Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.09 KB, 33 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Thứ hai ngày 16 tháng 11 năm 2009</b>
<b>Tiết 1 : Chào cờ</b>
<b>Lớp trực tuần nhận xét tuần 12</b>
******************************
<b>tiết 2 : toán</b>
<b>14 trừ đi một số 14 - 8</b>
<b>A. </b>
<b> mục đích yêu cầu</b>
- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14 – 8, lập được bảng 14 trừ đi một số.
- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 14 – 8.
- Giáo dục HS tính cẩn thận khi làm bài tập.
<b>ii. §å dùng dạy học</b>
- 1 bó, 1 chục que tính và 4 que tÝnh rêi
<b>iii. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>I.</b> <b>æn</b>
<b>định</b>
<b>II. Kiểm</b>
<b>tra bài</b>
<b>cũ:</b>
- Đặt tính
rồi tính
- Nhận
xét chữa
bài.
63 73 93
35 27 19
28 46 74
<b>III. Bµi</b>
<b>míi:</b>
<b>1. Híng</b>
<b>dÉn HS thùc</b>
<b>hiƯn phép</b>
<b>tính 14 </b><b> 5</b>
<b>và lập bảng</b>
<b>14 trõ ®i</b>
<b>mét sè</b>
B
ớc 1 :
Nêu vấn đề
§a ra bài
toán: Có 14
que tính bớt
đi 8 que tính.
Hỏi còn bao
nhiêu que
tÝnh ?
- HS thực hiện phân tích đề.
- Để biết
còn lại bao
nhiªu que
tÝnh ta phải
làm gì ?
- Thực hiện phép tính trừ 14 8
- ViÕt 14
– 8
B
ớc 2 :
Tìm kết quả
- Yêu cầu
HS lÊy 14
que tÝnh suy
nghÜ và tìm
cách bớt 8
que tính.
- Còn bao
nhiêu que
tính ?
- Tìm 6 que tính.
- Yêu cầu
HS nêu cách
bớt của
mình?
- Đầu tiên bớt 4 que tính rời. Để bớt đợc 4 que tính nữa tháo 1 bó
thành 10 que tính rời. Bớt 4 que còn lại 6 que.
- VËy 14
que tÝnh bít
8 que tÝnh
cßn mÊy
que tÝnh ?
- Cßn 6 que tÝnh.
- VËy 14
trõ 8 b»ng
mÊy ?
- 14 trõ 8 b»ng 6
- ViÕt lên
bảng: 14
8 = 6
B
ớc 3:
Đặt tính và
thực hiện
tính.
- Yêu cầu
1 HS lên
bảng t
tớnh
14
8
6
- Cho
nhiều HS
- HS nêu cách trừ.
*Bảng
công thức:
14 trừ đi
một sè
- Yêu cầu
HS sử dụng
que tính để
tìm kết qu
cỏc phộp tr
trong phn
bi hc.
- Thao tác trên que tính, tìm kết quả ghi kết quả vào bài học.
- Yêu cầu
HS thông
báo kết quả.
14 5 =
9 14 – 8 = 6
14 – 6 =
8 14 – 9 = 5
14 – 7 =
7
- Yêu cầu
cả lớp đọc
thuộc bảng
các công
thức 14 trừ
đi một số.
<b>2. Thùc</b>
<b>hµnh:</b>
Bài 1: - 1 HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu
HS tù nhÈm
vµ ghi ngay
kết quả các
phép tính. b) 14 – 5 = 914 – 4 – 14 – 6 = 8
2 = 8
16 – 6
= 8
14 – 4 –
5 = 5 14 – 4 – 1 = 9
14 – 9
= 5 14 – 5 = 9
- Yêu cầu
HS so sánh
4 + 2 và 6
+ Ta có: 4 + 2 = 6
- Yêu cầu
HS so sánh
14 - 4 - 2 và
14 6
- Có cùng kết quả là 8
KL: Vì 4
+ 2 = 6 nªn
14 - 4 - 2
b»ng 14 - 6
Bài 2: - 1 HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu
HS tự làm
bài sau ú
nêu lên
cách thực
hiện.
14 14 14 14 14
6 9 7 5 8
8 5 7 9 6
Bài 3: - 1 HS đọc yêu cầu
- Đặt tính
rồi tính hiệu
- Muốn
tìm hiệu khi
đã biết số bị
trừ và số trừ
ta làm nh
thế nào ?
- Yªu cầu
HS làm vào
bảng con.
- Gọi 3
em lên bảng 14 14 12
5 7 9
- Nhận
xét, chữa
bài.
9 7 3
Bài 4:
- Bài toán
cho bit gỡ ? - Cho bit cú 14 quạt điện đã bán 6 quạt điện.
- Muốn
biÕt cửa
hàng còn
bao nhiêu
quạt điện ta
làm thế
nào ?
- Thực hiện phép tính trừ.
- Yêu cầu
HS tóm tắt
và giải toán
vào vë
Tãm t¾t
Cã : 14 quạt điện
ĐÃ bán: 6 quạt điện
Còn lại: quạt điện?
Đáp số: 8 quạt điện
<b>IV. Củng</b>
<b>cố </b><b> dặn</b>
<b>dò:</b>
- Nhắc lại
nội dung bài
- NhËn
xÐt tiÕt häc.
- VÒ nhà
học thuộc
bảng 14 trừ
đi mét sè
<b>tiÕt 3: Mü thuËt</b>
<i><b>vẽ tranh đề tài : vờn hoa</b></i>
<b>( GV chuyên dạy)</b>
<b>*******************************</b>
<b>Tiết 4 : Đạo đức</b>
<i><b>Quan tâm giúp đỡ bạn bè ( Tiết 2 )</b></i>
<b>A/ Mục đích yêu cầu </b>
- Biết đợc bạn bè cần phải quan tâm, giúp đỡ lẫn nhau.
- Nêu đợc một vài biểu hiện cụ thể của việc quan tâm, giúp đỡ bạn bè trong học
tập, lao động và sinh hoạt hằng ngày
- Biết quan tâm giúp đỡ bạn nè bằng những việc làm phù hợp với khả năng.
<b>- HS có thái độ:</b>
+ Yêu mến, quan tâm giúp đỡ bạn bè xung quanh.
+ Đồng tình với những biểu hiện quan tâm giúp bn.
<b>B/ Đồ dùng dạy học</b>:<b> </b>
- Bài hát tìm bạn thân, tranh vÏ, vë bµi tËp.
C/ Các hoạt động dạy học:
<b> Hoạt động dạy</b> <b> Hoạt động học</b>
<b> 1. ổ n định tổ chức </b>
<b>2. KiÓm tra bµi cị </b>
- Cần có thái độ hành vi nh thế nào?
- Vì sao cần quan tâm giúp đỡ bạn?
<b>3. Bµi míi </b>
<b>a. Giới thiệu bài:</b>
- Ghi đầu bài:
<b>b. Nội dung: </b>
<b>* Hoạt động 1: </b>
- Treo tranh
? Các con hÃy đoán xem điều gì sẽ
xảy ra.
- Yêu cầu HS suy nghĩ đoán xem
cách ứng sử của bạn Nam.
- Yêu cầu thảo luận nhãm vỊ 3 c¸ch
øng sư.
? Con cã nhËn xÐt gì về việc làm của
Hà.
? Nếu con là Nam.
KL: Cần quan tâm giúp đỡ bạn bè,
đặc biệt là những bạn có hồn cảnh
khó khăn.
<b>* Hoạt động 2: </b>
- Nêu các việc làm thể hiện sự quan
tâm giúp đỡ bạn bè trong cuộc sống
KL: Quan tâm giúp đỡ bạn bè phải
đúng lúc, đúng chỗ.
<b>* Hoạt ng 3:</b>
- Yêu cầu hái hoa trả lời câu hỏi
Hát
- Trả lời.
- Nhắc lại.
* Cnh trong gi kim tra tốn. Bạn Hà
khơng làm đợc bài. Hà bảo với Nam: “ Nam
ơi cho tớ chép bài với.”
+ Nam không cho Hà chép bài.
+ Nam khuyên Hà tự làm bài.
+ Nam cho Hà xem bài.
- HS nêu ý kiến của mình.
* Tự liên hệ.
- Trả lời.
- Nhn xột - đồng ý hay không đồng ý với
việc làm của bn? Ti sao?
* Hái hoa dân chủ.
- KL: Cần phải đối sử tốt với bạn bè,
không nên phân biệt đối sử với bạn
nghèo, bạn khuyết tật…Đó chính là
thực hiện quyền khơng bị phân biệt
đối sử của trẻ em.
<b>4. Cñng cè </b>–<b> dặn dò</b>
- Quan tõm giỳp bn bố l cn thiết
của mõi học sinh. Cần quý mến các
bạn, biết quan tâm, giúp đỡ bạn. Khi
đợc bạn bè quan tâm, niềm vui sẽ đợc
tăng lên và nỗi bun s vi i.
- Nhận xét tiết học.
hay mà bạn hỏi mợn?
- Khi bạn đau tay mà lại xách nặng?
- Em là gì khi bạn ngồi cạnh em quên bút
màu?
- Cần làm gì khi bạn em bị ốm?
- Lắng nghe.
Buổi chiều
<b>tiết 1 : tập viết</b>
<b>A</b>
<b> / Mục đích yêu cầu</b>
- Viết đúng chữ L hoa ( 1 dòng cỡ vừa và nhỏ 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng
dụng: Lỏ ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Lỏ lành đựm lỏ rỏch ( 3 lần)
- Rèn chữ viết cho HS : Viết đúng cỡ chữ, đẹp, sạch sẽ..
- Thái độ: Giáo dục HS có ý thức kiên chì, cẩn thận, chính xác trong vic rốn ch.
<b>B</b>
<b> / Đồ dùng dạy học:</b>
- Chữ hoa L. Bảng phụ viết sẵn câu ứng dụng.
<b>C</b>
<b> / Cỏc hot ng dạy học .</b>
<b>I. </b>
<b> ổ n định tổ chức </b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ </b>
- Yêu cầu viết bảng con: K – Kề.
<b>III. Bµi míi </b>
<b>1, Giíi thiƯu bµi: Bµi hôm nay các</b>
con tập viết chữ hoa L và câu ứng
dụng.
<b>2. Hớng dẫn viết chữ hoa:</b>
* Quan sát mẫu:
? Chữ hoa Lgồm mấy nét? Là
những nét nào?
? Con có nhận xét gì về độ cao .
- Viết mẫu ch hoa Lva vit va
nờu cỏch vit.
- Yêu cầu viÕt b¶ng con
- NhËn xÐt sưa sai.
<b>3. Hớng dẫn viết câu ứng dụng</b>
- Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng;
? Con hiểu gì về nghĩa của câu
này?
- Quan s¸t chữ mẫu :
? Nờu cao ca cỏc ch cỏi?
Hát
- 2 hs lên bảng viết.
- Nhận xét.
- Nhắc lại.
L L L
* Quan sát chữ mẫu.
- Chữ hoa L gồm 3 nét: Cong trái lợn đứng và
lợn ngang nối liền nhau tạo một vòng xoắn (nét
thắt) to ở đầu chữ (gần giống phần đầu các
chữ cái viết hoa C, G) và vòng xoắn nét thắt
nhỏ ở chân chữ giống chân chữ cái viết hoa D.
- Cao 2,5 đơn vị, rộng 2 đơn vị
- Viết bảng con 2 lần.
Lỏ lành đựm lỏ rỏch
- 2, 3 HS đọc câu ứng dụng
- Đùm bọc cu mang , giúp đỡ lẫn nhau trong
lúc khú khn, trong cn hon nn.
- Quan sát và tr¶ lêi:
- Chữ cái có độ cao 2,5 li: l,h
- Chữ cái có độ cao 2 li : đ
? Vị trí dấu thanh đặt nh thế nào?
? Khoảng cách các chữ nh thế
nào?
- ViÕt mÉu chữ Lá
( Bên chữ mẫu).
* Hớng dẫn viết chữ Lá bảng
con
- Nhận xét- sửa sai.
<b>4. Hớng dẫn viết vở tập viết</b>
- Quan sát uốn nắn.
<b>5. Chấm chữa bài: </b>
- Thu 5 - 7 vở chấm bài.
- Nhận xét bài viết.
<b>IV. Củng cố- Dặn dò </b>
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học.
- Hớng dẫn bài về nhà .
xoắn nhô lên trên dòng kẻ.
- Du sắc đặt trên a ở chữ lá, rách, dấu huyền
đặt trên a chữ lành, đặt trên u ở chữ đùm.
- Các chữ cách nhau một con chữ o.
- Quan sỏt.
- Viết bảng con 2 lần.
Lỏ Lỏ Lá
- Viết bài trong vở tập viết theo đúng mẫu ch
ó qui nh.
******************************
Tiết 2: Toán
<i><b>n tập</b></i>
Ô
<b>A. Mc ớch yờu cu</b>
- Ôn tập về phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng 53 15.
- Biết làm các bài tập tìm số hạng, tìm số bị trừ cha biết và giải toán có lời văn.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi làm bài.
<b>B. Cỏc hot ng dy hc</b>
<b>I. n nh</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ</b>
Đặt tính råi tÝnh: 63 – 24 93 47
<b>III. Ôn tập</b>
Bài 1: Tính
23 16 + 29 35 + 28 – 27
53 – 18 – 24 93 – 29 – 22
Bµi 2: T×m y
Y + 26 = 83 27 + Y = 53
Y – 36 = 36 Y – 18 = 32
Bài 3: Hai số có tổng bằng 63. Nếu giữ
nguyên một số hạng và bớt số hạng còn
lại 7 đơn vị thì tổng mới bằng bao nhiêu?
Bài 4: Lan xếp đợc 13 bơng hoa, Hồng
xếp ít hơn Lan 5 bông hoa.Hỏi :
a. Hồng xếp đợc bao nhiêu bông hoa?
b. Cả hai bạn xếp đợc bao nhiêu bụng
hoa?
Bài 5: Nối phép tính với số thích hợp:
<b>-</b> 2 HS lên bảng làm
- HS làm bài vào vở
23 – 16 + 29 = 7 + 29
= 36
35 + 28 – 27 = 63 – 27
= 36
53 – 18 – 24 = 35 – 24
= 11
93 – 29 – 22 = 64 – 22
= 42
Y + 26 = 83 27 + Y = 53
Y = 83 – 26 Y = 53 – 27
Y = 57 Y = 26
Y – 36 = 36 Y – 18 = 32
Y = 36 + 36 Y = 32 + 18
Y = 72 Y = 50
Bài giải
Trong phộp cng nu gi nguyên một số
hạng và bớt số hạng còn lại 7 đơn vị thì
tổng mới sẽ giảm đi 7 đơn vị.
VËy tỉng míi b»ng:
63 7 = 56
Bài giải
Hng xp c số bông hoa là :
13 – 5 = 8 ( bông)
Cả hai bạn xếp đợc số bông hoa là :
13 + 8 = 21 ( bông)
53 – 29 63 – 37 73 - 48
25 24 26
******************************
<b>Tiết 3: Luyện đọc</b>
<i><b>Luyện đọc bài Há miệng chờ sung</b></i>
<b>A. Mục đích yêu cầu:</b>
- Đọc trơn toàn bài, ngắt nghỉ đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.
- Biết đọc truyện với giọng kể chậm rãi, khơi hài.
- HiĨu nghÜa cđa các từ mới: chàng, mồ côi cha mẹ.
- Hiểu sự khôi hài của truyện: Kẻ lời nhác lại chê ngời khác lời. Hiểu ý nghĩa của
chuyện: Phê phán những kẻ lời biếng, không chịu làm chỉ chờ ăn sẵn.
<b>B.. hot động dạy học:</b>
<b>I. ổn định</b>
<b>II. KiĨm tra bµi cị:</b>
- Đọc bài: Quà của bố - 2 HS đọc
- Qua bµi nói lên điều gì ? - Tình cảm yêu thơng của bố qua
những món quà dành cho em.
<b>III. Bµi míi:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>
<b>2. Luyện đọc:</b>
3.1. Hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp
gi¶i nghÜa tõ. - HS nghe.
a. Đọc từng câu - HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
- GV theo dõi uốn nắn khi HS c
cha ỳng.
b. Đọc từng đoạn trớc lớp.
Bài này có thể chia làm 2 đoạn - Đ1: Từ đầulệch ra ngoài
- Đ2: Còn lại
- Cỏc em chỳ ý c một số câu.
- GV treo bảng phụ hớng dẫn đọc
ngắt giọng, nghỉ hơi một số câu. - 1 HS đọc lại câu trên bảng phụ.- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trớc
lớp.
c. Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc theo nhóm 2
- GV theo dõi các nhóm đọc.
d. Thi đọc giữa các nhóm. - Đại diện các nhóm thi đọc đồng
thanh, cá nhân từng đoạn, cả bài
- NhËn xÐt b×nh điểm cho các nhóm.
<b>3. Hớng dẫn HS tìm hiểu bài.</b>
Câu 1:
- Anh chàng nằm dới gốc cây xung
để làm gì ?
- 1 HS đọc thầm đoạn 1
- Chờ xung rụng chúng vào mồm để ăn.
- Sung có rụng trúng vào mồm anh
ta khơng ? Vì sao ? trúng vào miệng ngời nằm đợi.- Khơng vì hiếm có chuyện sung rụng
Câu 2: - HS đọc câu 2
- Ngời qua đờng giúp chàng lời nh
thế nào ? vào miệng chàng lời.- Lấy hai ngón chân cặp quả sung bỏ
- Chàng lời bc gt ngi qua ng
nh thế nào ? - Ôi chao ! ngời đâu mà lời thế.
Câu 3:
- Câu nói của chàng lời có gì buồn
cời ?
- K cc li lại còn chê ngời khác lời.
<b>4. Luyện đọc lại</b>
- C©u chun cã những nhân vật
nào? - Ngời dẫn chuyện, chàng lời.
vai.
<b>IV. Củng cố - dặn dò:</b>
- Truyện này phê phán điều gì ? - Phê phán thói lời biếng không chịu
làm chỉ chờ ăn sẵn.
- Nhận xét tiết học.
<b>Thứ ba ngày 17 tháng 11 năm 2009</b>
<b>Tit 2 + 3 : Tp c</b>
<i><b>Bông hoa niỊm vui</b></i>
<b>A</b>
<b> / Mơc tiªu:</b>
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng; đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Cảm nhận đợc tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn học sinh trong câu chuyện.
( trả lời đợc các câu hỏi trong SGK)
- Gi¸o dơc HS có tấm lòng hiếu thảo, yêu thơng cha mẹ.
<b>B</b>
<b> / Đồ dùng dạy học : </b>
- Tranh minh hoạ SGK.
- Bảng phụ viết sẵn câu cần luyện.
C/ Cỏc hot ng dy học
<b>I. </b>
<b> ổ n định tổ chc </b>
- Nhắc nhở học sinh
<b>II. Kiểm tra bài cò </b>
- Gọi đọc bài: Mẹ và trả lời câu hỏi
- Nhận xét đánh giá .
<b>III. Bµi míi </b>
<b>1.Giới thiệu bài:</b>
- Ghi đầu bài
<b>2. Luyn c :</b>
- GV đọc mẫu .
- Huớng dẫn luyện đọc , kết hợp giải
nghĩa từ .
<b>* Luyện đọc câu .</b>
- Yêu cầu đọc nối tiếp câu kết hợp
luyện đọc từ khó.
<b>* Luyện đọc đoạn </b>
? Bài chia làm ? đoạn đó là những đoạn
nào?
- GV hớng dẫn HS cách đọc một số
câu .
- H¸t
- 2 HS đọc tr li cõu hi
- Nhn xột.
- Nhắc lại.
- Lắng nghe
- Mỗi học sinh đọc một câu
Lộng lẫy, cánh cửa kẹt, dậy sớm, đẹp mê
hồn
- Bài chia 4 đoạn, nêu các đoạn.
+ Những bông hoa màu xanh/ lộng lẫy dới
ánh mỈt trêi.//
+ Em hái thêm hai bơng hoa nữa,/ chị ạ!//
<b>một bơng cho em,/ vì trái tim nhân hậu</b>
của em.// Một bơng cho mẹ,/ vì cả bố và
<b>mẹ đã dạy dỗ em thành một cô bé hiếu</b>
<b>th¶o.//</b>
<b>+Chị giơ tay định hái,/ nhng em bỗng </b>
- Luyện đọc đoạn kết hợp giải nghĩa từ
ở chú giải .
- Luyện đọc trong nhóm
- Thi đọc
- Đọc đồng thanh
<b>Tiết 2</b>
<b>3, Tìm hiểu bài </b>
<b>* Cõu hi 1. Mi sáng tinh mơ Chi đã</b>
vào vờn để làm gì?
<b>chần chừ/ vì khơng ai đợc ngắt hoa trong</b>
<b>vờn.// Mọi ngời vun trồng và chỉ đến đây</b>
<b>để ngắm vẻ đẹp của hoa.//</b>
- Luyện đọc nhóm 4.
- Các nhóm cử đại diện thi đọc đoạn 3.
- Lớp nhận xét bình chọn.
- 3 HS đọc cả bài.
- Cả lớp đọc T .
GT: dịu cơn đau.
<b> *Câu hỏi 2: Vì sao Chi không dám tự</b>
ý hái bông hoa niỊm vui?
<b>*C©u hái 3: Khi biÕt vì sao Chi cần</b>
bông hoa cô giáo nói nh thế nào?
GT: trái tim nhân hậu.
<b>* Cõu hi 4: Theo em bạn Chi có đức</b>
tính gì đáng q?
- Qua câu chuyện này con thấy bạn Chi
là ngời con nh thế nào?
<b> 4, Luyn c li </b>
- Đọc toàn bài.
<b>IV. Củng cố dặn dò </b>
- Qua câu chuyện này con có nhận xét
gì về nhân vật bạn Chi, cô giáo, bè b¹n
Chi?
- Về nhà đọc lại bài, chuẩn bị cho tiết
kể chuyện.
- NhËn xÐt tiÕt häc.
nằm trong bệnh viện để bố dịu cơn đau.
- Cơn đau đã giảm, cảm thấy dễ chịu hơn.
- Vì theo qui định khơng ai đợc ngắt hoa
trong vờn. Hoa đợc trồng là để cho mi
ng-i vo õy ngm hoa
- Em hÃy hái thêm hai bông hoa nữa, một
bông cho em, một bông cho mÑ.
- Ngời tốt bụng, biết yêu thơng ngời khác.
- Thơng yêu bố, biết tôn trọng nội quy của
nhà trờng, thật thà, biết trình bày nguyện
- Bạn Chi là một cô bé hiÕu th¶o víi cha
mĐ.
- 3 nhóm thi đọc.
- NhËn xÐt bình chọn.
+ Chi hiếu thảo, tôn trọng nội quy của nhà
trờng, thật thà.
+ Cô giáo thông cảm với h/s khuyến khích
học sinh làm điều tốt.
+ B rt chu ỏo, khi khỏi ốm đã không
quên cảm ơn cô giáo và nhà trờng.
******************************************
<b>tiÕt 3 : To¸n</b>
<b>A. </b>
<b> Mơc tiªu</b>
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 34 – 8.
- Biết giải tốn về ít hơn.
<b>II. đồ dùng dạy học:</b>
- 3 bã 1 chơc que tÝnh vµ 4 que tÝnh rêi.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b> I. ổn</b>
<b>định</b> - Cả lớp làm bảng con
<b>II. Kiểm </b>
<b>tra bµi </b>
<b>cị:</b>
- Đặt tính
rồi tính 14 14
5 9
9 5
- Đọc
bảng 14
trừ đi một
số
- 3 HS nêu
- Nhận
xét chữa
bài
<b>III. Bài</b>
<b>mới:</b>
cầu tiết
học
<b>2. Bµi</b>
<b>míi:</b>
2.1.
Giíi
thiƯu phÐp
trõ 34 –
8:
B
ớc 1 :
Nêu vấn
đề
Cã 34
que tÝnh
- Nghe phân tích đề tốn
- Muốn
biết còn
bao nhiêu
que tính
ta phải
làm thế
nào ?
- Thực hiện phép trõ 34 – 8
- ViÕt
phÐp tÝnh
lªn b¶ng
34 – 8
B
íc 2:
Tìm kết
quả.
- Yêu
- Thao tác trên que tÝnh.
- 34
que tÝnh
bít 8 que
tính còn
lại bao
nhiêu que
tÝnh ?
- Cßn 26 que tÝnh
VËy 24
trõ 8 b»ng
bao nhiªu
B
íc 3:
Đặt tính
- Yờu
cu c lp
t vào
bảng con
cách đặt
tính và
tính
<b>3.</b>
<b>Thùc</b>
<b>hµnh:</b>
Bµi 1:
TÝnh
- 1 đọc u cu
- HS làm bài trong SGK và nêu kết quả.
94 64 44 84 24
7 5 9 6 8
87 59 35 78 16
* GV
nhận xét
Bài 2:
Yêu cầu
HS làm
vào bảng
con.
- 1 đọc yêu cầu
64 84 94
6 8 9
- NhËn
xÐt 58 76 85
Bài 3: - 1 HS đọc yêu cu
- Bi
toán
thuộc
dạng toán
gì ?
- Yêu
cầu HS
tóm tắt và
trình bày
bài giải.
- Bài toán về ít hơn.
Tóm tắt:
Hà nuôi : 34 con
Li nuôi ít hơn: 9 con
Li nu«i : … con ?
Bài giải:
Số con gà nhà Li nuôi là:
34 9 = 25 (con)
Đáp số: 25 con gà
Bài 4:
Tỡm x - Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết
- Nờu
cách tìm
số hạng
trong mét
tỉng ?
- LÊy hiƯu céng víi sè trõ
- HS làm vào bảng con.
- Cách
tìm số bÞ
-NhËn xÐt.
x + 4 = 34
x = 34 – 7
x = 27
x – 14 = 36
x = 36 + 14
x = 50
<b>C.</b>
<b>Cñng cè</b>
<b> dặn</b>
<b>dò:</b>
- Nhắc
lại nội
dung bài
- Nhận
xét tiết
học.
thuộc
<b>TiÕt 4 : Tù nhiªn x· héi</b>
- Nêu đợc một số việc cần làm để giữ sạch môi trờng.
- Biết tham gia làm vệ sinh môi trờng xung quanh nơi ở.
- Biết đợc lợi ích củaviệc giữ vệ sinh mơi truờng
- Giáo dục học sinh có ý thức giữ gìn mơi trờng xung quanh nhà ở thờng xuyên.
Vận động các thành viên trong gia đình cùng thực hin
<b>B/ Đồ dùng dạy học.</b>
- Tranh vẽ SGK
<b>c/ Các hoạt động dạy học</b>:
<b>I.ổn định tổ chức </b>
<b>II.KiÓm tra bµi cị </b>
- Muốn đồ dùng bền đẹp ta cn
phi lm gỡ?
- Nhận xét- Đánh giá.
<b>III.Bài mới </b>
<b>1.Giới thiƯu bµi:</b>
? Trị chơi muốn nói lên điều gì.
? Làm thế nào để nơi ở khơng có
muỗi.
- Ghi đầu bài.
<b>2.Nội dung:</b>
<i>*Hoạt động 1:</i>
- Yêu cầu các nhóm quan sát
tranh thảo luận nhóm đơi trả lời
câu hỏi trờn phiu
- Yêu cầu trình bày.
KL: m bo sc khoẻ và
tránh đợc nhiều bệnh tật. Mỗi
ngời trong gia đình cần góp sức
mình để giữ sạch mơi trờng xung
quanh nhà ở sạch sẽ.
<i>* Hoạt động 2. </i>
- Đọc u cầu
- u cầu HS thảo luận nhóm đơi
- u cầu đại diện nhóm trình
bày
<b>IV. Cđng cè dỈn dß </b>
- Các em cần chú ý giữ gìn vệ
sinh mụi trng mụi trng
Hát
-Trả lời.
* Trũ chi: Bt mui.
- C lp ng ti ch.
- Quản trò hô: Muỗi bay, muỗi bay. Cả lớp hô: vo
ve vo ve.
- Quản trò hô: Muỗi đậu vào má. Cả lớp chụm tay
vào má.
- Quản trò hô: Đập muỗi. Cả lớp dùng hai tay đập
má mình và hô: muỗi chết, muỗi chÕt.
- Lặp lại trị chơi. Thay đổi vị trí.
- Trả li.
- Nhắc lại.
*Làm việc với SGK theo cặp
- Các nhóm thảo luận ghi kết quả thảo luận vào
phiÕu.
- Mọi ngời trong từng hình đang làm gì để mơi
tr-ờng xung quanh nhà ở sạch sẽ?
- Những hình nào cho biết mọi ngời trong nhà
đều tham gia làm vệ sinh xung quanh nhà ở?
- Giữ vệ sinh mơi trờng xung quanh có lợi gì?
- Các nhóm trình bày.
- Nghe.
* Liªn hƯ
- Bạn đã làm gì để môi trờng xung quanh nhà ở
của bạn sạch sẽ?
- Giữ vệ sinh môi trờng xung quanh nhà ở có lợi
gì?
xung quanh nh luụn sch sẽ.
để phòng tránh nhiều bệnh tật.
- Nhận xét tiết hc.
Buổi chiều
<b>Tiết 1: Toán </b>
<i><b>n tập</b></i>
Ô
<b>A. Mc ớch yờu cu</b>
- Ôn tập về bảng 14 trừ đi một số và phép trừ dạng 34 8.
- Ôn về tìm số bị trừ, giảitoán có lời văn.
- Giáo dơc HS nghiªm tóc trong giê häc.
<b>B. Các hoạt động dy hc</b>
<b>I. n nh </b>
<b>II. Kiêm tra</b>
- Đọc bảng trừ 14 trừ đi một số.
<b>III. Ôn tập</b>
Bài 1 : Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ
và số trừ lần lợt là:
14 và 8 84 vµ 9
43 vµ 26 54 và 5
Bài 2: Điền số thích hợp và ô trống
4 3 2 5
2 3 6 7
5 4 2 4
Bài 3: Điền số ( >, <, = ) vào chỗ chấm
a. 72 38 74 – 4 – 9
b. 54 + 17… 61 – 29
c. 18 + 35 …83 – 36
Bài 4 Quyển sách có 54 trang, Hùng đã
đọc 37 trang. Hỏi cịn bao nhiêu trang
Hùng cha đọc?
<b>IV. Cđng cè dỈn dò.</b>
<b>-</b> Nhắc lại nội dung bài.
<b>-</b> Nhận xét tiết học
<b>-</b> Ôn các bảng trừ đã học.
- Một số HS đọc
4 3 7 2 5 1
2 8 3 6 2 7
1 5 4 8 2 4
a. 72 – 18 = 72 – 10 – 8
b. 54 + 17 > 61 – 29
c. 18 + 35 > 83 – 36
Tãm t¾t
Có : 54 trang
Đã đọc : 37 trang
Cha đọc: … trang?
Bài giải
Số trang sách Hùng cha đọc là :
54 – 37 = 17 ( trang)
Đáp số: 17 trang
**********************************
<b>Tiết 2 : Luyện từ và câu</b>
<i><b>n tập</b></i>
Ô
<b>A. Mc ớch yờu cu</b>
- Bit tỡm mt số từ ngữ về tình cảm gia đình.Dùng từ tìm đợc để đặt câu nói về
tình cảm gia đình.
- Ơn cách đặt câu hỏi đẻ tìm một bộ phận của câu kiểu câu Ai ( cái gì, cịn gì )
là gì?
- Biết đặt dấu phẩy vào chỗ hợp lí trong câu.
- Giáo dục HS có thói quen dùng dấu phẩy đúng khi đặt câu.
<b>B. Các hoạt động dạy học</b>
<b>I. n nh</b>
<b>II. Kim tra</b>
- Làm lại bài tập 3 trong SGK bài LTVC
tuần 12.
<b>III. Ôn tập.</b>
Bài 1: Tìm một số từ nói về tình cảm gia
đình.
Bài 2: Đặt câu với 1 từ vừa tìm đợc ở bài
tập 1 nói về tình cảm trong gia đình.
Bài 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận câu in
m trong cỏc cõu sau:
<b>Chúng em chăm chỉ học tập.</b>
<b>Ngô là cây lơng thực.</b>
Bài 3: Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp
trong mỗi câu.
a. Ngô thóc khoai là cây lơng thực.
b. Chỳng em thi ua hc tp tt lao ng
tt.
<b>IV. Củng cố dặn dò.</b>
<b>-</b> Nhắc lại nội dung bµi.
<b>-</b> NhËn xÐt tiÕt häc
<b>-</b> Xem lại các bài tp ó lm
- thơng yêu, yêu quý, mến thơng, yêu
th-ơng, thơng mến, quý mến, kính yêu
Ví dụ: Con kÝnh yªu cha mĐ.
Mẹ thơng yêu con.
a. Ai chăm chỉ học tập?
b. Ngô là gì?
a. Ngô, khoai là cây lơng thực.
b. Chỳng em thi đua học tập tốt, lao động
tốt.
<b>TiÕt 3: ChÝnh t¶</b>
<i><b>Há miệng chờ sung</b></i>
<b>A. Mục đích u cầu</b>
- Nghe – viết chính xác một đoạn trong bài tập đọc Há miệng chờ sung.
- Rèn luyện chữ viết cho HS ỳng, p.
- Giáo dục HS kiên trì khi luyện viết.
<b>B. Các hoạt động dạy học</b>
<b>II. KiĨm tra</b>
- Yªu cầu HS lên bảng viết : nghẹn ngào,
ngoằn ngoèo, nghịch ngợm.
- Nhắc lại quy tắc chính tả viết ng – ngh.
<b>III. H íng dÉn viÕt chÝnh t¶</b>
- GV đọc bài chính tả.( đoạn 2)
- Hớng dẫn HS viết từ khó.
- Viết chính tả.
+ Nhắc nhở HS trớc khi viết bài.
+ Gv đọc cho HS viết.
- GV đọc lại bài cho Hs sốt lỗi.
- GV thu vở chấm điểm.
<b>IV. Cđng cố dặn dò.</b>
<b>-</b> Nhắc lại nội dung bài.
<b>-</b> Nhận xét tiết học
- Hát
- 3 HS lên bảng viết
- 1, 2 HS nhắc lại
- HS nghe
- HS viết bảng con: chàng lời, miệng, cặp,
gắt
- HS nghe
- HS viết bài
- HS soát lỗi
<b>Thứ t ngày 18 tháng 11 năm 2009</b>
<b>Tiết 1 : ThĨ dơc</b>
<i><b>Bµi 25</b></i>
<b>( gv chun dạy )</b>
<b>****************************</b>
<b>tiết 2 : tập đọc</b>
<i><b>Quµ cđa bè</b></i>
<b>A/ Mục đích u cầu</b>
- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng ở những câu văn có nhiều dấu câu
- Hiểu đợc nội dung của bài: Tình yêu thơng của ngời bố qua những món quà
đơn sơ dành cho con.( trả lời đợc các câu hỏi trong SGK).
- Gi¸o dơc HS thơng yêu cha mẹ.
- Tranh minh hoạ sgk.
- Bảng phụ viết sẵn câu cần luyện.
<b> C/ Các hoạt động dạy học </b>
<b>I ổn định tổ chc </b>
- Nhắc nhở học sinh
<b>II. Kiểm tra bài cũ</b>
-Đọc vẩutả lời câu hỏi bài:
Bông hoa niềm vui.
<b>III. Bài mới </b>
<b>1.Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Luyện đọc :</b>
- GV đọc mẫu .
- Huớng dẫn luyện đọc
Luyện đọc câu .
- Yêu cầu đọc nối tiếp câu .
-Từ khó .
* Luyện đọc đoạn:
Bài chia làm hai đoạn.
.
* c trong nhúm.
* Thi c.
Nhận xét- Đánh giá.
* Đọc toàn bài.
<b>3, Tìm hiểu bài:</b>
- Yờu cu c thm bi tr
li cõu hi
? Quà của bố đi câu về có
những gì.
GT: Thế giới dới nớc là gì?
? Quà của bố đi cắt tóc về có
những gì.
GT: Th gii mt t gm cú
gỡ?
? Những từ nào, câu nào cho
thấy các con rất thích những
món quà của bố.
? Nội dung câu chuyện nói
<b>4, Luyện đọc lại.</b>
<b>IV. Củng cố dặn dị </b>
- Con có hay nhận đợc q
của bố khơng? Là những món
q gì?
- NhËn xÐt tiÕt häc.
H¸t
3 HS đọc kết hợp trả lời câu hỏi.
- Nhắc lại.
- L¾ng nghe.
- Mỗi hc sinh c mt cõu
- Nhộn nhạo, thơm lừng, t níc, thao l¸o, mèc
thÕch , ngã ngo¸y
- Đoạn 1: từ đầu đến lao xao.
Đoạn 2: còn lại.
+ Mở thúng câu ra/ là cả một thế giới dới nớc:// cà
cuống,/ niềng niễng đực,/ niềng niễng cái/ bò nhộn
nhạo.//
+ Mở hòm dụng cụ ra/ là cả một thế giới mặt đất://
con xập xành/ con muỗm to xù,/ mốc thếch,/ ngó
ngốy.//
- 1 HS đọc nối tiếp theo đoạn
- Đọc nhóm 2.
- 3 nhóm cùng đọc đoạn 1.
- Nhận xét
- Đọc đồng thanh.
- 1 HS đọc tồn bài.
- Có những: cà cuống, niềng niễng, hoa sen đỏ, nhị
sen vàng, cá sp, cỏ chui.
- Nhiều con vật và cây cối sống dới nớc.
- Con xặt xành, con muỗm to xù, con dế cánh xoăn
gáy vang khắp nhà.
- Gm nhiu con vật và cây cối sống trên mặt đất.
- Cả môt thế giới dới nớc, cả một thế giới mặt đất,
hấp dẫn nhất là… quà của bố làm em tơi giàu q.
- Tình cảm u thơng của bố qua những món quà
đơn sơ dành cho các con.
- Các nhóm thi đọc.
- Nhận xét – bình chọn.
<b>tiÕt 3 : to¸n</b>
<b>A. Mục đích u cầu</b>
- Biết vẽ hình tam giác cho sẵn ba đỉnh.
<b>B. các hoạt động dạy học:</b>
<b>I.</b> <b>ổn</b>
<b>định</b>
<b>II. KiÓm</b>
<b>tra bài</b>
<b>cũ:</b>
- Đặt tính
rồi tính - 2 HS lên bảng
74 44 64 84
6 5 5 6
68 39 59 78
- Nhận
xét, chữa
bài
- 3 HS nêu bảng 14 trừ đi một số
<b>III. Bµi</b>
<b>míi:</b>
<b> 1. Giíi</b>
<b>thiƯu bµi:</b>
<b>- Giíi</b>
<b>thiƯu phÐp</b>
<b>trõ 54 –</b>
<b>18:</b>
*Để biết
54 – 18 kết
quả bằng
bao nhiêu cô
mời một em
nêu cách đặt
tính.
B
íc 1:
- HS nêu: Viết 54 trớc sau đó viết 18 sao cho 8 thẳng cột với 4, 1
thẳng cột với 5, dấu trừ đặt giữa số bị trừ và số trừ.
- GV ghi
b¶ng: 54
18
36
- Nêu tên
gọi các
thành phần
trong phép
trừ ?
- HS nêu 54 gọi là số bị trừ, 18 gọi là số trừ.
- Đây là
số có mấy
chữ số trừ đi
số có mấy
chữ số ?
- Là số có hai chữ số trừ số có hai ch÷ sè.
*Ta thấy
hàng đơn vị
của số bị trừ
là 4. Vậy
vận dụng
vào bảng 14
trừ đi một số
đã học vào
B
íc 2:
Nêu cách
thực hiƯn
tÝnh.
- Tính từ phải sang trái tức từ hàng đơn vị sang hàng chục.
+ 1 thªm mét b»ng 2, 5 trõ 2 b»ng 3, viÕt 3.
18
36
- GV cho
HS nh¾c lại
cách tính.
- Nhiều HS nhắc lại
<b>2. Thực</b>
<b>hành</b>
Bài 1: a:
Tính - 1 HS yêu cầu
- Yêu cầu
học sinh
tính và ghi
kết quả vào
S
74 24 84 64
26 17 39 15
48 7 45 49
Bài 2:
Đặt tính rồi
tính hiệu.
- Biết số
bị trừ và số
trừ muốn
tình hiệu ta
phải làm
nh thế nào ?
- Yêu cầu
HS làm
bảng con ?
- 1 HS đọc yêu cầu
74 64 44
47 28 19
27 36 25
- Nêu
cách đặt
tính và tính
- Vµi HS nªu
Bài 3: - 1 HS đọc đề tốn
- Bài toỏn
cho biết gì ? - Mảnh vải xanh dài 34 dm
- Bài toán
hỏi gì ? - Mảnh vải tím ngắn hơn 15dm.- Hỏi mảnh vải tím dài bao nhiêu dm
- Bài toán
thuộc dạng
toán gì ?
- Bài toán về ít hơn.
- Vì sao
em biết ? - Vì ngắn hơn nghĩa là ít hơn.
- Yêu cầu
HS tóm tắt
và trình bày
bài giải.
Tóm tắt:
Vải xanh : 34 dm
V¶i tím ngắn hơn: 15 dm
Vải tím : dm ?
Bài giải:
Mảnh vải tím dài là:
34 15 = 19 (dm)
Đáp số: 19 dm
Bi 4: - 1 HS đọc yêu cầu
- GV v
mầu lên
bảng.
- Mẫu vẽ
gì ?
- Hình tam giác.
- Mun
v c hỡnh
mÊy ®iĨm
víi nhau.
- Ba điểm
chính là ba
đỉnh của
hình tam
giác.
- Lớp vẽ
vào sách
giáo khoa.
- 2 HS
lên bảng thi
vẽ nhanh.
- GV
quan s¸t
theo dâi HS
vÏ
<b>C. Cđng</b>
<b>cè </b>–<b> dặn</b>
<b>dò:</b>
- Nhận
xét giờ học.
<b>Tiết 4 : Chính t¶ ( TËp chÐp )</b>
- Chép lại chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn lời nói của nhân vật.
- Làm đúng các bài tập chính tả BT 2, BT (3) a/b.
- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ, giữ vở đẹp, u thích mơn học.
<b>B/ §å dïng dạy học</b>:<b> </b>
- Bảng phụ: Viết sẵn đoạn viết.
- Bút dạ, 3 tờ giÊy viÕt néi dung bµi tËp 2.
<b>c/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b> I.ổn định tổ chức </b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ </b>
- Đọc các từ:
- NhËn xÐt.
<b>III, Bài mới </b>
<b>1, Giới thiệu bài: </b>
- Ghi đầu bài.
<b>2, Nội dung:</b>
? Cô giáo cho phép Chi hái thêm hai
bông hoa nữa vì sao.
? Những chữ nào đợc viết hoa
* Hớng dẫn viết từ khú:
- Ghi từ khó:
- Xoá các từ khó yêu cầu viết
bảng.
- Nhn xột sa sai.
*Hng dn vit bài:
- Đọc đoạn chép.
- Yêu cầu viết bài.
- Đọc lại bi, c chm
GV quan sát, uốn nắn t thế ngồi viết
của HS
* Chấm, chữa bài:
Thu 7- 8 bài chấm điểm.
<b>3, Hớng dẫn làm bài tập:</b>
* Bài 2: (106)
Hát
- 2 HS lên bảng viết – cả lớp viết bảng con
Lặng yên đêm khuya ting núi ngon
gic.
- Nhận xét.
- Nhắc lại.
- Nghe – 2 HS đọc lại.
- Vì sự hiếu tho ca Chi.
- Những chữ đầu bài, đầu câu, tên riêng, tên
bông hoa. Bông, Em, Chi, Một.
HÃy hái, trái tim, dạy dỗ, hiếu thảo. Đọc
CN - ĐT
- ViÕt b¶ng con.
- Nghe- 1 HS đọc lại.
- Nhìn bng chộp bi.
- Yêu cầu làm bài chữa bài.
* Bài 3: (106)
- Phỏt giy cho 3 nhóm.
- Nhận xét - đánh giá.
<b>IV, Cđng cè </b>–<b> dỈn dò</b>
- Củng cố cách viết r, d, iê, yê.
- Nhắc những em bài viết mắc nhiều
lỗi về viết lại.
- Nhận xét tiết học.
* Tìm những từ .
a, Trái nghĩa víi kh: u
b,Chỉ con vật nhỏ sống từng đàn rất chăm
chỉ:kiến.
c, Cïng nghÜ víi b¶o ban: khuyên nhủ.
- Đọc c/n - đt.
* t cõu phõn biệt các từ trong mỗi cặp.
- Thi đua giữa 3 nhóm.
a. rèi – dèi; r¹ - d¹.
- Hôm nay em đi xem múa rối.
- Bạn khơng đợc nói dối cơ giáo.
- Vụ mùa rơm rạ đợc chất thành đống.
- Dạ, tha mẹ con đã về.
Buổi chiều
<b>Tiết 1: Thủ công</b>
<b>Gấp cắt dán hình tròn ( TiÕt 1 )</b>
<b>A/ Mục đích yêu cầu</b>
- Biết cách gấp, cắt, dán đợc hình tròn.
- Gấp, cắt, dán đợc hình trịn. Hình trịn có thể cha trịn đều và có kích thớc to nhỏ
tuỳ thích. Đờng cắt có thể mấp mơ.
- Gi¸o dơc HS có tính kiên chì, khéo léo, yêu quí sản phẩm mình làm ra.
<b>B/ Đồ dùng dạy học</b>:<b> </b>
- GV: Bài mẫu, quy trình gấp.
- HS : GiÊy thđ c«ng, kÐo, hå d¸n.
<b>C/</b>
<b> Các hoạt động dạy học:</b>
<b>I. ổn định tổ chức</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ </b>
- KiÓm tra sù chuẩn bị của HS
- Nhận xét.
<b>III. Bài mới </b>
<i>1. Giới thiệu bài: </i>
<i>2.Hớng dẫn quan sát và nhận xét mẫu.</i>
- Gii thiu hỡnh trũn mu đợc dán trên giấy nền
màu vng.
- Kh«ng dïng bót vẽ hình tròn, mà gấp, cắt từ
hình vuông.
<i>3. Hớng dẫn quy trình gấp:</i>
- Cho HS quan sát quy trình gấp, cắt, dán hình
tròn.
+ Bớc 1: Gấp h×nh
- Gấp từ hình vng có cạnh 6 ơ, gấp từ hình
vng theo đờng chéo . Gấp đơi hình vuông để
lấy đờng dấu giữa.
- Gấp theo đờng dấu gấp sao cho hai cạnh bên sát
vào đờng dấu gia.
+ Bớc 2: Cắt hình tròn.
- Lt mt sau ct theo đờng CD
- Sửa theo đờng cong mở ra c hỡnh trũn.
+ Bc 3: Dỏn hỡnh trũn.
- Dán hình tròn vào vở hoặc tờ giấy khác màu làm
nền.
- Lu ý: Bơi hồ mỏng, đặt hình cân đối, miết nhẹ.
<i>4. Thực hành trên giấy nháp.</i>
- Cho HS tËp gÊp, cắt hình trên giấy nháp.
- Hớng dẫn thực hành.
<b>IV. Củng cố </b><b> dặn dò</b>
- gp, ct, dỏn c hỡnh trũn ta cn thc hin
- Hát
- Nhắc lại.
- Quan sát bài mẫu.
- Quan sát quy trình gấp, cắt,
dán hình tròn.
- Gấp, cắt, hình tròn từ hình
vuông.
mấy bớc?
- Chuẩn bị giấy thủ công bài sau thực hành gấp
cắt, dán hình tròn.
- NhËn xÐt tiÕt häc. - Thùc hiƯn qua 3 bíc.
*****************************
<b>Tiết 2 : Luyện đọc</b>
<i><b>Luyện đọc bài : Bông hoa niềm vui</b></i>
<b>A. Mục đích yêu cầu</b>
- HS đọc bài lu loát, ngắt nghỉ hơi đúng, biết đọc phân biệt lời nhân vật.
- HiĨu néi dung bµi: tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn học sinh trong c©u
chun .
- Giáo dục HS có tấm lòng hiếu thảo, yêu thơng cha mẹ.
<b>B. Các hoạt động dạy học</b>
<b>I. ổn định</b>
<b>II. KiÓm tra</b>
- Đọc bài Quà của bố và trả lời câu hỏi
<b>III. Luyện đọc</b>
- GV đọc mẫu.
- Luyện đoạn nối tiếp đoạn.GV hớng dẫn
HS đọc ngắt nghỉ đúng, giọng đọc của
nhân vật.
- Luyện đọc đoạn trong nhóm.
- §äc toàn bài.
* Trả lời các câu hỏi trong SGK và nêu
nội dung bài.
<b>IV. Củng cố dặn dò.</b>
<b>-</b> Nhắc lại néi dung bµi
<b>-</b> NhËn xÐt tiÕt häc.
<b>-</b> Về nhà đọc bài nhiều lần.
- HS nghe
- Mỗi HS đọc một đoạn.
- HS luyện đọc đoạn trong nhóm.
- Đại diện nhóm thi đọc đoạn 3.
Lớp nhận xét bình chọn nhóm đọc hay
nhất.
- Lớp đọc đồng thanh bài 1 lần.
- 1, 2 HS đọc bài.
*******************************
<b>TiÕt 3: LuyÖn viÕt</b>
<b>Luyện viết chữ hoa </b>M N<b> và câu ứng dụng</b>
<b>A. Mục đích u cầu</b>
- Lun viết chữ hoa M N và câu ứng dụng Nột chữ nết người. Muốn giỏi
phải học”.
- Rèn chữ viết đúng quy trình, đúng độ cao, đẹp.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, kiên nhẫn.
<b>B. Các hoạt động dạy học </b>
<b>I. ổ n định</b>
<b>II. Luyện viết </b>
<b>1. GV viÕt mÉu ch÷ hoa M N</b>
- GV viết mẫu, vừa viết, vừa hớng dẫn HS độ cao,
điểm đặt bút, dừng bút chữ M N- GV hớng dẫn
HS viết dịng ứng dụng.
? Những chữ nào có độ cao 2,5 li
? Những chữ có độ cao 2 li
? Những chữ có độ cao 1 li
? Những chữ có độ cao 1,5 li
M N
Nét chữ nết người
Muốn giỏi phải học
<b>- p</b>
<b>- e, ê, ư, o, ô, ơ, n, a, i, </b>
<b>c</b>
<b>2. Viết bảng con</b>
- Yêu cầu HS viết chữ M N vào bảng con.
- Gv uốn nắn, sửa chữa cho HS.
<b>3. Viết vào vở.</b>
- GV uốn nắn kịp thời.
<b>4. GV thu vở chấm điểm.</b>
<b>III. Củng cố dặn dò.</b>
- Nhắc lại nội dung bµi.
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- VỊ nhµ lun viÕt thêm
- HS viết vào bảng con.
- HS viết vào vở
<b>Thứ năm ngày 19 tháng 11 năm 2009</b>
<b>tiết 2 : kể chuyện</b>
<i><b>bông hoa niềm vui</b></i>
<b>A</b>
<b> / Mục tiêu:</b>
- Biết kể đoạn mở đầu câu chuyện Bông hoa niềm vui theo hai cách:
+ Kể theo trình tù c©u chun.
+ Kể thay đổi trình tự câu chuyện.
- Dựa theo tranh, kể lại đợc nội dung đoạn 2, 3 ( BT 2); đoạn cuối của câu chuyện (
BT 3)
- Giáo dục HS có ý thức học tập tốt.Biết quan tâm đến mọi ngời.
<b>B/ Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh ho¹ trong sgk.
<b>C/ Các hoạt động dạy học: </b>
<b> 1.ổn định tổ chức </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>
- Gọi HS kể lại chuyện: Sự tích cây
vú sữa.
- Nhận xét- Đánh giá.
a, Giới thiệu bài:
- Ghi đầu bài:
b, Hớng dẫn kể chuyện:
* Kể lại đoạn 1 câu chuyện.
+ Đoạn 1 kể theo 2 c¸ch.
- Cách 1: kể theo đúng trình tự
on 1 cõu chuyn.
- Cách 2: Đảo vị trí các ý của đoạn
1 câu chuyện.
Hát
- 3 h/s nối tiÕp kĨ.
- B«ng hoa niỊm vui.
- 1 HS kĨ mÉu theo gỵi ý cđa GV.
+ Vào một buổi sáng. Chi đến trờng sớm
hơn mọi ngày, em vào thẳng vờn hoa của
tr-ờng để hái một bông hoa cúc xanh tặng bố
đang nằm trong viện…
- NhËn xÐt – bỉ sung.
- HS nèi tiÕp nhau kĨ trong nhãm.
- Đại diện 3 nhóm thi kể lại đoạn 1trớc lớp.
- NhËn xÐt- B×nh chän nhãm kĨ hay nhÊt.
- 1 HS kể theo cách 2:
* Dựa vào tranh vẽ, kể lại nội dung
chính của câu chuyện( đoạn 2, 3 )
b»ng lêi cña em..
? Tranh 1 nãi lên điều gì.
? Tranh 2 nói lên điều gì.
- KĨ trong nhãm.
- Gäi c¸c nhãm kĨ.
* Kể lại đoạn cuối của câu chuyện
(đoạn 4) trong đó có lời cảm ơn của
bố Chi( do em tởng tợng ra)
- Nhận xét- đánh giá.
<b>4, Củng cố, dặn dò </b>
- Về nhà tập kể lại câu chuyện.
- Nhận xét tiết häc.
- KĨ trong nhãm.
- C¸c nhãm thi kĨ.
- NhËn xÐt.
- Nối tiếp nhau kể đoạn cuối.
+ Khi b khi bnh, bố đã cùng Chi đến
tr-ờng, trên tay bố còn ơm một bó hoa cúc đại
đố. Gặp cơ giáo bố nói: Tơi xin cám ơn về
những bơng hoa niềm vui mà cô đã cho phép
cháu Chi hái. Chính nhờ những bơng hoa này
đã giúp tơi mau chóng khỏi bệnh. Tơi xin
tặng cơ bó hoa này.
- NhËn xét bổ sung.
<b>**********************************</b>
<b>Tiết 2: Âm nhạc</b>
<i><b>Học hát : bài ca tí hon</b></i>
<b>( GV chuyên dạy )</b>
<b>*****************************</b>
<b>Tiết 3: Toán</b>
<i><b>Luyện tập</b></i>
<b>A. Mc ớch yờu cu</b>
- Thuộc bảng 14 trừ đi một số.
- Thực hiện đợc phép trừ có nhớ dạng 54 – 18 .
- Tìm số bị trừ hoặc tìm số hạng cha bit.
- Biết giải bài toán có một phép trừ d¹ng 54 – 18.
<b>B. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>I. n</b>
<b>nh</b>
<b>II.</b>
<b>Kim</b>
<b>tra bi</b>
<b>c:</b>
- Đặt
tính rồi
tính
- Cả lớp làm bảng con
74 64
47 19
27 45
- Nhận
xét, chữa
bài
<b>III. Bài</b>
<b>mới:</b>
Tính
- Yêu
cầu HS
tính nhẩm
và ghi kết
quả.
- HS làm vào SGK và nêu lên kết qu¶.
- GV
nhËn xÐt . 14 – 5 =9
14 – 6 =
8
14 – 7 =
7
14 – 8 = 6
14 - 9 = 5
14 – 9 = 4
Bµi 2:
- Bài
yêu cầu
gì ?
- Yêu
cầu cả lớp
- Nờu
cỏch t
tớnh v
thc
hin ?
- Nhận
xét, chữa
bài.
- HS làm bảng con
84 30 74 62 83 60
47 6 49 28 45 12
37 24 25 34 38 48
Bµi 3:
T×m x - LÊy hiƯu céng víi sè trõ
- Muốn
tìm số bị
trừ là làm
thế nào ?
x – 24 = 34
x = 34 + 24
x = 58
x + 18 = 60
x = 60 – 18
x = 42
- Muốn
tìm số
hạng cha
biết ta
lµm thÕ
nµo ?
- NhËn
xÐt
25 + x = 84
x = 84 – 25
x = 59
Bµi 4:
- Bài
toán cho
biết gì ?
- 1 HS c toỏn
- Bài
- Cú 84 ô tô và xe máy trong đó ô tô có 45 chic
- Yêu
cầu HS
tóm tắt và
giải
Tóm tắt:
Ô tô và máy bay: 84 chiếc
Ô tô : 45 chiÕc
M¸y bay :… chiÕc ?
* GV
nhËn xÐt. Sè máy bay cong lại là:Bài giải:
84 45 = 49 chiếc
- Yêu
cầu HS
quan mÉu
cho biÕt
mÉu vÏ g×
?
- VÏ h×nh vu«ng
- Nối 4
điểm để
có hình
vng nh
mu.
- HS thực hiện nối vào.
<b>IV.</b>
<b>Củng cố</b>
<b>- dặn dò.</b>
- NhËn
xÐt tiÕt
häc.
*********************************************
<b>TiÕt 2 : LuyÖn tõ và câu</b>
<i><b>m rng vn t </b></i><i><b>t ng v cụng vic gia đình.</b></i>
<i><b>Kiểu câu : Ai làm gì ?</b></i>
<b>A/ Mục đích yêu cầu:</b>
- Nêu đợc một số từ ngữ chỉ cơng việc gia đình .(BT1)
- Tìm đợc các bộ phận câu trả lời cho tùng câu hỏi: Ai? làm gì?( BT2); biết chọn
các từ cho sẵn để sắp xếp thành câu kiểu Ai là gì? (BT3)
- Gi¸o dơc cho HS ý thức tự giác, luyện tập, yêu thích môn học.
<b>B/ Đồ dùng dạy học:</b>
- Viết sẵn nội dung các bài tập.
- Bút dạ và giấy khổ to.
<b>c/ Cỏc hot ng dy hc:</b>
<b>1. </b>
<b> ổ n định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>
- Nêu những từ chỉ tình cảm gia đình?
- Nhận xét, đánh giá.
<b>3. Bµi míi </b>
<b>a. Giới thiệu bài: </b>
- Ghi đầu bài:
<b>b. Hớng dÃn làm bµi tËp:</b>
<i><b>* Bài 1: Kể tên những việc em đã làm ở</b></i>
<i>nhà để giúp cha mẹ?</i>
- Yêu cầu làm bài cha bi.
- Nhn xột - ỏnh giỏ.
<i><b>*Bài 2: Tìm các bộ phận câu trả lời </b></i>
<i>cho từng câu hỏi: Ai? Làm gì?</i>
- Yêu cầu làm bài chữa bài.
<i><b> Bài 3: Chọn từ và xếp các từ ở ba </b></i>
<i>nhóm từ cho thành câu.</i>
- GV nêu yêu cầu của bài ; mời 1 HS
phân tích mẫu
- Yêu cầu làm bài chữa bài.
Hát
- Nêu: yêu thơng, quý mến, thơng yêu,
yêu quý, kính yêu,
- Nhắc lại.
- HS nêu miƯng
- Qt nhà , trơng em, nhặt rau, rửa bát
đũa...
- NhËn xÐt.
- Làm bài vào vở- đọc bài.
<b>b, Cây xồ cành ơm cậu bé.</b>
<b>c, Em học thuộc đoạn thơ.</b>
<b>d, Em làm ba bài tập toán.</b>
- HS nêu yêu cầu bài tập.
1 2 3
Em, chị em quét dọn, giặt nhµ cưa
- NhËn xÐt – bæ xung.
<b> Ai? </b> <b> Làm gì?</b>
Em
ChÞ em
Linh
CËu bÐ
<b>4. Củng cố dặn dò </b>
- V lm bi tp, giỳp đỡ cha mẹ cơng
việc gia đình.
- NhËn xÐt giê häc.
Bi chiỊu
<b>TiÕt 1: To¸n</b>
<b>A. Mc ớch yờu cu</b>
- Ôn tập củng cố về phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Tìm số hạng cha biết, tìm số bị trừ, giải toán.
- HS yêu thích môn học.
<b>B. Cỏc hot ng dy hc</b>
<b>I. ổn định</b>
<b>II. KiÓm tra</b>
- Đọc các bảng trừ đã học.
- GV nhận xét cho điểm
<b>III. Ơn tập </b>
Bµi 1: Đặt tính rồi tính .
46 37 78 – 39
55 – 26 67 – 48
Bµi 2: Sè?
- 19 + 25 + 16 84
Bài 3: Tìm X
X + 57 = 75 58 + X = 77
X – 47 = 28 X + 39 = 48
Bài 4: Tìm hai số có tổng bằng 14 và hiệu
bằng 4, biết mỗi số có một chữ số.
<b>IV. Củng cố dặn dò</b>
<b>-</b> Nhắc lại nội dung bài.
<b>-</b> Nhận xét tiết học
<b>-</b> Học thuộc bảng trừ.
46 78 55 67
37 39 26 48
9 39 29 19
- 2 nhóm lên thi điền đúng, nhanh
62 - 19 43 +25 68 + 16 84
- 4 HS lªn bảng làm, lớp làm vào vở
X + 57 = 75 58 + X = 77
X = 75 – 57 X = 77 – 58
X = 18 X = 19
X – 47 = 28 X + 39 = 48
X = 28 + 47 X = 48 – 39
X = 75 X = 9
Ta cã : 14 = 9 + 5
14 = 8 + 6
14 = 7 + 7
Trong các trờng hợp trê, chỉ có tròng hợp
một là thoả mÃn điều kiện hiệu của hai số
cần tìm là 4(9 5 = 4), vâyk số cần tìm
là 9 và 5.
<b>Tiết 2: Luyện từ và câu</b>
<b>A. Mục đích u cầu</b>
<b> - Tìm đợc các bộ phận câu trả lời cho tùng câu hỏi: Ai? làm gì ; biết chọn các từ </b>
cho sẵn để sắp xếp thành câu kiểu Ai là gì?
<b>II. KiĨm tra</b>
- G¹ch 1 g¹ch díi bộ phận trả lời câu hỏi
Ai, gạch 2 gạch dới bộ phận trả lời câu
trả lời câu hỏi làm gì?
<b>III. Ôn tập</b>
Bài 1: Gạch 1 gạch dới bộ phận trả lời
câu hỏi Ai, gạch 2 gạch dới bộ phận trả
lời câu trả lời câu hỏi làm gì?
Bài 2: Chọn từ và xếp các từ ở ba
nhóm từ cho thành câu.
Em, chị,
mẹ, bạn
Hoa
đi , röa,
làm, giặt cốc chén, quần áo,
chợ, bài tập
Bài 3: Đặt 2 câu, mỗi câu kể về một vic
em ó lm nh.
<b>IV. Củng cố, dặn dò</b>
<b>-</b> Nhắc lại nội dung bài.
<b>-</b> Nhận xét tiết học
Cây xoà cành ôm lấy cậu bé.
a) M mua cho em chic áo mới.
b) Chị tặng em đôi giầy.
c) Bè cho em đi du lịch.
- Em rửa cốc chén.
- Chị giặt quần áo.
- Mẹ đi chợ.
- Bạn Hoa làm bài tập.
- HS đặt câu rồi lần lợt đọc câu vừa đặt.
***************************
<b>Tiết 3 : Hot ng tp th</b>
<i><b>Tổng kết thi đua chào mừng ngày 20 </b></i><i><b> 11</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Tổng kết thi đua chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20 11
- Bình bầu cá nhân xuất sắc
- Giáo dục HS lòng biết ơn các thầy cô giáo
<b>II. Lên lớp: </b>
<b> 1. Hoạt động 1: Tổng kết thi đua ngày 20 – 11</b>
- GV chia lớp thành 3 tổ, các tổ trởng thống kê số điểm 10 của từng cá nhân trong
tổ đã đạt đợc
- C¸c tỉ trëng b¸o cáo kết quả của tổ mình
- Lớp trởng tổng kết xÕp thø tù c¸c tỉ
Tỉ 1:
Tỉ 2:
Tæ 3:
- GV nhận xét, tuyên dơng tổ có nhiều HS đạt điểm 10
<b> 2. Hoạt động 2: Bình bầu thi đua – Ghi bảng danh dự</b>
- GV híng dÉn HS
+, Nêu những bạn đạt thành tích cao trong học tập, lao động, thể dục thể thao
- Kết hợp với kết quả bình bầu ở hoạt động 1, để chọn ra những HS tiêu biểu ghi
lờn bng danh d
- Bình chọn tổ xuất sắc ghi b¶ng danh dù
- GV ghi b¶ng danh dù
<b> 3. Hoạt động nối tiếp: Hớng dẫn HS cố gắng phấn đấu, rèn luyện để đạt kết quả </b>
cao hn na.
<b>Thứ sáu ngày 20 tháng 11 năm 2009</b>
<b>Tiết 2 : Tập làm văn</b>
<b>A</b>
<b> / Mục đích yêu cầu:</b>
- Biết kể về gia đình của mình theo gợi ý cho trớc ( BT1
- Viết đợc một đoạn văn ngắn (từ 3 – 5 câu) theo nội dung BT1.
- Giáo dục học sinh có ý thức tự giác, tích cực trong học tập.
<b>B</b>
<b> / Đồ dùng:</b>
<b> - Bảng phụ chép sẵn bài 1.</b>
<b>c/ Cỏc hot ng dy hc:</b>
<b>1. ổn định tổ chức </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>
- Gọi HS nhắc lại thứ tự các việc
làm khi gäi ®iƯn?
- 2 HS đọc đoạn viết lời trao đổi qua
điện thoại.
<b>3. Bµi míi </b>
a. Giíi thiƯu bµi:
- Ghi đầu bài.
b. Nội dung:
*Bài 1:
- Yờu cầu đọc câu hỏi.
- Con cần lu ý điều gì?
- Yêu cầu HS kể trớc lớp
- Nhn xột ỏnh giỏ.
* Bi 2.
- HÃy nêu yêu cầu bài 2 .
- Hng dẫn viết lại những điều mình
vừa nói trong bài tập1. Dùng từ đặt
câu đúng và rõ ý, viết xong đọc lại
bài để phát hiện và sửa sai.
- Yêu cầu nêu miệng.
- Nhận xét đánh giá.
<b>4. Củng cố- Dặn dị:</b>
- Về nhà làm bài tập.
- Nhận xét tiết học.
H¸t.
- 3 hs c.
- Nhắc lại.
*K v gia ỡnh em?
- Bi tập u cầu kể về gia đình chứ khơng
phải trả lời câu hỏi. Các câu hỏi chỉ là gợi ý
để kể, có thể kể 5 câu khơng cần kể dài.
- 1 HS kể mẫu.
- 3 HS kĨ tríc líp.
VD: Gia đình em gồm 4 ngời. Bố mẹ em đều
- NhËn xÐt, bỉ sung.
* Viết 4,5 câu nói về gia đình em.
- Làm bài vào vở.
VD: Gia đình em gồm 4 ngời. Bố mẹ em đều
Làm giáo viên. Hằng ngày bố mẹ em phải đi
làm rất sớm Mọi ngời trong Gia đình em đều
thơng yêu nhau. Em rất tự hào về gia đình
em.
- 4 HS đọc bài làm của mình.
- Nhận xét.
<b>*****************************</b>
<b>TiÕt 4 To¸n</b>
<i><b>15, 16 , 17, 18 trõ ®i mét sè</b></i>
<b>A. Mục đích yêu cầu</b>
- Biết thực hiện các phép trừ để lập các bảng trừ 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
- Biết thực hiện các phép trừ đặt tính theo cột dọc.
- RÌn lun tÝnh cÈn thËn khi lµm bµi.
<b>B. Các hoạt động dạy hc:</b>
<b>I.</b> <b>n</b>
<b>nh</b>
Tìm x
- Muốn
tìm số
hạng cha
biÕt ta lµm
thÕ nµo ?
- HS b¶ng con
x – 24 = 34
x = 34 + 24
x = 58
x + 18 = 60
x = 60 – 18
x = 42
<b>III. bµi</b>
<b>míi:</b>
<b>1. Giíi</b>
<b>thiƯu bài:</b>
<b>2. Hớng</b>
<b>dẫn HS lập</b>
<b>các bảng</b>
<b>trừ:</b>
2.1. 15
trõ ®i mét
sè: Cã 15
que tÝnh
bít ®i 6
que tÝnh.
Hái cßn
bao nhiªu
que tÝnh ?
- Nghe phân tích đề tốn
- Làm
thế nào để
tìm đợc số
que tính
cịn lại
- Thùc hiƯn phép trừ 15-6
- Yêu
- Thao tác trên que tÝnh.
- 15 que
tÝnh bớt 6
que tính
còn lại bao
nhiêu que
tÝnh ?
- Cßn 9 que tÝnh.
VËyy 15
trõ 6 b»ng
mÊy ?
- 15 trõ 6 bằng 9
Viết
bảng: 15
6 = 9
- Tơng tự
nh trªn: 15
que tÝnh
bít 7 que
- Thao tác trên que tính.
- 15 que
tính bớt 6
que tính
còn lại bao
nhiªu que
tÝnh ?
- Yêu
cầu HS đọc
phép tính
- 15 trõ 7 b»ng 8
- Viết
lên bảng:
15 7 = 8
- Yêu
cầu HS sử
dụng que
tÝnh t×m kÕt
15 – 8 = 7
15 – 9 = 6
quả của
các phép
trừ: 15-8;
15-9
- Yêu
cầu cả lớp
đọc thuộc
bảng công
thức 15 trừ
đi một số.
2.2.
T-ơng tự với
16, 17, 18
đều thực
hiện nh 15
trừ một số.
<b>2. Thùc</b>
<b>hµnh:</b> - HS nêu yêu cầu bài
Bài 1:
Tính
- Yêu
cầu HS tự
tính và ghi
kết quả vào
15 15 15 15 15
8 9 7 6 5
7 6 8 9 10
16 16 16 17 17
9 7 8 8 9
7 9 8 9 8
18 13 12 14 20
9 7 8 6 8
9 6 4 8 12
- Nhận
xét chữa
bài.
Bi 2: - 1 HS đọc yêu cầu
- Mỗi số
7, 8, 9 là
kết quả cđa
phÐp tÝnh
- GV tỉ
chøc thi
nèi nhanh
phÐp trõ
víi kết quả
thích hợp.
- HS thực hiện
15 - 5
17 - 8
7 9 8 15 - 7
16 – 9 17 – 49 16 - 8
<b>C.</b>
<b>Củng cố</b>
<b> dặn</b>
<b>dò:</b>
- Nhận
<b>Tiết 3: Thể dục</b>
(GV chuyên dạy)
***************************
<b>Tiết 3 : Chính tả ( Nghe viết )</b>
- Nghe viết chính xác bài chính tả: Q của bố.Trình bày đúng doạn văn xI có
nhiều dấu câu.
- Làm đợc bài tập 2, BT (3)a/b
- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ, gi v p, yờu thớch mụn hc.
<b>B/ Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ: Viết sẵn đoạn viết, néi dung bµi tËp 2, 3.
<b>c/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1, ổn định tổ chức </b>
- NhËn xÐt.
<b>3, Bµi mới </b>
a, Giới thiệu bài:
- Ghi đầu bài.
b, Nội dung:
* Đọc đoạn viết.
? Quà của bố đi câu về có những
gì.
? Bài chính tả có mấy câu, chữ cái
đầu câu viết nh thế nào
* Hớng dẫn viÕt tõ khã:
- Ghi tõ khã:
- Xo¸ c¸c tõ khã yêu cầu viết
bảng.
- Nhn xột sa sai.
*Hng dẫn viết bài:
- Đọc đoạn chép.
- Yêu cầu viết bài.
- Đọc từng câu ngắn.
- Đọc lại bài, đọc chậm
GV quan sát, uốn nắn t thế ngồi
* Chấm, chữa bài:
Thu 7- 8 bài chấm điểm.
c, Hớng dẫn làm bài tập:
Hát
- 2 HS lên bảng viết c¶ líp viÕt b¶ng con
H·y h¸i tr¸i tim
dạy dỗ hiÕu th¶o .
- NhËn xét.
- Nhắc lại.
- Nghe 2 HS c li.
- Có cà cuống, niềng niễng, hoa sen, nhị sen,
có sộp, cá chuối.
- Bài viết có 4 câu, chữ cái đầu câu phải viết
hoa..
Ln no, c cung, ning ning, nhộn nhạo,
quẫy toé đọc CN - ĐT
- ViÕt b¶ng con.
- Nghe- 1 HS đọc lại.
- Nghe viết bài.
* Bµi 2:
- YC lµm bµi – chữa bài.
* Bài 3:
- Phát giấy cho 3 nhóm.
- Nhận xét - đánh giá.
4, Củng cố – dặn dò
- Củng cố cách viết d/ gi.
- Nhắc những em bài viết mắc
nhiều lỗi về viết lại.
- NhËn xÐt tiết học.
* Điền vào chỗ trống iê hay yê.
Câu chuyện yên lặng viên gạch luyện
tập.
- c cỏ nhân, đồng thanh
* Điền vào chỗ trống d hay gi?
Dung dăng dung dẻ
Dắt trẻ đi chơi
Đến ngõ nhà giời
Lạy cậu lạy mợ
Cho cháu về quê
Bi chiỊu
<b>TiÕt 1: TËp lµm văn</b>
<b>A. Mc ớch yờu cu</b>
- Luyn tp k v gia đình em.
- Viết đợc một đoạn văn ngắn (từ 3 – 5 câu) kể về gia đình mình.
- Giáo dục HS u thích mơn học.
B. Các hoạt động dạy hc
<b>I. n nh</b>
<b>II. Ôn tập</b>
Bi 1: K v gia ỡnh em
- Yêu cầu HS kể trong nhóm 4.
GV theo dõi các nhóm thảo luận, gợi ý
những HS còn lúng tóng
- Yêu cầu đại diện nhóm kể trớc lớp.
Bài 2: Viết một đoạn văn ngắn ( từ 3 – 5
câu) kể về gia đình mình.
- Gv nhắc nhở HS trớc khi viết: Viết
thành câu. Hết câu sử dụng dấu câu. Chữ
viết cẩn thận, trình bày sạch sẽ. Viết xong
đọc lại bài
- GV chÊm ®iĨm mét số bài, nhận xét.
<b>III. Củng cố dặn dò</b>
<b>-</b> Nhắc lại néi dung bµi
<b>-</b> NhËn xÐt tiÕt häc
<b>-</b> VỊ nhµ viÕt lại bài cho hay hơn
- Nêu yêu cầu
- HS kể trong nhóm
- Đại diện nhóm kể trớc lớp
<b>-</b> Lớp nhËn xÐt, bỉ sung
- HS nghe
- HS viÕt bµi.
**************************************
<b>TiÕt 2: LuyÖn viÕt</b>
<b>Luyện viết chữ hoa G Y và câu ứng dụng</b>
<b>A. Mục đích yêu cầu</b>
- Luyện viết chữ hoa G Y và câu ứng dụng “Gần đốn thỡ rạng”.
- Rèn chữ viết đúng quy trình, đúng độ cao, đẹp.
- Gi¸o dơc HS tÝnh cÈn thËn, kiªn nhÉn.
<b>B. Các hoạt động dạy học </b>
<b>I. ổ n định</b>
<b>II. Luyện viết </b>
<b>1. GV viÕt mÉu ch÷ hoa G Y</b>
- GV viết mẫu, vừa viết, vừa hớng dẫn HS độ cao,
điểm đặt bút, dừng bút chữ G Y- GV hớng dẫn
HS viết dòng ứng dụng.
G Y
? Những chữ nào có độ cao 4 li
? Những chữ có độ cao 2 li
? Những chữ có độ cao 1 li
? Những chữ có độ cao 1,5 li
? Những chữ có độ cao 1,25 li
<b>2. Viết bảng con</b>
- Yêu cầu HS viết chữ G Y vào bảng con.
<b>3. Viết vào vở.</b>
- GV uốn nắn kịp thời.
<b>4. GV thu vở chấm điểm.</b>
<b>III. Củng cố dặn dò.</b>
- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà luyện viết thêm
Yờu nước thương nòi
G Y
<b>- đ</b>
<b>- e, ê, ,u ư, o, ơ, n, a, </b>
<b>â, i, c</b>
<b>- t</b>
- r
- HS viÕt vào bảng con.
- HS viết vào vở
*****************************
<b>Tiết 3 : An toàn giao thông </b>
<i><b>Phng tin giao thụng ng b ( Tiết 1 )</b></i>
<b>A. Mơc tiªu</b>
- HS biết một số loại xe thờng đi trên đờng bộ .
- Biết tên các loại xe thờng thấy .
- Khơng đi bộ dới lịng ng.
- Không chạy theo hoặc bám theo xe ô tô, xe máy đang đi .
<b>B. Chuẩn bị </b>
Tranh vẽ nh SGK, tranh ảnh 1 số phơng tiện giao thông
<b>C. Cỏc hoạt động dạy học.</b>
<b>1. ổn định</b>
<b>2. Kiểm tra</b>
? Khi đi bộ, khi qua đờng các em cần chú ý điều gỡ
<b>3 . Bi mi </b>
<b>a. Giới thiệu bài Ghi đầu bài .</b>
<b>b. Nhận diện các phơng tiện giao thông.</b>
GV : Quan sát các loại xe đi trên đờng, chúng ta thấy có loại xe đi nhanh, có loại
đi chậm, có xe gây tiếng ồn lớn, có loại xe khơng gây tiếng ồn.
- GV treo hình 1, hình 2 trong SGK và phân biệt hai loại PTGT đờng bộ.
+ C¸c PTGT ở hình 1 ( xe cơ giới )và Hình 2 ( xe thô sơ ) có điểm gì giống nhau và
khác nhau .
- GV t cõu hi gi ý :
. Đi nhanh hay đi chậm?
. Khi ®i ph¸t ra tiÕng ån lín hay nhá ?
. Chë hàng nhiều hay ít ?
. Loại nào dễ gây nguy hiĨm h¬n ?
<b>c. KÕt ln:</b>
- Xe thơ sơ là loại xe đạp, xích lơ, xe bị, xe ngựa…
- Xe cơ giới là các loại xe : ô tô, xe máy,…
- Xe thơ sơ đi chậm ít gây nguy hiểm. Xe cơ giới đi nhanh dễ gây nguy hiểm.
- Khi đi trên đờng , chúng ta cần phải chú ý tới âm thanh của các loại xe ( tiếng
động cơ, tiếng còi) để phòng tránh nguy hiểm.
GV giới thiệu thêm xe u tiên gồm : xe Cứu thơng , xe Cứu hoả, xe công an. Khi đi
trên đờng gặp các loại xe này mọi ngời phải nhờng đờng cho xe u tiên đi trớc.
<b>4 . Cñng cè , dặn dò.</b>
- Nhắc lại nội dung bài.
*************************
<b>Sinh hoạt lớp : Nhận xét tuần 13</b>
<b>1 . Ưu ®iÓm :</b>
- Các em đi học đầy đủ, đúng giờ. Ngoan ngỗn, lễ phép với thầy cơ giáo, đồn
kết với bạn bè.
- Có nhiều tiến bộ trong học tập. Học bài và làm bài đầy đủ có chất lợng. Trong lớp
chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài.
- VƯ sinh s¹ch sÏ, gän gàng .
Tuyên dơng một số bạn có thành tích trong tuần : Nguyệt, Minh, Thảo Vân, Bình,
Bích,
<b>2. Nh ợc điểm :</b>
- Một số bạn trong lớp cha chú ý nghe giảng :Dơng Tuấn Anh, Lò Tuấn Anh, Sáng,
Dơng Phong, ...
<b>III. Ph ơng h ớng tuần sau :</b>
- Phát huy những u điểm trong tuần, khắc phục những nhợc điểm.
- Lm bi tp v chun bị đồ dùng học tập đầy đủ truớc khi đến lớp. Chuẩn bị bài
mới .
- VƯ sinh s¹ch sÏ, gän gµng.