Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (42.75 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn:22/11/2009
Ngày giảng 25/11/2009
<b>Tit 27 : </b>
<b>I. Mơc tiªu :</b>
<b>1.KiÕn thøc:</b>
- Biết cách chuyển đổi qua lại giữa số mol chất và khối lợng chất , giữa số mol chất khí
ở đktc
<b>2. Kü năng:</b>
- Rèn kỹ năng tính toán cẩn thận
- Kỹ năng vận dụng để giải những bài tập hố học liên quan với cơng thức hố học
<b>3. Thái độ:</b>
- GD thái độ u thích mơn học và có ý thức tìm tịi nghiên cứu bộ môn.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b> 1.Ph ơng pháp : Quan sát, vấn đáp, hoạt động nhóm</b>
<b>2. Chuẩn bị :</b>
Gi¸o viên: - Công thức tính
- B¶ng phơ , phiÕu häc tËp
<b> Học sinh: - Làm bài tập và đọc trớc bài mới. </b>
<b>1. ổ n định lớp. (1ph)</b>
<b>2. Kiểm tra . (10ph)</b>
Chn ỏp ỏn ỳng
Câu1 a. 1mol nguyên tử Mg cã 6.1023<sub> nguyªn tư Mg</sub>
b. . 1mol phân tử O2 có 6.1023<sub> nguyên tử O</sub>
c. . 1mol nguyªn tư O cã 6.1023<sub> ph©n tư O2 = số nguyên tử sắt có trong 1 mol sắt</sub>
d. 1mol ph©n tư H2 cã 6.1023<sub> ph©n tư H2 </sub>
Câu 2 a. ở đktc thể tích mol cña CO2 = 22,4 l
b. Thể tích của 16g O2 = thể tích của 16g SO2 ở cùng đk
c. ở đktc, thể tích của 0,25 molO2 = thể tích của 0,25mol SO2
d. ở nhiệt độ phịng thể tích của 0,5 mol H2 là 11,2l
<b> </b>
<b> Đáp án : Câu1: đúng a,d</b>
Câu 2 Đúng a ,c
<b>3. Bài mới.</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của</b>
<b>học sinh</b>
<b>I. Chuyển đổi giữa l ợng</b>
<b>chÊt và khối l ợng chÊt</b>
<b> thÕ nµo ? ( 15ph)</b>
<b> * ThÝ dô : sgk / 66 </b>
TÝnh khèi lỵng cđa 0,25
mol CO2
mCO2 = 0,25 .44 = 11g
<b> * NhËn xÐt :</b>
m = n . M
suy ra n = m / M ;
M = m / n
Trong đó : M - Khối lợng
mol ( g )
m - khèi lỵng ( g )
n -sè mol chÊt tan ( mol )
<b>II. Chuyển đổi giữa l ợng</b>
<b>chất và thể tích chất khí</b>
<b>nh</b>
<b> thế nào ?</b>
Mol là gì?
Khối lợng mol là gì?
GV : Cho hs làm thí dụ sgk / 66
GV : Gợi ý cụ thể: Các con số biểu
thị đại lợng no?
GV :Em suy nghĩ tìm ra công thức ?
GV : Bæ sung . Cho hs lµm phiÕu
häc tËp sè 1 theo nhãm
Néi dung phiÕu sè 1 :
1, 64 g Zn có số mol là bao nhiêu ?
2, Tìm khối lợng mol của hợp chất
A biết rằng 0,125mol này có khối
l-ợng là 12,25g
GV : a ra đáp án .Các nhóm nhận
xét chéo nhau
GV : KÕt luận
HS : Làm thi dụ
HS : lắng nghe
HS Đa ra công thức
HS : Hoạt động
nhóm . Lên dán
đáp án
HS : C¸c nhãm tù
sưa sai
<b> * ThÝ dô : sgk / 66 (15ph)</b>
TD : ThÓ tÝch cđa 0,25
mol CO2 ? (®ktc)
VCO2 = 22,4 x 0,25 = 5,6 l
* NhËn xÐt :
V = 22,4 . n ( l )
suy ra n = V : 22,4 ( mol )
Trong đó: V là thể tích
chất khí ( đktc )
n la sè mol chÊt khÝ
GV : Cho hs làm thí dụ sgk /66
GV : Hớng dẫn cụ thể : Bài cho gì ?
yêu cầu gì? Tính bằng cách nào?
GV : Nhận xét . Từ đó 1 em rút ra
cơng thức ?
GV : Nhận xét và giảng giải thêm
để hs hiểu bài
GV : Cho hs lµm phiÕu häc tËp sè 2
theo nhãm
<b> Néi dung phiÕu sè 2 :</b>
1 , 0,2 mol O2 ở đktc có thể tích là
bao nhiêu?
2, 1,12lít khí A ở đktc có số mol là
bao nhiªu ?
GV : Đa ra đáp án . các nhúm nhn
xột chộo nhau
HS : Lên bảng trình
bày bài .HS khác
bổ sung
HS : Trả lời
HS : Lắng nghe
HS : Hoạt động
nhóm .
Lên dán đáp án
HS : C¸c nhãm tù
sưa sai
<b>4, Cđng cè (3ph)</b>
- Gọi 2 hs đọc ghi nhớ sgk/67
- treo bảng phụ có nội dung là bài số 4 . Yêu cầu hs hoạt động nhóm lên dán đáp
án . GV thống nhất đáp án
<b>5, H íng dÉn vỊnhµ (1ph)</b>
- Lµm bµi tËp 5 +6 trang 67