Tải bản đầy đủ (.docx) (226 trang)

ngµy so¹n bµi 1 tr­êng thcs yªn lëp xa v¨n th¾ng ngµy so¹n ngµy gi¶ng bµi 1 tiõt 1 v¨n b¶n con rång ch¸u tiªn a môc tiªu bµi häc hióu ®­îc ®þnh nghüa s¬ l­îc vò truyòn thuyõt hióu néi dung ý nghüa cñ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (821.95 KB, 226 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn: </i>
<i>Ngày giảng: </i>


<b>Bài 1:</b>


<b>Tiết 1: Văn bản</b>


<b>Con Rồng cháu Tiên</b>


<b></b>


<b> Mục tiêu bài học : </b>


- Hiu đợc định nghĩa sơ lợc về truyền thuyết.


- HiÓu néi dung, ý nghĩa của truyền thuyết Con Rồng Cháu Tiên.


- Chỉ ra và hiểu đợc nghĩa của những chi tiết tởng tợng kì ảo của truyện.
- Kể đợc truyện.


<b>B- Nh÷ng ®iỊu cÇn l u ý : </b>


* Nắm đợc các ý chính của định nghĩa truyền thuyết chỳ thớch SGK


- Truyền thuyết có cơ sở lịch sử , cốt lõi sự thật lích sử. Là tác phẩm nghƯ tht
d©n gian. Nã thêng cã u tè lÝ tëng hoá và tởng tợng kì ảo. Đợc ngời kể ngời nghe
tin nh cã thËt.


* Những truyền thuyết về thời đại các vua Hùng có mối quan hệ chặt chẽ với
nhau.


* Tµi liƯu: Tranh



<b>C- Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b>
<i><b> I/ </b></i>

<i><b>ổ</b></i>

<i><b>n định tổ chức: Ts: Vắng:</b></i>


<i><b> II/ KiĨm tra bµi cị:</b></i>


Kiểm tra việc chuẩn bị sách, vở của häc sinh.
<i><b> III/ Bµi míi:</b></i>


<i>Giới thiệu bài:Mỗi con ngời chúng ta dều thuộc về một dân tộc. Mỗi dân tộc lại có</i>
nguồn gốc riêng của mình gửi gắm trong những thần thoại,truyền thuyết kì diệu. Dân
tộc Kinh chúng ta ra đời sinh sống trên dải đất hẹp và dài hình chữ S bên bờ biển
Đơng bắt đâù từ một truyền thuyết xa xăm, huyền ảo: "Con Rồng Cháu Tiên".


Híng dÉn häc sinh t×m hiĨu chó thÝch dÊu
*:SGK-17


- Học sinh đọc chú thích dấu *


- GV thuyết giảng để học sinh nắm chắc định
nghĩa truyền thuyết.


<i>I/ </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

HĐ2:Hớng dẫn học sinh đọc và tìm hiểu văn
bản.


- GV và học sinh đọc một lợt.


- GV: Văn bản Con Rồng Cháu Tiên là mộ


truyền thuyết dân gian đợc liên kết bởi 3 đoạn.
Đ1: Từ đầu đến " Long Trang"


Đ2: Tiếp đến "Lên đờng"
Đ3: Phần còn lại


<b> ?: Em hãy quan sát các đoạn đó trong văn</b>
bản và nêu sự việc chính đợc kể trong mỗi
đoạn.


-Hs :Th¶o luËn-suy nghÜ tr¶ lêi.


<b> ? : Các văn bản truyền thuyết thờng chứa</b>
đựng nhiều yếu tố kì ảo:Em hiểu gì về các yếu
tố đó?


<i><b> Hs :Là các chi tiết tởng tợng,không có thật,phi</b></i>


thng,hoang ng.


<b> ? : Nªu nghÜa cđa từ:Ng tinh,Hồ tinh,Mộc</b>
tinh,thuỷ cung,thần nông,tập quán Phong
Châu.


H/s suy nghĩ trả lời dựa trên chú thích SGK.
Gv : Để hiểu rõ cách giải thích nghĩa của từ ta
học tiết sau.


<b> ? : Các chi tiết chính trong truyện đợc trình</b>
bày theo trình tự n?



Hs-Suy nghĩ trả lời:Trình tự thời gian đây là
đặc điểm của văn tự sự sẽ học ở các tiết sau.
<b> ? : Theo em câu chuyện gắn với thời gian nào</b>
của lịch sử?


<i><b> Hs :Trun thut thêi c¸c Vua Hùng.</b></i>


<i>II/ </i>


<i><b> Đọc - Tìm hiểu văn bản</b></i>


* §äc:


§1: ViƯc kÕt h«n của Lạc Long
Quân và Âu Cơ


Đ2:Việc sinh con và chia con của
Lạc Long Quân và Âu Cơ.


Đ3: Sự trởng thành của các con
Lạc Long Quân và Âu Cơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Hớng dẫn học sinh tìm hiểu văn bản.


<b> ? : Trong trí tởng tợng của ngời xa Lạc Long</b>
Quân hiện lên với những đặc điểm phi thờng
nào về nòi giống và sức mạnh.


<b> ? : Theo em sự phi thòng ấy là biểu hiện của</b>


một vẻ đẹp nh thế nào?


Hs : Vẻ đẹp cao quí của bậc anh hùng.


<b> ? : Âu Cơ hiện lên với những đặc điểm đáng</b>
quí nào?


<b> ? : Cảm nhận của em về vẻ đẹp của Âu Cơ?</b>
Hs : Vẻ đẹp cao qúi của ngời phụ nữ


Gv:Vua cha chọn đẻ tế trời Lạc Long Quân kết
duyên cùng Âu Cơ là những vẻ đẹp cao qúi của
thần tiên đợc hoà hợp


<b> ? : Theo em qua mối duyên tình này ngời xa</b>
muốn ta nghĩ gì về nòi giống dân tộc.


Hs suy nghÜ tr¶ lêi.


<b> ? : Chuyện sinh con của Âu Cơ có gì lạ?</b>
Hs : Ngời đẻ ra trứng nở thành con


<b> ? : Theo em chi tiết mẹ Âu Cơ sinh ra tram</b>
trứng nở thành trăm ngời con khoẻ đẹp có ý
nghĩa gì?


Hs - th¶o ln - tr¶ lêi.


-Gv : Từ "đồng bào" Bác Hồ nói có nghĩa là


cùng bào thai mọi ngời trên đất nớc ta đều có
chung một nguồn gốc.


<b> ? : Lạc Long Quân và Âu Cơ đã chia con nh</b>
thế nào?Tại sao lại chia nh vậy?


-Gv: Rừng núi là quê mẹ,biển là quê cha,các
con ở hai bên nội ngoại cân bằng,đặc im a
lớ nc ta nhiu rng v bin.


<i>1- Hình ảnh Lạc Long Quân và Âu</i>
<i>Cơ:</i>


* Lc Long Quân : Là con thần
biển có nhiều phép lạ,sức mạnh vô
địch,diệt yêu quái giúp dân


* Âu Cơ : Là con Thần Nơng xinh
đẹp tuyệt trần,u thiên nhiên.


- D©n téc ta có nòi giống cao qúi
thiêng liêng.


-Tôn kính tự hào về nòi giống Con
Rồng Cháu Tiên.


2/


<i> Việc sinh con va chia con cđa</i>
<i>L¹c Long Quân và Âu Cơ</i>



- Gii thớch mi ngi chỳng ta đều
là anh em ruột thịt do cùng một
cha mẹ sinh ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> ? : Ngêi xa mn thĨ hiƯn ý nguyện gì qua</b>
chi tiết này?


-Hs - suy nghi - trả lêi.
-Gv gi¶ng.


Đó là ý nguyện phát triển dõn tc,lm n m
rng t ai.


-Đoàn kết thống nhất dân téc.


<b> ? : Truyện còn kể rằng các con của Lạc Long</b>
Quân và Âu Cơ nối nhau làm Vua ở đất Phong
Châu đặt tên nớc là Văn Lang mời mấy đời
thay đổi.Theo em sự việc đó có ý nghĩa gì
trong việc cắt nghĩa nòi giống ,truyền thống
dân tộc.


Hs suy nghÜ tr¶ lêi.


<b> ? : Truyền thuyết Con Rồng Cháu Tiên đã bồi</b>
đắp cho em những tình cảm nào?


Hs : Tự hào dân tộc,yêu qúi truyền thống...
<b> ? : Truyền thuyết Con Rồng Cháu Tiên cho</b>


đến nay còn gắn với di tích lịch sử nào? Phong
tục nào?


Hs th¶o ln - trả lời.


Đền thờ các vua Hùng ở Phong Châu - Phú
Thọ, giỗ tổ Hùng Vơng nào 10-3 âm lịch hàng
năm .


<b> ? : Nhân dân ta đã s dụng yếu tố nghệ thuật</b>
nào để xây dựng truyền thuyết .


Gv : Khái quát lại toần bộ nội dung
Hs đọc ghi nhớ


Hs đọc hai bài ca dao và đoạn thơ.


-Chia ba nhóm , mỗi nhóm thảo luận một
phần,gọi đại diện lên phát biểu(theo 3 cõu hi)


B1: Bài ca dao nhăc nhở cho ta điều g×?


<i>3 - Sù tr ởng thành của các con</i>
<i>Lạc Long Quân và Âu Cơ:</i>


- Dõn tc ta có từ lâu đời,trải qua
các triều đại Hùng Vơng,Phong
Châu là đất t.


- Dân tộc ta có nguồn gốc thiêng


liêng cao qúi.Là một khối đoàn kết
thống nhất bền vững.


- Sử dụng yếu tố tởng tợng,kì ảo.


<i><b>* Ghi nhớ : SGK (trang 8)</b></i>
<i><b>* Đọc thêm</b></i>


1 - Nhắc nhë ta nhí ¬n tổ tiên,
nhớ ngày giỗ tổ.


2 - Phải yêu thơng,đùm bọc,giúp
đỡ lẫn nhau vì cúng sống chung
một đát nớc, một cội nguồn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

B2: ý nghÜa cđa bµi ca dao


B3: Đoạn thơ khẳng định điều gì?


-Gäi hai häc sinh kĨ l¹i tãm t¾t trun Con
Rång Cháu Tiên.


-Yờu cu,k ỳng ct truyn,chi tit c bn
+ Dùng lời văn nói để kể


+ KĨ diƠn c¶m


<i><b> * Híng dÉn häc ở nhà</b></i>


Y/c : - Su tầm những truyện của các dân tộc


khác cũng giải thích nguồng gốc tơng tự Con
Rồng Cháu Tiên.


-Đọc - chuẩn bị bài Bánh Trng bánh Dày


ngời về nòi giống dân tộc nhớ ơn
tổ tiên.


<b>* Luyện tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>Ngày soạn: </i>
<i>Ngày giảng: </i>


<b>Bài 1:</b>


<b>Tiết 2: Văn bản</b>


<b>Bánh chng , bánh giầy</b>



TruyÒn thuyÕt


( Tù häc cã híng dÉn )




<b>A -Mục tiêu bài học: </b>


- Hiểu nội dung ý nghĩa của truyền thuyết bành chng,bánh giầy


- Ch ra v hiểu đợc ý nghĩa của những chi tiết tởng tợng huyn o ca truyn.


- K c truyn


<b>B - Những điều cần l u ý :</b>


- Trớc đây xếp truyện này vào thể loại cổ tích là căn cứ vào tiêu chí nhân vật (kiểu
ngời em út và ngời mồ côi)


- Những truyện còn giải thich nguồn gốc bánh chng bánh giầy và phong tục làm
hai loại bánh này vào ngày Tết của dân tộc ta.


- Truyn cũn gn với thời đại các Vua Hùng.


- Vì vậy có thể coi bánh chng bánh giày nh một truyền thuyết.
<b>C - Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học</b>


<i><b>I/ ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>II/ Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<b>? : Kể tên những truyện của các dân tộc,giải thích nguồn gốc con ngời</b>
TL: Ngời Mờng : quả trứng to đẻ ra con ngời; ngời Khơ Mú : quả bầu mẹ
<b>? : - Sự giống nhau cả những truyện đó khẳng định iu gỡ?</b>


- TL: Sự gần gũi về cội nguồn và sự giao lu văn hoá giữa các tộc ngời.


<i><b>III/ Bài míi:</b></i>


Giới thiệu bài: Hàng năm,mỗi khi xuân về Tết đến,nhân dân ta con cháu các Vua
Hùng từ miễn xuôi đến miền ngợc... lại nô nức hồ hởi trở lá dong,xay đỗ,giã gạo gói
bánh.Quang cảnh ấy làm cho ta thêm yêu qúi,tự hào về nền văn hoá cổ truyền đọc đáo
của dân tộc và nh làm sống lại truyền thuyết bánh chng bánh giầy.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Gv giíi thiƯu:


HĐ1: Hớng dẫn học sinh đọc - và tìm hiểu văn
bản.


Gv đọc mẫu - hớng dẫn học sinh đọc.
<b> ? : Truyện có thể chia làm mấy đoạn?</b>
-Hs suy nghĩ trả lời


<b> ? : Nªu ý nghÜa cđa từ : tổ tiên,phúc ấm,tiên </b>
vơng.


-Hs tham khảo chú thích- trả lời
<b> ? : Những từ này có mÊy tiÕng?</b>
-Hs : 2 tiÕng


-Gv : Từ và tiếng có gì khác nhau? Từ có 2
tiếng đợc xếp vào loại từ nào, sẽ học ở bài sau.
HĐ 3 : Hớng dẫn học sinh tìm hiểu văn bản.
<b> ? : Câu chuyện bắt đầu từ những chi tiết nào?</b>
Hs : Có 20 ngời con mà chỉ có 1 ngời nối ngôi.
<b> ? : Ai là nhân vật chính của truyện?</b>


-Lang Liªu


<b> ? : Sù viƯc nµo lµ chÝnh ( làm bánh)</b>


<b> ? : Nhõn vt chớnh c giời thiệu nh thế nào?</b>



<b> ? : Vua Hùng chọn ngời nối ngôi trong hoán </b>
cảnh nào?


- Đây là truyền thuyết giải thích
phong tục làm bánh chng bánh
giầy trong ngày Tết.


- Truyn gn vi thi i cỏc Vua
Hựng


<i><b>II- Đọc - tìm hiểu văn bản:</b></i>


- 3 ®o¹n :


Đ1: Đi từ đầu đến chứng giám
Đ2: Tiếp đến hỡnh trũn


Đ3: Còn lại


* Tìm hiểu văn bản:


<i>1- Vua Hùng chän ng êi nèi ng«i:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> ? : Vua đề ra tiêu chuẩn của ngời nối ngôi </b>
nh thế nào?


<b> ? : Vua đã dùng hình thức nào để chọn ngời </b>
nối ngơi?


Hs: Thư tµi.



<b> ? : Vì sao trong các con Vua,chỉ có Lang </b>
Liêu đợc thần giúp đỡ?


-Hs suy nghÜ tr¶ lêi .


- Gv : Là ngời thiệt thịi nhất,chỉ quen làm việc
đồng áng trồng lúa khoai.gần gũi với dân
th-ờng.


<b> ? : Em hãy tìm đoạn văn thể hiện sự giúp đỡ </b>
của thần với Lang Liờu.


- Hs suy nghĩ- trả lời


- Gv : Khái quát lại bằng cách đa ra bảng phụ
đoạn văn:"Trong trời....lễ tiên vơng".


- Gv : iu quan trng õy là Lang Liêu đã
hiểu đợc ý thần.


<b> ? : Theo em thần ở đây đại diện cho ai?</b>
- Hs suy nghĩ trả lời


- Gv : Thần đại diện cho nhân dân,chỉ có nhân
dân mới q trọng kết quả mồ hơi công
sức,những cái nuội sống mình,mình
làm ra đợc.


<b> ? : Vì sao hai th bánh của Lang Liêu đợc </b>


vua cha chn t tri


- Ngời nối ngôi phải nối chí
Vua,không nhất thiết phải là con
trởng.


2 -


<i> Lang Liêu đ ợc thần giúp chọn </i>
<i>vật lễ - Lang Liêu đ ợc nối ngôi</i>


- Qúi trọng nghề nông,hạt gạo,là
sản phẩm do chính con ngời làm
ra.


- Tợng trời tợng đất,tợng mn
lồi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> ? : Cảm nhận của em về nhân vật Lang Liêu?</b>
-Hs suy nghĩ trả lời.


<b> ? : Nhân dân ta xây dựng truyện nhằm mục </b>
đích gì?


- Hs th¶o ln - tr¶ lêi


- Gv:Gi¶i thÝch ngn gốc 2 loại bánh ( những
truyện tơng tự sự tích quả da hấu) gắn với ý
nghĩa sâu sắc của 2 loại bánh thể hiện ở lời
mách bảo cđa thÇn.



=> chúng ta tự hào thời các vua Hùng đã có
nền văn minh nơng nghiệp.Hàng năm nhân dân
ta vẫn thờng làm hai loại bánh vào dịp Tết để
cúng tổ tiên.


- Trun cã nhiỊu chi tiÕt tiªu biĨu cho VHDG
và tiêu biểu cho văn tự sự.


- Hs đọc ghi nhớ SGK


H§4 : Híng dÉn häc sinh lun tËp .


- Chia 2 nhãm -> th¶o ln-> trả lời-> nhận
xét-> giáo viên chốt


- Câu 1:(nhóm 1) : ý nghĩa của phong tục ngày
Tết...


- Câu 2 :(nhóm 2) : Đọc truyện này em thích
nhất ở chi tiết nào? Vì sao?


nht ca tri ỏt,do mỡnh lm ra
cỳng tiờn vng,dõng cha.


- Lang Liêu tài năng,thông
minh,hiếu thảo,trân trọng tổ tiên
và ngới sinh thành.


- Giải thích nguồn gốc sự vật 2 lại


bánh.


+ cao lao động,nghề nơng.
+ Bênh vực kẻ yếu.


+ §Ị cao sù thê kÝnh tỉ tiªn.


* Ghi nhí:SGK-12


* Lun tËp


<i><b> * Híng dÉn häc ë nhµ:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>Ngày soạn: </i>
<i>Ngày giảng: </i>


<b>Bài 1:</b>


<b>Tiết 3: Văn bản</b>


<b>Từ và cấu tạo từ tiếng việt</b>


<b>***</b>



<i><b>A - Mục tiêu bµi häc :</b></i>


- Giúp học sinh hiểu đợc thế nào là từ và đặc điểm cấu tạo từ Tiếng Việt c th l:
+ Khỏi nim v t.


+ Đơn vị cÊu t¹o tõ ( tiÕng ).



+ Các kiểu cấu tạo từ đơn,từ phức,từ ghép từ láy
+ Ôn lại các kiểu cấu tạo từ TV đã học ở bậc tiu hc.


<i><b>B - Những điều cần l</b><b> u ý:</b></i>


<i>1 - Chú ý 2 đặc điểm của từ - khái niệm từ.</i>
<i>2 - Nắm cách cấu tạo từ TV</i>


<i>3 - Ph©n biƯt tõ ghÐp víi cơ tõ</i>


(Gv đọc kĩ những điều cần lu ý trong SGV)
<b>C- Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học.</b>
<i>I/ ổn định tổ chức:</i>


<i>II/ KiÓm tra bài cũ: </i>
<i>III/Bìa mới:</i>


<i>Gii thiu bi : tiu học các em đã đợc tìm hiểu kiến thức về từ và tiếng nhng ở</i>
mức đơn giản.Vào lớp 6 các em vẫn tìm hiểu về từ và tiếng nhng ở mức cao hơn.


<b>H§1: Híng dÉn häc sinh tìm hiểu từ là gì?</b>


Thần/ dạy/ dân / cách/ trồng trọt/ chăn nuôi/ và/
cách/ ăn ở (bảng phụ)


<b>? : HÃy lập danh sách các từ và tiếng trong câu</b>
- Hs : Suy nghĩ lên bảng làm


Chia 2 nhóm :N1:Lập danh s¸ch c¸c tiÕng
N2:---từ


- Danh sách các tiếng:


<i><b>I - Từ là gì ?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Thần, dạy, dân, cách, trồngtrọt, chăn, nuôi, và
cách, ăn, ở.


- Danh sách các từ:


Thần / dạy / dân/ cách/ trồng trọt/ chăn nuôi/ và/
cách/ ăn ở.


<b>?: Cỏc n v gi l tiếng và từ có gì khác nhau?</b>
- Mỗi loại đơn vị đợc dùng làm gì?


- Khi nào một tiếng đợc coi la một từ?
Gv : vd : Cha/ mẹ / sách / vở / ...
-> Từ là đơn vị ngôn ngữ có nghĩa.


<b>?: Vậy theo em từ là gì?Dùng để làm gì?</b>
- Hs suy nghĩ trả lời.


Hs đọc ghi nhớ.


H§2 : Hớng dẫn học sinh phân loại từ.


<b>? : Da vào những kiến thức đã học hãy điền các</b>
từ trong câu dới đây và bảng phân loại.


- Gv treo bảng phụ kẻ sẵn bảng phân loại học


sinh tự điền.


Tìm từ một tiếng và hai tiếng sau đó điền vào bảng.
- Gv : Nh vậy tiếng là đơn vị cấu tạo nên từ.


<b>? : Tõ chØ gåm mét tiÕng là từ gì? Hai tiếng là từ</b>
gì?


<b>? : Nhng từ phức đợc ghép các tiếng có quan</b>
hệ với nhau về nghĩa đợc gọi là từ gì?


Học sinh đọc ghi nh.


- Gv : Từ láy : là từ phức ( 2 tiÕng chØ cã 1 tiÕng
cã nghÜa )


<i> * Bµi tËp 1</i>


- Học sinh đọc bài tập a,b -> suy nghĩ -> trả lời
<b>? : Các từ nguồn gốc , con cháu thuộc kiểu cấu</b>


<i>2 - Phân tích đặc điểm của từ:</i>
- Tiếng dùng để tạ từ.


- Từ dùng để tạo câu.


=> Khi một tiếng có thể dùng để
tạo câu,tiếng ấy trở thành từ.
=> Từ là ngôn ngữ nhỏ nhấtdùng
để đặt câu.



* Ghi nhí 1: Sgk - 13


<i><b>II - Từ đơn và từ phức:</b></i>


- Từ chỉ gồm một tiếng là từ đơn
- Từ gồm hai hay nhiều tiếng là từ
ghép.


=> Từ phức đợc tạo ra bằng cách
ghép các tiếng có quan hệ với
nhau về nghĩa gọi là từ ghép.
- Từ phức có quan hệ láy âm giữa
các tiếng gọi là từ láy.


<i>* Ghi nhí ( sgk -14 )</i>


<i>* Lun tËp :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

t¹o tõ nµo?


Nguån gèc = nguån + gèc
Con ch¸u = con + ch¸u


<b>? : Tìm từ đồng nghĩa với nguồn gốc trong câu</b>
trên


<b>? : Học sinh đọc bài tập c</b>


- Chia hai tổ thảo luận - chia bảng lên điền


<i> * Bµi tËp 2</i>


- Hs đọc bài tập 2 - y/c hãy nêu qui tắc sắp xếp
các tiếng? Suy nghĩ


- Gv gỵi ý: cã thĨ s¾p xÕp theo giới tính hoặc
theo bậc ( trên,dới)


- Gọi h/s lên bảng làm
<i> * Bµi tËp 3</i>


- Học sinh đọc bài tập.


- Gv treo b¶ng phơ ( BT 3 sgk - 15 )


- Chia học sinh thành ba nhóm - thảo luận - lên
bảng điền ( mỗi nhóm một ô )


<i> * Bµi tËp 5</i>


<b>? : Học sinh đọc bài tập - suy nghĩ trao đổi</b>


- Gọi 3 học sinhlên bảng thi ai tìm đợc nhiều từ
đúng hơn - cho điểm.


<i><b> * Híng dÉn häc ë nhµ :</b></i>


- Häc thc lßng ghi nhí.
- Lµm bµi tËp 4



Con ch¸u


b) Céi nguån gèc g¸c .


c) Cậu, mợ, cô, gì ...


- VD : ông bà,cha mẹ,anh chị
Qui tắc : Nam trứơc nữ sau
VD : Cháu chắt,con cháu ...
Qui tắc : trên dới trớc sau


a) Tả tiếng cời
b) Tả tiếng nói
c) Tả dáng điệu




<b>D - Rót kinh nghiƯm :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>Ngày soạn: </i>
<i>Ngày giảng: </i>


<b>Bài: 4 - TiÕt 4</b>


Giao tiếp văn bản và phơng thức din t


<b>A- Mục tiêu bài học:</b>


- Huy ng kin thc của học sinh về các loại văn bản mà học sinh đã biết.


- Hình thành sơ bộ khái niệm : văn bản mục đích giao tiếp phơng thức biểu đạt.
<b>B- Nhng iu cn l u ý:</b>


- Gv cần nắm chắc chơng trình TLV - NV 6 học kì I bao gåm 24 tiÕt


- Chơng trình này đặt trọng tâm ở lí thuyết thực hành,chú trọng hai khâu : kích thích
hoạt động tích cực của học sinh.Tích hợp với phần văn hc v ting vit


Nội dung làm văn tự sự lhái niệm tự sẹ bao gồm các kiểu bài TLV , trÇn tht , t
-êng tht,kĨ chun tríc ®©y.


<b>C- Tiến hành tổ chức các hoạt động dạy học:</b>
<i> I - ổn định tổ chức :</i>


<i> II - KiĨm tra bµi cị :</i>
<i> III - Bµi míi :</i>


<i> Giới thiệu bài : Trong thực tế các em đã tiếp xúc và sử dụng các văn bản vào các</i>
mục đích khác nhau : đọc báo,đọc truyện,viết th,viết đơn nhng có thể cha gọichúng là
văn bản,và cũng cha gọi các mục đích cụ thể thành một tên gọi khái quát là giao tiếp.
Hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu bài giao tiếp văn bản và phơng thức biểu đạt để biết gọi
tên và mục đích sử dụng của văn bản.


<b>HĐ1: Hớng dẫn học sinh tìm hiểu: Văn bản và</b>
mục đích giao tiếp.


<b>? : Trong cuộc sống khi muốn đề đạt một nguyện</b>
vọng với ai, hoặc cơ quan đơn vị nào đó hay muốn
khuyên nhủ một ngời khác,muốn tham gia vào tổ
chức nào đó em phải làm gì?



- Hs suy nghÜ tr¶ lêi:Em nãi hc viÕt cho ngêi ta
biÕt.


- Gv : Cã thÓ nãi mét tiÕng,mét c©u hay nhiỊu


<i><b>I - Tìm hiểu chung về văn bản </b></i>
<i><b>và ph</b><b> ơng thức biểu đạt :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

câu.Vd : Tôi thích cậu hoặc chao «i! buån.


<b>? : Khi muốn biểu đạt t tởng của mình hay nói</b>
cách khác là muốn nói cho rõ nghĩa đầy đủ trọn
vẹn em phải làm nh thế no?


- Hs trả lời : tạo tập văn bản.


- Gv : Nh vậy bằng các lời nói các em có thể biểu
đạt đợc ý của mình.Nhng thờng thì ngơn ngữ cha
đợc gọt rũa,hoặc có thể khơng nói đợc đầy đủ rõ
nghĩa nên ta phải tạo lập văn bản => tạo lập văn
bản nghĩa là nói có đầu có đi có mạch lạc lí lẽ.
<b>? : Nh vậy ngời nó dóng vai trị gì ?</b>


- Truyền đạt


<b>? : Ngời nghe đóng vai trị gì?</b>
- Hs :Tiếp nhận.


- Gv : Hoạt động qua lại của ngời truyền đạt và


tiếp nhận từ tình cảm thơng qua ngơn từ chính là
giao tiếp.


<b>? : VËy em hiểu giao tiếp là gì?</b>
- Hs suy nghĩ trả lêi.


- Gv kh¸i qu¸t.


- Hs đọc ghi nhớ 1 sgk.
- Hs đọc câu ca dao:
Ai ơi ...
Dù ai ...


<b>? : Câu ca dao này đợc sáng tác ra để làm gì?</b>
- Hs : nêu ra một li khuyờn nh


<b>? : Hai câu liên kết với nhau nh thế nào?</b>


- Gv : Chữ thứ sáu câu sáu vần với chữ thứ sáu câu
tám : Vần bằng.


- V ý : câu một: Giữ chí cho bền ; câu hai nói rõ
thêm giữ chí cho bền nghĩa là gì ? Giải thích cho
câu một ( Là khơng giao động khi ngời khác thay
đổi chí hớng ).


<b>? : Em hiĨu g× vỊ nghÜa cđa tõ " chÝ ".</b>


- Giao tiếp là hoạt độngtruyền đạt
tiếp nhận t tởng tình cảm bằng


phơng tiện ngơn từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Hs: ChÝ lµ chÝ híng ,hoµi b·o,lý tëng.


<b>? : Nh thế đã biểu đạt trọn vẹn một ý cha,câu ca</b>
dao này đã có thể coi là một văn bản cha?


- Học sinh đã biểu đạt trọn vẹn,có thể là một văn
bản.


<b>? : Vậy văn bản là gì?</b>


- Hs da vo nhng iu đã tìm hiểu - suy nghĩ trả
lời.


<b>? : Khi muốn đề nghị bố mẹ một vấn đề nào đó mà</b>
ở gần thì em biểu đạt băng phơng thức nào?


-Hs nãi :


- Gv : Nh vậy em đã chọn phơng thức biểu đạt phù
hợp.


- Cho häc sinh th¶o luËn nhãm các câu hỏi
d,đ,e-sgk


- Chia ba nhúm mi nhóm một câu ghi ra giấy,
mỗi nhóm cử đại diện trình bày - gv bổ xung.
* Nhóm 1: câu d



- Gv : Là văn bản vì là chuỗi lời có chủ đề là lời
phát biểu nêu thành tích năm qua nhiệm vụ năm
học mơí kêu gọi cổ vũ gv, hs hoàn thành tốt nhiệm
vụ văn học.


- Là văn bản nói vấn đề xun suốt về GD và hồn
thành nhiệm vụ GD năm học mới tạo thành mạch
lạc của văn bản.


<i><b> * Nhãm 2 : câu đ</b></i>


- L vn bn vit vỡ cú chủ đề xun suốt là thơng
báo tình hình và quan tâm tới ngời nhận th.


<i><b> * Nhãm 3 : c©u e</b></i>


- Đều là văn bản vì chúng có mục đích u cầu
thơng tin v cú th thc nht nh.


- Văn bản là chuỗi lêi nãi miƯng
hay bµi viÕt.


+ Có chủ đề thống nhất.
+ Có liên kết mạnh lạc


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Gv: Tóm lại tuỳ theo mục đích cụ thể mà ngời ta
sử dụng các kiểu văn bản với các phơng thc biểu
đạt phù hợp.Có thể chia ra các phơng thức sau:
- Gv treo bảng phụ, để trống ví dụ học sinh t lờn
in.



- Hs : Thảo luận nhóm.


Chia 6 nhóm mỗi nhóm tìm ví dụ cho một kiểu
văn bản.


- Gv: Chúng ta chỉ cần nắm trong giao tiếp cần sử
dụng 6 kiểu văn bản này. Chơng trình lớp 6 sẽ học
2 loại văn bản tự sự, văn bản miêu tả còn các kiểu
kia sẽ học ở lớp trên.


<b>? : T u năm chúng ta đã tìm hiểu hai văn bản :</b>
Con rồng cháu tiên và bánh trng bánh giầy.Hai văn
bản này thuộc kiểu văn bản và phơng thức biểu đạt
nào? Vì sao em khng nh nh vy?


- TL : Văn bản tự sự vì trình bày diễn biến sự việc
có nhân vËt.


* Ghi nhớ ( học sinh đọc lại toàn bộ ghi nhớ sgk
-17 )


Bµi tËp 1 :


- Hs đọc bài tập 1 thảo luận


- Chia 5 nhóm thảo luận -> i din cỏc nhúm phỏt
biu.


- Gv khái quát ghi bảng hs nhËn xÐt - gv söa.


-Nhãm 1 : c©u a


- Nhãm 2 : c©u b
-Nhãm 3 : c©u c
-Nhãm 4 : c©u d
-Nhãm 5: c©u ®


<i>2 - Kiểu văn bản và ph ơng thức </i>
<i>biểu t ca vn bn:</i>


- Tự sự
- Miêu tả
- Biểu cảm
- Nghị luận
- Thuyết minh


- Hành chính công vụ
<i>* Ghi nhớ 3 sgk -17.</i>


<b>II- Lun tËp</b>


a) Tù sù : KĨ trun vì có nhân
vật có sự việc và diễn biến của
việc.


b) Miêu tả : Vì tả cảnh thiên
nhiên.


c) Văn bản nghị luận vì bàn luân
ý kiến về vấn đề làm cho đất nớc


giàu mạnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

đ) Văn bản thuyết minh : vì giải
thích hớng quay của địa cầu.


<b>* Híng dÉn häc ë nhµ : </b>
- Nắm chắc ghi nhớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>Ngày soạn : </i>
<i>Ngày giảng : </i>


<b>Bài 2:</b>


<b>Tiết 5: Văn bản</b>


<b>Thánh Giãng</b>



<i>( TruyÒn thuyÕt )</i>


<b>A- Mục tiêu cần đạt:</b>


- Nắm đợc nội dung ý nghĩa và một số nét nghệ thuật tiêu biểu của truyện Thánh
Gióng.


- Nắm vững cốt truyện, kể lại đợc truyện
<b>B- Những điều cần l u ý : </b>


- Cao Huy Đỉnh đã dùng D để viết tên Dóng


-Trong văn bản Gióng đã dùng Gi có nghĩa liên quan -> Gióng : gióng tre; gióng:


đánh mạnh và liên tục thành từng hồi ; Gióng : thúc ngựa đi.


* Đồ dùng : tranh ảnh về Thánh Gióng , phiếu học tập , bảng phụ
<b>C- Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học :</b>


I - <i> ổ n định tổ chức :</i>
II - <i> Kiểm tra bài cũ:</i>


- Kể lại truyện Bánh chng bánh giầy
- Nêu ý nghÜa cđa trun.


III - <i> Bµi míi :</i>


<i> Giới thiệu bài : Chủ đề đánh giặc cứu nớc thắng lợi là chủ đè lớn,cơ bản xuyên</i>
suốt lịc sử VHVN nói chung,VHDG nói riêng.Thánh Gióng là truyện dân gian thể
hiện độc đáo chủ đề này.Truyện kể vế ý thức và sức mạnh đánh giặc có từ rất sớm của
ngời Việt cổ hôm nay.


- Gv đọc mẫu - hớng dẫn hs đọc


<b>? : Tìm bố cục của truyện.</b>
- 4 đoạn ;


<i><b>I - Giới thiệu chung:</b></i>


- Thế loại truyền thuyết.


<i><b>II - Đọc - Tìm hiểu văn bản.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Hs : + Đ1 : Từ đầu đến " Nằm đấy " Sự ra đời


kì lạ của Thánh Gióng.


+ Đ2 : Tiếp đến cứu nớc : Tiếng nói đầu
tiên và sự lớn lên của Thánh Gióng.


+ Đ3 : Tiếp đến bay lên trời : chiến công
của Thánh Gióng và sự ra đi lì lạ.


+ Đ4 : Tấm lòng của nhân dân đối với
Thánh Gióng.


<b>? : Nêu ý nghĩa của từ Thánh Gióng,làng Gióng.</b>
<b>? : Nêu nghĩa của từ phù đổng Thiên Vơng.</b>
<b>? : Câu truyện gắn với thời gian nào của lịch sử</b>
- Thời Hùng Vơng thứ 6


<b>? : HÃy kể lại câu truyện.</b>


- Hs k li truyn theo ý hiểu của mình?
<b>? : Chú bé Gióng ra đời trong hồn cảnh nào?</b>
- Tìm những chi tiết nói về sự ra đời của Thánh
Gióng


- Hs : Suy nghÜ trả lời.


=> Ướm thử bớc chân -> thụ thai -> 12 tháng
sinh ra một cậu bé khôi ngô -> lên 3 vẫn không
biết nói biết cời -> chẳng biết đi.


<b>? : Những chi tiết này có bình thờng không?</b>


<b>? : Gióng là ai?</b>


- Hs : Vị thần.


<b>? : Trong truyện Thánh Gióng có những nhân vật </b>
nào?


- Hs : Hai vợ chồng ông lÃo,Thánh Gióng,Vua,sừ
giả.


? : Ai là nhân vật chính
- Thánh Gióng.


<b>? : Trong truyện ngời kể đến nhân vật nào nhiều </b>
nhất?


- Hs : Thánh Gióng ( nhân vật chính )


<i>* Chú thích:</i>


<i>* T×m hiĨu trun</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Gv : Nhân vật này đợc xây dựng băng rất nhiều
chi tiết tởng tợng kì ảo giàu ý nghĩa


<b>? : Em hãy tìm và liệt kê những chi tiết đó.</b>
- Hs thảo luận tìm những chi tiết tiêu biểu.
- Gọi hs trình bày.


=> 3 tuổi khơng biết nói -> đất nớc lâm nguy li


núi u tiờn ũi ỏnh gic.


-> Yêu cầu roi s¾t.


-> Roi gẫy nhổ tre đánh giặc
-> Roi gẫy nhổ tre đánh giặc.
-> Giặc tan bay lên trời.


<b>? : Tiếng nói đầu tiên của Gióng là tiếng nói địi </b>
đánh giặc,chi tiết này mang màu sắc ý nghĩa gì?


<b>? : Gióng là hình ảnh của ai?</b>
- Hs : của nhân dân


- Gv: Nhân dân lúc bình thờng thì âm thầm lặng
lẽ giống nh Gióng 2 năm khôn


g núi -> đát nớc gặp nguy biến,bất thần đứng lên
cứu nớc.


<b>? : Tại sao vừa nghe lời của sứ giả Gióng lại biết </b>
nói


- TL : Đáp lời cứu nớc của Vua


<b>? : Nêu ý nghĩa của từ sứ giả, tráng sĩ , trợng.</b>
Hs nêu ý nghĩa dựa vào chó thÝch sgk.


- Gv : Những từ này là từ mợn,thế nào là từ mợn
và nguồn gốc từ đâu đến bài từ mợn ta sẽ nghiên


cứu kĩ hơn.


- Chi tiết bà con góp gạo nuôi Gióng cho thấy
Gióng lớn lên từ đâu?


- Hs suy nghĩ trả lời.


- Gv bình : Gióng lớn lên bắng sức mạnh đợc
ni dỡng từ những cái bình thờng giản dị,cơm
gạo áo quần của nhân dân.


- Chi tiết thần kì nhiều ý nghĩa
- Ca ngợi ý thức đánh giặc cứu nớc
trong hình tợng Gióng.


- Gióng lớn lên bằng những thức
ăn đồ mặc của nhân dân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>? : T¹i sao nh©n d©n ta mong Giãng lín nhanh?</b>
- Hs suy nghÜ .


- Gv : Cả làng đùm bọc nuôi dỡng chứng tỏ
Gióng là con của nhân dân tiêu biểu cho sức
mạnh của nhân dân.Ngày nay ở hội Gióng nhân
dân vẫn thi nấu cơm ,hái cà -> tái hiện quá khứ
giàu ý nghĩa.


<b>? : Khi giặc đến thế nớc rất nguy điều kì diệu gì </b>
đã đến từ cậu bé Gióng?



<b>? : Em suy nghÜ g× vỊ tõ lÉm liƯt?</b>
- Hs suy nghÜ tr¶ lêi.


- Gv bình : Cuộc chiến đấu đòi hỏi dân tộc ta
phải vơn mình phi thờng nh vậy, khi lịch sử đặt ra
vấn đề cấp bách.


<b>? : Nhân dân ta mơ ớc điều gì qua chi tiết này?</b>
- Gv: Tráng sĩ Gióng đánh giặc nh thế nào?
Chuyn P2


<b>? : Để thắng giặc nhân dân ta phải chuẩn bị </b>
những gì?


- TL : Cm c lơng thực,ngựa,roi,áo sắt.
<b>? : Tìm những chi tiết kể về việc Gióng đánh </b>
giặc?


* Chia nhãm - th¶o ln - tr¶ lêi.
- Gv : Ghi b¶ng bỉ xung.


<b>? : Chi tiết Gióng nhổ tre bên đờng quật giặc có ý</b>
nghĩa gì?


- Gv : Lúc sinh thời Bác Hồ đã kêu gọi tồn quốc
kháng chiến: ai có súng dùng súng...


Đánh giặc xong Gióng cởi áo giáp sắt để lại và
bay thẳng về trời.



<b>? : Chi tiết này có thật khơng? Có ý nghĩa gì?</b>
- TL : Khơng, kì ảo hoang đờng.


<b>? : Điều này chứng tỏ tình cảm của nhân dân đối </b>


Gióng lớn nhanh đánh giặc cứu
n-ớc .


- Lúc đất nớc lâm nguy vơn vai
đứng dậy thành tráng sĩ oai phong
lẫm liệt.


<i>2 - Tráng sĩ Gióng đánh giặc :</i>
- Ngựa hí vang


- Gióng mặc áo giáp cầm roi sắt
nhảy lên lng ngựa phi thng n
ni cú gic.


- Đánh giặc chết nh dạ.
- Roi sắt gẫy


-Nh tre bờn ng qut gic.


-> Giúng đánh giặc bằng cả cây cỏ
của đất nớc,bằng những gì có thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

víi Giãng nh thÕ nµo?


- TL : Yêu mến chân trọng Thánh Gióng.



- Gv : Nhõn dân muốn giữ mãi hình ảnh ngời anh
hùng nên đã để Gióng về coĩ bất tử.


<b>? : Từ bao đời nay ngời có cơng đánh giặc cứu </b>
n-ớc đều trở về gặp Vua để lĩnh thởng cịn Gióng
thì sao?


- TL : Không cần lĩnh thởng bay về trời.


- Gv : Thánh Gióng đánh giặc xong khơng trở về
nhận thởng khơng địi hỏi cơng danh dấu tích của
chiến cơng Gióng để lại cho quê hơng xứ sở.
<b>? : Gióng mang trong mình sức mạnh của ai?</b>


<b>? : Sự ra đời của Thánh Gióng một lần nữa khẳng </b>
định nhân dân ta có dịng giống từ đâu?+


- TL : Dịng giống tiên rồng tổ tiên là thần thánh.
<b>? : Nhân dân ta xây dựng truyện Thánh Gióng </b>
nhằm mục đích gì?


- Gv chốt lại tồn bài.
- Hs đọc ghi nhớ.


<b>H§3 : Híng dÉn häc sinh lun tËp.</b>


<b>? : Truyền thuyết thờng liên quan đến sự thật lịch</b>
sử.Theo em truyện Thánh Gióng có liên quan đến
sự thật lích sử nào?



- Hs thảo luận nhóm - phát phiếu học tập và phát
biĨu.


- Gv thu phiÕu kiĨm tra.


<b>? : Hình ảnh nào của Thánh Gióng là hình ảnh </b>
đẹp nhất trong tâm trí em?


- 3 häc sinh ph¸t biĨu.


<i>3 - </i>


<i> ý nghĩa của hình t ợng Thánh </i>
<i>Gióng:</i>


- Hình tợng Thánh Gióng mang
nhiều màu sắc thần kì.


- L ngi anh hựng mang trong
mỡnh sc mạnh của cả cộng đồng
ở buổi đầu dựng nớc chống ngoại
xâm.


- ThĨ hiƯn quan niƯm,ø¬c m¬ vỊ
mét ngêi anh hïng cøu níc cã søc
m¹nh phi thêng chiến thắng giòn
giÃ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>? : Theo em hội thi thẻ thao trong nhà trờng phổ </b>


thông lại mang tên " Hội khoẻ Phù Đổng".


<i>* Đọc thêm:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>Ngày soạn : </i>
<i>Ngày giảng: </i>


<b>Bài 3- Tiết 6</b>


<b>Từ mợn</b>



<b>A - Mục tiêu bài học: </b> Giúp học sinh
- Hiểu thế nào là từ mợn.


- Bớc đầu biết sử dụng từ mợn một cách hợp lí trong nói viết.
<b>B - Chuẩn bị: Những điều cần lu ý :</b>


- Sách ngữ văn 6 chỉ giới thiệu một cách chung nhất khái niệm về từ mợn để học
sinh thấy từ Hán Việt là bộ phận quan trọng trong số các từ mợn của tiếng việt.Hiện
t-ợng vay mợn là phổ biến trên thế giới .


<b>C- Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b>
<i>I - </i>


<i> ổ n định tổ chức :</i>
<i>II - Kiểm tra bài cũ :</i>


- Thế nào là từ đơn,từ phức.
<i> III - Bài mới :</i>



<i>Giới thiệu bài : Trong giao tiếp chúng ta gặp rất </i>
nhiều từ ngữ đợc đa vào từ nớc ngoài.Nguồn gốc
của chúng từ đâu,tác dụng nh thế nào?


H§1: Híng dÉn h/s t×m hiĨu mơc 1 sgk
Gv treo b¶ng phơ


- VD : Chú bé vùng dậy vơn vai một cái bỗng
biến thành một tráng sĩ mình cao hơn trợng.
<b>? : Câu văn này các em đã gặp ở văn bản nào?</b>
- TL : Thánh Gióng


<b>? : Dùa vµo chó thÝch ë bài Thánh Gióng hÃy giải</b>
thích từ trợng,tráng sĩ.


- Trng : Đơn vị đo độ dài bằng thớc Trung Quốc
cổ ( 3.33 mét ).


- Tráng sĩ ngời có sức lực cờng tráng, chí khí.
- Gv : Các em đã giả thích từ bằng cách đọc chú
thích cịn nhiều cách giải thích nữa ta sẽ học ở


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

tiÕt sau.


<b>? : Theo em tõ thn viƯt do ai sáng tạo ra?</b>
<b>? : Các từ tráng si,trợng có nguồn gốc từ đâu?</b>
- TL : Tiếng Hán ( TQ )


- Gv : Vì ta cha có những từ thật thích hợp để
biểu thị thay cho các từ này nên ta phải mợn từ


tiếng Hán.


<b>? : Trong số các từ dới đây những từ nào đợc mợn</b>
từ tiếng Hán? Những từ nào mợn từ các ngôn ngữ
khác?


B¶ng phơ


- VD : Sứ giả , ti vi , xà phòng, buồm, mit tinh,
radio, ga, điện, gan, bơm, Xô Viết, giang sơn,
in-tơ-net.


- Những từ mợn tiếng Hán : Xứ giả , giang s¬n,
gan.


<b>? : Theo em có thể dùng từ Thuần Việt nào để </b>
thay thế các từ điện, ga, in-t-net.


- TL : Không có từ thay thế nên phải mỵn.


<b>? : Hãy so sánh từ sứ giả với ngời vâng mệnh đi </b>
làm việc ở các địa phơng trong nớc hoặc nớc
ngoaì ? Từ nào ngắn gọn và thích hợp hơn khi đặt
trong văn bản.


- TL : Tõ sứ giả hay hơn ngắn gọn, xúc tích hơn.
<b>? : Theo em bộ phận từ mợn nào nhiều nhất trong</b>
tiếng Việt? Là tiếng nớc nào?


<b>? : Nhận xét cách viết tõ mit tinh, X« ViÕt, ten </b>


nit?


- TL : ViÕt liỊn nhau nh ch÷ ViƯt.


- Gv : Đó là những từ đã đợc Việt hố thì viết nh
là thuần Vit.


<b>? : Nhận xét cách viết từ : Bôn - sê - vich, ra-đi-ô,</b>
in-tỏ-net.


- TL : Giữa các từ có gạch ngang không giống từ


- Từ thuần Việt là những từ do
nhân dân ta sáng tạo ra.


- Ngoi từ thuần Việt, chúng ta
còn vay mợn những từ của tiêng
n-ớc ngoài để biểu đạt những sự việc
hiện tợng đặc điểm mà tiếng Việt
cha có từ thật thích hợp để biểu thị
đó là từ mợn.


- M¬n nhiỊu nhất trong tiếng Việt
là mợn tiếng Hán. Ngoài ra còn 1
số ngôn ngữ khác nh Anh, Pháp,
Mĩ.


- Các từ đã đợc Việt hóa thì viết
nh tiếng Việt.



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

tiÕng ViƯt.


- Đó là những từ cha c Vit Hoỏ.


- HĐ2 : Hớng dẫn học sinh tìm hiểu nguyên tắc
mợn từ.


- Cho hs c ý kin của chủ tịch Hồ Chí Minh.
<b>? : Em hiểu ý kiến này của Bác nh thế nào?</b>
- Khi chữ ta khơng có sẵn, khó diễn đạt thì cần
mợn cịn khi có thì nên dùng chứ khơng nên mợn.
- Phải giữ gìn và làm phong phú hơn vốn TV.
- Phê phán việc mợn từ bừa bãi.


- Gv : Mỵn tõ có hai mặt tích cực và tiêu cực.
- Tích cực : làm giàu ngôn ngữ dân tộc


- Tiêu cực : mợn từ tuỳ tiện sẽ làm cho ngôn ngữ
dân tộc bị pha tạp.


* Hc sinh c lại toàn bộ ghi nhớ.
Bảng phụ :


Bài tập 1


<b>? : Gạch chân các từ mợn có trong các câu này :</b>
<b>? : Các từ này mợn của ngôn ngữ nào?</b>


Bµi tËp 2



<b>? : Hãy xác định nghĩa của từng tiếng tạo thành </b>
các từ Hán Việt sau :


- Hs đọc bài tập suy nghĩ trả lời.


Bµi tËp 3


<b>? : Học sinh đọc bài tập - suy nghĩ - gọi 3 em làm</b>
3 phần


Bµi tËp 5


- Gv: Đọc cho học sinh chính tả đoạn " Tráng sĩ
mặc áo giáp..." lập đền thờ ngay tại quê nhà : "


dùng gạch nối các tiếng với nhau.
* Ghi nhớ : Học sinh c sgk.


<i><b>II - Nguyên tắc m</b><b> ợn từ:</b></i>


- Mợn từ là một cách làm giàu TV.
- Không nên mợn từ nớc ngoài một
cách tuỳ tiện.


* Ghi nhớ sgk -25.


<i><b>III - Luyện tập :</b></i>


a) Vô cùng, ngạc nhiên, tự nhiên,
sính lễ ( Hán ).



b) Gia nhân ( Hán )
c) Pốp, in-t¬-net ( Anh )


a) Khán giả - ngời xem
Thính giả - ngời nghe
Độc giả - ngời đọc


b) Ỹu ®iĨm - ®iĨm quan träng
Ỹu lỵc - tóm tắt những điều
quan trọng


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Thánh Gióng


Hs đọc phần trích


<b>? : Hai phần trích Bác muốn nói với chúng ta </b>
điều gì?


* Đọc thêm :


=> Ch nờu mn ting nc ngoài
khi cần thiết và phải mợn cho
đúng.


- Chỉ ra vì sao lại vay mợn khơng
đúng lạm dụng, gây khó hiểu cho
ngời đọc, cho quần chúng


<i><b>* Híng dÉn häc bµi:</b></i>


- Häc thuéc ghi nhí


- ChuÈn bị : Tìm hiểu chung về văn tự sự.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i>Ngày soạn: </i>
<i>Ngày giảng : </i>


<b>Bài 2: Tiết 7+8</b>


<b>Tìm hiểu chung về văn tự sự</b>



<b>A - Mục tiêu bài học:</b>


- Nm c mc ớch giao tip của tự sự .


- Có khái niệm sơ hộ về phơng thức tự sự trên cơ sở hiểu đợc mục ớch giao tip
ca t s.


- Bớc đầu biết phân tích cái sự việc trong tự sự.
<b>B- Những điều cần l u ý:</b>


- Khái niệm tự sự ở đây bao gồm các nội dung trần thuật, tờng thuật, kể chuyện đã
học trong trờng tập làm văn trớc đây. Từ kể chuyện khá tiêu biểu cho tự sự nên nhiều
khi đợc dùng để thay thế tự sự


<b>C- Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học</b>
<i>I- ổn định tổ chc:</i>


<i>II- Kiểm tra bài cũ : không kiểm tra.</i>
<i>III - Bµi míi.</i>



<i><b>Giới thiệu bài : Em có thẻ giải nghĩa đợc khái niệm văn tự sụ là gì ? Văn tự sự </b></i>


khác gì với văn miêu tả ? Trong những tình huống nào ngời ta phải dùng đến văn tự sự
?


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung bài hc</b>


<b>? : Hàng ngày các em có kể chuyện cho ngời</b>
khác nghe và nghe ngời khác kể chuyện không?
<b>? : Kể những truyện gì?</b>


- TL : K chuyn vn học nh cổ tích, chuyện đời
thờng, sinh hoạt, học TLV.


<b>? : Theo em kể chuyện để làm gì?</b>
- TL : Để biết.


<b>? : Khi nghe kĨ chun ngời nghe muốn biết</b>
điều gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- TL : Biết về ngời, sự vật, sự việc để tìm hiểu để
khen chê.


<b>? : Khi kể chuyện mục đích của ngời kể chuyện</b>
là gì?


- TL : Cho biết, giải thích, thơng báo, bày tỏ thái
đọ khen chê với ngời nghe.



- Gv : Nh vËy tù sù chÝnh lµ kĨ chun.
<b>? : Tự sự giúp ngời kể thể hiện điều gì?</b>


- TL : Tự sự giúp ngời kể giải thích sự việc, tìm
hiểu con ngời, nêu vấn đề và bày tỏ thái độ khen
chê.


-Hs th¶o ln.


<b>? : Truyện Thánh Gióng mà các em đã học là</b>
một văn học tự sự : VB tự sự này cho ta biết
những điều gì?


- TL : - TruyÖn kĨ vỊ TG


- Thời Hùng Vơng thứ 6
- TG đánh giặc ân.


<b>? : Kể diễn biến của sự việc trong truyện TG</b>
- Tl : Sinh ra 3 tuổi cha biết nói -> khi có sứ giả
kêu gọi đánh giặc biết nói -> đội mũ cầm vũ khí
-> giặc đến nhảy lên mình ngựa mặc áo giáp
cầm vũ khí đánh giặc.


<b>? : Kết quả : => Giặc tan -> bay về trêi.</b>
<b>? : ý nghÜa cđa trun.</b>


<b>? : Vì sao có thể nói truyện TG là ca ngợi cơng</b>
đức của vị anh hùng làng Gióng.



TL : Vì truyện kể về chiến công của vị a nh
hùng làng Gióng đã có công dẹp giặc cứu nớc .
<b>? : Chúng ta đã tìm hiểu truyện Thánh Gióng</b>
các em hãy liệt kê các sự việc theo thứ tự trớc
sau của truyn ?


Hs thảo luận nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Thánh Gióng ở tiÕt tríc -> sù viƯc theo thø tù
tr-íc sau cđa trun.


<b>? : Vì sao có thể nói truyện Thánh Gióng là ngợi</b>
ca cơng đức của vị anh hùng lang Gióng.


- TL: Vì truyện kể về chiến công của vị anh
hùng làng Gióng đã có cơng dẹp giặc cứu nớc.
<b>? : Chúng ta đã đợc tìm hiểu truyện Thánh</b>
Gióng các em hãy liệt kê các sự việc theo thứ
thự trớc sau của truyện ?


- Gv chia nhãm - häc sinh th¶o luËn.


- Gv gợi ý: Dựa vào việc tìm hiểu văn bản Thánh
Gióng ë tiÕt tríc -> Sù viƯc b¾t đầu từ đâu ?
DiƠn biÕn kÕt thóc.


- Hs ph¸t biĨu -> Gv ghi bảng thành chuỗi sự
việc theo thứ tự.


<b>? : Theo em có thể đảo lộn thứ tự các sự việc</b>


trên khơng? Vì sao?


- Hs : Khơng -> Vì việc xảy ra trớc là nguyên
nhân dẫn đến các việc xảy ra sau, có vai trị giải
thích cho việc sau. Đó chính là chuỗi sự việc.
Vậy tự sự là cách trình bày nh thế nào?


<b>? : Theo em trun cã thĨ kÕt thóc ë sù viƯc 4</b>
hc 5 hay không ? Vì sao?


- Hs : Khơng vì nếu khơng có sự việc 6 thì
khơng nói lên tinh thần ra sức đánh giặc mà
không ham công danh.


1 - Sự ra đời của Thánh Gióng:
2 - Thánh Gióng biết nói và đòi
đánh giặc


3 - Th¸nh Giãng lín nhanh nh
thæi.


4 - Thánh Gióng vơn vai thành
tráng sĩ cỡi ngựa sắt, mặc áo giáp
sắt cầm roi đi đánh giặc.


5 - Thánh Gióng đánh tan giặc.
6 - Thánh Gióng lên núi cởi bỏ áo
giáp sắt bay về trời.


7 - Vua lập đền thờ phong danh


hiệu.


8 - Những dấu tích còn lại của
Thánh Gióng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Và phải có sự việc thứ 7 mới nói lên long biết
ơn ngỡng mộ của Vua và nhân d©n


- Và có sự việc 8 : Có các dấu vết để lại nên
truyện Thánh Gióng mới dờng nh có thật.


- Gv : Kh«ng cã c¸c sù viƯc 6,7,8 th× trun
kh«ng cã kÕt thóc cã hËu, kh«ng cã nghĩa ->
không có đầu có đuôi.


<b>? : Nếu mục đích của tự sự là kể chuyện mà</b>
chuyện thì phải có đầu có đi ( mở - kết ) nên
phải có 8 sự việc trên thì câu chuyện có hay có
hấp dẫn khơng ?


Vậy phải kể nh thế nào để có câu chuyện hay ta
sẽ học điều đó ở các tiết sau.


- Trun Th¸nh Giãng cã 8 sù viƯc lớn nhng mỗi
sự việc lớn lại có các chi tiết nhá


- VD : Sự ra đời của Thánh Gióng có những chi
tiết nào?


- Hai vợ chồng ơng lão muốn có con.


- Bà vợ ra đồng giẫm vết chân lạ.
- Bà mẹ có thai gần 1 tháng mới đẻ.


- Đứa trẻ lên 3 vẫn khơng nói khơng cời , khơng
biết đi , đặt đâu thì nằm đấy.


<b>? : Em cã nhËn xét gì về thứ tự các chi tiết này?</b>
- Hs : Chi tiÕt tríc kĨ trøíc chi tiÕt sau kĨ sau ,
cuối cùng tạo thành một kết thúc.


<b>? : Qua tìm hiểu cách kể, sắp xếp các sự việc</b>
trên em hÃy cho biết tự sự là phơng thức trình
bày các sự việc nh thế nào ?


Hs c ghi nhớ sgk.
Bài tập 1 :
- Hs đọc


<b>? : Trong truyện này phơng thức tự sự thể hiện</b>
nh thế nào?(Hay kể chuyện theo diễn biến nào?
<b>? : Câu chuyện thể hiƯn ý nghÜa g×?</b>


* Ghi nhí ( sgk )
Lun tËp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Bµi tËp 2 :
- Häc sinh suy nghÜ tr¶ lêi.





Bài tập 3 :
- Hs đọc bài tập.


- Chia 2 nhóm mỗi nhóm tìm hiểu 1 đoạn gọi
đại diện trình bày nhận xét .


Bµi tËp 5


- Hs đọc - suy nghĩ - trả lời.


- C©u chun hãm hØnh thĨ hiƯn t
tëmg yêu cuộc sống dù kiệt sức thì
sống vẫn hơn chết.


- Bài thơ là tự sự


K chuym bộ Mõy v mèo con rủ
nhau bẫy chuột .Nhng mèo thèm
cá quá đã chui vào bẫy tranh phần
chuột và ngủ ở trong bẫy.


- Đ1: đây là 1 bản tin nội dung là
kểlại cuộc khai mạc trạiđiêu khấc
quốc tê lần thứ 3tại thành phố Huế
chiều ngày 3-4-2002


Đ2 : Là một đoạn trong sgk lịch sư
líp 6.


=> 2 đoạn này đều là bài văn tự sự.


- Bạn Giang nên kể vắn tắt một vài
thành tích của Minh để các bạn
trong lớp hiểu Minh là ngời
"chăm học , học giỏi lại thờng
giúp đỡ bạn bè " .


<i>* Híng dÉn häc ë nhµ :</i>
- Lµm bµi tËp 4


- Häc thc ghi nhí


- Chuẩn bị văn bản : Sơn Tinh , Thuỷ Tinh.
- Xem lai các bài đã học.


<b>D - Rót kinh nghiƯm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i>Ngày giảng : </i>


<b>Bài 3: Tiết 9: </b>


<b>Văn bản: </b>

<b>Sơn tinh - thuỷ tinh</b>


<b>A- Mục tiêu bài học:</b>


- Hiểu truyền thuyết Sơn Tinh - Thuỷ Tinh nhằm giải thích hiện tợng lụt lội xảy ra ở
châu thổ bắc bộ thở các ua Hùng dựng nớc và khát vọng của ngời Việt cổ trong việc
giải thích và chế ngự thiên tai lũ lụt bảo vê cuộc sống của mình.


- Rèn luyện kĩ năng kĨ chun.
<b>B- Chn bÞ : </b>



- Những điều cần lu ý : truyện Sơn Tinh - Thuỷ Tinh có cốt lõi từ thần thoại nhng đợc
lịch sử hoá thành một truyền thuyết. Truyện đợc gắn vào một thời đại cụ thể trở thành
chuyện qua trọng trong chuỗi truyền thuyết về các vua Hùng. Sơn Tinh đã trơ thành
anh hùng một trong tứ bất tử trong văn hóa tâm linh ngời Việt.


<b>C- Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học : </b>
<i>I - ổn định tổ chức :</i>


<i>II - Kiểm tra bài cũ :</i>


- Kể lại truyện Thánh Giãng
- Nªu ý nghÜa cđa trun.
<i> III - Bµi míi :</i>


<i> Giới thiệu bài : Sơn Tinh - Thuỷ Tinh là thần thoại cổ đã đợc lịch sử hoá trở thành</i>
một truyền thuyết tiêu biểu nổi tiếng trong chuỗi truyền thuyếtvề thời đại các vua
Hùng. Một số nhà thơ đã lấy cảm hứng để sáng tác thơ ca..


- Hs đọc.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


HĐ1 : Hớng dẫn học sinh tìm hiểu văn bản.
- Gv và hs đọc mt lt.


<b>? : Nêu bố cục của văn bản .</b>
- TL : Bố cục 3 đoạn


- 1 : T u đến một đôi : Vua Hùng thứ 18 kén
rể.



- Đ2 : Tiếp đến rút quân : Sơn Tinh - Thuỷ Tinh


<i><b>I - Giíi thiƯu chung</b> :<b> </b></i>


- ThĨ lo¹i : truyền thuyết.


<i><b>II - Đọc và giới thiệu văn bản</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

đến cầu hôn và cuộc giao trang giữa hai vị thần
- Đ3 : Còn lại : Sự trả thù hàng năm về sau của
Thuỷ Tinh và chiến thắng của Sơn Tinh.


<b>? : Các chi tiết này đợc trình bày theo trình tự</b>
nào?


- TL : Tr×nh tù thêi gian


- Gv : Đây là đặc điểm của VHDG và là đặc điểm
của văn tự sẽ hoc ở các tiết sau


<b>? : Nêu ý nghĩa của từ Sơn Tinh, Thuỷ Tinh, Lạc</b>
Hầu, Ba Vì, nao núng, sính lễ, tập quán.


- Hs trả lời - dựa vào chú thích sgk


<b>? : Theo em câu truyện gắn với thời gian nào của</b>
lịch sư


- Hs : thêi c¸c vua Hïng.


<b>? : H·y kĨ lại câu chuyện.</b>


<b>? : Câu chuyện bắt đầu từ thời gian nào ? Tại</b>
sao?


- TL : Kén rể -> chỉ vì có một ngời con mà có 2
ngời hỏi.


<b>? : Ai là nhân vật chính?</b>
- TL : Sơn Tinh, Thuû Tinh .


- Gv : Ngời kể đều xoay quanh nhân vật chính.
<b>? : Tại sao tên truyện lại lấy tên nhân vật chính</b>
để đặt tên.


<b>? : Hai nhân vật chính đợc giới thiệu nh thế nào ?</b>
<b>? : Em có nhận xét gì về nguồn gốc tài năng của</b>
2 nhân vật này?


Gv treo bảng phụ để chống hs tự điền.
Theo em chi tiết này có thật khơng ? Vậy nó
mang yếu tố gì?


- Vẫy tay... , gọi gió , hơ ma.
- Hs : hoang đờng, kì ảo.


<b>? : Em có nhận xét gì về tài năng của hai vị thần</b>
này.


* Tìm hiểu chú thích:



* Tìm hiểu văn bản :


<i>1 - Vua Hïng thø 18 kÐn rÓ :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>? : NhËn xÐt cđa em vỊ sÝnh lễ mà vua Hùng yêu</b>
cầu.


- Hs : Có những thứ dƠ kiÕm, nh÷ng cã nh÷ng
thø khã kiÕm, voi chín ngà, gà chín cựa => thử
thách hai vị thần.


<b>? : Sính lễ này thuận lợi với ai hơn?</b>
- Tl : thn tiƯn cho s¬n Tinh h¬n.
<b>? : ý tø của vua Hùng ở đây là gì?</b>


- Hs : NgÇm chän S¬n Tinh -> Tình cảm của
nhân dân ta.


- Gv : Sơn Tinh đến trwocs đón đợc Mị Nơng,
Thuỷ Tinh đến sau không lấy đợc vợ nên đã xảy
ra sự việc gì? ( Chuyển phần ).


- Học sinh đọc đoạn 2


<b>? : Cuộc giao tranh đợc diễn ra nh thế nào ?</b>
- Hs tự lên bảng điền.


<b>? : Thuỷ Tinh đã thể hiện sức mạnh ghê gớm của</b>
mình nh thế nào trong cuộc chiến tranh với Sơn


Tinh.


<b>? : Em có nhận xét gì về cuộc giao tranh này? </b>
- TL : Hs trả lời giáo viên ghi bảng.


<b>? : Them em chi tiết này có thật khơng ? Nhân</b>
dân ta đã sử dụng nghệ thuật gì để sáng tạo câu
chuyện này.


<b>? : Hình ảnh," bốc" từng quả đồi dời từng dãy núi</b>
gợi cho em suy nghĩ điều gì về Sơn Tinh.


<b>? : Nêu ý nghĩa của từ " bốc , dời "</b>
- Hs dựa vào chú thích sgk trả lời.
Gv : Đây là từ chỉ hành động.


<b>? : Hình ảnh nµy cã ý nghÜa gì?</b>
-TL : Sức mạnh của ST của ngời Việt cổ ớc mơ
chiến thắng thiên nhiên.


<b>? : Em cã nhËn xÐt g× vỊ nh©n vËt ST ?</b>
- TL : Mu chÝ, dịng c¶m.


<i>2 - Cuéc giao tranh giữa hai vị</i>
<i>thần.</i>


- TT
Đùng đùng...


Hô ma...



Nớc dâng bao nhiêu ...
- ST :


không hề nao núng..
Đồi núi cao bấy nhiêu.


-> Cuc giao tranh gay go ác liệt.
- > Nghệ thuật kì ảo hoang đờng
hấp dẫn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Gv ghi b¶ng .


<b>? : Qua cuéc giao tranh em cã nhận xét gì về</b>
nhân vËt TT.


<b>? : KÕt qu¶ c cc giao tranh diƠn ra nh thÕ nµo</b>
?


<b>? : Theo em các sự việc trong truyện đã đợc ngời</b>
xa trình bày nh thế nào ?


- TL : Thời gian -> nguyên nhân -> diễn biÕn ->
kÕt qu¶.


- Gv : Đó chính là thø tù s¾p xÕp các sự việc
trong văn tù sù sÏ häc ë tiÕt sau.


- Gv: Câu truyện kết thúc bằng cơn giận lu niên
của TT. TT là hiện tợng lũ lụt bão lũ ghê gớm đã


trở thành kẻ thù của ST của nhân dân ta.


<b>? : Theo em câu truyện có thật không ?</b>


- TL : Khụng có thật đấy là chiến cơng của ngời
Việt cổ chiến thắng thiên nhiên.


<b>? : Nhân dân ta đã tởng tợng truyện Sơn Tinh </b>
-Thuỷ Tinh nhằm mục đích gì?


<b>? </b> : Câu truyện có ý nghĩa gì?
<b>? : Nhân dân ta đã sử dụng yếu tố NT nào để xây</b>
dựng câu truyện.


Bµi tËp 1
Bµi tËp 2 :


<b>? : Nguyên nhân nào dẫn đến lũ lụt hàng năm gia</b>
tăng?


<b>? : Làm thế nào để hạn chế lũ lụt ?</b>
- Hs - suy nghĩ - trả lời.


<b>? : Ngµy nay con ngêi giải thích hiện tợng lũ lụt</b>
bằng cách nào?


- TL : Gi¶i thÝch b»ng khoa häc.


- Gv : Trên quê hơng Hồ Bình đã xây dựng thuỷ
điện sơng Đà vừa để tạo ra điện vừa có tác dụng


phân lung ngăn nớc l.


- TT : Hung dữ, tàn bạo sức mạnh
tàn phá ghª gím .


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Hs đọc bài thơ.


<b>? : Bài thơ kể về nhân vật nào, việc gì ? </b>


* Đọc thêm


Bài thơ viÕt vỊ trun S¬n Tinh
-Thủ Tinh .


<b> </b> <b>* Híng dÉn häc bµi : </b>
- Häc thuộc ghi nhớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i>Ngày soạn : </i>
<i>Ngày giảng : </i>




<b>Bµi 3 : TiÕt 10 + 11</b>


<b>NghÜa cña tõ</b>



<b>A- Mục tiêu bài học : Giúp học sinh nắm đợc :</b>
- Thế nào là nghĩa của từ.


- Một số cách giải nghĩa của từ.


- Biết sử dụng từ đúng nghĩa
<b>B- Chuẩn bị : </b>


- Những điều cần lu ý


+ T l một đơn vị 2 mặt trong ngôn ngữ . Mặt hình thức gồm 3 thành phần
( tính chất ngữ âm , cấu tạo và ngữ pháp ) . Mặt nội dung ( nghĩa ) tính tinh thần
gồm : nghĩa biểu vật, nghĩa biểu nghiệm và nghĩa biểu thái.


+ Chú ý từ đồng nghĩa và trái nghĩa :


<b>C- Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học :</b>
<i>I - ổn định tổ chức:</i>


<i>II - KiÓm tra bài cũ:</i>


<b> ? : Tại sao ta phải mợn từ ? HÃy kể những từ mợn mà em biết.</b>
<i> III - Bµi míi L</i>


<i> Giới thiệu bài : Từ là một đơn vị hai mặt trong ngôn ngữ. Việc nắm bắt nghĩa của </i>
từ không dễ dàng . Bài học hôm nay giúp chúng ta nắm và sử dụng đúng, tốt hơn về
nghĩa của từ trong hoạt động giao tiếp .


<i><b> Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b> Nội dung kiến thức</b></i>
HĐ1 : Hớng dẫn học sinh tìm hiểu khái niệm


nghÜa cđa tõ.


- Gv : §Ĩ tìm hiểu nghĩa của từ ta phải dựa vào
văn cảnh.



Gv treo bảng phụ chép một số đoạn thơ.


" Ta vèn nßi rång ë vùng nớc thẳm, nàng là
dòng tiên ở chốn non cao, kẻ ở cạn ngời ở nớc,


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

tớnh tỡnh tập quán khác nhau khó mà ăn ở cùng
nhau lâu dài đợc ".


" Chó bÐ vïng dËy v¬n vai một cái bỗng biến
thành một tráng sĩ mình cao hơn trợng, oai phong
lẫm liệt " .


" ST không hề nao nóng".


<b>? : Ba đoạn văn này các em đã học ở văn bản</b>
nào?


- TL : Con rång ch¸u tiên, Thánh gióng, Sơn Tinh
Thuỷ Tinh.


- Gv : Trong 3 đoạn văn này các em chú ý nghĩa
của từ : tËp qu¸n, lÉm liƯt, nao nóng.


<b>? : Dựa vào văn cảnh giải thích nghĩa các từ này.</b>
Gv treo bảng phụ một số chú thích trong các
bài văn đã học.


<i><b>1 - Tập quán : Thói quen của một cộng đồng (địa</b></i>
phơng , dân tộc ...) đợc hình thành từ lâu trong


đời sống đợc mọi ngời làm theo.


<i><b>2 - LÉm liƯt : Hïng dịng oai nghiêm</b></i>


<i><b>3 - Nao núng : Lung lay không vững lòng tin ở</b></i>
mình nữa


<i><b>4 - Đội :</b></i>


<i><b>5 - Nhng : tõ chØ quan hƯ.</b></i>


<b>? : Mỗi chú thích đợc chia làm mấy bộ phận.</b>
- TL : Hai bộ phận


<b>? : Giữa hai bộ phận này đợc ngăn cách với nhau</b>
bằng du gỡ?


- TL : Đợc ngăn cách với nhau bằng dÊu :
<b>? : NhËn xÐt vỊ c¸ch viÕt cđa mỗi bộ phận.</b>
- TL : Bộ phận từ chữ in ®Ëm


Bé phËn gi¶i thÝch in nh¹t.


? : NghÜa cđa tõ øng víi bé phËn nµo trong chó
thÝch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Gv khái qt : bộ phận từ đứng trớc dấu " : "
Bộ phận nghĩa đứng sau dấu " : "
- Gv đa ra mơ hình.










<b>? : Nghĩa của từ ứng với bộ phận nào trong câu.</b>
- TL:Phần nội dung.


<b>? : Từ ứng với phần nào.</b>
- TL: Phần hình thức.


<b>? : Dựa mô hình => ghi nhớ1</b>
B¶ng phơ


BT (a) trang 75 ( sgv ).
- Häc sinh thảo luận-> lên điền.


- Gi hc sinh nhn xột đã đúng cha - bổ sung.


BT 2 ( sgk 36)
Bảng phụ
- Hs lên điền.


BT 3


- Hs đọc -> điền từ vào chỗ trống.
- Đọc lại tồn bộ sau khi đã điền.



<b>H§2 : TiÕt 2</b>


- Hs đọc lại 3 từ đã giới thiệu ở trên.


<b>? : Từ " tập quán " đợc giải thích bằng cách nào?</b>


=> Nghĩa của từ là nội dung ( sự
vật, tính chất, hoạt động quan hệ )
mà từ biêủ thị.


* Ghi nhí ( sgk - ).
* Lun t©p


1- Đề đạt
2 - Đề bạt
3 - Đề cử
4 - Đề xuất


1 - Häc hµnh
2 - Häc lám
3 - Häc hái
4 - Häc tËp


1 - Trung b×nh
2 - Trung gian
3 - Trung niên


<i><b>II - Cách giải nghĩa của tõ :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- Hs : Nêu khái niệm mà từ tập quán đã biểu thị


<b>? : Từ lẫm liệt đồng nghĩa với từ nào?</b>


- Hs : Hïng dòng oai nghiªm.


<b>? : Vậy từ "lẫm liệt" đợc giải thích bằng cách</b>
nào?


- Hs : Đa ra từ đồng nghĩa.


<b>? : Tìm từ đồng nghĩa với từ đồng nghĩa với từ</b>
nao núng?


- Hs : Lung lay


<b>? : TÝm tõ tr¸i nghÜa víi tõ nao nóng</b>
- Gv : Vững lòng tin.


- Gv : Vy nao nỳng l khơng vững lịng tin.
<b>? : Vậy từ nao núng đợc giải thích bằng cách</b>
nào?


- Hs : Đa ra từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa rồi
thêm từ phủ định " không "


<b>? : Nh vËy theo em cã thĨ gi¶i thÝch nghĩa của từ</b>
bằng cách nào?


* Ghi nh : Hs đọc lại toàn bộ ghi nhớ.
Bài tập 4



<b>? : Hãy giải thích các từ sau theo những cách đã</b>
biết.


- Giếng : giải thích theo cách trình bày khái niệm
<b>? : Từ rung rinh đợc giải thích theo cách nào?</b>
? : Giải thích nghĩa của từ hèn nhát bằng cách
nào?


- Hs : Đa ra từ trái nghĩa, thêm từ.
<b>? : Từ trái nghĩa với hèn nhát ?</b>
- TL : Can đảm.


Bài tập 5


=> Có thể giải nghĩa bằng hai cách
chính sau :


+ Trình bày khái niệm mà từ biểu
thị.


+ Đa ra những từ đồng nghĩa hoặc
trái nghĩa với từ cần giải thích.
* Ghi nhớ sgk


* Lun tËp :


1 - Giếng : hố đào thẳng đứng, sâu
vào lòng đất, để lấy nớc.


2 - Rung rinh : chuyển động qua


lại, nhẹ nhàng.


- Hèn nhát ( không ) thiếu can đảm
đến mức đáng khinh bỉ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Hs đọc truyện.


<b>? : Nhân vật Nụ đã giải thích từ mất nh thế nào </b>
- Mất là không biết ở đâu


<b>? : Giải thích nh vậy có đúng khơng ? Vì sao?</b>
<b>? : Vậy mất có thể hiểu nh thế nào ? </b>


đúng vì cịn nhiều cái biết ở đâu
rồi mà vẫn không lấy đợc, không
sử dụng đợc ( vẫn mất nh mất cái
ví.


=> Mất : là khơng cịn đợc sở hữu,
khơng có, khơng thuộc về mình
nữa.


<b>4- Hớng dẫn học bài :</b>
- Học thuộc lòng ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i>Ngày soạn : </i>
<i>Ngày giảng :</i>


Bài 3: Tiết 12



<b>Sự việc và nhân vật trong văn tự sự</b>



<b>A- Mục tiêu bài học: </b>


- Nm đợc hai yếu tố then chốt của tự sự : sự việc và nhân vật


- Hiểu đợc ý nghĩa của sự việc và nhân vật trong tự sự. Sự việc có quan hệ với
nhau và với nhân vật, với chủ đề tác phẩm.Sự việc luôn gắn với thời gian, địa điểm,
nhân vật, diễn biến, nguyên nhân, kết quả.Nhân vật vừa là ngời làm ra sự việc hành
động, vừa là ngời đợc nói tới.


- BiÕt kĨ chun hay hấp dẫn.
<b>B- Chuẩn bị : </b>


- Những điều cần lu ý : Tự sự là kể việc -> sự việc là yếu tố quan trọng cốt lõi.
Không có sự việc thì không có tự sự.


- Chui liờn kết theo kiểu sáng - tra - chiều - tối khơng tạo thành truyện.
<b>C- Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học :</b>


<i>I - ổn định tổ chức :</i>
<i>II - Kim tra bi c :</i>


- Tự sự là cách trình bày nh thế nào ?
<i>III - Bài mới :</i>


<i>Gii thiệu bài : Tiết học này các em sẽ tìm hiểu mối quan hệ nhân quả của các sự </i>
việc rõ hơn, hiểu sự việc gắn với yếu tố nhân vật, thời gian, địa điểm, nguyên nhân,
kết qủa. Nh vậy khi kể một câu chuyện, các em phải biết kể ra các yếu tố đó mới làm
cho câu chuyn thnh truyn.



tiết học này các em sẽ hiểu thêm cái gọi là nhân vật, là sản phẩm của lời kể, nó
do các yếu tố nh tên gọi, lai lịch, chân dung, ý nghĩa, lời nói ... tạo thµnh.


<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b> Nội dung kin thc</b>


HĐ1 : Hớng dẫn học sinh tìm hiểu mục I
B¶ng phơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

LiƯt kª 7 sù viƯc ( sgk 37 )


<b>? : HÃy chỉ ra sự việc khởi đầu, phát triển </b>
cao trµo, kÕt thóc .


<b>? : Có thể bỏ một sự việc nào đi đợc </b>
khơng ? Vì sao?


- TL: Kh«ng. Vì ...


<b>? : Có bạn nói bỏ 6 sự việc bỏ sự việc 7 đi</b>
thì sao?


- Gv : Không thể bớt đi chi tiết sự việc
nào vì sự việc sau gi¶i thÝch cho sù viƯc
tríc.


<b>? : Có thể đảo lộn các sự việc đợc không?</b>
- Hs : Không -> các sự việc chính khơng
thể đảo lộn đợc vì nó diễn ra theo trình tự
sự việc trớc là nguyên nhân dẫn đến sự


việc sau.Các sự việc móc xích vào nhau.
<b>? : Các sự việc trong văn tự sự phải đợc </b>
sắp xếp nh thế nào ?


- Hs tr¶ lêi -> ghi b¶ng.


<b>? : Trong 7 sự việc ST đã thắng mấy lần?</b>
- Hs : Sự việc 7 cho thấy ST thắng mãi
mãi.


<b>? : Sù viÖc ST thắng TT có ý nghià nh thế </b>
nào ?


- Ước mơ chiến thắng lũ lụt của nhân dân.
<b>? : Trong 7 sù viƯc trªn em thÝch nhÊt sù </b>
viƯc nµo?


- Hs : tù béc lé.


<b>? : NÕu kĨ 1 câu chuyện mà chỉ kể 7 sự </b>
việc trên thì câu chuyện hấp dẫn không ?
Vì sao ?


- Hs : tr¶ lêi.


<b>? : Sự việc trong văn tự sự phải đạt đợc </b>


<i> 1 - Sù viÖc trong văn tự sự :</i>


=> Sự việc trong văn tự sự phải sắp xếp


theo trình tự.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

những yêu cầu gì ?


<b>? : HÃy chỉ ra 1 trong 6 u tè cđa trun </b>
S¬n Tinh - Thủ Tinh ?


- Hs kể yếu tố : việc kết thúc ST thắng TT
thua hàng năm dâng nớc đánh ST.


- Gv : Các chi tiết chứng tỏ ngời kể có
thiện cảm víi ST.


=> ST thắng -> thắng mãi ( ý nghĩa nht
nh ).


HĐ2 : Tìm hiểu nhân vật trong văn tự sự.
<b>? : HÃy kể các nhân vật trong Sơn Tinh - </b>
Thủ Tinh .


- TL : S¬n Tinh, Thủ Tinh, vua, Mị
N-ơng.


- TL : Sơn Tinh - Thuỷ Tinh là nhân vật
chính.


<b>? : Vai trò của các nhân vật chính trong </b>
truyện ?


<b>? : Còn nh©n vËt phơ.</b>



- Nhân vật trong văn tự sự đợc kể bằng
cách nào?


Học sinh đọc toàn bộ ghi nhớ
Bài tập 1


- Hs đọc - suy nghĩ - trả lời


tiết, phải nêu đợc 6 yếu tố sau:
+ Ai làm ( nhân vật )


+ Sù viƯc x¶y ra ở đâu.


+ Sự việc xảy ra trong thời gian nào?
+ Việc xảy ra do đâu.


+ Việc kết thúc nh thế nµo ?


=> Sự việc trong truyện phải có ý nghĩa.
- Các sự việc đa ra thể hiện thái độ của
ngi k.


<i>2 - Nhân vật trong văn tự sự :</i>


=> Nhân vật trong văn tự sự là kẻ đợc nói
tới nhiều nhất, đợc thể hiện trong văn bản.


=> Nh©n vËt chÝnh cã vai trß quan träng
nhÊt.



- Nhân vật phụ là cái cớ để nhân vật chính
hoạt động.


- Nhân vật đợc kể bằng cách :
+ Gọi tên đặt tờn


+ Đợc giới thiệu lai lịch
+ Đợc kể bằng các việc làm


+ Đợc miêu tả chân dung trang phơc.
* Ghi nhí 2 ( sgk - 38 )


<i><b>II - LuyÖn tËp</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>? : NhËn xÐt vai trò ý nghĩa của các nhân </b>
vật .


<b>? : Túm tắt truyện Sơn Tinh - Thuỷ Tinh </b>
theo sự việc gắn với nhân vật chính.
( Hs tự tóm tắt - có thể dựa vào 7 sự việc
trên để tóm tắt ).


- Thủ Tinh :
- S¬n Tinh :
a) NhËn xÐt :


- Vai trò : Sơn Tinh - Thuỷ Tinh : nh©n vËt
chÝnh.



- ý nghÜa : thĨ hiƯn ý chÝ chiÕn thắng thiên
tai của nhân dân.


b) Tóm tắt :


c) t tờn : Lựa chọn cách nh cũ ( đây là
cách truyền thống, đặc điểm của VHDG )


<b>4- Híng dÉn häc bµi :</b>


- Häc thc ghi nhí : lµm BT 3


- Chuẩn bị bài 3 : VB sự tích Hồ Gơm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48></div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>Tuần 4</b>


<i><b>Ngày soạn : 30/08 </b></i>


<i><b>TiÕt 13: Bµi 4: </b><b> văn bản</b></i>


<b>Sự tích Hồ Gơm</b>



<b> ( Truyền thuyết )</b>
<b>A - Mục tiêu bài học : Gióp häc sinh:</b>


<i><b>1- Kiến thức:- Hiểu đợc nội dung ý nghĩa của truyện, vẻ đẹp của một số hình ảnh</b></i>


trong trun " Sù tÝch Hå G¬m".


- Đây là sự ích lịch sử mà cốt lõi sự thật là cuộc kháng chiến lâu dài, gian khổ 10 năm


chống quân Minh của nghĩa quân Lam Sơn, do Lê Lợi đứng đầu (1418- 1427) Bằng
những chi tiết hoang đờngnh gơm thần, Rùa vàng ca ngợi tính chất chính nghĩa, tính
chất nhân dân của cuộc khởi nghĩa, giải thích tên gọi Hồ Gơm, hồ Hồn Kiếm, nói lên
ớc vọng của dân tộc ta.


<i><b>2 - Tích hợp ở mơn Tiếng Việt khái niệm nhgiã của t: TLV khỏi nim ch , dn</b></i>


bài văn tự sự.


<i><b>3- Kỹ năng: Tóm tắt, Kể lại truyện diễn cảm.</b></i>


<b>B - Chuẩn bị :</b>


- S tớch H Gm l truyền thuyết địa danh, thuộc chuỗi truyền thuyết về anh hựng Lờ
Li.


- Bài học này kết thúc phần văn bản truyền thuyết, vì vậy giáo viên cần củng cố lại thể
loại -> soi vào tác phẩm -> giúp học sinh hiĨu thĨ lo¹i.


- Chuẩn bị : Tranh ảnh về Hồ Gơm,đền thờ vua Lê, tranh ảnh về vùng Lam Sơn.
<b>C - Tiến trình tổ chức các hoạt động - dạy học :</b>


<i><b>1 - ổn định tổ chức :</b></i>
<i><b>2 - Kiểm tra bi c :</b></i>


- Kể lại truyện Sơn Tinh - Thuỷ Tinh
- Nêu ý nghĩa của truyện.


<i><b>3 - Bài míi :</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- Trun thut d©n gian vỊ Lê Lợi và khởi nghĩa Lam Sơn rất phong. Sự tích Hồ Gơm
thuộc hệ thống truyền thuyết này.Đây là một trong những truyền thuyết tiêu biểu nhất
về Hồ Gơm và Lê Lợi.


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni dung bi học</b>


<b>Hoạt động 2: HD tìm hiểu chung</b>
- Hs nhắc lại khái niệm truyền thuyết.
<b>Hoạt động 3: HD đọc hiểu văn bản</b>


GV: hớng dẫn đọc: giọng chậm rãi, gợi khong
khí cổ tích.


- Gv đọc mẫu - gọi h/s đọc - nhận xét.


<b>? : Nªu nghÜa cđa tõ : giặc Minh , Lam Sơn ,</b>
Thuận Thiên , Hoàn Kiếm.


<b>? : Trong các từ trên từ nào là từ mợn, mợn nớc</b>
nào?


- TT, HK : Tiếng Hán.
<b>? : Tìm bố cục văn bản ?</b>


- Gv : õy ch l chia phần theo nội dung để dễ
tìm hiểu chứ khơng phải chia theo bố cục 3 phần
( mở - thân - kết & bố cục 3 phần sẽ học sau ).


<b>? : Truyện đợc gắn với thời đại lịch sử nào?</b>
- TL : Thời Vua Lê Lợi diệt giặc Minh.



<b>? : Vì đâu Lê Lợi đang thua lại trở nên thắng</b>
giòn già vậy.


- TL : Vỡ c Long Quõn cho mợn gơm thần.
<b>? : Tại sao Long Quân lại cho mợn gơm thần?</b>


<b>I - Giíi thiƯu chung :</b>
* ThĨ loại : truyền thuyết
<b>II - Đọc - Tìm hiểu văn bản</b>
* Đọc :


* Chú thích :


* Bố cục văn bản:
- Chia 2 phần.


+ Phn 1 : Từ đầu -> đất nớc :
long quân cho nghĩa quân mợn
g-ơm thần để đánh giặc.


+ Phần 2 : Còn lại : Long qn
địi gơm sau khi đất nớc hết giặc.


* T×m hiĨu văn bản :


<i>1 - Long Quõn cho ngha quõn m - </i>
<i>ợn g ơm thần để đánh giặc .</i>


- Giặc Minh đô hộ, nhân dân căm


thù


- NghÜa qu©n nỉi dËy còn yếu
nhiều lần bị thua.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>? : Việc cho mợn này có ý nghià g×?</b>


- TL : Cuộc khởi nghĩa của nghĩa quân đợc tổ
tiên ủng hộ giúp đỡ.


<b>? : Lê Lợi đã nhận đợc gơm thần nh thế nào? </b>
Bảng phụ


1 số chi tiết xung quanh việc Lê Lợi nhận đợc
g-ơm thần ( Lê Thận đánh cỏ bt c ... ).


- Đây là trời phó thác cho minh công làm việc
lớn.


<b>? : Li gm c tỡm thy õu?</b>


? Khi gặp Lê Lợi nó trở nên kì lạ thế nào?
- Hs trả lời - gv ghi b¶ng


<b>? : Chuỗi gơm tìm đợc ở đâu?</b>


<b>? : Khi khớp lại vừa nh in có ý nghĩa gì?</b>
<b>? :Theo em việc cho mợn gơm có thật khơng?</b>
<b>? : Nhân dân ta đã sử dụng biện pháp nghệ thuật</b>
gì để xây dựng những chi tiết này ?



<b>? : Chi tiết Long Quân cho mợn gơm xong lại để</b>
lỡi dới nớc, chi lên bờ có ý nghĩa gì?


- Gv gợi ý : Khả năng cứu nớc ở khắp nơi từ
miền xuôi đến miền núi.


<b>? : Qua những chi tiết này em có liên tởng đến</b>
cuộc chia tay và lời hẹn ớc của ai.


- TL : Chia tay của LLQ và Âu Cơ ... khi có khó
khăn đừng quên lời hẹn.


? : Em có suy nghĩ gì qua việc lỡi gơm gặp Lê
Lợi phát sáng và nhận đợc chuôi gơm?


- Gv : Gơm sáng 2 chữ " thuận thiên" đây là cái
vỏ hoang đờng nói lên ý muốn của trời và nhân


nghĩa qn mợn gơm thần để giết
giặc.


- Lìi g¬m tìm thấy dới nớc.


- Lỡi gơm phát sáng khi gặp Lê
Lợi rực lên hai chữ " thuận thiên ".


- Chuôi gơm nạm ngọc lấy trên
cây trong rõng.



=> Trời phó thác cho minh công
làm việc lớn. Nhân dân nhất trí
đồng lịng.


=> Chi tiÕt tëng tợng kì ảo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

dõn mun giao cho Lờ Lợi và nghĩa quân Lam
Sơn trách nhiệm đánh giặc. Gơm chọn ngời, chờ
ngời và ngời đã nhận thanh gơm, nhận trách
nhiệm trớc đất nớc, dõn tc.


<b>? : Từ khi có gơm tinh thần của nghĩa quân nh</b>
thế nào ?


- TL : Khí thế hăng hái.


<b>? : Thanh gơm thÇn trong tay Lê Lợi có sức</b>
mạnh nh thế nào ?


- TL : Tung honh khp trận địa làm cho quân
Minh bạt vía, uy thế của nghĩa qn vang khắp
nơi, khơng cịn phải trốn tránh nữa mà chủ động
đánh giặc.


<b>? : §êi sèng so víi lóc ®Çu ra sao?</b>


- TL : Ăn uống no đủ, vì chiếm đợc nhiều kho
l-ơng của giặc.


<b>? : KÕt qu¶ trận chiến nh thế nào ?</b>



- TL : Giặc chết không sót bóng tên nào?


<b>? : Khi t nc lâm nguy Long Quân cho mợn</b>
gơm khi hết giặc thì sao?


- TL : Long Quân đòi lại gơm thần.
<b>? : Sau khi thắng giặc Lê Lợi làm gì?</b>


<b>? : Cảnh đòi gơm và trả gơm đã diễn ra nh thế</b>
nào ? Nêu diễn biến của chi tiết đòi và trả gơm?
- Hs thảo luận nhóm - trả lời. Nhóm 1 trình bày
nhóm 2 bổ xung.


=> Nhân dịp vua ngự thuyền rồng dạo chơi trên
hồ Tả Vọng -> Long quân sai rùa vàng lên đòi
gơm.


- Khi thuyền đến giữa hồ, rùa vàng nhô lên vua
thấy lỡi gơm động đậy. Rùa vàng nổi lên mặt
n-ớc và nói : " Xin bệ hạ hoàn lại gơm cho Long
Quân "


<i>2 - Long Quân đòi g ơm khi đất n - </i>
<i>ớc đã hết giặc.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- Vua Lê trao gơm, rùa đòi lấy lặn xuống nớc.
=> Gv : Chỉ có một chi tiết lớn : địi và trả gơm
nhng đã có rất nhiều chi tiết nhỏ phục vụ cho nó
cuối cùng đã dẫn đến kết thúc vua Lê trả lại gơm


cho Long Quân.


<b>? : Việc Long Quân cho rùa vàng đòi lại gơm</b>
thần để lại ý nghĩa lịch sử gì?


- Gv ghi b¶ng.


<b>? : Nhân dân ta sáng tạo ra truyện sự tích Hồ </b>
G-ơm nhằm mục đích gì?


<b>? : Câu chuyện đề cao vai trị của ai?</b>


<b>? : Truyện còn thể hiện khát vọng gì của nh©n</b>
d©n ?


<b>? : Ngời ta đã sử dụng nghệ thuật gì để xây dựng</b>
truyện?


- Học sinh đọc ghi nhớ.


<b>Hoạt động 4: HD Luyện tập </b>
Bài tập 1


<b>? : Em cßn biÕt trun thut nµo cđa níc ta</b>
cịng cã hình ảnh rùa vàng.


<b>? : Theo em hình tợng rùa vµng trong trun</b>
thut ViƯt Nam tợng trng cho ai, và cái gì ?


Bµi tËp 2



- Hs đọc phn c thờm.


+ Long Quân trao gơm thần cho Lê Lợi .
+ Ngọc Hoàng trao ấn kiếm cho Nguyễn Huệ
Bài tập 3


=> Để lại cho hồ Tả Vọng cái tên
có ý nghĩa lịch sử : hồ Hoàn Kiếm
( hoàn = trả, kiếm = gơm ).


- Giải thích tên gọi ...


- Ca ngỵi chÝnh nghÜa của cuộc
khởi nghĩa Lam Sơn.


- Đề cao suy tôn Lê Lợi và nhà Lê


- Khát vọng hoà bình của dân tộc


=> Dựng nhng chi tit tng tng
kỡ ảo hoang đờng rất giàu ý nghĩa.
<i><b>* Ghi nhớ : sgk</b></i>


<i><b>* Lun tËp :</b></i>
- An D¬ng V¬ng


- Tợng trng cho tổ tiên , khí thiêng
sơng núi, t tởng tình cảm và trí tuệ
của nhân dân .Ngoài ra truyền


thuyết Hồ gơm thần kim qui còn
để cao thanh thế cho nghĩa quân
Lam Sơn và Lê Lợi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

? : Vì sao tác giả dân gian khơng để Lê Lợi đợc
trực tiếp nhận cả lỡi gơm và chuôi gơm cùng
một lúc.


- Hs trao đổi nhóm trả lời.


lúc khi không thể hiện đợc tình
cảm tồn dân trên dới một lòng.
- Nhận thanh gơm nh truyện là sự
thống nhất hội tụ sức mạnh toàn
dân trên mọi miền đất nớc.


<i><b>Hoạt động 5; Hớng dẫn học bài.</b></i>
- Tập kể lại truyện TTHG


- Lµm bµi tËp 4.


<b>D - Rót kinh nghiệm :</b>


<i><b>Ngày soạn : 30/08 </b></i>


<i><b>TiÕt 14: </b></i>

<b> tập làm văn</b>


<b>Ch v dn bi ca bi vn t s</b>



<b>A - Mục tiêu bài học : </b>


Gióp häc sinh:


- Nắm đợc chủ đề và dàn bài của bài văn tự sự. Mối quan hệ giữa sự việc và chủ đề.
- Tập viết mở bài cho bài văn tự sự.


<b>B - ChuÈn bÞ :</b>


- Chủ đề của bài văn tự sự có khi đợc nói ra nh trong bài Tuệ Tĩnh, có khi chỉ biểu
hiện ra nh trong truyện phần thởng.


- Tiết học này học sinh làm quen với 2 khái niệm chủ đề và dàn bài.
<b>C - Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học :</b>


<i>1- </i>


<i> ổ n định tổ chức :</i>
<i>2- Kiểm tra bài cũ :</i>


- Nhân vật trong tự sự đợc kể bằng cách nào?
<i>3- Bài mới :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<i>Giới thiệu bài : Muốn hiểu đợc một số bài văn tự sự, trớc hết ngời đọc cần nắm đợc </i>
chủ đề của nó, sau đó là tìm hiểu bố cục của bài văn. Vậy chủ đề là gì?


Bố cục có phải là dàn ý khơng . Làm thế nào để có thể xác định đợc chủ đề và dàn ý
của tác phẩm tự sự .


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Hoạt động 2: HD Tìm hiểu ….</b>


Hs đọc bài văn ( SGK - 44 ).


<b>? : Giải thích từ : gia nơ, A di đà pht.</b>


<b>? : ý nghĩa chính của bài văn thể hiện ở những lời</b>
nào? Vì sao em biết?


- ý chớnh, vn đề chính nằm ở 2 câu đầu.


- Ta biết đợc vì nó nói lên ý chính, vấn đề chính,
chủ yếu của bài văn.


- Gv : Các câu sau là sự tiếp tục triển khai ý chủ
đề.


<b>? : Sự việc trong phần tiếp theo thể hiện chủ đề</b>
nh thế nào ?


- Danh y Tuệ Tĩnh bị đặt giữa 2 sự lựa chọn
không chần chừ, ngay lập tức, ông chọn ca gẫy
chân nguy hiểm hơn, xong xuôi lại đến chữa ngay
cho nhà quí tộc.


<b>? : Cho các nhan đề ( sgk 45 ) hãy chọn nhan đề</b>
thích hợp.


- Có thể với một chủ đề có thể có những cách gọi
tên khác nhau.


+ Chọn nhan đề đầu vì nhắc tới 3 nhân vật chính


của truyện.


+ Chọn nhan đề thứ hai vì nó khái qt phẩm chất
của Tuệ Tĩnh - nhân vật chủ chốt.


+ Chọn nhan đề 3 giống 2 nhng là tiếng Hán
-Việt nên trang trọng hơn.


+ Không chọn 4 vì quá chung chung.
<b>? : Vậy chủ đề của bàn văn tự sự là gì?</b>


<i><b>I - Tìm hiểu chủ đề và dàn bài</b></i>
<i><b>của bài văn tự sự :</b></i>


<i>1 - Tìm hiểu chủ đề :</i>


- ý chính, vấn đề chính nằm ở 2
câu đầu.


- Ta biết đợc vì nó nói lên ý
chính, vấn đề chính, chủ yếu của
bài văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Hs c bi vn.


<b>? : Bài văn trên có mấy phần?</b>


?Mỗi phần mang tên gọi là gì? Nhiệm vụ của mỗi
phần.



- Hs : Bài văn gồm 3 phần.
+ Phần đầu gọi lµ : më bµi.


Nvơ : Giíi thiƯu chung về nhân vật và sự việc
(danh y Tuệ Tĩnh và tấm lòng ... ).


+ Phần thứ hai : gọi là thần bài.


Nvụ : là ph¸t triĨn, diƠn biÕn cđa sù viƯc câu
chuyện ( diễn biến việc cứu ngời ).


+ Phần cuối gọi là kết bài :
Nvụ : kể lại kết thóc cđa trun.


<b>? : Nêu nhận xét về độ dài ngắn của mỗi phần?</b>
- Phần đầu + cuối ngắn


- Th©n bài dài .


<b>? : Có thể thiếu một phần nào không ?</b>
- Hs : không thể thiếu một phần nào .


-_ vì thiếu mở bài ngời đọc khó theo dõi câu
chuỵện


+ Thiếu phần kết ngời đọc sẽ không biết câu
chuyện cuối cùng s ra sao.


+ Không thể thiếu thân bài vì nó là xơng sống của
truyện.





<b>Hoạt động 3: HD luyện tập</b>
Hs đọc truyện


<b>? : Nêu chủ đề của truyện ( nhằm biểu dơng chế</b>
giễu điều gì? )


<b>- Hs suy nghÜ tr¶ lêi.</b>


<b>? : Sự việc nào tập chung cho chủ đề?</b>


ngời viết muốn đặt ra trong
truyện chủ đề cịn có thể gọi là
chủ đạo ý chính của bài văn.
* Ghi nhớ : sgk - 45


<i>2 - Tìm hiểu dàn bài của bài văn</i>
<i>tự sự :</i>


- Bài văn tự sự gồm 3 phần.


+ Phần mở bài : giới thiệu chung
về nhân vật và sự việc.


+ Phần thân bµi : kĨ diƠn biÕn
cđa sù viƯc.


+ PhÇn kÕt : kÓ kÕt cơc cđa sù


viƯc .


* Ghi nhí : sgk - 45


<i><b>II- Lun tËp</b></i>


=> Tè c¸o tên cận thần tham lam
bằng cách chơi khăm nó một vố


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Học sinh thảo luận tìm bố cục của truyện.


<b>? : Câu chuyện thú vị ở chỗ nào ? </b>


- Gv : kết thúc này nói lên sự thông minh tự tin
hóm hỉnh của ngời nông dân.


<b>? : HÃy tìm bố cục của truyện Sơn Tinh - Thủ</b>
Tinh .


- Më bµi : giíi thiƯu nh©n vËt vua Hïng, Sơn
Tinh, Thuỷ TInh, Mị Nơng và việc kén rể.


- Th©n : diƠn biÕn cđa sù viƯc kÐn rĨ.
- KÕt : Sơn Tinh thắng Thuỷ Tinh.


thng 50 roi v nghị chia phần
thởng đó.


- C©u 1 : më
- C©u ci - kết


- Còn lại - thân.


=> Lời cÇu xin phÇn thëng l¹
lïng kÕt thóc bÊt ngê


- Mở bài : " Tuệ Tĩnh " nói rừ
ngay ch .


- Mở bài : " phần thởng " -> chỉ
giới thiệu tình huống.


* Đọc thêm :


<i><b> * Híng dÉn häc bµi :</b></i>


- Về nhà đọc lại bài Sơn Tinh - Thuỷ Tinh và sự tích Hồ Gơm.
- So sánh 2 phần mở bài và kết bài ( gv tham khảo sgk - 94 )
- Học thuộc lịng ghi nhớ


<b>D - Rót kinh nghiƯm :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<i><b>Ngày soạn : 31/08 </b></i>


<i><b>TiÕt: 15,16</b><b> tËp lµm văn</b></i>


<b>Tỡm hiu v cỏch lm bi vn t s</b>



<b>A - Mục tiêu bài học :</b>


- Bit tỡm hiu văn tự sự và cách làm bài văn tự sự


<b>B - Chuẩn bị :</b>


- Đề văn tự sự có thể diễn đạt thành nhiều dạng bằng tờng thuật , kể chuyện, tờng
trình một sự kiện hoặc chỉ nêu ra nội dung trực tiếp của câu chuyện. Hoặc có khi chỉ
nêu chủ đề " quê em đổi mới ".


- Đối với học sinh lớp 6 .Nên hớng dẫn các em tìm hiểu để biết đọc kĩ đề và nhận ra
những yêu cầu của đề qua những từ ngữ diễn đạt trong đề.


<b>C - Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học :</b>
<i>1- </i>


<i> ổ n định tổ chức :</i>
<i>2- Kiểm tra bài cũ :</i>


- Chủ đề là gì? Chủ đề và sự việc có quan hệ với nhau nh thế nào ?
- Bố cục của bài văn tự sự gồm mấy phần. Nhiệm vụ từng phần .
<i>3- Bài mới :</i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>HĐ1 : Hớng dẫn tìm hiểu đề…</b>
GV: Treo bảng phụ vd sgk


<b>? : Lời văn đề (1) nêu ra những yêu cầu gì ?</b>
Những chữ nào trong đề cho em biết điều đó?
- Hs : Kể chuyện em thích bằng lời văn của em.
<b>? : Lời văn đề 2 nêu yêu cầu gì? Chú ý những từ</b>
ngữ nào?



- Hs : KĨ .... b¹n tèt.


<b>? : Đề 3 : Kỉ niệm ... thơ ấu</b>
<b>? : Đề 4 : Sinh nhật em.</b>
<b>? : Đề 5 : Quê em đổi mới.</b>
<b>? : Đề 6 : Em ... lớn rồi.</b>


<b>? : Các đề : 3,4,5,6 khơng thể có từ kể có phải là</b>
đề tự sự khơng ?


<i><b>I - Đề, tìm hiểu đề và cách làm</b></i>
<i><b>bài văn tự sự :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

- Hs : đều là đề tự sự.


<b>? : Trong các đề trên đề nào nghiêng về kể việc</b>
đề nào nghiêng về kể ngời, đề nào nghiêng về
t-ờng thuật.


- Hs trao đổi -> trả lời.
Đề 2 - ngời


§Ị 3 - viƯc


§Ị 4 - têng tht
§Ị 5 - viƯc


§Ị 6 - ngêi


<b>? : Khi tìm hiểu đề văn tự sự thì phải chú ý điều</b>


gì?




Gv chọn đề 1 cho hs c


" Kể một câu chuyện em thích băng lời văn của
em " .


<b>? : ó nờu ra những yêu cầu nào buộc em phải</b>
thực hiện.


<b>? : Em hiểu yêu cầu ấy nh thế nào ?</b>


<b>? : C¸c em cã thĨ chän 1 trong c¸c trun sau :</b>
Thánh Gióng, Sơn Tinh - Thuỷ Tinh , Bánh trng
bánh giÇy .


- Gv : Chọn một truyện để cho hs tìm hiểu.


Kể truyện Thánh Gióng các em đã học trong tiết.
Các em đã biết chủ đề của truyện : truyện đề cao
tinh thần quyết chiến, quyết thắng của Thánh
Gióng .


- Gv : Nh vậy có thể chỉ kể từ sự việc 2 đến sự
việc 6 ( đó chính là lập ý ).


<b>? : Vậy có thể lợc bỏ đoạn nào?</b>



=> Khi tỡm hiu đề văn tự sự thì
phải tìm hiểu kĩ lời văn của đề để
nắm vững yêu cầu của đề bài.


<i>2 </i>–<i> Cách làm bài văn tự sự</i>
a) Tìm hiểu đề :


- Câu chuyện em thích -> đợc tự
do lựa chọn khơng bắt buộc.


- Bằng lời văn của em ( phải tự
nghĩ ra khơng đợc sao chép văn
bản có sẵn ).


b) LËp ý :


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- Hs - lợc bỏ đoạn mẹ Thánh Gióng giẫm vào bớc
chân to ... truyện tre đằng ngà và làng cháy.


* Chó ý : NÕu kĨ tất cả truyện thì nên chọn lọc
chi tiết chính kể nhiỊu, phơ kĨ lít .


<b>? : Em dự định mở đầu nh thế nào ?</b>


<b>? : Kể chuyện Thánh Gióng đánh giặc ân .Em xác</b>
định truyện bắt đầu kể từ đâu ?


- Hs : Nêu bắt đầu từ chỗ đứa bé nghe sứ giả rao
tìm ngời tài ba đánh giặc, bảo mẹ gọi sứ giả.
<b>? : Mở bài nên giải thích những gì?</b>



- Hs : Giải thích nguồn gốc nhân vật : Đời Hùng
Vơng thứ 6 ở làng Gióng có 2 vợ chồng ông lão
sinh đợc một đứa con trai, đã lên 3 mà vẫn khơng
biết đi, biết nói, biết ci.


Một hôm có sứ giả của Vua ...
<b>? : Truyện nên kết thúc ở chỗ nào?</b>


- Hs : Kết thúc ở chỗ " Vua nhớ công ơn ...


<b>? : Tại sao lại bắt đầu kể từ chỗ đứa bé nghe sứ</b>
giả ...


- TL : Kể từ đó để không phải kể việc bà mẹ
mang thai.


<b>? : Nhng tại sao vẫn phải giới thiệu : " đời Hùng</b>
Vơng thứ 6 , ở làng Gióng có hai vợ chồng ơng
lão sinh đợc ...


- Hs th¶o ln - tr¶ lêi.


Vì khơng giới thiệu nhân vật thì truyện sẽ khơng
có nhân vật và khơng kể đợc.


- Gv : Kể chuyện quan trọng nhất là xác định chỗ
bắt đầu và chỗ kết thúc.


<b>? : Sau khi më bµi råi kĨ tiếp các ý nào? ( sự việc</b>


nào ).


- Hs trao i nhúm -> tr li -> b xung.


kết quả và ý nghÜa cđa trun.


c) LËp dµn ý :


* Dµn ý cđa trun : Th¸nh
Giãng


a) Mở bài : Đời Hùng Vơng thứ 6
có 2 vợ chồng ơng lão sinh c
mt cu con trai.


b) Thân bài :


- Thánh Gióng bảo vua cho làm
ngựa sắt, roi sắt.


- Thánh Gióng ăn khoẻ, lớn
nhanh nh thổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

? Kết bài kêt thúc ở đâu?


<b>? : Lập dàn ý là sắp xếp các sự việc theo trật tự</b>
nào?


- Hs - trả lời



- Gv - khái quát ghi bảng.


<b>? : Cuối cùng phải viết theo bố cục nào?</b>


<b>Hot ng 3: HD luyn tập</b>


Gv treo b¶ng phơ ( 1 sè vd kĨ đoạn mở đầu ) a, b,
c, d ( sgk - 97 ).


<b>? : Theo em cách diễn đạt trên khác nhau nh thế</b>
nào ?


<b>? : Hãy lập dàn ý đề văn " kể một câu chuyện em </b>
thích băng lời văn của em"


Gợi ý : Hãy tìm hiểu đề.


- Lập ý : Xác định nội dung sẽ viết, chọn chủ
đề.


tr¸ng sÜ , cìi ngùa cÇm roi ra
trËn.


- Thánh Gióng xông trận, giết
giặc.


- Roi gẫy nhổ tre làm vũ khí.
- Thắng giặc bỏ lại giáp trụ cỡi
ngựa bay về trêi.



c) KÕt bµi :
Vua nhí ...


=> Lập dàn ý là sắp xếp việc gì
trớc kể trớc, việc gì sau kể sau.
- Làm cho ngời đọc theo dõi đợc
câu chuyện và hiểu đợc ý định
của ngời viết.


=> Ph¶i viết theo bố cục 3 phần :
mở - thân - kết.


D, Viết và kiểm tra lại.


* Ghi nhớ : sgk - 48


<i><b>* Lun tËp :</b></i>
- TËp viÕt lêi kĨ.


C¸ch a : giíi thiƯu ngêi anh
hïng


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- Lập dàn ý : dự định mở đầu nh thế nào ? Kể
chuyện nh thế nào ? Kết thúc ra sao?


=> Hs tự làm - đọc - gv nhận xét.


<b>Hoạt động 4: Hớng dẫn học bài</b>
- Học thuộc ghi nhớ



- Lập dàn ý đề : " Kể về một ngời bạn tốt ".
<b>D - Rút kinh nghiệm:</b>


<b>Ra đề viết bài vn s 1 nh :</b>


<b>Đề bài: </b>


<i>K li mt truyện đã biết ( truyền thuyết, cổ tích ) theo li vn ca em.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>Tuần 5</b>


<i><b>Ngày soạn :</b><b> 06/09 </b></i>


<i><b>TiÕt:17, 18</b> Bài 5:</i>


<b>Văn bản</b>


<b>Sọ Dừa</b>



(Truyện cổ tích)


<b>A - Mục tiêu bài học :</b>


- Hiểu nội dung khái niêm truyện cæ tÝch.


- Hiểu nội dung ý nghĩa của truyện Sọ Dừa và một số đặc điểm tiêu biểu của kiểu
nhân vật mang lốt xấu xí.


- Kể lại đợc truyện .
<b>B - Chun b :</b>



- Những điều cần lu ý : trun cỉ tÝch cã 3 lo¹i :


+ Trun cỉ tích về loại vật, truyện cổ tích thần kì, truyện cỉ tÝch sinh ho¹t.
+ Sä Dõa thc kiĨu trun cỉ tÝch vÒ ngêi manh lèt xÊu xÝ.


+ Các dị bản truyện cổ tích Sọ Dừa : truyện phị mã Sọ Dừa dân tộc Chăm (sgv-99).
<b>C- Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học :</b>


<i>1- </i>


<i> ổ n định tổ chức :</i>
<i>2- Kiểm tra bài cũ :</i>


- Kể lại truyện sự tích Hồ Gơm.
<i>3- Bài mới : Hoạt động 1: Giới thiệu bài</i>


Trong văn học dân gian thì truyện cổ tích là thể loại rất tiêu biểu đợc mọi ngời
yêu thích. Đọc xong một truyện cổ tích mỗi tâm hồn co ngời dù già hay trẻ đều đồng
điệu gặp nhau ở tình yêu thơng con ngời. Chính vì thế truyện cổ tích có khả năng cảm
hố tâm hồn già nua khô khan thành tơi trẻ, biến cuộc sống trở nên đẹp đẽ hơn, trong
trẻo hơn với nhiều khát vọng. Để hiểu thêm về điều này ta cùng tìm hiểu truyện cổ
tích Sọ Dừa.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Họat động 2: Hớng dẫn tìm hiểu chung</b>


- Hs đọc chú thích dấu * ( trang 53 ) gv giải
thích



<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn đọc , tìm hiểu ct</b>
- Gv đọc và hớng dẫn hs theo đoạn.


<b>? : Theo em cã thÓ chia văn bản thành mấy đoạn</b>
, nội dung từng đoạn ?


<i><b>I - Giíi thiƯu chung :</b></i>


* ThĨ lo¹i : cỉ tÝch


<i><b>II - Đọc và tìm hiểu văn bản :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

* Bố cục : 3 đoạn.


- 1 : Từ đầu đến đặt tên cho nó là Sọ Dừa.
- Đ2 : Tiếp đến Rớc cô tôi về.


-> Sọ Dừa đi ở lấy đợc nàng út và đỗ trạng
nguyên. Đi sứ vợ ở nhà gặp nạn.


- Đ3 : Còn lại.


- Kt truyn : v chng Sọ Dừa gặp nhau , mở
tiệc mừng. hai ngời chị xấu hổ bỏ đi biệt tích.
<b>? : Những sự việc này đợc trình bày theo trình tự</b>
nào?


- Thêi gian , trớc sau.



<b>? : Nêu nghĩa của từ : phú ông, gia nhân , đi sứ .</b>
<b>? : Trong các từ này từ nào là từ mợn, mợn nớc</b>
nào?


<b>Hot ng 4: Đọc và tìm hiểu truyện</b>
<b>? : Hãy kể lại truyện .</b>


<b>? : Trong truyện ai là nhân vật chính?</b>
- TL : Sä Dõa.


<b>? : Tại sao truyền thuyết cũng thờng lấy tên</b>
nhân vật chính đặt tên cho truyện và cổ tích
cũng nh vậy ? Có phải cùng một phơng thức
biểu đạt khơng ? Đó là phơng thức gì?


- Hs : Ph¬ng thøc tù sù ( kĨ chun ).


- Gv : Vậy trong truyện Sọ Dừa nhân vật Sọ Dừa
đợc kể nh thế nào ? Đi tìm hiểu nhân vật .


<b>? : Sự ra đời của Sọ Dừa có gì khác thờng ?</b>
<b>? : Sự ra đời dị dạng của nhân vật thờng xuất</b>
hiện trong các truyện cổ tích về ngời tài giỏi đội
lốt xấu xí .


Em còn biết sự việc này từ những truyện cổ tích
nào?


- Lấy vợ Cóc, chàng Bầu, nàng út ống tre, hoàng
tử Cua, Vua ếch, kị sĩ Nhái.



2- Chú thích :


<i><b>III- T×m hiĨu trun</b><b> :</b></i>


<i>1 - Nhân vật Sọ Dừa :</i>
a) Sự ra đời của Sọ Dừa ;


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>? : Theo em, từ sự việc này, nhân dân muốn</b>
quan tâm đến loại ngời nào trong xã hội xa ?
- Gv : Những truyện cổ tích về ngời mang lốt
xấu xí ln thể hiện quan điểm nhân đạo của
nhân dân , ln đứng về phía ngời đau khổ, bênh
vực họ mong họ đợc đổi đời.


<b>? : Theo dõi văn bản , em hãy lợc thuật các sự</b>
việc về các khả năng tốt đẹp của S Da.


- Biết chăn bò.
- Biết thổi sáo.


- Tin chc sẽ cới đợc nàng út.
- Biết tạo lễ vật thách cới.
- Học giỏi đõ trạng đi sứ .


- BiÕt tríc những điều xấu xảy ra với vợ .
- Biết tìm vỵ vỊ hëng vinh hoa phó q.


<b>? : Mỗi khả năng nêu trên nói lên một phẩm</b>
chất tốt đẹp nào đó của Sọ Dừa . Theo em phẩm


chất tơng ứng với từng khẳ năng đó là gì?


<b>? : Nh vậy ở Sọ Dừa hội tụ đủ mọi phẩm chất</b>
cao đẹp của con ngời : vừa có tâm đức vừa có tài
năng.


<b>? : Theo em những phẩm chất nào biểu hiện tâm</b>
đức, những phẩm chất nào biểu hiện tài năng
của Sọ Dừa .


- TL : Biểu hiện tâm đức : thơng mẹ, chăm làm,
tâm hồn yêu đời, tình cảm thuỷ chung.


- Biểu hiện tài năng : tạo ra của cải, học giỏi đỗ
trạng , đi sứ, trí tuệ sáng suốt.


=> Sä Dõa lµ chµng trai :
- Chăm làm , thơng mẹ.


- Tớnh cỏch phóng khống u đời.
- Tự tin vào hạnh phúc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>? : ở nhân vật Sọ Dừa có sự đối lập giữa bề</b>
ngồi xấu xí với các phẩm chất cao quí, đẹp đẽ
bên trong.Theo em, qua đối lập này nhân dân
muốn đề cao, khẳng định điều gì?


<b>? : Trong số các chi tiết kể về tài đức của Sọ Dừa</b>
, em thích nhất chi tiết nào? Vì sao?



- Tiếng sáo : giục mẹ đến hỏi con gái phú ông
làm vợ.


<b>? : Để khẳng định ngời tài đức phải đợc hởng</b>
hạnh phúc, dân gian còn tạo ra một nhân vật có
chức năng đem lại hạnh phúc cho Sọ Dừa . Đó là
nhân vật nào?


<b>? : Nàng út đã đem lại hạnh phúc cho Sọ Dừa</b>
theo cách nào?


- Hs tr¶ lêi
- Gv ghi b¶ng .


<b>? : Với em sự việc nào cảm động nhất ?</b>


- TL : Nghe tiếng sáo ... nhận làm vợ ... biết cách
chờ đợi trên đảo...


<b>? : Theo em qua nhân vật nàng út, nhân dân</b>
muốn thể hiện tình cảm nào đối với Sọ Dừa cũng
nh đối với những ngời chịu thua thiệt và đau khổ
trong xã hội ?


<b>? : Đối lập với nàng út là hai ngời chị. Truyện đã</b>
kể về họ bằng những chi tiết nào?


- Hs : ác nghiệt , kiêu kì hắt hủi Sọ Dừa , bĩu
mơi, chê bai, vừa tiéc rẻ vừa tức khi thấy em lấy
đợc Sọ Dừa sinh lòng ghen ghét, đẩy em xuống


biển để đợc thay em làm bà Trạng.


<b>? : Đó tồn là các thói h tật xấu , qua đó cho</b>
thấy hai bà chị là ngời nh thế nào ?


<b>? : Truyện cổ tích thờng đợc xây dựng trên xung</b>
đột giữa cái thiện với các ác. Em hãy sắp xếp


=> Đề cao khẳng định các giá trị
tinh thần bên trong con ngời . Đó
mới là giá trị thật của con ngời.


<i>2 - Các nhân vật khác :</i>
a) Nàng út :


- Bit nghe tiếng sáo véo von của
Sọ Dừa . Tiếp tế của ngon vật lạ
cho Sọ Dừa , nhận làm vợ Sọ Dừa ,
biết cách thoát khỏi bụng cá khi bị
hại, bit cỏch sng v i S Da
o.


-> Tình cảm thông, tình thân ái.


b) Hai ngời chị :


- ác nghiệt, kiêu kì, hắt hủi Sọ Dừa


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

các nhân vật của truyện cổ tích Sọ Dừa theo các
nguyên tắc trên?



- TL : + Thiện : Sọ Dừa , nàng ót, mµ mĐ .
+ ác : hai ngời chị, phú ông.


<b>? : Cui cùng sau bao thử thách, Sọ Dừa và nàng</b>
út đợc hởng hạnh phúc còn hai ngời chị phải bỏ
đi biệt xứ. Điều này thể hiện ớc mơ nào của
nhân dân về cơng lí xã hội ?


- Gv : Sọ Dừa là câu chuyện về con ngời bất
hạnh qua bao thử thách đã đạt đợc hạnh phúc.
<b>? : Theo em, nhân dân đã mợn truyện cổ tích</b>
này để thể hiện ớc mơ gì?


<b>? : Truyện Sọ Dừa còn thể hiện quan niệm của</b>
nhân dân về giá trị đích thực của con ngời. Theo
em đó là quan niệm nào?


<b>? : Có gì đặc sắc trong nghệ thuật kể chuyện cổ</b>
tích này.?


- Gv : Truyện có cốt truyện chứa xung đột thiện
ác.


- Nhân vật đợc miêu tả qua các thử thách.
- Sử dụng các yếu tố thần kì.


<b>? : Vì sao nhân dân ta yêu thích truyện Sọ Dừa ?</b>
- Hs th¶o luËn -> tr¶ lêi.



<b>? : Những bài học đợc rút ra từ truyện Sọ Dừa ?</b>
<b>Hoạt động 5: Hớng dẫn luyện tập</b>


=> Ước mơ đổi đời cho ngời thiệt
thịi đau khổ , về lẽ cơng bằng, cái
thiện sẽ thắng. cái ác sẽ bị tiêu
diệt.


* ý nghÜa :


- Ước mơ đổi đời cho ngời thiệt
thòi, đau khổ , về lẽ cơng bằng :
những ngời có tài năng đức độ
phải đợc hởng vinh hoa phú quí.
=> Giá trị đích thực của con ngời
là các phẩm chất tinh thần bên
trong nh tâm đức và tài năng.


-> TruyÖn cã nhiều yếu tố thần kì.


* Ghi nhớ : sgk
<b>IV- Luyện tËp :</b>


Hãy quan tâm đến số phận của
những ngời nghèo khổ, mồ côi bất
hạnh.


- Ngời hiền tài sẽ đợc hởng hạnh
phúc.



- Kẻ xấu ác sẽ khơng có chỗ đứng
trong cộng đồng, sẽ bị mọi ngời
khinh ghét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

- Đừng vội đánh giá con ngời qua
hình thức mà phải qua hành động
việc làm của họ.


<b>* Hoạt động 6: Hớng dẫn học bài :</b>
- Học thuộc lòng ghi nh.


- Kể diễn cảm truyện


- Chuẩn bị bài : từ nhiều nghĩa
<b>D - Rút kinh nghiệm :</b>


<i><b>Ngày soạn : 07/09 </b></i>


<i><b>TiÕt : 19</b> </i> <i><b> tiÕng viÖt</b></i>


<b>Tõ nhiều nghĩa</b>



<b>và hiện tợng chuyển nghĩa của từ</b>



<b>A - Mục tiêu bài học : </b>
Giúp H/ S nắm đợc :
- Khái niệm từ nhiều nghĩa
- Hiện tợng chuyển nghiã của từ
- Nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ



- Luyện kĩ năng nhận biết từ nhiều nghĩa, phân biệt từ nhiều nghĩa và từ đồng âm.
<b>B - Chuẩn bị :</b>


- SGK, SGV NV 6.


- Những điều cần lu ý : chú ý phân biệt từ nhiều nghĩa và từ đồng âm.
<b>C- Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b>


<i> 1 - ổ n định tổ chức :</i>
<i>2 - Kiểm tra bài cũ : </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<i>3 - Bµi míi :</i>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>


<i> </i>

<i>Khi mới xuất hiện thờng từ chỉ đợc dùng với một nghĩa nhất định. Khi </i>


<i>xã hội phát triển nhận thức của con ngời cũng có sự biến chuyển, phát </i>


<i>triển theo. Chính vì thế sự đánh giá nhìn nhận về thế gới khách quan đòi </i>


<i>hỏi sự xác thực phù hợp hơn, do đó cần có những khái niệm mới để làm rõ </i>


<i>cho sự vật hiện tợng lần lợt ra đời. Qua đó góp phần làm cho từ vựng tiếng</i>


<i>Việt ngày một phong phú hơn. Để hiểu rõ hơn chúng ta cùng tìm hiểu bài: </i>



<i> Tõ nhiỊu nghĩa và hiện t</i>



<i>ợng chuyển nghĩa của từ.</i>



<b>Hot ng của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu mục I</b>



<b>? : Hãy đọc kĩ bài thơ những cái chân và cho</b>
biết :


- Cã mÊy sù vËt cã ch©n ?


( 4 sù vËt : gËy, com pa, kiỊng, bµn )


<b>? : Những cái chân ấy có thể nhìn thấy hoặc sờ</b>
thấy không ?


- TL : Có thể nhìn thấy, sờ thÊy.


<b>? : Có mấy sự vật khơng có chân ( cái võng )</b>
<b>? : Tại sao sự vật ấy vẫn đợc đa vào bài thơ?</b>


- TL : Nó đợc đa vào bài thơ để ca ngợi anh bộ đội
hành quân.


<b>? : Trong 4 sù vËt cã ch©n nghÜa cđa tõ chân có gì</b>
giống nhau và khác nhau?


- TL : + Giống nhau : chân là nơi tiếp xúc với đất.
+ Khác : chân của cái gậy là để đỡ bà, chân


của cái com pa để giúp cái com pa quay đợc .
- Chân của cái bàn dùng để đỡ thân bàn, mặt bàn.
<b>? : Hãy tìm một số nghĩa khác của từ chân cho ví</b>


dơ?



- TL : bộ phận tiếp xúc với đất của c th ngi
hoc ng vt.


VD : Đứng trên 2 ch©n .


- Bộ phận gắn liền với đất hoặc một sự vật khác
chân tờng ...


<i><b>I - Tõ nhiÒu nghÜa:</b></i>


1- VÝ dô( SGK )
2- NhËn xÐt


- Cã 4 sù vËt có chân : gậy, com
pa, kiềng, bàn


+ Ging nhau : chân là nơi tiếp
xúc với đất.


+ Khác : chân của cái gậy là để
đỡ bà, chân của cái com pa để
giúp cái com pa quay đợc ; Chân
của cái bàn dùng để đỡ thân bàn,
mặt bàn.


* Một số nghĩa khác của từ chân:
- Bộ phận tiếp xúc với đất của cơ


thể ngời hoặc động vật.



</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

-> Tõ ch©n là một từ nhiều nghĩa.


<b>? : HÃy tìm một số tõ nhiỊu nghÜa kh¸c.</b>


<b>* Từ mũi : bộ phận của cơ thể ngời hoặc động vật</b>
có đỉnh nhọn.


- Bộ phận trớc của phơng tiện giao thông đờng
thuỷ ( mũi tàu, mũi thuyền )


- Bé phËn nhän s¾c cđa vị khÝ : mịi dao, mịi kiÕm
...


- Bé phËn cđa l·nh thỉ : mịi Cµ Mau.
<b>* Tõ chÝn : </b>


- Luá hoa quả phát triển đến mùa thu hoạch


- Lơng thực, thực phẩm đã đợc xử lí qua lửa nhiệt.
- Sự vật nói chung đã đợc xử lí qua nhiệt ( vá chín,


nung chÝn ... )


- Tài năng, trí tuệ phát triển đến trình độ cao.
- VD : Tài năng đang độ chín, sủ nghĩ đã chín.
Chia 2 nhóm cho hs thảo luận lên dán .


<b>? : T×m mét sè tõ chØ cã mét nghÜa .</b>
- Hs thi t×m.



- Xe đạp - xe máy - com pa
- Toán học , cà pháo , hoa nhài .


<b>? : Sau khi tìm hiểu các từ : chân , mũi chín, xe</b>
đạp, cà pháo .. em có nhận xét gì về nghĩa của từ?


<b>Hoạt động 3: HD tìm hiểu hiện tợng chuyển</b>
<b>nghĩa của từ</b>


<b>? : Cho biết nghĩa đầu tiên của từ chân là nghĩa</b>
nào ?


- TL : Bộ phận tiếp xúc với đất của cơ thể ngời
hoặc động vật .


- Gv : Nghĩa đầu tiên này là nghĩa gốc nó là cơ sở
để hình thành nghĩa chuyển.


? ThÕ nµo lµ nghÜa gèccđa tõ?


- Bộ phận gắn liền với đất hoặc
một sự vật khác chân tờng , chân
núi, chân răng...


-> Tõ cã thÓ cã mét hay nhiỊu
nghÜa.


<i><b>II - HiƯn t</b><b> ỵng chun nghÜa cđa</b></i>
<i><b>tõ :</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>? : Chuyển nghĩa là gì?</b>


<b>? : Nêu một số nghĩa chuyện của từ "chân" mà em</b>
biết ?


<b>? : Ngha chuyn c hình thành từ nghĩa nào?</b>
<b>? : Nhận xét mối quan hệ giữa nghĩa của các từ</b>


ch©n?


- TL : Nghĩa đầu tiên là cơ sở để suy ra nghĩa sau
làm phong phú cho nghĩa đầu tiên.


<b>? : Từ xuân trong câu sau có mấy nghĩa đó là</b>
những nghĩa nào ?


”Mïa Xuân là tết trồng cây.


Lm cho t nc cng ngày càng xuân.”
- Xuân 1 : chỉ mùa xuân


- Xuân 2 : Nhiều nghĩa chỉ mùa xuân, chỉ sự tơi
đẹp , trẻ trung.


<b>? : Trong câu từ có thể dùng với những nghĩa nào?</b>
<b>? : Trong bài thơ những cái chân , từ chõn c</b>


dùng với những nghĩa nào? Nghĩa chuyÓn.


- Gv : Muốn hiểu đợc nghĩa chuyển phải dựa vào


nghĩa gốc.


HS đọc phần ghi nhớ


<b>Hoạt động 4: HD luyện tập</b>
Bảng phụ so sánh ( thiết kế 98 )


<i><b>H§3 : Hs lun tËp</b></i>


Bµi tËp 1:


- Hs đọc bài tập - suy nghĩ - chia 3 nhóm.


N1 : từ " đầu ", N2 : từ "tay" , N3 : từ " cổ " cử đại
diện phát biểu.


Bµi tËp 2 :


- Hs đọc bài tập - làm việc cá nhân.
- Gv gọi học sinh trả lời.


đầu là cơ sở để hình thành các
nghĩa khác.


- Chuyển nghĩa là hiện tợng thay
đổi nghĩa của từ tạo ra từ nhiều
nghĩa.


-> Nghĩa chuyển đợc hình thành
trên cơ sở nghĩa gốc.



-> Trong câu từ có thể đợc dùng
với một nghĩa hoặc nhiều nghĩa.


<i>* Ghi nhí : sgk - 56 </i>


<i><b>III - LuyÖn tËp :</b></i>


a) Từ đầu : đầu sách, đầu bảng,
đầu đàn, đầu đảng.


b) Tay : tay ghÕ, tay ngai, tay vÞn,
tay súng, tay cày, tay vợt...


- Quả : tim, thận


- Búp : tay búp măng ( ngón tay )
- Hoa : hoa cái ( đầu ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

Bµi tËp 3 :


- Hs đọc bài tập -> chia mỗi tổ làm một phần.


Bµi tËp 4 :


( Híng dÉn vỊ nhµ lµm )


Bµi tËp 5 :


Chính tả : Gv đọc hs nghe viết đoạn từ : một hôm,


cô út vừa mang cơm -> giấu đến cho chàng.


- Gv kiÓm tra - nhËn xÐt.


rau; cái bào -> bào gỗ; cân muối
-> muối da; cân thịt -> thịt con
gà.


b) Gánh củi đi -> một gánh củi.
- Đang bó lúa -> gánh ba bó lúa.
- Đang nắm cơm -> ba nắm cơm.
- Cuộn bức tranh -> ba cuộn tranh.
-> Tác giả nêu 2 nghĩa.


+ B phn cơ thể ngời hoặc động
vật, chứa ruột.


+ BiĨu tỵng cđa ý nghía sâu kín
không lộ ra víi ngêi, viƯc nói
chung.


* Đọc thêm : "về từ ngọt".


<b>*Hot ng 5: Hớng dẫn học bài :</b>
- Học thuộc lòng ghi nhớ
- Làm tiếp bài tp 4 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<i><b>Ngày soạn : 07/09 </b></i>


<i><b>Tiết: 20</b></i> <i><b>tập làm văn</b></i>



<b>Lời văn, đoạn văn tự sự</b>



<b>A - Mục tiêu bài học :</b>
Gióp hs.:


- Nắm đợc hình thức lời văn kể ngời, kẻ việc, chủ đề và liên kết trong văn bản .
- Xây dựng đợc đoạn văn giới thiệu và kể chuyện sinh hoạt hàng ngày.


- Nhân ra các hình thức, các kiểu câu thờng dùng trong việc giới thiệu nhân vật , sự
việc , kể việc nhận ra mối quan liên hệ giữa các câu trong đoạn văn và vận dụng để
xây dựng đoạn văn giới thiệu nhõn vt v k vic.


<b>B - Chuẩn bị :</b>


- Những ®iỊu cÇn lu ý :


+ Khái niệm " lời văn " ở đây là cách thức diễn đạt kiểu diễn ngụn.


+ Khái niệm đoạn văn chỉ đoạn văn tự nhiên, mở đầu viết lùi vào và kết đoạn thì chấm
xuống dòng ( các lớp trên sẽ học kĩ lớp 6 chỉ cung cấp khái niệm sơ bộ.


- Đồ dùng : b¶ng phơ.


<b>C - Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học :</b>
<i>1 - </i>


<i> ổ n định tổ chức :</i>
<i>2 - Kiểm tra bài cũ :</i>



- Khi tìm hiểu đề văn tự sự chúng ta cần chú ý điều gì?
<i>3 - Bài mới:</i>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài : bài văn gồm các đoạn văn liên kết với nhau tạo thành,</b>
vậy trong đoạn văn các câu đợc sắp xềp nh thế nào ? Chúng ta sẽ tìm hiểu bài hơm
nay.


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ni dung kin thc</b>


<b>HĐ2 : Hớng dẫn học sinh tìm hiểu lời văn, </b>
<b>đoạn văn tự sự.</b>


Bng ph ( ghi 2 đoạn văn sgk trang 58 )
- Hs đọc hai on vn.


<b>? : Đoạn văn một giới thiệu những nhân vËt nµo?</b>
- TL : Vua Hïng.


<b>? : Giíi thiƯu viƯc gì?</b>


<i><b>I - Lời văn, đoạn văn tự sự :</b></i>


<i>1 - Lời văn giới thiệu nhân vật :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

- TL : KÐn rĨ.


<b>? : Mục đích giới thiệu để làm gì?</b>


- TL : Giíi thiƯu ( më trun ) sù viƯc diƠn biÕn
tiÕp theo.



<b>? : Sự việc đợc diễn biến sắp xếp nh thế nào ?</b>
- TL : Trình tự thời gian, diễn biến sự việc nhân
quả.


<b>? : Có thể đảo vị trí đợc khơng ?</b>


- TL : khơng vì nó đã đợc sắp xếp thứ tự trớc sau.
<b>? : Kiểu câu cấu trúc nh thế nào ?</b>


- TL : Có đầy đủ CN - VN và có từ là.
- Gv : C - là - V ( câu kể ngôi thứ 3 )
Hs c on vn 2


<b>? : Đoạn văn giới thiệu những nhân vật nào?</b>
- TL : Sơn Tinh , Thuỷ Tinh


<b>? : Ngoài ra còn giới thiệu điều gì nữa ?</b>
- TL : Giới thiệu lai lịch tính năng.


<b>? : Đối chiếu đoạn 1 đoạn 2 có gì giống và khác </b>
nhau.


- TL : Giống : giới thiệu tên lai lịch, tính nết.
- Khác : Đ1 : giới thiệu sơ lợc; Đ2 : giới thiệu kĩ
hơn, dài hơn.


<b>? : Khi kể ngời thì kể nh thế nào ?</b>


<b>? : Tự sự là văn chủ yếu kể về cái gì?</b>



- TL : Kể ngời, kể việc => vừa tìm hiểu đoạn văn
kể ngời -> tìm hiểu tiếp đoạn văn kể việc.


Bảng phụ( đoạn văn 3 - sgk 59 )
<b>? : Đoạn văn này theo em kể về điều gì?</b>
- TL : KĨ vỊ Thủ Tinh.


<b>? : Đoạn văn này tác giả dân gian đã dùng những </b>
từ ngữ nào để kể những hành động của nhân vật ,
gách di nhng t ch hnh ng ú.


- Đoạn văn 2:


- Giới thiệu lai lịch tính năng
của Sơn Tinh và Thủ Tinh.


-> Khi kĨ ngêi th× cã thĨ giíi
thiƯu lai lịch quan hệ, tính
tình , tài năng của nhân vật .


- Đoạn văn 3:


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

- Hs trao đổi theo bàn -> trả lời.


=> Đến sau, lấy đợc, đùng đùng nổi giận, đem,
đuổi, dâng, đánh, nớc ngập, nớc ngập, dâng.
<b>? : Nó thuộc từ loại nào?</b>


- Động từ ( đợc học ở lớp 5 và HK II lớp 6 )


<b>? : Các hành động ấy đợc kể theo thứ tự nào?</b>
- Thứ tự thời gian ( trớc sau ).


<b>? : Hành động đấy đem lại kt qu gỡ?</b>


<b>? : Điệp từ "nớc ngập, nớc dâng " gây cảm giác </b>
gì?


- TL : Sức mạnh ghê gớm của thần nớc


<b>? : Khi kể việc thì kể bằng cách nào? Nh thế nào?</b>
- Hs : trả lời gv ghi b¶ng.


<b>? : Cả 3 đoạn văn nằm trong văn bản nào?</b>
<b>? : Cách thức trình bày có gì đáng chú ý ?</b>
- TL : Hình thức : lùi đầu dòng viết hoa, chấm
xuống dòng, qua hàng.


<b>? : Đoạn văn 1 biểu đạt ý chính nào?</b>
- Vua Hùng kén rể .


<b>? : Đoạn văn 2 biểu đạt ý chính nào?</b>
- TL : 2 thần đến cầu hơn.


<b>? : Đoạn văn 3:</b>


- TL : TT dõng nc ỏnh ST.


<b>? : Theo em những câu nào biểu đạt ý chính ấy?</b>
- TL : Đ1 ( câu 2 )



Đ2 ( câu 1 )
Đ3 ( câu 1 )


<b>? : ở các câu này có đợc coi là câu chủ đề không?</b>
- TL : Đợc coi là câu chủ đề.


<b>? : Để diễn đạt ý chính ngời ta thờng dẫn dắt bằng</b>
cách nào?


- KĨ c¸c ý phơ.


=> Khi kể việc có thể kể các
hoạt động, việc làm, kết quả
việc làm và sự đổi thay do
những hnh ng y mang li.


<i>2 - Đoạn văn :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>? : Qua đó em hiểu gì về đoạn văn.?</b>


<b>? : Ngoài ra các câu khác quan hệ nh thế nào với </b>
câu chủ đề?


<b>? : Qua phần tìm hiểu vừa rồi cần rút ra bài học gì</b>
để ghi nhớ.


<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn luyện tập </b>
Bài tp 1 ( hs c v )



- Gv nhắc lại yêu cầu - hs làm vào vở.
- Gọi hs lên bảng làm


<b>? : ý chính của đv1 nằm ở câu nào?</b>
<b>? : Quan hệ giữa các câu trong đoạn ?</b>
- Hs thảo luận theo bàn .


- TL : C1 : - Hành động bắt đầu


C2 : - Nhận xét chung về hành động.
C3 + C4 : - Hành động cụ thể


C5 : - Kết quả của hành động.
<b>? : ý chính của đoạn 2 :</b>


- Thái độ của các con gái phú ông đối với Sọ
Dừa .


<b>? : Câu chủ đề l cõu no?</b>


<b>? : ý chính của đoạn 3 ? Câu chủ chốt.</b>
- Tính nết cô Dần.


Bµi tËp 2 :


- Hs đọc yêu cầu bài tập.
- Thảo luận theo bàn-> trả lời.


=> Vì không thể cỡi ngựa rồi mới nhảy lên lng
ngựa, rồi mới bắt đầu đóng chắc yên ngựa.


Bài tập 3 :


? : ViÕt câu giới thiệu nhân vật : Thánh Gióng,
Lạc Long Quân, ÂU Cơ, Tuệ Tĩnh.


- Chia 4 nhóm thảo luận viết mỗi nhóm giới thiệu
1 nhân vật .


- Gi i diện các nhóm trình bày.


một ý chính đợc diễn đạt thành
một câu gọi là câu chủ đề.
=> Các câu khác diễn đạt ý phụ


bổ xung, giải thích, dẫn dắt câu
chủ đề.


<i>* Ghi nhớ ( sgk - 59 ) hs đọc.</i>


<i><b>III - LuyÖn tËp :</b></i>


- ý chÝnh n»m ở câu 2 : cậu
chăn bò rất giỏi.


- 2 : Câu chủ đề có ý quan
trọng C2


- Đ3 : Cõu ch cõu 2.


- Câu a sai và không mạch lạc,


lộn xộn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

- Gv bổ xung.




Bài tâp 4 :


- Thánh Gióng là vị anh hùng
chiến thắng giặc ngoại xâm đầu
tiên của dân tộc ta.


- C - V : Lạc Long Quân - vua
rồng chồng bà Âu Cơ, từng diệt
Ng Tinh, Hồ Tinh ... giúp dân c
lạc nghiệp.


<b>*Hot ng 4: Hng dn hc ở nhà :</b>
- Học thuộc lòng ghi nhớ.
- Làm tiếp bài tập 4.
- Soạn : Thạch Sanh .
<b>D - Rút kinh nghim :</b>


<b>Tuần 6</b>


<i><b>Ngày soạn : 13/09 </b></i>


<i><b>Tiªt :21,22 Bài 6 :</b><b> văn bản</b></i>


<b>Thạch Sanh</b>




<b>A - Mục tiêu bài học :</b>
Giúp hs:


- Hiểu đợc nội dung, ý nghĩa của truyện Thạch Sanh và một số đặc điểm tiêu biểu của
kiểu nhân vật ngời dũng sĩ.


- Kể lại đợc truyện ( kể lại những tình tiết chính bằng ngơn ngữ của hs )
<b>B - Chuẩn bị :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

truyện cổ tích thực hiện những hành động đó nhằm chứng minh cho ớc mơ và chân lí
về sự chiến thắng của cái thiện với cái ác.


<b>C - Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b>
<i>1 - </i>


<i> ổ n định tổ chức:</i>
<i>2- Kiểm tra bài cũ :</i>


- Kể lại truyện Sọ Dừa cảm nghĩ của em về nhân vật này .
<i>3 - Bài mới:</i>


<b>Hot ng 1: Gii thiệu bài : Thạch Sanh là một trong những truyện cổ tích tiêu</b>
biểu của kho tàng truyện cổ tích Việt Nam, đợc nhân dân ta rất yêu thích. Đây là
truyện cổ tích Việt Nam, đợc nhân dân ta rất yêu thích. Đây là truyện cổ tích về ngời
dũng sĩ diệt chằn tinh, diệt đại bàng của ngời bị hại, vạch mặt kẻ vong ân bội nghĩa,
chống quân xâm lợc... với những chi tiết thần kì và cốt truyện hấp dẫn đã làm xúc
động, say mê rất nhiều thế hệ ngời đọc, ngời nghe.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kin thc</b>



<b>Hoạt Động 2 : Giới thiệu chung về văn bản.</b>
Hs nhắc lại chú thích * ( kh¸i niƯm chun cỉ
tÝch).


<b>Hoạt động 3: Đọc và tìm hiểu văn bản</b>


GV: Yêu cầu đọc chậm rãi, trầm , sâu lắng, thể
hiện rõ giọng kể, giọng nhân vật,nhất là giọng Lý
Thông.


- Gv đọc mẫu 1 đoạn hớng dẫn hs đọc ( 2 hs )
<b>? : Nêu ý nghĩa của từ : thái tử, thiên thần, chằn</b>
tinh, nớc ch hầu.


- TL : Dùa chó thÝch sgk tr¶ lêi .


<b>? : Nghĩa của các từ trên đợc giải thích bằng cách</b>
nào?


- TL : Trình bày khái niệm mà từ biểu thị.


<b>? : Dựa vào bố cục 3 phần của văn bản tự sự hÃy</b>
tìm bố cục của văn bản Thạch Sanh ?


- Mở truyện : từ đầu đến -> mọi phép thần
thông-> giới thiệu lai lịch nguồn gốc của nhân vật
Thạch Sanh .


<i><b>I - Giới thiệu chung:</b></i>



- Là truyện cổ tích.


<i><b>II - Đọc và tìm hiểu văn bản :</b></i>


* Đọc:


* Giải thích từ khã


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

- Thân truyện-> tiếp đến-> kéo nhau về nớc .
<b>? : Phần này gồm những sự việc chính nào?</b>
+ Thạch Sanh kết nghĩa anh em với Lý Thông .
+ Thạch Sanh diệt chằn tinh.


+ Thạch Sanh diệt đại bàng, cứu công chúa.
+ Thạch Sanh tiêu diệt hồ tinh cứu thái tử bị vu
vạ.


+ Thạch Sanh đợc giải oan
- Kết truyện :


+ Thạch Sanh lên nối ngôi vua.


<b>? : Tìm hiểu sự ra đời của Thạch Sanh anh em</b>
thấy có gì khác thờng, có gì bình thờng ?


( Gv có thể đa bảng phụ để hs tham khảo )


<b>? : Kể về sự ra đời vừa khác thờng vừa bình thờng</b>
đó của Thạch Sanh , nhân dân muốn thể hiện


quan niệm gì về ngời anh hùng dũng sĩ?


- TL : Là ngời có tài phi thờng, có thể diệt trừ đợc
cái ác, lập đợc chiến công. Ngời dũng sĩ gần gũi
với nhân dân , có cội nguồn từ nhân dân lao động.


<b>? : Thử thách đầu tiên đến với Thạch Sanh là gì?</b>
<b>? : Vì sao Thạch Sanh nhận lời đi canh miếu thờ?</b>
- Tin lời Lý Thông , vâng lời mẹ ni.


<b>? : Điều đó đã bộc lộ đức tính ỏng quớ no ca</b>
Thch Sanh ?


<b>? : Giả sử Thạch Sanh biết trớc hiểm nguy chàng</b>


<i><b>* Tìm hiểu văn bản :</b></i>


1 - Sự ra đời của Thạch Sanh :
- Ra đời do ý định của Ngọc
Hoàng Thái tử đầu thai, mang
thai mới sinh, Thạch Sanh đợc
thiên thần dạy võ nghệ và phép
thần.


- Là con một gia đình nơng dân
tốt bụng, sống nghèo khổ, lủi
thủi trong túp lều dới gốc a,
kim ci sinh sng.


=> Những con ngời bình thêng


cã thĨ diƯt c¸i ác, lập chiến
công.


Dũng sĩ có cội nguồn từ nhân
dân gần gũi nhân dân .


2 - Những chiến công của
Thạch Sanh:


* BÞ mĐ con Lý Thông lừa đi
canh miểu ch»n tinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

cịng cø ®i canh miÕu? Em có nghĩ thế không ?
Vì sao?


- TL : Có vì Thạch Sanh là dũng sĩ không biết sợ
hiểm nguy.


<b>? : Chiến công đầu của Thạch Sanh diễn ra nh thế</b>
nào ?


- TL : Bị chằn tinh vồ, Thạch Sanh dùng búa đánh
lại-> chằn tinh hoá phép, Thạch Sanh dùng búa
đánh lại-> chằn tinh hoá phép, Thạch Sanh dùng
búa đánh lại -> chằn tinh hoá phép, Thạch Sanh
dùng võ thuật đánh bại -> Thạch Sanh dùng búa
chặt đầu mang về.


<b>? : Qua thử thách này, Thạch Sanh đã bộc lộ</b>
phẩm chất đáng quí nào?



<b>? : Thử thách thứ 2 đến với Thạch Sanh là gì?</b>
- Hs trả lời -> gv ghi bảng.


<b>? : Vì sao Thạch Sanh nhận lời xuống hang cøu</b>
c«ng chóa.


- Hs : Tin ở Lý Thơng , biết nơi đại bàng ở có
ng-ời bị hại, khơng lờng trớc đợc âm mu hiểm độc
của Lý Thông .


<b>? : Giả sử Thạch Sanh biết tâm địa Lý Thơng</b>
chàng có xuống hang giết đại bàng cứu cơng chúa
khơng ?


- Hs th¶o luËn theo bµn.


- TL : Vẫn xuống vì bản chÊt chµng tèt bụng,
muốn cứu ngời không sợ nguy nan.


<b>? : Chiến công thứ 2 của Thạch Sanh diễn ra nh</b>
thế nào ?


- Hs kể lại diễn biến việc cứu công chóa.


<b>? : Chiến cơng này tiếp tục khẳng định phẩm chất</b>
nào của Thạch Sanh .


<b>? : Thử thách tiếp theo đến với Thạch Sanh là gì?</b>



=> Dịng c¶m, mu trÝ.


* Bị Lý Thông lừa xuống hang
sâu giết đại bàng cứu công chúa
rồi chèn chặt cửa hang không
cho lên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>? : Thạch Sanh tự giải thoát cho mình bằng cách</b>
nào?


- TL : Cu con vua Thu Tề đợc tặng cây đàn
thần, gảy đàn khiến cơng chúa khỏi bệnh, thật thà
kể chuyện mình bị hại.


- Gv : Ngời dũng sĩ nh Thạch Sanh cần có tài mới
diệt đợc ác. Nhng tài của chàng xuất phát từ tâm
đức, từ bản tính lơng thiện của chàng - Thạch
Sanh là nhân vật thể hiện niềm tin mãnh liệt của
nhân dân về các giá trị đạo đức tốt đẹp bền vững
của con ngời .


<b>? : Thử thách cuối cùng đối với Thạch Sanh là gì?</b>
<b>? : Thạch Sanh đã lui giặc bằng cách nào?</b>


- Gv : Thạch Sanh đã lập đợc chiến công do dũng
cảm tài năng, nhng cũng do các phơng tiện thần
kì.


? Sau ngững chiến cơng đó Thạch Sanh đã nhận
đợc phần thởng gì?



<b>? : Chi tiết tiếng đàn và niêu cơm có ý nghĩa gì?</b>
- Hs thảo luận chia 2 nhóm ( 2' ).


Nhóm1 : ý nghĩa cây đàn
Nhóm 2 : ý nghĩa niêu cơm.
Hs lên trình bày.


<i>* ý ngha cõy n :</i>


- Giúp Thạch Sanh giải oan, giải thoát khi bị Lý
Thông lừa bắt vào ngục tối.


- Gv : Đó là tiếng đàn cơng lí, tiếng đàn thể hiện
khát vọng hồ bình của nhân dân ta.


<b>? : Tác giả dân gian sử dụng chi tiết tiếng đàn thể</b>
hiện iu gỡ?


<b>? : Âm nhạc là chi tiết rất phổ biến trong truyện</b>
cổ tích dân gian. Em hÃy tìm những chi tiÕt cã sö


* Bị Lý Thơng lấp kín hang
không cho lên, bị hồn chằn tinh
và đại bàng hãm hại phải ngồi
tù.


- Cứu con vua Thuỷ Tề đợc tặng
cây đàn thần, gảy đàn khiến
công chúa khỏi bệnh, và đợc gải


oan.


- Thach Sanh đã đánh thắng gặc
ngoại sâm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

dụng âm nhạc.


- Tiếng sáo ( Sọ Dừa ) , tiếng hát truyện Trơng
Chi, từng truyện mà âm nh¹c cã ý nghÜa khác
nhau.


<i>* ý nghĩa niêu cơm :</i>


<b>? : Niêu cơm thần kì của Thạch Sanh có ý nghĩa</b>
gì?


<b>? : Niêu cơm thần tỵng trng cho tấm lòng của</b>
nhân dân ta nh thÕ nµo ?


- TL : Một lần nữa khẳng định tấm lịng nhân đạo,
t tởng u hồ bình của nhân dân ta.


- Gv : Niêu cơm Thạch Sanh tợng trng cho sự cao
cả của chủ nghĩa nhân đạo ,yêu chuộng hồ bình
của nhân dân ta.


<b>? : Để tơn vinh ngời dũng sĩ Thạch Sanh nhân dân</b>
ta đã tạo thêm một nhân vật có chức năng đối lập
với Thạch Sanh đó là Lý Thơng , Lý Thơng đã 4
lần hãm hại Thạch Sanh .Những sự việc đó cho


thấy Lý Thơng là ngời nh thế nào ?


- TL : Xảo trá lừa lọc, phản bội, độc ác bất nghĩa
bất nhân.


<b>? : Trong truyện cổ tích , các nhân vật nh Thạch</b>
Sanh tợng trng cho điều thiện, còn các nhân vật
nh Lý Thông tợng trng cho điều gì?


- TL : Điều ác, c¸i ¸c.


? Nhân vật cơng chúa khơng xuất hiện có đợc ko?
Vì sao?


– Cơng chúa đóng vai trị quan trọng trong sự
phát triển của cốt truyện và tích chất nhân vt
t s.


Đối với công chúa Thạch Sanh vừa là ân nhân
vừa là chồng vừa là ngời yêu lý tởng.


Tiếng đàn của Thạch Snh có cơng chúa mới
hiệu nghiệm.


3, Các nhân vật khác
* Lý Thông


- Xo trỏ la lc, phản bội, độc
ác bất nghĩa bất nhân-> đại diện
cho cái ác.



</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>? : Truyện kể rằng , sau khi đợc Thạch Sanh tha</b>
mạng, mẹ con Lý Thông về đến nửa đờng thì bị
sét đánh chết hố thành kiếp bọ hung. Còn Thạch
Sanh sau bao gian truân đợc hởng hạnh phúc lâu
bền. Kết cuộc này đã biểu hiện quan niệm nào
của nhân dân về cơng lí xã hội.


<b>? : Cách kết thúc truyện này có ý nghĩa nh thÕ</b>
nµo ?


Hs đọc ghi nhớ.


<b>Hoạt động 4: Hớng dẫn luyện tập</b>
Bài tập 1 :


- Hs xem tranh sgk chọn tranh để vẽ
Đặt tên cho bức hoạ.


Bµi tËp 2 :


Bµi tËp 3 :


TËp kĨ theo lêi kĨ cđa m×nh.


=> Cái ác nhất định bị trừng trị
chiến thắng cuối cùng thuộc về
cái thiện , là ớc mơ niềm tin của
nhân dân về lẽ cơng bằng.



- KÕt thóc cã hËu.
<i>* Ghi nhí : sgk</i>


<i><b>III- LuyÖn tËp :</b></i>


<i>* Đọc thêm :</i>
- Truyện thơ nôm.
<b>* Hoạt động 5: Hớng dẫn học bài :</b>


- VÏ tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<i><b>Ngày soạn :14 / 09 </b></i>
<i><b>Ngày giảng : </b></i>


<i><b>Tiết 23</b></i> <i><b>Tiếng việt</b></i>


<b>Chữa lỗi dùng từ</b>


<b>A - Mục tiêu bài học : </b>


Gióp hs.


- Nhận ra đợc các lỗi lặp từ và lẫn lộn những từ gần âm.
- Phân biệt đợc phép lặp và lỗi lặp từ.


- Cã ý thức tránh mắc lỗi khi dùng từ và biết chữa các lỗi lặp từ, lẫn lộn các từ gần
âm.


<b>B - Chuẩn bị : </b>
- Đồ dùng : bảng phụ


- Những điều cần lu ý :


+ Chỉ ra những sai xót trong chữ viết, trong phát âm.
+ Tìm và phân tích kỹ nguyên nhân mắc lỗi.


+ Ch dựng t nào mà mình nhớ chính xác hình ngữ âm.
<b>C - Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học :</b>


<i>1 - </i>


<i> ổ n định tổ chc :</i>


<i>2 - Kiểm tra bài cũ : không kiểm tra .</i>
<i>3 - Bµi míi :</i>


Hoạt động 1: Giới thiệu bài:


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn tìm hiểu phần I</b>
GV: Treo bảng phụ đoạn văn a, b


- Hs đọc đoạn văn a.


<b>? : Gạch dới những từ ngữ giống nhau trong đoạn</b>
trích.


<b>? : Trong đoạn a có những từ ngữ nào đợc lặp lại?</b>
Lặp lại mấy lần?



- Hs đọc đoạn b.


<b>? : Đoạn văn b có những từ ngữ nào đợc lặp li?</b>


<i><b>I - Phát hiện sửa lỗi lặp từ :</b></i>


1- Ví dụ
2- Nhận xét:


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

Lặp lại mấy lần?


- Gv : Cả 2 đoạn trích đều cùng là hiện tợng lặp
nhng tác dụng có giống nhau khơng ?


<b>? : H·y so sánh hiện tợng lặp trong 2 đoạn văn a,</b>
b?


<b>? : HÃy chữa lỗi lặp trong đoạn văn b?</b>
- TL : Lên bảng làm.


<i><b>Bi tp nhanh:- Hs c li ton bộ đoạn văn đã</b></i>


sưa.


B¶ng phụ ( đoạn văn )


<i><b>- Nhà vua gả công chúa cho Th¹ch Sanh lƠ cíi</b></i>


<i><b>cđa hä tng bõng nhÊt kinh kì, cha bao giờ và</b></i>
<i><b>cha ở đâu có lễ cới tng bừng nh thế. Thấy vậy</b></i>


<i><b>hoàng tử các nớc ch ầu trớc kia bị công chúa từ</b></i>
<i><b>hôn .</b></i>


<b>? : Gạch chân những từ lặp lại trong đoạn văn trên</b>
.


- TL : Tng bõng, cha.


<b>? : Những từ này đợc lặp lại mấy lần</b>
- Tng bừng : 2 lần.


- Cha : 2 lần.


<b>? : Theo em đây là lỗi lặp hay chủ ý của tác giả?</b>
- TL : Chủ ý của tác giả.


<b>? : Nhm mc ớch gỡ?</b>
- TL : Nhấn mạnh.


<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn tìm hiểu phần II</b>
Hs đọc 2 câu văn ( a, b ).


<b>? : Gạch dới những từ sai âm.</b>


- Ngữ : truyện dân gian lặp lại 2
lần.


- on a : là phép lặp, là dụng ý
của tác giả, mục đích tạo ra
nhịp điệu hài hoà cho 1 đoạn


văn xuôi.


- Đoạn b : là lỗi lp do din t
kộm.


=> Bỏ ngữ : truyện dân gian ở
đầu câu thay bằng từ truyện. Bỏ
từ " thờng ".


- Đảo cấu trúc em thích đọc
truyện dân gian lên đầu.


( Em thích đọc truyện dân gian
vì trong truyện cú nhng chi tit
tng tng, kỡ o).


<i><b>II - Lỗi lẫn lộn các từ gần âm :</b></i>


1- Ví dụ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>? : Tại sao lại sai âm nh vậy?</b>


- Gv : Vì không nhớ chính xác hình thức ngữ âm
của từ : Tham - Thăm .


<b>? : Nờu ý ngha của từ tham quan : Xem thấy tận</b>
mắt để mở rộng hiểu biết hoặc học tp kinh
nghim.


- Gv : Từ thăm quan : không có trong từ điển Tv


vì vô nghÜa chØ cã thăm viếng, thăm thú, thăm
hỏi, thăm dò ...


<b>? : Hóy sa lại câu này?</b>
- Hs đọc lại câu văn đã sửa.
- Hs đọc câu 2.


<b>? : Nªu ý nghÜa cđa tõ nhấp nháy .</b>
- Mở ra nhắm lại liên tiếp.


- Có ánh sáng khi loé ra khi tắt liên tiếp.
<b>? : Vậy dùng từ nào cho đúng?</b>


- Mấp máy -> cử động khẽ và liên tiếp.


<b>? : Muèn tránh mắc lỗi dùng sai âm của từ phải</b>
làm gì?


- Phải hiểu đúng nghĩa của từ.


<b>Hoạt động 4: Luyện tập</b>
Bài tập 1 :


Bảng phụ ( 3 câu văn ) hs đọc


- Chia 3 nhóm mỗi nhóm làm 1 câu sau đó cử đại
diện lên sửa - gọi nhóm khác nhận xét.


<b>? : Câu b cần bỏ và thay những từ nào?</b>
- Thay : Câu chuyện này = câu chuyện ấy.


- Thay : những nhân vật ấy = đại từ họ
- Thay : những nhân vật = ngời .
<b>? : Câu c bỏ từ nào?</b>


- Bá : lớn lên ( lặp nghĩa với trởng thành )


a, Thăm quan.
b, Nhấp nháy.


* Chữa lỗi:


a, Thay : Thăm = tham.


- Tham quan : Xem thấy tận
mắt để mở rộng hiểu biết hoặc
học tập kinh nghiệm.


b, Thay: nhấp nháy = mấp máy.
- Mấp máy: cử động khẽ và liên
tiếp.


<i><b>III- LuyÖn tËp</b></i>


Bµi 1:


A, Lam là một lớp trởng gơng
mẫu nên cả lớp đều rất quý
mến.



B, Sau khi nghe cô giáo kể,
chúng tơi ai cũng thích nhân vật
trong câu chuyện ấy vì họ đều
là những ngời có phẩm chất đạo
đức tốt đẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

Bµi tËp 2


B¶ng phụ ( câu văn a, b, c )


<b>? : Nêu nghĩa từ Linh động : khơng rập khn</b>
máy móc các nguyên tắc.


<b>? : Vậy ở đây dùng từ linh động có đúng khơng ?</b>
Phải thay băng những từ nào?.


<b>? : Nguyên nhân sai là do đâu ?</b>
- TL : Do sự lẫn lộn từ gần âm.


<b>? : Nờu ý nghĩa của từ : Bàng quang : bụng chứa</b>
nớc tiểu ( bọng đái ).


<b>? : Vậy câu trên dung từ đã đúng cha? Hãy thay.</b>
<b>? : Nêu nghĩa từ Bàng quan : đứng thờ ơ nh ngời</b>
ngoài cuộc.


<b>? : Nêu ý nghĩa của từ : Thủ tục : những qui định</b>
hành chính cần phải tuân theo.


a, Thay: linh động = sinh động.


- Sinh động : gợi ra hình ảnh ,
cảm xỳc, t tng


b, bàng quan: Thờ ơ, dửng dng
nh ngời ngoµi cc.


c, Thay : thđ tơc = hđ tơc.


- Hđ tục : thói quen lạc hậu cần
phải bài trừ.


<b>* Hot động 5: Hớng dẫn học bài : </b>


- Chuẩn bị bài : Em bÐ th«ng minh.
<b>D - Rót kinh nghiƯm :</b>




<i><b>Ngày soạn :14 / 09 </b></i>
<i><b>Ngày giảng :</b></i>


<i><b>Tiết 24</b></i> <i><b>tập làm văn</b></i>


<b>Trả bài tập làm văn số 1</b>


<b>Kể chuyện</b>



<b>A - Mục tiêu bài học :</b>


- Hs nhn thy c u im, khuyết điểm trong bài viết, biết cách sửa chữa.



- Cñng cố các bớc về các xây dựng cốt truyện , nhân vật , tình tiết lời văn và bố cụ 1
câu truyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

- Chuẩn bị bài kiểm tra cđa häc sinh.


<b>C - Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học :</b>
<i>1 - </i>


<i> ổ n định tổ chức :</i>
<i>2 - Kiểm tra bài cũ :</i>


- KÓ lại tóm tắt truyện Thạch Sanh .
3 - Bài mới :


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Hoạt động 1: </b>


- Gv : Nêu yêu cầu và cách tiến hành giờ trả bài
lần đầu tiên hs lớp 6 đợc làm quen.


- Hs đọc - nghe - đối chiếu bài làm của mình ( lần
lợt trả lời các câu hỏi ) để biết những u điểm,
khuyết điểm trong bài làm của mình. ( 10' )


<b>Hoạt động 2:</b>


<b>? : Việc chọn truyện kể và lời văn kể chuyện :</b>


<b>? : Nhân vật chính đã đợc giới thiệu rõ cha?</b>



- Những bài có nội dung khá


<i><b>I - Cho học sinh đọc các yêu</b></i>
<i><b>cầu ( sgk - 69 ).</b></i>


- Gäi mét sè em tù nhËn xÐt bµi
lµm của mình.


<i><b>II - Nhận xét chung : về u điểm,</b></i>


khuyt điểm theo yêu cu ó
nờu.


<i>* Ưu điểm :</i>


- a s hs đã chọn truyện kể là
các truyện đã học.


- Đều đã kể bằng lời văn của
mình khơng có em nào chép lại
hồn tồn sgk.


- Một số em đã giới thiệu rõ nv
chính.


- Một số bài đã kể về nguyên
nhân,diễn biến kết quả khá rõ
ràng.



- Cách dùng từ tơng đối sát, ít sai
lỗi chính tả ở một số bài.


<i>* Khut ®iĨm :</i>


- Mét sè em cha giíi thiƯu râ vỊ
nh©n vËt chÝnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

- Những bài có nội dung cha đạt:
<b>Hoạt động 3:</b>


- Gv hớng dẫn h/s chữa lỗi tiêu biểu trên cơ sở
giáo viên đã chữa bài để lại vài lỗi dạng đã học
cho hs tự phát hiện và sửa lỗi.


- Hs tù sưa 10'.


- Gv theo dâi híng dÉn bỉ xung.


<b>Hoạt động 4:</b>


- Hs trao đổi bài cho nhau đọc nhanh.
* Đọc bài làm khá nhất.


<b>? : Cảm nhận của em sau khi đọc bài viết này.</b>
- Hs tự cảm nhận bộc lộ.


đủ.


- Có những bài cha kể rõ kết quả.


- Một số em còn diễn đạt kém,
nhận thức chm. Li vn k cha
y .


- Các sự việc sắp xếp cha hợp lí
mạch lạc.


- Bố cục 3 phần cha râ rµng.
- Mét sè bài sai quá nhiều lỗi


chính tả.


<i><b>III - Học sinh tự sửa lỗi.</b></i>


<i><b>IV - Đọc bài khá trao đổi bài</b></i>
<i><b>cho nhau đọc.</b></i>


<b>* Hoạt động 5: Hớng dẫn học bài :</b>


- TiÕp tục chữa lỗi còn lại trong bài.
- Chuẩn bị bài : Em bé thông minh.


<b>Kiểm tra 15 phút</b>
Đề bài:


<i><b>I. Trắc nghiệm: Trả lời các câu hỏi sau:</b></i>


1. Văn bản Con Rồng Cháu Tiên thuộc kiểu văn bản:
A. Tự sự



</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

D. NghÞ luËn.


<i><b>2. 2- Từ xinh xinh</b></i>“ ” là :
a, Từ đơn.


b, Tõ l¸y.
c, Tõ ghÐp.
D, Tõ h¸n viƯt.


<i><b>3- NghÜa cđa tõ lÉm liƯt</b></i>“ là:
a, Hùng dũng, oai nghiêm.
b, Hèn nhát, run sợ.


C, Kiêu căng, tự phụ.
D, Tù ti, xÊu hæ.


<i><b>II. Tù luËn</b></i>


Em hãy lập dàn ý chi tiết cho đề bài : Kể lại truyện “ Thánh Gióng”.
<i><b> Đáp án- thang điểm</b></i>


<i><b>I. Tr¾c nghiƯm: ( 3 ®iĨm );</b></i>


1. A ; 2. B ; 3. A.


<i><b>II. Tù ln: ( 7 ®iĨm ):</b></i>


+ Phần mở bài :( 0,5 điểm) giới thiệu chung về nhân vật và sự việc.
- Sự ra i ca Thỏnh Giúng.



+ Phần thân bài : ( 6,0 ®iĨm) kĨ diƠn biÕn cđa sù viƯc..


- Thánh Gióng biết nói và nhận trách nhiệm đánh giặc.
- Thánh Gióng lớn nhanh nh thổi.


- Thánh Gióng vơn vai thành tráng sĩ, cỡi ngựa sắt, mặc áo giáp sắt, cầm roi
sắt đi đánh giặc.


- Thánh Gióng đánh tan giặc.


- Th¸nh Giãng lên núi cởi bỏ áo giáp sắt bay về trời.
+ Phần kết :( 0,5 điểm) kể kết cơc cđa sù viƯc .


- Vua lập đền thờ, phong danh hiu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>Tuần 7</b>


<i><b>Ngày soạn : 20 / 09 </b></i>
<i><b>Ngày giảng : </b></i>


<i><b>TiÕt 25, 26 Bµi 7 </b></i>

<i><b> </b></i>

<i><b>Văn bản</b></i>


<b>Em bé thông minh</b>


(Truyện cổ tích)


<b>A - Mục tiêu bài học : </b>
giúp hs:


- Hiu đợc nội dung, ý nghĩa của truyện Em bé thông minh và một số đặc điểm tiêu
biểu của nhân vật thông minh trong truyện ( kĩ năng kể chuyện núi ).



<b>B - Chuẩn bị :</b>
- Bảng phụ


- Nhng iu cần lu ý : Gv đọc kĩ sgk - 122.
<b>C - Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học :</b>


<i>1 - </i>


<i> ổ n định tổ chức :</i>
<i>2 - Kiểm tra bài cũ :</i>


- KĨ l¹i trun Th¹ch Sanh .


- Giải thích ý nghĩa tiếng đàn (đối với cơng chúa, đối với quân 18 nớc ch hầu).
<i>3 - Bài mới :</i>


<b> Hoạt động 1: Giới thiệu bài : Kho tàng truyện cổ tích nhiều nớc ( trong đó có </b>
VN ) có một thể truyện rất lí thú : truyện các nhân vật tài giỏi, thơng minh. Trí tuệ
dân gian sắc sảo và hài hoà ở đây đợc tập trung vào việc vợt qua những thử thách t
duy, đặt và giải nhiều câu đố ối oăm, hóc hiểm trong những tình huống rối rắm phức
tạp. Từ đó tạo ra tiếng cời, sự hứng thú, khâm phục của ngời nghe. "Em bé thông
minh" là một trong những truyện thuộc loại ấy.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b> Hoạt động 2: Hớng dẫn tìm hiểu chung</b>


- Yêu cầu học sinh nhắc lại : định nghĩa truyện cổ
tích.



- Gv khái quát để hs nhớ.


<b> Hoạt động 3: Hớng dẫn đọc và tìm hiểu văn</b>
<b>bản.</b>


<i><b>I - Giíi thiƯu chung :</b></i>


- ThĨ lo¹i : trun cỉ tÝch .


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

GV: Giọng vui , hóm hỉnh, lu ý đoạn đối thoại:
giọng em bé rắn rỏi, đĩnh đạc., giọng vua ôn tồn,
giọng quan hách dịch…


- Gv đọc mẫu một đoạn , học sinh đọc toàn truyện
một lần, gv nhận xét.


<b>? : Gi¶i thÝch tõ :</b>


- Dinh thự : nhà to đẹp nhà cao cửa rộng nơi ở của
quan lại q tộc.


- Hoµng cung : Nhµ ë cđa vua.
- Đại thần :


- Vô hiệu : Ko có tác dụng, kÕt qu¶.


<b>? : Hãy tìm bố cục của văn bản ? ( 3 phần )</b>
- TL : a) Mở truyện : từ đầu đến



-> Vua sai sứ giả đi tìm ngời hiền tài giúp nớc.
b) Thân truyện : tiếp đến ...( láng giềng) ; có
những ý chính nào?


- SV1 : Em bé giải câu đố của viên quan.


- SV3 : Em bé giải câu đố thứ nhất của viên quan.
- SV2 : Em bé giải câu đố thứ hai của vua.


- SV4 : Em bé giải câu đố của sứ giả nớc ngoài.
c) Kết truyện :


Em bé trở thành trạng nguyên


- Gv : Trớ thụng minh của em bé chủ yếu thể hiện
qua việc đoán giải câu đố sự thử thách trí tuệ một
cách sắc sảo bất ngờ. Ta sẽ tìm hiểu lần lợt các sự
thách đố đó.


<b>? : Viên quan đi tìm ngời tài đã gặp em bé trong</b>
hoàn cảnh nào?


- TL : Hai cha con đang làm ruộng : cha cày, con
đập đất.


<b>? : Câu hỏi của viên quan : " Này, lão kia ! Trâu</b>
của lão cày một ngày đợc mấy đờng? Có phải là
một câu đố khơng ? có khó ko? Vì sao ?


- TL : Là một câu đố. Vỡ bt ng khụng th tr li



* Đọc :


* Giải thích từ khó :


* Bố cục:


<b>* Tìm hiểu văn bản :</b>


<i>1 - Em bé giải câu đố của viên</i>
<i>quan :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

cái điều ngời ta ko để ý đến, trả lời ớc phỏng
cũng khó.


<b>? : Câu nói của em bé vặn lại quan : " Nếu ông ...</b>
là một câu trả lời bình thờng hay là một câu đố?
Vì sao ?


- Là một câu đố.


- V× cịng bÊt ngờ và rất khó trả lời.


<b>? : õy, trớ thông minh của em bé đã đợc bộc lộ</b>
nh thế nào ? ( em bé đã giải đố bằng cách nào? )
<b>? : Khi hỏi lại nh vậy quan có phản ứng nh thế</b>
nào ?


<b>? : ViƯc ứng xử chứng tỏ bản lĩnh gì của em?</b>
- TL : Th«ng minh, cøng cái.



- Gv : Ngạc nhiên thán phục quan về tâu vua và
lần thử thách thứ hai đến với em bé.


<b> </b>


<b>? : Vì sao vua có ý định thử tài em bé.</b>
- TL : Để biết chính xác tài năng của em bé.
<b>? : Lần thừ nhất, vua thử tài em bé theo cách nào?</b>
- TL : Ban gạo và ba con trâu đực cho làng, bắt đẻ
thành 9 con nếu không cả làng bị phạt.


<b>? : Lệnh đó của vua có phải là một câu đố</b>
khơng ? Vì sao?


- TL : Là câu đố vì ối oăm khó trả lời.
? Em bé đánh giá câu đố đó nh thế nào?
- E m cho rằng đó là lộc vua ban.


? Em bé đã giải quyết nh thế nào?
<b>? : Em bé thỉnh cầu vua điều gì?</b>
- Bắt bố đẻ em bé cho mình.


<b>? : Đó là câu đố hay lời giải đố? Vì sao ?</b>
- TL :


- Gv : + Là câu đố vì ối oăm khó trả lời.


cha khã tr¶ lêi.



- Em bé đố lại viên quan: “Ngựa
của ông đi một ngày mấy bớc”


- Giải đố bằng cách đố lại.
- Cứu đợc cha .


- Khiến quan phải " há hốc
miệng sửng sốt, không biết đối
đáp sao cho ổn.


=> Th«ng minh øng sư nh¹y
bÐn cøng cái kh«ng hỊ run sỵ
tríc ngêi lín qun uy.


<i>2 - Em bé giải câu đố lần thứ</i>
<i>nhất của vua :</i>


- Vua đố cả làng nuôi ba con
trâu đực đẻ thành chín con trâu
trong một năm.


- Giả vờ khóc, trả lời ngây ngơ,
ngấ ngẩn địi bố đẻ em bé cho
mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

+ Là lời giải đố vì nó vạch ra cái vơ lí
khơng thể xảy ra đợc trong lệnh vua.


<b>? : ở đây trí thơng minh hơn ngời của em bé đợc</b>
thể hiện nh thế nào ?



<b> TiÕt 2 </b>


<b>? : Lần thứ hai, để tin chắc em bé có tài thật vua</b>
lại thử bằng cách nào?


<b>? : Lệnh của vua có phải là một câu đố khơng ?</b>
Vì sao?


- TL : Là một câu đố vì khó thậm chí khơng thể
thực hiện đợc.


<b>? : Em bÐ gi¶i lƯnh vua bằng cách nào?</b>


<b>? : Yờu cu ca em bộ l một câu đố hay một lời</b>
giải đố.


- TL : Là một câu đố vì cũng khó, thậm chí khơng
thể thực hiện đợc.


Là lời giải đố vì nó vạch ra đợc tính vơ lí
trong yêu cầu của vua.


<b>? : Vậy cả hai lần em bé giải đợc câu đố của vua.</b>
Điều đó xác nhận phẩm chất đáng quí nào của
em?


<b>? : Sứ thần nớc ngồi thách đố triều đình ta điều</b>
gì?



<b>? : Vì sao sứ thần nớc ngồi lại thách đố triều</b>
đình ta?


<b>? : Triều đình đã có những cách giải đố nào?</b>
- TL : Ngời dùng miệng hút


=> Dùng câu đố để giải câu đố,
thay mặt cả làng trả lời vua, câu
trả lời của em khiến vua và đình
thần phải thừa nhận em là thông
minh tài giỏi.


<i>3 - Em bé giải câu đố thứ 2 của</i>
<i>vua :</i>


- LƯnh cho em s¾p 3 cỗ thức ăn
chỉ bằng con chim sẻ.


- Yờu cu vua rèn một con dao
để xẻ thịt chim từ một cây kim.


=> Trí thơng minh hơn ngời ,
lòng can đảm, tính hồn nhiên.


<i>4 - Em bé giải câu đố của viên</i>
<i>sứ thần n ớc ngồi :</i>


- Dïng sỵi chØ xâu qua một con
ốc vặn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

- Kẻ bôi sáp vào sợi chỉ


- Các đại thần vị đầu suy nghĩ, các ơng
trạng, các nhà thơng thái đều lắc đầu bó tay.
<b>? : Khơng giải đố đợc triều đình đã phải nhờ đến</b>
em bé.Em bé đã cho kế sách gì?


- TL :" B¾t con kiÕn cµng ...
" Bªn thêi ...


<b>? : Lời giải đố của em bé dựa trên tri thức sách vở</b>
hay kinh nghiệm trong dân gian? Vì sao?


<b>? : Lần này trí thơng minh hơn ngời của em bé lại</b>
đợc thể hiện nh thế nào ?


? : Sự việc này lại một lần nữa bộc lé phÈm chÊt
nµo cđa em bÐ?


GV : Treo bøc tranh


? Em hÃy quan sát và miêu tả bức tranh?


( bức tranh miêu tả cảnh gì? điệu bộ của em bé
nh thÕ nµo? )


? Em bé đợc phần thởng gì? có xứng đáng ko?
- Phong làm trạng nguyên, xây một dinh thự,
phần thởng rất xứng đáng.



? Truyện thể hiện mong ớc gì của nhân dân? đối
với những ngời có cơng thì sao? Các nhân vật phụ
là ai? Các nhân vật này có thể vắng mặt đợc ko?
Vì sao?


? Ai ra câu đố? – vua , quan, xứ giả. Để em có
cơ hội bộc lộ tài năng.


? Ai giải đố? - cha em, cả làng, vua, quan , đại
thần, các trạng nguyên, nhà trí thức…bó tay mà
em giải đợc. -> em rất thơng minh.


GV: Các em đã học truyện Thạch Sanh – TS đã
vợt qua thử thách nhờ lịng dũng cảm, trí thơng
minh nhng cũng một phần nhờ sự trợ giúp của


- Kinh nghiệm trong dân gian
- Vì rất đơn giản mà hiệu
nghiệm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

nhân vật thần kì. Vậy trong truyện này em bé vợt
qua thử thách có nhờ sự trợ giúp của nhân vật
thần kì ko? Nhờ đau mà em vợt qua đợc thử
thách?


- Nhờ sự thông minh, nhanh nhạy .
? Vậy truyện muốn đề cao điều gì?


? Em giải đố đợc bằng kinh nghiệm có đợc từ
đâu?



? : TruyÖn Em bÐ th«ng minh hÊp dÉn em vì
những lí do nào?


- Gv : Nhõn dân ta đã mợn truyện này đề cao trí
thơng minh của ngời bình dân đồng thời để mua
vui giải trí.


- Truyện em bé thông minh tiêu biểu cho hình
thức kể chuyện cổ tích về ngời thơng minh , đó là
xâu chuỗi các mẩu chuyện thách đố và giải đố
qua đó nhân vật bộc lộ tài trí hơn ngời của mình.


<b>Hoạt động 4: Hớng dẫn luyện tập</b>
? : Kể lại truyện bằng lời của viên quan
Hs đọc bài thêm :


Chun : L¬ng ThÕ Vinh


-> trun ca ngợi trí thông minh
hơn ngời của một em bé nông
dân.


- cao kinh nghim trong đời
sống.


- Vì truyện kể rất vui, gây cời.
- Vì các lời giải đố tự nhiên
hóm hỉnh.



* Ghi nhớ : ( sgk)
<b>III- Luyện tập :</b>
* Đọc thêm :


<b>* Hoạt động 5: Hớng dẫn học bài :</b>
- Kể lại c truyn


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<i><b>Ngày soạn : 21 / 09 </b></i>
<i><b>Ngày giảng :</b></i>


<i><b>Tiết: 27 tiếng việt</b></i>


<b>Chữa lỗi dùng từ</b>



( Tiếp )


<b>A - Mục tiêu bài học : </b>
Gióp hs


- Nhận ra đợc những lỗi thơng thờng về nghĩa của từ.


- Có ý thức dùng từ đúng nghĩa, sửa đợc lỗi dùng từ sai nghĩa.
<b>B - Chuẩn b :</b>


- Đồ dùng : bảng phụ .


- Nhng iu cần lu ý : khi chữa lỗi dùng từ gv lu ý khi cần thiết phải biết đặt từ vào
mối quan hệ lớn hơn ( liên câu ) thì mới bộc lộ hết ý nghĩa của mình.


<b>C - Các hoạt động trên lớp :</b>



<i><b>1 - ổn định tổ chức :</b></i>
<i><b>2 - Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- Khi viết ( nói ) các em thờng mắc những lỗi nào?
- Cách khc phc nhng li ú.


<i><b>3 - Bài mới :</b></i>


<b> Hoạt §éng 2: Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ni dung kin thc</b>


<b>Hoạt Động 2 : Hớng dẫn học sinh phát hiện và</b>
<b>sửa lỗi dùng từ sai nghĩa.</b>


B¶ng phơ ( vd - sgk )


? : Gạch dới các từ dùng sai nghĩa 3 câu
? : Nêu ý nghĩa của các từ này ?


- Yếu ®iĨm : ®iĨm quan träng.


- Đề bạt : cấp có thẩm quyền cử một ngời nào đó
giữ chức vụ cao hơn.


- Chứng thực : xác nhận đúng sự thật.


? : Đối chiếu vào câu dùng từ nh vậy đã đúng
ch-a?



<i><b>I- Dựng t khụng ỳng ngha</b></i>


<i>1, Lỗi dùng từ</i>


a, Yếu điểm: điểm quan trọng.
b, Đề bạt: cư gi÷ chøc vụ cao
hơn ( ko do bầu ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

- Cha ỳng.


? Tại sao mắc lỗi nh vËy?


- Vì khơng hiểu đúng nghĩa của từ.
? : Vậy có phải thay từ nào?


? : Nªu ý nghÜa cđa các từ ?
- Điểm yếu : điểm yếu kém


- Bu cử : tập thể đơn vị chọn trờng để giao việc.
- Chứng kiến : tận mắt nhìn thấy sự việc nào đó
đang xảy ra.


? : Theo em có thể khắc phục bằng cách nào?
- Phải hiểu đúng nghĩa của từ mới dùng.
- Phải có thói quen đọc sách báo, tra từ điển.


<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn luyện tập:</b>
Bài tập 1 :



- Hs đọc hđ cá nhân.


Bµi tËp 2 :


- Hs đọc hđ cá nhân .


Bµi tËp 3 :


Bộ phận ( cụ thể là tay, chân) của thân ngời thờng
có sự tơng ứng với các hành động nh sau:


- Tống bằng tay tơng ứng với một cú đấm.
- Tung bằng chân tơng ng vi mt cỳ ỏ.


2, Cách chữa.


a, Nhợc điểm: điểm u, ®iĨm
kÐm.


b, Bầu: Tập thể, đơn vị chọn
giao chc v: bu c.


c. Chứng kiến: Tận mắt nhìn
thấy thÊy mét sù viƯc ®ang diƠn
ra.


<i><b>II- Lun tËp</b></i>


Bài 1: Các kết hợp từ đúng:
- bản tuyên ngôn.



- tơng lai sán lạn.
- bôn ba hải ngoại.
- bức tranh thuỷ mặc.
- nói năng tuỳ tiện.
Bài 2: Điền từ


a. Khinh khỉnh: Tỏ ra kiêu ngạo
và lạnh nhạt, ra vẻ không thèm
để ý đến ngời đang tiếp xúc với
mình.


b. Khẩn trơng: Nhanh, gấp và
có phần căng thẳng.


c. Băn khoăn: Không yên lòng
vì có những điều cần suy nghÜ,
lo liÖu.


Bài 3: Chữa lỗi dùng từ.
a.- Thay “cú đá” bằng “cú
đấm”, giữ nguyên từ “tống”.
- Thay “tống” bằng “tung” giữ
nguyên “cú đá”.


b. Thay “ thùc thµ” bằng thành
khẩn.


- Thay bao biện bằng nguỵ
biện.



</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

Bµi tËp 4 :


- Gv đọc hs nghe viết.


- Đoạn từ : " một hôm đến một ngày đơch mấy
đ-ờng " ( em bé thơng minh )


- Chó ý luyện phân biệt các phụ âm tr, ch.
- Gv nhận xét :


? : Bác Phạm Văn Đồng muốn nói gì với chúng ta
qua bài viết?


? : Em hiểu gì qua đoạn viết của Tô Hoài.


<b>* Hot ng 4: Hng dẫn học bài :</b>
- Tìm đọc từ điển TV


- Ơn lại các văn bản đã học, chuẩn bị kiểm tra vit VH.
<b>D - Rỳt kinh nghim :</b>


<i><b>Ngày soạn : 21 / 09 </b></i>
<i><b>Ngµy gi¶ng : </b></i>


<i><b>TiÕt : 28 </b></i><b> </b>

<b>KiÓm tra văn</b>



<b>(1 tiết)</b>


<b>A - Mục tiêu bài học :</b>



- Hc sinh vận động kiến thức đã học vào viết bài tổng hợp.


- Nắm vững định nghĩa truyền thuyết - cổ tích, ý nghĩa của truyền thuyết - cổ tích .
<b>B - Chuẩn bị :</b>


- Hs đọc kĩ các văn bản đã học :


<b>C - Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

1 - Nêu định nghĩa truyện cổ tích?


2 - C¶m nhËn cđa em vỊ nhân vật Thạch Sanh (nêu những phẩm chất của nhân vật
Thạch Sanh) ?


<b>Đáp án - biểu điểm</b>
Câu 1 : 3 ®iĨm


- Nêu đợc khái niệm truyện cổ tích ( sgk - 53 )


- Là truyện dân gian kể về cuộc đời của một số kiểu nhân vật quen thuộc.
+ Nv bất hạnh...


+ Nv dũng sĩ và nhân vật tài năng kì lạ.
+ Nv thơng minh và nhân vật ngốc nghếch.
+ Nv là động vật


- Truyện cổ tích thờng có yếu tố hoang đờng, thể hiện ớc mơ, niềm tin của nhân dân
về chiến thắng cuối cùng của cái thiện đối với cái xấu, sự cơng bằng đối với sự bất
cơng.



C©u 2 : 6 ®iĨm


- Thạch Sanh là ngời dũng sĩ có tài phi thờng, rất gần gũi với nhân dân, có cội nguồn
t nhõn dõn lao ng.


- Thật thà, sống có tình nghĩa, không biết sợ hiểm nguy ( d/c )
- Dũng c¶m , mu trÝ ( d/c )


- Can đảm, dũng mãnh ( d/c )
- Đạo đức ,tài năng ( d/c )
- Vị tha , u hồ bình ( d/c )


<i><b>III - HÕt giê - Thu bµi nhËn xÐt.</b></i>


* Híng dÉn häc bµi :


- Đọc - kể lại các truyện đã học bằng lời văn của em.
- Chuẩn bị bài : luyện nói kể chuyện


Lập dàn ý 3 đề : 1) Tự giới thiệu về bản thân


2 ) Kể về ngời bạn mà em yêu mến
3 ) K v gia ỡnh mỡnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

Tuần 8


<i><b>Ngày soạn : 04/10 </b></i>
<i><b>Ngày giảng :</b></i>



<i><b>Tiết 29 Tập làm văn</b></i>


Luyện nói kể chuyện



<b>A - Mục tiêu bài học :</b>


- Hng dn học sinh dựa vào dàn bài tập nói kể chuyện di hỡnh thc n gin , ngn
gn.


- Bớc đầu luyện kĩ năng nói, kể trớc tập thể sao cho to rõ, mạch lạc, chú ý phân biệt
lời ngời kể chuyện và lời nhân vật nói trực tiếp.


- Biết lập dàn bài kể chuyện và kể miệng một cách chân thật.
<b>B - Chuẩn bị :</b>


- Hs tp núi k ở nhà - đến lớp thực hành nói miệng trên lớp.


- Những điều cần lu ý : yêu cầu kể chân thật , xong không nhất thiết phải kể sự thật
nhà mình ( nên lựa chọn những việc có thể kể đợc hoặc muốn kể cho các bạn nghe )
<b>C - Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học :</b>


<i><b>I - ổn định tổ chức :</b></i>


<i><b>II - KiÓm tra bài cũ : - Kết hợp luyện nói</b></i>


III - Bµi míi :


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Hoạt động 1 : Học sinh thảo luận dàn bài đã</b>


<b>chuẩn bị trớc ở nhà.</b>


Nêu yêu cầu tiết học, chia nhóm tổ , động viên hs
mạnh dạn , hăng hái, tập kể, tập nói trớc tập thể
lớp.


- Trên cơ sở đã lập dàn ý ở nhà ( theo 2 nhóm đã
chia ).


- Các nhóm thảo luận -> bổ xung cho nhau (10
phút ) sau đó lần lợt lên trình bày trớc lớp- Nhóm
1 : đề bài : tự giới thiệu về bản thân


- Nhóm 2 : Kể về gia đình mình


<i><b>I - LËp dµn ý :</b></i>


<i><b>Đề 1 : Tự giới thiệu về bản </b></i>


<i>thân.</i>


* MB : Lời chào lí do giới thiệu
* Thân bài :


- Tên, tuổi, vài nét về hình dáng.
- Gia đình gồm nhng ai.


- Công việc hàng ngày .


Vài nét về tính tình, sở thích,


-ớc mơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<b>Hot ng 2 : Hớng dẫn luyện nói trớc lớp.</b>
Mỗi nhóm : 3 hs trình bày.


- Hs có thể giới thiệu bằng nhiều cách xong cần
đạt đợc những ý cơ bản sau :


- Đề 1 : 3 em trình bày


- Gäi hs nhãm kh¸c nhËn xÐt - bỉ xung.
- Gv bỉ xung - kÕt ln


- u cầu : nói to, rõ để mọi ngời đều nghe.


- Chó ý : tù tin , tự nhiên , mắt nhìn vào mọi ngời.


2 : 3 em trình bày
Thực hiện nh đề 1


- Gv nhận xét chung về tiết tập nói kết quả


- Đọc và nhận xét 3 đoạn văn tham khảo ( sgk 78
-79 ).


? : Em cã nhËn xÐt g× 3 đoạn văn trên.


<i><b> 2 : K v gia ỡnh mỡnh</b></i>


* Mở bài : Lời chào và lí do kể


* Thân bµi :


+ Các thành viên trong gia đình.
+ Với từng ngời: kể, tả một số
ý.


+ Chân dung, ngoại hình, tính
cách, tình cảm, hoạt động, cơng
việc hàng ngày.


* Kết bài : Tình cảm của mình
đối với gia đình.


<i><b>II. Lun nãi tr</b><b> íc líp.</b></i>


<b>* Híng dÉn häc bµi :</b>


- Lập dàn ý, tập nói : kể lại một việc làm có ích của em.
- Soạn : cây bút thần


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<i><b>Ngày soạn : 04/10 </b></i>
<i><b>Ngày giảng :</b></i>


<i><b>Tiết 30, 31</b></i> <b> Văn bản</b>


Cây bút thần



<b>A - Mục tiêu bài học :</b>


- Nm vng cốt truyện , hiểu nội dung ,ý nghĩa của truyện cổ tích cây bút thần và một


số chi tiết tiêu biu c sc ca truyn .


- Rèn kĩ năng kể chun .
<b>B - Chn bÞ :</b>


- Gv đọc kĩ những điều cần lu ý : sgk
- Đồ dùng : tranh bài : " Cây bút thần ".


<b>C - Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học :</b>


<i><b>1 - ổn định tổ chức :</b></i>
<i><b>2 - Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- Kể lại diễn cảm câu truyện : " Em bé thông minh ".
- Cảm nhận của em về nhân vật chÝnh cđa trun .


<i><b>3 - Bµi míi :</b></i>


<b> Hoạt động 1:Giới thiệu bài : Dân tộc nào cũng có kho tàng truyện cổ tích của </b>
mình. Bên cạnh những điểm khác biệt, truyện cổ tích của các dân tộc có rất nhiều
điểm tơng đồng, nhất là đặc trng về thể loại.


Cây bút thần là truyện cổ tích TQ một nớc láng giềng, có quan hệ giao lu và có những
nét tơng đồng về văn hố nớc ta.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b> Hoạt động 2: Hớng dẫn tìm hiểu chung</b>
<b> Hoạt động 3: Hớng dẫn đọc hiểu văn bản.</b>
Gv đọc - hớng dn hs c mt ln



- Yêu cầu : giọng chậm rÃi, bình tĩnh, phân biệt lời
kể và lời một số nhân vật trong truyện .


- Giải thích các từ khó trong SGK.


? : Truyện chia làm mấy phần, nội dung chính của
mỗi phần ?


- M truyn: T u n “thích thú vơ cùng”: Giới


<i><b>I - Giíi thiƯu chung:</b></i>


- Truyện cổ tích Trung Quốc.


<i><b>II - Đọc - tìm hiểu văn bản :</b></i>


* Đọc :


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

thiệu MÃ Lơng và cây bút thần.


- Thõn truyn: Tiếp đến “hung giữ”. Mã Lơng
dùng cây bút thần giúp ngời nghèo và diệt gian
ác.


- SV1 : Mã Lơng vẽ cho ngời nghèo -> tiếp đến vẽ
cho thùng.


- SV2 : Mã Lơng vẽ để trừng trị địa chủ-> tiếp đến
phóng nh bay.



- SV3 : Mã Lơng vẽ để trng tr vua quan.


- Kết truyện: còn lại: Những truyền tụng về MÃ
L-ơng và cây bút thần.


? : Theo em đâu là sự việc cao trào tức là sự việc
căng thẳng nhất, nổi bật nhất.


- TL : Mó Lng vẽ để trừng trị bọn vua quan.


? : Hai bøc tranh trong sgk minh hoạ cho các sự
việc nào?


- TL : Minh hoạ cho sự việc Mã Lơng vẽ cho ngời
nghèo và Mã Lơng vẽ để trừng trị bọn vua quan.


? Nhân vật chính trong truyện này là ai? đợc gắn
với sự vật gì?


i Nhân vật chính bao giờ cũng đợc kể cụ thể diện
mạo, tính tình, tài năng, việc làm… để làm nổi
bật ý nghĩa của truyện.


H: đọc từ đầu đến “thích thú vơ cùng”.


? : Mã Lơng đợc giới thiệu qua những đặc điểm
nào về số phận,tính nết khả năng?


? : Trong đó những đặc điểm nào nổi bật nhất?


- Ham vẽ và có tài vẽ.


? Em học vẽ khi nào? bằng dụng cụ gì?


- Em học vẽ khi đi kiếm củi, lúc cắt cỏ, khi về nhà,
vẽ bằng que củi, nớc


<b>* Tìm hiểu văn bản :</b>


<i>1 </i><i> Giới thiệu MÃ L ơng và cây</i>
<i>bút thần:</i>


- Mồ côi cha mĐ, nghÌo khỉ,
th«ng minh, cã tµi vÏ, ham vÏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

? với thái độ học tập say mê, kiên trì nh vậy, em
đã đạt đợc kết quả gì?


? M· L¬ng thc kiĨu nhân vật phổ biến nào trong
truyện cổ tích?


- Nhân vật có tài năng kì lạ.


? Vic hc v ca ML tích cực nh vậy em mong
muốn có đợc điều gì?


- Mong cã mét c©y bót vÏ.


? Mong ớc của ML có đực đáp ứng khơng?
? : Vì sao thần cho Mã Lơng cây bút vẽ?


- TL :


- Gv : Chi tiết này cịn nói lên mơ ớc của nhân dân
những ngời có tài đức cần đợc ban thng.


? : Vì sao thần không cho MÃ Lơng bút vÏ tõ tríc.
- TL : Tµi năng không phải là thø ban ph¸t, tài


năng do công sức rèn luyện mà có.


? : Điều kì diệu nào đã từng xảy ra dới ngọn bút
thần của Mã Lơng


? : Mã Lơng có đợc tài năng vẽ phi thờng đó là do
tự mình hay thần linh giúp đỡ.


- TL : Cả hai nhng nguyên nhân chính là do Mã
L-ơng có tài đợc giúp đỡ sẽ tài hơn.


? : Qua sự việc Mã Lơng học vẽ thành tài, nhân
dân muốn thể hiện quan niệm về khả năng kì diệu
của con ngời.Theo em đó là quan niệm nào?


H: đọc đoạn “Dùng câybút thần…vẽ cho thùng”.
? : Khi đã thành tài lại có thêm cây bút thần, Mã
Lơng đã vẽ gì cho ngời nghèo?


? : Vì sao MÃ Lơng không vẽ cho họ những cái có
sẵn ?



- Em vẽ mäi vËt nh thËt ->
Chøng tá em khỉ lun thµnh
tµi.


- Mã Lơng nhận đợc cây bút thần
trong mơ.


- Tài đức của Mã Lơng có thể
làm đợc những điều tốt.


- VÏ chim,chim tung cánh bay,
vẽ cá cá vẫy đuôi bơi.


=> Con ngời có thể vơn tới khả
năng thần kì bằng tài năng và
công phu rèn luyện.


<i>2 - M· L ¬ng sư dơng c©y bút</i>
<i>thần.</i>


<i>a. MÃ Lơng giúp ngêi nghÌo</i>
<i>khỉ.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

? : Nếu có cây bút thần,em sẽ vẽ những gì cho
ng-ời nghèo.


- TL : Đồng ruộng, dòng sông, mảnh vờn, s¸ch vë,
bót mùc.


? : Qua sự viêch Mã Lơng vẽ cho ngời nghèo nhân


dân ta nghĩ gì về mục đích của tài năng?


H: đọc từ “ việc đó…phóng nh bay”


? : Tài vẽ đã gây ra tai hoạ gì cho Mã Lơng ?
- Bị địa chủ bắt.


? : Tại sao địa chủ bắt Mã Lơng ?


- TL : Để bắt Mã Lơng vẽ theo ý muốn của hắn.
? : Em hình dung địa chủ sẽ bắt Mã Lơng v


những gì theo ý muốn của hắn?


- Vẽ nhà cao cửa rộng, các vựa thóc, trâu bò , vàng
bạc...


? Thỏi độ của ML ra sao?


? : Nhng trong thùc tÕ MÃ Lơng chỉ vẽ những gì?


? : Em ngh gỡ về tài năng của con ngời qua sự việc
Mã Lơng vẽ để trừng trị tên địa chủ?


H: đọc từ: “ một hơm đến hết”


? : Sau khi thốt khỏi nhà địa chủ Mã Lơng lại bị
vua bắt? Vì sao vua bắt Mã Lơng ?


- TL : V× cËy qun lực và ham của cải.



? : Mó Lng ó thc hiện lệnh vua nh thế nào ?


? : T¹i sao MÃ Lơng lại dám vẽ ngợc nh thế?


? : Nhng vì sao Mã Lơng lại đồng ý vẽ thuyền và
biển cho vua?


hµng ngµy.


- Mã Lơng là ngời lao động nên
coi trọng lao động, tin ở lao
động sẽ làm ra ca ci.


- Tài năng ph¶i phơc vơ ngêi
nghÌo phơc vơ nh©n d©n.


<i>b - Mã Lơng vẽ để trừng trị địa</i>
<i>chủ.</i>


- M· L¬ng khảng khái, kiên
quyết không vẽ gì cho hắn, ko
nghe dụ dỗ, ko sợ do¹ n¹t.


- Vẽ bánh để ăn, vẽ thang ngựa
để trốn vẽ cung tên để bắn chết
tên địa chủ độc ác.


=> Tài năng không phục vụ cái
ác mà phải đợc dùng để chống


lại cái ác.


<i>c - Mã Lơng vẽ để trừng trị bọn</i>
<i>vua quan:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

? : Mã Lơng đã thực hiện ý định diệt trừ bọn vua
quan một cách quyết liệt.Điều đó đã đợc thể hiện
nh thế nào dới ngọn bút Mã Lơng ?.


? : Khi vua lệnh ngừng vẽ, Mã Lơng cứ vẽ thậm
chí vẽ càng độc hơn.


? Em nghĩ gì về thái độ này của Mã Lơng ?


? Mã Lơng dùng ây bút thần để vẽ gì cho mình?


? Mã Lơng có sống dựa vào cây bút thần khơng?
Dùng bút thần để làm gì phục vụ cho cuộc sống


của mình? ML có thái độ nh nào đối với lao
động?


? : Theo em nhân dân muốn thể hiện quan niệm
nào? Đối với ngời nh ML thì sao, đối với tên địa
chủ và tên vua tham lam, độc ác sẽ thế nào? :
Truyện Cây Bút Thần đã thể hiện sâu sắc quan
niệm và mơ ớc nào?


- Gv : Truyện CBT đợc xây dựng bằng trí tởng
t-ợng kì diệu tạo nên những chi tiết kì ảo khiến ta


bất ngờ và thích thú.


? : Hãy chỉ ra các chi tiết em cho là lí thú nhất
- Mã Lơng vơ tình để giọt mực rơi...


- Vua vÏ thái vàng thành mÃng xà...
- MÃ Lơng chấm và chấm biển hiện lên...


? : MÃ Lơng thuộc kiểu nhân vật nào rÊt phỉ biÕn
trong trun cỉ tÝch ?


H·y kĨ tªn một số nhân vật tơng tự?


- Kiểu nhân vật tài giỏi nh Thạch Sanh , ba chàng
thiện nghệ.


Hs đọc ghi nhớ sgk


- GhÐt tªn vua gian ác , không
sợ quyền uy.


- Cú ý nh trng tr tờn vua cy
quyn tham ca.


- Bắt đầu vẽ sãng biĨn


- Sau đó vẽ biển động dữ dội
- Cuối cùng vẽ gió bão sóng lớn
dần chết bọn vua quan.



=> Không khoan nhợng bọn vua
quan, quyết tâm diệt trừ cái ác.
<i>* Đối với bản thân.</i>


- Chỉ vẽ cho mình khi thật cần
thiết: lò sởi, bánh, thang khi bị
nhốt.


- V tranh bán để kiếm sống.
-> Yêu lao động.


<i>* ý nghÜa:</i>


- Thể hiện quan niệm của nhân
dân về công lý, ngời chăm chỉ
tốt bụng, thông minh đợc nhận
phần thởng xứng đáng, độc ác,
tham lam bị trừng trị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

H: đọc yêu cầu bài tập sgk
- Thảo luận nhóm trả lời


* Cây đàn thần : ớc mơ cơng lí u hồ bình vị tha.
* Cây sáo : ớc mơ cú sc mnh giỳp ngi xu xớ


tàn tật vơn lên trong cuéc sèng.


* Ghi nhí ( sgk - 85 )


<i><b>III- Luyện tập :</b></i>



* Cây bút thần : Trừng trị kẻ ác,
giúp dân xây dùng cuéc sèng
Êm no.


=> Đều là ớc mơ của nhân dân
thực hiện cồn lí , thiện thắng ác
giúp đỡ ngời nghèo.


<b>* Hoạt động 4: Hớng dẫn học bài :</b>
- Đọc kể đợc truyện


- Chuẩn bị bài : ngôi kể lời kể ...
<b>D - Rút kinh nghiệm sau bài dạy :</b>


<i><b>Ngày soạn : 05/10 </b></i>
<i><b>Ngày giảng :</b></i>


<i><b>Tiết 32</b></i>

<b> </b>

<i><b>tiếng việt</b></i>


Danh từ



<b>A - Mục tiêu bài häc:</b>


- Củng cố và nâng cao một bớc kiến thức và danh từ đã học ở bậc tiểu học. Cụ thể là
+ Đặc điểm của danh từ.


+ Các nhóm danh từ chỉ đơn vị và chỉ sự vật
- Luyện kỹ năng thống kê phân loại các danh từ.


<b>B - Chuẩn bị :</b>


- B¶ng phơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

- Tiết 1 : tập chung giải thích các đặc điểm của danh từ và phân loại danh từ thành 2
nhóm : danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật.


<b>C - Các hoạt động dạy học :</b>


<i><b>1 - ổn định tổ chức :</b></i>
<i><b>2 - Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- Muốn tránh dùng từ sai nghĩa ta phải làm gì?


<i><b>3 - Bµi míi :</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn học sinh tìm hiểu đặc</b>
<b>điểm của danh từ.</b>


Bảng phụ ( vd sgk 86 )
- Hs đọc -> suy nghĩ.


? Dựa vào kiến thức đã học hãy xác định danh từ
trong cụm danh từ in đậm?.


- Ba con tr©u Êy : DT : con trâu ( hoặc trâu ) .
? : Tríc vµ sau danh tõ trong côm DT này có
những từ nào?



- TL : Tríc cã tõ " ba" sau cã tõ " Êy ".
? : Ba chØ sè lỵng


ấy là chỉ từ


? : Tìm thêm các danh từ khác trong câu trên .
- Vua, làng, g¹o, nÕp, thóng.


? XÐt vÝ dơ 2, em cho biÕt danh từ 1 giữ chức vụ
gì, danh từ 2 giữ chức vụ gì?


? : Danh từ biểu thị những gì?
- Hs trả lời.


<i><b>I - Đặc điểm của danh từ:</b></i>


1- Ví dô:


a. Vua sai ban cho làng ấy ba
thúng gạo nếp với ba con trâu
đực, ra lệnh phải nuôi làm sao ba
con trâu ấy đẻ thnh chớn con.


-


EBTM-b. Bạn Lan // là học sinh.
CN VN


2. NhËn xét:


a.


- Danh từ : con trâu ( hoặc trâu ) .


- Danh tõ: Vua, làng, gạo, nếp,
thúng


b. Bạn Lan, häc sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

- GV bỉ xung kh¸i quát ghi bảng


? : Danh từ có thể kết hợp với những từ nào?
Gợi ý : xem lại trớc và sau từ con trâu.
? : Tìm những từ chỉ số lợng.


- Hs : Những , ba , bốn, vài.
- Gv : ph©n tÝch


Trong cơm danh tõ " ba con tr©u ấy "
<i>- DT con chỉ loại</i>


- DT trâu chỉ vật


- Từ đứng trớc : Ba chỉ số lợng


- Từ đứng sau : ấy chỉ sự phân biệt cụ thể.


? : Nh vËt danh tõ cã thĨ kÕt hỵp víi những từ
nào?



? : t cõu vi nhng danh t tỡm đợc?
VD : Vua Hùng chọn ngời nối ngôi .
Làng tôi bên sông Đà


? Danh tõ giữ chức vụ gì?
? : Xét vd : tôi là häc sinh


Tìm danh từ trong ví dụ trên ( gạch chân )
? : Xác định CN - VN trong câu


- T«i - CN Häc sinh - VN


? : §øng tríc DT häc sinh làm vị ngữ có từ nào?
- TL : Từ là


? : Vậy DT khi làm VN cần đi với từ nµo?


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn học sinh tìm hiểu mục</b>
<b>II</b>


B¶ng phơ


- DT có thể kết hợp với từ chỉ số
lợng ở phía trớc, và các từ này,
ấy, đó ... ở phía sau và một số từ
khác để lập thành cụm danh t.


- Danh từ chủ yếu làm chủ ngữ
trong câu.



- Nếu danh từ làm vị ngữ phải đi
với từ " là " đứng phía trớc.


* Ghi nhí : sgk


<i><b>II - Danh từ chỉ đơn vị và danh</b></i>
<i><b>từ chỉ sự vật.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

? : Phân biệt nghĩa các từ : con, viên, thúng,quan,
gạo, thóc..


- Cỏc DT :con, viờn, thỳng, t, chỉ đơn vị để tính
đếm ngời, vật.


- C¸c DT : trâu, quan, gạo, thóc -> chỉ sự vật.
? : DT TV chia làm mấy loại?


? : Thay thÕ c¸c danh tõ : con, viên, thúng, tạ
bằng một số từ kh¸c :


- Hs : thay con = chó b¸c
thay viên = ông tên


? : Đơn vị tính đếm đo lờng có thay đổi khơng?
Vì sao?


- Có thay đổi vì đó chính là những từ chỉ số đo, số
đếm.


? : V× sao cã thĨ nãi nhà có 3 thúng gạo rất đầy.


- Gv : Vì DT thúng chỉ số lợng ớc phỏng không
chính xác nªn cã thĨ bỉ xung thêm các từ (rất
đầy) bổ xung về lợng.


? : Tại sao không thể nói nhà ta có 6 tạ thóc rất
nặng?


- TL : Không thể nói nh vậy vì các từ sáu tạ chỉ số
lợng chính xác rồi nên không cần thêm các từ bổ
xung về số lợng kh¸c.


? : Vậy danh từ chỉ đơn vị gồm mấy nhóm ,là
những nhóm nào?


<b> Hoạt động 3: Hớng dẫn Luyện tập </b>


<i> Bµi tËp 1:</i>


2. NhËn xÐt:


- DT TiÕng Việt chia làm hai loại
lớn :


+ DT chỉ đơn vị dùng để đo
l-ờng sự vật.


+ DT chØ sù vËt.


- Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên (còn
gọi là loại từ ).



- Danh từ chỉ đơn vị qui ớc cụ thể
:


+ Danh từ chỉ đơn vị chính xác
+ Danh từ chỉ đơn vị ớc chừng.
* Ghi nhớ ( sgk )


<i><b>III - Lun tËp :</b></i>


<i> Bµi tËp 1:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

- Chim 3 nhóm làm bài tập
- Gọi đại diện từng nhóm lên làm
VD : Đặt câu


- Chó mÌo nhµ em rÊt lêi.
<i> Bài tập 2 </i>


- Đại diện nhóm lên làm BT2
- Các nhóm khác nhận xét.


<i> Bài tập 3</i>


- Đại diện nhóm 3 làm bài tập
- Các nhóm khác nhận xét bỉ xung.


<i> Bµi tËp 4</i>


- Gv đọc - hs viết chính tả đoạn văn từ đầu đến


dày đặc các hình vẽ , trong bài cây bút thần.


Y/c : Viết đúng các chữ S , d và các vần ng ,
-ơng.


ghÕ, nhµ cưa, chã , mèo.


- Đặt câu: Chiếc bàn này còn
mới.


<i> Bµi tËp 2</i>


a) Chuyên đứng trớc danh từ chỉ
ngời : ơng, bà, chú, bác, cơ, dì ,
cháu, ngài, vị, viên .


b) Chuyên đứng trớc danh từ chỉ
đồ vật.


- C¸i, bøc ,tÊm, chiÕc, quyÓn,
pho, bé, tê ...


<i> Bµi tËp 3:</i>


a) Chỉ đơn vị qui ớc chính xác
- Mét, gam, lít, hecta, hải lí, dặm,
ki lơ gam.


b) Chỉ đơn vị qui ớc phỏng



( chừng ) : nắm, mớ, đám, thúng,
đấu, vốc, gang, đoạn, sải ...


<i> Bµi tËp 4:</i>


a. Danh từ chỉ sự vật: ngời, bé,
Mã Lơng, cha, mẹ, chim, tờng,
cỏ, củi, tiền, bút, ngày, đất, chim,
đầu, nớc, tôm, cá, đá, nhà,
hình…


b. Danh từ chỉ đơn vị: con, đỉnh,
bức…


<b>* Hoạt động 4: Hớng dẫn học bài :</b>
- Học thuc lũng ghi nh


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

Tuần 09


<i><b>Ngày soạn : 10/10 </b></i>
<i><b>Ngày giảng : </b></i>


<i><b>TiÕt : 33 tËp lµm văn</b></i>


Ngôi kể và lời kể trong văn tự sự



<b>A - Mục tiêu bài học :</b>


- Nm vng c im ca hai loại ngôi kẻ, ngôi thứ ba và ngôi thứ nhất tác dụng của
từng loại ngơi kể.



- Phân tích các ngôi kể trong các truyện đã học, đã đọc chuẩn bị lựa chọn, sử dụng
ngơi kể thích hợp trong bi vit ca mỡnh.


<b>B - Chuẩn bị :</b>


- Đồ dïng : b¶ng phơ


- Những điều cần lu ý : gv đọc kĩ sgk.


<b>C - Tiến trình tổ chức cá hoạt động dạy học :</b>


<i><b>1 - ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2 - Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b>3 - Bài mới:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài: Khi kể chuyện </b>
ng-ời kể đứng ở những ngơi nào? Vì sao có khi ngng-ời
kể xng tơi có khi khơng xng tơi, tác giả và ngời
kể có phải là một khơng ?


- Khi kĨ chun ( miƯng viết ) tác giả nên chọn
ngôi kể nh thế nào ?


<b>Hoạt động2 : Hớng dẫn học sinh tìm hiểu ngơi</b>
<b>kể và vai trị của ngơi kể trong văn tự sự.</b>


- Gv : Ngôi kể là vị trí giao tiếp mà ngêi kĨ sư


dơng khi kĨ chun .


- Khi ngời kể xng tơi thì đó là ngơi thứ nhất.
- Khi ngời kể giấu mình , gọi sự vật bằng tên của
chúng , kể nh ngời ta kể thì là ngơi kể thứ ba.
- Các ngôi kể thờng gặp trong tác phm t s.


<i><b>I - Ngôi kể và vai trò của ngôi</b></i>
<i><b>kể trong văn tự sự</b></i><b> :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

Hs đọc đoạn văn 1 ( bng ph )


? : Trong đoạn văn này ngời kể gọi tên các nhân
vật là gì?


- TL : Ngời kể gọi tên các nhân vật chính bằng
tên của chúng ( vua , em bÐ , sø gi¶ , hai cha con,
chim sẻ ).


? : Gạch dới các tên gọi ấy?


? : Khi ấy tác giả có xuất hiện không ?
- TL : tác giả dấu mình đi nh là khơng có mặt.
- Gv : Nhng thực ra tác giả có mặt ở khắp nơi đó
vì có mặt thì mới kể c.


? : ở đoạn văn này ngời kể sử dụng ng«i thø mÊy?
- TL : Thø ba


? : VËy khi nào thì ta biết kể ngôi thứ ba?



? : Với cách kể này thì ngời kể có thể kể nh thÕ
nµo ?


Hs đọc đoạn văn 2 ( bng ph )


? : Trong đoạn văn này , ngời kể tự xng mình là
gì?


-> Gạch dớc những từ xng hô ấy.
- TL : Nhân vật tự xng hô.


? : Khi xng hô nh vậy thì ngời kể có thể kể những
gì?


- TL : Có thể kể trực tiếp những gì mình nghe
thấy mình trải qua, trực tiếp nói ra cảm tởng ý
nghĩ tình cảm của mình.


? : ở đoạn văn này ngời kể theo ngôi nào?
- TL : Ngôi thứ nhất


- Gv : Đây cũng là cách kể thờng gặp trong văn tự
sự.


? : HÃy so sánh hai đoạn văn trên và cho biết :


<i>1 - Ngôi kể thứ 3 :</i>


=> Khi gọi các nhân vật bằng tªn


gäi cđa chóng, ngêi kể tự giấu
mình đi tức là kể theo ngôi thứ 3.
- Ngời kể có thể kể linh hoạt tự
do những gì diễn ra với nhân vật .


<i>2 - Ngôi kể thứ nhất :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

trong đoạn văn 2 " tôi " có phải là chính tác giả
Tô Hoài không ? Vì sao em biết?


- TL : Không phải là tác giả vì đây lµ lêi kĨ cđa
DÕ MÌn.


? : Trong hai ng«i kĨ trên, ngôi nào kể tự do
không hạn chế?


- TL : Ng«i thø ba.


? : Hãy thử đổi ngơi kể trong đoạn 2 thành ngôi
kể thứ ba thay tôi = Dế Mèn ta sẽ có đoạn văn nh


thÕ nµo ?


- TL : Thay và đọc lại đoạn văn.


? : Có thể đổi ngơi kể thứ ba trong đoạn một thàn
ngơi kể thứ nhất xng tơi đợc khơng ? Vì sao?
- TL : Không nên vì phải thêm bớt nội dung
truyện mới phù hợp ngôi kể.



<i><b>Hoạt động 3: Hớng dẫn luyện tập </b></i>
<i>Bài tập 1 :</i>


- Hs đọc bài tập theo bàn đại diện phát biểu.
? : Ngơi kể đem lại điều gì mới cho đoạn văn?




<i> Bµi tËp 2 :</i>


- Hs đọc - trao đổi - phát biểu
<i> Bài tập 3 </i>


- Hs : đọc suy nghĩ trả lời




* Vai trò của 2 ngôi kÓ ( 1,3 )
trong văn tự sự.


- Ngời kể xng " Tôi " trong tác
phẩm không nhất thiết phải là tác
giả.


- Ngời kể cã thĨ lùa chän 2 ng«i
kĨ sao cho trun kĨ linh hoạt thi
vị .


* Ghi nhớ : ( sgk - 89 )



<i><b>II - Lun tËp :</b></i>


<i>Bµi tËp 1</i>


- Thay tÊt cả các từ " tôi " bằng từ
Dế Mèn hoặc MÌn.


- Đoạn mới có tính khách quan
nh là đã xảy ra.


- Đoạn cũ nhiều tính chủ quan
nh là đang diễn ra, xảy ra, hiển
hiện trớc mắt ngời đọc qua giọng
kể của ngi trong cuc.


<i>Bài tập 2</i>


- Thay tất cả các từ thanh = từ "
tôi ".


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<i>Bài tập 4 :</i>


- Hs đọc - trao đổi - trả lời


<i> </i>


<i>Bµi tËp 5</i>


- Hs đọc - suy nghĩ - trả lời.



hiện trớc mắt ngời đọc, ngời
nghe qua giọng kể ngời trong
cuộc.


<i>Bµi tËp 4:</i>


- Trun kĨ theo ngôi thứ ba vì
không nhân vât nào xng tôi khi
kể.


- Trong các truyền thuyết cổ tích
ngời ta hay kể chuyện theo ngôi
thứ ba mà không kể theo ngôi thứ
nhất.


Vì : Giữ không khí truyền thuyết
cổ tích giữ khoảng cách rõ rệt
giữa ngời kể và cá nhân vật trong
truyện .


<i>Bài tập 5</i>


- Ngôi kể thứ nhát ( xng tôi hoặc
mình, anh ,em ... )


<b>* Hot động 4: Hớng dẫn học bài :</b>
- Học thuộc ghi nh.


- Làm bài tập 6



</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

<i><b>Ngày soạn : 11/10 </b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>


<i><b>Tiết : 34, 35</b></i> <i><b> Văn bản</b></i>


ễng lóo ỏnh cỏ v con cỏ vng



<b>A - Mục tiêu bài học :</b>


- Hiểu đợc nội dung, ý nghĩa của truyện cổ tích " ơng lão đánh cá và con cá vàng "
- Nắm đợc biện pháp nghệ thuật chủ đạo và một số chi tiết nghệ thuật tiêu biểu đặc
sắc trong truyện .


- Kể lại đợc truyện .
<b>B - Chuẩn bị :</b>


- Những điều cần lu ý :


+ õy l truyện do A. PuSkin kể lại, viết lại nên ngoài nội dung ý nghĩa của truyện
dân gian còn chứa đựng kín đáo những t tởng mà tác giả gửi gắm.Đó là t tởng chống
đối chế độ Nga Hoàng độc ác chuyên quyền.Thức tỉnh tinh thần đấu tranh của nhân
dân Nga.


+ Vấn đề nêu trên là khó với hs lớp 6. Vì vậy tuỳ trình độ khả năng của hs có thể phân
tích hoặc khơng .


<b>C -Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học :</b>


<i><b>1 - ổn định tổ chức :</b></i>
<i><b>2 - Kiểm tra bài cũ :</b></i>



- KĨ tãm t¾t lại truyện Cây bút thần


- Cảm nhận của em về nhân vật MÃ Lơng trong truyện ...


<i><b>3 - Bài mới:</b></i>


<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b> Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài: </b>


A. PuSkin kể lại nhiều truyện cổ tích dân gian
bằng thơ nh truyện con gà trống, nàng cơng chú
chết và bảy chàng hiệp sĩ.Ơng lão đánh cá và con
cá vàng.


<b>Hoạt động 2 : Hớng dẫn đọc và tìm hiểu văn</b>
<b>bản .</b>


<i><b>I - Giíi thiƯu chung : </b></i>


- Đây là TCT dân gian Nga Đức
đợc A.Puskin nhà đại thi hào
Nga viết lại -> 205 câu thơ.Vũ
Đình Liên, Lê Trí Viễn dịch qua
văn bản tiếng Pháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

Gv: Yêu cầu đọc giọng trầm, rpx ràng, chú ý lời
đối thoại, giọng mụ vợ gay gắt, giọng ông lão
điềm đạm, giọng cá vàng từ tốn.



- Gv và hs nối nhau đọc diễn cảm toàn bộ truyện
1 lần. Chú ý lột tả rõ sự lặp lại nhng tăng tiến của
những tình huống trong truyện.


- Hs gi¶i nghÜa tõ.


? Trun cã thÓ chia làm mấy phần, nội dung
tõng phÇn?


- Mở truỵên: Từ đầu đến kéo sợi: Giới thiệu gia
cảnh của ông lão.


- Thân truyện: tiếp đến “ý muốn của mụ”: Ông
lão đánh cá bắt đợc và thả cá vàng, cá đền ơn cho
vợ chồng lão.


- Kết truyện: Vợ chồng lão đánh cá trở lại cuc
sng nghốo kh.


- Gv : Văn bản ÔLĐC ... là một truyện cổ tích
đ-ợc xây dựng trên một hệ thống kể theo trình tự
thời gian.


? : Theo dõi văn bản , em hÃy liệt kê các sự việc
chính của trun cỉ tÝch nµy.


- TL : Có hai vợ chồng ông lão đánh cá nghèo.
- Một lần, ông lão đánh bắt buộc con cá vàng , cá
xin thả và hứa sẽ đền ơn.



- Mụ vợ biết đợc bắt ông lão đòi cá vàng đền ơn,
một cái máng lợn mới, một ngơi nhà đẹp,thành
nhất phẩm phu nhân, mĩ hồng.


- Đến khi mụ vợ đòi thành Long Vơng bắt cá
vàng hầu hạ, mụ liền bị trở về với thân phận cũ
bên cái mỏng ln st m.


? : Trong các sự việc trên, theo em sù viƯc nµo
øng víi thµnh phần thắt nút, sự việc nào thuộc
thành phần cao trµo vµ më nót.


- TL : + Thắt nút : mụ vợ biết đợc việc cá vàng sẽ


<i>* Chó thÝch :</i>
<i>*Bè cơc:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

đền ơn liền nổi lịng tham.


+ Cao trào : mụ vợ đòi thành Long Vơng,
bắt cá hầu hạ.


+ Më nót : Mụ vợ trở về thân phận cũ bên
cái máng lợn søt mỴ


? : Có mấy nhân vật trong truyện ? đó là những
nhân vật nào?


- TL : 4 nh©n vËt : mụ vợ,ông lÃo, cá vàng, biển
cả.



-> Mi nhõn vt có tầm quan trọng khác nhâu
nh-ng có mối quan hệ chặt chẽ với nhau làm nổi bật
chủ đề của truyện.


H: đọc từ đầu đến: “ta chẳng cịn gì”


? Gia cảnh của ơng lão đợc giới thiệu nh nào?


? C«ng việc của ông diễn ra nh thế nào?
- Công việc khó khăn ít hiệu quả.


? Chi tiết nào thể hiện công việc đánh cá khó
khăn?




? Mặc dù cơng việc đánh cá khó khăn, ba lần kéo
lới mới bắt đợc nhng khi nghe cá vàng van xin,
hứa sẽ đền ơn, ơng klão đã có hành động nh nào?


- “Trời phù hộ cho ngơi ta không cần gì cả.”
? Qua hành động này em thấy ơng lão là ngời nh
thế nào?


? Chi tiÕt nµy cã ý nghÜa g×?


- Ngời lao động Nga khơng tham, khơng địi hỏi
ngững gì mà mình ko có, nhân hậu độ lợng.



H: đọc tiếp tới “máng mới thật”.


? Mặc dù bản thân không muốn cá vàng đền ơn


<i>1 - Nhân vật ông lão đánh cá :</i>
- Gia cảnh nghèo khổ, làm nghề
đánh cá.


- Ba lần thả lới mới bắt đợc con
cá vàng.


- Thả cá vàng với lời chúc tốt
đẹp vô t.


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

nhng tại sao ông lại ra biển gặp cá vàng.
- Vì mụ vợ.


? Thỏi ca ụng lóo nh nào qua từng lần mụ vợ
bắt ông ra biển gặp cá vàng? Yêu cầu đền ơn nh
thế nào? (tìm chi tiết qua từng phần)


- Lần 1: đòi máng ko phản ứng gì,.
- Lần 2: địi nhà rộng, lại đI ra biển.
- Lần 3: đòi làm nhất phẩm phu nhân: li


lóc cóc ra biển.


- Lần 4: Đòi làm nữ hoàng: kêu xin, phân
bua yếu ớt, lủi thủi ra biển.



- Ln 5: đòi làm Long vơng ngự trên mặt
biển.


? Tới lần thứ năm ông lão ra biển để đáp ứng yêu
cầu của mụ vợ mà khơng có phản ứng gì cả, gần
nh câm lặng, đây là cách c xử nh thế nào?


? Ơng lão có nhận ra sự thô lỗ, cục cằn, lịng
tham lớn dần của vợ khơng? Chi tiết nào thể hiện
điều đó.


- Than thë víi c¸ vàng cố can ngăn vợ.


? Mặc dù biết nh vậy mà ông lÃo vẫn phục tùng,
chứng tỏ ông lÃo là ngêi nh nµo?


G: địi hỏi của mụ vợ càng tăng, càng phi lí. ơng
biết lịng tham của vợ trong khi ông có điều kiện
để thay đổi ( cá vàng đền ơn ông chứ ko phảI đền
ơn mụ vợ). Vởy mà ông vẫn nhất mực nghe theo
-> quá nhu nhợc.


? Sự nhu nhợc đó tai hại nh thế nào? ( đối với cáI
ác mà vợ gây ra, đối với bản thân).


? Theo em nhân vật ông lão đáng chê trách ở Iu
gỡ?


- Ông lÃo phục tùng vô điêù
kiện những yêu cầu của mụ vợ.



- Ông lÃo là ngời nhu nhợc quá
mức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

- Sự nhu nhợc.


<b>Tiết 2</b>


H: c từ “về nhà” đến mới thật”


G: trong lời kể về nhân vật việc dùng danh từ để
gọi tên nhân vật có ý nghĩa nhất định, thể hiện
thái độ của ngời kể đối với nhân vật.


? Em hãy cho biết danh từ nào đã đợc dùng để gọi
tên vợ ông lão đánh cá.


- mơ vỵ, mơ.


? Dùng danh từ này thể hiện tháI độ nh thế nào
của ngời kể đối với mụ vợ.


- TháI độ ko thiện cảm, khác với tên gọi ngời
đánh cá, ơng lão: tháI độ than mật, trìu mến. Vậy
nhân vật này phảI có đIều gì đáng chê trách,
chúng ta cùng tìm hiểu.


- Phần đàu câu truyện kể về việc ông lão bắt và
thả cá vàng, ông lão đem chuyện kể cho mụ vợ
nghe.



? Khi đợc biết chuyện cá vàng mụ vợ có thái độ
nh thế nào?


? Lần 1 mụ địi cái gì?


? Đây là một vật dụng nh nào đối với những gia
đình chăn nI?


- vật dụng cần thiết tối thiểu đối với những gia
đình chăn ni. Em thấy đòi hỏi này nh nào?
? Lần hai mụ vợ địi cá vàng cái gì?


? Em có nhận xét gì về vật mà mụ vợ đòi lần 2?
H: đọc từ “ đồ ngu….nhất phẩm phu nhân”.
? Lần 3 mụ vợ địi hỏi những gì?


? Hai lần trớc mụ địi hỏi vt cht, ln ny m ũi


<i>2. Nhân vật mụ vợ</i>


- Bắt ơng lão địi cá vàng trả ơn.
a. Đối với cá vàng:


- Lần 1: đòi một cái máng lợn.


- Đòi hỏi bình thờng.
- Lần 2: địi một ngơi nhà.


- VËt chất lớn hơn, cao hơn lần


một.


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

hỏi những g×?


? Lần 4 mụ địi hỏi gì?


? Em hãy nhận xét đòi hỏi của mụ lần này?
? Em hãy cho bit ln 5 m ũi hi nhng gỡ?


? Đòi hỏi này có cao không?


? a v ny cú thc trong đời sống khơng? Mà
chỉ có ở dâu?


- Khơng có thật, phi lí chỉ có trong truyện cổ tích.
? Em có nhận xét gì về mức độ địi hỏi của mụ vợ
qua 5 lần trên?


? Qua đó em thấy thói xấu gì của mụ?


G: Lịng tham của mụ tăng mãi ko có điểm dừng.
? TháI độ c xử với chồng nh thế nào?


? Mụ đã có tháI độ và hành động nh th no qua
mi ln?


H: quan sát bảng phụ.


G: Trong lời kể thái độ của mụ vợ đối với chồng,
chúng ta thấy có nhiều động từ mạnh: mắng,


quát, tát, bắt và tính từ ngu, ngốc. Thể hiện tháI
độ và cách c xử nh thế no?


G: Với mụ vợ, ông lÃo ko những là chồng, là ân


- Đòi hỏi của cải và danh vọng.


- Ln 4: mụ địi làm nữ hồng
- Danh vọng, quyền lực tối cao.
- Lần 5: mụ đòi làm Long vơng,
cá vàng lm nụ l.


- Đòi hỏi quyền lực vô hạn.


- > Mụ vợ đòi hỏi vật chất nhỏ,
vật chất lớn, của cảI và danh
vọng, quyền lực tối cao.


-> Lòng tham vô độ


b. Đối với ông lão.
- Lần 1: mắng đồ ngốc.
- Lần 2: quát to đồ ngu.


- Lần 3: mắng nh tát nớc vào
mặt: đồ ngu, ngốc sao ngốc thế,
bắt quét chuồng ngựa.


- LÇn 4: giËn gi÷, tát vào mặt
ông lÃo; xng hô: mày, bà, đuổi


đi.


- Lần 5: nổi cơn thịnh nộ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

nhân giúp mụ thoả mÃn lòng tham. ông lÃo càng
giúp mụ thoả mÃn lòng tham bao nhiêu thì tình
cảm vợ chồng càng tiêu biến, tan đi.


M v ko những phảI chịu ơn chồng mà còn phảI
chịu ơn cá vàng, nhờ có cá vàng mà mụ có mọi
thứ nhng mụ đã đối xử với an nhân mình nh nào?
H: đọc: “mày hãy đi…ý muốn của tao”


? TháI độ của mụ đối với cá vàng nh thế nào
trong lần địi hỏi ci cùng?


? Mụ là ngời nh thế nào đối với cá vàng?


? Em h·y so s¸nh tÝnh chÊt cđa mơ víi «ng l·o?
<i><b> Ông lÃo Mụ vợ</b></i>


- T/c: hiền lành lơng - T/c: ác độc, xảo trá,
Thiệ nhã nhặn, mềm thô bỉ, cục cằn, tàn
mỏng, c xử nhờng nhn.


nhịn.


- Rộng lợng, nhân hậu. ích kỉ, tàn ác.


? Vốn là ngời lao động nhng mụ vợ mang bản


chất giai cấp nào?


- mang bản chất giai cấp thống trị, tàn ác, thâm
lam, trà đạp lên mọi tình cảm đạo đức, bằng mọi
giá đạt đợc danh vọng tột đỉnh và sắp tâm thống
trị cả thế giới.


? Sự bội bạc, lòng tham của mụ tăng nhanh và lên
tới tột đỉnh nh vậy là nhờ sự tiếp tay của ai?


- Nhờ sự tiếp tay và sự nhu nhợc của ông lão.
? Câu chuyện đã khép lại bằng sự việc nào?
G: đọc “ đứng trên bờ…sứt mẻ”


? Cách kết truyện có gì đặc biệt?


? Em có nhận xét gì về sự trừng phạt đó?
? Theo em mụ vợ bị trừng phạt do tội no?


- Mụ muốn biến cá vàng thành
nô lệ của mình.


-> Mụ là kể vô ơn, phản bội.


-> Tớnh chất của mụ vợ hồn
tồn đối lập với ơng lão.


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

Tội bội bạc, quên tình nghĩa vợ chồng và tàn nhẫn
cá vàng.



G: Trong truyn cũn cú hai nhõn vật nữa ko thể
thiếu cho sự phát triển của câu truyện đó là:


? : Nhân vật cá vàng trong truyện cổ tích này có
chức năng đền ơn.Mấy lần cá vàng đền ơn? Là
những lần nào ?


? : Theo em cá vàng đền ơn cho ai? Ơng lão hay
mụ vợ? Vì sao?


- TL : Bề ngoài đền ơn mụ vợ bên trong đền ơn
ơng lão.


Vì ơng lão là ngời tốt bụng, thật thà đơn độc, bị
áp bức.


? Em nhËn xÐt gì về cá vàng?


? : Vỡ sao ln cui khi mụ vợ đòi thành Long
V-ơng, cá ko còn đền n na?


- TL : Vì mụ vợ không chỉ ham giàu sang mà còn
ham quyền lực, vì không thể thoả m·n ý mn
cđa kỴ ham qun lùc.


? : Trong truyện cổ tích này có một hình tợng
thiên nhiên độc đáo, đó là biển cả.Cảnh biển ln
ln thay đổi ứng với lịng tham tăng dần của mụ
vợ.



B¶ng phơ hs ®iỊn


Lịng tham Lần Cảnh biển
Đòi máng lợn 1 Gợn sóng n ả.
Địi nhà đẹp 2 Biển đã dậy sóng
Địi thành Nhất phẩm 3 Nổi sóng dữ dội
phu nhõn


-> Trng pht xng ỏng.


<i>3- Nhân vật cá vàng và biĨn c¶.</i>


- Cá vàng 4 lần đền ơn : đền
máng mới, đền nhà đẹp, đền
Nhất phẩm phu nhân, đền Nữ
Hoàng.


- Cá vàng thể hiện tốt đối lão
đại diện cho cái thiện.


- Cá vàng tợng trng cho chân lí
của nhân dân, trừng trị ớch
ỏng k tham lam bi bc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

Đòi thành Nữ Hoàng 4 Nổi sóng mù mịt
Đòi thành Long V¬ng 5 Nỉi sãng Çm Çm


? : Theo em , cảnh biển thay đổi trong truyện này
có ý nghĩa gì?



? : ý nghÜa nỉi bật về nội dung và hình thức của
truyện là gì?


? : Truyện cổ tích này kết thúc bằng hình ảnh mụ
vợ ngồi bên cái máng lợn sứt mẻ nh xa.Theo em
đó có phải là kết thúc có hậu khơng ?




Hoạt động 4: Hớng dẫn luyện tập.
- Hs đọc -> suy nghĩ trả lời


-> có thể đặt tên : mụ vợ ơng lão ...
? : Có thể đặt tên nào nữa?


- TL : hai vợ chồng ông lão đánh cá...


- Tợng trng cho thái độ rành rẽ
của nhân dân trớc lòng tham
giàu sang v quyn lc.


=> Lên án thãi tham lam, bội
bạc ca ngợi lòng biết ơn với
ng-ời nhân hậu


- Nghệ thuật : sự lặp lại tăng
tiến của các tình huống cốt
truyện , sự độc lập giữa các nv,
yếu tố hoang đờng, kì ảo.



->Là kết thúc có hậu vì cơng lí
xh đợc thực hiện


<i>* Ghi nhí sgk -96</i>
<i>III </i>–<i> LuyÖn tËp:</i>


<b>* Hoạt động 5:Hớng dẫn học bi</b>


- Tìm những từ ngữ nói về sự tham lam bội bạc
- Đọc kể lại truyện


<b>D - Rút kinh nghiÖm :</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

<i><b>Tiết : 36</b></i> <i><b>tập làm văn</b></i>


Thứ tự kể trong văn tự sự



<b>A- Mục tiêu bài học :</b>


- Giỳp hs nm đợc thứ tự kể chuyện qua 2 cách :
+ Theo trình tự thời gian


+ Không theo trình tự thời gian
- Ưu nhợc điểm của từng cách.


- Bớc đầu vận dụng hai cách kể vào bài viết của mình.
<b>B - Chuẩn bị :</b>



- Đồ dùng dạy học : bảng phụ


- Những điều cần lu ý : HK I líp 6 chØ häc c¸c văn bản tự sự dân gian,mà thứ tự kể chỉ
là kể theo trình tự, tự nhiên của sự việc .


- Trong tự sự hiện đại : bao gồm kể chuyện đời thờng, kể chuyện tởng tợng sáng tạo,
thứ tự kể có thể ngợc, kể theo dịng hồi tởng.


<b>C - Các hoạt động dạy học :</b>


<i><b>1 - ổn định tổ chức :</b></i>
<i><b>2 - Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- Khi kể chuyện , ngời kể đứng ở những ngôi nào?
- Khi viết th em sử dụng ngơi nào? Vì sao?


<i><b>3 - Bµi míi :</b></i>


<i> Giíi thiƯu bµi :</i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn học sinh tìm hiểu mục</b>
<b>I</b>


? : Hãy tóm tắt các sự việc trong truyện ông lão
đánh cá và con cá vàng.


- TL : Nêu gv ghi bảng đặt theo thứ tự đúng của
truyện .



- Giới thiệu ông lão đánh cá.


- ông lão bắt đợc cá và thả cá vàng nhận lời hứa
của cá vàng.


- Lần thứ 2 - kết quả


<i><b>I - T×m hiĨu thø tự kể trong</b></i>
<i><b>văn tự sự :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

- Lần thứ 3 - kết quả
- Lần thứ 4 - kết quả
- Lần thứ 5 - kết qu¶


? : Các sự việc này đợc trình bày theo thứ tự nào?
- Gv : Đó là vì đặc điểm của truyện cổ dân gian,
chỉ có một cốt truyện sự việc đơn giản nối tiếp
nhau, hành động lặp lại và tăng cấp.


? : Cách kể theo thứ tự đó tạo nên hiệu quả nghệ
thuật gì?


? : VËy khi kĨ chun ngêi ta cã thĨ kĨ nh thÕ
nµo ?


H: đọc đoạn văn (sgk 97 - 98 ) chuyện thằng ngỗ.
? Thứ tự thực tế của các sự việc đã diễn ra nh thế
nào?



- Ngỗ mồ cơi cha mẹ, khơngcó ngời dạy dỗ nên
trở nên lêu lổng và h hỏng, bị mọi ngời xa lánh.
- Ngỗ tìm cách trêu chọc, đánh lừa mọi ngời làm
mất lòng tin.


- Khi Ngỗ bị chó dại cắn thật kêu cứu thì khơng
ai đến cứu.


- Ngỗ bị chó cắn phải băng bó, tiêm thuốc phòng
bệnh d¹i.


? : Các sự việc trong đoạn văn này có đợc trình
bày theo theo thứ tự thời gian hay ko?


- Ko kĨ theo tr×nh tù thêi gian.


- Gv : KĨ theo mạch cảm xúc, tâm trạng của nhân
vật


? : Ngời kể đứng ở ngôi thứ mấy?
- TL : Ngôi thứ 3


? : Trun kĨ theo thø tù nh thÕ nµo ?


- Thø tù thêi gian


- Lµm cho cèt trun mạch lạc
sáng tỏ dễ theo dõi.


- Khi k chuyn : kể các sự việc


liên tiếp nhau, theo thứ tự tự
nhiên việc gì xảy ra trớc kể trớc,
việc gì xảy ra sau kể sau cho
đến hết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

- TL : Tríc hÕt kĨ thêi hiƯn t¹i.
Sau kĨ qu¸ khø


Cuèi cïng quay lại thời hiện tại.
? : Thứ tự kể bắt đầu tự sự việc nào?


- TL : Bắt đầu từ hậu quả xấu rồi ngợc lên chỉ
nguyên nhân.


? : Cách kể này có tác dụng gì?


- TL : Cho ta thấy nổi bật ý nghĩa của một bài học
? : Kể nh vậy nhằm mục đích gì?


- TL : Gây sự chú ý bất ngờ
- Gv khái quát ghi bảng.


? Em hÃy trình bày thứ tù kĨ trun theo hai
c¸ch?


- Thø tù kĨ thêi gian.


- Thø tù từ sự việc hiện tại quay sang kể
sự việc quá khø.



? Cho biết tác dụng của mỗi cách kể?
Hs đọc ghi nhớ


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn Luyện tập: </b>
Bài tập 1


- Hs đọc suy nghĩ trả lời câu hỏi


? : Câu chuyện đợc kể theo thứ tự nào?
? : truyện đợc kể theo ngôi thứ my?


? : Yếu tố hồi tởng có vai trò gì trong c©u chun
Bµi tËp 2


- Hs đọc suy nghĩ - tự làm bài
- Gv : Hớng dẫn


Đề : Kể câu chuyện lần đầu em đợc đi chơi xa.
Hãy lập dàn ý


- C¸ch kể 1: theo trìng tự thời gian.
- Ngôi kể 3: Tác giả dấu mình.
- Cách kể 2: Đi rồi nhớ lại và kể.
- Ngôi kể 1: Tác giả xng tôi.
Cần phải làm rõ:


=> Để gây bÊt ngê hc thể
hiện tình cảm có thể đem lại kết
quả hoặc sù viƯc hiƯn t¹i ra kĨ
tríc



-> sau đó kể bổ xung hoặc để
nhân vật nhớ lại mà kể tiếp.


* Ghi nhí sgk -98


<i><b>II - Lun tËp :</b></i>


- Thø tự: Truyện kể ngợc theo
dòng hồi tëng.


- Ng«i thø nhÊt


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

- Lí do đợc đi, đi đâu, đi với ai, thời gian chuyến
đi.


- Nh÷ng sự việc trong chuyến đi.


- Những ấn tợng của em trong và sau chuyến đi.


<b>* Hot ng 3: Hng dn học bài :</b>
- Học thuộc lòng ghi nhớ


- Chuẩn bị soạn : Ông lão đánh cá


- Ôn tập văn kể chuyện để chuẩn bị viết bài kể chuyện số 2
<b>D - Rút kinh nghiệm :</b>







---tuần 10



<i><b>Ngày soạn : </b></i>
<i><b>Ngày giảng :</b></i>


<i><b>Tiết 37, 38</b></i>

<i><b> </b></i>

Bµi viÕt tËp làm văn số 2


Văn kể chuyện



<b>A - Mục tiêu bài học :</b>


- Học sinh kể một câu chuyện có nghĩa


- Biết thực hiện bài viết có bố cục và lời văn hợp lí
<b>B - Chn bÞ :</b>


- Hs ơn lại kiến thức về văn tự sự ( kể chuyện )
<b>C - Các hoạt động dạy học :</b>


<i><b>I - ổn định tổ chức :</b></i>
<i><b>II - Kiểm tra </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

Đề : hãy kể một việc tốt mà em đã làm.


( Gợi ý trớc định hớng cần đạt ở mục tiêu bài học )
<i>2 - Học sinh làm bài ;</i>


<i>3 - HÕt giê thu bµi nhËn xÐt giê kiÓm tra.</i>
<i> </i>



Đáp án - biểu điểm



<i>1 - Mở bài : 1.0 điểm</i>


- Gii thiu thi gian, a điểm


- Giới thiệu khái quát việc tốt em đã làm
<i>2 - Thân bài : 7.0 điểm</i>


- Diễn biến của việc tốt đó


( kể từ sự việc đầu tiên đến khi kết thúc truyện hoặc kể theo trình tự hồi ức )
+ Việc em làm gì?


+ Em đã làm nh thế nào ? -> kết quả ra sao?
<i>3 - Kết bài : 1.0 điểm</i>


- Cảm tởng của em về việc đã làm.


Y/c : hs phải biết lựa chọn các chi tiết để thể hiện tập trung cho một chủ đề nào đó
gây ấn tợng, khơng tuỳ tiện nhớ gì kể ny)


* Hình thức : 1.0 điểm :


- B cc rừ ràng, diễn đạt lu lốt, khơng sai q 6 lỗi chính tả, trình bày sạch sẽ (1 đ)
- Sử dụng đúng ngơi kể. (1 đ )


<i> * Híng dÉn häc bµi :</i>



- Đọc kể tóm tắt truyện ơng lão đánh cá...
<b>D - Rút kinh nghiệm :</b>




<i><b>Ngày soạn : </b></i>
<i><b>Ngày giảng :</b> </i>


<i><b> TiÕt : 39 , 40 Bµi 10 : Văn bản</b></i>


ch ngi ỏy ging



</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

<b>A - Mục tiêu bài học : giúp hs</b>
- Hiểu thế nào là truyện ngụ ngôn


- Hiểu đợc nội dung ý nghĩa và một số nét nghệ thuật đắc sắc của các truyện : ếch
ngồi đáy giếng, thầy bói xem voi, đeo nhạc cho mèo.


- Biết liên hệ các truyện trên với các tình huống, hoàn cảnh thực tế phù hợp.
<b>B - Chuẩn bị :</b>


- Những điều cần lu ý : Gv cần nắm vững định nghĩa sơ lợc về truyện ngụ ngôn. Cho
học sinh so sánh truyện ngụ ngôn với tục ngữ.Giới thiệu 1 số câu tục ngữ tơng đồng
với ý nghĩa của câu chuyện.


<b>C - Các hoạt động dạy học trên lớp:</b>


<i><b>1 - ổn định tổ chức :</b></i>
<i><b>2 - Kiểm tra bài cũ :</b></i>



- Kể tóm tắt truyện " Ơng lão đánh cá và con cá vàng "


<i><b>3 - D¹y häc bµi míi :</b></i>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài : Cùng với một số truyền thuyết, truyện cổ tích , truyện </b>
ngụ ngôn cũng là một thể loại truyện kể dân gian đợc mọi ngời a thích, khơng chỉ nội
dung ý nghĩa giáo huấn sâu sắc mà cịn vì cách giáo huấn tự nhiên độc đáo của nó.
Những truyện ngụ ngôn đợc học trong sgk ngữ văn tập 1 là những truyện rất tiêu biểu
cho những nội dung và cách giáo huấn của thể loại truyện ngụ ngôn.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn tìm hiểu chung.</b>
2 học sinh đọc khái niệm truyện ngụ ngơn chú
thích ( sgk - 100)


<b>Hoạt động 3.1: Hớng dẫn đọc giải thích từ khó</b>
- Gv đọc : Hớng dẫn đọc : chú ý giọng đọc chậm,
bình tĩnh, xen chút hài hớc kín đáo ( 3 hc sinh
c )


? : Giải thích từ "nhâng nháo", "nghênh ngang "
? : Tìm bố cục văn bản ?


- TL :Chia thành 2 phần :


- Phn 1, t đầu đến " nh một vị chúa tể : kể
chuyện ếch khi ở trong giếng.


<i><b>I - Giíi thiƯu chung :</b></i>



- Thể loại : truyện ngụ ngôn


<i><b>II - Đọc - tìm hiểu văn bản :</b></i>


<i><b> A. Vn bn: ch ngi ỏy </b></i>


<i><b>giếng</b></i>


<i>* Đọc :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

- Phần 2 còn l¹i : kĨ chun Õch khi ra khái
giÕng.


<b>Hoạt động 3.2: Hớng dẫn tìm hiểu văn bản</b>
? : Khi ở trong giếng cuộc sống của ếch diễn ra
nh thế nào ?


- TL : Xung quanh chØ cã vµi con nhái cua, ốc
nhỏ, Hàng ngày, ếch cất tiếng kêu ồm ộp khiến
các con vật kia rất sợ.


? : Giếng là một không gian nh thế nào ?
- TL : Chật hẹp không thay đổi


? : Nh vËy cuéc sèng cđa Õch trong giÕng lµ mét
cc sèng nh thế nào ?


? : Trong môi trờng ấy, ếch ta tự thấy mình nh thế
nào ?



? : iu ú cho thấy đặc điểm gì trong tính cách
của ếch?


? : ở đây, chuyện về ếch nhằm ám chỉ điều g× vỊ
chun con ngêi ?


? : Õch ta ra khỏi giếng bằng cách nào?
- TL : Ma to, nớc tràn giếng đa ếch ra ngoài.
? : Cách ra ngoài Êy thc vỊ kh¸ch quan hay ý
mn chđ quan của ếch?


- TL : Khách quan không phải ý kiến chđ quan
cđa Õch.


? : Lúc này có gì thay đổi trong hồnh cảnh sống
của ếch?


- TL : Kh«ng gian më réng víi bÇu trêi khiÕn Õch
ta cã thể đi lại khắp nơi.


? : Nhng ch ta ó khơng nhận ra điều đó? Cử chỉ
nào chứng tỏ iu ny?


- TL : Nhâng nháo ...


<i>III- Tìm hiểu văn b¶n</i>
<i>1 - </i>


<i> Õ ch khi ë trong giÕng :</i>


- Xung quanh chØ cã vµi con
nhái, cua ốc nhỏ. Hàng ngày
ếch cất tiếng kêu khiến các con
vật kia rất sợ.


- Cht hp n gin


- Oai nh một vị chúa tể, coi bầu
trời chỉ bằng cái vung.


- Hiểu biết nông cạn, nhng lại
huyênh hoang.


-> Môi trờng hạn hẹp dễ khiến
con ngời ta kiêu ngạo , không
biết về thực chất của m×nh.
<i>2 - </i>


<i> Õ ch khi ra khái giÕng :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

? : Tại sao ếch lại có thái độ nhâng nháo và chả
thèm để ý đến ai nh thế ?


? : KÕt cuéc chuyện gì xảy ra với ếch?
? : Theo em vì sao ếch bị giẫm bẹp.


- TL : Cứ tởng mình oai coi thêng mäi thø xung
quanh kh«ng cã kiÕn thøc vỊ thÕ giíi réng lín.
? : Mỵn sù viƯc này dân gian muốn khuyên con
ngời điều gì?



? : Truyện phê phán điều gì?


? : Em hiểu gì về nghệ thuật truyện ngụ ngôn qua
truyện ÊNĐG.


? : Em thấy những câu thành ngữ nào gần gũi với
truyện £N§G?


- ếch ngồi đáy giếng , coi trời bằng vung.
HS đọc và làm bài tập 1 sgk


<b>Hoạt động 4 : Hớng dẫn học sinh đọc </b>–<b> tìm </b>
<b>hiểu văn bản.</b>


GV gọi 1 học sinh đọc - 1 học sinh kể lại.
? : Nêu nghĩa của từ : phàn nàn, hình thù, quản
voi.


? : TruyÖn cã mÊy sù viÖc chÝnh ?
- TL : 3 sự việc .


- Các thầy bói xem voi
- Các thầy bói phán về voi.


- Hậu quả của việc xem và phán về voi.


? : Cỏc ụng thầy bói xem voi ở đấy đều có đặc
điểm chung nào?



? : Các thầy bói nảy ra ý định xem voi trong hoàn


- Tởng bầu trời là đáy giếng.
- Tởng mình là chúa tể của bầu
trời của mt t y.


=> Bị một con trâu đi qua giẫm
bĐp.


- Khơng nhận thức đợc sự giới
hạn của mình sẽ bị thất bại
thậm chí trả giá cả tính
mạng.Phải mở rộng tầm hiểu
biết không đợc chủ quan kiêu
ngạo, hiểu biết hạn hẹp mà lại
huyênh hoang.


-> Nghệ thuật ngắn gọn, mợn
chuyện vật để nói điều khuyên
răn bổ ích đối với con ngời .
* Ghi nhớ ( sgk - 101 ) học sinh
đọc


* LuyÖn tập :


<i><b>B. Văn bản: Thầy bói xem voi</b></i>
<i><b>I - Đọc và tìm hiểu văn bản :</b></i>


<i>* Đọc</i>



<i>* Giải thích từ khó:</i>


<i><b>II- Tìm hiểu văn bản :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

cảnh nào?


- TL : ế hàng, tán gẫu, có voi đi qua.


? : Nh vậy việc xem voi ở đây có sẵn dấu hiệu
nào không bình thờng?


- TL : Ngời mù l¹i mn xem voi.


- Vui chuyện tán gẫu chứ khơng có ý định
nghiêm túc.


? : C¸ch xem cđa c¸c thầy diễn ra nh thế nào ?


? : Có gì kh¸c thêng trong c¸ch xem Êy.
- TL :


? : Mợn chuyện xem voi oái oăm này, nhân dân
muốn biểu hiện thía độ gì đối với các thầy bói?


- Niềm tin của các thầy về voi còn đợc diễn tả qua
từng cảm giác cụ thể nào?


- TL : Sun sun nh đỉa, chần chẫn ...


? : Trong nhËn thøc của các thầy về voi có phần


nào hợp lí không ? Vì sao?


- TL : Cú phn hp lớ, vì đã trực tiếp tiếp xúc với
voi.


? : VËy đâu là chỗ sai trong nhận thức của các
thầy vỊ voi?


? : Theo em nhËn thøc sai lÇm cđa các thầy về voi
là do mắt kém hay do nguyên nhân nào khác?
- TL : Do mắt kém do các nhËn thøc.


- Gv : Các thầy bói sai ở phơng pháp nhận thức sự
vật : lấy từng bộ phận riêng lẻ của voi để định
nghĩa về voi -> sai v t duy...


? : Vậy mợn truyện TBXV nhân dân muốn
khuyên răn điều gì?


hình thù con voi.


- Sờ vòi, ngà , tai, chân, đuôi,
con voi.


- Xem voi bng tay ,mỗi thầy
chỉ sờ đợc một bộ phận của voi.
-> Giễu cợt phê phán nghề thầy
bói.


<i>2 - Các thầy bói phán về voi:</i>


- Voi là : con đỉa, cái địn can,
cái quạt thóc, cái chổi sể cùn.


- Mỗi ngời chỉ biết đợc từng
phần con voi mà lại quả quyết
nói đúng nhất về voi.


- Ko nªn chñ quan trong nhËn
thøc sù vËt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

? Hậu quả của việc cÃi nhau là gì?
Vì sao các thầy xô xát nhau?


- TL : Tt c u nói sai nhng lại cho là mình
đúng.


? : Theo em tai hại của cuộc xơ xát này là gì?
? : Qua sự việc này nhân dân muốn tỏ thái độ gì
đối với nghề thầy bói?


? : Theo em truyện có những ngụ ý gì?


? : Em hiu thờm gì về nghệ thuật của truyện ?
- Gv : Truyện ngụ ngôn này đã trở thành 1 thành
ngữ quen thuộc trong xã hội : thầy bói xem voi


<b>Hoạt động 5 : Hớng dẫn học sinh đọc </b>–<b> tìm </b>
<b>hiểu văn bản.</b>


- Gv đọc - hớng dẫn học sinh đọc


- Chú ý đọc kĩ phần chú thích.


? : Hãy tóm tắt truyện theo 4 ý sgk hớng dẫn.
?: Tìm những sự đối lập của cảnh họp làng chuột?
- TL : Lúc đầu rất có khí thế.


- Lúc cử ngời đeo nhạc cả làng im phăng phắc
đùn đẩy né tránh, bắt ép ngời dới.


? : Nh÷ng sù viƯc Êy chøng tỏ điều gì?


? : Em có nhận xét gì về việc tả loài chuột trong
truyện ?


? : Mi loi chuột ám chỉ loại ngời nào trong XH
cũ : quan lại chuyện đục khoét ...


? : Ai lµ ngêi phải chịu cảnh chèn ép ?
- Nhân dân lđ


- Truyện để lại cho ta bài học gì?


<i>3 - HËu quả của việc xem voi </i>
<i>và phán về voi.</i>


- Đánh nhau toác đầu, chảy
máu.


=> Chõm bim s h của
nghề thầy bói.



-> Phê phán nghề thầy bói,
muốn hiểu biết phải nghiên cứu
tồn bộ sự việc đó.


- Mợn truyện khơng bình thờng
của con ngời để khun ngời
đời 1 bài học sâu sắc trong đời
sống về nhận thức.


* Ghi nhớ sgk học sinh đọc


<i><b>C- Đeo nhạc cho mèo</b></i>


( tự học có hớng dẫn)
<i>* Đọc </i>


<i>* Giải thích từ khó:</i>
<i>* Tìm hiểu văn bản</i>


- S hốn nhỏt ca hi ng
chut.


- Cỏch miêu tả sinh động sâu
sắc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

? : Phõn tớch ỏnh giỏ tớnh cỏch chut cng?


- Phê phán ý tởng vu vơ không


thực tế.


- Phờ phỏn nhng kẻ quyền
chức trong XH cũ đạo đức giả
đùng đẩy khó khăn nguy hiểm
cho kẻ dới.


<i>* Ghi nhớ học sinh đọc.</i>
<i>* Luyện tập</i>


<b>* Hoạt động 6: Hớng dẫn học bài :</b>
- Học thuộc ba ghi nhớ


- ChuÈn bÞ bµi lun nãi kĨ chun .


- Lập dàn ý cho đề sau : Kể về 1 chuyến đến thăm gđ liệt sĩ nhân dip 27 - 7
<b>D - Rút kinh nghim :</b>




Tuần 11


<i><b>Ngày soạn : 24/10 </b></i>
<i><b>Ngày giảng :</b></i>


<i><b>TiÕt 41 Bµi 10 , 11 tiÕng viÖt </b></i>


Danh tõ



</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

- Đặc điểm của nhóm danh từ chung và danh từ riêng


- Cách viết hoa danh từ riêng


- Luyn k nng phân biệt danh từ chung , danh từ riêng viết hoa đúng các tiểu loại
danh từ riêng.


<b>B - ChuÈn bÞ :</b>


- Bảng phụ phân loại danh từ theo sơ đồ 2 ( sgk 164 )
<b>C - Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học :</b>


<i><b>1 - ổn định tổ chức :</b></i>
<i><b>2 - Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- Hs điền vào sơ đồ câm cách phân loại danh từ tiết 1 đã học
<i><b>3 - Bài mới :</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn học sinh tìm hiểu mục </b>
I


B¶ng phơ


Vua nhớ cơng ơn tráng sĩ phong là Phù Đổng
Thiên Vơng và lập đền thờ ngay ở làng Gióng nay
thuộc xã Phù Đổng huyện Gia Lam , Hà Nội
? : Tìm các danh từ trong đoạn văn trên?
Bảng phân loại


DT riêng : Hà Nội, Phù Đổng Thiên Vơng và lập


đền thờ ngay ở Làng Gióng nay thuộc xã Phự
ng huyn Gia Lõm H Ni.


DT riêng : Hà Nội, Phù Đổng Thiên Vơng,
Gióng, Phù Đổng, Gia Lâm.


? : Nhận xét hình thức chữ viết các danh từ
- TL : Cã danh tõ viÕt hoa cã danh từ ko viết hoa.
? : Tại sao cùng là danh từ mà khi thì viết hoa khi
thì không viết hoa?


? : Dùa vµo kiÕn thøc líp 5 cho biÕt danh từ
không viết hoa thuộc loại danh từ nào?
- TL : danh tõ chung


? : DT viÕt hoa thuéc loại danh từ naò?


<i><b>I - Danh từ chung và danh tõ </b></i>
<i><b>riªng:</b></i>


<i>1, VÝ dơ</i>


<i>2, NhËn xÐt</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

- TL : DT riêng


? : danh từ riêng chỉ cài gì?


- TL : Tên riêng của từng ngời, từng vật, từng địa
phơng.



? : danh từ chỉ sự việc đợc chia mấy loại nhỏ.
- TL : 2 loại : DT chung và DT riêng


? : Em h·y nhËn xÐt c¸ch viÕt danh từ riêng trong
các câu trên?


- TL : Ch cái đầu tiên của các tiếng tạo thành
danh từ riờng u c vit hoa.


? Em hÃy nhắc lại các quy tắc viết hoa danh từ
riêng?


? Em hóy nhc lại các quy tắc viết hoa tên ngời
tên địa lý Việt Nam?


? : Em hãy viết họ tên của em?
? : Hãy viết tên địa danh của tỉnh ta
- TL : Hồ Bình


? : ViÕt tªn x· cđa em?
- TL : XÃ Yên Lập


Xét vd : Mao Trạch Đông, B¾c Kinh


? : Nhận xét cách viết tên ngời tên địa lý TQ đã
đ-ợc phiên âm qua từ Hán Vit.


- TL : Viết hoa tất cả các chữ cái đầu tiên của các
tiếng.



? : So sỏnh cỏch vit tên ngời tên địa lý Vn và tên
ngời lên địa lý TQ (phiên âm qua từ Hán Việt )


- Chữ cái đầu tiên của các tiếng
tạo thành danh từ riêng đều đợc
viết hoa.


- Danh từ chỉ sự vật đợc chia
làm hai loại nhỏ :


+ DT chung : là tên gọi 1 loại sv
+ DT riêng : là tên riêng của
từng ngời, từng vật từng địa
ph-ơng.


<i>3. Quy t¾c viÕt hoa</i>


* Qui t¾c viÕt danh tõ riêng :
- Khi viết danh từ riêng phải
viết hoa tất cả cá chữ cái đầu
tiên của mỗi tiếng làm thành
danh từ riêng.


a. Tờn ngi : Vit hoa tất cả các
chữ cái đầu của họ, tên đệm,
tên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

- TL : C¸ch viÕt gièng nhau



- Gv : Từ Hán Việt đã đợc Việt hoá từ viết nh TV
Xét vd : A lếch xây Mác xi nụ vớch P kp


? : Nhận xét cách viết tên ngêi níc ngoµi.


- TL : Viết hoa chữ cái đầu tiên của họ đệm và tên
Xét vd : Mi xi xi pi , Vác-sa-va.


? : Nhận xét cách viết tên địa lí nớc ngồi
- Chỉ viết hoa chữ cái đầu tiờn


- Giữa các tiếng có thể có hoặc không có dấu nối


Xét vd :


Đảng cộng sản Việt Nam.
Liên hợp quốc


Huy chơng vì sự nghiệp giáo dục
Trờng : Trung học cơ sở Yên Lập


? : Nhận xét cách viết tên các cơ quan tổ chức?
- TL : Viết hoa chữ cái đầu tiên của tiêng đầu tiên
? : Nắm chắc cách viết danh từ riêng, danh từ
chung có tác dụng gì khi viết bài làm văn?
- TL : Sẽ không viÕt sai chÝnh t¶


- Gv : Nội dung cần nắm của bài hôm nay đã đợc
ghi đầy đủ trong phần ghi nhớ.



Vẽ sơ đồ danh từ


Danh tõ


DT chỉ đơn vị DT ch s vt


Đvị TN Đvị quy íc DT chung DT riêng


Chính xác íc chõng


<b>Hoạt động 3 : Hớng dẫn học sinh luyện tập</b>


c. Tên ngời , tên địa lý nớc
ngoài ( phiên âm qua Tv )
-Tên ngời: Chỉ viết hoa chữ cái
đầu của họ đệm và tên.


VD: A pu skin


- Tên địa lý : chỉ viết hoa chữ
cái đầu tiên. VD: Vác-sa-va
- Giữa các tiếng có thể có hoặc
ko cú du ni.


d. Tên các cơ quan, tổ chức ,
các danh hiệu, giải thởng, huân
huy chơng: viết hoa chữ cái đầu
của tiếng đầu.


Vd: Bộ Giáo dục, Liên hợp


quốc


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

- Gv : Trong vn tự sự khi kể theo ngôi thứ 3 ngời
ta đã dùng danh từ gọi tên sự vật . VD : đoạn văn
2


(sgk - 88). Khi chuyển từ ngôi thứ nhất ( tôi ) đại
từ sang ngôi thứ 3 ( Dế mèn ) thi danh từ đợc thay
thế cho i t.


? : Vậy trong ngôi kể và lời kể danh từ có tác
dụng gì?


- TL : Chuyển ngôi kể.
<i> Bài tập 1 </i>


- Hs đọc bt - viết ra bảng phụ -> suy nghĩ -> lên
bảng gạch chân..


- Gv gäi häc sinh nhËn xÐt -> bæ xung


<i>Bµi tËp 2</i>


- Hs đọc Bt -> thảo luận theo bàn -> trả lời
- Gv : Gọi học sinh nhận xét bổ xung


a) - Gv : bản thân các danh từ này là danh từ
chung nhung đã đợc nhân hoá nh ngời -> danh từ
riêng




<i>Bµi tËp 3</i>


- Hs đọc bài tập -> suy nghĩ -> viết lại


VD : Hå ChÝ Minh - tên ngời là cả một niềm thơ.
? : Ngời là danh từ gì?


- TL : DT chung.


- TL : Tại sao danh từ chung Ngời ở đây lại đợc
viết hoa?


<i><b>II - Lun tËp :</b></i>


<i>Bµi 1:</i>


a) Là danh từ riêng vì Chim ,
Mây, Nớc, Hoa, Hoạ Mi đều đã
đợc nhà văn nhân hoá nh ngời ,
nh tên riêng của mỗi vật.


b) ót lµ danh từ riêng


c ) Cháy - danh từ riêng tên
riêng của 1 làng.


Bài tập 2:



Các từ in đậm trong bài


a. Là danh từ riêng và đợc viết
hoa, vì Chim, Mây, Nớc, Hoa,
Hoạ Mi, đều đã đợc nhà văn
nhân hoá nh ngời, nh tên riêng
của mỗi nhõn vt.


b. út : tên riêng của nhân vật.
c. Cháy :tên riêng của một làng.


<i> Bài tập 3</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

- TL : DT chung Ngời -> đợc dùng làm ĐT Lâm
Thời để chỉ HCM => từ Ngời đợc viết hoa để bày
tỏ sự tơn kính.


Bài tập 4
- Đọc viết chính tả


Phân biệt các phụ âm l/n các DT


Sông Hơng, Bến Hải, Cưa Tïng,
ViƯt Nam, D©n, Céng


<b>*Hoạt động 4: Hớng dẫn học bài :</b>
- Học thuộc lịng ghi nhớ


- So¹n :



<b>D - Rút kinh nghiệm :</b>


<i><b>Ngày soạn : 25/10 </b></i>
<i><b>Ngày giảng :</b></i>


<i><b>Tiết 42</b></i>


Trả bài kiểm tra văn



<b>A - Mục tiêu bài học : </b>
Giúp học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

- Luyện kĩ năng chữa bài viết của bản thân và của bạn
<b>B - Chuẩn bị :</b>


- GV chấm chữa bài : trả bài trớc 3 ngµy


- Hs đọc kĩ bài của mình , tự chữa lỗi theo sự hớng dẫn của giáo viên ghi trong bài.
<b>C - Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học : </b>


<i><b>1 - ổn định tổ chức :</b></i>
<i><b>2 - Kiểm tra bài cũ : ko kt</b></i>


<i><b>H§1 : Gv kiĨm tra sắc xuất việc tự sửa chữa bài của học sinh ( 5 em )</b></i>
<i><b>H§2 : Híng dÉn häc sinh bổ xung hoàn chỉnh các ý của bài viết.</b></i>


d) Nêu khái niệm truyện cổ tích
e) Cảm nhận của em về Thạch Sanh
( nh đáp án tiết 28 )



<i><b>HĐ3 : Nhận xét bài làm của hs</b></i>


<i> a) Ưu ®iĨm :</i>


- Cã ý thøc tèt khi viÕt bµi nhng một số em còn cha coi trọng bài kiểm tra
- Một số bài viết khá


<i>b) Nhợc điểm :</i>


- Nhiều em cha cã ý thøc häc tËp tèt, cha chó träng vào bài viết của mình
- Cảm nhận cha sâu sắc


- Chữ viết quá xấu


- Cõu vn lng cng, cha thnh phn
- Dựng t cha chớnh xỏc.


* Đọc bài kém


<b>Kiểm tra 15 phút</b>


<i><b>I- Trắc nghiệm</b></i>


<b>1. Trong các danh từ sau danh từ nào không phải là danh từ riêng? </b>
A. Thành phố


B. Hoạ Mi
C. Yên Lập.
D. Hoà Bình.



</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

B. Ba nhân vật
C. Bốn nhân vật
D. Năm nhân vËt.


3. Truyện cổ tích “Cây bút thần” đợc kể theo ngôi kể thứ mấy?
A. Thứ nhất


B. Thø hai.
C. Thø ba.
D. Thø t.


4. Trong các danh từ sau danh từ nào là danh từ chỉ đơn vị?
A. Bàn.


B. Nhà.
C. Cá.
D. Thúng.


<i><b>II- Tự luận:</b></i>


Bài tập 1 trang 98-99 ( SGK).


<b>Đáp án:</b>


<i><b>I- Trắc nghiệm</b></i>


1. A.
2. C.
3. C.
4. D.



<i><b>II- Tù ln.</b></i>


<i>Bµi 1: </i>


- Thø tù: Trun kể ngợc thời gian theo dòng hồi tởng.


- Truyn k theo ngơi thứ nhất. Nhân vật chính xng “tơi”, đóng vai trị ngời kể
chuyện.


- Yếu tố hồi tởng đóng vai trò cơ sở cho việc kể ngợc.


<i><b> Hoạt động 4: Hớng dẫn học bài : </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>



<i><b>---Ngµy so¹n : 25/10 </b></i>
<i><b>Ngày giảng :</b></i>


<i><b>Tiết 43</b></i> tập làm văn


Luyện nói kể chuyện



<b>A - Mục tiêu bài học :</b>


- Bit lp dn bi hcobài kể theo một đề bài.


- Biết kể theo dàn bài không kể theo bài viết sẵ hay đọc thuộc lòng.
<b>B - Chuẩn bị : </b>



- Hs lập dàn bài trớc ở nhà đến lớp hoàn chỉnh, tập kể trên lớp.
<b>C - Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học : </b>


<i><b>1 - ổn định tổ chức </b></i>
<i><b>2 - Kiểm tra bài cũ : </b></i>


- KiĨm tra viƯc chn bị dàn bài của hs.


<i><b>3 - Bài mới :</b></i>


<b>Hot ng của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn học sinh hoàn chỉnh </b>
<b>dàn bài (15 phút)</b>


- Gv : chia học sinhthành 2 nhóm xây dựng dàn
bµi chung , tËp kĨ ë nhãm ( theo sù ®iỊu khiĨn
cđa nhãm trëng ).


- Dµnh thêi gian bỉ xung hoàn chỉnh các dàn bài
- học sinh bổ xung.


<b>Hoạt động2: Hớng dẫn học sinh tiến hành kể </b>
<b>chuyện.</b>


- Gv gọi học sinh kể mỗi nhóm 2 em.


- Hs có thể có nhiều cách kể nhng cần đảm bảo
các yêu cầu sau :



+ Tự nhiên , lu lốt, khơng phụ thuộc vào sách
( tránh đọc thuộc hoặc cầm sách đọc )


+ Kể diễn cảm nhìn vào ngời nghe.


<i><b>I - Hoµn chØnh dµn bµi :</b></i>


<i><b>II - TiÕn hµnh lun kĨ</b><b> </b></i>
* Mở bài :


- Đi thăm nhân dịp nào?


- Ai tổ chức ? Đoàn gồm những
ai?


- D nh n thm g no ?
õu?


* Thân bài :


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

- Chuyện kể cần đảm bảo các ý sau:


* Chó ý : cã thĨ chän ng«i kể thứ 3 hoặc thứ nhất,
tuỳ có thể chọn cách kể theo trình tự thời gian
hoặc theo mạch hồi tëng.


- Gv : Sau mỗi em kể - gọi học sinh nhận xét.
- Gv : theo dõi sửa chữa những lỗi phát âm, những
từ ngữ sai, cách diễn đạt.



- Biểu dơng những học sinh kể hay.
- Cho học sinh đọc bi tham kho.


- Gv : Đặt câu hỏi củng cố : dàn bài văn kể
chuyện gồm mấy phần , nội dung từng phần?


- Tâm trạng cuả em trớc buổi đi
thăm.


- Trờn ng i, n nh liệt sĩ,
quang cảnh gia đình.


- Cc gỈp gì diƠn ra nh thÕ
nµo . Lêi nãi, viƯc lµm, quµ
tỈng.


- Thái độ , lời nói của các thành
viên trong gia đình liệt sĩ.


<i>* KÕt bµi :</i>


- Ra vỊ, ấn tợng về cuộc đi
thăm.


<b>Hot ng 3: Hng dẫn học bài :</b>


- Lập dàn ý đề bài : kể về một chuyến ra thành phố
- Chuẩn bị bài : cm danh t.



<b>D - Rút kinh nghiệm :</b>


<i><b>Ngày soạn : </b></i>
<i><b>Ngày giảng :</b></i>


<i><b>Tiết 44 tiÕng viƯt</b></i>


Cơm danh tõ



<b>A - Mục tiêu bài học : </b>
Học sinh cần nắm đợc :
- Cụm danh từ là gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

- Cấu tạo của phần trung tâm , phần trớc phần sau.
<b>B - Chuẩn bị :</b>


- Nhng điều cần lu ý : Gv đọc kĩ sgv
- Đồ dùng bảng phụ.


<b>C - Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học : </b>


<i><b>1 - ổn định tổ chức : </b></i>
<i><b>2 - Kiểm tra bài cũ : </b></i>


- Danh từ riêng là gì ? Cách viết danh từ riêng, tên ngời tên đại lý Việt Nam và nớc
ngoài.


- HÃy viết hoàn chỉnh tên em và trờng của em.


<i><b>3 - Bµi míi :</b></i>



<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>
<b>Hoạt động 1 : Hớng dẫn học sinh tìm hiểu mục</b>
Bảng phụ ( vd - 116 )


? : Các từ ngữ đợc viết đậm trong câu bổ xung ý
nghĩa cho những từ nào?


- TL : - Xa -> ngµy


- Hai -> cã, vỵ chång
- Mét -> tóp lều


- Nát trên bờ biĨn -> tóp lỊu.


- Gv : Muốn xác định đúng các từ phụ cần trớc
hết tìm đúng các từ trung tõm.


? : Trong câu này những từ trung tâm là những từ
nào?


- TL : Ngày, vợ chồng túp lều.
? : Các từ ngữ phụ là những từ nào?


- TL : Xa, hai, ông lão đánh cá, một, nát, trên bờ
biển.


- Gv : Các tổ hợp từ : ngày xa , có hai vợ chồng
ơng lão đánh cá, một túp lều nát trên bờ biển :
đ-ợc gọi là cụm danh từ.



? : VËy côm danh tõ là gì?


<b>Ni dung cn t</b>


<i><b>I - Cụm danh từ là gì?</b></i>


<i>1. Ví dụ (SGK)</i>


<i><b> Ngày xa, có hai vợ chồng ông</b></i>


<i><b>lóo ỏnh cỏ</b> vi nhau trong </i>


<i><b>một</b><b> túp lều nát trên bờ biển.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

Bảng phụ


? : So s¸nh c¸c c¸ch nãi sau :
- Tóp lỊu - Mét tóp lỊu
DT CDT
- Mét tóp lỊu - Mét tóp lỊu n¸t
CDT CDT phøc t¹p
- Mét tóp lỊu n¸t - Mét tóp lều nát trên bờ
biển


CDT phøc t¹p CDT phøc tạp hơn
? : Em có nhận xét gì về nghĩa cđa c¸c cơm danh
tõ so víi danh tõ?


? : Cho DT sông : hãy thêm từ phụ để thành cm


danh t.


- TL : Dòng sông Đà chảy qua Thành phố Hoà
Bình


? : Nhn xột v hot ng trong câu của cụm
danh từ so với một danh từ?


<b>Hoạt động 2 : Hớng dẫn tìm hiểu cấu tạo của </b>
<b>cụm danh từ.</b>


B¶ng phơ vd - sgk 117


? : Tìm các cụm danh từ trong câu.
- TL : Làng Êy.


- Ba thúng gạo nếp - chín con
- Ba con trâu đực - năm sau


do danh tõ vµ mét số từ ngữ
phụ thuộc nó tạo thành.
<i>2. So s¸nh hai c¸ch nãi.</i>


* Nghĩa của cụm danh từ đầy
đủ hơn nghĩa của một mình
danh từ.


- Số lợng phụ ngữ càng ngày
càng tăng thì nghĩa càng phức
tạp đầy đủ.



<i>3. Tìm cụm danh từ đặt câu</i>
<i>VD: Tất cả học sinh tr ờng </i>
<i>THCS Yên Lập ra sức thi đua </i>
<i>học tập tốt.</i>


<i> Lan là một học sinh ngoan.</i>
* Cụm danh từ hoạt động trong
câu nh một danh từ nhng cụ thể
hơn đầy đủ hơn ( nó cũng làm
CN trong câu )


* Ghi nhí 1 - sgk117


<i><b>II - CÊu tạo của cụm danh từ:</b></i>


<i>1. Tìm cụm danh từ</i>
- Làng Êy


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

- Ba con tr©u Êy - cả làng


? : Lit kờ cỏc từ ngữ phụ thuộc đứng trớc danh
từ?


- C¶, ba, chÝn


? : Liệt kê các từ ngữ phụ thuộc đứng sau danh
từ?


- TL : ấy, nếp, đực, sau.



? : Sắp xếp các phụ ngữ thành loại .
- TL : Các phụ ngữ đứng trớc có 2 loại
+ Cả : chỉ số lợng ớc phỏng tổng thể
+ Ba : chỉ số lợng chính xác


- Các phụ ngữ đứng trớc sau cũng có 2 loại .
+ ấy, sau : chỉ vị trí để phân biệt


+ Đực, nếp : chỉ đặc điểm


? : VËy CDT cã cÊu tạo nh thế nào ?
- TL : Suy nghĩ - th¶o luËn - tr¶ lêi.


- Gv : Khái quát : một cụm danh từ có cấu tạo đầy
đủ nh sau:


B¶ng phơ mô hình cụm danh từ


? : in cỏc cm danh từ trong câu trên vào đúng
các mơ hình cụm danh t.


- Gv : Kẻ sẵn bảng phụ mô hình, học sinh lên
điền.


? : Trong cụm danh từ các phụ ngữ ở phần trớc bổ
xung những gì cho danh tõ?


- Hs đọc lại toàn bộ ghi nhớ.



<b>Hoạt động 3 : Hớng dẫn học sinh luyện tập</b>
<i>Bài tập 1</i>


- C¶ làng.


<i>2. Liệt kê các thành phần phụ </i>
<i>trớc, phụ sau.</i>


- Thành phần phụ trớc:
+ cả: chỉ toàn thể.


+ ba, chín: chỉ số lợng chính
xác.


- Thnh phn ph sau:
+ np, c, sau.


+ ấy


<i>3. Mô hình cụm danh từ :</i>


* Trong cụm danh từ :


- Các phụ ngữ ở phần trớc bổ
xung cho danh từ các ý nghĩa vỊ
sè lỵng .


- Các phụ ngữ ở phần sau nêu
đặc điểm của sự vật hoặc xác
định vị trí của vật ấy.



* Ghi nhí sgk -
upload.123doc.net


<i><b>III - Lun tËp :</b></i>


PhÇn tríc PhÇn TT PhÇn sau
t2 t1 T1 T2 s1 s2


làng ấy
ba thúng gạo nếp
ba con trâu đực
chín con trâu ấy
chín con


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

- Học sinh đọc bài tập - tìm CDT
- Gv : ghi bài tập ra bảng phụ


<i>Bài tập 2</i>


Chép các CDT trên vào mô hình


<i> Bµi tËp 3</i>


Hs đọc bài tập tự điền


Bµi tËp 1:



a) Một ngời thật xứng đáng.
b) Một lỡi búa của Vua cha.
c) Một con yêu tinh ở trên núi
- ấy, vừa rồi , cũ


<i>Bµi tËp 3</i>


<i>- Chàng vứt luôn thanh sắt ấy </i>
<i>xuống nớc.</i>


<i>- Thận không ngờ thanh sắt vừa</i>
<i>rồi lại chui vào lới mình.</i>


<i>- Lần thứ ba vẫn thanh sắt cũ </i>
<i>mắc vào lới.</i>


<b> Hot động 4: Hớng dẫn học bài :</b>
- Học thuộc lòng ghi nh


- Chuẩn bị bài : chân, tay ....
<b>D - Rút kinh nghiệm :</b>


Tuần12



<i><b>Ngày soạn : 3010 </b></i>


<i><b>Ngày giảng :</b></i>

<i><b> </b></i>


<i><b>Tiết 45</b></i> văn bản


Chân, tay, tai, mắt, miệng




<b>A - Mục tiêu bài học : </b>


- Hiu c ni dung ý nghĩa của truyện Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng.
- Rèn kỹ năng kể chuyện bằng các ngôi kể khác nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

- Những điều cần lu ý : đây là tiết học cuối về truyện ngụ ngôn nên giáo viên cần cho
học sinh nhắc lại định nghĩa truyện ngụ ngơn đã đợc nêu ở chú thích sgk ( 100 )
+ Trong kho tàng truyện ngụ ngôn Việt Nam có một vài truyện có đề tài tơng tự
truyện : Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng ( vd truyện Lục xúc trang công và Hoa điểu tranh
năng)


<b>C - Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học : </b>
<i><b> 1- ổn định tổ chức : </b></i>


<i><b> 2 - KiĨm tra bµi cị : </b></i>


- Nêu những bài học đợc rút ra từ các truyện ngụ ngôn " ếch ngồi đáy giếng ", thầy
bói xem voi, đeo nhạc cho mèo.


<i><b> 3 - Bµi míi :</b></i>


Giới thiệu bài : Đây là truyện ngụ ngơn mà trong đó nhân vật là những bộ phận của cơ
thể ngời để nói truyện con ngời.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn học sinh tìm hiểu phần</b>
<b>I</b>



HS đọc định nghĩa truyện ngụ ngôn (sgk100)
<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn học sinh đọc, tìm hiẻu </b>
<b>văn bản.</b>


Gv đọc - hớng dẫn học sinh đọc


- Chú ý giọng cô mắt ấm ức, cậu chân tay bực bội
đồng tình , bác tai ba phải.


- Giäng hèi hËn cña 4 ngêi khi nhận ra sai lầm
của chính mình


- Hs c chỳ thớch sgk


? Văn bản có thể chia làm mấy phần?
* Bố cục : văn bản có thể chia 3 phÇn


- Từ đầu đến " kéo nhau về " : chân, tay, tai, mắt
quyết địnk không làm lụng, không chung sống
với miệng mũi.


- Tiếp đến : đành họp nhau lại để bàn.
-> Hậu quả của quyết định này.


- Còn lại : cách sửa chữa hậu quả.


? : HÃy nêu nội dung chính của mỗi phần


<i><b>I - Giới thiệu chung :</b></i>



- Thể loại : truyện ngụ ngôn


<i><b>II - Đọc - tìm hiểu văn bản </b></i>


* Đọc :


* Chú thÝch


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

? : Có gì độc đáo trong hệ thống nhân vật của
truyện ngụ ngôn này.


- TL : Các nhân vật đều là những bộ phận của cơ
thể ngời đợc nhân hoá.


? : Trớc khi quyết định chống lại Miệng, các
thành viên của nhóm đã sống với nhau nh thế nào
- TL : Sống thân thiện, đoàn kết trong một cơ thể
ngời .


? : Vì sao các thành viên này lại đồng lịng chống
lại Miệng ?


? : Quyết định chống lại Miệng đợc thể hiện cao
nhất qua thái độ và lời nói nào của Chân, Tay, Tai,
Mắt ?


- TL : Cả bọn kéo đến nhà Miệng , ko chào hỏi
nói thẳng vào mặt lão Miệng " từ nay chúng tôi
không làm để nuôi ông nữa"



? : Thái độ và lời nói ấy mang tính chất đoạn
tuyệt hay thù địch?


- TL : Đoạn tuyệt không quan hệ nữa.


? : Quyt định không chung sống với Miệng đợc
thể hiện bằng những hành động nào?


- TL : Cả bọn không làm gì nữa.
? : Hậu quả gì đã xảy ra?


?Theo em vì sao cả bọn chịu hậu quả đó?


? : Em nhận ra ý nghĩa ngụ ngôn nào từ sự việc
này?


<i><b>III- Tìm hiểu truyện :</b></i>


<i>1 - Chõn , Tay, Tai, Mắt quyết </i>
<i>định không làm lụng không </i>
<i>chung sống cùng ming:</i>


- Cho rằng Miệng sung sớng chỉ
ngồi ăn trong khi cả bọn phải
làm lụng vất vả.


<i>2) Hu qu ca quyết định </i>
<i>không cùng chung sống :</i>
- Chân, Tay : khơng cịn muốn
chạy nhảy



- Mắt lúc nào cũng lờ đờ
- Tai: lúc nào cũng nh xay lúa
- Miệng nhợt nhạt không buồn
nhếch mép.


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

- TL : Nếu không biết đoàn kết hợp tác thì một
tập thĨ cịng sÏ bÞ suy u.


? : Tai đã nhận ra nguyên nhân của tình trạng này
là gì ? Và có lời khuyên nh thế nào ?


- TL : Khơng làm cho Miệng có cái ăn thì tất cả
sẽ bị tê liệt, Miệng có cơng việc là nhai chứ
không phải ăn không ngồi rồi -> phải làm lành.
? : Lời khuyên của tai đợc cả bọn hởng ứng nh thế
nào ?


? : Sau đó chuyện gì xảy ra với cả bọn?


? : Em nhËn ra ý nghÜa ngụ ngôn nào từ sự việc
này?


- TL : Đồng tâm hiệp lực sẽ làm thành sức mạnh
của mỗi cá nhân và tập thể.


? : Mn cỏc b phn của cơ thể ngời để nói về
mối quan hệ giữa cá nhân với tập thể truyện giúp
ta hiểu thờm iu gỡ?



? : Em hiểu gì thêm về nghệ thuật ngụ ngôn từ
truyện ?


? Qua đây chúng ta rút ra bài học gì ?


? : Em biết những truyện ngụ ngôn hoặc câu nói
nào có ý nghĩa t¬ng tù?


- Gv : kĨ cho häc sinh nghe trun Lục súc tranh
công.


Khẩu hiệu : mỗi ngời vì mọi ngời ...


=> Suy bì tị nạnh , chia rẽ,
không đoàn kết.


<i>3 - Cách sửa chữa hậu quả :</i>
=> Nhận ra sai lầm -> phải làm
lành với Miệng


=> Cả bọn cố gợng dậy, đi tìm
thức ăn cho MiÖng .


=> Tất cả thấy đỡ mệt nhọc ->
khoan khối nh trớc-> lại hồ
thuận nh xa.


- Cá nhân không thể tác rời tập
thể. Từng cá nhân phải biết
n-ơng tựa vào nhau để cùng tồn


tại .Mỗi cá nhân phải biết tôn
trọng công sức của nhau.


- Sử dụng yếu tố tởng tợng nhân
hoá.


<i>* Ghi nh ( học sinh đọc )</i>


<b>Hoạt động 4: Hớng dẫn học bài :</b>


- Học thuộc lòng ghi nhớ, học thuôc đoạn ĐN : truyện ngụ ngôn
- Tập kể lại truyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>





<i><b>---Ngày soạn : 30/10 </b></i>
<i><b>Ngày giảng :</b></i>


<i><b>Tiết 46 </b></i>

KiĨm tra TiÕng ViƯt



<b>A - Mục tiêu bài học :</b>


- Cng c sõu kin thức đã học


- Vận dụng kiến thức đã học vào việc chữa lỗi, viết cụm danh từ, giải nghĩa từ.
<b>B - Chuẩn bị </b>


- Hs ôn tập các kiến thức đã học :



<b>C - Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học : </b>


<i><b>1 - ổn định tổ chức : </b></i>
<i><b>2 - Đọc chép đề lên bảng </b></i>
<i><b>Đề bài : </b></i>


<i>1- Sửa lỗi viết hoa các danh từ riêng sau đây</i>


a) Tiền giang, khánh Hoà, Mao trạch Đông, Nguyễn thị Trang.


b) Thành Phố Hồ Chí Minh, liên hợp quốc, xà Yên lập, Tỉnh hoà Bình.
<i>2 - Thế nào là cụm danh từ? </i>


- Cho các danh tõ:


§ång b»ng, cao nguyªn , thủ triỊu.


Hãy phát triển thành cụm danh từ phức tạp?
<i>3 </i>–<i> Gạch chân dới các kết hợp từ đúng</i>


a. bản (tuyên ngôn) – bảng (tuyên ngôn).
b. (tơng lai) sáng lạng – (tơng lai) sán lạn.
c. bôn ba (hải ngoại) – buôn ba (hải ngoại).
d. (nói năng) tuỳ tiện – (nói năng) tự tiện.
e. (bức tranh) thuỷ mặc – (bức tranh) thuỷ mạc.
<i>4- Vẽ sơ đồ danh từ?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

<i>1- Sửa lỗi viết hoa: ( 2 điểm, mỗi danh từ đúng đợc 0,25 điểm).</i>
a) Tiền Giang, Khánh Hồ, Mao Trạch Đơng, Nguyn Th Trang.



b) Thành phố Hồ Chí Minh, Liên hợp quốc, xà Yên Lập, tỉnh Hoà Bình.


<i>2- Khái niệm cụm danh từ: ( 0,5 điểm).</i>


Cụm danh từ là tỉ hỵp tõ do danh tõ víi mét sè tõ ngữ phụ thuộc nó tạo thành.
- Phát triển cụm danh tõ: (3 ®iĨm)


+ Dải đồng bằng Bắc bộ.


+ Dãy cao nguyên Nam trung bộ.
+ từng đợt thuỷ triều ấy.


<i>3- Kết hợp từ đúng ( 2,5 điểm, mỗi danh từ đúng đợc 0,5 điểm).</i>
a. bản (tun ngơn).


b. (t¬ng lai) sán lạn.
c. bôn ba (hải ngoại).
d. (nói năng) tuỳ tiƯn.
e. bøc tranh (thủ mỈc).


<i>4. sơ đồ danh từ:( 2 điểm) </i>
Danh từ


DT chỉ đơn vị DT ch s vt


Đvị TN Đvị quy ớc DT chung DT riªng


ChÝnh x¸c íc chõng



<i><b>3 - Thu bµi - nhËn xÐt.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>



<i><b>---Ngày soạn : 31/10 </b></i>
<i><b>Ngày giảng :</b></i>


<i><b>Tiết 47 tập làm văn</b></i>


Trả bài tập làm văn số 2



<b>A Mục tiêu bài học </b>


- Giỳp hc sinh phỏt hin đợc các lỗi trong bài làm của mình, đánh giá nhận xét bài
viết theo yêu cầu của đề, so sánh với bài viết số 1 để thấy sự tiến bộ ( hay thụt lùi )
của mình .


- RÌn kĩ năng tự sửa chữa bài viết của mình.
<b>B - Chn bÞ </b>


- Có thể trả bài trớc 2 ngày để học sinh đọc, phát hiện lỗi, tự sửa ở nhà.
- Đến lớp sửa các lỗi tiêu biểu.


<b>C - Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học : </b>


<i><b>1 - ổn định tổ chức : </b></i>
<i><b>2 - Bài mới :</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>



<b>Hoạt động 1: hớng dẫn học sinh xây dựng dàn </b>
<b>ý.</b>


- Gọi học sinh : đọc lại đề
- Gv : chép đề lên bảng


- Hớng dẫn học sinh xây dựng dàn ý cho đề bài


<i><b>§Ị : H·y kĨ mét viƯc tèt mµ em </b></i>


<i>đã làm.</i>


<i><b>I - Xây dựng dàn ý : theo đáp </b></i>
<i><b>án</b></i>


<i>1 - Më bµi : </i>


- Giới thiệu thời gian, địa điểm
- Giới thiệu khái quát việc tốt
em ó lm


<i>2 - Thân bài : </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

<b>Hoạt động 2: hớng dẫn học sinh sửa lỗi</b>


Gv : nhận xét bài làm của học sinh theo các nội
dung sau.


1 - Bố cục của bài văn :



2 - Lời văn kể chuyện có rõ ràng hấp dẫn, cảm
xúc cha.


3 - Cách chọn ngôi kể phù hợp cha
4 - Thø tù kĨ hỵp lÝ cha


- Mục đích kể đã rõ ràng hấp dẫn ngời nghe cha?


trình tự hồi ức )
+ Việc em làm gì?


+ Em đã làm nh thế nào ? -> kết
quả ra sao?


<i>3 - KÕt bµi : </i>


- Cảm tởng của em về việc đã
làm.


<i><b>II - NhËn xÐt bµi lµm cđa häc </b></i>
<i><b>sinh :</b></i>


<i>* Ưu điểm : </i>


- Mt s em ó viêt bài văn đủ
3phần, lời văn rõ ràng có cảm
xúc.


- Đa số các em đã chọn ngôi kể
phù hợp ( ngôi thứ nhất ). Thứ


tự kể hợp lí ( thời gian trớc sau)
<i>* Khuyết điểm :</i>


- Mét sè bµi viÕt kÐm:


- Lời văn cha thốt ý, diễn đạt
lủng củng, bố cục cha rõ 3
phần.


- Kể chuyện cha theo trình tự,
gặp đâu kể đấy. Chuyện kể cha
hấp dẫn ngời đọc.


- Ch÷ viÕt, dïng từ, sai lỗi chính
tả quá nhiều.


<i><b>III - Chn bi khỏ nht c :</b></i>


- Bài của :


<i><b>IV - Nêu lỗi sai cơ bản, hớng </b></i>
<i><b>dẫn học sinh sửa:</b></i>


<b>Hot ng 3: Hng dẫn học bài :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

<b>D - Rót kinh nghiệm </b>




<i><b>Ngày soạn : 31/10 </b></i>


<i><b>Ngày giảng : </b></i>


<i><b>Tiết 48 :</b></i> tËp lµm văn


Luyn tp xõy dng bi t s


K chuyn i thng



<b>A - Mục tiêu bài học :</b>


- Hiu c cỏc yờu cầu của bài văn tự sự, thấy rõ hơn vai trò đặc điểm của lời văn tự
sự, sửa lỗi chính tả phổ biến ( qua trả bài )


- Nhận thứa đợc đề văn kể chuyện thờng biết tìm ý lập dàn dài.
<b>B - Chuẩn bị :</b>


+ Kể chuyện đời thờng là một khái niệm chỉ phạm vi đời sống thờng nhất hàng
ngày.Học sinh có thể quan sát và kể những chuyện xung quanh mình...


+ Chuyện đời thờng cũng cho phép ngời kể tởng tợng h cấu, song thành thần kì, khi
kể chuyện phải kể đợc các sự việc chi tiết hấp dẫn có ý nghĩa, kể sao cho khơng nhạt.
<b>C - Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học : </b>


<i><b>1 - ổn định tổ chức : </b></i>
<i><b>2 - Kiểm tra bài cũ : </b></i>


- Thế nào là kể chuyện đời thờng?


<i><b>3 - Bµi míi :</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>



<b>Hoạt động 1 : Hớng dẫn học sinh đọc - phân tích</b>
7 đề sgk ( bảng phụ ) để học sinh làm quen với đề


<i><b>I- Kể chuyện đời thờng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

TLV kể chuyện đời thờng.
- H: đọc 5 đề trong sgk


? Em hảy cho biết phạm vi, yêu cầu của những đề
bài này?


- Phạm vi đời sống thờng nhật, hàng ngày.
- Yêu cầu : ngời kể đợc tởng tợng, h cấu nhng
không làm thay đổi chất liệu và diện mạo đời
th-ờng.


? Vậy thế nào là kể chuyện đời thờng?


- Không nên bịa đặt, thêm bớt tuỳ ý.


? Em hãy tìm thêm một chủ đề tự sự cùng loại?
- Kể về một lần mắc lỗi khiến em phải ân hận.
<b>Họat động 2 : Theo dõi quá trình thực hiện mt </b>
t s


? : Đề yêu cầu làm việc gì?
? : Kể về ai kể những việc gì?


- Gv : Không yêu cầu viết tên thực địa chỉ thực


của nhân vật -> học sinh nên kể phiếm chỉ hoặc
dùnh tên giả khơng dùng tên thật.


? : T×m ý cho phần mở bài?


a. K v mt k nim đáng nhớ.
b. Kể một chuyện vui sinh hoạt.
c. Kể về ngời bạn mới quen.
d. Kể về một cuộc gặp gỡ.


- Kể chuyện đời thờng: là kể
những câu chuyện trong đời
sống hàng ngày nhng để lại ấn
tợng, cảm xúc nhất định nào đó.
- Kể chuyện đời thờng phải đảm
bảo yêu cầu: nhân vật và sự việc
phải hết sức chân thực.


<i>2. Quá trình thực hiện một đề </i>
<i>văn tự s.</i>


* Đề : kể chuyện về ông ( hay
bà) cđa em.


a) Tìm hiểu đề :


- Kể chuyện đời thờng, ngi
tht vic tht


- Kể về hình dáng, tính tình,


phẩm chất.


- Biểu lộ tình cảm, yêu mến
kính trọng của em.


b) Phơng thức làm bài :
* Mở bài :


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

? : Nhắc đến một ngời thân mà nhắc đến ý thích
của ngời ấy có thích hợp khơng ?


? : ý thích của mỗi ngời có thể giúp ta phân biệt
đợc ngời đó với ngời khác không ?


GV: Hớng dẫn học sinh đọc bài tham khảo sgk.
? Bài có sát đề khơng?


? : Bài viết đã nêu đợc chi tiết nào đáng chú ý về
ông?


? : Những chi tiết và việc làm ấy có thể giúp em
hình dung ra một ngời già có tính khÝ riªng hay
ko?


? : Vì sao em nhận ra đó là ngời già?


? : Cách thơng cháu của ơng có gì đáng chú ý?
? : Tóm lại, kể chuyện về một nhân vật cần chú ý
đạt đợc những gì?



? : Theo em cách mở bài đã cụ thể cha?


* Thân bài ;


- Giới thiệu qua về tuổi tác,
hình dáng của ông(bà).
- ý thích của ông em


+ ễng thích trồng cây, đánh cờ.
+ Cháu thắc mắc ơng giải thớch.
- ễng yờu chỏu :


+ Chăm sóc việc học


+ Kể chuyện cho các cháu.
+ Ông chăm lo cho sự bình yên
cho gđ.


* Kết bài :


- Nờu tỡnh cảm ý nghĩ của em
đối với ông.


- Kể đợc đặc điểm của nhân vật
hợp với lứa tuổi, có tính khí
riêng, có chi tiết, việc làm đáng
nhớ có ý nghĩa.


<i>3.Lập dàn bài cho đề văn tự sự</i>
* Đề : Kể về những đổi mới của


quê em...


a) Më bµi :


Ai đi xa lâu ngày có dịp trở về
đều ngạc nhiên với những đổi
mới chóng mặt ở cái làng ven
thị xã quê em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

- Làng em hơm nay đổi mới
tồn diện nhanh chóng.
+ Đờng ... nhà


+ Trờng học, trạm xá
+ Điện đài


+ Làm ăn ..
c ) Kết bài ;


- Làng trong tơng lai


<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn học bài :</b>
- Chuẩn bị bài : viết bài TLV 1 tiết
<b>D - Rút kinh nghim :</b>



---Tuần 13


<i><b>Ngày soạn : 07/11 </b></i>
<i><b>Ngày giảng : </b></i>



<i><b>Tiết 49, 50</b></i> tập làm văn


Viết bài tập làm văn số 3



<b>A - Mục tiêu bµi häc : </b>


- Học sinh biết kể chuyện đời thờng có ý nghiã.
- Biết viết bài theo bố cục đúng văn phạm.
<b>B - Chuẩn bị:</b>


- Trớc khi đọc đề giáo viên đọc các yêu cầu trang 145 - sgk để học sinh nghe và chú ý
khi viết bài.


<b>C - Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

<i><b>2 - Đọc - chép đề :</b></i>


<i><b>Đề : Hãy kể về những đổi mới ở quê em.</b></i>


<b> Đáp án - biểu ®iĨm</b>
* Më bµi ( 1.5 ® )


- Giới thiệu chung về làng, khái quát về sự đổi mới của làng.
* Thân bài ( 6 đ )


- Lµng tríc kia nghÌo, bn lỈng lÏ.


- Làng hơm nay đổi mới tồn diện nhanh chóng.
+ Những con đờng, những ngơi nhà mới.



+ Trờng học, uỷ ban xã, trạm xá, câu lạc bộ , sân bóng.
+ Điện đài, ti vi, vi tớnh, xe mỏy.


+ Nền nếp làm ăn sinh hoạt.
+ Xây dựng làng văn hoá.
* Kết bài : (1.5 đ )


- Làng em trong tơng lai
* Hình thức 1đ :


- Bài viết bố cục rõ ràng , diễn đạt lu lốt.
- Trình bày sạch sẽ ít sai lỗi chính tả.


<i><b>3 - HÕt giê thu bµi - nhËn xÐt.</b></i>


<b>D - Rút kinh nghiệm :</b>


<i><b>Ngày soạn: 08/11</b></i>


<i><b>Tiết 51 : văn bản</b></i>


Treo biển, lợn cới áo mới



( TruyÖn cêi)


<b>A- Mục tiêu cần đạt :</b>
Giúp học sinh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

- HiÓu néi dung, ý nghÜa, nghƯ tht g©y cêi trong 2 truyện treo biển và lợn cới áo


mới


- K li c 2 truyện
<b>B- Chuẩn bị : </b>


* GV: so¹n bài, tranh ảnh
* HS : Đọc bài , soạn bài
<b>C- Tiến trình lên lớp</b>


<i><b>1. n nh t chc : </b></i>


<i>2. Kiểm tra bài cũ: ? Nêu bài học qua truyện: “ ếch ngồi đáy giếng” , “ thày bói xem</i>
voi”


<i><b>3. Bµi míi</b></i>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài: </b>


Tiếng cời là bộ phận không thể thiếu trong cuộc sống, Tiếng cời đợc thể hiện trong
các truyện cời đặc sắc của văn học dân gian Việt Nam.


Đó là loại truyện kể về những hiện tợng, những loại ngời đáng cời trong cuộc sống
nhằm tạo ra tiếng cời mua vui hoặc phê phán những thói h tật xấu trong xã hội. Nhiều
khi qu truyện cời, tiếng cời, ngời bình dân cũng muốn gửi gắm những bài học nào đó
về cuộc sống. Khi đó truyện cời cũng mang tính chất của truyện ngụ ngơn.


<b>Hoạt động của gv & hs</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn học sinh tìm</b>
<b>hiểu chung</b>



? Em hiĨu truyện cời là gì


<b>Hot ng 2: Hớng dẫn học sinh tìm</b>
<b>hiểu truyện Treo biển</b>


- Học sinh đọc truyện


? Trun kĨ vỊ sù viƯc g×?


- Việc treo biển quảng cáo của nhà hàng
bán cá.


? Nội dung của tấm biển quảng cáo là gì?
? Tấm biển quảng cáo có mấy yếu tố?
? Nội dung của mỗi yÕu tè?


? Theo em 4 nội dung đó có phù hợp và cần
thiết cho biển quảng cáo hay khơng?


? Tríc tấm biển quảng cáo có mấy khách


<i><b>I- Giới thiệu chung</b></i>


* Truyện cời


- Học sinh tìm hiểu phần chú thích dấu
sao trang 124.


<i><b>A/ Trun Treo biĨn</b></i>“ ”



1. §äc, kĨ


2. Tìm hiểu chuyện
a) Mầm mống gây cời


- ViƯc treo biĨn qu¶ng cáo của nhà
hàng bán cá.


<b>ở đây có bán cá tơi</b>


- õy : thơng báo địa điểm của cửa
hàng.


- Có bán : Hoạt động của cửa hàng.
- Cá : Thông báo loại mặt hàng
- Tơi : Thông báo chất lợng hàng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

hµng gãp ý.


? Ngời thứ nhất góp ý về nội dung gì?
? Thái độ góp ý nh thế nào ?


- Cời bảo.


? Nhà hàng phản ứng gì?


? Ngi thứ 2 góp ý nh thế nào?. Thái độ
nhà hàng nh thế nào?



? Néi dung cđa tÊm biĨn qu¶ng cáo sau hai
lần góp ý nh thế nào ?


<b>- cã b¸n c¸</b>


? Ngời thứ 3 góp ý nh thế nào với nhà
hàng? Thái độ của nhà hàng?


? Tríc khi ngêi thø 4 nhËn xÐt, nhµ hµng cã
suy nghÜ nh thÕ nào và phản ứng ra sao?
- Nhà hàng tin chắc sẽ không còn ai bắt
bẻ gì nữa.


? Ngời thứ 4 góp ý nh thế nào với nhà
hàng? Thái ca nh hng?


? Bốn vị khách góp ý cho nhà hàng về từng
nội dung của tấm biển quảng cáo theo em
có hợp lí không? vì sao ?


- Thot nghe thì có vẻ có lí nhng khơng
phải vì ngời góp ý cũng không nghĩ đến
chức năng của yếu tố mà họ cho là thừa
trên tấm biển quảng cáo. Mỗi ngời đều lấy
sự hiện diện của mình ở cửa hàng thay cho
việc thông báo gián tiếp vốn là chức năng,
đặc điểm giao tiếp của ngôn ngữ.


? Đối với nhà hàng cái để cho ta đáng cời
là gì?



- Khi đợc góp ý khơng cần suy xét mà chỉ
nghe nói là bỏ ngay.-> ta cời vì nhà hàng
cũng khơng hiểu viết trên tấm biển quảng
cáo có ý nghĩa gì và để làm gì.


? Theo em cái cời đợc bộc lộ rõ nhất phn
no ca cõu truyn?


- Cái cời vang lên to nhÊt phÇn ci trun.


b) Cái cời đợc nảy sinh và ở thế sắp bộc
lộ.


- Ngêi thø nhÊt gãp ý vÒ chữ tơi.


- Nhà hàng : nghe nói bỏ ngay chữ
t-ơi


- Ngời thứ 2 góp ý : ở đây


- Nhà hàng nghe nói bỏ ngay ở đây


- Ngời thứ 3 góp ý có bán
- Nhà hàng bỏ ngay chữ có bán


- Ngời thứ 4 góp ý cá
- Nhà hàng : cất biển


c) cỏi cời đợc bộc lộ :



- Béc lé râ nhÊt ë ci trun.


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

Ta cời to vì từng ý kiến thấy có lí nhng cứ
theo đó mà hành động thì kết quả cuối
cùng lại thành phi lí. Cời to vì ngời góp ý
khơng biết suy xét, hoàn toàn mất hết chủ
kiến.


? Truyện đã để lại ý nghĩa gì


? Qua truyện em rút ra đợc bài học gì cho
bản thân?


<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn học sinh tìm</b>
<b>hiểu truyện Lợn cới áo mới.</b>


Học sinh đọc văn bản, tìm hiểu chú thớch.


? Truyện có bao nhiêu nhân vật?


? Mỗi nhân vật có gì giống và khác nhau.


? Em hiểu tính hay khoe của là gì?


- Thớch t ra, chng ra cho ngời ta biết là
mình giàu, đây là thói xấu thờng thấy ở
ng-ời giàu nhất, là những ngừơi mới giàu,thích
học đòi, khoe khoang. Hay biểu hiện ở
cách ăn mặc, trang sức, xây dựng, núi


nng, giao tip.


? Anh đi tìm lợn khoe của trong tình huống
nh thế nào?


? Em có nhận xét gì vỊ c¸ch khoe cđa cđa
anh ta?


? Anh ta đã hỏi nh thế nào?


? Để ngời ta hiểu đó khơng phải là con


ng-- Ngời nghe tởng rằng chẳng cịn gì để
góp ý nữa nhng lại vẫn cịn ngời góp ý
và cuối cùng tấm biển phải cất đi.


<i>d) ý nghÜa :</i>


- Là truyện hài hớc, tạo tiếng cời vui vẻ,
phê phán nhẹ nhàng những ngời thiếu
chủ kiến, không suy xét khi nghe ngêi
kh¸c gãp ý .


<b>* Bài học : Khi ngời khác góp ý kiến</b>
khơng nên vội vàng hành động theo
ngay khi cha thu xếp kỹ. Làm việc gì
cũng phải có ý thức, biết tiếp thu, chọn
lọc ý kiến của ngời khác.


<i><b>B/ Trun lỵn c</b></i> <i><b>ới, áo mới</b></i>



<i><b>1. Đọc và kể</b></i>


<i><b>2. Tìm hiểu truyện</b></i>


<i>a) Mầm mống gây cời.</i>
- 2 nhân vật


- Giống : cã tÝnh thÝch khoe cña.


- Khác : Mức độ vật đem khoe. con lợn
và cái áo.


<i>b) Cái cời đợc bộc lộ</i>
<i>* Anh tìm lợn</i>


- Nhà có việc bận-> cảnh huống : tác
giả nh khơng cịn tâm trí để khoe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

ời hay khoe, anh ta hỏi nh thế nào?


Bác có thấy con lợn của tôi chạy qua đây
không?


- Nói rõ con lợn bị xổng chuồng là lợn to
hay nhỏ, ®en hay tr¾ng.


? theo em từ “ lợn cới” mà anh ta dùng có
thích hợp để chỉ con lợn bị xổng khơng?



- Khơng thích hợp, khơng cần thiết,
ngời đợc hỏi không cần biết con lợn của
anh ta dùng vào việc gì ( cới hay tang)
? Cịn anh có áo mới khoe của nh thế nào?
? Em hãy chỉ ra mức độ thích khoe của anh
ta.


- Tính khoe của anh ta đã biến anh thành
trẻ con. Già đợc bát canh, trẻ đợc manh áo
mới. Nếu là trẻ con thì đó là nét tâm lí hồn
nhiên, ngây thơ còn nhân vật trong truyện
là để khoe áo mới.


? Để khoe đợc áo mới,anh ta làm gì?


? Khi khơng thấy ai hỏi, thái độ của anh ta
nh thế nào.


? em có nhận xét gì về thái độ của anh ta.
- Một sự tức giận q vơ lí


? Khi ngêi ta hái anh ta vỊ con lỵn anh cã
cư chØ ra sao?


- Do cố khoe, anh ta đã biến nội dung câu
hỏi của ngời khác thành nội dung thơng
báo của mình?


? Trun cã ý nghÜa nh thế nào
? Bài học cho bản thân?



? Tỏc gi ó sử dụng nghệ thuật gì để gây
cời?


- Lỵn cíi - áo mới


? Truyện phê phán điều gì?


qua đây không?


- Lợn cới : gây cời


* Anh khoe áo mới


- Anh ta nơn nóng muốn đợc khoe ngay
chiếc áo của mình.- > kiên nhẫn đợi có
ngời để khoe- > sự kiên nhẫn trở nên lố
bịch hết sức.


-> Nghệ thuật đối xứng, phóng đại tạo
tiếng cời vui vẻ, xen lẫn sự chế diễu,
phê phán nhẹ nhàng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

? Em h·y so sánh truyện cời và truyện ngụ
ngôn? Truyện cổ tích vµ trun thut?


<b>Hoạt động 4: Hớng dẫn học bài</b>
- Học thuộc kiến thức truyện cời.
- Ôn tập phần văn học dõn gian.
<b>D- Rỳt kinh nghim :</b>



<i><b>Ngày soạn: 08/11</b></i>


<i><b>Tiết 52 : tiÕng viƯt</b></i>


Sè tõ vµ lỵng tõ



<b>A- Mục tiêu cần đạt</b>


- Giúp học sinh nắm đợc ý nghĩa và công dụng của một số từ và lợng từ.
- Biết dùng số từ và lợng từ trong khi núi, vit.


<b>B- Chuẩn bị :</b>


* GV: bài soạn, bảng phụ
*HS : học bài, làm bài tập.
<b>C- Tiến trình lªn líp</b>


<i><b>1/ ổn định tổ chức : </b></i>


<i><b>2/ KiĨm tra bài cũ: ? Cụm danh từ là gì ? cho vÝ dơ</b></i>
<i><b>3/ Bµi míi</b></i>


<b>Hoạt động của gv & hs</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn tìm hiểu số t</b>
? Giỏo viờn treo bng ph.


? Các từ in đậm trong các câu trên bổ xung
ý nghĩa cho từ nào trong câu?



? Chúng ở vị trí nào trong cụm từ và bổ
xung ý nghĩa gì ?


- Biu th s lng của sự vật thì nó đứng
tr-ớc danh từ.


- Biểu thị thứ tự đứng sau danh từ.


<i><b>I/ Sè tõ </b></i>


<i>1. VÝ dô (SGK)</i>


<b>a) Hai -> chàng, một trăm -> ván cơm</b>
nếp, chín -> ngà, một trăm -> nệp bánh
tr-ng.


b) Hùng Vơng Thứ <- s¸u.


2. NhËn xÐt


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

? Theo em từ đơi trong câu a có phải là số
từ khơng? vì sao


- Từ “ đôi” trong” một đôi” không phải là
số từ vì nó mang ý nghĩa đơn vị và đứng ở
vị trí của danh từ “ một đơi” chỉ đơn vị .
Một đôi cũng không phải là số từ ghép nh :
một trăm, một nghìn . Vì sau “ một đôi”
không thể sử dụng danh từ chỉ đơn vị cịn


sau một trăm, , một ngìn vẫn có thể có từ
chỉ đơn vị .


VD : có thể nói một trăm con trâu
- Khơng thể nói : một đơi con trâu


( chỉ nói : 1 đơi trâu)


? Tìm thêm những từ có ý nghĩa khái qt
và cơng dụng nh từ đơi?


- Một số từ có ý nghĩa khái quát và thông
dụng nh đôi : cặp, tá, chục


? ThÕ nµo lµ sè tõ?


? Nhận xét về số từ : đứng trớc danh từ và
bổ xung ý nghĩa cho danh từ?


? Học sinh lấy 1 số ví dụ
? Học sinh đọc phần ghi nhớ


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn tìm hiểu lợng từ</b>
- Bảng phụ


? ChØ ra nh÷ng từ in đậm trong ví dụ


? Các từ in đậm có ý nghĩa chỉ cái gì?
? Nghĩa của các từ in đậm có gì giống và
khác nghĩa của số từ?



v số lợng, đứng trớc danh từ.


b. Từ “sáu” bổ xung ý nghĩa về thứ tự cho
danh từ, đứng sau danh từ.


- Từ đôi trong “một đôi” là danh từ đơn vị.


<i>- Sè tõ </i>


+ Chỉ số lợng hay số đếm : 1,2,3...
+ Chỉ thứ tự : Nhất, nhì, ba...
Ví dụ : Hùng Vơng thứ sáu


* Ghi nhí


<i><b>II/ Lỵng tõ</b></i>


<i>1. VÝ dụ</i>


Các, những, cả, mấy


<i>2. Nhận xét</i>


- Các từ: những, các , cả, mấy chỉ lợng (ít
hay nhiều) của sự vật. -> Lỵng tõ


- Giống : đứng trớc danh từ
- Khác :



</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

? HÃy phân loại lợng từ trong mô hình cụm
danh từ?


+ Lơng từ : chØ lỵng Ýt hay nhiỊu
cđa sù vËt.


PhÇn trớc Phần trung tâm Phần sau


T2 T1 T1 T2 S1 S2


các hoàng tử


Những kẻ thua trận


Cả


mấy
mấy vạn


Tớng lĩnh
quân sĩ
- Lợng từ chỉ ý nghĩa toàn thể ; cả, tất cả, tất thảy


- Lợng từ chỉ ý nghĩa tập hợp hay phân phối : các, những, mọi, mỗi, từng
? Vậy qua đây em rút ra điều gì cần ghi nhớ? ( ghi nhí SGK trang 129)
<i><b> III/ Lun tËp</b></i>


<i>Bµi tËp 1 :</i>


- Sè tõ : Mét canh, hai canh, ba canh: số từ chỉ số lợng


- canh bốn, canh năm : sè tõ chØ thø tù


<i>Bài tập 2 : các từ : trăm núi, ngàn khe, muôn nỗi tái tê đều đợc dùng để chỉ số lợng “</i>
nhiều” , “ rất nhiều”.


<i>Bµi tËp 3 :</i>


Điểm giống và khác nhau của từng, mỗi ...


- Tng : Mang ý nghĩa lần lợt theo trình tự, hết cá thể này đến cá thể khác.
- Mỗi: mang ý nghĩa nhấn mạnh, tách riêng từng cá thể, không mang ý nghĩa
lần lợt.


<b>Hoạt động 5: Hớng dẫn học bài:</b>


- Học sinh nhắc lại khái niệm số từ và lợng từ.
- Học bài, làm các bài tập còn lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

Tuần 14


<i><b>Ngày soạn: 15</b></i>


<i><b>Tiết 53 : tập làm văn</b></i>


K truyn tng tng
<b>A- Mc tiờu cn t :</b>


- Hiểu sức tởng tợng và vai trò cđa tëng tỵng trong tù sù.


- Điểm lại một bài kể truyện tởng tợng đã học và phân tích vai trị của tởng tợng


trong một số bài văn.


<b>B- Chuẩn bị :</b>


- GV; Chuẩn bị bài soạn


- HS : học bài cũ, chuẩn bị bài mới
<b>C- Tiến trình lên líp </b>


<i><b>1/ ổn định tổ chức </b></i>
<i><b>2/ Kiểm tra bài cũ</b></i>


3/ Bµi míi


<b>Hoạt động của gv & hs</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn tìm hiểu về</b>
<b>chuyện tởng tợng</b>


? em h·y kÓ tãm tắt lại truyện ngụ ngôn :
Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng?


+ Chân, Tay, Tai, Mắt, ghen tỵ với lão
Miệng, vì lão đợc hởng mọi đặc quyền, đặc
lợi.- > cả bọn khơng làm gì quả quyết định
đình công để trị lão Miệng.


+ sau cuộc đình cơng cả bọn ai cũng mệt
mỏi, yếu đuối khơng cịn sức sống.



- NhËn ra sai tr¸i -> cùng nhau sửa chữa
sai lầm -> tất cả lại sống hoà thuận, vui vẻ,
đoàn kết.


? Trong truyện này ngời ta đã tởng tợng
những gì?


Sù việc tởng tợng nh thế nào?


- Bộ phận -> nhân vật cụ thể .


- Các nhân vËt cã tÝnh cách, hành


<i><b>I/ Tìm hiểu chung về kể truyện tởng </b></i>
<i><b>t-ợng.</b></i>


<i>1. Tìm hiểu truyện Chân, Tay, Tai, M¾t,</i>
<i>MiƯng. </i>


<i>a. Tãm t¾t trun</i>


<i>b. NhËn xÐt.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

động riêng biệt, có nhà riêng.


-> câu truyện hoàn toàn khơng có
thực mà do tởng tợng. Truyện nh một giả
thiết để cuối cùng phải thừa nhận Chân lí:
cơ thể là một thể thống nhất, Miệng có ăn
thì các bộ phận khác mới khoẻ mạnh, làm


việc bỡnh thng.


? Câu truyện tởng tợng dựa trên cơ sở sự
thật nào?


- Các bộ phận của cơ thể ngời.


? Tởng tợng trong tự sự có phải là đợc tuỳ
tiện khơng? hay nhằm mục đích gì?


? em hãy kể tên một số văn bản mà em đã
học, có sử dụng yếu tố tởng tợng và chỉ ra
những chi tiết đợc tởng tợng trong văn bản
đó


- Học sinh đọc truyện “ lục súc, tranh,
công”


? Trong câu truyện ngời ta tởng tợng những
gì?


? Theo em những chi tiết trong truyện đợc
tởng tợng dựa trên những sự thật nào.?
- Sự thật về cuộc sống và công việc của
mỗi con vật.


? Việc tởng tợng nh vậy nhằm mục đích
gì.?


? Làm thế nào để tạo ra truyện tởng tợng?


- Nghĩ ra bằng trí tởng tợng.


? Trun tëng tỵng cã quan hƯ thÕ nào với
những điều có thật?


- Dựa vào những điều có thật.


? Thế nào là truyện tởng tợng hay vµ cã
søc thut phơc?


- Phải có ý nghĩa nào đó.
<i>? Học sinh đọc phần ghi nhớ.</i>


<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn luỵen tập.</b>


tách rời bộ phận nào đợc.


-> Truyện tởng tởng phải dựa vào những
điều có thật nhằm thể hiện một chủ đề.


<i>2. Trun lơc sóc tranh c«ng.</i>


- 6 con gia súc nói đợc tiếng ngời, kể cơng
và kể khổ.


- Trun dùa tªn sù thËt vỊ cc sống và
công việc của mỗi giống vật.


- Mc ớch: Th hiện t tởng các giống vật
tuy khác nhau nhng đều có ích cho con


ngời, khơng nên so bì nhau.


<i>* Ghi nhí.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

? Học sinh đọc chuyện thứ 2 và trả lời câu
hỏi


? Em h·y chØ ra yÕu tè tëng tỵng trong
trun.?


? ViƯc tëng tỵng cã ý nghÜa g× cho câu
truyện.


- Tởng tợng giúp ta hiểu sâu thêm về
truyền thuyết, về nhân vật Lang Liêu.


Truyện : giấc mơ trò truyện với Lang
Liêu.


- Tởng tợng -> mơ gặp Lang Liêu


-> Lang Liêu đi thăm dân tình nấu bánh
chng, hỏi truyện Lang Liêu, Lang liêu trả
lời.


<i>Đề 2: Tởng tợng gặp Thánh Gióng.</i>
- Mở bài: Cảnh gặp Thánh Gióng.


- Thõn bi: Cuộc trò truyện với Thánh
Gióng, hỏi bí quyết để trở thành tráng sĩ.


+ Sống có hồi bão, ln có ý thức vơn
lên.


+ Sống chan hoà với bà con làng xóm,
nhờ bà con đùm bọc, chia sẻ lúc khó
khăn.


+ Ln có ý thức đem niềm vui, hạnh
phúc, đến cho mọi ngời.


+ Là niềm tự hào, tin u của gia đình,
làng xóm và xã hội.


-> Làm đợc điều ấy tự bản thân đã trở
thành tráng sĩ.


- KÕt bài: Qua việc trò truyện với Thánh
Gióng em rút ra bài học cho bản thân.


<b>Hot ng 4: Hng dn hc bài:</b>
<b>- Củng cố hệ thống nội dung bài học</b>
<b>- Học bài, làm các bài tập còn lại</b>
<b>D- Rút kinh nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

<i><b>TiÕt 54, 55</b></i>


Ôn tập truyện dân gian
<b>A- Mục tiêu cần đạt</b>


- Giúp học sinh nắm đợc đặc điểm của những thể loại truyện dân gian đã học.


- Kể và hiểu đợc nội dung, ý nghĩa của các truyện đã học.


<b>B- Chuẩn bị :</b>


* GV: soạn bài, kênh hình, tranh ảnh


* HS : Hệ thống lại kiến thức văn học dân gian
<b>C- Tiến trình lên lớp </b>


<i><b>1/ n nh t chc </b></i>
<i><b>2/ Kiểm tra bài cũ </b></i>


<i>? Hãy kể tên các truyện dân gian mà em đã học và đọc thêm</i>
3/ Bài mới


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn học sinh tìm</b>
<b>hiểu phần khái niệm.</b>


? Trong phần văn học dân gian em đã
đ-ợc học những thể loại nào?


? ThÕ nµo lµ trun thut?
? ThÕ nµo lµ cỉ tÝch ?


? ThÕ nµo lµ trun ngụ ngôn?
? Thế nào là truyện cời?


? Hc sinh c câu hỏi 2.



? Học sinh đọc câu hỏi 3


- Gäi 4 học sinh thực hiện bài tập trên
bảng, dới lớp làm vào giấy


<i><b>I/ Khái niệm truyện dân gian</b></i>


<i>1. Truyền thuyết </i>


- PhÇn * SGK trang 7
- PhÇn * SGK trang 23
- PhÇn * SGK trang 100
- PhÇn * SGK trang 124


<i>2. Yêu cầu học sinh về nhà đọc lại các</i>
<i>truyện, kể tóm tắt</i>


Trun
thut


Cỉ tích Ngụ ngôn Truyện cời


1.Con rồng
cháu tiên


S Da 1. ếch ngồi đáy


giÕng



1. Treo biển


2.Bánh
chng,bánh
giầy


Thạch Sanh 2.Thầy bói xem


voi


2. Lợn cới áo mới


3.Thánh
Gióng


Em bé thông minh 3 Đeo nhạc cho
mèo


4. Sơn tinh
Thuỷ tinh


4. Cây bút thần 4. Chân, Tay, Tai,
M¾t, MiƯng


5. Sù tÝch
Hå G¬m


5. Ơng lão đánh cá và con
cá vàng



</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

? Nêu đặc điểm tiêu biểu của
truyện truyền thuyết, cổ tích, ngụ ngơn
và truyện cời?


- Học sinh thảo luận , trao đổi ý kiến về
đặc im tng th loi da trờn cỏc c s
sau:


+ Định nghĩa
+ Nghệ thuật


+ Cơ sở hình thành truyện
+ Ngôi kể


+ Ước mơ của ngời xa.


Truyền
thuyết


Cổ tích Ngụ ngôn Truyện cời


- Là truyện kể về
các nhân vật và
sự kiện lịch sư
trong qu¸ khø.


- Cã nhiều chi
tiết tởng tợng kỳ
ảo



- Có cơ sở lịch
sử, cèt lâi sù thËt
lÞch sư


- Ngời kể , ngời
nghe tin câu
truyện nh là có
thật dù cho có
những chi tiết
t-ởng tợng kỳ ảo.
- Thể hiện thái
độ và cách đánh
giá của nội dung
đối với các sự
kiện và nhân vật


- Là truyện kể về
cuộc đời số phận
của 1 số nhân vật
quen thuộc (mồ côi,
mang lốt xấu xí,
dũng sĩ...)


- Cã nhiỊu chi tiÕt
t-ëng tỵng kỳ ảo)


- Ngời kể, ngời nghe
không tin là câu
truyện có thực.



- Thể hiƯn niỊm tin
vµ íc mơ của nhân
dân vỊ chiÕn th¾ng
ci cïng của lẽ
phải, của cái thiện


- Là truyện mợn
truyện về loài vật,
đồ vật hoặc chính
con ngời để nói
bóng, gió truyện con
ngời.


- Cã ý nghÜa Èn dô,
ngô ý.


- Nêu bài học để
khuyên nhủ, dăn dạy
ngời ta trong cuộc
sống


- Là truyện kể về
những hiện tợng
đáng cời trong cuộc
sống, để những hiện
tợng này phơi bày
ra( ngời nghe) ngời
đọc phát hiện thấy.
- Có yếu tố gây cời.



- Nhằm gây cời,
mua vui hoặc phê
phán, châm biếm
những thói h, tật xấu
trong xã hội, từ đó
hớng ngời ta tới cái
tốt đẹp


<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn học bài:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

<b>D- Rút kinh nghiệm.</b>


<i><b>Ngày soạn: 16</b></i>
<i><b>Tiết: 55</b></i>


Ôn tập trun d©n gian
( TiÕp)


<b>A- Mục tiêu cần đạt :</b>
- Nh tiết 1


<b>B- ChuÈn bÞ : </b>


* Giáo viên : Soạn bài, tranh ¶nh


* HS : Häc tiÕp bµi theo nội dung câu hỏi SGK
<b>C- Tiến trình lên lớp</b>


<i><b>1/ ổn định tổ chức </b></i>



<i><b>2/ KiĨm tra bµi cị:</b><b> ? Thế nào là truyền thuyết, cổ tích, ngụ ngôn?</b></i>
<i>3/ Bài míi</i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn tìm hiểu câu hỏi</b>
<b>5</b>


? Học sinh đọc yêu cầu câu hỏi 5
? Học sinh thảo luận nhóm :


VD : Thánh gióng và Sọ dừa : sự ra
đời đều có nét khác thờng, tài năng kỳ là.
? Nhân vật trong truyền thuyết là những
nhân vật nh thế nào? Cổ tích thờng kể về
điều gì?


? Qua nội dung của truyện ngụ ngơn, tác
giả, dân gian muốn gửi gắm đến ngời đọc,
ngời nghe điều gì?


? Trong các truyện ngụ ngơn, truyện nào
tạo cho ngời đọc tiếng cời.


? Mục đích của truyện cời là gỡ?


<i><b>5. So sánh sự giống nhau và khác nhau</b></i>
<i><b>giữa truyền thuyết, cổ tích, ngụ ngôn với</b></i>
<i><b>tranh cời.</b></i>



<i>a) Truyền thuyết và cỉ tÝch :</i>


<i>* Giống nhau : đều có yếu tố tởng tợng kỳ</i>
ảo.


- Có nhiều chi tiết giống nhau, sự ra đời
thần kỳ, nhân vật chính có những tài năng
phi thờng


<i>* Kh¸c nhau :</i>


- Truyền thuyết : Kể về các nhân vật, sự
kiện lịch sử và thể hiện cách đánh giá của
nhân dân đối với những nhân vật, sự kiện
lịch sử đợc kể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

-? Mục đích của truyện ngụ ngơn là gì.
? Giáo viên chuẩn bị tranh ảnh phần văn
học dân gian -> học sinh tìm hiểu nội dung
của từng bức tranh.


? Học sinh tham khảo phần đọc thêm


ớc mơ của nhân dân về cuộc đấu tranh
giữa cái thiện và cái ác.


- Truyền thuyết đợc ngời nghe tin là có
thật ( dù có chi tiết tởng tợng kỳ ảo ) . Cịn
truyện cổ tích đợc ngời kể, ngời nghe coi
là những câu truyện không có thật ( từ


trong truyện có yếu tố thực tế)


<i>b) Trun ngơ ngôn và truyện cời </i>


<i>* ging nhau : Truyện ngụ ngôn thờng</i>
chế diễu, phê phán những hành động,
cách c xử. Trái với điều muốn dăn dạy
ng-ời ta. Vì thế truyện thày bói xem voi, đeo
nhạc cho mèo giống nh truyện cời, cũng
thờng gây cời.


<i>* Khác nhau : Mục đích của truyện cời là</i>
gây cời để mua vui hoặc phê phán, châm
biếm những sự việc, hiện tợng, tính cách
đáng cời .


- Mục đích của truyện ngụ ngôn là khuyên
nhủ, dăn dạy ngời ta một bài học cụ thể
nào đó trong cuộc sống.


<i><b>6. §äc thªm </b></i>


<i><b>4- Cđng cè : </b></i>


- Sù gièng nhau và khác nhau giữa truyền thuyết và cổ tích
- Sự giống và khác nhau giữa ngụ ngôn vµ trun cêi.


<i><b>5. Híng dÉn vỊ nhµ : </b></i>


- Học bài, làm bài tập trong sách bài tập.


<b>D- Rút kinh nghiệm </b>


<i><b>Ngày soạn 16</b></i>
<i><b>Tiết 56 : </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

<b>A- Mc tiờu cn t</b>


<i><b>Qua giờ trả bài gióp häc sinh</b></i>


- NhËn thÊy u ®iĨm, khut ®iĨm cđa bµi lµm.


- Kỹ năng tổng hợp kiến thức tiếng việt, rút kinh nghiệm cho các bài kiểm tra lần sau.
- Giáo viên đánh giá đợc khả năng tiếp thu kiến thức, ý thức học bài,làm bài của học
sinh.


<b>B- ChuÈn bÞ :</b>


- GV: Trả bài, nhận xét bài làm của học sinh, chữa bài.
- HS : xem lại bài kiểm tra, rút kinh nghiệm


<b>C- Tiến trình lên lớp </b>


<i><b>1/ n định tổ chức </b></i>


<i><b>2/ KiĨm tra bµi cị : Không</b></i>
<i><b>3/ Bài mới</b></i>


<b>I/ Yêu cầu : </b>


1. Hình thức : Bài kiểm tra trình bày sạch sẽ, không tẩy xoá,trình bµy khoa häc


2. Néi dung :


- Đáp ứng đầy đủ nội dung theo yêu cầu của đề


- Biết huy động, tổng hợp kiến thức tiếng việt vào tng dng cõu hi ca kim tra.


<i><b>Đáp án</b></i>


<i>1- Sa lỗi viết hoa: ( 2 điểm, mỗi danh từ đúng đợc 0,25 điểm).</i>
a) Tiền Giang, Khánh Hồ, Mao Trạch Đơng, Nguyn Th Trang.


b) Thành phố Hồ Chí Minh, Liên hợp quốc, xà Yên Lập, tỉnh Hoà Bình.


<i>2- Khái niệm cụm danh từ: ( 0,5 điểm).</i>


Cụm danh từ là tỉ hỵp tõ do danh tõ víi mét sè tõ ngữ phụ thuộc nó tạo thành.
- Phát triển cụm danh tõ: (3 ®iĨm)


+ Dải đồng bằng Bắc bộ.


+ Dãy cao nguyên Nam trung bộ.
+ từng đợt thuỷ triều ấy.


<i>3- Kết hợp từ đúng ( 2,5 điểm, mỗi danh từ đúng đợc 0,5 điểm).</i>
a. bản (tuyên ngôn).


</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

d. (nói năng) tuỳ tiện.
e. bức tranh (thuỷ mặc).


<i>4. sơ đồ danh từ:( 2 điểm) </i>


Danh từ


DT chỉ đơn vị DT ch s vt


Đvị TN Đvị quy ớc DT chung DT riêng


Chính xác íc chõng


<b>II/ NhËn xÐt bµi lµm cđa häc sinh </b>
1. Ưu điểm :


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


2. Nhợc điểm :


</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

<b>III- Trả bài:</b>
- Gọi tên, ghi điểm


<i><b>4/ Củng cố : </b></i>



- NhËn xÐt chung
<i>5/ Híng dÉn vỊ nhµ : </i>
- Đọc trớc bài Chỉ từ.
<b>D- Rút kinh nghiệm</b>


Tuần 15


<i><b>Ngày soạn 21</b></i>


<i><b>Tit 57 : tiếng việt</b></i>
chỉ từ
<b>A- Mục tiêu cần đạt</b>


- Hiểu đợc ý nghĩa và công dụng của chỉ từ
- Biết dùng chỉ từ trong khi nói, viết.


<b>B- Chn bÞ </b>


* GV: soạn bài, bảng phụ
* HS : Học bài,làm bài tập
<b>C- Tiến trình lên lớp </b>


<i><b>1./ n nh t chc </b></i>
<i><b>2/ Kim tra bi c</b></i>


? Số từ là gì? lợng từ là gì? cho ví dụ.
3/ Bài mới


<b>Hot ng ca thy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>



<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn tìm hiểu chỉ từ</b>
- Giáo viên treo bảng phụ


<b>“ Ngày xa có một ơng vua nọ sai một viên</b>
quan đi dò la khắp nớc, tìm ngời tài giỏi.
<b>Viên quan ấy đã đi nhiều nơi, đi đến đâu</b>
viên quan cũng ra những câu hỏi ối oăm để
hỏi mọi ngời. Đã mất nhiều cơng tỡm kim


<i><b>I/ Chỉ từ là gì </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

nhng viên quan cha tìm thấy ngời lỗi lạc.
Một hôm viên quan đi qua một cánh
<b>đồng làng kia, chợt thấy bên vệ đờng có 2</b>
<b>cha con nhà nọ đang cày ruộng”</b>


? c¸c tõ in đậm trong ví dụ bổ sung ý nghĩa
cho các danh từ nào?


- Viên quan, làng, nhà, ông vua


? Các từ : Nọ, ấy, kia có tác dụng gì trong
câu văn?


? Giữa từ và cụm từ có chứa nọ, kia, ấy. cái
nào có ý nghĩa cụ thể, rõ ràng hơn?


? Việc xác định vị trí của sự vật trong khơng
gian nhờ sự có mặt của của những từ nào?
- Nhờ từ để chỉ, trỏ: nọ, kia, ấy, nọ…các từ


này là ch t.


G: Treo bảng phụ có ghi đoạn trích Sù tÝch
Hå G¬m”.


- Hồi ấy, ở Thanh Hoá có một ngời làm
nghề đánh cá. Tên là Lê Thận.


<b>- Một đêm nọ Thận thả lới ở một bến vắng</b>
nh thờng lệ.


? Tõ nọ, ấy có điểm nào giống, khác và khác
với các trờng hợp trên?


? Học sinh phát hiện, so sánh.


? ờm, hồi là các từ loại nào? dùng để chỉ
gì?


- Lµ danh tõ chØ thêi gian.


? Vậy căn cứ vào đâu để xác định xem chỉ
từ xác định vị trí của thời gian hoạc khơng
gian?


? Theo em thÕ nµo lµ chØ tõ?


* Nhận xét : Bổ sung ý nghĩa cho danh
từ, định vị sự thật trong không gian.



<i>2. So sánh từ và cụm từ sau:</i>
- Ông vua / ông vua nọ
- Viên quan/ viên quan ấy
- làng / làng kia


- nhµ/ nhµ nä


-> cụm từ có: nọ, kia, ấy có ý nghĩa cụ
thể hố, đợc xác định một cách rõ ràng.


3. Ph©n biƯt nghi· cđa chØ tõ
<i>a. VÝ dơ</i>


<i>b. Nhận xét</i>


- Hồi ấy/ viên quan ấy
- Đêm nọ/ ngày nä


-> Định vị thời gian khác định vị không
gian


</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>

? Em lÊy mét vd vỊ cơm danh tõ cã chØ tõ?
- Líp häc nµy, ngµy Êy…


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn tìm hiểu hoạt</b>
<b>động của chỉ từ.</b>


? Trong các ví dụ phần 1, chỉ từ đảm nhiệm
chức vụ gì trong cụm danh từ?



G: Treo bảng phụ.
- H: đọc ví dụ.


? Em h·y cho biÕt chøc vơ có ph¸p cđa chØ
tõ trong cơm danh tõ và trong câu?


? Em hÃy vd về chØ tõ? Vµ cho chóng cã
chøc vụ cú pháp gì?


VD: - mấy học sinh ấy
pns


- 20/11 em đợc khen là học sinh xuất sắc. Từ
đấy em càng cố gâứng học tập.


TN


<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn làm bài tập</b>


? học sinh đọc yêu cầu của bài tập, lên bảng
làm.


? Học sinh đọc yêu cầu bài tập 2


? Học sinh đọc câu văn sau khi thay thế từ
khác.


sự vật, nhằm xác định vị trí của sự vật
trong khơng gian hoặc thời gian.



<i>* Ghi nhí SGK</i>


<i><b>II/ Hoạt động của chỉ từ trong câu</b></i>


* VÝ dô: VÝ dô phần 1.
* Nhận xét:


1. Chỉ từ làm phụ ngữ sau cho côm danh
tõ.


2. Xác định chức vụ của ch t trong
cõu.


a. Đó / là một điều ch¾c ch¾n
CN


b. Từ đấy, nớc ta…bánh dầy.


TN


<i>* Ghi nhí SGK</i>


<i><b>III/ Luyện tập </b></i>


1. Bài tập 1


a) hai thứ bánh Êy


+ Định vị sự vật của không gian
+ làm phụ ng sau ca danh t


b) õy, y.


- Định vị trí của sự vật trong ko
gian.


- Làm chủ ngữ trong câu.
c) Nay


- Chỉ từ xác định vị trí ca thi
gian.


- Làm trạng ngữ
2. bài tËp 2 .


<i>Thay bằng đến đấy, bằng làng ấy </i>
-> viết nh vậy để tránh lặp từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181>

- Häc thc bµi, lµm bµi tËp 3/139.
<b>D- Rót kinh nghiệm:</b>


<i><b>Ngày soạn:21/11</b></i>


<i><b>Tiết 58 : tập làm văn</b></i>


Luyện tập kể truyện tởng tợng


<b>A- Mc tiờu cần đạt</b>


- Giúp học sinh giải quyết 1 số đề tự sự tởng tợng, sáng tạo.
- Tự làm đợc bài, dàn bài cho đề bài tởng tợng



<b>B- ChuÈn bÞ :</b>


- GV: Cho học sinh chuẩn bị đề số 5/134 ở nhà trớc
- HS : làm theo yêu cầu của giáo viờn.


<b>C- Tiến trình lên lớp </b>


<i><b>1/ n nh t chc </b></i>
<i><b>2/ Kiểm tra bài cũ</b></i>


? Em hãy tởng tợng ra chi tiết : Sơn Tinh đi máy bay, Thuỷ Tinh đi xe lội nớc đến hỏi
công chúa Mị Nng lm v


<i><b>3/ Bài mới.</b></i>


<i><b> Đề bài</b><b> :</b><b> kể truyện mời năm sau về thăm lại trờng cũ hiện nay, tởng tợng những</b></i>


i thay cú thể xảy ra.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn tìm hiểu đề</b>


? Học sinh đọc đề và nêu yêu cầu của đề
? Muốn viết bài tốt theo em cần phải tiến
hành các bớc nh thế nào?


? Trong bớc tìm hiểu đề tởng tợng có phải là
bắt buộc khơng? Nếu là bắt buộc ta phải dựa


vào đâu để tởng tợng.?


<i><b>I- Tìm hiểu đề, tìm ý cho bài vn k</b></i>
<i><b>chuyn tng tng.</b></i>


<i><b>1. Đề bài</b><b> :</b><b> Kể truyện mời năm sau vÒ</b></i>


thăm lại trờng cũ hiện nay, tởng tợng
những đổi thay có thể xảy ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(182)</span><div class='page_container' data-page=182>

? Sau 10 năm em có dịp trở lại thăm trờng
cũ, em sẽ tởng tợng những gì về ngôi trêng
cña em?


? Theo em đề bài yêu cầu cách của ngời kể
phải nh thế nào?


- Đây là đề tởng tợng nên học sinh hồn
tồn khơng thể dựa vào tài liệu.


? Tởng tợng có khác với bịa đặt và nói
khốc khơng?


- Tởng tợng khơng phải là bịa đặt, tuỳ tiện
mà phải dựa vào những điều có thật, để
t-ởng tợng ra.


? Sau 10 năm em sẽ bao nhiêu tuổi, theo dự
kiến của mình lúc đó em đang làm gì?



- Hiện tại em 12 tuổi, sau 10 năm nữa em 22
tuổi. Nếu học đại học thì chuẩn bị thi tốt
nghiệp, nếu là bộ đội thì đã ra quân hoặc ở
lại chuyên nghiệp hoặc là công nhân hay là
1 giáo viên ở một nơi xa...


? Em trở về thăm trờng cũ vào thời gian nào:
dịp hè, hay dịp tết, dịp hội trờng…? Theo
em sau 1 khoảng thời gian dài 10 năm thì
mái trờng hiện nay có gì đổi khác.


? Mái trờng 10 năm sau có thay đổi gì?


? Thầy cơ 10 năm sau có gì thay đổi?
- Hỡnh dỏng, din mo


- S thay i


+ thày cô : già đi , có nhiều thày cô
mới.


- Không nhận ra em.


- Khi nhận ra hỏi thăm ân cần.


- Cnh 10 năm về lại mái trờng có nhiều
đổi thay, thày cơ,trờng lp...


<i>2. Tìm hiểu phần gợi ý.</i>



- Ngày hiến chơng các nhà giáo, ngày kỉ
niệm, năm thành lập trờng,


- Ngy hi Quốc phịng tồn dân với vai
trị anh bộ đội đến kể chuyện về truyền
thống quân đội NDVN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(183)</span><div class='page_container' data-page=183>

( lu ý không nêu tên cụ thể)
? Sự nghiệp giáo dôc?


+ Sự nghiệp giáo dục : Các thế hệ tiếp nối
vẫn đang đợc thầy cơ dạy dỗ, dìu dắt tập
tành chu đáo, cơ sở vật chất...


? C¶m nghÜ của em sau khi chia tay mái
tr-ờng của mình?


? Tìm hiểu đề ta làm thế nào?


<b>Hoạt động 2: Hớng dn luyn tp</b>


? Hoàn cảnh xảy ra câu truyện?


? Vì sao quyển sách lại khóc, buốn nh vậy?


? Cm ngh, thái độ của em sau khi nghe lời
tâm sự, than vãn của quyển sách?


- Yêu mái trờng : Nơi đã cho ta tri thức,
đạo đức làm ngời. Tình cảm lu luyến


xen lẫn niềm vui, niềm tự hào, ớc mơ.
- Đọc kĩ đề, đọc kĩ vấn đề cần tởng tợng,
phạm vi tởng tợng.


<i><b>II- Lµm dµn bµi cho bài văn tởng tợng</b></i>


1. Mở bài:


Giiới thiệu lý do, hoàn cảnh về thăm
tr-ờng cũ.


2. Thân bài.


- Quang cảnh, thiết bị của trờng.
- Thầy cô giáo cũ, thầy co giáo mới.
- Bạn bè cung lớp.


3. Kết bài


ấn tợng về trờng, thầy bạn cũ.


<i><b>III- Bài tập</b></i>


* Bài tập bổ sung


<i>Đề bài 1 : Em hÃy tởng tợng lời tâm sự</i>
của quyển s¸ch gi¸o khoa ngữ văn với
em.


a) mở bài :



- Trời rét nên cứ tối đến là em đi ngủ
ngay. ( nghe tiếng tâm sự buồn rầu, có
thể là tiếng khóc...)


b) Thân bài


+ Cụ (cu) ch b ri khụng thốm
ý, vứt bừa bãi để ngời khác không
biết xé đi vài trang, để chuột gặm nhấm
nham nhở...


c)KÕt luËn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(184)</span><div class='page_container' data-page=184>

? Khi sinh ra, sä Dõa cã t©m trạng ra sao


? Tởng tợng về số phận, lơng tâm cđa mĐ
con LÝ Th«ng.


? Thái độ của qn 18 nớc ch hu v niờu
cm.


? Tâm trạng của nhà vua sau bao nhiªu sù
kiƯn.


<i>Đề 2 : Em hãy tởng tợng thay ngơi kể</i>
cho Sọ Dừa bộc lộ tâm tình khi c sinh
ra.


* Gợi ý



- Có thể là tủi thân về hình hài.


- Thng cha m cú lỳc mun núi ra thân
phận thực của mình những đấu tranh
khơng bộc lộ điều bí mật ấy.


- Quyết tâm tìm mọi cỏhc n ỏp cụng
n cha m.


<i>Đề bài 3 : Tëng tợng đoạn kết cđa</i>
trun “Th¹ch Sanh”.


- Lý thơng xấu hổ khơng dám ngẩng đầu
lên nhìn ngời đã kết nghĩa với mình.
- Quân 18 nớc ch hầu, tên nào tên nấy
bụng no căng, tởng không thể đi nổỉ mà
niêu cơm vẫn đầy, chúng van lạy Thạch
Sanh tha cho tội ngạo mạng , tham
lam ....


- Nhà vua sung sớng thầm nghĩ mình có
thể giao đất nớc này cho Thạch Sanh thật
mãn nguyện...


<i><b>4/ Cđng cè :</b></i>


- T¹i sao khi kĨ truyện cần phải tởng tợng


<i><b>5/ HDVN : </b></i>



- Hc bi, tự ra đề và tập viết bài.
<b>D- Rút kinh nghiệm</b>


...
………


...
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(185)</span><div class='page_container' data-page=185>

<i><b>Ngày soạn: 22/11</b></i>


<i><b>Tiết 59 :</b></i> Văn bản


con hổ có nghĩa
( Truyện trung đại Việt nam)
<b>A- Mục tiêu cần đạt </b>


<i>Thơng qua việc đọc, kể, phân tích giúp học sinh:</i>


<i>1. Nội dung : Đây là loại truyện h cấu, tởng tợng, trong đó tác giả dùng hình thức</i>
nghệ thuật quen thuộc là mợn truyện lồi vật để nói truyện con ngời, nhằm đề cao ân
nghĩa trong đạo làm ngời.


<i>2. Nghệ thuật : Vài trò h cấu tởng tợng chiếm vị trí cốt lõi trong truyện . Truyện sử</i>
dụng nhiều chi tiết hoang đờng, kỳ lạ đều nhằm làm nổi bật chủ đề của truyện . Biện
pháp nhân hoá biến con hổ thanh nhân vật sinh động, có nhân cách, nhân tình cao q
, biết trọng tình nghĩa thuỷ chung.


-> Qua đó khơi gợi cho học sinh ý thức tu dỡng đạo đức, nhân cách, bit coi


trng õn ngha.


<b>B- Chuẩn bị</b>


* GV: - nghiên cứu soạn bài, tranh ảnh
* HS : - Học bài, soạn bài


<b>C- Tiến trình lên lớp </b>


<i><b>1/</b> n nh tổ chức : </i>


<i><b>2/</b> Kiểm tra bài cũ: ? Trong chuyện “ Lợn cới, áo mới” yếu tố gây cời đợc hiểu nh thế</i>
nào?


- Hành động : Mặc áo, đứng ở cửa, đợi từ sáng -> tối, giơ vạt áo.


- Ngôn ngữ giao tiếp : Câu hỏi thừa, không đúng mục đích, “ cới “ câu trả lời thừa “
mới”


<b>3/</b>


<b> Bµi míi</b>


<b>Hoạt đơng của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn tìm hiểu chung</b>
H: đọc chú thích sao


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn đọc và tìm hiểu</b>
<b>chú thích</b>



Giáo viên đọc mẫu để lôi cuốn học sinh đọc.
G: gọi 2 học sinh đọc.


1- Từ đầu ...mới qua đợc
2- Còn lại


? Em hÃy kể lại câu chuyện . Văn bản này
thuộc loại văn bản gì?


<i><b>I/ Giới thiệu chung về văn bản</b></i>


<i>*. Truyn trung i VN.</i>


<i><b>I/ Đọc và tìm hiểu bố cục .</b></i>


<i>1. §äc</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(186)</span><div class='page_container' data-page=186>

? Văn bản trên đợc chia làm mấy đoạn?
Đ1 : Nói về con hổ thứ nhất có ngha vi b
.


Đ2 : Nói về cái nghĩa của con hỉ thø 2 víi
ngêi kiÕm cđi.


=> 2 đoạn đều thống nhất nói về cái nghĩa
của con ngời trong đời sống xã hội.


<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn tìm hiểu văn bản.</b>
? Em có suy nghĩ gì về tên truyện?



? V× sao tên truyện lại gây ấn tợng mạnh
- Thỏ - hiỊn lµnh


- Gấu - chăm chỉ, độ lợng
- Báo - gian ngoan, xảo trá
- Hổ : ác


? Theo em “ nghĩa” đợc hiểu nh thế nào?
- Hổ vốn là con vật hoạt động theo
bản năng nay lại có truyện con hổ có nghĩa
-> điều kỳ lạ


? Bà đỡ Trần đợc giới thiệu là ngời ở đâu,
làm nghề gì?


? Đây là 1 câu chuyện tởng tợng nhng qua
lời giới thiệu về bà đỡ Trần em có nhận xét
gì về điều này?


- Cách giới thiệu nh vậy làm ngời đọc cảm
thấy đây là truyện có thực.


? Bà đỡ ngày ấy có thể là hình ảnh của ai
bây giờ? Tình cảm của nhân dân ta đối với
bà đỡ nh thế nào?


- Ngày xa, cha có nữ hộ sinh, y tá, y sĩ, bác
sĩ việc sinh nở đều nhờ vào bà đỡ -> đó là
một nghề đợc mọi ngời tôn trọng và yêu


quý.


? Theo em đó là truyền thống tốt đẹp nào
của dân tộc ta?


? Trong lần đỡ đẻ này của bà có gì khác.
Em hãy tìm các chi tit núi v iu ny?


<i>3. Bố cục</i>
- 2 đoạn.


<i><b>II/ Tìm hiểu văn bản </b></i>


<i>1. Tên truyện </i>


- Con hæ cã nghÜa” -> g©y ấn tợng
mạnh, gợi ý tò mò.


- Vì hổ xa nay là thú dữ, chúa sơn lâm


- Nghĩa : lễ phải làm, khuôn phép c sử,
nghĩa còn nội dung khác nhau nh tình
cảm thuỷ chung, tinh thần hi sinh vì sự
nghiệp chung nghĩa ở đây là lòng biết
ơn.


<i>2) B Trần làm ơn đỡ đẻ cho hổ.</i>
a) Bà đỡ Trần


</div>
<span class='text_page_counter'>(187)</span><div class='page_container' data-page=187>

? Chi tiÕt kú l¹ cã ý nghÜa nh thÕ nµo ?



- Cách tởng tợng h cấu những diến
biến thái độ của nhân vật chân thực, hấp
dẫn.


? Em có nhận xét gì về cách “ ơng hổ” mời
bà Trần đi đỡ đẻ( cử chỉ, hành động)?


- Lao vào đó là cách mời của hổ theo
bản năng săn mồi nhng không vồ bằng
răng, bằng vuốt mà là “ cõng” -> tả cách
mời khá sinh động và tinh tế qua cảm nhận
của bà đỡ đó là sự trân trọng.


? Khi đa bà đỡ về tới nơi “ làng ở” ơng hổ
làm gì?


? Qua đó em có nhận xét gì về cử chỉ, hành
động của ơng hổ đối với b ?


? Đến nhà ông hổ làm gì?


? Hnh ng của ơng hổ trong tình thế đó
có ý nghĩa gì?


- Hổ đực đã tạo ra sự tin cậy, sự cảm hố ->
bà đỡ đã hiểu-> sự cảm thơng nồng hậu giữa
ngời và hổ.


? Bà đỡ Trần đã làm gì giúp vợ chồng “


hổ”?


]? Em có cảm nhận gì về khơng khí của gia
đình nhà hổ lúc này?


? Tìm các chi tiết chứng tỏ điều đó.


- Khơng khí tràn ngập hạnh phúc : hổ
đực đùa giỡn với con, hổ cái nằm phục
xuống nh một sản phụ.


? Hổ đã đền ơn đáp nghĩa bà đỡ trần ra sao.
? Em có nhận xét gì về cách đền ơn này?


- Đền đáp xứng đáng : quỳ xuống 1
gốc cây lấy tay đào lên 1 cục bạc “ dâng
tặng” . Lu luyến đợi bà đi xa gầm lên 1
ting núi li t bit.


? Biện pháp nhân c¸ch ho¸ cã ý nghÜa nh thÕ


- Tiếng gõ cửa lúc đêm tối
- Con hổ lao vào cõng bà đi.


- ông hổ 1 tay ôm bà đỡ chạy nh bay,
thấy gai : dừng chân rẽ lối.


-> bảo vệ bà nh một vật báu.
- Thả bà xuèng



- Hổ cái lăn lộn ....bà đỡ run sợ


- Hổ đực chủ động tạo ra sự hiểu biết “
cầm tay bà nhìn hổ cái nhỏ nớc mắt”


- Cho hỉ c¸i ng thc, xoa bãp bơng.


- Hổ đẻ đợc “ mẹ trịn con vng”
-> hạnh phúc


b) Hổ đền ơn đáp nghĩa


</div>
<span class='text_page_counter'>(188)</span><div class='page_container' data-page=188>

nµo.


- Hổ : Nhân cách hố -> có tình -> có
nghĩa thuỷ chung, biết đền ơn, đáp nghĩa.


? Nhân vật bác tiều đợc đợc giới thiệu nh th
no?


? Nhận xét về cách giới thiệu này?


- Tờn phiếm chỉ, quê hơng cụ thể .
? Con hổ gặp nạn ra sao, bác tiều đã làm gì
để cứu nó?


- Hỉ ë t×nh thÕ tut väng, nhơc nh·
? Tríc khi giúp nó lấy xơng bò ra bác làm
gì?



- Trèo lên cây hỏi cổ họng ngơi đau
phải không?


-> ra iu kiện đừng cắn ta, ta sẽ lấy
xơng ra cho .


? Lời nói của bác tiều có sức mạnh nh thÕ
nµo.


- Lịng nhân ái, cảm hố đợc hổ dữ.
? Bác tiều đã có cơng gì đối với con hổ?
? Hổ trắng làm gì để đền ơn bác tiều?


? Qua trun em hÃy so sánh việc trả nghĩa
của 2 con hổ?


- Hai con cùng có nghĩa nhng cách kể
khơng nhàm chán, con hổ trớc đền ơn một
lần là song. con hổ sau đền ơn mãi mãi.


? Kể ra nét nghệ thuật đặc sắc trong truyện
và tác dụng?


<i>3. Ân nghĩa của hổ với bác Tiều </i>
a. Hổ gặp nạn đợc bác Tiều cứu.


- Bác tiều ở : Lạng Giang – Bắc Giang,
nghề kiếm củi, trèo đèo lội suối, chẳng
thể giàu sang.



- Hỉ tr¾ng m¾c xơng bò to nh cỉ tay
m¾c ngang häng.


- Bác Tiều vẫn sợ quyết định đến cứu hổ.


b) Con hổ đền ơn đáp nghĩa


- Cứu hổ thoát chết với tất cả danh dự .
- Nhà ở thôn mô ...nhớ đến nhau nhé ->
khơng phải địi trả ơn mà là lời hội ngộ
của đôi bạn.


- Bác tiều mất hổ đến mộ nhảy nhót, dụi
đầu vào quan tài, gầm lên, chạy vòng
quanh rồi đi.


Ngày giỗ đem Dê, Lợn để cửa.


<b>* Tỉng kÕt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(189)</span><div class='page_container' data-page=189>

? Trun nh»m thể hiện điều gì. <i>2. Nội dung :</i>


- Dựng nhõn vật là con vật để để nói về
con ngời, đề cao tấm lòng trọng nghĩa
làm ngời phải coi trọng ân nghĩa


<b>4/ Cđng cè : </b>


- HƯ thống bài giảng
<b>5/ HDVN : </b>



- Hc bi, son bi : ng t.
<b>D- Rỳt kinh nghim</b>


<i><b>Ngày soạn 22/11</b></i>


<i><b>Tiết 60 : TiÕng viƯt</b></i>


§éng tõ



<b>A- Mục tiêu cần đạt</b>
<i>Giúp học sinh:</i>


- Nắm đợc đặc điểm của động từ.
- Một số loại động từ quan trọng.
<b>B- Chuẩn b :</b>


- Giáo viên : bảng phụ, hớng dẫn học sinh làm bài tập
- Học sinh : Đọc, học bài


<b>C- Tiến trình lên lớp</b>


<i><b>1/</b> n nh t chc.</i>


<i><b>2/</b> Kiểm tra bài cũ: ? Chỉ từ là gì ? Chức năng ngữ pháp của chỉ từ trong cụm danh từ</i>
và trong câu.


<i><b>3/ Bài mới</b></i>


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni dung cần đạt</b>



<b>Hoạt động 1: hớng dẫn tìm hiểu đặc điểm</b>
<b>của động từ.</b>


B¶ng phơ


<i><b>I/ Đặc điểm của động từ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(190)</span><div class='page_container' data-page=190>

? Dựa vào kiến thức đã học ở bậc tiểu học,
em hãy nhắc lại thế nào là động từ?


? Hãy tìm động từ trong ba ví dụ?


? ý nghĩa khái quát của các động từ đã tìm
đợc là gì?( khái niệm)


? Các động từ em tìm đợc ở ví dụ 1 có ý
nghĩa chỉ cái gì?


- Chỉ hành động.


? Các động từ em tìm đợc ở ví dụ 2 cú ý
ngha ch cỏi gỡ?


- chỉ trạng thái.


? Vy theo em thế nào là động từ?
? Đặt câu có ng t?


VD: Mẹ đi làm.


Em đau chân


? Quan sỏt ví dụ ở bảng phụ và cho biết
động từ có thể kết hợp đợc với những từ nào
đứng trớc?


- Cấc động từ có thể kết hợp với những từ:
đã, sẽ, đang, đừng…


? Động từ có thể kết hợp đợc với những từ
chỉ số lợng ở đằng trớc đợc không? tại sao?
VD: Những bài học.


- Lan häc bµi
- Mẹ em là cô gi¸o


? Động từ thờng giữ chức vụ gì trong câu?
? Xét về chức vụ cú pháp trong câu thì động
từ khác danh từ nh nào?


- Danh từ thờng làm chủ ngữ, chỉ làm vị ngữ
<i>khi đứng sau từ là.</i>


<i>- §éng từ làm vị ngữ trong câu.</i>
Xét ví dụ


* VD2: Lọ hoa bÞ vì
Lan bÞ èm.
<i>2. NhËn xÐt:</i>



* VD 1:


a) Đi, đến, ra, hỏi
b) Lấy, làm , lẽ


c) Treo, có, xem, cời, bảo, ban, đề.
* VD 2:


a. vì
b. èm


- Khái niệm : Động từ là những từ chỉ
hành động, trạng thái của sự vật.


- Động từ kết hợp với đang, sẽ đã, hãy ,
đừng, chớ, vẫn…tạo thành cụm động từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(191)</span><div class='page_container' data-page=191>

? Động từ trong ví dụ này giữ chức vụ gì?
? Nếu động từ làm chủ ngữ trong câu thì nó
mất khả nng gỡ?


? Động từ là gì?


? ng t kt hp với những từ nào?
? Chức vụ cú pháp của động từ?


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn phân loại động</b>
<b>từ:</b>


G: Treo bảng phụ có kẻ bảng


H: đọc mục 1 phần II


? Xếp các loại động từ trên vào bảng phân
loại.


Lu ý: Những động từ đòi hỏi động từ khác
đi kèm phía sau là những động từ khi đứng
một mình nó khơng có nghĩa. Ngợc lại
những động từ đứng một mình có nghĩa ko
địi hỏi các động từ khác kèm theo phía sau.


- Học tập là nghĩa vụ quan trọng hàng
đầu cña häc sinh.


- Khi động từ làm chủ ngữ thì nó mất
khả năng kết hợp với các từ đã, sẽ , đang,
vừa, hãy, đừng, chớ…


* Ghi nhí SGK.


<i><b>II/ Các loại động từ chính</b></i>


<i>1. Lập bảng phân loại về động từ</i>


Thờng đòi hỏi động từ khác đi
kèm phía sau


Khơng địi hỏi động từ
khác đi kèm phía sau
Trả lời cho câu hỏi làm





Đi, chạy, cời, đọc, hỏi,
ngồi, đứng
Trả lời các câu hỏi làm


sao, thế nào Dám, toan, định


</div>
<span class='text_page_counter'>(192)</span><div class='page_container' data-page=192>

? Dựa vào tiêu chí động từ có động từ
khác đi kèm phía sau hay khơng có, thì ta
có mấy loại động từ?


Cã hai lo¹i:


- Động từ có động từ khác đi kèm phía
sau.


- Động từ khơng có động từ khác đi kèm
phía sau.


? Động từ khơng có động từ khác di kèm
phía sau có ý nghĩa chỉ gì?


- ChØ hµnh déng, trạng thái.


- Nhng ng t cn cú ng t khỏc đi
kèm phía sau gọi là động từ tình thái
( nêu ý định, khả năng, tình huống hoạt
động nêu ở động từ sau).



? Vởy động từ có mấy loại, đó là những
loại nào?


? Tìm động từ có đặc điểm tơng tự?
- Đt tình thái: muốn, sắp, cần…


- Đt hành động: cuốc (đất), đi (học), hát,
kể…


- Đt trạng thái: chán, rạn, sứt, mẻ…
? Dờu hiệu nào để phân biệt đợc các loại
động từ trong TV?


* NhËn xét:


Động từ có hai loại:
- Động từ tình th¸i.


- Động từ chỉ hành động, trạng thái.


ĐT chỉ hành động ( trả lời cho câu hỏi làm
gì)


§T chØ trạng thái ( trả lời cho câu hỏi làm
sao).


* Ghi nhí


<i><b>III/ Lun tËp</b></i>



a) Động từ chỉ hành động, trạng thái chia làm 2 loại nhỏ .
+ Động từ chỉ hnh ng (lm gỡ)


+ Động từ chỉ trạng thái ( lµm sao, thÕ nµo)


b) Động từ tính thái ( địi hỏi động từ khác đi kèm)


<i> Bài tập 1 : Khoe, may, đợc, đem, ra, mặc, đứng, hóng, ở, đợi, có, đi qua, khen, đứng,</i>
đến, thấy, hỏi....


<i>Bµi tËp 2 : Thãi quen dïng tõ </i>


- sự đối lập của 2 từ : đa >< cầm


+ Cầm: nhận cái gì đó từ ngời khác về mình.
+ Đa: trao cái gì đó từ mình cho ngời khác.


- Từ sự đối lập về nghĩa, có thể thấy rõ sự tham lam, keo kiệt của anh nhà giàu
<b>4/ Củng cố : hệ thống bài dạy</b>


<b>5/ Híng dÉn vỊ nhµ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(193)</span><div class='page_container' data-page=193>

<b>D- Rót kinh nghiệm</b>


Tuần 16


<i><b>Ngày soạn: 29/11</b></i>


<i><b>Tiết 61 : </b></i> TiÕng viÖt



cụm động từ



<b>A- Mục tiêu cần đạt</b>


- Giúp học sinh hiểu đợc cấu tạo của cụm động từ.
- Giải các bài tập


<b>B- ChuÈn bị </b>


* Giáo viên : bảng phụ, ví dụ
* Học sinh : Làm bài, làm bài tập
<b>C- Tiến trình lên líp </b>


<i><b>1/</b> ổn định tổ chức : </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(194)</span><div class='page_container' data-page=194>

<i><b>3/ Bµi míi</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn tìm hiểu cụm</b>
<b>động từ</b>


- B¶ng phơ ghi vÝ dơ


? Ví dụ đợc trích từ văn bản nào, thuộc phần
nào của văn bản ấy?


? Em hãy chỉ ra những từ in đậm trong ví dụ
và cho biết những từ đó bổ nghĩa cho những


từ nào?


- §i, ra, hái


? Chỉ ra các phụ ngữ của động từ trên ?


? Nếu trong ví dụ thử bỏ các từ ngữ in đậm
nói trên có đợc khơng? vì sao?


- Học sinh : đọc câu văn khi đã bỏ từ ngữ in
đậm.


“ ...viên quan đi, đến đâu quan cũng ra...”


-> đây là những câu khơng thể hiểu đợc


? Qua ví dụ vừa phân tích em cho biết cụm
động từ là gì?


- B¶ng phơ


? Em có nhận xét gì về nghĩa của cụm động
từ so với nghĩa của động từ?


? So sánh cấu tạo của động từ và cụm động
từ?


? Tìm mộy cụm động từ và đặt câu với cụm
động từ ấy?



Hôm nay bạn /đã đi học đợc.


? Xác định kết cấu C- V của câu trên cho
biết hoạt động trong câu cụm động từ so với
động từ?


<i><b>I/ Cụm động từ là gì?</b></i>


<i>1. VÝ dô : </i>


<b>Viên quan ấy đã đi nhiều nơi, đến đâu</b>
<b>quan cũng ra những câu đố oái om </b>
<b>hi mi ngi.</b>


- ĐÃ, nhiều nơi


- Cng, nhng cõu đố oái oăm.
- Để hỏi mọi ngời.


* Nhận xét : Các từ in đậm đều có ý
nghĩa bổ sung cho động từ, nhiều khi
chúng không thể thiếu đợc.


* Kết luận : Cụm động từ là loại tổ hợp
từ do động từ với một số từ ngữ khác phụ
thuộc vào nó tạo thành.


2. Đặc điểm ngữ pháp của cụm động từ.
VD 1: Hùng / đã đi học



CN VN


- Cụm động từ có nghĩa đầy đủ trọn vẹn
hơn so với nghĩa của động từ.


- Cụm động từ có cấu tạo phức tạp hơn
động từ ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(195)</span><div class='page_container' data-page=195>

? Thế nào là cụm động từ ?


<b>Hoạt động2: Hớng dẫn tìm hiểu cấu tạo</b>
<b>của cụm động từ.</b>


? Nh vậy nhìn vào mơ hình cho biết cụm
động từ có cấu tạo nh thế nào?


? Em hãy tìm thêm những từ ngữ có thể làm
phần phụ trớc? Nó bổ xung ý nghĩa gì cho
động từ?


- Phần phụ trớc: hãy, đừng , chớ, cũng , còn,
dã , dang, cha, chẳng….Bổ xung ý nghĩa về
thời gian, sự khuyến khích hoặc ngăn cản
hành động. Sự khẳng định hoạc phủ nh
hnh ng.


? Tìm các phụ ngữ ở phần sau?


H: Đi Hồ Bình lúc 7 giờ, đi học, đi bằng xe
đạp, đi nhanh nhẹn, đi chậm…



? PhÇn phơ sau bỉ xung ý nghÜa g×?


? Hãy nhắc lại cấu tạo của cụm động từ, khi
sử dụng có thể khuyết thành phần nào? ko
thể khuyết thành phần nào? ý nghĩa từng
thành phần?


<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn luyện tp.</b>


ngữ, khi làm chủ ngữ thì mất khả năng
kèm theo các phụ ngữ trớc)


* Ghi nhớ SGK trang 148


<i><b>II/ Cu tạo của cụm động từ</b></i>


<i>1. Vẽ mơ hình cấu tạo cm ng t</i>


<i><b>Phần trớc</b></i> <i><b>P.Tru tâm</b></i> <i><b>Phần sau</b></i>


ó
cng


đi
ra


Nhiu ni
Nhg câu
hỏi oái oăm


để hỏi ngời
khác.


2. NhËn xÐt


- Thành tố chính là động từ.
- Phụ ngữ trớc.


- Phơ ng÷ sau.


- Phần phụ trớc bổ xung ý nghĩa về thời
gian, sự khuyến khích hoặc ngăn cản
hành động. Sự khẳng định hoạc phủ định
hành động.


- Phần phụ ngữ sau bổ xung cho danh từ
về đối tợng, hớng, địa điểm, thời gian,
mục đích, nguyên nhân, phơng tiện, cách
thức.


* Ghi nhí SGK.


<i><b>III- Lun tËp</b></i>


<i>Bµi tËp 1:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(196)</span><div class='page_container' data-page=196>

? Học sinh thảo luận làm bài tại lớp. a) em bé còn đang đùa nghịch ở
sau nhà


b) Vua cha yêu th ơng Mị N ơng rất


mực, muốn kén cho con một ng ời chồng
thật xứng đáng


c) Cuối cùng chiều đình đành tìm
cách giữ sứ thần ở cơng qn, để có thì
giờ đi hỏi em bé thơng minh n


- Có thì giờ đi hỏi ý kiến em bé
thông minh nọ


- Đi hỏi ý kiến em bé thông minh
nọ


2. Mụ hỡnh cm ng t


<b>phần trớc</b> <b>Phần trung tâm</b> <b>Phần sau</b>


- Cũn ang ựa nghch sau nh


Yêu thơng Mị Nơng hết mực


Mun kộn cho con mt..xng ỏng


- Đành Tìm cách giữ


- có thì giờ đi hái ý kiÕn


®i hái ý kiÕn


<b> 3.</b> Hai phụ ngữ “ cha” và “ không”, đều có ý nghĩa phủ định.



Cha là sự phủ định tơng đối, hàm nghĩa “ khơng có đặc điểm x ở thời điểm nói nhng
có thể có đặc điểm X trong tơng lai.


- “ không” là phủ định , tuyệt đối hàm nghĩa “ khơng có đặc điễm” cách dùng 2 từ
này cho thấy sự thông minh, nhanh trí của em bé : Cha cha kịp nghĩ ra câu trả lời thì
con đã đáp lại bằng 1 câu mà viên quan không thể trả lời đợc.


<b>4/ Cđng cè : HƯ thèng phÇn lý thut</b>


<b>5/ Híng dÉn vỊ nhµ : Häc bµi, lµm bµi tËp 4/149</b>
<b>D- Rót kinh nghiƯm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(197)</span><div class='page_container' data-page=197>

<i><b>TiÕt 62 </b></i> TiÕng viƯt


MĐ hiỊn d¹y con



<b>A- Mục tiêu cần đạt</b>
Giúp học sinh:


- Hiểu thái độ, tính cách và phơng pháp dạy con trở thành bậc vĩ nhân của bà mẹ thầy
Mạnh Tử


- Hiểu cách viết chuyện gần với cách viết kí , viết sử thời trung đại .
Qua đọc, phân tích học sinh năm đợc nội dung, nghệ thuật của văn bản.


- Giáo dục lòng biết ơn của các em đối với công sinh thành, giáo dỡng của cha mẹ, có
ý thức tu dỡng đạo đức, ý chí quyết tâm học hành từ nhỏ để thành tầi ..


-RÌn kü năng tìm hiểu ý nghĩa truyện trung đaij.


<b>B- Chuẩn bị </b>


* Giáo viên : Bài soạn, tranh ảnh
* Học sinh : c, son bi


<b>C- Tiến trình lên lớp </b>


<i><b>1/ ổn định tổ chức </b></i>
<i><b>2/ Kiểm tra bài cũ </b></i>


? Tóm tắt chuyện con hổ có nghĩa
3 Bài mới


<b>Hot động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn tìm hiểu chung</b>
- Đây là chuyện nổi tiếng xa nay ở
Trung Quốc và Việt nam, nằm trong sách “
Liệt nữ truyện:” của Trung quốc xa đợc
Nguyễn Văn Ngọc và Tử An, trần Lê Nhân,
chọn dịch in trong sách “ cổ học tinh hoa”


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn đọc, kể văn bản.</b>
Giáo viên đọc mẫu, hớng dn c.


- Đọc vừa phải, trang nghiêm phù hợp
với ý nghĩa của việc dạy con : vừa yêu
th-ơng vừa nghiêm khắc.


- Dựa vào chú thích em hÃy giải thÝch


mét sè tõ khã?


- Chú ý các từ: nghĩa địa, điên đảo,
thơ ấu, tri thức, chuyên cần, bậc đại hiền,
giáo dục.


? Dùa vµo néi dung của chuyện, em hÃy liệt
kê các sù viƯc diƠn ra gi÷a mĐ con thày


<i><b>I- Giới thiệu chung</b></i>


<i><b>II/ Đọc, kể văn bản</b></i>


1. Đọc


2. Giải thích từ khó:


<i><b>III/ Phân tích</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(198)</span><div class='page_container' data-page=198>

Mạnh Tö.


? Sự việc nào đứa con bắt trớc đầu tiến.
? Khi con bắt trớc, bà mẹ nghĩ gì.


- Nhà gần nghĩa địa nên luôn luôn phải
chứng kiến cảnh đau thơng tang tóc.


? Theo em môi trờng ấy có tốt cho việc hình
thành về nhân cách của Mạnh Tử không? vì
sao?



? trỏnh c iu ú, b m quyt nh
lm gỡ?


? ở gần chợ con bắt trớc điều gì?
- Tâm trạng của bà mẹ ra sao?


Vì sao bà lại lo lắng, khơng để con
bắt trớc bà làm gì?


- Bà lo lắng : Vì trong cuộc sống xã
hội, chợ là nơi trao đổi hàng hoá, thúc đẩy
xã hội phát triển kinh tế, bản thân nghề
buôn bán không phải là xấu, chỉ có kẻ ham
tiền hám lợi mà lừa lọc, rối trá làm băng
hoại nhân phẩm .


-> bà mẹ lo lắng vì một trong những
đức tính q của con ngời là thật thà, dũng
cảm.


-> Yêu con muốn con thành ngời suốt
đời trung thực, bà mẹ dọn nhà lần 2 để tránh
xa điều đó.


? Từ việc nhận thức đợc rằng đó là
mơi trờng khơng tốt, ko phù hợp với con trẻ,
mẹ MT đã chuyển nhà đi đâu?


? Tại sao lần 2 bà lại chọn địa điểm gần


tr-ờng học.?


- Là nơi dạy cho con ngời có văn hố,
có đạo đức, giúp con ngời phát triển một
cách tồn diện và có ích cho xã hội. Nơi đào
tạo đội ngũ tri thức cho đất nớc. Tri thức là
nguyên khí quốc gia, là tinh hoa của dân
tộc, l mụi trng tt.


? ở gần trờng học Mạnh Tử bắt trớc điều gì?
? Lúc này bà mẹ có tâm tr¹ng ra sao?


<i>đẹp cho con thơ.</i>


- Sống gần nghĩa địa.


- Con bắt trớc : đào, chơn, lăn, khóc…


-> M«i trêng kh«ng tèt.


- Mẹ quyết định dọn ra gần chợ


- Cách buôn bỏn iờn o


-> Môi trờng không phù hợp cho Mạnh
Tử, dễ học tập tính chất không tốt ở trẻ
em.


-> Dọn đến gần trờng học.



- B¾t chíc häc tËp, lƠ phÐp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(199)</span><div class='page_container' data-page=199>

? Em cã nhËn xÐt g× vỊ viƯc lµm cđa bµ?


? Bà mẹ ln là tấm gơng cho Mạnh Tử noi
theo nhng đến lần thứ 4 bà mẹ đã nỡ làm
điều gì khơng phải?


? Theo em viƯc bµ nãi dèi cã chủ tâm
không? vì sao?


- B khụng ch tõm nói dối con, bà
chỉ muốn nói nh thế để đùa vui với con nhng
con ngây thơ không nhận ra nét đùa vui tế
nhị của mẹ lại sẵn lòng tin ở mẹ nên con
t-ởng đó là thực.


? Sau khi nói đùa với con, bà tự nghĩ gì về
câu nói đó?


- bà vô cùng ân hận, bà nghĩ ta lỡ
mồm råi” con ta th¬ Êu, tri thức mới mở
mang thì chẳng hoá ra ta d¹y nã nãi dèi hay
sao


? Sau khi nhận thấy câu nói đùa là khơng
tốt, bà mẹ sửa sai lầm bằng cách nào? việc
sửa sai lầm của bà có ý nghĩa gì ?



- ý nghĩa giáo dục khơng đợc dạy con
nói dối, ở đời phải giữ chữ “tín “ với mọi
ngời. Phải lấy tấm lịng thành thật mà ăn ở
với nhau.


? Sự việc gì đã xảy ra trong ln cui?


? Theo em việc vui chơi, giải trí có cần thiết
cho mỗi ngời nói chung và cho tuổi thơ nói
riêng không?


- Vui chi ly li sc khoẻ, tăng
hiệu xuất lao động, lòng vui sống, yêu đời là
quyền lợi chính đáng cần đợc chân trọng
nhất, là trẻ thơ thì việc vui chơi giải trí đã
đ-ợc quy định về quyền trẻ em.


? Nhng đang học lại bỏ về nhà chơi có xứng


-> yêu thơng con và rất sáng suốt


-> La chn cho con 1 mơi trờng có ảnh
hởng tốt đến sự phát triển nhân cách của
con.


<i>2) Bà mẹ dạy con chữ tín, đức tính thành</i>
<i>thật</i>


- Hàng xóm giết lợn con hỏi mẹ.
- Mẹ đùa cho con ăn đấy.



- Bà làm đúng nh điều bà đã với con,
mua thịt lợn về cho con ăn thật.


<i><b>3.</b> Bà mẹ kiên quyết dứt khoát khi dạy</i>
<i>con </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(200)</span><div class='page_container' data-page=200>

ỏng khụng?


? Theo em đây là hành vi nh thế nào.


- Hành vi vô kỷ luật là bớc đầu biểu
hiện của tệ lời biếng, làm hỏng nhân cách
của con ngêi .


? Trớc hành vi của con, bà mẹ đã làm gì?


? em có nhận xét gì về hành động, cử chỉ
của bà mẹ?


- Quyết liệt, dứt khoát, nghiêm khắc.
? Tại sao bà lại hành động nh vậy ?


Điều đó chứng tỏ tình cảm của bà đối
với con nh th no.?


- Thơng con, muốn con nên ngời.


? Cỏch giỏo dục con của bà đã có tác dụng
gì?



<i>? Nêu nét đặc sắc của chuyện?</i>


<i>? Từ nét nghệ thuật đặc sắc thể hiện nội</i>
<i>dung gì?</i>


- Mẹ: Đang ngồi dệt cửi bèn cầm dao cắt
đứt tấm vải và nói : con đang đi
học....mà cắt đứt đi vậy”


à muèn con nªn ngêi.


à Giúp con trở thành bậc đại hiền


<i><b>* Tỉng kÕt </b></i>


<i>1. NghƯ tht</i>


- Cã nhiỊu chi tiÕt giµu ý nghĩa
- Lời văn giản dị, nhẹ nhàng.
<i>2. Nội dung :</i>


- Phơng pháp giáo dục con của bà
mẹ Manh Tử bà yêu thơng con, tạo cho
con môi trờng tốt để phát triển nhân
cách. Dạy con đạo đức, ý chí quyết tâm
thành tài. Thơng con khơng nng chiều
con mà rất nghiêm khắc, cơng quyết.


<b>4/ Cñng cè : Hệ thống bài giảng</b>



</div>

<!--links-->

×