
- Lớp nhận xét, bỉ sung.
- L¾ng nghe


<b><sub>Lun Tõ & C©u </sub></b>


Lun tËp vỊ c©u hái



<b>I. MụC đích, yêu cầu :</b>


1. Đặt đợc câu hỏi cho bộ phận xác định trong câu ( BT1)


2. Bớc đầu nhận biết một dạng câu có từ nghi vấn và đặt CH với các từ nghi
vấn ấy ( BT2, BT3, BT4) bớc đầu biết đợc một dạng câu có từ nghi vấn nhng
khơng dùng để hỏi. ( BT5).


<b>II. đồ dùng dạy học :</b>


- Giấy khổ lớn viết sẵn lời giải BT1
- Bảng phụ viết sẵn 3 câu hỏi của BT3
- 3 tờ giấy khổ lớn để HS làm BT4


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bµi cị :</b>


- Câu hỏi dùng để làm gì ? Cho VD
- Em nhận biết câu hỏi nhờ những dấu


hiệu nào ? Cho VD


- Cho VD 1 câu hỏi em dùng để tự hỏi
mình


<b>2. Bµi míi:</b>


<i><b>* GT bµi: Bài học hôm nay giúp các</b></i>


em tiếp tục luyện tập về câu hỏi, phân
biệt câu hỏi với những câu không phải
là câu hỏi.


<i><b>* HD luyện tập</b></i>


Bài 1:


- Gi HS c yêu cầu
- Yêu cầu tự làm bài
- Gọi HS phỏt biu ý kin


- GV dán lời giải BT1 lên bảng và kết
luận.


Bài 2:


- Gi HS c yờu cu
- Yêu cầu tự làm bài


- Gäi HS nhËn xÐt bµi làm trên bảng


- Gọi 1 số em trình bày


Bài 3:


- Gọi 1 em đọc BT3
- Yêu cầu HS tự làm bài
- Gọi HS nhận xét
- KL lời giải đúng :
– cú phi ... khụng ?


phải không ? – µ ?
Bµi 4:


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu đọc lại các từ nghi vấn ở BT3
- Yêu cầu tự làmbài


- Gäi HS nhËn xÐt
- Gọi vài em trình bày


Bài 5:


- 3 em tiếp nối trả lời.
- Lớp nhận xét, bổ sung.


- Lắng nghe


- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.
- HS tự làm VBT.



- 4 em trình bày.
- Lớp nhận xét.


a) Hăng hái và kháe nhÊt lµ ai ?
b) Tríc giê häc, chóng em thờng làm
gì ?


c) Bến cảng nh thế nào ?


d) Bän trỴ xãm em hay th¶ diỊu ở
đâu ?


- 1 em c.


- Gọi 2 em lên bảng, HS tự làm VBT.
- Lớp nhận xét.


- 5 - 6 em trình bày.
Ai là lớp trởng ?


Cái gì trong cặp cậu thế ?
– ở nhà, cậu hay làm gì ? ...
- 1 em đọc.


- 1 em lên bảng dùng phấn màu gạch
chân các từ nghi vấn trong b¶ng phơ.
- Líp nhËn xÐt.


- 1 em đọc.


- 1 em đọc.


- 3 em lên bảng đặt câu, lớp tự lm
VBT.


- Nhận xét bài trên bảng
- 2 em trình bày VBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Gọi 1 em đọc BT5


- Yªu cầu nhóm 2 em thảo luận, trả lời
- Gọi HS ph¸t biĨu


- KL : – 5b : nêu ý kiến của ngời nói
– 5c, e : nêu ý kiến ngh


<b>3. Dặn dò:</b>


- Nhận xét


- Chuẩn bị bài 28


Em học lớp 1 phải không ?
Em học lớp 1 µ ?


- 1 em đọc.


- 2 em cùng bàn trao đổi.


– Câu b, c, e không phải là câu hỏi


vì chúng khơng phải dùng để hỏi về
điều mà mình cha biết.


- L¾ng nghe


<b>ChiỊu:</b>


<b>TỐN luyƯn:</b>–
<b>Chia cho số có một chữ số</b>
<b>I) Yêu cầu cần đạt :</b>


Giúp hs biết:


- Thực hiện được phép chia một số có nhiều chữ số cho số có một chữ số
( chia hết , chia có dư).


<b>II)Hoạt động dạy học</b>
<b>1)KT bài cũ</b>


-Gọi hs lên bảng tính bài (của tiết trước) toán
bằng hai cách ?


-NX-cho điểm
<b>2)Bài mới</b>


<b>Bài 1 ( dòng 1,2) </b>
-Gọi hs đọc y/c


-Y/c hs làm bài vào bảng con
-NX,tuyên dương



<b> Bài 2</b>


-Gọi hs đọc y/c


-Y/c hs tự làm bài vào vở
-Gọi hs sửa bài


-NX,tuyên dương, cho điểm


<b> Bài 3 (Hs khá, giỏi ) nếu còn thời gian</b>
-Gọi hs đọc y/c


-Y/c hs tự làm bài vào vở
-Gọi hs sửa bài


-Làm
-NX
-Đọc
-Làm bài


<i>-NX </i>


<i> kết quả : a/ 278157 : 3 = 92719</i>


<i>304968 : 4 = 76242</i>


<i>b/ 158735 : 3 = 52911 dö 2</i>
<i> 475908 : 5 = 95181 dö 3</i>



-Đọc
-Làm bài


-Sửa bài -NX
<i> Mỗi bể chứa :</i>


<i>128610 : 6 = 21435 ( l)</i>
<i>ĐS : 21435 lít xăng</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

-NX , cho điểm
<b>3)Củng cố,dặn dò</b>
-NX tiết học


-Dặn dò hs


-Làm bài
-Sửa bài -NX


<i>Bài giải</i>


<i>Ta có : 187250 : 8 = 23406</i>
<i>(dư2)</i>


<i>Vậy có thể xếp được nhiều nhất</i>
<i>là 23406 hộp và cịn thừa ra 2</i>


<i>chiếc áo</i>


<i>ĐS : 23406 hộp và còn thừa ra</i>
<i>2 chiếc áo</i>



<b>LUYỆN –tiÕng viƯt:</b>
<b>Luyện tập về câu hỏi</b>
<b>I) Yêu cầu cần đạt : </b>


- Đặt được câu hỏi cho bộ phận xác định trong câu (BT1) ; nhận biết được
một số từ nghi vấn và đặt câu hỏi với các từ nghi vấn ấy ( BT2,


BT3,BT4); bước đầu nhận biết được một dạng câu có từ nghi vấn nhưng
khơng dùng để hỏi (BT5).


<b>II)Đồ dùng dạy học:</b>
-VBT


<b>III)Hoạt động dạy học</b>
<b>1)KT bài cũ</b>


<b>2)Bài mới </b>


<b>a)Bài 1: -Gọi hs đọc BT 1</b>
-Treo bảng phụ


-Y/c hs làm bài nhóm đôi
-Gọi hs nêu kết quả -NX-KL
a/Ai hăng hái nhất và khoẻ nhất ?
c/Bến cảng ntn ?


<b>b)Bài 2: -Gọi hs đọc y/c</b>
-Y/c hs làm bài



-Gọi hs nêu kết quả -NX
<b>c)Bài 3: -Gọi hs đọc y/c</b>
-Hướng dẫn hs làm bài
-Y/c hs làm vào vở


-Đọc
-Làm bài
-Nêu -NX


b/Chúng em thường làm gì trước
giờ học ?


d/Bọn trẻ xóm em hay thả diều ở
đâu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

-Gọi hs nêu kết quả -NX-tuyên dương hs
a/ Có phải … không ? ; b/ Phải không ? ; c/ AØ
<b> d)Bài 4: -Gọi hs đọc y/c</b>


-Y/c hs laøm baøi


-Gọi hs nêu kết quả -NX
+Có phải cậu học lớp 4A kg ?
<b> e)Bài 5: -Gọi hs đọc y/c</b>


-Y/c hs làm bài -Gọi hs nêu kết quả -NX
(a) và (d) là câu hỏi


<b>3)Củng cố,dặn dò</b>



-Gọi hs đặt 1 vài câu hỏi
-NX tiết học


-Dặn dò hs


-Làm bài
-Nêu -NX
-Đọc
-Làm bài
-Nêu -NX


+Cậu muốn chơi với chúng tớ, phải
không ?


-Đọc
-Làm bài
-Nêu -NX


(b), (c), (e) kg phải là câu hỏi. Vì
câu b là nêu ý kiến người nói. Cịn
câu c, e là đề nghị


-Đặt
-Nghe
<b>Tù chän:(TỐN)</b>


<b>Luyện tập</b>
<b>I) Yêu cầu cần đạt :</b>


Giúp hs biết:



- Thự hiện được phép chia một số có nhiều chữ số cho số có một chữ số .
- Biết vận dụng chia một tổng ( hiệu ) cho một số.


<b>II)Hoạt động dạy học</b>
<b>1)KT bài cũ</b>


<b>2)Bài mới</b>


<b> Giới thiệu bài</b>
<b>Bài 1</b>


-Goïi hs N y/c b/359361 9 238057 8


-Laøm vào bảng con 89 39929 78 29757


-NX,tuyên dương 83 60


<b> Baøi 2a 26 45</b>


-Gọi hs đọc y/c 81 57


-Hỏi cách tìm 0 1


-Y/c hs tự làm bài vào vở
-Gọi hs sửa bài
-Đọc a/ 67494 7 42789 5


-Laøm baøi 44 9642 27 8557



-NX 29 28


14 39


0 4
-Đọc -Trả lời


-Laøm baøi


<i>-Sửa bài -NX </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

-NX,tuyên dương, cho điểm
<b> Bài 3 ( Dành cho Hs khá, giỏi)</b>
-Gọi hs đọc y/c


-Hướng dẫn hs giải
-Y/c hs tự làm bài
-Gọi hs sửa bài


-NX ,tuyên dương, cho điểm
<b> Bài 4a</b>


-Gọi hs đọc y/c


-Hướng dẫn hs làm bài
<i>-Y/c hs tự làm bài </i>
-Gọi hs sửa bài


-NX ,tuyên dương, cho điểm
<b>3)Củng cố,dặn dò</b>



-NX tiết học-Dặn dò hs


<i> ( 42056 +18472) : 2 =30489</i>
<i>Số bé :</i>


<i>30489 – 18472 = 12017</i>


<i> ĐS : số bé : 12017 ;số lớn :30489</i>


-Đọc


-Nghe và trả lời
-Làm bài


-Sửa bài (ĐS : 13710 kg)


<i>caùch 1: ( 33164 + 28528) : 4</i>
<i>= 61692 : 4</i>


<i>= 15423</i>


<i>caùch 2 : 33164 : 4 + 28528 : 4</i>
<i>= 8291 + 7132</i>


<i> = 15423</i>


<i><b> Thứ t ngày 25 tháng 11 năm 2009</b></i>
<b>Toán</b>




Luyện tập



<b>I. MụC tiêu :</b>


Giúp HS rèn kĩ năng :


- Thùc hiƯn phÐp chia mét sè cã nhiỊu ch÷ sè cho sè cã mét ch÷ sè
- BiÕt vËn dơng chia 1 tỉng (hc 1 hiƯu) cho 1 sè


<b>II. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động ca HS</b>


<b>1. Bài cũ :</b>


- Gọi 2 em giải lại bài 2, 3 SGK


<b>2. Luyện tập :</b>


Bài 1 :


- Yêu cầu HS tự làm VT


a) 9 642 b) 39 939
8 557 (d 4) 29 757 (d 1)
Bµi 2 :


- Gi HS c



- Yêu cầu nêu các cách giải bài toán tìm 2
số khi biết tổng và hiệu


- Yêu cầu HS giải 1 trong 2 bài
- Gọi HS nhận xét


- 2 em lên bảng.


- HS làm VT, 4 em yếu lên bảng.
- Lớp nhận xét.


- 1 em c.
- 2 em nêu.


– sè lín = (tỉng + hiƯu) : 2
– sè bÐ = (tỉng - hiƯu) : 2


- HS làm VT, 2 em cùng lên bảng
giải 2 bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Bµi 3:


- Gọi 1 em đọc đề


+ Muốn tìm số TBC của nhiều số, ta làm
thế nào ?


- Gợi ý HS nêu cách bớc giải


- Yêu cầu HS lµm VT



- Gọi đại diện nhóm trình bày


- NhËn xét, ghi điểm
Bài 4:


- Yêu cầu HS nêu cách chia 1 tỉng (1 hiƯu)
cho 1 sè


- u cầu HS tự làm VT
– 15 423 - 55 297
- Kết lun li gii ỳng


<b>3. Dặn dò:</b>


- Nhận xét
- CB : Bài 69


- 1 em c.
- 2 em nờu.


Tìm số toa xe


Tìm số hàng 3 toa chở
Tìm số hàng 6 toa chở


Tìdm số hàng TB mỗi toa chở
- Nhóm 2 em thảo luận làm bài.
- Đại diện nhóm lên bảng trình bày.
3 + 6 = 9



– 14 580 x 3 = 43 740 (kg)
– 13 275 x 6 = 79 650 (kg)


– (43740 + 79650) : 9 = 13710
(kg)


- 2 em nêu.


- HS làm VT, 2 em lên bảng.
- Lớp nhận xÐt.


- L¾ng nghe


… … … …


<b>KĨ chun</b>


Búp bê của ai ?



<b>I. MụC ĐíCH, YêU CÇU :</b>


<i>1. Dựa theo lời kể của GV câu chuyện Búp bê của ai ?, nhớ đợc câu chuyện,</i>
nói đúng lời thuyết minh cho từng tranh minh họa truyện; kể lại đợc câu
chuyện bằng lời của búp bê, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt


- HiĨu trun. Biết phát triển thêm phần kết của câu chuyện theo tình huống
giả thiết


2. - HS chăm chú nghe thầy cô kĨ chun, nhí chun.



- Theo dõi bạn kể chuyện, nhận xét đúng lời kể của bạn, kể tiếp đợc lời bạn
- Hiểu lời khuyên qua câu chuyện: Phải biết gìn giữ, yêu quí đồ chơi.


<b>II. đồ dùng dạy học :</b>


- Tranh minh häa phãng to


- 6 băng giấy để 6 HS viết lời thuyết minh (Bài 1) và 6 băng giấy đã viết sẵn
lời thuyết minh


<b>III. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bµi cị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>H§1: GV kĨ chun</b></i>


- Kể lần 1 : chậm rãi, nhẹ nhàng. Lời búp
bê lúc đầu tủi thân, sau sung sớng. Lời lật
đật : oán trách. Lời Nga : ầm lên, đỏng
đảnh. Lời cô bé : dịu dàng, ân cần.


- KĨ lÇn 2: võa kĨ vừa chỉ tranh minh họa


<i><b>HĐ2: HD tìm lời thuyết minh</b></i>


- u cầu quan sát tranh, thảo luận nhóm
đơi để tìm lời thuyết minh cho từng tranh


- Phát băng giấy và bút dạ cho 6 nhóm
- Gọi các nhóm khác bổ sung


- NhËn xÐt, söa lêi


1. Búp bê bị bỏ quên trên nóc tủ cùng các
đồ chơi khác.


2. Mùa đơng, khơng có váy áo, búp bê
lạnh và tủi thân khóc.


3. Đêm tối, búp bê bỏ cô chủ đi ra phố.
4. Một cô bé tốt bụng nhìn thấy búp bê
trong đống lá khơ.


5. C« bÐ may váy áo mới cho búp bê.
6. Búp bê sống hạnh phúc trong tình thơng
yêu của cô chủ mới.


<i><b>HĐ3: Kể bằng lêi cđa bóp bª</b></i>


- Gọi 1 em đọc u cầu


- Nhắc : Kể theo lời búp bê là nhập vai
búp bê để kể câu chuyện. Khi kể phải xng
tơi (mình, t ...)


- Gọi 1HS giỏi kể mẫu đoạn đầu


- Yờu cầu KC trong nhóm. Giúp đỡ nhóm


yếu


- Tỉ chøc cho HS thi kĨ tríc líp


- NhËn xÐt chung, b×nh chän bạn nhập vai
và kể hay.


<i><b>HĐ4: Kể phần kÕt truyÖn theo t×nh</b></i>


<i><b>huèng</b></i>


- Gọi 1 em đọc BT3


- Yêu cầu HS tởng tợng một lúc nào đó cơ
chủ cũ gặp lại búp bê trên tay cơ chủ mới
- Gọi HS trình by


- GV sửa lỗi dùng từ, lỗi ngữ pháp.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


+ Câu chuyện muốn nói với các em điều
gì ?


- Nhận xét


- Chuẩn bị bài 15


- Lắng nghe



- Nghe kÕt hỵp nh×n tranh minh
häa


- 2 em cùng bàn trao đổi, thảo
luận.


- Viết lời thuyết minh ngắn gọn,
đúng ND, đủ ý vào băng giấy rồi
dán dới mỗi tranh


- HS nhËn xÐt, bæ sung.


- 1 em đọc cả 6 lời thuyết minh.


- 1 em đọc.
- Lắng nghe


- 1 em kÓ mÉu.


- 2 em cùng bàn tập kể.
- 3 em kể từng đoạn.
- 3 em kể cả câu chuyện.
- Lớp nhận xét.


- 1 em đọc.


- HS tập kể trong nhóm đơi.
- 3 - 5 em trình bày.


- Líp nhËn xÐt.


- HS tù tr¶ lêi.
- L¾ng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>I. MụC đích, u cầu :</b>


1Biết đọc với giọng kể chậm rãi , đọc phân biệt lời ngời kể chuyện với lời
các nhân vật. ( chàng kị sĩ;nàng cơng chúa, chú đất nung).


2. HiĨu c¸c tõ ngữ trong bài.


Hiu ý ngha cõu chuyện: Chú Đất Nung nhờ dám nung mình trong lửa đỏ
đã trở thành ngời hữu ích, chịu đợc nắng ma, cứu sống đợc hai ngời bột yếu
đuối.


<b>II. đồ dùng dạy học :</b>


- Tranh minh họa bài đọc trong SGK


<b>III. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bµi cị :</b>


<i>- Gọi 2 em nối tiếp đọc bài Chú t</i>


<i>Nung (phần 1) và TLCH 3, 4 SGK</i>


<b>2. Bài mới:</b>



<i><b>* GT bài: Phần tiÕp theo h«m nay sÏ</b></i>


giúp các em biết đợc số phận của hai
ng-ời bột trôi dạt ra sao ? Đất Nung đã thực
sự đổi khác, trở thành một ngời hữu ích
nh thế nào ?


<i><b>HĐ1: HD luyện đọc</b></i>


- Gọi mỗi lợt 4 em đọc nối tiếp 4 đoạn.
Kết hợp sửa sai phát âm, ngắt hơi


- Gọi HS đọc chú giải


- Yêu cầu luyện đọc theo cặp
- Gọi HS đọc cả bài.


- GV đọc mẫu : chuyển giọng linh hoạt,
đọc phân biệt li cỏc nhõn vt.


<i><b>HĐ2: Tìm hiểu bài</b></i>


- Yờu cu c "từ đầu đến nhũn cả chân
tay" và TLCH :


+ KÓ l¹i tai n¹n cđa hai ngêi bét ?


- u cầu đọc đoạn còn lại và TLCH:
+ Đất Nung đã làm gì khi thấy 2 ngời
bột bị nạn ?



+ V× sao §Êt Nung cã thĨ nh¶y xng
n-íc cøu hai ngêi bột ?


+ Theo em, câu nói cộc tuếch của Đất
Nung có ý nghĩa gì ?


+ Đặt tên khác cho truyện ?
+ Nội dung chính của bài là gì ?


- 2 em lên bảng.


- Lắng nghe


- 2 lợt : HS1: Từ đầu ... công chúa
HS2: TT ... ch¹y trèn
HS3: Còn lại


- 1 em c.


- 2 em cựng bàn luyện đọc.
- 2 em đọc


- L¾ng nghe


- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.


– L·o chuét cạy nắp lọ tha nàng
công chúa vào cống. Chàng kị sĩ đi
tìm cũng bị lừa vào cống. Hai ngời


gặp nhau vµ cïng chạy trốn, chẳng
may bị lËt thun r¬i xuống nớc
nhũn cả chân tay.


nhảy xuống nớc vớt họ lên phơi
nắng cho se bột lại


Đất Nung đã đợc nung trong lửa,
chịu đợc nắng ma.


– Cần phải rèn luyện mới cứng rắn,
chịu đợc thử thách, khó khăn, sống
có ích.


– Hãy tơi luyện trong lửa đỏ
Tốt gỗ hơn tốt nớc sơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- GV ghi b¶ng, gäi 2 em nhắc lại.


<i><b>H3: HD c din cm</b></i>


- Gi 4 HS c truyện theo vai
- GT đoạn cần luyện đọc


- Tổ chức cho HS thi đọc trớc lớp theo
nhóm 4 em


- KL và cho điểm


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>



+ Câu chuyện muốn nói với các em điều
gì ?


- Nhận xét
- CB bµi 29


khổ, khó khăn.
- 4 em đọc.


- Lớp theo dõi tìm ra giọng đọc đúng.
- Nhóm 4 em luyện đọc "Hai ngời
bột tỉnh ra ... trong lọ thủy tinh mà"
- 3 nhóm thi đọc.


- Nhận xét


Đừng sợ gian nan thử thách


Muốn thành một ngời cứng rắn,
mạnh mẽ, có ích phải dám chịu thử
thác, gian nan


- Lắng nghe


<i><b>Thứ năm ngày 26háng 11 năm 2009</b></i>


<b>Toán</b>


Chia một số cho một tích




<b>I. MơC tiªu :</b>


Gióp HS :


- Thực hiện đợc phép chia 1 số cho 1 tích
- Biết vận dụng vào cách tính thuận tiện, hợp lí


<b>II. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bài cũ :</b>


- Gọi HS giải lại bài 4 SGK


<b>2. Bài mới :</b>


<i><b>HĐ1: Tính và so sánh giá trị cđa 3</b></i>


<i><b>biĨu thøc</b></i>


- GV ghi 3 BT lên bảng :


24 : (3 x 2) 24 : 3 : 2 24 : 2 : 3
- Yêu cầu HS tính giá trị của 3 biểu thức
rồi so sánh


- HDHS ghi :



24 : (3 x 2) = 24 : 3 : 2 = 24 : 2 : 3
- HD ph¸t biĨu nh SGK


<i><b>HĐ2: Luyện tập </b></i>


Bài 1 :


- Gi 1 em đọc yêu cầu
- Yêu cầu giải bằng 3 cách


- Gäi HS nhận xét bài làm trên bảng
Bài 2 :


- 2 em lên bảng.


- 1 em c 3 BT


24 : (3 x 2) = 24 : 6 = 4
24 : 3 : 2 = 8 : 2 = 4
24 : 2 : 3 = 12 : 3 = 4
– Các giá trị đó bằng nhau.


- 2 em phát biểu, lớp đọc thầm SGK.


- 1 em đọc.


- HS tự làm VT, 3 em lên bảng.
50 : (2 x 5) = 50 : 10 = 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Gọi HS đọc yêu cầu và bài mẫu


- Yêu cầu mỗi em làm 1 phép tính


- Gäi HS nhận xét bài làm trên bảng và
bổ sung các cách tính khác


Bài 3:


- Gi HS c


- Gợi ý HS nêu các cách giải


- Gọi 2 em lên bảng


<b>3. Dặn dò:</b>


- Nhận xét
- CB : Bài 70


50 : (2 x 5) = 50 : 5 : 2 = 10 : 2 = 5
- 1 em đọc.


- HS lµm VT, 3 em cùng lên bảng.
80 : 40 = 80 : (10 x 4)


= 80 : 10 : 4 = 8 : 4 = 2
Hc : 80 : 40 = 80 : (8 x 5)


= 80 : 8 : 5 = 10 : 5 = 2
- 1 em c.



C1: Tìm số vở 2 bạn mua


TÝnh gi¸ tiỊn 1 quyển


C2: Tìm số tiền 1 bạn mua hết


TÝnh gi¸ tiền 1 quyển
- HS làm VT, 2 em lên bảng.
7200 : (3 x 2) = 1200 (®)
– 7200 : 2 : 3 = 1200 (®)
- Lắng nghe


<b>Tập Làm Văn</b>


Th no l vn miờu tả ?


<b>I. MụC đích, yêu cầu :</b>


1. Hiểu đợc thế nào là miêu tả


2. Nhận biết đợc câu văn miêu tả trong truyện Chú Đất Nung, bớc đầu viết
đ-ợc 1,2 câu miêu tả trong những hình ảnh u thích trong bài thơ Ma.


<b>II. dựng dy hc :</b>


- Bút dạ và phiếu khổ to viÕt ND bµi 2/ I


<b>III. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>1. Bµi cò :</b>


- Gọi 2 em kể câu chuyện theo 1
trong 4 đề tài đã nêu ở tiết trớc


- Cho biết câu chuyện bạn kể đợc mở
đầu và kết thúc theo cách nào ?


<b>2. Bµi mới:</b>


<i><b>* GT bài: Tiết học hôm nay sẽ giúp</b></i>


các em hiểu "Thế nào là miêu tả ?"


<i><b>HĐ1: Tìm hiểu vÝ dơ</b></i>


Bµi 1:


- Gọi HS đọc u cầu và ND
- Gọi HS phát biểu ý kiến
Bài 2:


- Phát phiếu và bút dạ cho nhóm 4 em
- HDHS hiểu đúng câu văn : "Một làn
gió..., những chiếc lá (lá sòi đỏ, lá
cơm nguội vàng) ..."


- Nhận xét, kết luận lời giải đúng


- 2 em kĨ.



- HS díi líp TLCH.


- L¾ng nghe


- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.


– các sự vật đợc miêu tả : cây sịi - cây
cơm nguội - lạch nớc


- HĐ trong nhóm trao đổi và hồn thành
phiếu bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Bµi 3:


- Gọi HS đọc câu hỏi


- Nhãm 2 em thảo luận và phát biểu
- KL :Quan sát bằng nhiều giác quan.


<i><b>HĐ2: Nêu ghi nhớ</b></i>


- Gi HS nờu ghi nh v yờu cu c
thuc lũng


<i><b>HĐ3: Luyện tập</b></i>


Bài 1:


- Gi 1 em đọc yêu cầu


- Yêu cầu tự làm bài
- Gọi HS phát biểu
Bài 2:


- Gọi HS đọc yêu cầu và bài thơ
- Gọi 1 HS giỏi làm mẫu


- Yªu cầu tự viết đoạn văn miêu tả
- Gọi HS trình bày bài viết


- Nhận xét, cho điểm


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


+ Thế nào là miêu tả ?
- Nhận xét


- Chuẩn bị bài 28


- Nhn xột, b sung phiu trờn bng
- 1 em c.


- 2 em cùng bàn thảo luận, trả lời.
Quan sát bằng mắt và bằng tai
- 3 em nªu.


- 1 em đọc.


<i>- HS đọc thầm truyện Chú t Nung </i>
tr li.



"Đó là ... mái lầu son"


<i>- 1 em đọc yêu cầu và 1 em đọc bài Ma</i>
– Sấm rền vang rồi bỗng nhiên "đúng
đùng, đoàng đoàng" tởng nh sấm đang ở
ngoài sân, cất tiếng cời khanh khách.
- Tự làm bài


- 3 - 5 em trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
- HS trả lời.


- Lắng nghe


<b>Luyện Từ & Câu</b>


Dựng cõu hi vo mục đích khác



<b>I. MụC đích, yêu cầu :</b>


1. Biết đợc 1 số tác dụng phụ của câu hỏi. ( ND ghi nhớ)


2. Nhận biết đợc tác dụng của câu hỏi . Bớc đầu biết dùng câu hỏi để thể
hiện thái độ khen chê, sự khẳng định, phủ định hoặc yêu cầu, mong muốn
trong những tình huống cụ thể.


* HS khá giỏi nêu đợc một vài tình huống có thể dùng CH vào mục đích
khác.



<b>II. đồ dùng dy hc :</b>


- Bảng phụ viết ND bài 1/ III


- Các tình huống của BT2 viết vào các thăm


<b>III. hot động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bµi cị :</b>


- Gọi 3 em, mỗi em đặt 1 câu hỏi và 1
câu có từ nghi vấn nhng không phải là
câu hỏi.


- Câu hỏi dùng để làm gỡ ?


<b>2. Bài mới:</b>


- 3 em cùng lên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i><b>* GT bài: Nêu MĐ - YC của tiết dạy</b></i>


<i><b>HĐ1: Tìm hiểu ví dụ</b></i>


Bài 1:


- Gi 1 em đọc đoạn đối thoại giữa
ơng Hịn Rấm và cu Đất. Tìm câu hỏi


trong đoạn văn


- Gọi HS đọc câu hỏi
Bài 2:


- Yêu cầu đọc thầm, trao đổi v
TLCH


- Gọi HS phát biểu
Bài 3:


- Yờu cu đọc nội dung
- Yêu cầu trao đổi, trả lời
- Gọi HS trả lời, bổ sung


+ Ngoài tác dụng dùng để hi, cõu hi
cũn dựng lm gỡ ?


<i><b>HĐ2 : Nêu Ghi nhớ</b></i>


- Gi HS c Ghi nh


<i><b>HĐ3: Luyện tập</b></i>


Bài 1:


- Gọi HS đọc yêu cầu và ND
- Yêu cầu HS tự làm bài
- Gọi 4 em lên bảng làm bài



- Gọi HS bổ sung đến khi có câu trả
lời chính xác


- Kết luận lời giải đúng
Bài 2:


- Chia nhãm 4 em. Yêu cầu nhóm
tr-ởng lên bốc thăm tình huống


- Yêu cầu HĐ trong nhóm


- Gi i din mi nhóm phát biểu
- Nhận xét, KL câu hỏi đúng
Bài 3:


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung
- Yêu cầu HS tự làm bài


- Gäi HS ph¸t biĨu
- NhËn xÐt, tuyên dơng


<b>3. Dặn dò:</b>


- Nhận xét- Chuẩn bị bài 29


- L¾ng nghe


- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm, dùng bút chì
gạch chân dới câu hỏi.



– Sao chó mµy nh¸t thÕ ?


– Nung ấy à ? – Chứ sao ?
- 2 em cùng bàn đọc lại các câu hỏi, trả lời
– Sao chú mày nhát thế ? : Dùng để chê
cu Đất


– Chứ sao ? : Khẳng định đất nung đợc
trong lửa


- 1 em đọc.


- 2 em cùng bàn trao đổi.


– Câu hỏi không dùng để hỏi mà yêu cầu
các cháu hãy nói nhỏ hơn.


– tỏ thái độ khen, chê, khẳng định, phủ
định hay yêu cầu, đề nghị


- 2 em đọc, cả lớp đọc thầm.
- 4 em nối tiếp đọc.


- HS suy nghÜ, lµm bµi.


- Các em viết mục đích của mi câu hỏi bên
cạnh từng câu.


– a : yêu cầu – b, c : chê trách
– d : nhờ cậy giúp đỡ



- Chia nhãm và nhận tình huống


- 1 em c tỡnh hung, cỏc HS khác suy
nghĩ, tìm câu hỏi.


- Đọc câu hỏi nhóm đã thống nhất


a. Bạn có thể chờ đến hết giờ sinh hoạt
chúng mình nói chuyện đợc khơng ?


b. Sao nhà bạn sạch sẽ thế ?
c. Sao mình lú lẫn thế nhỉ ?
d. Chơi diều cũng thích chứ ?
- 1 em đọc.


- Suy nghĩ tình huống
- Đọc tình huống của mình


a. Giờ ra chơi, bạn Tuấn ngồi ôn bài...
- Lắng nghe


Chiều:



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>I)Yêu cầu cần đạt </b>


-Hiểu được thế nào là miêu tả (ND ghi nhớ) .


- Nhận biết được câu văn miêu tả trong truyện Chú Đất Nung (BT1, mục
III); bước đầu viết được 1,2 câu miêu tả một trong những hình ảnh u


<i>thích trong bài thơ Mưa(BT2)</i>


<b>II)Đồ dùng dạy học</b>
-Bảng phụ phần ghi nhớ
<b>III)Hoạt động dạy học</b>


<b>1)KT bài cũ</b>
<b>2)Dạy bài mới</b>
<b>Giới thiệu bài</b>


<b>a)NX-Gọi hs đọc BT1-Y/c hs làm bài</b>
-Đoạn văn miêu tả những sự vật nào ?
-Gọi hs đọc BT2


-Hướng dẫn lại đề


-Y/c hs làm nhóm 5-Gọi hs sửa bài-NX
-Gọi hs đọc BT3


-QS sự vật bằng những giác quan nào ?
-Vậy muốn miêu tả sự vật, người viết phải
làm gì ?-Thế nào là miêu tả?-NX


<b>b)Ghi nhớ-Treo bảng phụ</b>
<b>c)Luyện tập</b>


-Gọi hs đọc BT1


-Y/c hs làm bài-Câu nào là câu miêu tả?-NX
-Gọi hs đọc BT2



-Trong bài thơ em thích hình ảnh nào nhất ?
-Y/c hs làm bài


-Gọi hs đọc kết quả-NX, tun dương
<b>3)Củng cố ,dặn dị</b>


-Thế nào là miêu tả ?
-NX tiết học-Dặn dò hs


-Đọc-Làm


-Cây sịi, cây cơm nguội, lạch nước-NX
-Đọc-Nghe


-Làm vào VBT nhóm5
-Sửa bài-NX


-Đọc:-Mắt, tai


-QS bằng nhiều giác quan
-Miêu tả…đối tượng ấy
-NX


-Đọc lại
-Đọc


-Đọc thầm lại truyện Chú Đất Nung
-Đó là…lầu son (phần 1)



-NX-Đọc


-Tìm hình ảnh mình thích và viết 1, 2
câu tả hình ảnh đó vào vở


-Vài em đọc
-NX


-Trả lời-Nghe


<i><b>TOÁN-luyƯn:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>I)Yêu cầu cần đạt</b>
<b> Giúp hs:</b>


- Thực hiện được phép chia một số cho một tích.
<b>II)Hoạt động dạy học</b>


<b>1)KT bài cũ</b>
<b>2)Bài mới</b>
<b>a)Bài 1</b>


<i>-Gọi hs đọc y/c a/ 50 : ( 2 : 5)</i>
<i>-Y/c hs làm bài = 50 : 2 : 5</i>
<i>-Gọi hs sửa bài = 25 : 5</i>
<i>-NX,tuyên dương = 5</i>
<b>b)Bài 2</b>


-Gọi hs đọc y/c



<i>-Hướng dẫn mẫu 80 : 40 =</i>


<i>-Y/c hs làm bài vào vở = 80 : (5 .8)</i>
<i>-Gọi hs sửa bài = 80 : 5 : 8</i>
<i>-NX,tuyên dương, cho điểm = 16 : 8 =2</i>
<b>c)Bài 3(dành cho HS khá, giỏi</b>


-Gọi hs đọc y/c
-Hướng dẫn hs giải
-Y/c hs làm bài vào vở
-Gọi hs lên bảng sửa bài
-NX,tun dương


<b>3)Củng cố,dặn dò</b>


-Gọi hs nhắc lại kiến thức cần ghi nhớ
-Nx tiết học


-Dặn dò hs


<i>-Đọc -Làm -Sửa -NX </i>


<i>b/ 72 : (9 * 8 ) 28 : (7 * 2)</i>


<i> = 72 : 9 : 8 = 28 : 7 : 2</i>


<i>= 8 : 8 = 4 : 2 </i>
<i>= 1 = 2</i>


-Đọc-QS -Làm bài -Sửa bài -NX


<i> 150 : 50 = 80 : 16 =</i>


<i>150 : (5* 10) 80 :( 8 * 2) </i>
<i>= 150 : 5 : 10 = 80 : 8 : 2</i>
<i>= 30 : 10 = 10 : 2</i>
<i> = 3 = 5</i>


-Đọc


-Nghe và trả lời
-Làm bài


-Sửa bài (có 2 cách gii ; S : 1200
)


-NX
-Neõu laùi


<i><b>Thứ sáu ngày 27háng 11năm 2009</b></i>


<b>Toán</b>


Chia một tích cho một số



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Gióp HS :


- Thực hiện đợc chia một tích cho một số
- Biết vận dụng vào tính tốn thuận tin, hp lớ


<b>ii. Đồ dùng dạy học :</b>



- 2 phiu khổ A3 để HS làm bài 2


<b>iII. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bài cũ :</b>


- Gọi HS giải lại bài 1


- Khi chia mét sè cho mét tÝch, ta cã thĨ
lµm thÕ nào ?


<b>2. Bài mới :</b>


<i><b>HĐ1: Tính và so s¸nh gi¸ trÞ cđa ba</b></i>


<i><b>biểu thức (cả 2 thừa số đều chia ht</b></i>
<i><b>cho s chia)</b></i>


- Ghi 3 BT lên bảng :


(9 x 15) : 3 9 x (15 : 3) (9 : 3) x 15
- Yêu cầu HS tính giá trị của 3 biểu thức
rồi so sánh


- Gọi HS nhận xÐt
- HDHS ghi :



(9 x 15) : 3 = 9 x (15 : 3) = (9 : 3) x 15
- KL : Vì 9 và 15 đều chia hết cho 3 nên
có thể lấy 1 thừa số chia cho 3 rồi nhân
với thừa số kia.


<i><b>H§2: TÝnh và so sánh giá trÞ cđa 2</b></i>


<i><b>biĨu thøc (cã mét thõa sè kh«ng chia</b></i>
<i><b>hÕt cho sè chia)</b></i>


- Ghi 2 BT lên bảng :


(7 x 15) : 3 vµ 7 x (15 : 3)
- Yªu cÇu HS tÝnh giá trị 2 BT råi so
s¸nh- Gäi HS nhËn xÐt


- HDHS nhận xét vì sao không tính :
(7 : 3) x 15 ?
- Tõ 2 VD trên, HDHS kết luận nh SGK


<i><b>HĐ3: Luyện tập</b></i>


Bài 1 :


- Gọi 1 em đọc yêu cầu
- Gợi ý HS nêu các cách tính
- Yêu cầu HS tự làm bài
– 46 ; 60


Bµi 2 :



- Yêu cầu đọc thm


- Yêu cầu HS tù lµm VT, chän c¸ch
thn tiƯn nhÊt. Ph¸t phiÕu cho 2 em
- Gäi HS nhËn xÐt GV kết luận, ghi
điểm.


- 3 em lên b¶ng.
- 2 em tr¶ lêi.


- 1 em đọc 3 BT.


– (9 x 15) : 3 = 135 : 3 = 45
9 x (15 : 3) = 9 x 5 = 45
(9 : 3) x 15 = 3 x 15 = 45
Ba giá trị bằng nhau.
- HS nhận xét.


- 1 em đọc.


– (7 x 15) : 3 = 105 : 3 = 35
7 x (15 : 3) = 7 x 5 = 35
– Hai giá trị đó bằng nhau.
– Vì 7 khơng chia hết cho 3.
- 2 em nêu, lớp học thuộc lòng.


- 1 em đọc.


– C1: Nh©n tríc, chia sau



– C2: Chia tríc, nhân sau


- HS làm VT, 2 em lên bảng.


- HS đọc thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Bµi 3:


- Gọi HS đọc đề


+ Muốn biết cửa hàng đã bán bao nhiêu
m vải, ta lm th no ?


- Chia nhóm thảo luận làm VT
- Gọi 1 em lên bảng, lớp nhận xét


- GV ghi ®iĨm. Khun khích HS giải
bằng cách khác


<b>3. Dặn dò:</b>


- Nhận xét
- CB : Bài 71


- Líp nhËn xÐt


– (25 x 36) : 9 = 25 x (36 : 9)
= 25 x 4 = 100
- 1 em đọc đề.



– LÊy tỉng sè v¶i chia 5


- 2 em cùng bàn trao đổi làm bài.
– (30 x 5) : 5 = 30 (m)


– (5 : 5) x 30 = 30 (m)


- L¾ng nghe


<b>Tập Làm Văn</b>


Cấu tạo bài văn miêu tả đồ vật



<b>I. MụC đích, yêu cầu :</b>


1. Nắm đợc cấu tạo của bài văn miêu tả đồ vật, các kiểu mở bài, kết bài, trình
tự miêu tả trong phần thân bài.


2. Biết vận dụng kiến thức đã học để viết mở bài, kết bài cho một bài văn
miêu tả đồ vật.


<b>II. đồ dùng dạy học :</b>


- Tranh minh häa c¸i cèi xay


- Một số phiếu khổ lớn kẻ bảng để HS làm bài 1d/ I
- Một bảng phụ viết lời giải câu 1b, d/ I


<b>III. hoạt động dạy và học :</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


<b>1. Bài cũ :</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>HĐ1: Tìm hiĨu vÝ dơ</b></i>


Bµi 1:


- u cầu HS đọc bài văn
- Yờu cu c chỳ gii


- Yêu cầu quan s¸t tranh minh häa vµ
giíi thiƯu


+ Bài văn tả cái gì ?


+ Tìm các phần mở bài, kết bài. Mỗi
phần ấy nói lên điều gì ?


+ Cỏc phn m bi, kết bài đó giống với
những cách mở bài, kết bài nào đã học ?
+ Phần thân bài tả cái cối theo trình tự
nh thế nào ?


- Ph¸t phiÕu cho 2 nhóm


- Gọi HS trình bày, lớp nhận xét
Bài 2:



- Lng nghe
- 1 em c.
- 1 em c.


- Quan sát và lắng nghe


Tả cái cối xay gạo bằng tre


Mở bài: "Cái cối ... gian nhµ
trèng" : GT c¸i cèi.


– Kết bài "Cái cối xay... anh đi..." :
Tình cảm của bạn nhỏ với các đồ dùng
trong nhà.


– Më bµi trùc tiÕp, kÕt bµi më réng
trong bài văn KC


- Nhóm 2 em thảo luận làm VBT hc
phiÕu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Gọi 1 em đọc BT2
- Gọi HS phỏt biu


<i><b>HĐ2: Nêu Ghi nhớ</b></i>


- Yờu cu HS c Ghi nhớ, u cầu đọc
thuộc lịng


<i><b>H§3: Lun tËp</b></i>



- Gọi HS đọc yêu cầu và ND


- Yêu cầu trao đổi nhóm và TLCH a, b, c


+ Câu văn nào tả bao quát cái trống ?
+ Những bộ phận nào của cái trng c
miờu t ?


+ Những từ ngữ tả hình dáng, âm thanh
của cái trống ?


- Yêu cầu làm câu d) vào vë BT. Ph¸t
phiÕu cho 3 em


- Lu ý :


+ Mở bài trực tiếp hoặc gián tiếp, kết bài
mở rộng hoặc không mở rộng


+ Cần tại sự liền mạch giữa mở bài, kết
bài với thân bài


<b>3. Dặn dò:</b>


- Nhận xét chung
- Chuẩn bị bài 29


- Lắng nghe



- 1 em đọc, lớp suy nghĩ, trả lời.


– Khi tả một đồ vật, ta cần tả bao
quát toàn bộ đồ vật, sau đó đi vào tả
những bộ phận có đặc điểm nổi bật kết
hợp thể hiện tình cảm.


- 2 em đọc, lớp đọc thầm.
- 1 số em đọc thuộc lòng.


- 1 em đọc đoạn văn, 1 em đọc câu hỏi
của bài.


- Nhóm 4 em trao đổi, gạch chân câu
tả bao quát cái trống, những bộ phận
và âm thanh của cái trống.


– Anh chàng trống ... bảo vệ.


mình trống, ngang lng trèng, hai
đầu trống


Hỡnh dỏng : trũn nh cỏi chum, ghép
bằng những mảnh gỗ đều chằn chặn...
– Âm thanh : tiếng trống ồm ồm giục
giã "Tùng ! Tùng ! Tùng !" giục trẻ
mau tới trờng...


- HS làm VT hoặc phiếu.



- Dán phiếu lên bảng và trình bày
- Lớp nhận xét, bổ sung.


- 1 số em trình bày bài làm trong VBT.


- Lắng nghe


<b>Địa lí</b>


Hoạt động sản xuất của ngời dân


ở đồng bằng Bắc Bộ



<b>I. MơC tiªu :</b>


Häc xong bµi nµy, HS biÕt :


- Nêu đợc một số hoạt động sản xuất chủ yếu của ngời dân ở đồng bằng Bắc
Bộ .


- Trång lóa, lµ vùa lóa lín thø hai cđa c¶ níc.


+ Trồng nhiều ngô, khoai cây ăn quả, rau xứ lạnh, nuôi nhiều lợn và gia cầm.
- Nhận xét nhiệt độ của Hà Nội: tháng lạnh: 1,2,3 nhiệt độ dới 20 độ, từ đó
biết đồng bằng Bắc Bộ có mùa đơng lạnh.


<i>* Giảm tải: - Giảm yêu cầu và bảng số liệu về nhiệt độ trung bình tháng ở hà</i>


<i>Néi</i>


<i> - Giảm câu hỏi 3: Em hãy nêu thứ tự các công việc trong quá </i>


<i>trình sản xuất lúa gạo của ngời dân đồng bằng Bắc Bộ.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- Bản đồ nông nghiệp VN


- Tranh ảnh về trồng trọt, chăn nuôi ở đồng bằng Bắc Bộ


<b>IiI. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bµi cị :</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>a. Vựa lúa lớn thứ hai của cả nớc</b></i>


- Dựa vào SGK, tranh, ảnh và vốn hiểu
biết để TLCH :


+ ĐB Bắc Bộ có những thuận lợi nào để
trở thành vựa lúa lớn thứ hai của cả nớc ?
- Dựa vào SGK, tranh, ảnh, nêu tên các
cây trồng, vật nuôi khác của ĐB Bắc Bộ


<i><b>b. Vïng trång nhiều rau xứ lạnh</b></i>


- Yêu cầu c¸c nhãm dùa vào SGK thảo
luận :


+ Mựa ụng của ĐB Bắc Bộ dài bao nhiêu
tháng ? Khi đó nhiệt độ nh thế nào ?



+ Nhiệt độ thấp vào mùa đơng có thuận
lợi và khó khăn gì cho SX nông nghiệp ?
+ Kể tên các loại rau xứ lnh c trng
B Bc B ?


- Giải thích thêm về ảnh hởng của gió mùa
Đông Bắc đ/v thời tiết và khí hậu ĐB Bắc
Bộ


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nêu Ghi nhớ
- Nhận xét


- Chuẩn bị bài 14


<i><b>HĐ1: Làm việc cá nhân</b></i>


phù sa mµu mì, ngn níc dồi
dào, ngời dân có kinh nghiệm trồng
lúa


<i><b>HĐ2: Làm việc cả lớp</b></i>


ngô, khoai, cây ăn quả ...
nuôi gia súc, gia cầm ...


<i><b>HĐ3: HĐ nhóm</b></i>



kộo di 3 - 4 tháng, nhiệt độ thờng
giảm nhanh


– Thuận lợi : trồng thêm cây vụ đông
(khoai tây, su hào, xà lỏch...)


Khó khăn : rét quá thì lúa và 1 số
cây bị chết.


khoai tõy, v rt, bp ci, cà chua...
- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
- 2 em đọc SGK.


- L¾ng nghe


Sinh hoạt tuần 14:


<b>I. Mục tiêu :</b>


- ỏnh giỏ cỏc hoạt động tuần qua.
- Triển khai kế hoạch tuần đến .


<b>II. néi dung:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>HĐ1: Đánh giá các hoạt động tuần qua</b></i>


- Lớp trởng điều khiển sinh hoạt.
- GV nhận xét chung.



- Nhận xét, bầu chọn tổ, cá nhân xuất s¾c


<i><b>HĐ2: Nhiệm vụ tuần đến</b></i>


- Hớng dẫn thực hiện chuyên hiệu tháng 12.
- Ôn hai bài múa đã tập .


- Giúp nhau thực hiện phép chia cho số có 2
chữ số. - Kiểm tra tác phong đội viên.


- Các tổ trởng lần lợt nhận xét các
hoạt động tuần qua của tổ


- Líp nhËn xÐt, bỉ sung.
- L¾ng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i><b>HĐ3: Sinh hoạt</b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×